|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1893/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1893/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Phạm Đăng Quyền
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1893/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
26 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP
GIÁO DỤC TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2020-2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm
2009;
Căn cứ Nghị
quyết số 786/NQ-UBTVQH14 ngày 16/10/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc
sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Nghị định
số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà
nước về giáo dục;
Căn cứ Quyết định
số 1100/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức
thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức
và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh; phòng Giáo dục và Đào tạo
thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Căn cứ Quyết định
số 5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định sắp
xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều
cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định
số 3185/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định
định mức bình quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên
và nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập
trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo
viên, nhân viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và
trung học phổ thông công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công
văn số 1396/SGDĐT-KHTC ngày 20/5/2020 về việc trình duyệt Kế hoạch phát triển
giáo dục tỉnh năm học 2020-2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2020-2021, với các nội
dung chủ yếu sau:
1. Số trường
Tổng số trường:
2.035 trường, trong đó:
- Trường mầm non:
677 trường;
- Trường tiểu học:
609 trường;
- Trường trung học
cơ sở (THCS): 555, trong đó: Trường THCS Dân tộc nội trú: 11; trường THCS Dân tộc
bán trú: 27;
- Trường tiểu học
và trung học cơ sở: 72 trường;
- Trường trung học
phổ thông (THPT): 86 trường;
- Trường THCS&THPT: 09 trường;
- Trường TH&THCS&THPT:
01 trường
- Trung tâm Giáo dục thường
xuyên- Dạy nghề: 25 trung tâm;
- Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng
hợp- Hướng nghiệp: 01 trung tâm;
2. Số nhóm/lớp và quy mô học
sinh
TT
|
Bậc học
|
Số lớp/nhóm
|
Số học sinh
|
1
|
Nhà trẻ
|
2.399
|
35.412
|
2
|
Mẫu giáo
|
6.876
|
188.398
|
3
|
Tiểu học
|
11.377
|
333.936
|
4
|
THCS
|
5.834
|
205.717
|
5
|
THPT
|
2.464
|
102.489
|
6
|
Bổ túc THPT
|
262
|
10.292
|
|
Tổng cộng:
|
29.212
|
876.244
|
Nội dung chi tiết
về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2020-2021 cho Sở Giáo dục và
Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Giáo dục và
Đào tạo:
- Căn cứ Kế hoạch
được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện,
thị xã, thành phố trong tỉnh để triển khai, thực hiện;
- Phối hợp với
UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn chỉ đạo các địa phương, đơn vị điều
chỉnh chỉ tiêu phát triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới thành lập
hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo phù hợp tình hình thực tế của
mỗi địa phương.
- Phối hợp với
UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn chỉ đạo các
cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học, đảm bảo đúng
quy chế, đúng đối tượng và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ
tịch UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện trước ngày
30/9/2020.
2. UBND các huyện,
thị xã, thành phố: Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục
và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các trường đối với từng bậc học, đảm bảo
đúng quy định hành của Nhà nước và của tỉnh.
3. Các sở: Kế hoạch
đầu tư, Tài chính, Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học
2020-2021; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử
dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo giáo và đào tạo năm học 2020-2021;
định kỳ, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
Nội vụ; Chủ tị ch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- PCVP UBND tỉnh Nguyễn Đức Thịnh ;
- Lưu: VT, VX.(hongtt)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP
GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện 2018-2019
|
Kế hoạch 2019-2020
|
Thực hiện KH 2019-2020
|
Kế hoạch 2020-2021
|
So sánh %
|
(6)/(4)
|
(7)/(6)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
TỔNG SỐ HỌC SINH
|
hs
|
824.551
|
850.817
|
857.975
|
876.244
|
104,05
|
102,13
|
1
|
Mầm non
|
hs
|
228.516
|
223.522
|
237.080
|
223.810
|
103,75
|
94,40
|
1.1
|
Nhà trẻ
|
cháu
|
35.863
|
34.895
|
35.829
|
35.412
|
99,91
|
98,84
|
1.2
|
Mẫu giáo
|
hs
|
192.653
|
188.627
|
201.251
|
188.398
|
104,46
|
93,61
|
2
|
Phổ thông
|
hs
|
589.262
|
618.739
|
612.984
|
642.142
|
104,03
|
104,76
|
2.1
|
Tiểu học
|
hs
|
299.988
|
320.742
|
320.564
|
333.936
|
106,86
|
104,17
|
2.2
|
Trung học cơ sở
|
hs
|
188.806
|
194.713
|
191.869
|
205.717
|
101,54
|
107,31
|
|
THCS DTNT (huyện)
|
hs
|
2.640
|
2.640
|
2.640
|
2.640
|
100,00
|
100,00
|
2.3
|
Trung học phổ thông
|
hs
|
100.468
|
103.284
|
100.551
|
102.489
|
100,08
|
101,93
|
2.3.1
|
Trường công lập
|
|
97.552
|
99.431
|
97.148
|
98.286
|
99,59
|
101,17
|
|
- THPT dân tộc nội trú tỉnh
|
hs
|
900
|
1.080
|
1.080
|
1.080
|
120,00
|
100,00
|
|
- Học sinh chuyên
|
hs
|
1.128
|
1.155
|
1.155
|
1.155
|
102,39
|
100,00
|
2.3.2
|
Trường tư thục
|
|
2.916
|
3.853
|
3.403
|
4.203
|
116,70
|
123,51
|
3
|
GDTX- DN (BT VH)
|
hs
|
6.773
|
8.556
|
7.911
|
10.292
|
116,80
|
130,10
|
II
|
HỌC SINH TUYỂN MỚI
|
hs
|
166.409
|
159.985
|
158.734
|
165.696
|
95,39
|
104,39
|
1
|
Vào lớp 1
|
hs
|
76.005
|
70.262
|
71.879
|
70.515
|
94,57
|
98,10
|
2
|
Vào lớp 6
|
hs
|
51.089
|
51.116
|
50.449
|
57.753
|
98,75
|
114,48
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú
|
hs
|
660
|
660
|
660
|
660
|
100
|
100
|
3
|
Vào lớp 10 PT
|
hs
|
35.694
|
34.774
|
33.490
|
33.604
|
93,83
|
100,34
|
3.1
|
Trường công lập:
|
hs
|
34.071
|
33.286
|
32.213
|
32.245
|
94,55
|
100,10
|
|
+ Chuyên
|
hs
|
387
|
385
|
385
|
385
|
99,48
|
100
|
|
+ DT Nội trú
|
hs
|
360
|
360
|
360
|
360
|
100
|
100
|
3.2
|
Trường tư thục
|
hs
|
1.623
|
1.488
|
1.277
|
1.359
|
78,68
|
106,42
|
4
|
Vào lớp 10 BTVH
|
hs
|
3.621
|
3.833
|
2916
|
3824
|
80,53
|
131,14
|
III
|
BÌNH QUÂN HS/LỚP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm trẻ
|
hs/lớp
|
15,51
|
14,57
|
14,8
|
14,76
|
95,42
|
99,74
|
2
|
Mẫu giáo
|
hs/lớp
|
28,34
|
27,38
|
27,52
|
27,4
|
97,09
|
99,56
|
3
|
Khối Tiểu học
|
hs/lớp
|
28,49
|
28,99
|
29,62
|
29,35
|
103,98
|
99,08
|
4
|
Khối THCS
|
hs/lớp
|
34,14
|
34,51
|
34,33
|
35,26
|
100,58
|
102,69
|
5
|
Khối THPT
|
hs/lớp
|
40,64
|
41,46
|
40,74
|
41,59
|
100,25
|
102,09
|
6
|
BTVH
|
hs/lớp
|
38,93
|
38,89
|
36,46
|
39,28
|
93,65
|
107,75
|
IV
|
SỐ LỚP HỌC
|
lớp
|
27.815
|
28.700
|
28.824
|
29.212
|
103,63
|
101,35
|
1
|
Số nhóm trẻ
|
lớp
|
2.312
|
2.395
|
2.421
|
2.399
|
104,71
|
99,09
|
2
|
Số lớp mẫu giáo
|
lớp
|
6.797
|
6.889
|
7.314
|
6.876
|
107,61
|
94,03
|
3
|
Số lớp Tiểu học
|
lớp
|
10.530
|
11.062
|
10.821
|
11.377
|
102,76
|
105,14
|
|
Trong đó: Lớp ghép
|
lớp
|
157
|
158
|
149
|
145
|
94,90
|
97,32
|
|
Tuyển mới đầu cấp
|
lớp
|
2.583
|
2.426
|
2.433
|
2.453
|
94,19
|
100,82
|
4
|
Tổng số lớp THCS
|
lớp
|
5.530
|
5.643
|
5.588
|
5.834
|
100,96
|
104,50
|
|
Trong đó: - DTNT
|
lớp
|
88
|
88
|
88
|
88
|
100
|
100
|
|
Tuyển mới đầu cấp
|
|
1.462
|
1.470
|
1.450
|
1.599
|
99,18
|
110,28
|
5
|
Tổng số lớp THPT
|
lớp
|
2.472
|
2.491
|
2.468
|
2.464
|
99,84
|
99,84
|
5.1
|
Trong đó: - Công lập:
|
lớp
|
2.393
|
2.390
|
2.375
|
2.358
|
99,25
|
99,28
|
|
Tuyển mới đầu cấp
|
|
820
|
831
|
823
|
801
|
100,37
|
97,33
|
|
+ Chuyên
|
lớp
|
11
|
11
|
11
|
11
|
100
|
100
|
|
+ DT Nội trú
|
lớp
|
12
|
12
|
12
|
12
|
100
|
100
|
5.2
|
Trường tư thục
|
lớp
|
79
|
101
|
93
|
106
|
117,72
|
113,98
|
6
|
Bổ túc VH ở
T/tâm:
|
lớp
|
174
|
220
|
217
|
262
|
124,71
|
120,74
|
V
|
SỐ TRƯỜNG HỌC
|
Trường
|
2.101
|
2.069
|
2.063
|
2.035
|
98,19
|
98,64
|
1
|
Mầm non:
|
Trường
|
675
|
681
|
681
|
677
|
100,89
|
99,41
|
2
|
Tiểu học:
|
Trường
|
650
|
621
|
622
|
609
|
95,69
|
97,91
|
3
|
Trung học cơ sở:
|
Trường
|
596
|
570
|
572
|
555
|
95,97
|
97,03
|
4
|
Trường TH&THCS
|
Trường
|
47
|
72
|
66
|
72
|
140,43
|
109,09
|
|
Trường DTNT huyện
|
Trường
|
11
|
11
|
11
|
11
|
100
|
100
|
5
|
Trung học phổ thông
|
Trường
|
94
|
86
|
86
|
86
|
91,49
|
100
|
|
- Trường công lập:
|
Trường
|
88
|
80
|
80
|
80
|
90,91
|
100
|
|
+ Trường chuyên
|
Trường
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100
|
100
|
|
+ Trường DT Nội trú
|
Trường
|
2
|
2
|
2
|
2
|
100
|
100
|
|
- Trường tư thục
|
Trường
|
6
|
6
|
6
|
6
|
100
|
100
|
|
- Trường hạng 1:
|
Trường
|
48
|
56
|
54
|
57
|
112,50
|
105,56
|
|
- Trường hạng 2:
|
Trường
|
38
|
25
|
27
|
25
|
71,05
|
92,59
|
|
- Trường hạng 3:
|
Trường
|
8
|
5
|
5
|
4
|
62,5
|
80,0
|
6
|
Trường THCS &THPT
|
Trường
|
9
|
9
|
9
|
9
|
100
|
100
|
|
- Trường công lập:
|
Trường
|
8
|
8
|
8
|
8
|
100
|
100
|
|
- Trường tư thục
|
Trường
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100
|
100
|
|
- Trường hạng 1:
|
Trường
|
7
|
6
|
7
|
7
|
100
|
100
|
|
- Trường hạng 2:
|
Trường
|
2
|
3
|
2
|
2
|
100
|
100
|
7
|
Trường TH,THCS &THPT
|
Trường
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100
|
100
|
8
|
Trung tâm GDTX-DN
|
TT
|
28
|
28
|
25
|
25
|
89,29
|
100
|
9
|
Trung tâm KTTH-HN
|
TT
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100
|
100
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên trường
|
Hạng trường
|
Loại hình
|
Số lớp THPT năm học 2019-2020
|
Tổng số lớp, số HS năm học 2020-2021
|
Trong đó
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
|
Tổng 2021
|
|
|
2.468
|
2.464
|
102.489
|
801
|
33.604
|
822
|
34.034
|
841
|
34.851
|
|
Công lập
|
|
|
2.375
|
2.358
|
98.286
|
770
|
32.245
|
789
|
32.760
|
799
|
33.281
|
|
Tư thục
|
|
|
93
|
