|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2123/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2123/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2123/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
10 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THỊ XÃ BỈM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm
2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 chấp thuận bổ sung
danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ,
rừng sản xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 16/5/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
thị xã Bỉm Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn tại
Tờ trình số 1255/TTr- UBND ngày 06/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 488/TTr- STNMT ngày 01/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số
90/BC-HĐTĐ ngày 25/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thị xã Bỉm Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
6.390,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.826,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.921,86
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
641,76
|
(Có
phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
224,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
156,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
152,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
30,39
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
5,21
|
(Có
phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
221,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
202,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,08
|
(Có
phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
5,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,14
|
(Có
phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định
tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp
về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, thị xã Bỉm Sơn đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị
quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thị xã Bỉm Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm
túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày
25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND thị xã
Bỉm Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo
đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND
tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng
quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào
sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, thị xã Bỉm Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC86.06.20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THỊ XÃ BỈM
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Mục đích sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Phường Ba Đình
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Phú Sơn
|
Xã Quang Trung
|
Phường Đông Sơn
|
Xã Hà Lan
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
6.390,31
|
874,25
|
1.657,65
|
1.481,45
|
620,20
|
490,12
|
286,72
|
271,27
|
708,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.826,69
|
340,92
|
882,62
|
457,86
|
384,74
|
251,41
|
86,92
|
54,66
|
367,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
690,71
|
|
|
91,04
|
268,35
|
30,65
|
5,04
|
37,33
|
258,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
508,61
|
|
|
40,99
|
263,13
|
30,65
|
5,04
|
22,30
|
146,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
408,69
|
86,31
|
160,18
|
70,29
|
11,96
|
53,58
|
17,17
|
3,71
|
5,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
390,10
|
24,47
|
126,62
|
119,91
|
23,90
|
56,88
|
23,17
|
6,36
|
8,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.146,50
|
229,14
|
572,10
|
168,16
|
|
104,67
|
27,43
|
|
44,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
131,98
|
1,00
|
4,72
|
8,46
|
66,50
|
5,63
|
14,11
|
1,26
|
30,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
58,71
|
|
19,00
|
|
14,03
|
|
|
6,00
|
19,68
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.921,86
|
446,27
|
579,68
|
685,83
|
233,25
|
228,89
|
196,10
|
215,92
