|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách lĩnh vực lưu trữ Hòa Bình
Số hiệu:
|
49/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 49/2019/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2016;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật;Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ
Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức kinh tế -
kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy; Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng
của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh
tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày
23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2728/TTr-SNV
ngày 09/10/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này 07 biểu tổng hợp đơn giá chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như
sau:
1. Biểu số 1: Biểu tổng hợp đơn giá
chi tiết vệ sinh kho và vệ sinh nền giấy bảo quản tài liệu lưu trữ.
2. Biểu số 2: Biểu tổng hợp đơn giá
chi tiết chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.
3. Biểu số 3: Biểu tổng hợp đơn giá
chi tiết đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị.
4. Biểu số 4: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết giải mật tài liệu lưu trữ.
5. Biểu số 5: Biểu tổng hợp đơn giá
chi tiết đơn giá tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
6. Biểu số 6: Biểu tổng hợp đơn giá
chi tiết đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và
phục vụ độc giá tại phòng đọc.
7. Biểu số 7: Biểu tổng hợp đơn giá
chi tiết 3% vật tư khác thực hiện công tác lưu trữ.
Mức giá ban hành tại Quyết định này là
mức giá tối đa, được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn
tỉnh khi thuê, khoán dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình và chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng.
Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng
phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại
Quyết định này, đề nghị các đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh cho phù
hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Cơ quan Đảng,
đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học và Công báo tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM, LT (120b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
BIỂU SỐ 1
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT
VỆ SINH KHO VÀ VỆ SINH GIẤY BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định
số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019
của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Chi
phí lao động (Đồng)
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4+5
|
1
|
Vệ sinh kho bảo
quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ chuyên dụng (Chi tiết tại phụ lục
1.1; phụ lục 1.2; phụ lục 1.7
|
Mét
giá
|
22.586
|
15.642
|
38.228
|
2
|
Vệ sinh kho bảo
quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ thông thường(Chi tiết tại Phụ lục
1.1; phụ lục 1.3; phụ lục 1.7)
|
Mét
giá
|
22.586
|
20.232
|
42.818
|
3
|
Vệ sinh kho bảo
quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ tạm (Chi tiết tại Phụ lục 1.1; Phụ
lục 1.4; phụ lục 1.7)
|
Mét
giá
|
22.586
|
28.964
|
51.550
|
4
|
Vệ sinh Tài liệu lưu trữ nền giấy
(Chi tiết tại Phụ lục 1.5; phụ lục
1.6; phụ lục 1.7)
|
Mét
giá
|
362.775
|
21.955
|
384.729
|
Phụ lục 1.1
GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO BẢO
QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Hệ
số 1,0 kho chuyên dụng. Áp dụng Phụ lục I, Thông tư
số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: 01m2
kho bảo quản tài liệu
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc viên chức
|
Hệ
số lương
(Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/phút)
|
Định
mức lao động Tổng hợp (Tsp) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp)
(đồng/m2
kho)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)
=(2) x (3)
|
1
|
Bước 1: Vệ sinh trần kho
|
|
|
|
3,1568
|
942
|
a
|
Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt nilông
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1,86
|
298
|
0,8947
|
267
|
b
|
Quét sạch trần kho
|
298
|
0,4057
|
121
|
c
|
Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị
bằng khăn khô, mềm
|
|
|
|
|
Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu
|
298
|
1,1651
|
348
|
|
- Thiết bị chiếu sáng
|
298
|
0,5347
|
160
|
d
|
- Thiết bị báo cháy
|
298
|
0,1319
|
39
|
|
- Thiết bị chữa cháy (đầu phun)
|
298
|
0,0247
|
7
|
02
|
Bước 2: Vệ sinh tường, cột kho
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1.86
|
|
1,694
|
505
|
a
|
Quét sạch tường kho bằng chổi, quét
theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
298
|
1,6451
|
491
|
b
|
Quét sạch cột kho bằng chổi, quét theo
thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
298
|
0,0489
|
15
|
03
|
Bước 3: Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp
|
|
|
|
0,7681
|
229
|
a
|
Vệ sinh cửa sổ
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1.86
|
|
|
-
|
- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới bằng
máy hút bụi
|
298
|
0,2151
|
64
|
- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài)
|
298
|
0,1364
|
41
|
- Lau sạch cánh
cửa bằng khăn ẩm
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1.86
|
298
|
0,2075
|
62
|
- Làm sạch phần tường khoảng trống giữa kính và lưới bằng chổi
|
298
|
0,0358
|
11
|
b
|
Vệ sinh cửa chớp
|
|
|
|
|
- Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn
ẩm (bên trong và bên ngoài)
|
298
|
0,0744
|
22
|
|
- Lau sạch các tấm kính chớp bằng
khăn ẩm
|
298
|
0,0989
|
30
|
04
|
Bước 4: Vệ sinh các trang thiết
bị của kho
|
|
|
|
0,5079
|
152
|
a
|
Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết
bị
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1.86
|
|
|
|
- Máy điều hòa
|
298
|
0,1370
|
41
|
- Máy hút ẩm
|
298
|
0,0643
|
19
|
- Quạt thông gió
|
298
|
0,1581
|
47
|
- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ
|
298
|
0,0123
|
4
|
- Thiết bị an ninh
|
298
|
0,0991
|
30
|
- Thiết bị báo cháy
|
298
|
0,0371
|
11
|
05
|
Bước 5: Vệ sinh giá và bên ngoài
hộp bảo quản tài liệu
|
|
|
|
65,8855
|
19.661
|
a
|
Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản
tài liệu (6 m2)
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1.86
|
298
|
0,6105
|
182
|
b
|
Chuyển lần lượt
các hộp bảo quản tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m
|
298
|
8,9882
|
2.682
|
c
|
Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống
dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau
(2 lần)
|
298
|
11,3458
|
3.386
|
d
|
Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp
bằng máy hút bụi hoặc chổi lông
|
298
|
35,9528
|
10.729
|
e
|
Chuyển và xếp
hộp bảo quản tài liệu lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m)
|
298
|
8,9882
|
2.682
|
06
|
Bước 6: Vệ sinh sàn kho
|
|
|
|
1,6229
|
484
|
a
|
Quét sàn kho
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1.86
|
298
|
0,3745
|
112
|
b
|
Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường,
chân tường
|
298
|
0,5306
|
158
|
c
|
Lau sàn
|
298
|
0,7178
|
214
|
07
|
Bước 7: Vệ sinh cửa ra vào
|
|
|
|
0,1081
|
32
|
a
|
Quét bụi trên
cánh cửa
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1.86
|
298
|
0,0369
|
11
|
b
|
Lau cánh cửa
|
298
|
0,0712
|
21
|
08
|
Bước 8: Vệ sinh hành lang
|
|
|
|
1,9456
|
581
|
a
|
Quét sạch trần hành lang
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1.86
|
298
|
0,1835
|
55
|
b
|
Quét sạch tường hành lang bằng chổi,
quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
|
298
|
0,5365
|
160
|
c
|
Quét sạch sàn hành lang
|
|
|
|
- Quét sàn hành lang
|
298
|
0,3611
|
108
|
- Hút bụi sàn hành lang
|
298
|
0,3019
|
90
|
- Lau sàn hành lang
|
298
|
0,5268
|
157
|
d
|
Vệ sinh cửa thoát hiểm
|
|
|
|
- Quét bụi trên cánh cửa
|
298
|
0,0142
|
4
|
- Lau cánh cửa
|
298
|
0,0216
|
6
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
75,6889
|
22.586
|
Quy
đổi ra giờ công = Định mức lao động/(Tổng số giờ công một ngày*60 phút)x8
|
|
|
|
1,26148
|
376
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền
lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc
hại (đồng/phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời
kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối
với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số
3 và Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số
ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công
đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà
nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp,
độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
Phụ lục 1.2
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ
SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp
dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Số TT
|
Tên
vật tư, công cụ, dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Kho
chuyên dụng
|
Ghi
chú
|
Hệ
số phức tạp (1,0)
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Bộ quần Áo blu ( áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)
|
Cái
|
0,0005
|
300.000
|
150
|
18 tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay cao su (Hướng dương)
|
Đôi
|
0,0094
|
10.000
|
94
|
1 tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang (Hafapro 4 lớp)
|
Cái
|
0,0094
|
5.000
|
47
|
1 tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay
(lifebuoy)
|
Kg
|
0,0028
|
35.000
|
98
|
0,3 kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ lao động (OEM)
|
Cái
|
0,0005
|
65.000
|
33
|
18 tháng/người/cái
|
6
|
Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền
|
Cái
|
0,0031
|
60.000
|
186
|
|
7
|
Xô nhựa đựng nước (6L duy tân)
|
Cái
|
0,0016
|
30.000
|
48
|
|
8
|
Khăn lau (cotton)
|
Kg
|
0,0016
|
40.000
|
64
|
|
9
|
Nước tẩy (Okay 960ml)
|
ml
|
14,140
|
515
|
7.282
|
Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai
960ml*14,140 ml
|
10
|
Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA
X09)
|
Cái
|
0,0047
|
120.000
|
564
|
|
11
|
Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa)
|
Cái
|
0,0094
|
40.000
|
376
|
|
12
|
Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m)
|
m2
|
0,3143
|
16.000
|
5.029
|
|
13
|
Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC
30T sản xuất tại Trung quốc)
|
Cái
|
0,0002
|
3.600.000
|
720
|
|
14
|
Hót rác tôn
|
Cái
|
0,0150
|
30.000
|
450
|
|
15
|
Thang nhôm
|
Cái
|
0,0002
|
1.160.000
|
232
|
|
16
|
Xe đẩy
|
Cái
|
0,0002
|
1.350.000
|
270
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
15.642
|
|
Phụ lục 1.3
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ
SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp
dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Số
TT
|
Tên
vật tư, công cụ, dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Kho
thông thường
|
Ghi
chú
|
Hệ
số phức tạp (1,2)
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)
|
Cái
|
0,0006
|
300.000
|
180
|
18 tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay cao su (Hướng dương)
|
Đôi
|
0,0113
|
10.000
|
113
|
1
tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang (Hafapro 4 lớp)
|
Cái
|
0,0113
|
5.000
|
57
|
1
tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay
(lifebuoy)
|
Kg
|
0,0034
|
35.000
|
119
|
0,3
kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ
lao động (OEM)
|
Cái
|
0,0006
|
65.000
|
39
|
18
tháng/người/cái
|
6
|
Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền
|
Cái
|
0,0037
|
60.000
|
222
|
|
7
|
Xô nhựa đựng nước (6L duy tân)
|
Cái
|
0,0019
|
30.000
|
57
|
|
8
|
Khăn lau (cotton)
|
Kg
|
0,0019
|
20.000
|
38
|
|
9
|
Nước tẩy (Okay 960ml)
|
ml
|
16,968
|
618
|
10.486
|
Nước
tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml* 16,968 ml
|
10
|
Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA
X09)
|
Cái
|
0,0056
|
120.000
|
672
|
|
11
|
Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa)
|
Cái
|
0,0113
|
40.000
|
452
|
|
12
|
Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m)
|
m2
|
0,3772
|
16.000
|
6.035
|
|
13
|
Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC
30T sản xuất tại Trung quốc)
|
Cái
|
0,0002
|
3.600.000
|
720
|
|
14
|
Hót rác tôn
|
Cái
|
0,018
|
30.000
|
540
|
|
15
|
Thang nhôm
|
Cái
|
0,0002
|
1.160.000
|
232
|
|
16
|
Xe đẩy
|
Cái
|
0,0002
|
1.350.000
|
270
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
20.232
|
|
Phụ lục 1.4
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ
SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp
dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Số
TT
|
Tên
vật tư, công cụ, dụng cụ
|
Đơn
vị tính
|
Kho
tạm
|
Ghi
chú
|
Hệ
số phức tạp (1,5)
|
Đơn giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Bộ quần Áo blu
(áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)
|
Cái
|
0,0008
|
300.000
|
240
|
18
tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay cao su (Hướng dương)
|
Đôi
|
0,0141
|
10.000
|
141
|
1
tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang (Hafapro 4 lớp)
|
Cái
|
0,0141
|
5.000
|
71
|
1
tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy)
|
Kg
|
0,0042
|
35.000
|
147
|
0,3
kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ lao động (OEM)
|
Cái
|
0,0008
|
65.000
|
52
|
18 tháng/người/cái
|
