|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 469/QĐ-BNN-PC 2019 kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
469/QĐ-BNN-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
469/QĐ-BNN-PC
|
Hà Nội, ngày
30 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT
QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2018
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17
tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 06 tháng 7 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật ban hành văn bản;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đến hết ngày 31/12/2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật được công bố tại Quyết định này:
1. Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với
Trung tâm Tin học và Thống kê và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải
kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết
hiệu lực toàn bộ, Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
theo quy định của pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản
4 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo,
trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa được
đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản của Bộ hoặc cơ quan cấp trên khẩn
trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ,
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC[2] THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BNN-PC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
|
1
|
Luật
|
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018
|
Luật Trồng trọt
|
01/01/2020
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2020
|
2
|
Pháp lệnh
|
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004
|
Pháp lệnh giống
cây trồng
|
01/7/2004
|
Hết hiệu lực
từ ngày 01/01/2020
|
3
|
Nghị định
|
88/2010/NĐ-CP ngày 16/8/2010
|
Quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
01/10/2010
|
|
4
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP[3] ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
5
|
Nghị định
|
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015
|
Về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa
|
01/7/2015
|
|
6
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP[4] ngày 06/5/2016
|
Quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch
thực vật
|
25/6/2016
|
|
7
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[5] ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính
sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
8
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg[6] ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách
hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
25/02/2012
|
|
9
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[7]
ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/11/2013
|
|
10
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BNN ngày 24/4/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
08/6/2009
|
|
11
|
Thông tư
|
40/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/7/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
09/7/2009
|
|
12
|
Thông tư
|
41/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/7/2009
|
Quy định về quản lý
và sử dụng mẫu giống cây trồng
|
23/8/2009
|
|
13
|
Thông tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009
|
Quy định về quản lý
sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng,
xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1
|
24/8/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
14
|
Thông tư
|
61/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
09/11/2009
|
|
15
|
Thông tư
|
72/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2009
|
Ban hành danh mục
loài cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa
dạng sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam.
|
01/01/2010
|
|
16
|
Thông tư
|
84/2009/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2009
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
12/02/2010
|
|
17
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam”
|
24/4/2010
|
|
18
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2010
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam”
|
21/5/2010
|
|
19
|
Thông tư
|
30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/5/2010
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam”
|
25/6/2010
|
|
20
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/6/2010
|
Quy định về
chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm,
tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón.
|
31/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
21
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2010
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
|
06/8/2010
|
|
22
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng,
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
08/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010
|
Ban hành
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử
dụng và Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất
dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
24
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống
cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực
một phần
|
25
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/4/2011
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
04/6/2011
|
|
27
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2011
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
17/7/2011
|
|
28
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT ngày
24/6/2011
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng giống cây trồng
|
24/12/2011
|
|
29
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT[8]
ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực
hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản
theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/7/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
30
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BNNPTNT ngày
05/7/2011
|
Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
05/01/2012
|
|
31
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2011
|
Ban hành
danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
10/9/2011
|
|
32
|
Thông tư
|
64/2011/TT-BNNPTNT ngày
04/10/2011
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
18/11/2011
|
|
33
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BNNPTNT ngày
17/10/2011
|
Ban hành quy
chuẩn quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
17/4/2012
|
|
34
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2012
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
31/3/2012
|
|
35
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNNPTNT ngày
01/3/2012
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
15/4/2012
|
|
36
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BNNPTNT ngày
18/4/2012
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
02/6/2012
|
|
37
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012
|
Quy định về
quản lý sản xuất kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
10/6/2012
|
|
38
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BNNPTNT ngày
05/6/2012
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
20/7/2012
|
|
39
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BNNPTNT ngày
19/6/2012
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
19/12/2012
|
|
40
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
26/10/2012
|
|
41
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT[9] ngày 26/9/2012
|
Quy định về chứng nhận
sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT[10] ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản
phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày
09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
12/12/2012
|
|
43
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
08/03/2013
|
|
44
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT[11] ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
22/7/2013
|
|
45
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2013
|
Hướng dẫn về
bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
13/4/2013
|
|
46
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT ngày
17/4/2013
|
Ban hành
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng
và Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
01/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BNNPTNT ngày
21/6/2013
|
Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm giống cây trồng
|
21/12/2013
|
|
48
|
Thông tư
|
49/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013
|
Hướng dẫn tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng
trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
01/02/2014
|
|
49
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia lĩnh vực trồng trọt
|
10/8/2014
|
|
50
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT[12] ngày 05/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh
học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
51
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền
núi phía Bắc
|
11/6/2015
|
|
52
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[13] ngày
30/12/2014
|
Quy định về công nhận
các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính
sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/02/2015
|
|
53
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2015
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
09/3/2015
|
|
54
|
Thông tư
|
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015
|
Danh mục loài cây trồng
được bảo hộ
|
29/9/2015
|
|
55
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015
|
Quy định về chứng nhận
hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng
|
28/01/2016
|
|
56
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
|
Hướng dẫn chi tiết
điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng
lúa
|
10/8/2016
|
|
57
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2016
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
10/9/2016
|
|
58
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT[14] ngày
29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
Hết hiệu lực
một phần
|
59
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 về việc hướng dẫn
chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản
lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số 01/2017/ NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
|
25/12/2017
|
|
60
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2018
|
Sửa đổi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ
chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt.
|
06/8/2018
|
|
61
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Ban hành Danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
62
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT[15] ngày
29/10/2018
|
Ban hành Bảng mã số
HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
63
|
Quyết định
|
58/2004/QĐ-BNN ngày 04/11/2004
|
Ban hành
danh mục giống cây trồng chính
|
13/12/2004
|
|
64
|
Quyết định
|
69/2004/QĐ-BNN ngày 12/3/2004
|
Ban hành danh mục giống
cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu
|
28/12/2004
|
|
65
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
19/01/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
66
|
Quyết định
|
40/2005/QĐ-BNN ngày 22/5/2006
|
Điều chỉnh, bổ sung
Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004 ban hành Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
14/6/2006
|
|
67
|
Quyết định
|
79/2005/QĐ-BNN ngày 5/12/2005
|
Ban hành quy định về
trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm
|
15/01/2006
|
|
68
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-BNN ngày 12/5/2005
|
Ban hành Danh mục
nguồn gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn
|
15/01/2006
|
|
69
|
Quyết định
|
103/2006/QĐ-BNN ngày 14/11/2006
|
Về việc ban hành
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
13/12/2006
|
|
70
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-BNN 29/5/2007
|
Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
08/7/2007
|
|
71
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007
|
Ban hành Quy định về
công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới
|
22/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
72
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-BNN ngày 15/02/2008
|
Ban hành Quy
định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ
|
06/3/2008
|
|
73
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-BNN ngày 02/4/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
24/4/2008
|
|
74
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
16/11/2008
|
|
75
|
Quyết định
|
124/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
29/01/2009
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO
VỆ VÀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT, PHÂN BÓN
|
1. L ĩnh vực bảo
vệ và kiểm dịch thực vật
|
76
|
Luật
|
41/2013/QH13 ngày 25/11/2013
|
Luật bảo vệ và kiểm
dịch thực vật
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
từ 01/01/2019 bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
77
|
Nghị định
|
116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014
|
Quy định chi tiết một
số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
18/01/2015
|
|
78
|
Nghị định
|
31/2016/NĐ-CP[16] ngày 06/5/2016
|
Quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch
thực vật.
