STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
A
|
CẤP TỈNH (262 TTHC)
|
I
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (82 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Môi trường (12 TTHC)
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
X
|
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
|
X
|
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
X
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
X
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
X
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
X
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng
một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
X
|
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
|
X
|
|
Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
X
|
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp giấy xác nhận hết hạn).
|
|
X
|
|
2
|
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
(18 TTHC)
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
X
|
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
|
X
|
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
|
X
|
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản
ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt
|
|
X
|
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
|
X
|
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
|
X
|
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
|
X
|
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
|
X
|
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
|
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
X
|
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
X
|
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
X
|
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
|
X
|
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Đất đai (31 TTHC)
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
|
X
|
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
|
X
|
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
|
X
|
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
X
|
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
|
X
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
X
|
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
X
|
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
|
X
|
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
X
|
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
X
|
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
|
X
|
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
|
X
|
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
|
X
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
X
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
X
|
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
X
|
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
X
|
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
|
X
|
|
4
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (16
TTHC)
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
X
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
X
|
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/Giấy;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
|
X
|
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2 m3/Giấy; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000
kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;
gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
|
X
|
|
Cáp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
|
X
|
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
X
|
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
|
X
|
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
|
X
|
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
|
X
|
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
|
X
|
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
X
|
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
X
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
|
X
|
|
5
|
Lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn (03
TTHC)
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
X
|
|
6
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ (02 TTHC)
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II
|
|
X
|
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản
phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
X
|
|
II
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(33 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (26
TTHC)
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
X
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
X
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
|
X
|
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
X
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
X
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
X
|
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
X
|
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
X
|
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
X
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
X
|
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
X
|
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
X
|
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
X
|
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
X
|
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
X
|
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
X
|
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
X
|
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
X
|
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
X
|
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
X
|
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
X
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
|
X
|
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
|
X
|
|
2
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây
dựng (01 TTHC)
|
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Giám định nhà nước về
chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC)
|
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng, và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
|
X
|
|
4
|
Lĩnh vực Việc làm (03 TTHC)
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
X
|
5
|
Lĩnh vực Lao động tiền lương (01
TTHC)
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
|
X
|
6
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước (01 TTHC)
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
|
|
X
|
III
|
SỞ Y TẾ (31 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
(14 TTHC)
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
X
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
|
X
|
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
|
2
|
Lĩnh vực An toàn Thực phẩm và
Dinh dưỡng (04 TTHC)
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản
phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
|
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
X
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm; cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm (13 TTHC)
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh
doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc
|
|
X
|
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
X
|
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
|
X
|
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
X
|
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
|
|
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
|
IV
|
SỞ CÔNG THƯƠNG (22 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Điện (01 TTHC)
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
|
X
|
|
2
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (06
TTHC)
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
X
|
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
|
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
X
|
|
|
3
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05
TTHC)
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
X
|
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
X
|
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
X
|
|
|
Thông báo chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
4
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ (04 TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
|
X
|
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
5
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (04 TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
X
|
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
X
|
6
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02
TTHC)
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
|
X
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
X
|
|
V
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (18 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (7 TTHC)
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
|
X
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
X
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
X
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
X
|
2
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (03 TTHC)
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
|
|
X
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
|
|
X
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
|
|
X
|
3
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thuỷ sản (04 TTHC)
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản
|
|
|
X
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận
ATTP)
|
|
|
X
|
4
|
Lĩnh vực Thú y (04 TTHC)
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
|
X
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
|
X
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
|
X
|
VI
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (12 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (10
TTHC)
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
X
|
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
X
|
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
|
|
X
|
Công nhận trường mầm non đạt tiêu
chuẩn chất lượng giáo dục và cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục
|
|
X
|
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
|
|
X
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
|
|
X
|
Cấp mới, gia hạn giấy phép tổ chức
hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường và ngoài nhà trường đối với
chương trình trung học phổ thông
|
|
|
X
|
Chuyển trường cho học sinh cấp
trung học phổ thông đi tỉnh, thành phố khác
|
|
|
X
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dịch vụ tư vấn du học
|
|
|
X
|
Thủ tục Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
|
X
|
2
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ (02 TTHC)
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
|
X
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
X
|
|
VII
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (12 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp (12 TTHC)
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
|
X
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
X
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
|
X
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
|
X
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
|
X
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
X
|
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
X
|
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
|
X
|
VIII
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI (11 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Người có công (11 TTHC)
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
|
X
|
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công
|
|
|
X
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp đối với
người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học
|
|
X
|
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp tuất
hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần.