6
|
Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền
|
Cái
|
0,0047
|
60.000
|
282
|
|
7
|
Xô nhựa đựng nước (6L duy tân)
|
Cái
|
0,0024
|
30.000
|
72
|
|
8
|
Khăn lau (cotton)
|
Kg
|
0,0024
|
40.000
|
96
|
|
9
|
Nước tẩy (Okay 960ml)
|
ml
|
21,21
|
773
|
16.395
|
Nước
tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml*21,21 ml
|
10
|
Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA
X09)
|
Cái
|
0,0071
|
120.000
|
852
|
|
11
|
Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa)
|
Cái
|
0,0141
|
40.000
|
564
|
|
12
|
Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m)
|
m2
|
0,4715
|
16.000
|
7.544
|
|
13
|
Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC
30T sản xuất tại Trung quốc)
|
Cái
|
0,0003
|
3.600.000
|
1.080
|
|
14
|
Hót rác tôn
|
Cái
|
0,0225
|
30.000
|
675
|
|
15
|
Thang nhôm
|
Cái
|
0,0003
|
1.160.000
|
348
|
|
16
|
Xe đẩy
|
Cái
|
0,0003
|
1.350.000
|
405
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
28.964
|
|
Phụ lục 1.5
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH TÀI
LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Áp dụng Phụ lục III, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: Đồng/1 mét giá tài liệu
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc viên chức
|
Hệ
số lương (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/phút)
|
Định
Mức lao động Tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i = Vi X Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Bước
1: Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu (bên trong)
|
|
|
|
53,99
|
16.111
|
a
|
Lấy hộp tài liệu từ giá xuống
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
4,93
|
1.471
|
b
|
Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu từ
giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét)
|
298
|
31,21
|
9.313
|
c
|
Lấy hồ sơ ra khỏi hộp
|
298
|
6,50
|
1.940
|
d
|
Làm sạch bên trong hộp
|
298
|
11,35
|
3.387
|
2
|
Bước
2: Vệ sinh bìa hồ sơ
|
|
|
|
103,41
|
30.858
|
a
|
Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
18,57
|
5.541
|
b
|
Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông mềm
|
298
|
84,84
|
25.317
|
3
|
Bước 3: Vệ sinh tài liệu
|
|
|
|
961,07
|
286.789
|
a
|
Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
1,96
|
585
|
b
|
Trải từng tờ tài liệu lên bàn
|
298
|
195,06
|
58.207
|
c
|
tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh
hoặc từ đầu trang tới cuối trang bằng chổi lông mềm
|
298
|
764,05
|
227.997
|
4
|
Bước 4: Đưa tài liệu vào bìa hồ
sơ
|
|
|
|
35,43
|
10.573
|
a
|
Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
13,49
|
4.025
|
b
|
Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
298
|
21,94
|
6.547
|
5
|
Bước 5: Đưa hồ sơ vào hộp bảo quản tài liệu
|
|
|
|
21,57
|
6.437
|
a
|
Sắp xếp hồ sơ
theo trật tự ban đầu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
13,19
|
3.936
|
b
|
Đưa hồ sơ vào hộp
|
298
|
8,38
|
2.501
|
6
|
Bước 6: Xếp hộp tài liệu lên giá bảo quản
|
|
|
|
36,14
|
10.784
|
a
|
Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến
giá bằng xe đẩy
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
31,21
|
9.313
|
b
|
Xếp hộp lên giá theo trật tự ban đầu
|
298
|
4,93
|
1.471
|
7
|
Bước
7: Kiểm tra vệ sinh tài liệu
|
|
1,86
|
298
|
4,1
|
1.223
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
1.215,71
|
362.775
|
Quy
đổi ra ngày công = Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày
|
|
|
|
2,53
|
756
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung
theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng/phút).
Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của
BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm
theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004
của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định
số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ)
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công
đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền
lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định
của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu
chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định
tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại,
nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ)
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là
thời gian trong 01 giờ
Phụ lục 1.6
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC
VỤ VỆ SINH 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Áp dụng Phụ lục IV, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ
Nội vụ)
Số
TT
|
Tên
vật tư, trang thiết bị
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ)
|
Cái
|
0,0056
|
300.000
|
1.680
|
18
tháng/người/bộ
|
2
|
Găng tay cao su (Hướng dương)
|
Đôi
|
0,1015
|
10.000
|
1.015
|
01
tháng/người/đôi
|
3
|
Khẩu trang (hafapro 4 lớp)
|
Cái
|
0,1015
|
5.000
|
508
|
01
tháng/người/cái
|
4
|
Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay
(lifebuoy)
|
Kg
|
0,0305
|
35.000
|
1.068
|
0.3
kg/người/tháng
|
5
|
Kính bảo hộ lao động (OEM)
|
Cái
|
0,0055
|
65.000
|
358
|
18
tháng/người/cái
|
6
|
Xô nhựa 6L (Duy tân)
|
Cái
|
0,0169
|
30.000
|
507
|
|
7
|
Khăn lau (Cotton)
|
Kg
|
0,0169
|
20.000
|
338
|
|
8
|
Chổi lông mềm
|
Cái
|
0,1
|
35.000
|
3.500
|
|
9
|
Chổi quét (bông cỏ cán nhựa)
|
Cái
|
0,1015
|
40.000
|
4.060
|
|
10
|
Máy hút bụi (2KW Máy Hiclean HC 30T
sản xuất tại trung quốc).
|
Cái
|
0,0017
|
3.600.000
|
6.120
|
|
11
|
Hót rác tôn
|
Cái
|
0,0169
|
30.000
|
507
|
|
12
|
Xe đẩy
|
Cái
|
0,0017
|
1.350.000
|
2.295
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
21.955
|
|
Phụ lục 1.7
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG
THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp
bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
STT
|
Bậc lương
|
Hệ số
|
Mức lương tối thiểu
|
Tiền lương cấp bậc (tháng)
|
Tiền lương phụ 0,1%
|
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương
cấp bậc
|
Phụ cấp độc hại 0,2
|
Mức lương tháng (đồng)
|
Mức lương ngày (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6=5*0,1%
|
7=5*23,5%
|
8=4*0,2
|
9=(5+6+7+8)
|
10=9/26
|
|
1
|
Lưu trữ viên trung cấp 1/12
|
1,86
|
1.490.000
|
2.771.400
|
2.771
|
651.930
|
298.000
|
3.724.102
|
298
|
|
2
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.490.000
|
3.069.400
|
3.069
|
722.030
|
298.000
|
4.092.500
|
328
|
|
3
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
1.490.000
|
3.367.400
|
3.367
|
792.130
|
298.000
|
4.460.898
|
357
|
|
4
|
Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư
tin học bậc 1/9)
|
2,34
|
1.490.000
|
3.486.600
|
3.487
|
820.170
|
298.000
|
4.608.257
|
369
|
|
5
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
1.490.000
|
3.665.400
|
3.665
|
862.230
|
298.000
|
4.829.296
|
387
|
|
6
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin
học bậc 2/9)
|
2,67
|
1.490.000
|
3.978.300
|
3.978
|
935.835
|
298.000
|
5.216.114
|
418
|
|
7
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9)
|
3
|
1.490.000
|
4.470.000
|
4.470
|
1.051.500
|
298.000
|
5.823.970
|
467
|
|
8
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
8/12
|
3,33
|
1.490.000
|
4.961.700
|
4.962
|
1.167.165
|
298.000
|
6.431.827
|
515
|
|
9
|
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
10/12
|
3,66
|
1.490.000
|
5.453.400
|
5.453
|
1.282.831
|
298.000
|
7.039.684
|
564
|
|
10
|
Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9
|
4,32
|
1.490.000
|
6.436.800
|
6.437
|
1.514.161
|
298.000
|
8.255.397
|
661
|
|
11
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
1.490.000
|
6.466.600
|
6.467
|
1.521.171
|
298.000
|
8.292.237
|
664
|
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được
tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
BIỂU SỐ 2
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU
LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định
số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu kể từ
ngày 30/4/1975 trở về trước)
|
Chi
phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu sau 30/4/2975)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu) đối với tài liệu kể từ ngày 30/4/1975
trở về trước
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu) đối với tài
liệu sau ngày 30/4/1975
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4+5
|
8=4+6
|
1
|
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với
tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Chi tiết tại Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2 ; phụ lục
2.4)
|
Mét
giá
|
6.692.936
|
1.777.005
|
1.174.915
|
8.469.941
|
7.867.851
|
2
|
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với
tài liệu rời lẻ (Chi tiết tại Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2; phụ lục 2.3; phụ lục
2.4)
|
Mét
giá
|
7.542.560
|
1.777.005
|
1.174.915
|
9.319.565
|
8.717.475
|
Phụ lục 2.1
ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG
VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0
(Áp
dụng Phụ lục 02, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính; đồng/1 mét giá
tài liệu lưu trữ
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc viên chức
|
Hệ
số lương (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập biên bản
giao nhận tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
6,43
|
1.919
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
298
|
32,13
|
9.588
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
298
|
53,55
|
15.980
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn bản
hướng dẫn chỉnh lý:
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
664
|
128,52
|
85.394
|
- Kế hoạch chỉnh
lý;
|
- Lịch sử đơn vị hình thành phông,
lịch sử phông;
|
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
|
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.
|
5
|
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn
phân loại
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
|
3,33
|
515
|
666,91
|
343.706
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập
hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
|
3,00
|
467
|
4.479,67
|
2.090.502
|
b
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt
yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
|
467
|
2.824,55
|
1.318.117
|
7
|
Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14)
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
|
3,00
|
467
|
1.711,89
|
798.878
|
8
|
Kiểm tra, chỉnh
sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
664
|
1.312,06
|
871.788
|
9
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12
|
3,33
|
515
|
92,53
|
47.687
|
10
|
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
387
|
154,22
|
59.677
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ
20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
653,31
|
194.951
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu
bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
328
|
1.156,68
|
379.304
|
c
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
328
|
771,12
|
252.869
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục
hồ sơ
|
Lưu
trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
|
3,66
|
564
|
487,41
|
274.937
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào
trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
328
|
131,73
|
43.198
|
14
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp,
làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
525,18
|
156.717
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
42,84
|
12.784
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
328
|
37,49
|
12.294
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp
lên giá
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
32,13
|
9.588
|
18
|
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và
lập Biên bản giao, nhận tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
328
|
653,31
|
214.236
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
357
|
1.542,24
|
551.264
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu
tin
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
|
3,00
|
467
|
385,42
|
179.862
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
664
|
15,42
|
10.246
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
664
|
61,69
|
40.989
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ
từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
387
|
35,99
|
13.927
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
387
|
35,87
|
13.880
|
22
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
a
|
Sắp xếp, bỏ gói, thống kê danh mục tài liệu loại
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
387
|
412,86
|
159.761
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu loại
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
664
|
5,14
|
3.415
|
23
|
Kết thúc chỉnh lý
|
|
|
|
|
|
a
|
Hoàn chỉnh và
bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu trữ
viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
328
|
2,14
|
702
|
b
|
Viết báo cáo tổng
kết chỉnh lý
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
664
|
10,28
|
6.830
|
Cộng
chi phí nhân công
|
Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp =Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6a +...