|
25/6/2016
|
|
79
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[17] ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực
một phần
|
80
|
Nghị định
|
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017
|
Về quản lý
phân bón
|
20/9/2017
|
|
81
|
Nghị định
|
55/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018
|
Quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón
|
16/4/2018
|
|
82
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP[18]
ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp
|
17/9/2018
|
|
83
|
Thông tư liên tịch
|
05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 16/5/2016
|
Về hướng dẫn
việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng
|
30/6/2016
|
|
84
|
Thông tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/8/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
24/02/2010
|
|
85
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
27/10/2010
|
|
86
|
Thông tư
|
71/2010/TT-BNNPTN ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
10/6/2011
|
|
87
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012
|
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp
vụ kiểm dịch thực vật
|
06/7/2012
|
|
88
|
Thông tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
16/6/2013
|
|
89
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
29/8/2013
|
|
90
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
05/11/2014
|
|
91
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014
|
Về ban hành
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt
Nam
|
01/01/2015
|
|
92
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014
|
Quy định
trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập
khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
|
93
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành
Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam
|
01/01/2015
|
|
94
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành quy
định về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt
Nam
|
01/01/2015
|
|
95
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015
|
Quy định về
trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
|
30/3/2015
|
|
96
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
|
Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật
|
01/8/2015
|
Hết hiệu lực
một phần từ ngày 01/01/2019 theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Thông tư số
43/2018/TT-BNNPTNT.
|
97
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2015
|
Quy định
trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu và thẻ công chức kiểm dịch thực vật
|
23/10/2015
|
|
98
|
Thông tư
|
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015
|
Quy định về
kiểm dịch thực vật nội địa
|
30/11/2015
|
|
99
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BNNPTNT[19] ngày
15/11/2017
|
Ban hành bản mã số
HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của
BNN&PTNT
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
100
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định
trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập
khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư
số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
12/02/2018
|
|
101
|
Thông tư
|
03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018
|
Ban hành
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
28/3/2018
|
Hết hiệu lực
một phần
|
102
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018
|
Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật
|
02/4/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 02/4/2019
|
103
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vập
được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
22/11/2018
|
|
104
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT[20] ngày
29/10/2017
|
Ban hành bảng mã số
HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
105
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018
|
Sửa đổi
Thông tư số 30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 và Thông tư số
20/2017/TT-BNNPTNT
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
2. Lĩnh vực
phân bón
|
106
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009
|
Ban hành "Danh
mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt
Nam"
|
14/5/2009
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
107
|
Thông tư
|
43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
28/8/2009
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
108
|
Thông tư
|
62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt
Nam”
|
09/11/2009
|
Đang đề xuất
xử lý theo quy định
|
109
|
Thông tư
|
85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
Ban hành "Danh
mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt
Nam"
|
13/02/2010
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
110
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
13/8/2010
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
111
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
08/10/2010
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
112
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTN[21] ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và
Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần;
Đang đề xuất xử lý theo quy định
|
113
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTN[22] ngày 08/12/2010
|
Ban hành
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và
sử dụng tại Việt Nam
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực
một phần; Đang đề xuất xử lý theo quy định
|
114
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011
|
Ban hành
Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam
|
30/05/2011
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
115
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011
|
Ban hành
Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam
|
21/7/2011
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
116
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011
|
Ban hành
Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam
|
14/10/2011
|
Đang đề xuất
xử lý theo quy định
|
117
|
Thông tư
|
86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011
|
Ban hành
Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam
|
30/01/2012
|
Đang đề xuất
xử lý theo quy định
|
118
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012
|
Ban hành
Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam
|
03/5/2012
|
Đang đề xuất
xử lý theo quy định
|
119
|
Thông tư
|
31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012
|
Ban hành
Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam
|
02/9/2012
|
Đang đề xuất
xử lý theo quy định
|
120
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2012
|
Ban hành Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
27/10/2012
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
121
|
Thông tư
|
64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012
|
Ban hành Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
07/02/2013
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
122
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2013
|
Ban hành
Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
Nam
|
23/9/2013
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
123
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
07/8/2014
|
Đang đề xuất xử lý
theo quy định
|
124
|
Quyết định
|
105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008
|
Ban hành
“Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt
Nam”
|
20/11/2008
|
Đang đề xuất
xử lý theo quy định
|
III. LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI
|
125
|
Luật
|
30/2018/QH14 ngày 19/11/2018
|
Luật Chăn nuôi
|
01/01/2020
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2020
|
126
|
Pháp lệnh
|
16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004
|
Pháp lệnh Giống vật
nuôi
|
01/7/2004
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2020
|
127
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[23] ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
128
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[24] ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính
sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
129
|
Nghị định
|
39/2017/NĐ-CP[25] ngày 04/4/2017
|
Về quản lý thức ăn
chăn nuôi, thủy sản
|
20/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
130
|
Nghị định
|
41/2017/NĐ-CP[26] ngày 05/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy
sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát
triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
131
|
Nghị định
|
100/2017/NĐ-CP[27] ngày 18/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 về quản
lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
18/8/2047
|
|
132
|
Nghị định
|
64/2018/NĐ-CP[28] ngày 07/5/2018
|
Quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
22/6/2018
|
|
133
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP[29] ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp
|
17/9/2018
|
|
134
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008
|
Phê duyệt Chiến lược
phát triển chăn nuôi cả nước đến năm 2020
|
11/02/2008
|
|
135
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg[30] ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách
hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
25/02/2012
|
|
136
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014
|
Về chính sách hỗ trợ
nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020
|
01/01/2015
|
|
137
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[31] ngày
16/10/2013
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 01/2012/ QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/11/2013
|
|
138
|
Thông tư
|
92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007
|
Hướng dẫn thực hiện
một số điều tại Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm
|
12/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
139
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010
|
Ban Hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an
toàn sinh học
|
15/7/2010
|
|
140
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn quản lý
nhà nước về chăn nuôi
|
07/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
141
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
142
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BNNPTNT ngày 07/6/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
07/12/2011
