Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND mức hỗ trợ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã nông nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
44/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Diễn
Ngày ban hành:
11/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 44/2019/NQ-HĐND
Đắk Nông , ngày 11 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG CÁC HỢP TÁC
XÃ NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật t ổ chức ch ính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 th áng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hợp tác xã ngày 20
tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định s ố 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ch ính phủ quy định chi tiết một số đi ều của Luật
h ợp tác xã;
Căn cứ Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng
9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ, quy định chi tiết một số
điều của Luật hợp tác xã;
Căn cứ Thông tư s ố 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
tri ển nông thôn về hư ớng
dẫn đi ều kiện và tiêu chí hưởng thụ h ỗ trợ đầu tư phát triển kết c ấu hạ tầng đối với
hợp tác xã nông nghiệp;
Thực hiện Quyết định s ố 226 1/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của
Thủ tướng Ch ính phủ về phê duyệt chương trình h ỗ
trợ phát tri ển hợp tác xã giai
đoạn 2015-2020;
Xét Tờ trình s ố 5294/TTr-UBND ngà y 05 tháng 11 năm 2019 c ủa Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Nghị qu yết Quy định định mức h ỗ trợ đầu tư phát triển kết c ấu hạ tầng các H ợp tác xã nông nghiệp trên địa
b àn t ỉnh Đắk Nông đến năm 2020; Báo cáo th ẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân d ân tỉnh; ý ki ến thảo luận của đại bi ểu Hội đ ồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định định
mức hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020
1. Danh mục và định mức h ỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã nông nghiệp:
TT
Danh
mục công trình
Định
mức hỗ trợ (%)
Các
thôn, bon, buôn, bản đặc biệt khó khăn của các xã vùng I, vùng II và các xã đặc
biệt khó khăn
Các
xã, phư ờng, thị trấn còn lại
Ngân
sách trung ương
Nguồn
vốn H ợp tác xã
Ngân
sách trung ư ơng
Nguồn
vốn Hợp tác xã
1
Xưởng sơ chế , bảo
quản, chế biến sản phẩm n ôn g nghiệp,
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
80
20
70
30
2
Công trình kết cấu hạ tầng vùng
nuôi trồng thủy sản bao gồm; hệ thống cấp thoát nước đầu mối (ao, bể chứa, cống,
kênh, đường ống cấp, tiêu nước, trạm bơm), đê bao, kè, đường giao thông, công
trình xử l ý nước thải chung đối với vùng nuôi trồng thủy
sản; hệ thống phao ti êu , đ èn báo ranh gi ới khu vực nuôi, hệ thống neo lồng
bè
80
20
70
30
3
Công trình thủy lợi, giao thông nội
đồng trong lĩnh vực trồng tr ọt, lâm nghiệp
a
Cống, trạm bơm, giếng, đường ống dẫn nước, đập dâng, kênh, bể chứa nước, công trình trên kênh và bờ
bao các loại, hệ thống cấp nước đầu mối phục vụ tưới tiết kiệm
80
20
70
30
b
Đường trục chính giao thông nội đồng
Thực
hiện theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
c
Đường ranh cản lửa, đường lâm nghiệp
80
20
70
30
4
Công trình điện, nước sinh hoạt, chợ
80
20
70
30
5
Sân phơi, nhà kho, cửa hàng vật tư
nông nghiệp
a
Sân phơi
80%
giá trị thực tế công trình được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng tối đa là 300
triệu đồng/dự án
phần
còn lại
80%
giá trị thực tế công trình được cấp thẩm quyền phê duyệt dự án nhưng tối đa
là 300 triệu đồng/dự án
phần
còn lại
b
Nhà kho
80
20
70
30
c
Cửa hàng vật tư nông nghiệp
80
20
70
30
6
Trụ sở làm việc
80%
giá trị thực tế công trình được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng tối đa là 800
triệu đồng/dự án
phần
còn lại
80%
giá trị thực tế công trình được cấp thẩm quyền ph ê duyệt
nhưng tối đa là 800 triệu đồng/dự án
phần còn lại
2. Điều kiện và tiêu chí hỗ trợ:
Thực hiện theo Điều 4, Điều 5 Thông
tư số 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về hướng d ẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng
hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp. Trong
đó, ưu tiên hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng cho hợp tác xã thực hiện
các dịch vụ công ích, hợp tác xã tiêu thụ sản ph ẩm và hợp
tác xã gắn với chuỗi giá trị.
Điều 2. Về chi
phí ngân sách nhà nước hỗ trợ
Chi phí ngân sách nhà nước hỗ trợ được
tính tr ên cơ sở giá trị công trình thực tế được cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
Điều 3. Về quy
trình lập kế hoạch đầu tư
Thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 01/2017/TT-BKH ngày 14 tháng 02 năm 2017 của Bộ K ế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia.
Điều 4. Kinh phí thực hiện
1. Nguồn vốn Trung ương phân b ổ
trong Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và
nguồn vốn của Hợp tác xã đóng góp.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh cân đối
nguồn vốn Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới hàng năm do
Trung ương phân bổ trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, để bố trí kinh phí thực
hiện theo quy định.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn
trình tự, thủ tục, thời gian thực hiện và các cơ quan giải quyết h ỗ trợ theo Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đ ã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng
12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội ,
Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách c ủ a Quốc hội;
- Ban C ô ng tác đại biểu;
- Các Bộ: KHĐT , TC , NNPTNT;
- Cục Ki ể m tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: T ỉ nh ủy, HĐND t ỉ nh ;
- UBN D tỉnh;
Đoàn ĐB QH t ỉ nh:
- UBMTT Q Việt Nam tỉ nh;
- Các Ban HĐ ND t ỉ nh ;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng Tỉnh ủ y, Trường Chính trị tỉnh;
- VP: T ỉ nh ủy, HĐND , UBND t ỉ nh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể c ủ a tỉ nh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH t ỉ nh;
- Cổng TTĐT t ỉ nh, Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, HC-TC- Q T, HSKH.
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND quy định về định mức hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 quy định về định mức hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020
1.695
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng