|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
272/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
92/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
241/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 118/TTr-SNN ngày 29 tháng 5
năm 2023 về việc sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng
thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 03 tháng
4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt sửa đổi Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
|
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay
thế.
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực
Lâm nghiệp:
Quy trình
số 01: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án
tự trồng rừng thay thế
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch Tài chính.
|
1/2 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ theo quy định: Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo
dữ liệu điện từ); chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục
hành chính công để trả cho tổ chức,cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định và
hoàn thành thẩm định hồ sơ Phương án trồng rừng thay thế. (trong vòng 20 ngày
nếu không kiểm tra thực địa, trong vòng 35 ngày nếu cần phải kiểm tra, đánh
giá thực địa)
|
Công chức Phòng Kế hoạch Tài chính.
|
- Trường hợp không kiểm tra, đánh giá thực địa: 15 ngày
- Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá thực địa: 30 ngày
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định
giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực
của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo
dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính
|
07 ngày
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định
giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
05 ngày
|
Văn bản/Quyết định giải quyết
TTHC
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Công chức Phòng Kế hoạch -Tài chính được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
01 ngày
|
Văn bản/Quyết định giải quyết
TTHC
|
Bước 7
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Trong giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
- Trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày.
- Trường hợp phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày.
|
Quy trình
số 02: Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
a) Trường hợp UBND tỉnh bố
trí đất để trồng rừng thay thế.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính
|
1/4 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ .
* Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do (được
số hóa theo dữ liệu điện từ); chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận của Trung
tâm phục hành chính công để trả cho tổ chức,cá nhân.
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức Phòng Kế hoạch Tài chính
|
01 ngày
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định giải
quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của
giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính: Văn bản tham mưu UBND tỉnh
giao Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang là
chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được
giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ
trang quản lý; giao Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp
huyện là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất
được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
quản lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính
|
1/2 ngày
|
Dự thảo văn bản giải quyết
TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày
|
Văn bản giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản/
(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Các giấy tờ phát sinh trong
quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp TNMT
|
1/4 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ.
Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Công chức Phòng Nông nghiệp TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ
chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/4 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
7.6. Văn thư Lấy số
văn bản gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC
điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
8.1. Chuyển Văn bản của
UBND tỉnh đến đơn vị được giao chủ đầu tư trồng rừng thay thế để chủ đầu tư lập
dự toán, thiết kế.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Văn bản giao trồng rừng thay
thế (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Các giấy tờ phát sinh
trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
|
8.2. Trong thời gian
10 ngày Chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định.
|
10 ngày
|
Hồ sơ dự toán, thiết kế trồng
rừng thay thế.
|
Bước 9
|
Tổ chức thẩm định, dự thảo
Báo cáo thẩm định, Dự thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế và thông
báo bằng văn bản cho chủ dự án về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng
rừng thay thế.
|
Công chức Phòng Kế hoạch Tài chính
|
10 ngày
|
Dự thảo văn bản, dự thảo Quyết
định giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 10
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt dự
toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về thời gian, số tiền
phải nộp để thực hiện trồng rừng thay thế.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản, dự thảo Quyết
định giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 11
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Văn bản/Quyết định giải quyết
TTHC
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
|
Công chức Phòng Kế hoạch -Tài chính được giao xử lý/Văn thư đơn vị
|
1/2 ngày
|
Văn bản/Quyết định giải quyết
TTHC
|
Bước 13
|
Chuyển trả kết quả về Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Bước 15
|
Chủ dự án phải nộp đủ số tiền
trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng
rừng thay thế.
|
Chủ đầu tư dự án
|
10 ngày
|
Chứng từ nộp tiền
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
40 ngày
|
b. Trường hợp UBND tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng thay thế
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh tiếp nhận hồ sơ .
* Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ theo quy định: Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do (được
số hóa theo dữ liệu điện từ); chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận của Trung
tâm phục hành chính công để trả cho tổ chức,cá nhân.
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ
theo quy định: Tham mưu dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc
nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ
chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác.
|
Công chức Phòng Kế hoạch Tài chính
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản giải quyết
TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và PTNT văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh, dự thảo văn bản UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp
và PTNT giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình giải
quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày làm việc
|
-Tờ trình, dự thảo văn bản/ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh, đồng
thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm PV HCC
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản/ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Các giấy tờ phát
sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
|
Tờ trình, dự thảo văn bản
liên quan (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Nông TNMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh và
kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị
làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Công chức Phòng Nông nghiệp TNMT
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp TNMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
7.6. Văn thư Lấy số
văn bản gửi đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3,5 ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị
|
Bước 9
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
theo quy định
|
UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
|
30 ngày
|
Quyết định phê duyệt dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế
|
Bước 10
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án
phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT (hoặc cơ quan chuyên môn được giao xử lý)/
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo nộp tiền
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả về UBND tỉnh
|
Văn thư Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Văn thư cơ quan được
giao xử lý)
|
1/2 ngày làm việc
|
Thông báo nộp tiền
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
¼ ngày làm việc
|
Thông báo nộp tiền
|
Bước 13
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho chủ dự án
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
Thông báo nộp tiền
|
Bước 14
|
Chủ dự án phải nộp tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Chủ đầu tư dự án
|
30 ngày
|
Chứng từ nộp tiền
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
- UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ về
Bộ Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc
- Bộ Nông nghiệp và PTNT gửi
văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 ngày làm
việc
- UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 272/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
382
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|