|
|
143
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT[32] ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực
hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản
theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/7/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
144
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia trong lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi
|
12/3/2012
|
|
145
|
Thông tư
|
72/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
25/4/2012
|
|
146
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/02/2012
|
Ban hành "Danh
mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn"
|
17/3/2012
|
|
147
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
Ban hành Danh mục tạm
thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam
|
09/8/2012
|
|
148
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/8/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
16/02/2013
|
|
149
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT[33] ngày
23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp
trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày
01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
150
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT[34] ngày
26/9/2012
|
Quy định về chứng nhận
sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
151
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT[35] ngày
08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết
định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số
50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011
|
22/11/2012
|
|
152
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT[36] ngày
26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản
phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày
09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
12/12/2012
|
|
153
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012
|
Quy định việc kiểm
tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong
chăn nuôi
|
22/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
154
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/6/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống
|
12/12/2013
|
|
155
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2016
|
Quy định tạm thời về
quản lý nuôi chim yến
|
06/9/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
156
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014
|
Ban hành Danh mục giống
vật nuôi cao sản
|
05/6/2014
|
|
157
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014
|
Ban hành Danh mục
hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức
ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
20/10/2014
|
|
158
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[37] ngày
30/12/2014
|
Quy định về công nhận
các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính
sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/02/2015
|
|
159
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015
|
Hướng dẫn thực
hiện điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai
đoạn 2015 - 2020
|
20/4/2015
|
|
160
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2015
|
Ban hành
Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và
sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
16/11/2015
|
|
161
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý
vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist trong chăn nuôi
|
15/02/2016
|
|
162
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016
|
Ban hành Danh mục
hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam
|
15/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
163
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức
ăn chăn nuôi
|
26/01/2017
|
|
164
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
4 Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 ban hành Danh mục hàm lượng
kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục
đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam
|
08/02/2017
|
|
165
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2017
|
Bổ sung Danh mục hóa
chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn
chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
01/3/2017
|
|
166
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn
|
24/02/2018
|
|
167
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BNNPTNT[38] ngày
10/11/2017
|
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số
39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
25/12/2017
|
Hết hiệu lực một phần
từ 01/01/2019
|
168
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BNNPTNT
|
Ban hành
Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
03/3/2018
|
|
169
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống
vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu
|
29/01/2005
|
|
170
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BNN ngày 31/01/2005
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý và sử dụng lợn đực giống
|
05/3/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
171
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng bò đực giống
|
25/11/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
172
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-BNN ngày 27/12/2005
|
Danh mục nguồn gen vật
nuôi quý hiếm cần bảo tồn
|
29/01/2006
|
|
173
|
Quyết định
|
43/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy định về
trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quý hiếm
|
25/6/2006
|
|
174
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng trâu đực giống
|
08/3/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
175
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng dê đực giống
|
25/01/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
176
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNN ngày 09/01/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số
17/2017/QĐ-BNN ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm”
|
09/01/2008
|
|
IV. LĨNH
VỰC THÚ Y
|
177
|
Luật
|
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
|
Luật thú y
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực
một phần từ 01/01/2019 bởi Luật quy hoạch
|
178
|
Nghị định
|
05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007
|
Về phòng chống bệnh dại
động vật
|
02/02/2007
|
|
179
|
Nghị định
|
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Quy định chi tiết một
số điều của Luật thú y
|
01/7/2016
|
|
180
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[39] ngày 09/01/2017
|
Cơ chế, chính sách hỗ
trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
181
|
Nghị định
|
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
Quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
15/9/2017
|
|
182
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP[40]
ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp
|
17/9/2018
|
|
183
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-TTg ngày 29/4/2016
|
Quy định việc
thành lập và tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật
các cấp
|
01/7/2016
|
|
184
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BNN ngày 24/9/2009
|
Ban hành quy định kiểm
tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh mật ong
|
08/11/2009
|
|
185
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009
|
Ban hành quy định nhập
khẩu trâu bò từ các nước lào và Cămpuchia vào Việt Nam
|
13/7/2009
|
|
186
|
Thông tư
|
66/2009/TT-BNNPTNT ngày 13/10/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng
|
13/3/2010
|
|
187
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNNPTNT ban hành quy định nhập khẩu trâu bò từ
các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam
|
14/12/2015
|
|
188
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016
|
Quy định về
phòng, chống dịch bệnh động vật thủy
sản
|
01/7/2016
|
|
189
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016
|
Quy định về
phòng, chống dịch bệnh động vật trên
cạn
|
15/7/2016
|
|
190
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định về
kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y
|
16/7/2016
|
|
191
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Ban hành
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã
HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam
|
16/7/2016
|
|
192
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định về
trang phục, phù hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
18/7/2016
|
|
193
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
|
Quy định về
tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp
|
19/7/2016
|
|
194
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
|
Quy định về
quản lý thuốc thú y
|
19/7/2016
|
Hết hiệu lực
một phần từ ngày 14/02/2019
|
195
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
|
Quy định về vùng,
cơ sở an toàn dịch bệnh
|
19/7/2016
|
|
196
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Quy định về
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực
một phần từ ngày 10/02/2019
|
197
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Quy định về
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực
một phần từ ngày 10/02/2019
|
198
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định về tiêu chuẩn
đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
19/9/2016
|
|
199
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
20/12/2017
|
|
200
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BNNPTNT[41] ngày
31/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT, Thông tư số
02/2006/TT-BTS, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
|
17/3/2018
|
|
201
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2018
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia thuốc thú y
|
14/02/2019
|
|
202
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT[42] ngày
29/10/2018
|
Ban hành Bảng
mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành thuộc
quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
203
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y
|
14/02/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
14/02/2019
|
204
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 và Thông tư số
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10/02/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
10/02/2019
|
205
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản
|
10/02/2019
|
Có hiệu lực từ ngày 10/02/2019
|
V. LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
|
206
|
Luật
|
29/2004/QH11 ngày 03/12/2004
|
Luật Bảo vệ và phát
triển rừng
|
01/4/2005
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
207
|
Luật
|
16/2017/QH14, ngày 15/11/2017
|
Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
208
|
Nghị định
|
09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006
|
Về phòng cháy và chữa
cháy rừng
|
13/02/2006
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
209
|
Nghị định
|
23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006
|
Về thi hành Luật Bảo
vệ và Phát triển rừng
|
25/3/2006
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
210
|
Nghị định
|
32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006
|
Về quản lý thực vật
rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
|
20/4/2006
|
|
211
|
Nghị định
|
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006
|
Về quản lý hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản,
nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp, quý, hiếm
|
03/9/2006
|
|
212
|
Nghị định
|
119/2006/NĐ-CP ngày 16/10/2006
|
Về tổ chức và hoạt động
của Kiểm lâm
|
15/11/2006
|
|
213
|
Nghị định
|
48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007
|
Về nguyên tắc và
phương pháp xác định giá các loại rừng
|
04/5/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
214
|
Nghị định
|
05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008
|
Về quỹ bảo vệ và
phát triển rừng
|
14/02/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
215
|
Nghị định
|
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010
|
Chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
216
|
Nghị định
|
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010
|
Tổ chức và quản lý hệ
thống rừng đặc dụng
|
01/3/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
217
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP[43] ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
218
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013
|
Quy định xử phạt vi
phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm
sản
|
25/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
219
|
Nghị định
|
118/2014/NĐ-CP[44] ngày 17/12/2014
|
Sắp xếp, đổi mới và
phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
220
|
Nghị định
|
75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015
|
Cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng,
gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số giai đoạn 2015 - 2020
|
02/11/2015
|
|
221
|
Nghị định
|
133/2015/NĐ-CP ngày 28/12/2015
|
Quy định việc phối hợp
của Dân quân tự vệ với các lực lượng trong hoạt động bảo vệ biên giới, biển,
đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và
phòng, chống cháy rừng
|
15/02/2016
|
|
222
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[45] ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
223
|
Nghị định
|
119/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016
|
Về một số chính sách
quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biển đổi khí
hậu
|
10/10/2016
|
|
224
|
Nghị định
|
147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ
về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
225
|
Nghị định
|
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Quy định về khoán rừng,
vườn cây và diện tích mặt nước trong các ban quản lý rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà
nước
|
15/02/2017
|
|
226
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[46] ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính
sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
227
|
Nghị định
|
41/2017/NĐ-CP[47] ngày 05/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy
sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát
triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
228
|
Nghị định
|
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
229
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
162/1999/QĐ-TTg ngày 07/8/1999
|
Chính sách hưởng lợi
của các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ
không hoàn lại của chính phủ cộng hòa liên bang Đức
|
22/8/1999
|
|
230
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
152/2001/QĐ-TTg ngày 09/10/2001
|
Cơ chế và chính sách
đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế,
Quảng Nam, Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
09/10/2001
|
|
231
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001
|
Về quyền hưởng lợi,
nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất
lâm nghiệp
|
27/11/2001
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
232
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002
|
Về giải quyết đất sản
xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên
|
08/10/2002
|
|
233
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004
|
Về việc ban hành định
hướng chiến lược phát triển bền vững rừng ở Việt Nam
|
11/9/2004
|
|
234
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2006/QĐ-TTg[48] ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu
đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật,
thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
235
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006
|
Ban hành Quy chế quản
lý rừng
|
07/9/2006
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
236
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007
|
Về Chiến lược phát
triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020
|
03/3/2007
|
|
237
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành
chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư
thôn và các tổ chức tham gia Dự án "Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời
sống vùng Tây Nguyên"
|
24/11/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
238
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
19/8/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
239
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg[49] ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách
hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
|
25/02/2012
|
|
240
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012
|
Ban hành một số
chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng
|
30/3/2012
|
|
241
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012
|
Chính sách đầu tư
phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020
|
20/7/2012
|
|
242
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012
|
Ban hành quy chế quản
lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
|
01/12/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
243
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Cấm xuất khẩu, nhập
khẩu, mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của
Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
15/3/2013
|
|
244
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015
|
Ban hành quy chế quản
lý rừng phòng hộ
|
30/7/2015
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
245
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016
|
Về việc ban hành một
số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cầu hạ tầng, giao
nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp
|
01/11/2016
|
|
246
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
44/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016
|
Về lực lượng bảo vệ
rừng chuyên trách của chủ rừng
|
05/12/2016
|
|
247
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016
|
Ban hành quy chế quản
lý rừng sản xuất
|
15/12/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
248
|
Thông tư liên tịch
|
80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003
|
Hướng dẫn Quyết định
số 178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được
giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
24/9/2003
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
249
|
Thông tư liên tịch
|
19/2007/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày
08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một
số điều của Bộ Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ
rừng và quản lý lâm sản
|
02/5/2007
|
|
250
|
Thông tư liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các
cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn
tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng
|
28/7/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
251
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/4/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo
cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/5/2008
|
|
252
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực
hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010
|
16/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
253
|
Thông tư liên tịch
|
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 48/2007/ NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và
phương pháp xác định giá các loại rừng
|
26/06/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
254
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
Hướng dẫn một số nội
dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp
|
25/3/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
255
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử
dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ
|
20/3/2013
|
|
256
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư liên tịch số 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 của
liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm
các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn
tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
15/5/2013
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
257
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[50]
ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 01/2012/ QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính
sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/11/2013
|
|
258
|
Thông tư liên tịch
|
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC[51] ngày
22/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp
xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng
cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp
|
10/6/2015
|
Hết hiệu lực một phần
từ ngày 01/01/2019
|
259
|
Thông tư
|
14/2006/TT-BNN ngày 07/3/2006
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ
lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương
|
09/4/2006
|
|
260
|
Thông tư
|
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính
phủ.