106
|
4.203
|
31
|
1.359
|
33
|
1.274
|
42
|
1.570
|
|
Huyện Mường Lát
|
|
|
19
|
20
|
843
|
7
|
294
|
7
|
282
|
6
|
267
|
1
|
THPT Mường Lát
|
1
|
CL
|
19
|
20
|
843
|
7
|
294
|
7
|
282
|
6
|
267
|
|
Huyện Quan Hóa
|
|
|
30
|
32
|
1.306
|
11
|
462
|
11
|
441
|
10
|
403
|
2
|
THPT Quan Hóa
|
1
|
CL
|
18
|
20
|
827
|
7
|
294
|
7
|
277
|
6
|
256
|
3
|
THCS&THPT Quan Hóa
|
1
|
CL
|
12
|
12
|
479
|
4
|
168
|
4
|
164
|
4
|
147
|
|
Huyện Quan Sơn
|
|
|
31
|
31
|
1.227
|
10
|
420
|
11
|
428
|
10
|
379
|
4
|
THPT Quan Sơn
|
1
|
CL
|
19
|
19
|
776
|
6
|
252
|
7
|
279
|
6
|
245
|
5
|
THCS&THPT Quan Sơn
|
2
|
CL
|
12
|
12
|
451
|
4
|
168
|
4
|
149
|
4
|
134
|
|
Huyện Bá Thước
|
|
|
63
|
64
|
2.645
|
22
|
924
|
22
|
922
|
20
|
799
|
6
|
THPT Bá Thước
|
1
|
CL
|
25
|
26
|
1.084
|
9
|
378
|
9
|
371
|
8
|
335
|
7
|
THPT Hà Văn Mao
|
1
|
CL
|
24
|
24
|
977
|
8
|
336
|
8
|
332
|
8
|
309
|
8
|
THCS&THPT Bá Thước
|
1
|
CL
|
14
|
14
|
584
|
5
|
210
|
5
|
219
|
4
|
155
|
|
Huyện Lang Chánh
|
|
|
30
|
30
|
1.290
|
11
|
462
|
9
|
405
|
10
|
423
|
9
|
THPT Lang Chánh
|
1
|
CL
|
30
|
30
|
1.290
|
11
|
462
|
9
|
405
|
10
|
423
|
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
|
76
|
81
|
3.274
|
28
|
1.185
|
28
|
1.134
|
25
|
955
|
10
|
THPT Ngọc Lặc
|
1
|
CL
|
33
|
35
|
1.434
|
12
|
504
|
12
|
510
|
11
|
420
|
11
|
THPT Lê Lai
|
1
|
CL
|
25
|
26
|
1.066
|
9
|
387
|
9
|
360
|
8
|
319
|
12
|
THPT Bắc Sơn
|
1
|
CL
|
18
|
20
|
774
|
7
|
294
|
7
|
264
|
6
|
216
|
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
70
|
68
|
2.857
|
22
|
924
|
24
|
990
|
22
|
943
|
13
|
THPT Cẩm Thủy 1
|
1
|
CL
|
36
|
36
|
1.504
|
12
|
504
|
12
|
504
|
12
|
496
|
14
|
THPT Cẩm Thủy 2
|
2
|
CL
|
17
|
16
|
659
|
5
|
210
|
6
|
232
|
5
|
217
|
15
|
THPT Cẩm Thủy 3
|
2
|
CL
|
17
|
16
|
694
|
5
|
210
|
6
|
254
|
5
|
230
|
|
Huyện Thạch Thành
|
|
|
96
|
94
|
3.903
|
30
|
1.260
|
32
|
1.340
|
32
|
1.303
|
16
|
THPT Thạch Thành 1
|
1
|
CL
|
30
|
29
|
1.197
|
9
|
378
|
10
|
415
|
10
|
404
|
17
|
THPT Thạch Thành 2
|
1
|
CL
|
22
|
21
|
883
|
7
|
294
|
7
|
297
|
7
|
292
|
18
|
THPT Thạch Thành 3
|
1
|
CL
|
24
|
23
|
961
|
7
|
294
|
8
|
335
|
8
|
332
|
19
|
THPT Thạch Thành 4
|
1
|
CL
|
20
|
21
|
862
|
7
|
294
|
7
|
293
|
7
|
275
|
|
Huyện Thường Xuân
|
|
|
67
|
66
|
2.676
|
22
|
924
|
22
|
928
|
22
|
824
|
20
|
Cầm Bá Thước
|
1
|
CL
|
30
|
30
|
1.240
|
10
|
420
|
10
|
430
|
10
|
390
|
21
|
Thường Xuân 2
|
1
|
CL
|
21
|
21
|
844
|
7
|
294
|
7
|
307
|
7
|
243
|
22
|
Thường Xuân 3
|
2
|
CL
|
16
|
15
|
592
|
5
|
210
|
5
|
191
|
5
|
191
|
|
Huyện Như Thanh
|
|
|
63
|
63
|
2.581
|
21
|
882
|
22
|
892
|
20
|
807
|
23
|
THPT Như Thanh
|
1
|
CL
|
29
|
29
|
1.200
|
10
|
420
|
10
|
406
|
9
|
374
|
24
|
THPT Như Thanh 2
|
1
|
CL
|
19
|
19
|
769
|
6
|
252
|
7
|
279
|
6
|
238
|
25
|
THCS-THPT Như Thanh
|
1
|
CL
|
15
|
15
|
612
|
5
|
210
|
5
|
207
|
5
|
195
|
|
Huyện Như Xuân
|
|
|
50
|
52
|
2.103
|
18
|
756
|
17
|
695
|
17
|
652
|
26
|
THPT Như Xuân
|
1
|
CL
|
24
|
24
|
959
|
8
|
336
|
8
|
316
|
8
|
307
|
27
|
THPT Như Xuân 2
|
2
|
CL
|
12
|
13
|
538
|
5
|
210
|
4
|
168
|
4
|
160
|
28
|
THCS&THPT Như Xuân
|
1
|
CL
|
14
|
15
|
606
|
5
|
210
|
5
|
211
|
5
|
185
|
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
|
57
|
56
|
2.330
|
18
|
756
|
19
|
795
|
19
|
779
|
29
|
THPT Vĩnh Lộc
|
1
|
CL
|
39
|
38
|
1.578
|
12
|
504
|
13
|
539
|
13
|
535
|
30
|
THPT Tống Duy Tân
|
2
|
CL
|
18
|
18
|
752
|
6
|
252
|
6
|
256
|
6
|
244
|
|
Huyện Yên Định
|
|
|
116
|
114
|
4.781
|
36
|
1.512
|
40
|
1.638
|
38
|
1.631
|
31
|
THPT Yên Định 1
|
1
|
CL
|
51
|
49
|
2.090
|
16
|
672
|
15
|
632
|
18
|
786
|
32
|
THPT Yên Định 2
|
1
|
CL
|
29
|
29
|
1.201
|
9
|
378
|
11
|
451
|
9
|
372
|
33
|
THPT Yên Định 3
|
2
|
CL
|
23
|
23
|
964
|
7
|
294
|
9
|
365
|
7
|
305
|
34
|
THCS&THPT Thống Nhất
|
2
|
CL
|
13
|
13
|
526
|
4
|
168
|
5
|
190
|
4
|
168
|
|
Huyện Thiệu Hóa
|
|
|
97
|
98
|
4.096
|
33
|
1.386
|
34
|
1.392
|
31
|
1.318
|
35
|
THPT Thiệu Hóa
|
1
|
CL
|
41
|
41
|
1.720
|
14
|
588
|
13
|
543
|
14
|
589
|
36
|
THPT Lê Văn Hưu
|
1
|
CL
|
35
|
36
|
1.514
|
12
|
504
|
13
|
539
|
11
|
471
|
37
|
THPT Nguyễn Quán Nho
|
2
|
CL
|
21
|
21
|
862
|
7
|
294
|
8
|
310
|
6
|
258
|
|
Huyện Đông Sơn
|
|
|
70
|
70
|
2.936
|
24
|
1.008
|
23
|
961
|
23
|
967
|
38
|
THPT Đông Sơn 1
|
1
|
CL
|
28
|
28
|
1.176
|
10
|
420
|
9
|
378
|
9
|
378
|
39
|
THPT Đông Sơn 2
|
2
|
CL
|
21
|
21
|
873
|
7
|
294
|
7
|
293
|
7
|
286
|
40
|
PT Nguyễn Mộng Tuân
|
1
|
CL
|
21
|
21
|
887
|
7
|
294
|
7
|
290
|
7
|
303
|
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
|
137
|
131
|
5.397
|
40
|
1.680
|
45
|
1.842
|
46
|
1.875
|
41
|
THPT Lê Lợi
|
1
|
CL
|
39
|
37
|
1.566
|
13
|
546
|
12
|
503
|
12
|
517
|
42
|
THPT Lam Kinh
|
2
|
CL
|
27
|
25
|
1.048
|
7
|
294
|
9
|
372
|
9
|
382
|
43
|
THPT Lê Hoàn
|
1
|
CL
|
29
|
30
|
1.251
|
9
|
378
|
10
|
412
|
11
|
461
|
44
|
THPT Thọ Xuân 4
|
2
|
CL
|
20
|
19
|
711
|
5
|
210
|
7
|
258
|
7
|
243
|
45
|
THPT Thọ Xuân 5
|
2
|
CL
|
22
|
20
|
821
|
6
|
252
|
7
|
297
|
7
|
272
|