|
|
X
|
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp ưu đãi
(hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao
động trong kháng chiến.
|
|
X
|
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp ưu đãi
(hàng tháng hoặc trợ cấp một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
|
X
|
|
Thủ tục quyết định cấp số ưu đãi
đối với học sinh, sinh viên là người có công hoặc là con đẻ người có công.
|
|
X
|
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi.
|
|
X
|
|
Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
|
|
X
|
Thủ tục Đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ.
|
X
|
|
|
Giải quyết chế độ, chính sách đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
|
|
X
|
|
IX
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (08
TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Bưu chính (01 TTHC)
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
X
|
|
2
|
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình
và Thông tin điện tử (01 TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Báo chí (02 TTHC)
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
|
|
X
|
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
|
X
|
|
4
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành (04 TTHC)
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
X
|
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
X
|
|
X
|
SỞ XÂY DỰNG (09 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng (09
TTHC)
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
X
|
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
X
|
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
X
|
|
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
X
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng Il, III
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
X
|
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
|
X
|
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
|
X
|
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
|
X
|
|
XI
|
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(06 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Văn hoá quần chúng (02
TTHC)
|
|
|
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
|
X
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn
|
|
|
X
|
2
|
Lĩnh vực Du lịch (04 TTHC)
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
|
X
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
|
X
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
|
|
X
|
Thủ tục cấp đối thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
X
|
XII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (04
TTHC)
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn và bức xạ hạt nhân (04 TTHC)
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
X
|
|
XIII
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (03 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Đường bộ (03 TTHC)
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
X
|
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
X
|
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
X
|
|
XIV
|
SỞ TÀI CHÍNH (02 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Quản lý giá (02 TTHC)
|
Thủ tục đăng ký giá của các tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá dịch vụ
|
X
|
|
|
Thủ tục kê khai giá (hàng hoá dịch
vụ)
|
X
|
|
|
XV
|
SỞ NỘI VỤ (01 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ (01
TTHC)
|
Thủ tục cấp bản sao, chứng thực tài
liệu lưu trữ
|
|
X
|
|
XVI
|
SỞ
TƯ PHÁP (03 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (03
TTHC)
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
|
|
X
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
|
X
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
|
|
X
|
XVII
|
SỞ NGOẠI
VỤ (03 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều (01
TTHC)
|
Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi
lại của doanh nhân APEC (ABTC)
|
|
|
X
|
2
|
Lĩnh vực Chứng nhận lãnh sự, Hợp
pháp hoá lãnh sự (02 TTHC)
|
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hoá lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước
|
|
X
|
|
Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy
tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước
|
|
X
|
|
XVIII
|
BAN DÂN TỘC (02 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Dân tộc (02 TTHC)
|
|
|
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào Dân tộc thiểu số
|
|
|
X
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào Dân tộc thiểu số
|
|
|
X
|
B
|
CẤP HUYỆN (329 TTHC)
|
|
|
|
I
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN (34 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Tư pháp (17 TTHC)
|
|
|
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
|
Đăng ký giám học có yếu tố nước
ngoài.
|
X
|
|
|
Chấm dứt giám học có yếu tố nước
ngoài
|
X
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
X
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
X
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
X
|
|
|
Đăng ký lai khai sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
X
|
|
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân.
|
X
|
|
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
X
|
|
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
X
|
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
|
|
X
|
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
X
|
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
|
|
X
|
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật
cấp huyện.
|
|
|
X
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật
cấp huyện.
|
|
|
X
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc.
|
X
|
|
|
2
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (13
TTHC)
|
|
|
|
Giải thể trường trung học cơ sở
theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường.
|
|
X
|
|
Giải thể trường tiểu học.
|
|
X
|
|
Giải thể trường mầm non.
|
|
X
|
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng.
|
|
X
|
|
Thành lập trường trung học cơ sở.
|
|
X
|
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học cơ sở.
|
|
X
|
|
Thành lập trường tiểu học.
|
|
X
|
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học.
|
|
X
|
|
Thành lập trường mầm non.
|
|
X
|
|
Sáp nhập, chia tách trường mầm non.
|
|
X
|
|
Thành lập trường mầm non, trường
mẫu giáo, nhà trẻ dân lập.
|
|
X
|
|
Cấp phép hoạt động trường mầm non,
trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập.
|
|
X
|
|
Sáp nhập, chia tách trường mầm non,
trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập.