+ Vsp,23).
|
|
|
12.943
|
15.636
|
6.856.873
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6b+...+ Vsp,23).
|
|
|
12.943
|
13.981
|
6.084.488
|
Cộng
chi phí đã bao gồm thuế GTGT (10%)
|
Đối với
tài liệu rời lẻ (Vsp x1,1)
|
|
|
|
|
7.542.560
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1)
|
|
|
|
|
6.692.936
|
Quy
đổi ra ngày công
|
Đối với tài liệu rời lẻ = ĐMLĐ/(26 ngày*8 giờ*60
phút)*26 ngày
|
|
|
|
33
|
15.714
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ
bộ = ĐMLĐ/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày
|
|
|
|
29
|
13.944
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo
chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng/phút).
Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của
BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định
số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công
đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền
lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định
của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp,
độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60
phút là thời gian trong 01 giờ.
Phụ lục 2.2
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ
01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU (ĐỐI VỚI TÀI LIỆU KỂ TỪ NGÀY 30/4/1975 TRỞ VỀ TRƯỚC, TÀI LIỆU
CÁ NHÂN)
(Áp
dụng Phụ lục 03, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã
bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
200
|
5.000
|
1.000.000
|
Theo
tiêu chuẩn do Cục Văn thu và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ
lệ sai hỏng)
|
tờ
|
285
|
120
|
34.200
|
Theo
tiêu chuẩn do Cục Văn thư và
Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
3
|
Giấy trắng làm
sơ mi khi lập hồ sơ
|
tờ
|
200
|
120
|
24.000
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2
Nhãn hiệu Pagi Việt Nam
|
4
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
(đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
60
|
120
|
7.200
|
Giấy trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2
Nhãn hiệu Pagi Việt Nam
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu
loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
12
|
120
|
1.440
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2
Nhãn hiệu Pagi Việt Nam
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
tờ
|
200
|
120
|
24.000
|
Theo
tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
7
|
Bút viết bia Hồng Hà (bút ký)
|
chiếc
|
8
|
10.000
|
80.000
|
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu
loại (bút chữ A Hồng Hà)
|
chiếc
|
2
|
3.000
|
6.000
|
|
9
|
Bút chi để đánh số tờ Thiên Long
|
chiếc
|
1
|
3.000
|
3.000
|
chất
liệu gỗ
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhân hộp lazer
canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam
|
Hộp
|
0,02
|
100.000
|
2.000
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu Thiên Long
|
chiếc
|
10
|
55.000
|
550.000
|
Theo
tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp Thiên Long
|
lọ
|
0,5
|
3.000
|
1.500
|
Hồ
chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống
chuột và các côn trùng
|
13
|
Dao, kéo cắt
giấy, ghim kẹp, dây buộc, bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác (thương
hiệu Hồng Hà, Thiên Long)
|
|
|
|
43.665
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
1.777.005
|
|
Phụ lục 2.3
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH
LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU
(Đối với tài liệu sau
ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân)
(Áp dụng Phụ lục 03, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội
vụ)
STT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao
gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
126
|
5.000
|
630.000
|
Theo
tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
2
|
Tờ mục lục văn
bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
190
|
120
|
22.800
|
Theo
tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành (Giấy pagi Việt nam 60,000đ/gara)
|
3
|
Giấy trắng làm
sơ mi khi lập hồ sơ
|
tờ
|
126
|
120
|
15.120
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng < 70 g/m2
Nhãn hiệu Pagi Việt Nam
|
4
|
Giấy trắng in
mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
40
|
120
|
4.800
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80 g/m2
Nhãn hiệu Pagi Việt Nam
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
tờ
|
18
|
120
|
2.160
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 80
g/m2
Nhãn hiệu Pagi Việt Nam
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
tờ
|
126
|
120
|
15.120
|
Theo
tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
7
|
Bút viết bìa Hồng Hà (bút ký)
|
chiếc
|
5
|
10.000
|
50.000
|
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu
loại (bút chữ A Hồng Hà)
|
chiếc
|
1
|
3.000
|
3.000
|
|
9
|
Bút chì để đánh số tờ Thiên Long
|
chiếc
|
0,5
|
3.000
|
1.500
|
chất
liệu gỗ
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam
|
Hộp
|
0,01
|
100.000
|
1.000
|
|
11
|
Cặp, hộp đựng tài liệu Thiên Long
|
chiếc
|
7
|
55.000
|
385.000
|
Theo
tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước ban hành
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
Thiên Long
|
lọ
|
0,25
|
3.000
|
750
|
Hồ
chất lượng cao, độ bám dính tốt, có
hóa chất chống chuột và các côn trùng
|
13
|
Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc,
bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác (thương hiệu Hồng Hà, Thiên Long)
|
|
|
|
43.665
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
1.174.915
|
|
Phụ lục 2.4
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO
ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp
bậc, hệ số, mức lương
theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
STT
|
Bậc lương
|
Hệ số
|
Mức lương tối thiểu
|
Tiền lương cấp bậc (tháng)
|
Tiền lương phụ 0,1%
|
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc
|
Phụ cấp độc hại 0,2
|
Mức lương tháng (đồng)
|
Mức lương ngày (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6=5*0,1%
|
7=5*23,5%
|
8=4*0,2
|
9=(5+6+7+8)
|
10=9/26
|
|
1
|
Lưu trữ viên trung cấp 1/12
|
1,86
|
1.490.000
|
2.771.400
|
2.771
|
651.930
|
298.000
|
3.724.102
|
298
|
|
2
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.490.000
|
3.069.400
|
3.069
|
722.030
|
298.000
|
4.092.500
|
328
|
|
3
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
1.490.000
|
3.367.400
|
3.367
|
792.130
|
298.000
|
4.460.898
|
357
|
|
4
|
Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư
tin học bậc 1/9)
|
2,34
|
1.490.000
|
3.486.600
|
3.487
|
820.170
|
298.000
|
4.608.257
|
369
|
|
5
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
1.490.000
|
3.665.400
|
3.665
|
862.230
|
298.000
|
4.829.296
|
387
|
|
6
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin
học bậc 2/9)
|
2,67
|
1.490.000
|
3.978.300
|
3.978
|
935.835
|
298.000
|
5.216.114
|
418
|
|
7
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9)
|
3
|
1.490.000
|
4.470.000
|
4.470
|
1.051.500
|
298.000
|
5.823.970
|
467
|
|
8
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
8/12
|
3,33
|
1.490.000
|
4.961.700
|
4.962
|
1.167.165
|
298.000
|
6.431.827
|
515
|
|
9
|
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
10/12
|
3,66
|
1.490.000
|
5.453.400
|
5.453
|
1.282.831
|
298.000
|
7.039.684
|
564
|
|
10
|
Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9
|
4,32
|
1.490.000
|
6.436.800
|
6.437
|
1.514.161
|
298.000
|
8.255.397
|
661
|
|
11
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
1.490.000
|
6.466.600
|
6.467
|
1.521.171
|
298.000
|
8.292.237
|
664
|
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng
theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn
cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với CBBCC, VC.