|
01/12/2006
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
261
|
Thông tư
|
16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007
|
Hướng dẫn quản lý, sử
dụng Chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
13/3/2007
|
|
262
|
Thông tư
|
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007
|
Hướng dẫn trình tự,
thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
30/7/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
263
|
Thông tư
|
57/2007/TT-BNN ngày 13/6/2007
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng
dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý
rừng, ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ
tướng Chính phủ
|
25/7/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
264
|
Thông tư
|
70/2007/TT-BNN ngày 01/8/2007
|
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo
vệ và phát triển rừng trong công đồng dân cư
|
05/9/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
265
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008
|
Hướng dẫn lập quy hoạch,
kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng
|
11/02/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
266
|
Thông tư
|
90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn xử lý tang
vật là động vật rừng sau xử lý tịch thu
|
02/10/2008
|
|
267
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009
|
Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất
và ngược lại từ rừng sản xuất được
quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau
rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
19/6/2009
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
268
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009
|
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập
hồ sơ quản lý rừng
|
19/6/2009
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
269
|
Thông tư
|
34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009
|
Quy
định tiêu chí xác định và phân loại rừng
|
25/7/2009
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
270
|
Thông tư
|
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009
|
Hướng dẫn về trồng
cao su trên đất lâm nghiệp
|
24/10/2009
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
271
|
Thông tư
|
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009
|
Hướng dẫn thiết kế
khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/02/2010
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
272
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2010
|
Ban
hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh
doanh”
|
06/5/2010
|
|
273
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển
rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
274
|
Thông tư
|
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
|
Quy
định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức
quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
26/12/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
275
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012
|
Quy định hồ sơ lâm sản
hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
18/02/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
276
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
|
Quy định về quản lý
khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường
|
09/11/2012
|
|
277
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012
|
Quy định về nguyên tắc,
phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi
trường rừng
|
25/12/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
278
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013
|
Quy định về cải tạo
rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất
|
01/7/2013
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
279
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Quy định về tiêu chí
xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển
|
12/5/2014
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
280
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/11/2014
|
Hướng dẫn phương án
quản lý rừng bền vững
|
20/12/2014
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
281
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[52] ngày
30/12/2014
|
Quy định về công nhận
các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính
sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/02/2015
|
|
282
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT[53] ngày
27/01/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề
án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp theo Nghị định
số 118/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ
|
12/3/2015
|
|
283
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT[54] ngày
12/02/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi
tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt
động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
23/9/2015
|
Hết hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
284
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc
lâm sản
|
02/12/2015
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
285
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015
|
Ban hành
danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
10/01/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
286
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
|
Thông tư sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT,
78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT,
80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
287
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016
|
Quy định về khai
thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
288
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn một
số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
01/01/2017
|
|
289
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BNNPTNT[55] ngày
24/02/2017
|
Ban hành
danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của
Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
10/4/2017
|
|
290
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2017
|
Quy định về tập huấn chuyên môn,
nghiệp vụ và trang phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng
|
16/5/2017
|
|
291
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
25/10/2017
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
292
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2018
|
|
293
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
Hướng dẫn một số nội
dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
294
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
Quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
01/01/2018
|
|
295
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BNNPTNT[56] ngày
15/11/2017
|
Ban hành Bảng mã số
HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
296
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
Quy định theo dõi diễn
biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
297
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BNNPTNT[57] ngày
29/10/2018
|
Ban hành bảng mã số
HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
298
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
299
|
Thông tư
|
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về quản lý
rừng bền vững
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
300
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về
các biện pháp lâm sinh
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
301
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định Danh mục giống
cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu
giống cây trồng lâm nghiệp
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
302
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về phân định ranh giới rừng
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
303
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định phương pháp
định giá rừng; khung giá rừng
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
304
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
|
Quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
305
|
Quyết định
|
3031/1997/QĐ-BNNPTNT ngày 20/11/1997
|
Về việc Quy chế xác
định ranh giới và cắm mốc các loại rừng
|
05/12/1997
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
306
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005
|
Ban hành Danh mục giống
cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
|
07/4/2005
|
|
307
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/3/2005
|
Ban hành Danh mục các
loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp
|
07/4/2005
|
|
308
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005
|
Về định mức kinh tế
kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng
|
08/8/2005
|
|
309
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định
về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng
|
23/9/2006
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
310
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005
|
Quy chế quản lý giống
cây trồng lâm nghiệp
|
26/4/2006
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
311
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006
|
Ban hành tạm thời Định
mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
|
01/7/2006
|
|
312
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy chế quản
lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm
|
23/9/2006
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
313
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/8/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến
lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020
|
23/9/2006
|
|
314
|
Quyết định
|
106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006
|
Ban hành bản hướng dẫn
quản lý rừng cộng đồng dân cư thôn
|
26/12/2006
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
315
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BNN ngày 09/4/2007
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
28/5/2007
|
|
316
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/4/2007
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
|
25/7/2007
|
|
317
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007
|
Ban hành Quy định về
việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng
|
20/8/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
318
|
Quyết định
|
83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007
|
Nhiệm vụ công chức
Kiểm lâm địa bàn cấp xã
|
31/10/2007
|
|
319
|
Quyết định
|
104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007
|
Quy chế quản lý các
hoạt động du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
|
20/01/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
320
|
Quyết định
|
107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quy
chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
25/01/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
321
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008
|
Quyết định phê duyệt
Chiến lược nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020
|
03/8/2008
|
|
322
|
Quyết định
|
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008
|
Ban hành Quy chế quản
lý gấu nuôi
|
03/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
323
|
Quyết định
|
111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008