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
|
138
|
131
|
5.493
|
42
|
1.764
|
42
|
1.784
|
47
|
1.945
|
46
|
THPT Triệu Sơn 1
|
2
|
CL
|
29
|
27
|
1.141
|
9
|
378
|
9
|
384
|
9
|
379
|
47
|
THPT Triệu Sơn 2
|
2
|
CL
|
24
|
22
|
924
|
7
|
294
|
7
|
294
|
8
|
336
|
48
|
THPT Triệu Sơn 3
|
2
|
CL
|
23
|
22
|
928
|
7
|
294
|
7
|
294
|
8
|
340
|
49
|
THPT Triệu Sơn 4
|
2
|
CL
|
22
|
21
|
891
|
7
|
294
|
7
|
304
|
7
|
293
|
50
|
THPT Triệu Sơn 5
|
2
|
CL
|
21
|
21
|
882
|
7
|
294
|
7
|
294
|
7
|
294
|
51
|
Phổ thông Triệu Sơn
|
1
|
TT
|
19
|
18
|
727
|
5
|
210
|
5
|
214
|
8
|
303
|
|
Huyện Tĩnh Gia
|
|
|
165
|
168
|
7.001
|
56
|
2.352
|
54
|
2.263
|
58
|
2.386
|
52
|
THPT Tĩnh Gia 1
|
1
|
CL
|
43
|
44
|
1.836
|
15
|
630
|
14
|
590
|
15
|
616
|
53
|
THPT Tĩnh Gia 2
|
1
|
CL
|
34
|
34
|
1.428
|
11
|
462
|
11
|
466
|
12
|
500
|
54
|
THPT Tĩnh Gia 3
|
1
|
CL
|
39
|
41
|
1.722
|
14
|
588
|
13
|
546
|
14
|
588
|
55
|
THPT Tĩnh Gia 4
|
1
|
CL
|
30
|
30
|
1.245
|
10
|
420
|
10
|
415
|
10
|
410
|
56
|
THCS&THPT Nghi Sơn
|
1
|
CL
|
19
|
19
|
770
|
6
|
252
|
6
|
246
|
7
|
272
|
|
Huyện Quảng Xương
|
|
|
136
|
136
|
5.791
|
44
|
1.848
|
45
|
1.894
|
47
|
2.049
|
57
|
Quảng Xương 1
|
1
|
CL
|
39
|
39
|
1.710
|
13
|
546
|
12
|
508
|
14
|
656
|
58
|
Quảng Xương 2
|
1
|
CL
|
32
|
32
|
1.343
|
10
|
420
|
11
|
462
|
11
|
461
|
59
|
Quảng Xương 4
|
1
|
CL
|
34
|
34
|
1.436
|
11
|
462
|
11
|
462
|
12
|
512
|
60
|
Đặng Thai Mai
|
1
|
CL
|
31
|
31
|
1.302
|
10
|
420
|
11
|
462
|
10
|
420
|
|
Thành phố Sầm Sơn
|
|
|
99
|
100
|
4.314
|
33
|
1.386
|
32
|
1.372
|
35
|
1.556
|
61
|
THPT Chu Văn An
|
1
|
CL
|
44
|
43
|
1.862
|
14
|
588
|
13
|
546
|
16
|
728
|
62
|
THPT Sầm Sơn
|
1
|
CL
|
29
|
30
|
1.318
|
10
|
420
|
10
|
448
|
10
|
450
|
63
|
THPT Nguyễn Thị Lợi
|
2
|
CL
|
26
|
27
|
1.134
|
9
|
378
|
9
|
378
|
9
|
378
|
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
|
161
|
155
|
6.562
|
46
|
1.932
|
51
|
2.159
|
58
|
2.471
|
64
|
THPT Lương Đắc Bằng
|
1
|
CL
|
40
|
39
|
1.675
|
12
|
504
|
12
|
501
|
15
|
670
|
65
|
THPT Hoằng Hóa 2
|
1
|
CL
|
39
|
33
|
1.348
|
9
|
378
|
10
|
420
|
14
|
550
|
66
|
THPT Hoằng Hóa 3
|
1
|
CL
|
30
|
30
|
1.260
|
10
|
420
|
10
|
420
|
10
|
420
|
67
|
THPT Hoằng Hóa 4
|
1
|
CL
|
34
|
34
|
1.441
|
10
|
420
|
12
|
502
|
12
|
519
|
68
|
THPT Hoằng Hóa
|
2
|
TT
|
18
|
19
|
838
|
5
|
210
|
7
|
316
|
7
|
312
|
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
|
121
|
118
|
4.963
|
38
|
1.596
|
40
|
1.671
|
40
|
1.696
|
69
|
THPT Hậu Lộc 1
|
1
|
CL
|
34
|
33
|
1.408
|
11
|
462
|
11
|
462
|
11
|
484
|
70
|
THPT Hậu Lộc 2
|
1
|
CL
|
30
|
30
|
1.274
|
10
|
420
|
11
|
451
|
9
|
403
|
71
|
THPT Hậu Lộc 3
|
2
|
CL
|
21
|
21
|
870
|
7
|
294
|
7
|
297
|
7
|
279
|
72
|
THPT Hậu Lộc 4
|
1
|
CL
|
36
|
34
|
1.411
|
10
|
420
|
11
|
461
|
13
|
530
|
|
Huyện Hà Trung
|
|
|
72
|
70
|
2.907
|
22
|
924
|
24
|
978
|
24
|
1.005
|
73
|
THPT Hà Trung
|
1
|
CL
|
42
|
41
|
1.731
|
13
|
546
|
14
|
568
|
14
|
617
|
74
|
THPT Hoàng Lệ Kha
|
1
|
CL
|
30
|
29
|
1.176
|
9
|
378
|
10
|
410
|
10
|
388
|
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
43
|
45
|
1.889
|
15
|
630
|
15
|
620
|
15
|
639
|
75
|
THPT Bỉm Sơn
|
2
|
CL
|
23
|
24
|
1.007
|
8
|
336
|
8
|
335
|
8
|
336
|
76
|
THPT Lê Hồng Phong
|
2
|
CL
|
20
|
21
|
882
|
7
|
294
|
7
|
285
|
7
|
303
|
|
Huyện Nga Sơn
|
|
|
108
|
105
|
4.302
|
34
|
1.428
|
34
|
1.377
|
37
|
1.497
|
77
|
THPT Ba Đình
|
1
|
CL
|
40
|
39
|
1.587
|
13
|
546
|
12
|
471
|
14
|
570
|
78
|
THPT Mai Anh Tuấn
|
1
|
CL
|
38
|
37
|
1.550
|
12
|
504
|
12
|
504
|
13
|
542
|
79
|
THPT Nga Sơn
|
1
|
CL
|
30
|
29
|
1.165
|
9
|
378
|
10
|
402
|
10
|
385
|
|
Huyện Nông Cống
|
|
|
113
|
114
|
4.710
|
37
|
1.554
|
37
|
1.530
|
40
|
1.626
|
80
|
THPT Nông Cống 1
|
1
|
CL
|
37
|
36
|
1.487
|
12
|
504
|
10
|
413
|
14
|
570
|
81
|
THPT Nông Cống 2
|
2
|
CL
|
22
|
22
|
900
|
7
|
294
|
7
|
293
|
8
|
313
|
82
|
THPT Nông Cống 3
|
1
|
CL
|
27
|
28
|
1.176
|
9
|
378
|
10
|
420
|
9
|
378
|
83
|
THPT Nông Cống 4
|
2
|
CL
|
23
|
23
|
966
|
7
|
294
|
9
|
372
|
7
|
300
|
84
|
THPT Nông Cống
|
3
|
TT
|
4
|
5
|
181
|
2
|
84
|
1
|
32
|
2
|
65
|
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
|
171
|
183
|
8.077
|
58
|
2.610
|
59
|
2.556
|
66
|
2.911
|
85
|
THPT Hàm Rồng
|
1
|
CL
|
36
|
36
|
1.714
|
12
|
540
|
12
|
565
|
12
|
609
|
86
|
THPT Đào Duy Từ
|
1
|
CL
|
36
|
36
|
1.767
|
12
|
540
|
12
|
596
|
12
|
631
|
87
|
THPT Nguyễn Trãi
|
2
|
CL
|
25
|
25
|
1.155
|
8
|
360
|
8
|
368
|
9
|
427
|
88
|
THPT Tô Hiến Thành
|
2
|
CL
|
22
|
22
|
984
|
7
|
315
|
7
|
315
|
8
|
354
|
89
|
THPT Trường Thi
|
2
|
TT
|
17
|
21
|
786
|
6
|
270
|
7
|
242
|
8
|
274
|
90
|
THPT Đào Duy Anh
|
3
|
TT
|
3
|
3
|
93
|
1
|
45
|
1
|
22
|
1
|
26
|
91
|
THPT Nguyễn Huệ
|
3
|
TT
|
10
|
13
|
508
|
4
|
180
|
4
|
154
|
5
|
174
|
92
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
3
|
TT
|
15
|
17
|
710
|
5
|
225
|
5
|
210
|
7
|
275
|
93
|
Phổ thông Đông Bắc Ga
|
2
|
TT
|
7
|
10
|
360
|
3
|
135
|
3
|
84
|
4
|
141
|
|
Trường chuyên biệt
|
|
|
69
|
69
|
2235
|
23
|
745
|
23
|
745