BIỂU SỐ 3
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU
HẾT GIÁ TRỊ
(Kèm
theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa
Bình)
Số
TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động (đồng)
|
Chi
phí vật tư, vpp
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4+5
|
1
|
Xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản
trong kho lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 3.1; phụ lục 3.3; phụ lục 3.4)
|
mét
giá
|
210.840
|
17.772
|
228.611
|
2
|
Xử lý tài liệu
hết giá trị loại ra sau chỉnh lý (Chi tiết tại Phụ lục 3.2; phụ lục 3.3; phụ
lục 3.4 )
|
mét
giá
|
280.301
|
17.772
|
298.072
|
Phụ lục 3.1
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT
GIÁ TRỊ BẢO QUẢN TRONG KHO
(Áp
dụng Phụ lục I, Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012
của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: Đồng/mét giá tài liệu
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc công chức, viên chức
|
Hệ
số (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá
tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
10,283
|
4.298
|
2
|
Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết
minh tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
170,969
|
140.767
|
a
|
Lập danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
165,828
|
69.309
|
|
- Lựa chọn, đánh đấu vào mục lục hồ
sơ những hồ sơ dự kiến HGT
|
418
|
27,182
|
11.361
|
|
- Vào kho lấy hồ sơ theo danh mục dự kiến hết giá trị
|
418
|
24,008
|
10.034
|
|
- Kiểm tra thực tế tài liệu HGT
|
418
|
81,555
|
34.087
|
|
- Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết
giá trị
|
418
|
33,083
|
13.827
|
b
|
Viết thuyết minh tài liệu hết giá trị
|
418
|
5,141
|
2.149
|
03
|
Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ
sơ xét hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
10,282
|
4.297
|
a
|
Soạn thảo Tờ trình
về việc xét hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ
viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
5,141
|
2.149
|
b
|
Dự thảo Quyết định về thành lập Hội
đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)
|
418
|
5,141
|
2.149
|
04
|
Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá
trị
|
|
|
|
62,129
|
25.967
|
a
|
Từng thành viên Hội đồng xem xét
danh mục tài liệu hết giá trị
|
|
2.67
|
418
|
35,986
|
15.041
|
b
|
Kiểm tra thực tế tài liệu
|
|
418
|
8,150
|
3.406
|
c
|
Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết
theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng
xác định giá trị tài liệu hết giá trị
|
|
418
|
17,993
|
7.520
|
05
|
Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
|
|
|
14,252
|
7.345
|
a
|
Hoàn thiện danh mục tài liệu hết
giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan
|
3,33
|
515
|
3,970
|
2.046
|
b
|
Soạn thảo và ban hành công văn đề
nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
515
|
5,141
|
2.650
|
c
|
Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu
trữ cấp trên
|
515
|
5,141
|
2.650
|
06
|
Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
22,069
|
11.374
|
a
|
Thẩm tra về thủ
tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ
viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan
|
3,33
|
515
|
10,283
|
5.300
|
b
|
Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài
liệu
|
515
|
4,075
|
2.100
|
c
|
Lập biên bản thẩm tra
|
515
|
2,570
|
1.325
|
d
|
Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra
|
|
515
|
5,141
|
2.650
|
07
|
Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp
có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy
|
|
|
|
14,420
|
6.027
|
a
|
Sắp xếp, bổ
sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu
được yêu cầu giữ lại bảo quản
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
2,791
|
1.167
|
b
|
Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu
hết giá trị
|
418
|
6,488
|
2.712
|
c
|
Dự thảo quyết định về việc hủy tài
liệu hết giá trị
|
418
|
5,141
|
2.149
|
08
|
Bước 8: Quyết định hủy tài liệu
hết giá trị
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
418
|
5,141
|
2.149
|
09
|
Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết
giá trị
|
|
|
|
18,935
|
7.541
|
a
|
Đóng gói tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ
viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương
|
2,06
|
328
|
4,138
|
1.357
|
b
|
Lập biên bản bàn giao tài liệu hết
giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm
vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu trữ
viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
2,57
|
1.074
|
c
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy
(chuyển tài liệu từ kho ra xe)
|
|
418
|
5,519
|
2.307
|
d
|
Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
418
|
4,138
|
1.730
|
e
|
Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết
giá trị
|
418
|
2,570
|
1.074
|
10
|
Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ
về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
2,570
|
1.074
|
Cộng
chi phí nhân công chưa bao gồm thuế
|
|
|
|
331,050
|
210.840
|
Quy
ra ngày công= Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ *60 Phút)*26 ngày
|
|
|
|
0,690
|
439
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV
- Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
(đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x
60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời
kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối
với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số
3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức
lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ
sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với
0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương
theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương
cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với
tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp,
độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
Phụ lục 3.2
GIÁ LAO ĐỘNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ
TRỊ LOẠI RA SAU CHỈNH LÝ
(Áp
dụng Phụ lục II, Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: Đồng/1 mét giá tài liệu
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch,
bậc công chức, viên chức thực hiện công việc
|
Hệ
số (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá
tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
10,283
|
4.298
|
2
|
Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết
minh tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/9 hoặc tương đương
|
2,46
|
387
|
412,86
|
159.761
|
3
|
Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ
quan hồ sơ xét hủy tài liệu
hết giá trị
|
|
|
|
10,282
|
4.297
|
a
|
Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy
tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
5,141
|
2.149
|
b
|
Dự thảo Quyết định về thành lập Hội
đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức
chưa thành lập Hội đồng)
|
418
|
5,141
|
2.149
|
4
|
Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá
trị
|
|
|
|
129,579
|
54.159
|
a
|
Từng thành viên Hội đồng xem xét
danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan
|
2,67
|
418
|
74,567
|
31.166
|
b
|
Kiểm tra thực tế tài liệu
|
418
|
17,729
|
7.410
|
c
|
Hội đồng thảo luận tập thể và
biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến
tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị
|
418
|
37,283
|
15.583
|
5
|
Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình
cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
|
|
|
18,428
|
9.497
|
a
|
Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan
|
3,33
|
515
|
8,146
|
4.198
|
b
|
Soạn thảo và ban hành công văn đề
nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị
|
515
|
5,141
|
2.650
|
c
|
Trình hồ sơ
lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên
|
515
|
5,141
|
2.650
|
6
|
Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết
giá trị
|
|
|
|
21,540
|
11.101
|
a
|
Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị
|
Công
chức, Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu
trữ cấp trên
|
3,33
|
515
|
10,283
|
5.300
|
b
|
Kiểm tra đối
chiếu với thực tế tài liệu
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương
|
515
|
3,546
|
1.828
|
c
|
Lập biên bản thẩm tra
|
515
|
2,570
|
1.325
|
d
|
Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra
|
515
|
5,141
|
2.650
|
7
|
Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp
có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy
|
|
|
|
19,249
|
8.045
|
a
|
Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ
tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu
được yêu cầu giữ lại bảo quản
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
3,035
|
1.269
|
b
|
Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị
|
418
|
13,644
|
5.703
|
c
|
Dự thảo quyết định
về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
418
|
2,570
|
1.074
|
8
|
Bước 8: Quyết định hủy tài liệu
hết giá trị
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
3,33
|
515
|
5,141
|
2.650
|
9
|
Bước
9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
66,041
|
25.418
|
a
|
Đóng gói tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên TC bậc 2/12 hoặc tương đương
|
1,86
|
298
|
18,270
|
5.452
|
b
|
Lập biên bản bàn giao tài liệu hết
giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm
vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương
|
2,67
|
418
|
2,570
|
1.074
|
c
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy
(chuyển tài liệu từ kho ra xe)
|
418
|
24,361
|
10.182
|
d
|
Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị
|
418
|
18,270
|
7.636
|
e
|
Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết
giá trị
|
418
|
2,570
|
1.074
|
10
|
Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ
về việc hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
418
|
2,570
|
1.074
|
Cộng chi phí nhân công chưa bao
gồm thuế
|
|
|
|
695,973
|
280.301
|
Quy ra ngày công = Định mức lao
động/(26 ngày*8 giờ *60 Phút)*26 ngày
|
|
|
|
1,450
|
584
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
(đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x
60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời
kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối
với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ
tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số
3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức
lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ
sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với
0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương
theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương
cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với
tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp,
độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
Phụ lục 3.3
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM XỬ LÝ TÀI
LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Áp dụng Phụ lục III, Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội
vụ)
Đơn vị
tính: 100 mét tài liệu
STT
|
Vật
tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
Lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Giấy trắng viết, thống kê, in danh
mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên
trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
1000
|
120
|
120.000
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 nhãn hiệu Pagi
Việt Nam (60,000đ/gam)
|
2
|
Mực in hoặc sao, chụp tài liệu,
trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo
|
Hộp
|
0,3
|
500.000
|
150.000
|
Mực
photocopy sản xuất tại Việt Nam
|
3
|
Bút chì Thiên Long
|
Cái
|
5
|
3.000
|
15.000
|
|
4
|
Bút chữ A Hồng Hà
|
Cái
|
20
|
3.000
|
60.000
|
|
5
|
Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy,
xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy (thương hiệu Thiên Long, Hồng Hà)
|
|
|
|
43.665
|
|
6
|
Bao đựng tài liệu
|
Cái
|
20
|
5.000
|
100.000
|
|
7
|
Bộ quần áo blu ( áo BHLĐ)+ mũ bảo hộ
|
Cái
|
1,12
|
300.000
|
336.000
|
18
tháng/người/cái
|
8
|
Găng tay bạt cao su
|
Đôi
|
20
|
10.000
|
200.000
|
1
tháng/người/đôi
|
9
|
Khẩu trang 4 lớp
|
Cái
|
20
|
5.000
|
100.000
|
1 tháng/người/cái
|
10
|
Xà phòng giặt Omo comfo
|
Kg
|
2,5
|
35.000
|
87.500
|
0,3
kg/người/tháng
|
11
|
Kính bảo hộ OEM
|
Cái
|
6
|
65.000
|
390.000
|
18
tháng/người/cái
|
12
|
Chổi quét nhà bông cỏ cán nhựa
|
Cái
|
5
|
35.000
|
175.000
|
|
|
Tổng cộng vật tư văn phòng phẩm
|
|
|
|
1.777.165
|
|
|
Đơn giá tính cho 1 m giá tài liệu
|
|
|
|
17.772
|
|
Phụ lục 3.4
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO
ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp
bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính
phủ)
STT
|
Bậc lương
|
Hệ số
|
Mức lương tối thiểu
|
Tiền lương cấp bậc (tháng)
|
Tiền lương phụ 0,1%
|
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc
|
Phụ cấp độc hại 0,2
|
Mức lương tháng (đồng)
|
Mức lương ngày (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6=5*0,1%
|
7=5*23,5%
|
8=4*0,2
|
9=(5+6+7+8)
|
10=9/26
|
|
1
|
Lưu trữ viên trung cấp 1/12
|
1,86
|
1.490.000
|
2.771.400
|
2.771
|
651.930
|
298.000
|
3.724.102