|
Ban hành Điều lệ mẫu
về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
21/12/2008
|
|
324
|
Quyết định
|
112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008
|
Ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng
|
18/12/2008
|
|
325
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008
|
Về thành lập Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
29/12/2008
|
|
326
|
Quyết định
|
128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành Điều lệ về
tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
31/01/2009
|
|
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
327
|
Luật
|
17/2003/QH11 Ngày 26/11/2003
|
Luật Thủy sản
|
01/7/2004
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
328
|
Luật
|
18/2017/QH14 Ngày 21/11/2017
|
Luật Thủy sản
|
01/01/2017
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
329
|
Nghị định
|
27/2005/NĐ-CP Ngày 08/3/2005
|
Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản
|
23/3/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
330
|
Nghị định
|
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
|
Về điều kiện kinh
doanh một số ngành nghề thủy sản
|
20/5/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
331
|
Nghị định
|
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
|
Về đảm bảo an toàn
cho người và tàu cá hoạt động thủy sản
|
05/6/2005
|
|
332
|
Nghị định
|
57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008
|
Ban hành Quy chế quản
lý các Khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế
|
20/8/2008
|
|
333
|
Nghị định
|
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất
kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
01/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
334
|
Nghị định
|
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010
|
Quy định về hoạt động
thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
335
|
Nghị định
|
33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010
|
Quy định
về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
336
|
Nghị định
|
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010
|
Về nhập khẩu tàu cá
|
01/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
337
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP[58] ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi một số điều
của các Nghị định về nông nghiệp
|
11/12/2011
|
|
338
|
Nghị định
|
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
|
10/8/2012
|
|
339
|
Nghị định
|
80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Về quản lý cảng cá,
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
01/12/2012
|
|
340
|
Nghị định
|
102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012
|
Về tổ chức và hoạt động
của lực lượng Kiểm ngư
|
25/01/2013
|
|
341
|
Nghị định
|
103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013
|
Quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản
|
01/11/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
342
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
|
Về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/8/2014
|
Hết hiệu lực
một phần
|
343
|
Nghị định
|
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
344
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[59] ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
345
|
Nghị định
|
172/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Sửa đổi Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách
phát triển thủy sản
|
15/02/2017
|
|
346
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[60] ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính
sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
347
|
Nghị định
|
39/2017/NĐ-CP[61] ngày 04/4/2017
|
Quản lý thức ăn chăn
nuôi, thủy sản
|
20/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
348
|
Nghị định
|
41/2017/NĐ-CP[62] ngày 05/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy
sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát
triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
349
|
Nghị định
|
55/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
|
Quản lý nuôi, chế biến
và xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
01/7/2017
|
|
350
|
Nghị định
|
100/2017/NĐ-CP[63] ngày 18/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 về quản
lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
18/8/2017
|
|
351
|
Nghị định
|
17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của
Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
|
352
|
Nghị định
|
64/2018/NĐ-CP[64] ngày 07/5/2018
|
Quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
22/6/2018
|
|
353
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP[65] ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh nông nghiệp
|
17/9/2018
|
|
354
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000
|
Về một số chính sách
khuyến khích phát triển giống thủy sản
|
09/8/2000
|
|
355
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
10/2006/QĐ-TTg ngày 11/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch
tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
06/02/2006
|
|
356
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
29/2007/QĐ-TTg ngày 28/02/2007
|
Thành lập và tổ chức
hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản
|
25/3/2007
|
|
357
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
118/2007/QĐ-TTg[66] ngày 25/7/2007
|
Về chính sách hỗ trợ
khắc phục rủi ro thiên tai trên biển
|
Sau 15 ngày từ ngày đăng công báo
|
|
358
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
149/2008/QĐ-TTg ngày 20/11/2008
|
Về chế độ bồi dưỡng
đi biển đối với thanh tra viên, cộng tác viên thanh tra nông nghiệp và phát
triển nông thôn, cán bộ, thuyền viên và người làm việc trên tàu kiểm ngư
|
Sau 15 ngày từ ngày đăng công báo
|
|
359
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2012/QĐ-TTg[67] ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách
hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
25/02/2012
|
|
360
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
79/2014/QĐ-TTg ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế thực
hiện quy định sử dụng đường dây nóng Việt Nam - Trung Quốc về các vụ việc
phát sinh đột xuất của hoạt động nghề cá trên biển
|
15/02/2015
|
|
361
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
02/2015/QĐ-TTg ngày 07/01/2015
|
Quy định chế độ bồi
dưỡng đi biển đối với Kiểm ngư viên, Thuyền viên tàu Kiểm ngư và người thực
hiện nhiệm vụ kiểm ngư
|
01/3/2015
|
|
362
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
50/2018/QĐ-TTg ngày 13/12/2018
|
Quy định về đối tượng
thủy sản nuôi chủ lực
|
30/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
30/01/2019
|
363
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006
|
Về việc tăng cường
công tác đảm bảo an toàn cho hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc
biệt là đánh bắt xa bờ
|
16/7/2006
|
|
364
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT[68] ngày
16/10/2013
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp
tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/11/2013
|
|
365
|
Thông tư liên tịch
|
31/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 06/9/2014
|
Hướng dẫn quản lý, sử
dụng kinh phí hoạt động Kiểm ngư và thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều động,
huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền
|
21/10/2014
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
366
|
Thông tư liên tịch
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV[69] ngày
20/10/2015
|
Quy định về mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm xếp lương chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
|
05/12/2015
|
|
367
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một
số ngành nghề thủy sản
|
05/4/2006
|
Hết hiệu lực một phần;
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2019
|
368
|
Thông tư
|
03/2006/TT-BTS ngày 12/4/2006
|
Hướng dẫn thực hiện
quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến
năm 2020
|
15/5/2006
|
|
369
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 66/2005/ NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và
tàu cá hoạt động thủy sản
|
29/7/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
370
|
Thông tư
|
62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
|
05/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần;
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2019
|
371
|
Thông tư
|
57/2009/TT-BNNPTNT Ngày 08/9/2009
|
Danh mục thuốc thú y
thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
13/10/2009
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
372
|
Thông tư
|
67/2009/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2009
|
Ban hành
Danh mục bổ sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
08/12/2009
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
373
|
Thông tư
|
71/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu
hành tại Việt Nam”
|
25/12/2009
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
374
|
Thông tư
|
74/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009
|
Ban hành Danh mục bổ
sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
05/01/2010
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
375
|
Thông tư
|
82/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất Thủy sản
|
25/5/2010
|
|
376
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu
hành tại Việt Nam”
|
26/4/2010
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
377
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNNPTNT ngày 12/3/2010
|
Ban hành Danh mục bổ
sung thức ăn hỗn hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
27/4/2010
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
378
|
Thông tư
|
64/2010/TT-BNNPTNT ngày 04/11/2010
|
Về việc đưa các sản
phẩm có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
19/12/2010
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
379
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2011
|
Quy định việc sửa đổi,
bổ sung Danh mục các loài thủy sản quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo
vệ, phục hồi và phát triển
|
20/02/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
380
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
|
Ban hành “Quy chế thông
tin đối với tàu cá hoạt động trên biển"
|
14/4/2011
|
|
381
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BNNPTNT Ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
382
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT[70] ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực
hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo
Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/7/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
383
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BNNPTNT Ngày 14/9/2011
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
29/10/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
384
|
Thông tư
|
65/2011/TT-BNNPTNT Ngày 05/10/2011
|
Ban hành Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu
hành tại Việt Nam
|
20/11/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
385
|
Thông tư
|
89/2011/TT-BNN ngày 29/12/2011
|
Ban hành danh mục
khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm
|
15/02/2011