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo
(04 TTHC)
|
Thông báo chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
X
|
|
|
Chấp thuận việc quyền góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt qua ngoài phạm vi một xã, nhưng trong phạm
vi một huyện
|
|
|
X
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
|
X
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong
huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
|
|
X
|
II
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG (36 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Tư pháp (13 TTHC)
|
Quy trình cấp bản sao từ bản gốc
|
|
|
X
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng giao dịch đã chứng thực
|
|
X
|
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
X
|
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch xác định lại dân tộc
|
|
X
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
|
X
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
|
|
X
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
|
|
X
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
X
|
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
X
|
|
2
|
Lĩnh vực Lao động Thương binh và
Xã hội (01 TTHC)
|
Cấp giấy giới thiệu cho thân nhân
thăm viếng và di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
|
|
X
|
3
|
Lĩnh vực công thương (12 TTHC)
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
X
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
X
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
|
X
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
|
X
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
X
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
|
|
X
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
X
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
X
|
4
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (03 TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
|
X
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
|
X
|
5
|
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư (05
TTHC)
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh
|
|
|
X
|
Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh
doanh
|
|
|
X
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
|
X
|
6
|
Lĩnh vực Cấp phép xây dựng (02
TTHC)
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hoá thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh
|
|
|
X
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hoá thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh
|
|
|
X
|
III
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN (33 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường (01 TTHC)
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
|
X
|
|
2
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
hộ kinh doanh (05 TTHC)
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Y tế (02 TTHC)
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014
|
|
X
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
|
X
|
|
4
|
Lĩnh vực Tư pháp (02 TTHC)
|
|
|
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
X
|
|
Thủ tục xác định lại dân tộc
|
|
X
|
|
5
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (03 TTHC)
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
X
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
X
|
|
6
|
Lĩnh vực Công thương (10 TTHC)
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
X
|
|
7
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC)
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
8
|
Lĩnh vực công nghiệp địa phương
(01 TTHC)
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
X
|
|
9
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo (03
TTHC)
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
X
|
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
X
|
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
X
|
|
10
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng
chỉ (02 TTHC)
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
số gốc
|
|
X
|
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
X
|
|
11
|
Lĩnh vực Xây dựng (01 TTHC)
|
Cấp phép xây dựng
|
|
X
|
|
IV
|
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ BÌNH
(20 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch (01
TTHC)
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
|
X
|
|
2
|
Lĩnh
vực Y tế (01 TTHC)
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 thông tư 47/2014/TT-B YT ngày
11/12/2014
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (12
TTHC)
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
|
X
|
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
X
|
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
X
|
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
X
|
|
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX
|
|
X
|
|
Thủ tục Giải thể tự nguyện HTX
|
|
X
|
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký HTX
|
|
X
|
|
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của
HTX, chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX
|
|
X
|
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX
|
|
X
|
|
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký HTX
|
|
X
|
|
4
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (01 TTHC)
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại.
|
|
X
|
|
5
|
Lĩnh vực Xây dựng (01 TTHC)
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng(Giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
X
|
|
6
|
Lĩnh vực Công thương (03 TTHC)
|
Thủ tục Cấp giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
X
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép sản xuất rượu
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.
|
|
X
|
|
7
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh
và Xã hội (01 TTHC)
|
Thủ tục thực hiện điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm
cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
X
|
|
V
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(37 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Tư pháp (11 TTHC)
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài.
|
|
|
X
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài.
|
|
|
X
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài.
|
|
|
X
|
Thủ tục thay đổi, cải cách, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc.
|
|
|
X
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
|
|
|
X
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài.
|
|
|
X
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh, giám hộ, nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
|
|
|
X
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài.
|
|
|
X
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân.