|
335,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
211,34
|
|
97,39
|
|
|
0,94
|
85,99
|
|
27,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,99
|
1,17
|
0,08
|
0,13
|
|
0,28
|
0,19
|
0,15
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
156,39
|
40,23
|
116,16
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,73
|
|
26,73
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
31,69
|
7,28
|
6,25
|
3,57
|
2,00
|
1,02
|
0,91
|
6,71
|
3,96
|
2.7
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
317,24
|
107,07
|
22,02
|
129,53
|
3,75
|
35,27
|
6,42
|
2,81
|
10,37
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
303,27
|
15,95
|
50,12
|
208,60
|
|
28,60
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
812,19
|
104,62
|
128,21
|
93,30
|
106,73
|
79,30
|
42,87
|
122,84
|
134,31
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,56
|
0,19
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,99
|
2,91
|
|
5,26
|
|
|
|
|
4,81
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
178,32
|
|
|
|
66,41
|
|
|
|
111,91
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
391,12
|
92,14
|
59,58
|
75,69
|
|
55,25
|
40,36
|
59,73
|
8,38
|
2.15
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,91
|
2,28
|
2,17
|
0,37
|
0,25
|
0,35
|
0,28
|
3,63
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,49
|
0,56
|
0,77
|
1,11
|
|
|
0,85
|
0,18
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
3,51
|
|
|
|
1,14
|
|
|
0,48
|
1,89
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
43,77
|
|
17,50
|
4,90
|
10,83
|
2,97
|
1,64
|
1,98
|
3,95
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
137,65
|
6,13
|
16,58
|
94,85
|
12,15
|
|
7,94
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,01
|
1,00
|
1,84
|
1,40
|
0,78
|
0,84
|
1,31
|
0,30
|
1,53
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
30,33
|
28,59
|
1,25
|
0,49
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,58
|
|
3,28
|
0,24
|
0,63
|
0,31
|
|
0,20
|
0,92
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
160,10
|
14,45
|
29,57
|
37,91
|
28,20
|
15,14
|
5,93
|
10,72
|
18,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
74,71
|
21,73
|
0,17
|
28,46
|
|
8,63
|
1,42
|
6,22
|
8,09
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
641,76
|
87,06
|
195,35
|
337,75
|
2,21
|
9,82
|
3,70
|
0,70
|
5,17
|
PHỤ BIỂU SỐ II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, THỊ XÃ BỈM
SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Ba Đình
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Phú Sơn
|
Xã Quang Trung
|
Phường Đông Sơn
cũ
|
Xã Hà Lan
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
224,93
|
1,43
|
25,93
|
17,14
|
0,30
|
24,54
|
2,90
|
109,27
|
43,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
156,69
|
|
|
0,50
|
|
20,99
|
|
101,78
|
33,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
152,20
|
|
|
0,50
|
|
20,99
|
|
101,78
|
28,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,10
|
0,61
|
0,39
|
15,20
|
|
1,50
|
0,40
|
2,50
|
4,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,85
|
|
0,47
|
1,24
|
|
0,05
|
|
4,09
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
30,39
|
0,82
|
24,87
|
0,20
|
|
2,00
|
2,50
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
6,90
|
|
0,20
|
|
0,30
|
|
|
0,90
|
5,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
5,21
|
|
|
|
|
3,00
|
|
2,21
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
5,21
|
|
|
|
|
3,00
|
|
2,21
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Ba Đình
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Phú Sơn
|
Xã Quang Trung
|
Phường Đông Sơn
cũ
|
Xã Hà Lan
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
202,18
|
1,43
|
23,32
|
3,34
|
0,30
|
24,54
|
2,90
|
105,13
|
41,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
151,39
|
|
|
0,50
|
|
20,99
|
|
98,68
|
31,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
147,60
|
|
|
0,50
|
|
20,99
|
|
98,68
|
27,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,56
|
0,61
|
|
2,20
|
|
1,50
|
0,40
|
2,35
|
4,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,16