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
386
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNNPTNT Ngày 16/01/2012
|
Đưa các sản phẩm có
chứa Cypermethrin, Deltamethrin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý cải tạo môi
trường nuôi trồng thủy sản; thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt
Nam
|
01/3/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
387
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
13/9/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
388
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
13/9/2012
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
389
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT[71] ngày
23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp
trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày
01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
390
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT[72] ngày
26/9/2012
|
Quy định về chứng nhận
sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
391
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT[73] ngày
08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết
định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số
50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011
|
22/11/2012
|
|
392
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT[74] ngày
26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản
phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày
09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
12/12/2012
|
|
393
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
16/3/2013
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
394
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
16/3/2013
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
395
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/02/2013
|
Quy định về đăng kiểm
viên tàu cá
|
01/4/2013
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
396
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính
phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam
trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về lĩnh vực thủy sản
|
25/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần;
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2019
|
397
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BNNPTNT Ngày 22/5/2013
|
Về quản lý giống thủy
sản
|
05/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần;
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2019
|
398
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2013
|
Quy định thành lập
và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
22/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần;
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2019
|
399
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2013
|
Ban hành Danh mục bổ
sung, sửa đổi thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
27/10/2013
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
400
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013
|
Bãi bỏ Điều 6 và sửa
đổi Điều 15 thuộc Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT
|
12/12/2013
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
401
|
Thông tư
|
52/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2013
|
Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ
về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
01/02/2014
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
402
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ
lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 về quản
lý giống thủy sản
|
14/5/2014
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
403
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BNNPTNT
ngày 08/4/2014
|
Quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống,
trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư
|
23/5/2014
|
Hết hiệu lực một phần;
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2019
|
404
|
Thông tư
|
22/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014
|
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao - điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo
vệ môi trường và an toàn thực phẩm
|
01/02/2015
|
|
405
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014
|
Quy định yêu cầu kỹ
thuật đối với thiết kế mẫu tàu cá
|
25/8/2014
|
|
406
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BNNPTNT ngày
25/8/2014
|
Quy định yêu cầu về
nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá
|
25/8/2014
|
|
407
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BNNPTNT ngày
25/8/2014
|
Quy định về nội dung
và định mức duy tu, sửa chữa tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy
sản
|
25/8/2014
|
|
408
|
Thông tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT[75] ngày
30/12/2014
|
Quy định về công nhận
các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính
sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/02/2015
|
|
409
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2015
|
Quy định đánh giá rủi
ro đối với thủy sản sống nhập khẩu dùng làm thực phẩm
|
11/5/2015
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
410
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thật Quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản
|
10/10/2015
|
|
411
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu cá
|
01/12/2015
|
|
412
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BNNPTNT[76] ngày
06/10/2015
|
Quy định về giám sát
dư lượng các chất độc trong động vật và sản phẩm động vật và sản phẩm động vật
thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
|
413
|
Thông tư
|
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Quy định việc chứng
nhận, xác nhận thủy sản khai thác
|
15/02/2016
|
- Hết hiệu lực một
phần;
- Hết hiệu lực toàn
bộ từ 01/01/2019
|
414
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015
|
Quy định về yêu cầu
kỹ thuật và kiểm tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên
tàu cá
|
15/02/2016
|
|
415
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biểu
trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu,
xuồng Kiểm ngư
|
29/7/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
416
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BNNPTNT[77] ngày
24/02/2017
|
Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật
hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
10/4/2017
|
|
417
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BNNPTNT ngày 07/6/2017
|
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về yêu cầu kỹ thuật đối với cơ sở sản xuất giống và nuôi cá rô phi
|
10/12/2017
|
|
418
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BNNPTNT[78] ngày 10/11/2017
|
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
25/12/2017
|
|
419
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BNNPTNT[79] ngày 31/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định chứng nhận và xác nhận thủy sản
(gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT), Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác
thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết
Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản (gọi tắt là Thông
tư số 25/2013/TT-BNNPTNT), Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ
Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của
Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (gọi tắt
là Thông tư số 02/2006/TT-BTS), Thông tư số 62/2008/ TT-BNN ngày
20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (gọi tắt là Thông tư số 62/2008/TT-BNN)
và Thông tư số 26/2016/ TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động (gọi tắt là Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT)
|
17/3/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
420
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư hướng
dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
421
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy
định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và mầu
sơn tàu, xuồng kiểm ngư
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
422
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy
định về việc ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ
định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tầu cá khai thác bất
hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
423
|
Thông tư
|
22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy
định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
424
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Thông tư quy
định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an
toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa
đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
425
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Quy định việc
cập nhật, khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
426
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Hướng dẫn về
đánh giá rủi ro, cấp phép thủy sản sống nhập khẩu
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
427
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
Hướng dẫn về
quản lý giống thủy sản; thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường trong nuôi
trồng thủy sản
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
428
|
Quyết định
|
16/2002/QĐ-BTS ngày 17/5/2002
|
Ban hành tiêu chuẩn
chức danh viên chức tàu thủy sản
|
Sau 15 ngày từ ngày đăng Công báo
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
429
|
Quyết định
|
13/2004/QĐ-BTS ngày 31/5/2004
|
Ban hành tiêu chuẩn
chức danh thuyền viên tàu Kiểm ngư
|
01/01/2005
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
430
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-BTS ngày 09/01/2005
|
Ban hành tiêu chí
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
Sau 15 ngày từ ngày đăng Công báo
|
|
431
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-BTS ngày 16/01/2006
|
Ban hành quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
Sau 15 ngày từ ngày đăng Công báo
|
|
432
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006
|
Ban hành Quy chế
Đăng ký tàu cá và thuyền viên
|
28/7/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
433
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BTS ngày 29/12/2006
|
Ban hành quy chế quản
lý cảng cá, bến cá khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
04/01/2007
|
|
434
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007
|
Ban hành danh mục
thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
được phép lưu hành tại Việt Nam
|
10/9/2007
|
- Hết hiệu lực một
phần; - Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2019
|
435
|
Quyết định
|
96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007
|
Về việc ban hành Quy
chế Đăng kiểm tàu cá
|
15/12/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
436
|
Quyết định
|
105/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007
|
Ban hành điều lệ tổ
chức và hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản Việt Nam
|
21/01/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
437
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung, sửa đổi danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
03/03/2008
|
Hết hiệu lực một phần;
Hết hiệu lực toàn bộ từ ngày 01/01/2019