|
|
|
X
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
|
|
X
|
Cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
|
X
|
2
|
Lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du
lịch (14 TTHC)
|
Công nhận lần đầu "Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa".
|
|
X
|
|
Thủ tục công nhận "Thôn văn
hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn
hóa" và tương đương.
|
|
X
|
|
Thủ tục công nhận "Tổ dân phố
văn hóa" và tương đương.
|
|
X
|
|
Công nhận lần đầu "Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới".
|
|
X
|
|
Công nhận lại "Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới"
|
|
X
|
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn
đạt văn minh đô thị"
|
|
X
|
|
Công nhận lại "Phường, thị
trấn đạt văn minh đô thị"
|
|
X
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
X
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
|
X
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
X
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
X
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn ngân sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản.
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Dân tộc (01 TTHC)
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số.
|
|
|
X
|
4
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh
và Xã hội (05 TTHC)
|
Quyết định trợ cấp tiền mai táng
phí đối với người có công với cách mạng bị chết
|
|
X
|
|
Cấp giấy giới thiệu và hỗ trợ thăm
viếng mộ liệt sỹ.
|
|
X
|
|
Đề nghị giải quyết chế độ chính
sách đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá.
|
|
X
|
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).
|
|
|
X
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
|
X
|
|
5
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu Tư (06
TTHC)
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
|
|
X
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
|
|
X
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh (tự nguyện)
|
|
|
X
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
X
|
|
VI
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐẠI TỪ (29
TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Đất đai (08 TTHC)
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu.
|
|
X
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
|
Đính chính giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
X
|
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
|
Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
phát hiện
|
|
X
|
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
thừa kế quyền sử dụng đất; Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, xoá thế chấp quyền sử
dụng đất
|
|
X
|
|
Tặng cho quyền sử dụng đất
|
|
|
|
2
|
Lĩnh vực Nội vụ (04 TTHC)
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động
tiên tiến”
|
|
X
|
|
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ
sở”
|
|
X
|
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
|
X
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Kế hoạch - Đầu tư (04
TTHC)
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
X
|
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
X
|
|
4
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh
và Xã hội (04 TTHC)
|
Thủ tục Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
|
X
|
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật
đặc biệt nặng)
|
|
X
|
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
X
|
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc
đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
X
|
|
5
|
Lĩnh vực Tư pháp (03 TTHC)
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
|
X
|
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
|
X
|
|
Thủ tục chứng thực
|
|
X
|
|
6
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02
TTHC)
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học, trung học cơ sở
|
|
X
|
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
X
|
|
7
|
Lĩnh vực Văn hóa và Thông tin
(01 TTHC)
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
|
X
|
|
8
|
Lĩnh vực Công thương (01 TTHC)
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu, thuốc lá
|
|
X
|
|
9
|
Lĩnh vực Xây dựng (02 TTHC)
|
Cấp giấy phép xây dựng(Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
|
X
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
|
X
|
|
VII
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỊNH HOÁ
(41 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực Tư pháp (08 TTHC)
|
|
|
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
X
|
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể, ký không thể điểm chỉ được)
|
|
X
|
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
X
|
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
X
|
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
|
X
|
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
X
|
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
X
|
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
X
|
|
2
|
Lĩnh vực Nội vụ (06 TTHC)
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động tiên tiến
|
|
X
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
|
X
|
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến
|
|
X
|
|
Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề
|
|
X
|
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyên về thành tích đột xuất.
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Xây dựng (02 TTHC)
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
|
X
|
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
X
|
|
4
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường (11 TTHC)
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
|
|
X
|
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
|
X
|
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
|
X
|
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định.
|
|
X
|
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu.
|
|
X
|
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp.
|
|
X
|
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
X
|
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu.