|
|
0,47
|
0,44
|
|
0,05
|
|
3,20
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,37
|
0,82
|
22,85
|
0,20
|
|
2,00
|
2,50
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,70
|
|
|
|
0,30
|
|
|
0,90
|
5,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,08
|
1,69
|
0,65
|
0,50
|
|
11,91
|
0,02
|
4,31
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh. cấp
huyện. cấp xã
|
DHT
|
7,29
|
1,67
|
|
0,01
|
|
1,90
|
|
3,71
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải. xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,00
|
0,02
|
0,65
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,30
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang. nghĩa địa. nhà tang lễ. nhà
hỏa táng
|
NTD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng. làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi. giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông. ngòi. kênh. rạch. suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, THỊ
XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Ba Đình
|
Phường Bắc Sơn
|
Phường Đông Sơn
|
Phường Lam Sơn
|
Phường Ngọc Trạo
|
Phường Phú Sơn
|
Xã Quang Trung
|
Phường Đông Sơn
cũ
|
Xã Hà Lan
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,14
|
0,30
|
|
3,19
|
0,38
|
0,29
|
|
0,98
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,18
|
|
|
3,18
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh. cấp
huyện. cấp xã
|
DHT
|
1,66
|
0,30
|
|
0,01
|
0,38
|
0,29
|
|
0,68
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải. xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang. nghĩa địa. nhà tang lễ. nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng. làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi. giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông. ngòi. kênh. rạch. suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, THỊ
XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Công trình, dự
án
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020
|
Địa điểm (cấp
xã, phường)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
|
A
|
Công trình dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
1
|
Trạm dừng đỗ Quốc lộ 1A
|
1,50
|
DGT
|
P. Bắc Sơn
|
2
|
Cải tạo đường Trần Phú
|
0,05
|
DGT
|
P. Ba Đình, Lam
Sơn, Đông Sơn
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Đức Cảnh
|
1,76
|
DGT
|
P. Ba Đình
|
II
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo đê Tam Điệp
|
0,84
|
DTL
|
P. Ba Đình, Ngọc
Trạo
|
2
|
Trạm bơm Triết Giang
|
0,60
|
DTL
|
X. Hà Lan
|
III
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường THPT Lê Hồng Phong
|
2,00
|
DGD
|
P. Lam Sơn
|
IV
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế Thị xã Bỉm Sơn
|
0,17
|
DYT
|
P. Lam Sơn
|
V
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây và TBA khu 2 ba chống quá tải
cho TBA 400kVA-22/0,4kV nguyễn Huệ và 400kVA-22/0,4kV Khu Ban
|
0,01
|
DNL
|
P. Ba Đình
|
2
|
Xây dựng đường dây và TBA Ngọc Trạo 4 chống quá
tải cho TBA 400kVA -35/0,4kV Ngọc Trạo 1 và TBA 320kVA-22/0,4kV Nguyễn Văn Cừ
|
0,01
|
DNL
|
P. Ngọc Trạo
|
3
|
Xây dựng ĐZ và TBA thôn Đông Thôn, Phường Đông
Sơn CQT cho TBA 320kVA HTX Đông Sơn - ĐL Bỉm Sơn
|
0,005
|
DNL
|
P. Đông Sơn
|
VIII
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân phường Bắc Sơn
|
15,00
|
NTD
|
P.Bắc Sơn
|
IX
|
Đất chợ
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Chợ Đông Sơn
|
0,50
|
DCH
|
P. Đông Sơn
|
X
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GDD1)
|
2,19
|
ONT
|
X. Quang Trung
|
4,01
|
DHT
|
XI
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nhà máy gạch Vigracera
|
3,00
|
ODT
|
P. Lam Sơn
|
7,00
|
DHT
|
2
|
Dự án phát triển đô thị mới Nam Bỉm Sơn giai đoạn
1
|
120,00
|
ODT
|
Phú Sơn, Quang
Trung
|
-
|
Đất trụ sở cơ quan (Dự án phát triển đô thị mới
Nam Bỉm Sơn phường Phú Sơn)
|
3,30
|
TSC
|
P. Phú Sơn
|
-
|
Đất giáo dục (Dự án phát triển đô thị mới Nam Bỉm
Sơn phường Phú Sơn)
|
2,50
|
DGD
|
P. Phú Sơn
|
-
|
Đất thương mại dịch vụ (Dự án phát triển đô thị mới
Nam Bỉm Sơn phường Phú Sơn)
|
3,55
|
TMD
|
P. Phú Sơn
|
-
|
Đất mặt nước chuyên dùng (Dự án phát triển đô thị