|
23
|
745
|
94
|
Chuyên Lam Sơn
|
1
|
CL
|
33
|
33
|
1.155
|
11
|
385
|
11
|
385
|
11
|
385
|
95
|
DTNT tỉnh
|
1
|
CL
|
18
|
18
|
540
|
6
|
180
|
6
|
180
|
6
|
180
|
96
|
DTNT Ngọc Lặc
|
1
|
CL
|
18
|
18
|
540
|
6
|
180
|
6
|
180
|
6
|
180
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC MẦM NON NĂM HỌC
2020-2021
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Số trường
|
Số trường chuẩn QG
|
Số điểm trường
|
Nhóm, lớp
|
Trẻ em
|
TS nhóm, lớp
|
Nhóm trẻ
|
Lớp mẫu giáo
|
Tổng số trẻ
|
Trẻ em nhà trẻ
|
Trẻ em mẫu giáo
|
Tổng số nhóm trẻ
|
Trong tổng số
|
Tổng số lớp mẫu giáo
|
Trong tổng số
|
Lớp 5 tuổi
|
Tổng số trẻ nhà trẻ
|
Chia ra
|
Tổng số trẻ mẫu giáo
|
Chia ra
|
bán trú (ăn trưa)
|
không bán trú
|
bán trú (ăn trưa)
|
không bán trú
|
Dân tộc
|
Học 2 buổi/ngày
|
bán trú (ăn trưa)
|
Dân tộc
|
Mẫu giáo 5 tuổi
|
Học 2 buổi/ngày
|
bán trú (ăn trưa)
|
A
|
B
|
|
C
|
D
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8
|
9=10+14
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
Tổng cộng
|
677
|
507
|
1.156
|
9.275
|
2.399
|
2.297
|
102
|
6.876
|
6.514
|
362
|
2.491
|
223.810
|
35.412
|
7.641
|
35.337
|
33.820
|
188.398
|
38.488
|
69.751
|
185.851
|
178.292
|
1
|
Mường
Lát
|
10
|
1
|
64
|
206
|
39
|
9
|
30
|
167
|
20
|
147
|
76
|
3.346
|
353
|
293
|
353
|
56
|
2.993
|
2.841
|
1.002
|
2.993
|
193
|
2
|
Quan
Hóa
|
17
|
6
|
54
|
189
|
53
|
51
|
2
|
136
|
117
|
19
|
48
|
3.087
|
619
|
568
|
584
|
543
|
2.468
|
2.209
|
902
|
2.321
|
2.083
|
3
|
Quan
Sơn
|
15
|
8
|
43
|
230
|
88
|
82
|
6
|
142
|
130
|
12
|
57
|
3.354
|
823
|
719
|
818
|
717
|
2.531
|
2.259
|
936
|
2.496
|
2.365
|
4
|
Bá
Thước
|
24
|
14
|
67
|
309
|
72
|
55
|
17
|
237
|
193
|
44
|
88
|
6.243
|
828
|
735
|
795
|
604
|
5.415
|
4.700
|
1.920
|
5.188
|
4.626
|
5
|
Lang
Chánh
|
11
|
8
|
35
|
210
|
71
|
71
|
0
|
139
|
137
|
2
|
55
|
3.214
|
723
|
680
|
723
|
723
|
2.491
|
2.298
|
905
|
2.328
|
2.318
|
6
|
Ngọc
Lặc
|
25
|
10
|
66
|
356
|
80
|
75
|
5
|
276
|
257
|
19
|
112
|
7.781
|
966
|
757
|
966
|
917
|
6.815
|
5.451
|
2.552
|
6.815
|
6.430
|
7
|
Cẩm
Thủy
|
19
|
13
|
34
|
334
|
101
|
101
|
0
|
233
|
233
|
0
|
78
|
7.063
|
1.252
|
858
|
1.252
|
1.247
|
5.811
|
4.208
|
2.078
|
5.649
|
5.734
|
8
|
Thạch
Thành
|
29
|
19
|
40
|
496
|
133
|
130
|
3
|
363
|
356
|
7
|
127
|
9.656
|
1.514
|
865
|
1.514
|
1.477
|
8.142
|
4.867
|
2.903
|
8.142
|
8.021
|
9
|
Thường
Xuân
|
17
|
10
|
66
|
398
|
119
|
107
|
12
|
279
|
246
|
33
|
105
|
6.291
|
1.089
|
710
|
1.089
|
932
|
5.202
|
3.157
|
1.872
|
5.202
|
4.623
|
10
|
Như
Thanh
|
15
|
11
|
43
|
254
|
64
|
60
|
4
|
190
|
175
|
15
|
65
|
6.360
|
1.206
|
577
|
1.121
|
1.156
|
5.154
|
2.565
|
1.847
|
5.046
|
4.835
|
11
|
Như
Xuân
|
18
|
11
|
57
|
291
|
89
|
74
|
15
|
202
|
173
|
29
|
72
|
4.916
|
916
|
679
|
910
|
754
|
4.000
|
2.804
|
1.452
|
4.000
|
3.401
|
12
|
Vĩnh
Lộc
|
16
|
12
|
23
|
242
|
87
|
85
|
2
|
155
|
155
|
0
|
54
|
5.621
|
1.251
|
20
|
1.251
|
1.176
|
4.370
|
117
|
1.609
|
4.169
|
4.323
|
13
|
Yên
Định
|
30
|
27
|
33
|
404
|
132
|
132
|
0
|
272
|
272
|
0
|
92
|
10.049
|
1.965
|
23
|
1.965
|
1.965
|
8.084
|
92
|
2.753
|
8.084
|
8.084
|
14
|
Thiệu
Hóa
|
28
|
28
|
30
|
318
|
85
|
85
|
0
|
233
|
233
|
0
|
79
|
8.325
|
1.278
|
6
|
1.278
|
1.278
|
7.047
|
4
|
2.533
|
7.047
|
7.047
|
15
|
Đông
Sơn
|
15
|
15
|
16
|
172
|
55
|
55
|
0
|
117
|
117
|
0
|
42
|
4.482
|
862
|
0
|
862
|
862
|
3.620
|
2
|
1.328
|
3.620
|
3.620
|
16
|
Thọ
Xuân
|
42
|
40
|
55
|
516
|
167
|
165
|
2
|
349
|
347
|
2
|
117
|
12.416
|
2.434
|
100
|
2.434
|
2.401
|
9.982
|
517
|
3.594
|
9.982
|
9.882
|
17
|
Triệu
Sơn
|
37
|
33
|
46
|
435
|
104
|
104
|
0
|
331
|
326
|
5
|
123
|
10.563
|
1.392
|
40
|
1.392
|
1.392
|
9.171
|
294
|
3.480
|
10.511
|
9.181
|
18
|
Tĩnh
Gia
|
37
|
7
|
58
|
473
|
63
|
61
|
2
|
410
|
386
|
24
|
160
|
15.177
|
1.004
|
0
|
989
|
969
|
14.173
|
51
|
5.856
|
14.173
|
13.076
|
19
|
Quảng
Xương
|
30
|
30
|
30
|
425
|
88
|
88
|
0
|
337
|
337
|
0
|
128
|
11.664
|
1.372
|
0
|
1.372
|
1.372
|
10.292
|
0
|
4.311
|
10.292
|
10.292
|
20
|
Sầm
Sơn
|
14
|
4
|
39
|
284
|
65
|
65
|
0
|
219
|
219
|
0
|
72
|
7.704
|
1.295
|
0
|
1.299
|
1.299
|
6.409
|
0
|
2.290
|
6.409
|
6.409
|
21
|
Hoăng
Hóa
|
44
|
43
|
45
|
562
|
133
|
133
|
0
|
429
|
429
|
0
|
146
|
14.891
|
2.082
|
0
|
2.082
|
2.082
|
12.809
|
0
|
4.596
|
12.809
|
12.809
|
22
|
Hậu
Lộc
|
28
|
22
|
28
|
378
|
98
|
98
|
0
|
280
|
280
|
0
|
98
|
9.961
|
1.530
|
0
|
1.530
|
1.530
|
8.431
|
0
|
2.998
|
8.431
|
8.431
|
23
|
Hà
Trung
|
25
|
23
|
37
|
244
|
61
|
59
|
2
|
183
|
179
|
4
|
65
|
7.043
|
1.493
|
11
|
1.493
|
1.253
|
5.550
|
48
|
1.877
|
5.550
|
5.455
|
24
|
Bỉm
Sơn
|
10
|
10
|
16
|
154
|
42
|
42
|
0
|
112
|
112
|
0
|
38
|
4.202
|
842
|
0
|
842
|
842
|
3.360
|
0
|
1.202
|
3.360
|
3.360
|
25
|
Nga
Sơn
|
28
|
23
|
32
|
283
|
82
|
82
|
0
|
201
|
201
|
0
|
72
|
8.086
|
1.506
|
0
|
1.506
|
1.506
|
6.580
|
4
|
2.442
|
6.580
|
6.580
|
26
|
Nông
Cống
|
35
|
28
|
37
|
320
|
83
|
83
|
0
|
237
|
237
|
0
|
88
|
9.678
|
1.699
|
0
|
1.699
|
1.699
|
7.979
|
0
|
3.031
|
7.979
|
7.979
|
27
|
TP.