|
298
|
|
2
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.490.000
|
3.069.400
|
3.069
|
722.030
|
298.000
|
4.092.500
|
328
|
|
3
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
1.490.000
|
3.367.400
|
3.367
|
792.130
|
298.000
|
4.460.898
|
357
|
|
4
|
Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư
tin học bậc 1/9)
|
2,34
|
1.490.000
|
3.486.600
|
3.487
|
820.170
|
298.000
|
4.608.257
|
369
|
|
5
|
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
1.490.000
|
3.665.400
|
3.665
|
862.230
|
298.000
|
4.829.296
|
387
|
|
6
|
Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin
học bậc 2/9)
|
2,67
|
1.490.000
|
3.978.300
|
3.978
|
935.835
|
298.000
|
5.216.114
|
418
|
|
7
|
Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
(hoặc Kỹ sư tin học 3/9)
|
3
|
1.490.000
|
4.470.000
|
4.470
|
1.051.500
|
298.000
|
5.823.970
|
467
|
|
8
|
Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
8/12
|
3,33
|
1.490.000
|
4.961.700
|
4.962
|
1.167.165
|
298.000
|
6.431.827
|
515
|
|
9
|
Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc
10/12
|
3,66
|
1.490.000
|
5.453.400
|
5.453
|
1.282.831
|
298.000
|
7.039.684
|
564
|
|
10
|
Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9
|
4,32
|
1.490.000
|
6.436.800
|
6.437
|
1.514.161
|
298.000
|
8.255.397
|
661
|
|
11
|
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
1.490.000
|
6.466.600
|
6.467
|
1.521.171
|
298.000
|
8.292.237
|
664
|
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng
theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
BIỂU SỐ 4
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG GIẢI MẬT
TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh
Hòa Bình)
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng/mét giá tài liệu)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4+5
|
1
|
Chỉnh lý giải mật tài liệu lưu trữ
(Chi tiết tại phụ lục 4.1; 4.2; 4.3)
|
Mét
giá
|
2.852.536
|
63.665
|
2.916.201
|
PHỤ LỤC 4.1
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG GIẢI MẬT TÀI LIỆU
LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: Đồng/ 1 mét giá
tài liệu
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
bậc công chức, viên chức
|
Hệ
số (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)
= (2)x(3)
|
1
|
Bước 1: Xây dựng văn bản hướng dẫn,
trình duyệt kế hoạch giải mật tài liệu lưu trữ (TLLT)
|
Lưu
trữ viên (LTV) bậc 5/9 hoặc Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 10/12
|
3,66
|
564
|
60,000
|
33.845
|
2
|
Bước 2: Giao nhận tài liệu
|
|
|
|
667,759
|
199.263
|
a
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống và rút
hồ sơ ra khỏi hộp
|
|
1,86
|
298
|
27,759
|
8.283
|
b
|
Giao nhận tài liệu giữa thủ kho với
người tham gia thực hiện việc giải mật TLLT
|
LTVTC
bậc 1/12
|
298
|
610,000
|
182.027
|
c
|
Vận chuyển tài liệu đã giao nhận từ
kho bảo quản đến địa điểm thực hiện việc giải mật TLLT
|
|
298
|
30,000
|
8.952
|
3
|
Bước 3: Thống kê TLLT có đóng dấu
chỉ các mức độ mật và đề xuất tài liệu giải mật
|
|
|
|
3.657,519
|
1.647.837
|
a
|
Chọn lọc và tách TLLT có đóng dấu
chỉ các mức độ mật khỏi hồ sơ và kẹp sơ mi
|
LTV
bậc 2/9 hoặc LTVTC bậc 6/12
|
2,67
|
418
|
607,048
|
253.720
|
b
|
Thống kê, đánh máy thành Danh mục
TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật
|
418
|
604,214
|
252.536
|
c
|
Đối chiếu tài liệu lưu trữ với các
văn bản hướng dẫn giải mật và kiểm tra thực tế tài liệu
|
LTV
bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 10/12
|
3
|
467
|
2.446,257
|
1.141.581
|
4
|
Bước 4: Trả tài liệu vào kho
|
|
|
|
587,624
|
175.350
|
a
|
Vận chuyển hồ sơ không có tài liệu
mật và hồ sơ đã tách tài liệu mật trả vào kho
|
LTVTC
bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
26,400
|
7.878
|
b
|
Giao nhận tài liệu giữa người tham
gia thực hiện việc giải mật TLLT với thủ kho
|
298
|
536,796
|
160.183
|
c
|
Sắp xếp tài liệu lên giá
|
|
298
|
24,428
|
7.289
|
5
|
Bước
5: Kiểm tra dự thảo Danh mục TLLT đề nghị giải mật
|
|
|
|
557,902
|
313.631
|
a
|
Hội đồng giải mật tài liệu tại Lưu
trữ lịch sử kiểm tra Danh mục TLLT
đề nghị giải mật
|
Lãnh
đạo cơ quan và LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12
|
3,66
|
564
|
67,208
|
37.911
|
b
|
Kiểm tra danh mục TLLT đủ điều kiện
thời gian để giải mật với Danh mục bí mật nhà nước của các ngành, lĩnh vực;
Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng và kiểm tra thực tế tài liệu
|
LTV
bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12
|
564
|
485,208
|
273.695
|
c
|
Lập biên bản về việc kiểm tra
|
LTV
bậc 1/9
|
2,34
|
369
|
5,486
|
2.026
|
6
|
Bước 6: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp
có thẩm quyền
|
|
|
|
69,950
|
32.643
|
a
|
Hoàn thiện Danh mục TLLT đề nghị giải
mật
|
Lãnh
đạo cơ quan, LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 7/12
|
3
|
467
|
64,464
|
30.083
|
b
|
Soạn thảo Công văn đề nghị cấp có
thẩm quyền phê duyệt
|
467
|
5,486
|
2.560
|
7
|
Bước 7: Thẩm định hồ sơ và ban
hành Quyết định phê duyệt Danh mục TLLT giải mật
|
|
|
|
347,530
|
160.343
|
a
|
Xem xét Danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đề nghị giải mật
|
Lãnh
đạo cơ quan quản lý lưu trữ; Chuyên viên bậc 3/9
|
3
|
467
|
67,208
|
31.364
|
b
|
Kiểm tra thực tế tài liệu; Kiểm tra danh mục TLLT đủ điều kiện thời gian để giải mật với Danh mục bí mật
nhà nước của các ngành, lĩnh vực; Danh mục tài liệu hạn chế sử dụng và thực tế tài liệu để đề xuất TLLT đủ
điều kiện giải mật
|
467
|
242,604
|
113.215
|
c
|
Chỉnh sửa,
hoàn thiện Danh mục TLLT giải mật (nếu cần)
|
Chuyên
viên bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
32,232
|
13.472
|
d
|
Ban hành Quyết định phê duyệt Danh
mục TLLT giải mật
|
Lãnh
đạo cơ quan quản lý lưu trữ
|
|
418
|
5,486
|
2.293
|
8
|
Bước 8: Đóng dấu “Đã giải mật”
lên TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đủ điều kiện giải mật
|
|
|
|
14,641
|
5.406
|
|
Đóng dấu “Đã giải mật” lên TLLT
theo Quyết định ban hành Danh mục TLLT giải mật được phê duyệt
|
LTV
bậc
1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12
|
2,34
|
369
|
14,641
|
5.406
|
9
|
Bước 9: Trả TLLT đã giải mật vào
kho
|
|
|
|
276,849
|
93.089
|
a
|
Vận chuyển tài
liệu đã giải mật vào kho
|
LTVTC
bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
3,600
|
1.074
|
b
|
Giao nhận tài liệu giữa người tham
gia thực hiện việc giải mật với thủ kho
|
298
|
73,200
|
21.843
|
c
|
Lấy hồ sơ có chứa
tài liệu mật từ trên giá xuống và rút hồ sơ ra khỏi hộp
|
298
|
24,428
|
7.289
|
d
|
Tháo kẹp sơ mi và trả tài liệu đã
giải mật vào hồ sơ
|
LTV
bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 3/12
|
2,34
|
369
|
147,862
|
54.598
|
đ
|
Sắp xếp tài liệu lên giá
|
LTVTC
bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
27,759
|
8.283
|
10
|
Bước 10: Lưu hồ sơ thực hiện việc
giải mật
|
LTVTC
bậc 1/9 hoặc 3/12
|
2,34
|
369
|
5,486
|
2.026
|
Định mức lao động công nghệ-Tcn
(Tổng các bước từ 1-10)
|
|
|
|
6.245,260
|
2.663.433
|
Định mức lao động phục vụ-
Tpv=2%xTcn
|
|
|
|
124,905
|
53.269
|
Định mức lao động quản lý- Tql=5%x(Tcn+Tpv)
|
|
|
|
318,508
|
135.835
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp=Tcn+Tpv+Tql
|
|
|
|
6.688,673
|
2.852.536
|
Quy
đổi ra ngày công
|
|
|
|
13,94
|
5.549
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung
theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút).
Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán
bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định
số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định
số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương
theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công
đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp,
độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
PHỤ LỤC 4.2
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM GIẢI MẬT
TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp
dụng Phụ lục II, Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: phút/mét giá
tài liệu được giải mật
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Giấy trắng thống
kê, in văn bản hướng dẫn và danh mục TLLT có đóng dấu chỉ các mức độ mật đã
bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng.
|
Tờ
|
50
|
120
|
6.000
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 hiệu Pagi Việt Nam
|
2
|
Mực in lazer canon 2900, 3300 A4 sản
xuất tại Việt Nam
|
Hộp
|
0,03
|
100.000
|
3.000
|
|
3
|
Bút chữ A Hồng
Hà
|
Cái
|
2
|
3.000
|
6.000
|
|
3
|
Mực dấu sản xuất
tại Việt Nam (60ml)
|
lọ
|
0,5
|
10.000
|
5.000
|
|
4
|
Vật tư khác (ghim, dao, kéo....)
|
%
|
|
3
|
43.665
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
63.665
|
|
PHỤ LỤC 4.3
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO
ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số
38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số
|
Mức
lương tối thiểu
|
Tiền
lương cấp bậc (tháng)
|
Tiền
lương phụ 0,1%
|
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc
|
Phụ
cấp độc hại 0,2
|
Mức
lương tháng (đồng)
|
Mức
lương ngày (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6 =
5*0,1%
|
7 =
5*23,5%
|
8=4*0,2
|
9 =
(5+6+7+8)
|
10
= 9/26
|
|
1
|
Lưu
trữ viên trung cấp 1/12
|
1,86
|
1.490.000
|
2.771.400
|
2.771
|
651.930
|
298.000
|
3.724.102
|
298
|
|
2
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.490.000
|
3.069.400
|
3.069
|
722.030
|
298.000
|
4.092.500
|
328
|
|
3
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
1.490.000
|
3.367.400
|
3.367
|
792.130
|
298.000
|
4.460.898
|
357
|
|
4
|
Lưu
trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)
|
2,34
|
1.490.000
|
3.486.600
|
3.487
|
820.170
|
298.000
|
4.608.257
|
369
|
|
5
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
1.490.000
|
3.665.400
|
3.665
|
862.230
|
298.000
|
4.829.296
|
387
|
|
6
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)
|
2,67
|
1.490.000
|
3.978.300
|
3.978
|
935.835
|
298.000
|
5.216.114
|
418
|
|
7
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học
3/9)
|
3
|
1.490.000
|
4.470.000
|
4.470
|
1.051.500
|
298.000
|
5.823.970
|
467
|
|
8
|
Lưu trữ
viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
1.490.000
|
4.961.700
|
4.962
|
1.167.165
|
298.000
|
6.431.827
|
515
|
|
9
|
Lưu
trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
1.490.000
|
5.453.400
|
5.453
|
1.282.831
|
298.000
|
7.039.684
|
564
|
|
10
|
Lưu
trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9
|
4,32
|
1.490.000
|
6.436.800
|
6.437
|
1.514.161
|
298.000
|
8.255.397
|
661
|
|
11
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
1.490.000
|
6.466.600
|
6.467
|
1.521.171
|
298.000
|
8.292.237
|
664
|
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng
theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
BIỂU SỐ 5
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TẠO LẬP
CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định
số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019
của UBND tỉnh Hòa Bình)
ĐVT:
Đồng
Số
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Đơn
giá sản phẩm
(đồng
/1 trang giấy A4)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=4+5+6+7
|
1
|
Tạo lập cơ sở dữ
liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu
tin và chưa số hóa (Chi tiết tại phụ lục 5.1; phụ lục 5.4;
phụ lục 5.5; phụ lục 5.6; phụ lục 5.7)
|
Đồng
|
3.138
|
96
|
92
|
29
|
3.354
|
2
|
Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu
trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số
hóa (Chi tiết tại phụ lục 5.2; phụ lục 5.4; phụ lục 5.5;
phụ lục 5.6; phụ lục 5.7)
|
Đồng
|
2.757
|
96
|
92
|
29
|
2.973
|
3
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu
lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa
(Chi tiết tại phụ lục 5.3; phụ lục 5.4; phụ lục 5.5; phụ lục 5.6; phụ lục
5.7)
|
Đồng
|
3.116
|
96
|
92
|
29
|
3.331
|
PHỤ LỤC 5.1
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐỐI VỚI TÀI LIỆU CHƯA BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ HÓA
(Áp
dụng Phụ lục I, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày
23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: đồng/trang A4
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
công chức, viên chức
|
Hệ
số (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/Trang
A4)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị
tài liệu để tạo lập CSDL
|
|
|
|
0,2190
|
65
|
a
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu,
xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Lưu
trữ viên (LTV) bậc 3/9
|
|
|
|
|
b
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển
đến nơi bàn giao tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
0,0040
|
1
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên
mục phiếu tin
|
298
|
0,0840
|
25
|
d
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến nơi biên mục phiếu tin
|
298
|
0,0040
|
1
|
đ
|
Làm vệ sinh tài liệu
|
298
|
0,1270
|
38
|
2
|
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả
|
|
|
|
0,3560
|
130
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục
phiếu tin
|
LTV
bậc 3/9
|
|
|
|
|
b
|
Biên mục phiếu tin
|
|
|
|
0,348
|
127
|
|
- In,
sao chụp phiếu tin
|
LTVTC
bậc 2/12
|
2,06
|
328
|
0,085
|
28
|
|
- Thực kiện biên mục theo hướng
dẫn.