|
|
X
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được
cấp giấy chứng nhận
|
|
X
|
|
Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; thoả thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
|
|
X
|
|
5
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh
và Xã hội (01 TTHC)
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
|
X
|
|
6
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (03
TTHC)
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
X
|
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
X
|
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
X
|
|
7
|
Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin (05
TTHC)
|
Thủ tục Công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
|
X
|
|
Thủ tục Công nhận “Làng văn hóa”,
“Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
|
X
|
|
Thủ tục Công nhận “Tổ dân phố văn
hóa” và tương đương
|
|
X
|
|
Thủ tục Công nhận “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
|
X
|
|
Thủ tục Công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
|
X
|
|
8
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (05
TTHC)
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thành lập hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Tạm dừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập hộ kinh doanh
|
|
X
|
|
VIII
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VÕ NHAI
(54 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường (02 TTHC)
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
|
|
|
2
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (21
TTHC)
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
thành lập hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Tạm dừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
|
|
X
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa diêm kinh doanh của HTX
|
|
|
X
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
Hợp tác xã
|
|
|
X
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
|
|
X
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
|
X
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
|
X
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
|
X
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
HTX, giấy chứng nhận chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
|
X
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
|
X
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
HTX
|
|
|
X
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
|
X
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
|
X
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX
|
|
|
X
|
Cấp đổi giấy chứng đăng ký hợp tác
xã
|
|
|
X
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
|
X
|
3
|
Lĩnh vực Y tế (02 TTHC)
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
|
|
X
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các
đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
|
|
X
|
4
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh
và Xã hội (02 TTHC)
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
|
|
X
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
|
|
X
|
5
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (03 TTHC)
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
|
X
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
|
X
|
6
|
Lĩnh vực Công thương (12 TTHC)
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
X
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
X
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
|
X
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
|
X
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
X
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
X
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
|
X
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
|
X
|
7
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC)
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
X
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
X
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
|
X
|
8
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
(01 TTHC)
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
|
X
|
9
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (06
TTHC)
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
|
|
X
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
|
X
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
|
X
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
X
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ mẫu giáo
|
|
|
X
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
|
X
|
10
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng
chỉ (02 TTHC)
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
|
X
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
|
X
|
IX
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(45 TTHC)
|
1
|
Lĩnh vực Lao động, Thương binh
và Xã hội (07 TTHC)
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
|
|
X
|
Thủ tục thực hiện điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm
cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
|
X
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị
xã, thành phố
|
|
X
|
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh.
|
|
X
|
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật
đặc biệt nặng)
|
|
X
|
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
|
|
X
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc
đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
X
|
2
|
Lĩnh vực Tư pháp (04 TTHC)
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
X
|
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
X
|
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
X
|
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
|
X
|
|
3
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du
lịch (02 TTHC)
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
|
X
|
|
Công nhận lần đầu cơ quan đạt chuẩn
văn hóa, đơn vị đạt chuẩn văn hóa, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa.
|
|
X
|
|
4
|
Lĩnh vực Công thương (04 TTHC)
|
|
|
|
Thủ tục Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
X
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do UBND cấp huyện thực hiện
|
|
X
|
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
|
5
|
Lĩnh vực Xây dựng (01 TTHC)
|
Thủ tục Cấp Giấy phép xây dựng
(Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm
cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh.
|
|
X
|
|
6
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (09
TTHC)
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
X
|
|
Chuyển trường đối với học sinh THCS
|
|
X
|
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
X
|
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
|
|
X
|
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
số gốc
|
|
X
|
|
Quy trình đánh giá xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
|
X
|
|
Thành lập trường THCS công lập hoặc
cho phép thành lập trường THCS tư thục
|
|
X
|
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ em mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh THCS các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
X
|
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
|
X
|
|
7
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh (08
TTHC)
|
|
|
|
Đăng ký mới thành lập hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
|
|
X
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh
|
|
|
X
|
Chấm dứt hoạt động kinh doanh
|
|
|
X
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh Hợp tác xã
|
|
|
X
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
|
X
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên, điều lệ,
địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại
diện theo pháp luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại
diện Hợp tác xã.
|
|
|
X
|
8
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (04
TTHC)
|
Thủ tục tặng thưởng giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề
|
|
|
X
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
|
X
|
Thủ tục đề nghị tặng thưởng danh
hiệu Lao động tiên tiến
|
|
|
X
|
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu tập
thể lao động tiên tiến
|
|
|
X
|
9
|
Lĩnh vực Y tế (01 TTHC)
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2, Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày
11/12/2014
|
|
X
|
|
10
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường (02 TTHC)
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
X
|
|
Xác nhận đăng ký bản kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
|
X
|
|
11
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (03 TTHC)
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
X
|
|
Cấp đối giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
X
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
X
|
|