Thanh Hóa
|
58
|
51
|
62
|
792
|
145
|
145
|
0
|
647
|
647
|
0
|
234
|
22.637
|
3.118
|
0
|
3.218
|
3.068
|
19.519
|
0
|
7.482
|
16.675
|
17.135
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC
2020-2021
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thị xã, TP
|
Số trường
|
Trường đạt chuẩn
|
Số điểm trường
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lớp ghép
|
Lớp học 2 buổi ngày
|
Học sinh dân tộc
|
Tuyển mới lớp 1
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
|
Tổng
|
609
|
538
|
950
|
11.377
|
333.936
|
2.453
|
70.868
|
2.422
|
72.191
|
2.546
|
76.687
|
2.077
|
60.580
|
1.879
|
53.610
|
145
|
8.989
|
268.798
|
69.752
|
70.515
|
1
|
Mường
Lát
|
11
|
5
|
64
|
255
|
4.863
|
46
|
1.004
|
59
|
1.027
|
50
|
1.008
|
54
|
944
|
46
|
880
|
51
|
155
|
3.023
|
4.624
|
1.004
|
2
|
Quan
Hóa
|
17
|
10
|
51
|
244
|
4.535
|
55
|
906
|
48
|
944
|
52
|
987
|
44
|
867
|
45
|
831
|
30
|
107
|
2.117
|
3.951
|
904
|
3
|
Quan
Sơn
|
12
|
9
|
42
|
223
|
4.260
|
49
|
895
|
49
|
956
|
44
|
857
|
38
|
762
|
43
|
790
|
13
|
120
|
2.378
|
3.599
|
889
|
4
|
Bá
Thước
|
24
|
13
|
70
|
429
|
9.924
|
91
|
2.126
|
86
|
2.113
|
97
|
2.147
|
80
|
1.837
|
75
|
1.701
|
23
|
200
|
4.984
|
8.650
|
2.121
|
5
|
Lang
Chánh
|
8
|
7
|
34
|
219
|
4.645
|
47
|
975
|
46
|
976
|
45
|
992
|
39
|
804
|
42
|
898
|
14
|
200
|
4.262
|
3.997
|
965
|
6
|
Ngọc
Lặc
|
26
|
19
|
62
|
511
|
13.436
|
106
|
2.697
|
113
|
2.923
|
111
|
3.070
|
93
|
2.452
|
88
|
2.294
|
3
|
288
|
7.689
|
10.436
|
2.697
|
7
|
Cẩm
Thủy
|
16
|
15
|
25
|
340
|
9.860
|
70
|
2.049
|
76
|
2.223
|
76
|
2.237
|
62
|
1.739
|
56
|
1.612
|
0
|
328
|
9.515
|
6.881
|
2.035
|
8
|
Thạch
Thành
|
31
|
26
|
41
|
495
|
13.999
|
100
|
2.863
|
107
|
3.087
|
116
|
3.271
|
91
|
2.492
|
81
|
2.286
|
0
|
474
|
13.444
|
8.386
|
2.866
|
9
|
Thường
Xuân
|
23
|
16
|
61
|
390
|
9.194
|
92
|
1.947
|
87
|
1.927
|
85
|
2.096
|
64
|
1.647
|
62
|
1.577
|
5
|
390
|
9.194
|
5.773
|
1.947
|
10
|
Như
Thanh
|
18
|
15
|
41
|
337
|
9.110
|
71
|
1.889
|
75
|
1.998
|
75
|
2.086
|
60
|
1.664
|
56
|
1.473
|
1
|
241
|
6.907
|
4.682
|
1.889
|
11
|
Như
Xuân
|
12
|
7
|
40
|
324
|
7.313
|
72
|
1.542
|
68
|
1.564
|
73
|
1.624
|
53
|
1.272
|
58
|
1.311
|
5
|
144
|
3.330
|
5.381
|
1.533
|
12
|
Vĩnh
Lộc
|
13
|
13
|
17
|
244
|
7.460
|
53
|
1.550
|
53
|
1.561
|
59
|
1.796
|
43
|
1.362
|
36
|
1.191
|
0
|
244
|
7.460
|
153
|
1.539
|
13
|
Yên
Định
|
27
|
27
|
29
|
436
|
13.704
|
89
|
2.788
|
91
|
2.971
|
99
|
3.211
|
84
|
2.506
|
73
|
2.228
|
0
|
436
|
13.704
|
235
|
2.788
|
14
|
Thiệu
Hóa
|
23
|
23
|
0
|
403
|
12.114
|
83
|
2.477
|
85
|
2.618
|
94
|
2.893
|
76
|
2.239
|
65
|
1.887
|
0
|
246
|
7.505
|
34
|
2.470
|
15
|
Đông
Sơn
|
5
|
5
|
6
|
213
|
6.241
|
46
|
1.360
|
44
|
1.306
|
48
|
1.460
|
41
|
1.146
|
34
|
969
|
0
|
213
|
6.263
|
3
|
1.360
|
16
|
Thọ
Xuân
|
36
|
35
|
39
|
548
|
16.780
|
112
|
3.453
|
115
|
3.608
|
123
|
3.803
|
104
|
3.202
|
94
|
2.714
|
0
|
534
|
16.328
|
1.109
|
3.348
|
17
|
Triệu
Sơn
|
30
|
30
|
32
|
586
|
17.751
|
129
|
3.824
|
122
|
3.801
|
128
|
4.102
|
108
|
3.187
|
99
|
2.837
|
0
|
586
|
17.751
|
832
|
3.821
|
18
|
Tĩnh
Gia
|
34
|
25
|
40
|
794
|
26.221
|
179
|
5.672
|
171
|
5.632
|
181
|
6.089
|
141
|
4.723
|
122
|
4.105
|
0
|
288
|
9.491
|
89
|
5.500
|
19
|
Quảng
Xương
|
31
|
30
|
31
|
616
|
19.147
|
138
|
4.193
|
132
|
4.148
|
135
|
4.343
|
112
|
3.485
|
99
|
2.978
|
0
|
606
|
18.885
|
0
|
4.193
|
20
|
TP.
Sầm Sơn
|
13
|
13
|
14
|
323
|
10.772
|
69
|
2.250
|
68
|
2.290
|
76
|
2.540
|
60
|
2.007
|
50
|
1.685
|
0
|
323
|
10.772
|
35
|
2.243
|
21
|
Hoăng
Hóa
|
37
|
37
|
37
|
629
|
19.827
|
148
|
4.520
|
134
|
4.376
|
141
|
4.564
|
108
|
3.393
|
98
|
2.974
|
0
|
629
|
19.827
|
26
|
4.520
|
22
|
Hậu
Lộc
|
28
|
28
|
28
|
485
|
14.505
|
106
|
3.160
|
101
|
3.131
|
107
|
3.337
|
91
|
2.604
|
80
|
2.273
|
0
|
485
|
14.505
|
15
|
3.160
|
23
|
Hà
Trung
|
26
|
26
|
31
|
312
|
9.599
|
66
|
2.044
|
66
|
2.122
|
69
|
2.237
|
58
|
1.734
|
53
|
1.462
|
0
|
312
|
9.599
|
503
|
2.044
|
24
|
TX.
Bỉm Sơn
|
7
|
6
|
8
|
193
|
6.202
|
41
|
1.344
|
42
|
1.310
|
45
|
1.444
|
37
|
1.188
|
28
|
916
|
0
|
193
|
6.202
|
58
|
1.344
|
25
|
Nga
Sơn
|
25
|
25
|
26
|
379
|
11.566
|
85
|
2.573
|
84
|
2.582
|
78
|
2.571
|
67
|
1.953
|
65
|
1.887
|
0
|
208
|
5.495
|
26
|
2.570
|
26
|
Nông
Cống
|
33
|
32
|
36
|
489
|
14.654
|
106
|
3.175
|
99
|
3.053
|
110
|
3.354
|
92
|
2.718
|
82
|
2.354
|
0
|
117
|
3.356
|
78
|
3.173
|
27
|
TP.