|
LTV
bậc 1/9, LTVTC
|
2,34
|
369
|
0,2190
|
81
|
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu
tin
|
LTV
bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
0,0220
|
9
|
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục
theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
418
|
0,0220
|
9
|
c
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ
phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu
|
LTVTC
bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
0,0080
|
2
|
3
|
Bước 3: Nhập phiếu tin
|
|
|
|
1,2760
|
468
|
a
|
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu
tin văn bản, hồ sơ
|
LTVTC
bậc 3/12
|
2,26
|
357
|
1,0640
|
380
|
b
|
Kiểm tra kết
quả nhập phiếu tin
|
LTV
bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
0,1060
|
44
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin
theo báo cáo kết quả kiểm tra
|
418
|
0,1060
|
44
|
4
|
Bước 4: Số hóa tài liệu
|
|
|
|
4,9820
|
1.882
|
a
|
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ
liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số
hóa
|
LTVTC
bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
0,0920
|
27
|
b
|
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện
số hóa
|
298
|
0,0040
|
1
|
c
|
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện
số hóa
|
298
|
0,0080
|
2
|
d
|
Kiểm tra đối
chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả
|
LTV
bậc 1/9
|
2,34
|
369
|
0,0080
|
3
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
369
|
0,2010
|
74
|
e
|
Thực hiện số hóa
|
|
|
4,1110
|
1.551
|
|
- Thực hiện số hóa tài liệu theo
yêu cầu
|
Kỹ
sư (KS) tin học bậc 1/9
|
369
|
3,4260
|
1.265
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu
|
KS
tin học bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
0,6850
|
286
|
g
|
Kết nối dữ liệu
đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ
liệu đặc tả với tài liệu số hóa
|
418
|
0,4660
|
195
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
LTVTC
bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
0,0840
|
25
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản
và sắp xếp lên giá
|
298
|
0,0080
|
2
|
5
|
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
0,3420
|
160
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm
tra sản phẩm
|
KS
tin học bậc 3/9
|
3,00
|
|
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi
theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
KS
tin học bậc 3/9
|
467
|
0,3420
|
160
|
6
|
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm
|
|
|
|
0,4870
|
226
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị
lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
|
3
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép
|
KS
tin học bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS
tin học bậc 1/9
|
2,34
|
369
|
0,0080
|
3
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập
và lưu hồ sơ tạo lập CSDL
|
KS
tin học bậc 3/9
|
3,00
|
467
|
0,4790
|
223
|
Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1-3)
|
|
|
7,6620
|
2.930
|
|
Định mức lao động phục vụ -
Tpv=2%xTcn
|
|
|
|
0,1532
|
59
|
Định mức lao động quản lý - Tql
= 5%x (Tcn+Tpv)
|
|
|
|
0,3908
|
149
|
Định mức lao động Tổng hợp- Tsp
= Tcn+Tpv+Tql
|
|
|
|
8,2060
|
3.138
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền
lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày
x 8 giờ x 60
phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương
tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV
(áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán
bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định
số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về
việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được
hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế
độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng
thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp,
độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng;
8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
PHỤ LỤC 5.2
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA, CHUYỂN ĐỔI
VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ CHƯA SỐ
HÓA
(Áp
dụng Phụ lục II, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: đồng/trang
A4
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
công chức, viên chức
|
Hệ
số (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/trang
A4)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL
|
|
|
|
|
-
|
|
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu,
xây dựng, trình duyệt kế hoạch thu thập CSDL
|
LTV
bậc 3/9
|
|
|
|
|
2
|
Bước
2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
|
0,5200
|
276
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn
hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
KS
tin học bậc 3/9
|
3.00
|
|
|
|
b
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
|
0,4540
|
250
|
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu)
|
KS
tin học bậc 1/9
|
2,34
|
369
|
0,2340
|
86
|
|
- Chuyển đổi dữ liệu
|
|
369
|
0,2200
|
81
|
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
KS
tin học bậc 1/9
|
369
|
0,1870
|
69
|
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
KS tin
học bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
0,0330
|
14
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết
quả kiểm tra
|
KS
tin học bậc 2/9
|
418
|
0,0460
|
19
|
đ
|
Bàn giao dữ liệu đặc tả cho bộ phận
thực hiện số hóa
|
LTVTC
bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
0,0200
|
6
|
3
|
Bước 3: Số hóa tài liệu
|
|
|
|
5,0890
|
1.913
|
a
|
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển
đến nơi bàn giao tài liệu
|
LTVTC
bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
0,0040
|
1
|
b
|
Bàn giao tài liệu cho bộ phận thực
hiện số hóa
|
298
|
0,0840
|
25
|
c
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi số hóa tài liệu
|
298
|
0,0040
|
1
|
d
|
Làm vệ sinh tài
liệu
|
298
|
0,1270
|
38
|
đ
|
Bóc tách, làm phẳng tài liệu
|
LTV
bậc 1/9
|
2,34
|
369
|
0,2010
|
74
|
e
|
Thực hiện số hóa
|
|
4,1110
|
1.551
|
|
- Thực hiện số hóa theo yêu cầu
|
KS
tin học bậc 1/9
|
369
|
3,4260
|
1.265
|
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt
yêu cầu.
|
KS
tin học bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
0,6850
|
286
|
g
|
Kết nối dữ liệu
đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm
tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài
liệu số hóa
|
418
|
0,4660
|
195
|
h
|
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản
|
LTVTC
bậc 1/12
|
1,86
|
298
|
0,0840
|
25
|
i
|
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản
và sắp xếp lên giá
|
298
|
0,0080
|
2
|
4
|
Bước 4: Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
0,3420
|
160
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm
tra sản phẩm
|
KS
tin học bậc 3/9
|
3,00
|
|
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng
dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra.
|
KS
tin học bậc 3/9
|
467
|
0,3420
|
160
|
5
|
Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
0,4870
|
226
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu
trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép.
|
KS
tin học bậc 3/9
|
3,00
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS
tin học bậc 1/9
|
2,34
|
369
|
0,0080
|
3
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập
và lưu hồ sơ CSDL
|
KS
tin học bậc 3/9
|
3,00
|
467
|
0,4790
|
223
|
Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1-3)
|
|
|
6,4380
|
2.574
|
|
Định mức lao động phục vụ -
Tpv=2%xTcn
|
|
|
0,1288
|
51
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql
= 5%x (Tcn+Tpv)
|
|
|
0,3283
|
131
|
|
Định mức lao động Tổng hợp- Tsp = Tcn+Tpv+Tql
|
|
|
6,8951
|
2.757
|
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV
- Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
(đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x
60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của
BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với
cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị
định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về
việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân
với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp,
độc hại, nguy hiểm đối với công chức,
viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày
công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời
gian trong 01 giờ.
PHỤ LỤC 5.3
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHUẨN HÓA VÀ CHUYỂN
ĐỔI DỮ LIỆU TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐỐI VỚI TÀI LIỆU ĐÃ BIÊN MỤC PHIẾU TIN VÀ SỐ HÓA
(Áp
dụng Phụ lục III, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn
vị tính: đồng/trang A4
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
công chức, viên chức
|
Hệ
số (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/trang A4)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Bước 1: Chuẩn hóa và chuyển đổi
dữ liệu
|
|
|
|
3,9220
|
2.524
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn chuẩn
hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
KS
tin học bậc 3/9
|
3
|
|
|
|
b
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
|
3,1420
|
2.236
|
|
- Chuẩn hóa dữ liệu (file tài liệu)
|
KS
tin học bậc 1/9
|
2,34
|
369
|
0,2340
|
86
|
|
- Chuyển đổi dữ liệu
|
|
369
|
2,9080
|
1.074
|
|
+ Chuyển đổi mã ký tự
|
KS
tin học bậc 1/9
|
369
|
0,1870
|
69
|
|
+ Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
|
KS tin
học bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
0,0330
|
14
|
|
+ Chuyển đổi khuôn dạng lưu trữ
dữ liệu
|
KS
tin học bậc 1/9
|
2,34
|
369
|
2,6880
|
993
|
c
|
Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết
quả kiểm tra
|
KS
tin học bậc 2/9
|
2,67
|
369
|
0,3140
|
116
|
d
|
Kết nối dữ liệu
đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi, và kiểm tra
kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu chuẩn hóa và chuyển đổi
|
369
|
0,4660
|
172
|
2
|
Bước 2: Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
0,3420
|
160
|
a
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra
sản phẩm
|
KS
tin học bậc 3/9
|
3
|
|
|
|
b
|
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng
dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo
cáo kết quả kiểm
|
KS
tin học bậc 3/9
|
467
|
0,3420
|
160
|
3
|
Bước 3: Nghiệm thu và bàn giao sản
phẩm
|
|
|
|
0,4870
|
226
|
a
|
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép.
|
KS
tin học bậc 3/9
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện sao chép
|
KS
tin học bậc 1/9
|
2,34
|
369
|
0,0080
|
3
|
b
|
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập
và lưu hồ sơ CSDL
|
KS
tin học bậc 3/9
|
3
|
467
|
0,4790
|
223
|
Định mức lao động công nghệ -Tcn (Tổng các bước từ 1-3)
|
|
|
4,7510
|
2.909
|
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv=2%xTcn
|
|
|
0,0950
|
58
|
|
Định mức lao động quản lý - Tql
= 5%x (Tcn+Tpv)
|
|
|
0,2423
|
148
|
|
Định mức lao động Tổng hợp- Tsp = Tcn+Tpv+Tql
|
|
|
5,0883
|
3.116
|
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ
sung theo chế độ BCV 4- Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng
/phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60
phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của
BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức
trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng
số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số
ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương
cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của
Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ
số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội
vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu
trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút
là thời gian trong 01 giờ.