mới Nam Bỉm Sơn phường Phú Sơn)
|
5,25
|
MNC
|
P. Phú Sơn
|
-
|
Đất giao thông Phú Sơn
|
70,85
|
DGT
|
P. Phú Sơn
|
-
|
Đất ở Phú Sơn (Dự án phát triển đô thị mới Nam Bỉm
Sơn phường Phú Sơn)
|
27,53
|
ODT
|
P. Phú Sơn
|
-
|
Đất ở Quang Trung (Dự án phát triển đô thị mới
Nam Bỉm Sơn xã Quang Trung)
|
3,38
|
ODT
|
X. Quang Trung
|
-
|
Đất giao thông Quang Trung (Dự án phát triển đô
thị mới Nam Bỉm Sơn xã Quang Trung)
|
3,64
|
DGT
|
X. Quang Trung
|
3
|
Khu xen kẹp Đông bãi Giáo
|
0,01
|
ODT
|
P. Phú Sơn
|
4
|
Khu dân cư Tây bãi Phim, phường Ngọc Trạo
|
0,70
|
ODT
|
P. Ngọc Trạo
|
1,80
|
DHT
|
5
|
Khu dân cư Bắc Khu phố 2, phường Ba Đình
|
0,40
|
ODT
|
P. Ba Đình
|
0,30
|
DHT
|
6
|
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng, P. Phú Sơn
|
0,30
|
ODT
|
P. Phú Sơn
|
0,27
|
DHT
|
7
|
Khu dân cư Nam Cổ Đam
|
4,81
|
ODT
|
P. Lam Sơn
|
19,71
|
DHT
|
8
|
Khu dân cư Phố Chợ
|
5,00
|
ODT
|
X. Quang Trung
|
23,00
|
DHT
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
28,69
|
|
|
I
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Khu trung tâm vui chơi, giải trí và thể thao Tân
Sơn
|
1,65
|
DTT
|
P. Đông Sơn
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
1
|
Khu trung tâm thương mại dịch vụ phường Lam Sơn
|
0,70
|
TMD
|
P. Lam Sơn
|
2
|
Khu thương mại dịch vụ Nam đường Hồ Tùng Mậu
|
0,20
|
TMD
|
P. Bắc Sơn
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ tây nhà thờ
|
0,39
|
TMD
|
P. Phú Sơn
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ tại phường Phú Sơn
|
0,19
|
TMD
|
P. Phú Sơn
|
5
|
Khu thương mại tại phường Ngọc Trạo
|
0,04
|
TMD
|
P. Ngọc Trạo
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ Tây đường Ngô Gia Khảm
|
0,34
|
TMD
|
P. Phú Sơn
|
7
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,30
|
TMD
|
P. Phú Sơn
|
8
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,50
|
TMD
|
X. Quang Trung
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,70
|
TMD
|
X. Quang Trung
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khai trường làm bãi tập kết xe, phương
tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng Công ty TNHH Long
Sơn
|
3,18
|
SKC
|
P. Đông Sơn
|
2
|
Bãi tập kết và chung chuyển than và khoáng sản
làm phụ gia xi măng tại phường Bắc Sơn
|
2,02
|
SKC
|
P. Bắc Sơn
|
|
3
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
13,00
|
SKC
|
P. Đông Sơn
|
|
4
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,10
|
SKC
|
P. Bắc Sơn
|
|
IV
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Khu khai thác vật liệu xây dựng
|
1,38
|
SKX
|
P. Bắc Sơn
|
|
2
|
Khu sản xuất vật liệu xây dựng
|
0,20
|
SKX
|
P. Đông Sơn
|
|
V
|
Đất khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
1
|
Khu khai thác đất san lấp giàu silic làm phụ gia
xi măng
|
2,01
|
SKS
|
P. Bắc Sơn
|
|
2
|
Mỏ đá Yên Duyên
|
80,00
|
SKS
|
P.Đông Sơn
|
|
VI
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
1
|
Khuôn viên cây xanh, sinh vật cảnh Sơn Trà
|
1,25
|
DKV
|
P. Bắc Sơn
|
|
2
|
Khu vui chơi giải trí (hộ ông Trịnh Văn Song)
|
0,49
|
DKV
|
P. Đông Sơn
|
|
C
|
Khu vực chuyển mục đích sử dụng đất
trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
VII
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất trồng lúa, cây lâu năm, nuôi
trồng thủy san sang Trang trại các thôn 1, thôn 2, thôn 4
|
19,68
|
NKH
|
X. Quang Trung
|
|
2
|
Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác sang Trang
trại tổng hợp Bãi Giám thôn Đoài Thôn
|
3,00
|
NKH
|
X. Hà lan
|
|
3
|
Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác sang
Trang trại tổng hợp Gò Đất thôn Điện Lư
|
1,50
|
NKH
|
X. Hà lan
|
|
4
|
Chuyển mục đích đất trồng lúa, đất trồng cây hàng
năm khác sang Trang trại và gia trại tổng hợp Đồng Dộc, Đồng Gừng
|
6,00
|
NKH
|
P. Phú Sơn
|
|
5
|
Chuyển mục đích đất trồng lúa, đất trồng cây hàng
năm khác sang Dự án trồng cây dược liệu và rau sạch
|
1,57
|
NKH
|
X. Hà Lan
|
|
Quyết định 2123/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2123/QĐ-UBND ngày 10/06/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.099
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|