Thanh Hóa
|
43
|
41
|
45
|
960
|
36.254
|
204
|
7.592
|
201
|
7.944
|
229
|
8.568
|
177
|
6.653
|
149
|
5.497
|
0
|
922
|
34.812
|
196
|
7.592
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC
2020-2021
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thị xã, TP
|
Số trường
|
Trong đó
|
Trường đạt chuẩn
|
Số điểm trường
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số lớp bán trú
|
Số HS bán trú
|
Lớp học 2 buổi ngày
|
Học sinh dân tộc
|
Tuyển mới lớp 6
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
THCS
|
TH& THCS
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
|
Tổng cộng
|
627
|
555
|
72
|
467
|
642
|
5.834
|
205.717
|
1.599
|
57.882
|
1.441
|
50.438
|
1.435
|
50.505
|
1.359
|
46.892
|
272
|
7.027
|
376
|
11.391
|
42.323
|
57.753
|
1
|
Mường
Lát
|
10
|
9
|
1
|
2
|
10
|
90
|
3.211
|
24
|
876
|
23
|
782
|
22
|
813
|
21
|
740
|
52
|
1.737
|
16
|
470
|
3.073
|
876
|
2
|
Quan
Hóa
|
15
|
15
|
0
|
6
|
16
|
106
|
3.107
|
29
|
883
|
28
|
753
|
28
|
806
|
21
|
665
|
43
|
910
|
33
|
951
|
2.871
|
881
|
3
|
Quan
Sơn
|
13
|
11
|
2
|
7
|
14
|
91
|
2.650
|
24
|
744
|
23
|
622
|
22
|
676
|
22
|
608
|
68
|
1.309
|
83
|
2.259
|
2.429
|
744
|
4
|
Bá
Thước
|
24
|
23
|
1
|
8
|
24
|
189
|
5.804
|
53
|
1.664
|
47
|
1.444
|
45
|
1.359
|
44
|
1.337
|
8
|
439
|
8
|
240
|
5.213
|
1.664
|
5
|
Lang
Chánh
|
12
|
9
|
3
|
9
|
12
|
92
|
2.935
|
24
|
818
|
23
|
694
|
22
|
719
|
23
|
704
|
8
|
116
|
8
|
240
|
2.616
|
818
|
6
|
Ngọc
Lặc
|
24
|
21
|
3
|
12
|
24
|
229
|
7.899
|
61
|
2.204
|
59
|
2.008
|
57
|
1.980
|
52
|
1.707
|
0
|
315
|
8
|
240
|
5.869
|
2.204
|
7
|
Cẩm
Thủy
|
20
|
16
|
4
|
15
|
20
|
171
|
6.012
|
50
|
1.820
|
44
|
1.466
|
39
|
1.432
|
38
|
1.294
|
0
|
0
|
8
|
238
|
3.879
|
1.814
|
8
|
Thạch
Thành
|
29
|
27
|
2
|
13
|
29
|
237
|
8.353
|
65
|
2.390
|
60
|
2.110
|
57
|
2.028
|
55
|
1.825
|
0
|
124
|
8
|
233
|
5.025
|
2.390
|
9
|
Thường
Xuân
|
18
|
18
|
0
|
12
|
18
|
178
|
5.780
|
47
|
1.582
|
44
|
1.421
|
47
|
1.481
|
40
|
1.296
|
45
|
1.164
|
178
|
5.780
|
3.657
|
1.582
|
10
|
Như
Thanh
|
14
|
14
|
0
|
11
|
18
|
162
|
5.454
|
45
|
1.570
|
38
|
1.289
|
40
|
1.338
|
39
|
1.257
|
19
|
375
|
8
|
232
|
2.624
|
1.570
|
11
|
Như
Xuân
|
18
|
12
|
6
|
10
|
19
|
148
|
4.639
|
42
|
1.326
|
36
|
1.136
|
37
|
1.164
|
33
|
1.013
|
0
|
0
|
8
|
260
|
3.354
|
1.298
|
12
|
Vĩnh
Lộc
|
16
|
13
|
3
|
10
|
16
|
130
|
4.446
|
35
|
1.255
|
31
|
1.074
|
33
|
1.122
|
31
|
995
|
0
|
0
|
0
|
0
|
117
|
1.254
|
13
|
Yên
Định
|
29
|
27
|
2
|
29
|
30
|
247
|
8.845
|
68
|
2.532
|
60
|
2.161
|
61
|
2.121
|
58
|
2.031
|
0
|
0
|
0
|
0
|
159
|
2.532
|
14
|
Thiệu
Hóa
|
28
|
23
|
5
|
23
|
28
|
240
|
7.974
|
64
|
2.182
|
58
|
1.964
|
58
|
1.930
|
60
|
1.898
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
2.179
|
15
|
Đông
Sơn
|
15
|
5
|
10
|
15
|
16
|
126
|
4.298
|
33
|
1.197
|
32
|
1.036
|
31
|
1.055
|
30
|
1.010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
1.197
|
16
|
Thọ
Xuân
|
41
|
38
|
3
|
33
|
42
|
322
|
10.982
|
88
|
3.098
|
81
|
2.693
|
79
|
2.710
|
74
|
2.481
|
0
|
0
|
0
|
0
|
563
|
3.098
|
17
|
Triệu
Sơn
|
36
|
30
|
6
|
29
|
37
|
334
|
11.367
|
97
|
3.348
|
84
|
2.813
|
77
|
2.615
|
76
|
2.591
|
0
|
0
|
0
|
0
|
461
|
3.348
|
18
|
Tĩnh
Gia
|
34
|
30
|
4
|
19
|
32
|
388
|
15.157
|
113
|
4.342
|
96
|
3.761
|
96
|
3.708
|
83
|
3.346
|
0
|
0
|
0
|
0
|
96
|
4.342
|
19
|
Quảng
Xương
|
29
|
29
|
0
|
29
|
29
|
313
|
11.601
|
85
|
3.241
|
79
|
2.943
|
74
|
2.765
|
75
|
2.652
|
18
|
250
|
0
|
0
|
2
|
3.216
|
20
|
Sầm
Sơn
|
12
|
12
|
0
|
9
|
12
|
171
|
6.951
|
47
|
1.948
|
41
|
1.667
|
41
|
1.633
|
42
|
1.703
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
1.948
|
21
|
Hoằng
Hóa
|
41
|
34
|
7
|
41
|
41
|
344
|
12.188
|
91
|
3.361
|
83
|
2.957
|
86
|
2.990
|
84
|
2.880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
3.361
|
22
|
Hậu
Lộc
|
28
|
26
|
2
|
18
|
28
|
268
|
9.234
|
71
|
2.498
|
62
|
2.215
|
67
|
2.273
|
68
|
2.248
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2.498
|
23
|
Hà
Trung
|
20
|
20
|
0
|
19
|
24
|
168
|
5.562
|
47
|
1.554
|
40
|
1.359
|
44
|
1.451
|
37
|
1.198
|
0
|
0
|
0
|
0
|
113
|
1.554
|
24
|
Bỉm
Sơn
|
8
|
6
|
2
|
6
|
7
|
89
|
3.624
|
25
|
1.024
|
22
|
901
|
23
|
926
|
19
|
773
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34
|
1.024
|
25
|
Nga
Sơn
|
27
|
23
|
4
|
22
|
27
|
223
|
7.504
|
60
|
1.978
|
54
|
1.814
|
57
|
1.907
|
52
|
1.805
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
1.976
|
26
|
Nông
Cống
|
30
|
30
|
0
|
24
|
31
|
265
|
8.986
|
70
|
2.479
|
65
|
2.240
|
68
|
2.280
|
62
|
1.987
|
1
|
40
|
0
|
0
|
15
|
2.417
|
27
|
TP.
Thanh Hóa
|
36
|
34
|
2
|
36
|
38
|
513
|
21.154
|
141
|
5.968
|
128
|
5.115
|
124
|
5.223
|
120
|
4.848
|
10
|
248
|
10
|
248
|
112
|
5.968
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
|
Tổng
|
262
|
10.292
|
91
|
3.824
|
75
|
2.922
|
96
|
3.546
|
1
|
Mường Lát
|
3
|
105
|
3
|
105
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Quan Hóa
|
3
|
86
|
1
|
50
|
1
|
26
|
1
|
10
|
3
|
Quan Sơn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bá Thước
|
7
|
216
|
2
|
70
|
2
|
61
|
3
|
85
|
5
|
Lang Chánh
|
6
|
192
|
2
|
84
|
2
|
60
|
2
|
48
|
6
|
Ngọc Lặc
|
17
|
672
|
6
|
250
|
6
|
254
|
5
|
168
|
7
|
Cẩm Thủy
|
9
|
282
|
4
|
130
|
1
|
42
|
4
|
110
|
8
|
Thường Xuân
|
4
|
131
|
2
|
90
|
1
|
7
|
1
|
34
|
9
|
Như Thanh
|
10
|
419
|
4
|
200
|
3
|
108
|
3
|
111
|
10
|
Như Xuân
|
6
|
177
|
2
|
60
|
2
|
61
|
2
|
56
|
11
|
Vĩnh Lộc
|
6
|
208
|
2
|
80
|
1
|
35
|
3
|
93
|
12
|
Yên Định
|
14
|
505
|
5
|
210
|
3
|
90
|
6
|
205
|
13
|
Thiệu Hóa
|
13
|
528
|
5
|
200
|
3
|
126
|
5
|
202
|
14
|
Đông Sơn
|
7
|
295
|
2
|
80
|
2
|
87
|
3
|
128
|
15
|
Thọ Xuân
|
18
|
812
|
6
|
252
|
4
|
185
|
8
|
375
|
16
|
Triệu Sơn
|
20
|
899
|
7
|
315
|
7
|
314
|
6
|
270
|
17
|
Tĩnh Gia
|
9
|
326
|
3
|
120
|
3
|
110
|
3
|
96
|
18
|
Quảng Xương
|
14
|
612
|
5
|
210
|
4
|
165
|
5
|
237
|
19
|
Sầm Sơn
|
8
|
292
|
4
|
168
|
2
|
77
|
2
|
47
|
20
|
Hoằng Hóa
|
19
|
800
|
6
|
260
|
6
|
260
|
7
|
280
|
21
|
Hậu Lộc
|
9
|
427
|
2
|
100
|
2
|
95
|
5
|
232
|
22
|
Hà Trung
|
8
|
269
|
2
|
80
|
2
|
50
|
4
|
139
|
23
|
Nông Cống
|
12
|
482
|
5
|
225
|
3
|
120
|
4
|
137
|
24
|
Thành phố Thanh Hóa
|
17
|
623
|
5
|
225
|
6
|
205
|
6
|
193
|
25
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
TC nghề Thạch Thành (Hệ BT
THPT)
|
6
|
182
|