PHỤ LỤC 5.4
ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Áp
dụng Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày
23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: 1.000 trang
Số
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá thiết bị (đồng/chiếc)
|
Tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
Đơn giá (đồng/ca)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy vi tính PC CPU intel i5-8400, Ram 4GB, Nguồn hunkey, SSD sản xuất tại Trung Quốc
|
Ca
|
15.000.000
|
14,58
|
4.808
|
70.096
|
60
tháng
|
2
|
Máy photocopy canon IR2520W
- Tốc độ: 30 trang/phút khổ A4
- Độ phân giải: 1200 dpi x 1200 dpi(in), 600 dpi x 600 dpi (copy)
- Thời gian copy bản đầu tiên: 6.4
giây. Sản xuất tại Thái Lan
|
Ca
|
37.000.000
|
0,19
|
11.859
|
2.253
|
60
tháng
|
3
|
Máy scan Loại máy: Máy scan ADF
Khổ giấy: Tối đa A4
Tốc độ scan: 15 trang/phút (trắng
đen); 10 trang/phút (màu)
Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi
Scan hai mặt: Có
Khay nạp giấy tự động (ADF): Có sẵn
Cổng giao tiếp: USB 2.0, USB 3.0
|
Ca
|
7.000.000
|
8,56
|
2.244
|
19.205
|
60
tháng
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
91.554
|
|
|
Chi
phí Thiết bị tính cho 1 trang tài liệu
|
|
|
|
|
92
|
|
Ghi chú:
Tổng
số ca: 60 tháng x 26 ngày x 2 ca,
Đơn giá:
Giá trị của thiết bị: tổng số ca
Thành tiền: Số lượng tài liệu tạo lập cơ sở dữ liệu lưu
trữ x đơn giá.
|
PHỤ LỤC 5.5
ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM TẠO LẬP CƠ SỞ
DỮ LIỆU
(Áp
dụng Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: 1.000 trang
Số
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giấy A4 nhãn hiệu Pagi Việt Nam
|
Tờ
|
216
|
120
|
25.920
|
Đã
bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng
|
2
|
Mực in lazer canon 2900, 3300 A4 sản
xuất tại Việt Nam
|
Hộp
|
0,2
|
100.000
|
20.000
|
|
3
|
Bút chữ A Hồng Hà
|
Cái
|
2
|
3.000
|
6.000
|
|
4
|
Vật liệu khác (dao, kéo cắt giấy,
ghim kẹp, dây buộc...)
|
%
|
3
|
|
43.665
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
95.585
|
|
|
Chi
phí VPP tính cho 1 trang tài liệu
|
|
|
|
96
|
|
PHỤ LỤC 5.6
ĐƠN GIÁ DỤNG CỤ TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
(Áp
dụng Phụ lục V, Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: 1.000 trang
Số TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Tạo
lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
1
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Cái
|
0,05
|
270.000
|
13.500
|
18
tháng/bộ/người
|
2
|
Găng tay cao su
|
Đôi
|
0,59
|
10.000
|
5.900
|
1
tháng/đôi/người
|
3
|
Khẩu trang 4 lớp
|
Cái
|
0,59
|
5.000
|
2.950
|
1
tháng/cái/người
|
4
|
Xà phòng giặt Omo comfo + nước rửa
tay lifebouy
|
Kg
|
0,18
|
35.000
|
6.300
|
0,3kg/người/tháng
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
28.650
|
|
|
Chi
phí VPP tính cho 1 trang tài liệu
|
|
|
|
29
|
|
PHỤ LỤC 5.7
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO
ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp
bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số
|
Mức
lương tối thiểu
|
Tiền
lương cấp bậc (tháng)
|
Tiền
lương phụ 0,1%
|
BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc
|
Phụ
cấp độc hại 0,2
|
Mức
lương tháng (đồng)
|
Mức
lương ngày (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6
= 5*0,1 %
|
7
= 5*23,5%
|
8
= 4*0,2
|
9
= (5+6+7+8)
|
10=9/26
|
|
1
|
Lưu trữ
viên trung cấp 1/12
|
1,86
|
1.490.000
|
2.771.400
|
2.771
|
651.930
|
298.000
|
3.724.102
|
298
|
|
2
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.490.000
|
3.069.400
|
3.069
|
722.030
|
298.000
|
4.092.500
|
328
|
|
3
|
Lưu trữ
viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
1.490.000
|
3.367.400
|
3.367
|
792.130
|
298.000
|
4.460.898
|
357
|
|
4
|
Lưu
trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)
|
2,34
|
1.490.000
|
3.486.600
|
3.487
|
820.170
|
298.000
|
4.608.257
|
369
|
|
5
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
1.490.000
|
3.665.400
|
3.665
|
862.230
|
298.000
|
4.829.296
|
387
|
|
6
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)
|
2,67
|
1.490.000
|
3.978.300
|
3.978
|
935.835
|
298.000
|
5.216.114
|
418
|
|
7
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học
3/9)
|
3
|
1.490.000
|
4.470.000
|
4.470
|
1.051.500
|
298.000
|
5.823.970
|
467
|
|
8
|
Lưu trữ
viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
1.490.000
|
4.961.700
|
4.962
|
1.167.165
|
298.000
|
6.431.827
|
515
|
|
9
|
Lưu
trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
1.490.000
|
5.453.400
|
5.453
|
1.282.831
|
298.000
|
7.039.684
|
564
|
|
10
|
Lưu
trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9
|
4,32
|
1.490.000
|
6.436.800
|
6.437
|
1.514.161
|
298.000
|
8.255.397
|
661
|
|
11
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
1.490.000
|
6.466.600
|
6.467
|
1.521.171
|
298.000
|
8.292.237
|
664
|
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng
theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
BIỂU SỐ 6
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG LẬP
DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ VÀ PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI
PHÒNG ĐỌC
(Kèm theo Quyết định
số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019
của UBND tỉnh Hòa Bình)
ĐVT: Đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động (đồng)
|
Chi
phí vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4+5
|
1
|
Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu
tại phòng đọc (Chi tiết tại phụ lục 6.1; phụ lục 6.3; phụ lục 6.7)
|
Hồ
sơ
|
16.036
|
196
|
16.232
|
2
|
Cấp bản sao tài liệu lưu trữ (Chi
tiết tại phụ lục 6.2; phụ lục 6.4; phụ lục 6.7)
|
Hồ
sơ
|
2.679
|
884
|
3.563
|
3
|
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu
lưu trữ (Chi tiết tại phụ lục 6.2; phụ lục 6.4; phụ lục 6.7)
|
Hồ
sơ
|
3.435
|
884
|
4.319
|
|
Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng
của một phông lưu trữ (hệ số phức tạp 0,1: hệ số khối lượng
1,0)
|
Hồ
sơ
|
10.114.642
|
3.200
|
10.117.842
|
PHỤ LỤC 6.1
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ
NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU TẠI PHÒNG ĐỌC
(Áp dụng Phụ lục V, Thông tư số
08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội
vụ)
Đơn vị
sản phẩm: Hồ sơ
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
công chức, viên chức
|
Hệ
số (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá
tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, làm
thẻ độc giả và mở hồ sơ
|
|
|
|
3,723
|
1.556
|
a
|
Tiếp nhận giấy
tờ đề nghị khai thác sử dụng tài liệu
|
|
2,67
|
418
|
0,995
|
416
|
b
|
Làm thẻ độc giả
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
418
|
1,964
|
821
|
c
|
Vào sổ đăng ký
và mở hồ sơ độc giả
|
|
418
|
0,764
|
319
|
2
|
Bước 2: Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu
|
|
|
|
4,915
|
2.054
|
a
|
Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu bằng các công cụ tra cứu
|
|
2,67
|
418
|
1,874
|
783
|
b
|
Hướng dẫn độc giả viết phiếu yêu cầu khai thác, sử dụng tài liệu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
418
|
2,277
|
952
|
c
|
Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả và
đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ
|
|
418
|
0,764
|
319
|
3
|
Bước 3: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu
lên cấp có thẩm quyền
|
|
|
|
3,917
|
1.637
|
a
|
Trình Lãnh đạo
phòng đọc
|
|
2,67
|
418
|
2,081
|
870
|
b
|
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9, Lãnh
|
418
|
1,836
|
767
|
4
|
Bước 4: Nhận lại Phiếu yêu cầu,
chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản
|
|
|
|
0,558
|
233
|
|
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết
quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
0,558
|
233
|
5
|
Bước 5: Phòng Bảo quản lấy tài
liệu theo Phiếu yêu cầu
|
|
|
|
2,705
|
1.131
|
a
|
Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm tài liệu
theo phiếu yêu cầu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
2,104
|
879
|
b
|
Chuyển tài liệu xuống phòng đọc
|
|
418
|
0,601
|
251
|
6
|
Bước 6: Phòng Bảo quản xuất tài
liệu cho Phòng Đọc
|
|
|
|
5,853
|
2.446
|
a
|
Đối chiếu tài liệu với Phiếu yêu cầu,
Kiểm tra số lượng, nội dung, tình
trạng vật lý của tài liệu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
5,123
|
2.141
|
b
|
Ký nhận tài liệu, vào sổ giao nhận
tài liệu
|
418
|
0,73
|
305
|
7
|
Bước 7: Phòng đọc giao tài liệu
cho độc giả và thu phí khai thác, sử dụng tài liệu
|
|
|
2,927
|
1.223
|
a
|
Độc giả kiểm tra, ký nhận tài liệu
với phòng đọc
|
Lưu trữ
viên bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
2,562
|
1.071
|
b
|
Thu phí khai thác, sử dụng tài liệu
|
418
|
0,365
|
153
|
8
|
Bước
8: Theo dõi việc nghiên cứu tài liệu
|
418
|
0,933
|
390
|
9
|
Bước
9: Phòng đọc nhận lại tài liệu từ độc giả
|
|
|
|
2,927
|
1.223
|
a
|
Kiểm tra nhận lại tài liệu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
2,562
|
1.071
|
b
|
Ký nhận vào sổ
phòng đọc
|
418
|
0,365
|
153
|
10
|
Bước
11: Phòng đọc trả tài liệu cho Phòng Bảo quản
|
|
|
9,115
|
3.885
|
|
Kiểm tra tài
liệu trước khi nhập kho; Ký trả vào sổ;
Đưa tài liệu vào vị trí ban đầu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
9,115
|
3.810
|
11
|
Bước 12: Kết thúc, hoàn thiện hồ
sơ độc giả
|
|
|
|
0,614
|
257
|
a
|
Hoàn thiện hồ sơ độc giả
|
|
2,67
|
418
|
0,307
|
128
|
b
|
Lưu hồ sơ độc giả
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
418
|
0,307
|
128
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
38,187
|
16.036
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo
chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút).
Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút.