2
|
60
|
3
|
100
|
1
|
22
|
|
TC nghề Nga Sơn (Khoa GDTX)
|
17
|
752
|
4
|
200
|
6
|
284
|
7
|
268
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC
CƠ SỞ DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Trường THCS
|
Số trường
|
Lớp
|
Học sinh
|
TS lớp
|
Trong đó
|
TS HS
|
Trong đó
|
Học 2 buổi/ngày
|
Học sinh dân tộc
|
Tuyển mới lớp 6
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
|
Tổng cộng:
|
11
|
88
|
22
|
22
|
22
|
22
|
2.640
|
660
|
660
|
660
|
660
|
660
|
660
|
660
|
1
|
Mường Lát
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
2
|
Quan Sơn
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
3
|
Quan Hoá
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
4
|
Bá Thước
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
5
|
Lang Chánh
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
6
|
Thường Xuân
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
7
|
Như Xuân
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
8
|
Như Thanh
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
10
|
Cẩm Thuỷ
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
11
|
Thạch Thành
|
1
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
240
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ DÂN TỘC
BÁN TRÚ NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Trường
|
Huyện
|
Lớp
|
Học sinh
|
TS lớp
|
Trong đó
|
TS HS
|
Trong đó
|
Học 2 buổi/ngày
|
Học sinh dân tộc
|
Tuyển mới lớp 6
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Số lớp 2 buổi
ngày
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
|
Tổng
|
|
218
|
58
|
56
|
54
|
50
|
138
|
6.764
|
1.897
|
1.636
|
1.704
|
1.527
|
4.016
|
6.379
|
1.895
|
1
|
Tam
Chung
|
Mường
Lát
|
10
|
2
|
2
|
3
|
3
|
0
|
338
|
80
|
69
|
93
|
96
|
0
|
338
|
80
|
2
|
Trung
Lý
|
Mường
Lát
|
13
|
3
|
4
|
3
|
3
|
0
|
519
|
141
|
152
|
113
|
113
|
0
|
516
|
141
|
3
|
Mường
Lý
|
Mường
Lát
|
10
|
3
|
3
|
2
|
2
|
0
|
383
|
105
|
104
|
86
|
88
|
0
|
378
|
105
|
4
|
Pù
Nhi
|
Mường
Lát
|
11
|
3
|
3
|
3
|
2
|
0
|
439
|
122
|
104
|
129
|
84
|
0
|
427
|
122
|
5
|
Nam
Động
|
Quan
Hóa
|
7
|
2
|
2
|
2
|
1
|
7
|
194
|
55
|
49
|
48
|
42
|
194
|
175
|
55
|
6
|
Phú
Xuân
|
Quan
Hóa
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
264
|
90
|
54
|
72
|
48
|
264
|
264
|
90
|
7
|
Phú
Sơn
|
Quan
Hóa
|
6
|
2
|
2
|
1
|
1
|
6
|
163
|
48
|
49
|
43
|
23
|
193
|
160
|
48
|
8
|
Phú
Thanh
|
Quan
Hóa
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
80
|
29
|
22
|
19
|
10
|
80
|
78
|
29
|
9
|
Trung
Thành
|
Quan
Hóa
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
205
|
49
|
49
|
53
|
54
|
0
|
203
|
47
|
10
|
Trung
Hạ
|
Quan
Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
213
|
54
|
48
|
59
|
52
|
213
|
197
|
54
|
11
|
Trung
Tiến
|
Quan
Sơn
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
5
|
176
|
51
|
39
|
42
|
44
|
176
|
172
|
51
|
12
|
Trung
Thượng
|
Quan
Sơn
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
120
|
30
|
24
|
34
|
32
|
120
|
120
|
30
|
13
|
Sơn
Lư
|
Quan
Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
233
|
70
|
54
|
56
|
53
|
233
|
166
|
70
|
14
|
Sơn
Hà
|
Quan
Sơn
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
5
|
131
|
34
|
36
|
33
|
28
|
131
|
128
|
34
|
15
|
Tam
Lư
|
Quan
Sơn
|
6
|
1
|
2
|
1
|
2
|
6
|
178
|
45
|
46
|
41
|
46
|
178
|
174
|
45
|
16
|
Tam
Thanh
|
Quan
Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
263
|
75
|
56
|
67
|
65
|
263
|
261
|
75
|
17
|
Sơn
Điện
|
Quan
Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
278
|
85
|
62
|
64
|
67
|
278
|
270
|
85
|
18
|
Sơn
Thủy
|
Quan
Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
222
|
56
|
57
|
63
|
46
|
222
|
219
|
56
|
19
|
Na
Mèo
|
Quan
Sơn
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
6
|
191
|
61
|
31
|
55
|
44
|
191
|
179
|
61
|
20
|
Giao
Thiện
|
Lang
Chánh
|
9
|
3
|
2
|
2
|
2
|
0
|
259
|
87
|
59
|
54
|
59
|
0
|
246
|
87
|
21
|
Bát
Mọt
|
Thường
Xuân
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
240
|
70
|
59
|
52
|
59
|
240
|
225
|
70
|
22
|
Luận
Khê
|
Thường
Xuân
|
12
|
3
|
3
|
3
|
3
|
12
|
340
|
82
|
78
|
95
|
85
|
340
|
336
|
82
|
23
|
Xuân
Chinh
|
Thường
Xuân
|
7
|
2
|
2
|
2
|
1
|
7
|
169
|
46
|
41
|
47
|
35
|
169
|
164
|
46
|
24
|
Xuân
Lẹ
|
Thường
Xuân
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
8
|
225
|
72
|
54
|
49
|
50
|
225
|
218
|
72
|
25
|
Yên
Nhân
|
Thường
Xuân
|
10
|
3
|
2
|
3
|
2
|
10
|
306
|
88
|
67
|
82
|
69
|
306
|
301
|
88
|
26
|
Xuân
Thái
|
Như
Thanh
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
225
|
57
|
57
|
60
|
51
|
0
|
186
|
57
|
27
|
Thanh
Tân
|
Như
Thanh
|
11
|
3
|
3
|
3
|
2
|
0
|
410
|
115
|
116
|
95
|
84
|
0
|
278
|
115
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ THUỘC
CÁC TRƯỜNG THCS&THPT NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Trường THCS
|
Lớp
|
Học sinh
|
TS lớp
|
Trong đó
|
TS HS
|
Trong đó
|
Học 2 buổi/ngày
|
Học sinh dân tộc
|
Tuyển mới lớp 6
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
|
Tổng cộng
|
92
|
24
|
24
|
24
|
20
|
3.095
|
851
|
816
|
772
|
656
|
248
|
1.078
|
851
|
1
|
THCS&THPT
Quan Hóa
|
7
|
2
|
2
|
2
|
1
|
195
|
60
|
45
|
50
|
40
|
0
|
179
|
60
|
2
|
THCS&THPT
Quan Sơn
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
164
|
45
|
44
|
43
|
32
|
0
|
153
|
45
|
3
|
THCS&THPT
Bá Thước
|
5
|
2
|
1
|
1
|
1
|
157
|
47
|
33
|
38
|
39
|
0
|
155
|
47
|
4
|
THCS-THPT
Như Thanh
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
254
|
68
|
62
|
66
|
58
|
0
|
238
|
68
|
5
|
THCS&THPT
Như Xuân
|
11
|
3
|
3
|
3
|
2
|
336
|
96
|
81
|
87
|
72
|
0
|
333
|
96
|
6
|
THCS&THPT
Thống Nhất
|
11
|
3
|
3
|
3
|
2
|
393
|
110
|
105
|
100
|
78
|
0
|
19
|
110
|
7
|
Phổ
thông Nguyễn Mộng Tuân
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
272
|
70
|
69
|
74
|
59
|
0
|
0
|
70
|
8
|
Phổ
thông Triệu Sơn
|
12
|
3
|
3
|
3
|
3
|
399
|
105
|
106
|
89
|
99
|
0
|
1
|
105
|
9
|
THCS&THPT
Nghi Sơn
|
16
|
4
|
4
|
4
|
4
|
679
|
190
|
192
|
162
|
135
|
0
|
0
|
190
|
10
|
TH&THCS&THPT
Đông Bắc Ga
|
10
|
2
|
3
|
3
|
2
|
246
|
60
|
79
|
63
|
44
|
248
|
0
|
60
|
Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2020-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1893/QĐ-UBND ngày 26/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2020-2021
1.060
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|