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của
BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức
trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng
số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của
BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng
lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương
bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của
Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp,
độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu
trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
PHỤ LỤC 6.2
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG, CẤP BẢN SAO, CHỨNG
THỰC TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp
dụng Phụ lục VI, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26
tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị
tính: Đồng/trang tài liệu
STT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
công chức, viên chức
|
Hệ
số (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi)
(đồng/ phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/trang tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Bước 10.1: Tiếp nhận, đăng ký
Phiếu yêu cầu cấp bản
sao, chứng thực lưu trữ
|
|
|
|
2,586
|
1.081
|
a
|
Hướng dẫn độc giả viết Phiếu yêu cầu
cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
|
|
2,67
|
418
|
1,822
|
762
|
b
|
Nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng
thực lưu trữ và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
418
|
0,764
|
319
|
2
|
Bước 10.2: Trình, duyệt Phiếu
yêu cầu lên cấp có thẩm quyền
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9, Lãnh đạo
|
|
|
2,265
|
947
|
a
|
Trình Lãnh đạo phòng đọc
|
2,67
|
418
|
1,224
|
512
|
b
|
Trình Lãnh đạo
cơ quan lưu trữ
|
418
|
1,041
|
435
|
3
|
Bước 10.3: Nhận lại Phiếu yêu cầu,
thông báo kết quả cho độc giả và giao nhận tài liệu
cần nhân bản
|
|
|
|
0,413
|
173
|
a
|
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuẩn bị tài liệu cần nhân
bản (tách hoặc đánh dấu) theo phiếu yêu cầu
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9
|
2,67
|
418
|
0,332
|
139
|
b
|
Ký, giao nhận tại liệu cần nhân bản
|
418
|
0,081
|
34
|
4
|
Bước 10.4: Nhân bản tài liệu
|
|
|
|
0,559
|
234
|
a
|
Nhân bản tài liệu
|
|
2,67
|
418
|
0,443
|
185
|
b
|
Kiểm tra, sắp xếp bản gốc, bản sao theo trật tự ban đầu
|
LTV
bậc 2/9
|
418
|
0,116
|
48
|
5
|
Bước
10.5: Nhận lại tài liệu gốc và bản sao
|
|
|
|
0,198
|
83
|
a
|
Nhận lại bản gốc và bản sao tài liệu
từ bộ phận nhân bản
|
|
2,67
|
418
|
0,076
|
32
|
b
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng bản
sao
|
LTV
bậc 2/9
|
418
|
0,089
|
37
|
c
|
Ký nhận vào sổ
|
|
418
|
0,033
|
14
|
6
|
Bước
10.6: Đóng dấu sao hoặc dấu chứng thực
|
|
|
|
1,984
|
1.622
|
a
|
Đóng dấu sao
|
|
|
418
|
0,087
|
36
|
b
|
Đóng dấu chứng
thực
|
|
|
418
|
1,897
|
793
|
|
Đóng dấu chứng thực và ghi các
thông tin trên dấu chứng thực
|
|
2,67
|
418
|
0,769
|
321
|
|
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ ký vào
bản sao tài liệu có đóng dấu chứng thực
|
LTV
bậc 2/9, Lãnh đạo
|
418
|
1,041
|
435
|
|
Văn thư đóng dấu cơ quan
|
|
418
|
0,087
|
36
|
7
|
Bước
10.7: Thu phí và bàn giao bản sao, chứng thực cho độc giả
|
|
|
|
0,301
|
6.240
|
a
|
Thu phí cấp bản
sao, chứng thực lưu trữ; Giao nhận bản sao, chứng thực
cho độc giả
|
|
2,67
|
418
|
0,05
|
21
|
b
|
Đưa tài liệu gốc về vị trí ban đầu
|
LTV
bậc 2/9
|
418
|
0,251
|
105
|
|
Định mức lao động cấp bản sao
|
|
418
|
6
|
2.679
|
|
Định mức lao động cấp bản chứng thực
|
|
418
|
8,219
|
3.435
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV +
Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bảng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với
hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn
nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban
hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số
72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1
(hệ số ngày nghỉ được hưởng lương
theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền
lương cơ bản và tiền lương bổ sung
theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại
là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ
phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức
ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
PHỤ LỤC 6.3
ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ
TẠI PHÒNG ĐỌC
(Áp
dụng Phụ lục VII, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày
26 tháng 11 năm 2012 của
Bộ Nội vụ)
TT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
|
Định
mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả
nghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc
|
|
|
|
|
Tính
cho 100 hồ sơ
|
1
|
Giấy trắng in
hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
30
|
120
|
3.600
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng 70g/m2
hoặc 80g/m2 Nhãn hiệu
Pagi Việt Nam
|
2
|
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu
|
Hộp
|
0,02
|
500.000
|
10.000
|
Mực
photocopy sản xuất tại Việt Nam
|
3
|
Bút chữ A Hồng Hà
|
Cái
|
2
|
3.000
|
6.000
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
19.600
|
|
|
Chi phí tính cho 1 hồ sơ
|
|
|
|
196
|
|
PHỤ LỤC 6.4
ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM CẤP BẢN SAO CHỨNG
THỰC LƯU TRỮ
(Áp
dụng Phụ lục VII, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày
26 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nội vụ)
TT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
|
Định mức vật tư, văn phòng phẩm
cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
|
|
|
|
|
Tính
cho 100 trang tài liệu
|
1
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu
yêu cầu (đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
30
|
120
|
3.600
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 Nhãn hiệu Pagi Việt Nam
|
2
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp tài liệu
(đã bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
115
|
120
|
13.800
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2 Nhãn hiệu
Pagi Việt Nam
|
3
|
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu,
tài liệu
|
Hộp
|
0,1
|
500.000
|
50.000
|
Mực photocopy
Sản xuất tại Việt Nam
|
4
|
Mực dấu sản xuất tại Việt Nam lọ
60ml
|
lọ
|
0,5
|
10.000
|
5.000
|
|
5
|
Bút ký Hồng Hà
|
Cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
6
|
Bút chữ A Hồng Hà
|
Cái
|
2
|
3.000
|
6.000
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
88.400
|
|
|
Chi
phí tính cho 1 trang tài liệu
|
|
|
|
884
|
|
PHỤ LỤC 6.5
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU
HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ (HỆ SỐ PHỨC TẠP 1,0: HỆ SỐ KHỐI LƯỢNG
1,0)
(Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Ngạch
bậc công chức, viên chức
|
Hệ
số (Hi)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i= Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
(4)=(2)x(3)
|
1
|
Bước 1: Xây dựng các văn bản hướng
dẫn lập danh mục tài liệu HCSD của một phông lưu
trữ
|
LTVC
bậc 2/8 hoặc LTV bậc 7/9
|
4,32
|
661
|
2.570,70
|
1.700.493
|
2
|
Bước 2: Lựa chọn thống kê tài liệu
HCSD
|
LTV
bậc 4/9 hoặc tương đương
|
3,33
|
515
|
2.302,10
|
1.186.435
|
3
|
Bước 3: Người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực tế tài liệu và chỉnh sửa
dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
|
|
|
6.312,10
|
3.253.072
|
a
|
Viết phiếu yêu cầu
|
LTV
bậc 4/9 hoặc LTV trung cấp 9/12
|
3,33
|
515
|
246,10
|
126.833
|
b
|
Lấy và cất tài liệu
|
515
|
656,10
|
338.135
|
c
|
Làm thủ tục xuất nhập tài liệu
|
515
|
1.804,40
|
929.935
|
d
|
Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài liệu trong các hồ sơ thuộc dự
thảo danh mục tài liệu HCSD
|
LTV
bậc 4/9 hoặc tương đương
|
515
|
2.577,30
|
1.328.265
|
e
|
Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu
HCSD
|
515
|
1.028,20
|
529.904
|
4
|
Bước 4: Người có trách nhiệm thẩm
tra dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
LTV
bậc 4/9 hoặc tương đương
|
3,33
|
515
|
3.599,00
|
1.854.819
|
5
|
Bước 5: Trình danh mục tài liệu
HCSD
|
LTV
bậc 4/9
|
3,33
|
515
|
1.028,30
|
529.956
|
6
|
Bước
6: Cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên thẩm định và ban hành danh mục tài liệu
HCSD
|
LTV
bậc 4/9 và Lãnh đạo
|
3,33
|
515
|
3.084,90
|
1.589.867
|
Tổng cộng
|
|
|
|
18.897,10
|
10.114.642
|
Quy đổi ra ngày công
|
|
|
|
39,37
|
21.072
|
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của
BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại
(đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x
60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức
lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ
nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối
với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà
nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số
72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung
theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ
được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV
bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công
đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền
lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định
của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối
thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2
(quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp,
độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01
tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong
01 giờ.
PHỤ LỤC 6.6
ĐƠN GIÁ VĂN PHÒNG PHẨM LẬP DANH MỤC
TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ (100 MÉT)
(Áp dụng Phụ lục IV, Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ Nội vụ)
TT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Giấy trắng viết
thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao
hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
500
|
120
|
60.000
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2
Nhãn
hiệu Pagi Việt Nam
|
2
|
Giấy trắng in thống kê tài liệu, hồ
sơ dự kiến hạn chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
500
|
120
|
60.000
|
Giấy
trắng khổ A4, định lượng > 70g/m2
Nhãn hiệu Pagi Việt Nam
|
3
|
Mực in thống kê tài liệu, hồ sơ dự
kiến hạn chế sử dụng
|
Hộp
|
0,5
|
100.000
|
50.000
|
Mực
in lazer canon 2900, 3300 A4 sản xuất tại Việt Nam.
|
4
|
Bút chữ A Hồng Hà
|
Cái
|
50
|
3.000
|
150.000
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
320.000
|
|
|
Chi
phí văn phòng phẩm tính cho 1m giá tài liệu
|
|
|
|
3.200
|
|
PHỤ LỤC 6.7
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO
ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp
bậc hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09/5/2018 của Chính phủ)
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ số
|
Mức
lương tối thiểu
|
Tiền
lương cấp bậc (tháng)
|
Tiền
lương phụ 0,1%
|
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc
|
Phụ
cấp độc hại 0,2
|
Mức
lương tháng (đồng)
|
Mức
lương ngày (đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3*4
|
6=5*0,1
%
|
7=5*23,5%
|
8=4*0,2
|
9=(5+6+7+8)
|
10=9/26
|
|
1
|
Lưu trữ
viên trung cấp 1/12
|
1,86
|
1.490.000
|
2.771.400
|
2.771
|
651.930
|
298.000
|
3.724.102
|
298
|
|
2
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.490.000
|
3.069.400
|
3.069
|
722.030
|
298.000
|
4.092.500
|
328
|
|
3
|
Lưu trữ
viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
1.490.000
|
3.367.400
|
3.367
|
792.130
|
298.000
|
4.460.898
|
357
|
|
4
|
Lưu
trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9)
|
2,34
|
1.490.000
|
3.486.600
|
3.487
|
820.170
|
298.000
|
4.608.257
|
369
|
|
5
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
1.490.000
|
3.665.400
|
3.665
|
862.230
|
298.000
|
4.829.296
|
387
|
|
6
|
Lưu
trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9)
|
2,67
|
1.490.000
|
3.978.300
|
3.978
|
935.835
|
298.000
|
5.216.114
|
418
|
|
7
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học
3/9)
|
3
|
1.490.000
|
4.470.000
|
4.470
|
1.051.500
|
298.000
|
5.823.970
|
467
|
|
8
|
Lưu trữ
viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
1.490.000
|
4.961.700
|
4.962
|
1.167.165
|
298.000
|
6.431.827
|
515
|
|
9
|
Lưu
trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
1.490.000
|
5.453.400
|
5.453
|
1.282.831
|
298.000
|
7.039.684
|
564
|
|
10
|
Lưu
trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9
|
4,32
|
1.490.000
|
6.436.800
|
6.437
|
1.514.161
|
298.000
|
8.255.397
|
661
|
|
11
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
1.490.000
|
6.466.600
|
6.467
|
1.521.171
|
298.000
|
8.292.237
|
664
|
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng
theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
BIỂU SỐ 7
CHI PHÍ VẬT LIỆU THỰC HIỆN CÔNG TÁC
(Áp dụng quy định tại Phụ lục II, Thông tư số
05/2014/TT-BNV
(Kèm theo Quyết định
số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Định
mức %
|
Thành
tiền (đồng/mét giá)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4*5
|
|
1
|
Dao dọc giấy
|
chiếc
|
15.000
|
3
|
450
|
|
2
|
Kéo cắt giấy
|
Hộp
|
14.500
|
3
|
435
|
|
3
|
Dây buộc
|
Kg
|
26.000
|
3
|
780
|
|
4
|
Xe đẩy
|
Cái
|
1.350.000
|
3
|
40.500
|
|
5
|
Xe vận chuyển
|
Mét
tài liệu
|
50000
|
3
|
1.500
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
43.665
|
|
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 về đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|