|
438
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008
|
Ban hành Danh mục giống
thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh
|
02/5/2008
|
|
439
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BNN ngày 30/6/2008
|
Ban hành quy chế bồi
dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và thợ
máy tàu cá
|
31/7/2008
|
Hết hiệu lực một phần;
Hết hiệu lực toàn bộ từ 01/01/2019
|
440
|
Quyết định
|
82/2008/QĐ-BNN ngày 07/7/2008
|
Công bố Danh mục các
loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục
hồi và phát triển
|
22/8/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
441
|
Quyết định
|
108/2008/QĐ-BNN ngày 06/11/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu
hành tại Việt Nam
|
21/12/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
442
|
Quyết định
|
122/2008/QĐ-BNN ngày 18/12/2008
|
Ban hành quy định về
mẫu dấu và chế độ sử dụng con dấu nghiệp vụ trong công tác đăng kiểm tàu cá
|
18/01/2009
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
443
|
Quyết định
|
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008
|
Ban hành Danh mục thức
ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
14/01/2009
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
444
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-BTS ngày 25/8/2005
|
Về việc triển khai
hoạt động thu mẫu thống kê các số liệu nghề cá cơ bản
|
Sau 15 ngày từ ngày đăng Công báo
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
445
|
Chỉ thị
|
10/2005/CT-BTS ngày 08/12/2005
|
Về việc ngăn chặn
nghề cào bay và các hoạt động khai thác thủy sản trái phép tại tuyến bờ, tuyến
lộng
|
08/12/2005
|
|
446
|
Chỉ thị
|
03/2006/CT-BTS ngày 27/3/2006
|
Về việc tăng cường
quản lý hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển Việt Nam
|
27/3/2006
|
|
447
|
Chị thị
|
02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007
|
Về việc tăng cường
quản lý nghề cá nội địa
|
30/6/2007
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
448
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-BTS ngày 31/7/2007
|
Về tăng cường công
tác tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thủy sản
|
06/9/2007
|
|
449
|
Chỉ thị
|
54/2008/CT-BNN ngày 21/4/2008
|
V/v tăng cường công
tác quản lý tàu cá, khắc phục tình trạng tàu cá không đăng ký hoạt động trên
các vùng nước
|
19/5/2008
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
VII. LĨNH
VỰC THỦY LỢI
|
450
|
Luật
|
08/2017/QH14, ngày 19/6/2017
|
Luật Thủy lợi
|
01/7/2018
|
Hết hiệu lực một phần
từ 01/01/2019 bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
451
|
Nghị định
|
104/2017/NĐ-CP[80] ngày 14/9/2017
|
Quy định về quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều
|
01/11/2017
|
|
452
|
Nghị định
|
67/2018/NĐ-CP, ngày 14/5/2018
|
Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
01/7/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
453
|
Nghị định
|
77/2018/NĐ-CP, ngày 16/5/2018
|
Nghị định quy định hỗ
trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
01/7/2018
|
|
454
|
Nghị định
|
114/2018/NĐ-CP, ngày 04/9/2018
|
Nghị định về quản lý
an toàn đập, hồ chứa nước
|
04/9/2018
|
|
455
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
62/2004/QĐ-TTg 16/4/2004
|
Về tín dụng thực hiện
Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
09/5/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
456
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
131/2009/QĐ-TTg, ngày 02/11/2009
|
Về một số chính sách
ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn
|
01/01/2010
|
|
457
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
3 của Quyết định số 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 về tín dụng thực hiện Chiến
lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
01/5/2014
|
|
458
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
25/2017/QĐ-TTg[81] ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
459
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT, ngày 16/01/2013
|
Thông tư
liên tịch hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi
cho Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012 - 2015
|
02/3/2013
|
|
460
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT- BNNPTNT-BYT-BGDĐT, ngày 31/5/2013
|
Hướng dẫn
phân công, phối hợp giữa 3 ngành: Nông nghiệp, Y tế, Giáo dục trong về thực
hiện Chương trình môi trường quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn giai đoạn 2012 - 2015
|
15/7/2013
|
|
461
|
Thông tư liên tịch
|
37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 131/2009/ QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về
một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình
cấp nước sạch nông thôn
|
15/12/2014
|
|
462
|
Thông tư
|
42/2010/TT- BNNPTNT, 06/7/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về công trình thủy lợi
|
06/01/2011
|
|
463
|
Thông tư
|
27/2012/TT- BNNPTNT, ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về công trình thủy lợi
|
26/12/2012
|
|
464
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
Quy
định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
01/7/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
465
|
Luật
|
79/2006/QH11 ngày 29/11/2006
|
Luật Đê điều
|
01/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
từ 01/01/2019 bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
466
|
Luật
|
33/2013/QH13 ngày 19/6/2013
|
Luật Phòng chống
thiên tai
|
01/5/2014
|
|
467
|
Nghị định
|
71/2002/NĐ-CP ngày 23/7/2002
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp trong trường hợp có thảm
họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm
|
07/8/2002
|
|
468
|
Nghị định
|
113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007
|
Nghị định quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều
|
03/8/2007
|
|
469
|
Nghị định
|
04/2011/NĐ-CP ngày 15/01/2011
|
Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng các khu
phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
10/3/2011
|
|
470
|
Nghị định
|
66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014
|
Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên
tai
|
20/8/2014
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
471
|
Nghị định
|
94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014
|
Quy định về
thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
|
08/12/2014
|
|
472
|
Nghị định
|
02/2017/NĐ-CP[82] ngày 09/01/2017
|
Về cơ chế, chính
sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
473
|
Nghị định
|
104/2017/NĐ-CP[83] ngày 14/9/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi; đê điều
|
01/11/2017
|
|
474
|
Nghị định
|
160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018
|
Hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên
tai
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
475
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
93/1999/QĐ-TTg ngày 05/4/1999
|
Chế độ bồi
dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có
báo động lụt, bão
|
20/4/1999
|
|
476
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
185/1999/QĐ-TTg ngày 13/9/1999
|
Chính sách hỗ trợ đối
với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
28/9/1999
|
|
477
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000
|
Về một số
chính sách và cơ chế tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương
|
13/6/2000
|
|
478
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
63/2002/QĐ-TTg ngày 20/5/2002
|
Quyết định về công
tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai
|
20/5/2002
|
|
479
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
58/2006/QĐ-TTg ngày 14/3/2006
|
Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng cố bảo vệ
và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
15/4/2006
|
|
480
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2006/QĐ-TTg[84] ngày 31/5/2006
|
Chế độ phụ cấp ưu
đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật,
thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
481
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
78/2007/QĐ-TTg ngày 29/5/2007
|
Quyết định về việc
ban hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần
|
07/7/2007
|
|
482
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
118/2007/QĐ-TTg[85] ngày 25/7/2007
|
Về chính sách hỗ trợ
ngư dân khắc phục rủi ro do thiên tai trên biển
|
24/8/2007
|
|
483
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
172/2007/QĐ-TTg ngày 16/11/2007
|
Quyết định phê duyệt
chiến lược phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
10/12/2007
|
|
484
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
01/2011/QĐ-TTg ngày 04/01/2011
|
Ban hành Quy chế xử
lý sạt lở bờ sông, bờ biển
|
01/3/2011
|
|
485
|
Thông tư liên tịch
|
43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn thống
kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra
|
30/12/2015
|
|
486
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNN ngày 06/01/2009
|
Hướng dẫn tuần tra,
canh gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ
|
06/02/2009
|
|
487
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BNN ngày 11/5/2009
|
Hướng dẫn về cơ cấu
tổ chức, nguồn kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân
dân
|
25/6/2009
|
|
488
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011
|
Về trình tự thực hiện
việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều
|
11/8/2011
|
|
489
|
Thông tư
|
54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013
|
Hướng dẫn
phân cấp đê và quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê.
|
07/02/2014
|
|
490
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017
|
Quy định về thời giờ
làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc có tính chất
đặc biệt trong lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
29/12/2017
|
|
491
|
Quyết định
|
17/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002
|
Ban hành Quy định quản
lý và sử dụng vật tư dự trữ phòng chống lụt bão
|
27/02/2002
|
|
492
|
Quyết định
|
59/2002/QĐ-BNN ngày
03/7/2002
|
Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc
hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình
|
03/7/2002
|
|
493
|
Quyết định
|
92/2008/QĐ-BNN ngày 17/9/2008
|
Ban hành quy
định về quản lý, phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra
đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng, chống lụt bão
|
16/10/2008
|
|
494
|
Chỉ thị
|
85/2007/CT-BNN ngày 11/10/2007
|
Đẩy mạnh trồng rừng
và trồng cây chắn sóng ven biển
|
30/10/2007
|
|
IX. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
495
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP[86] ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
496
|
Nghị định
|
123/2018/NĐ-CP[87] ngày 17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực
nông nghiệp
|
17/9/2018
|
|
497
|
Thông tư liên tịch
|
45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN[88] ngày
23/11/2015
|
Hướng dẫn
ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn
|
08/01/2016
|
|
498
|
Thông tư
|
47/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/7/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản
|
01/02/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
499
|
Thông tư
|
75/2009/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất nông sản
|
02/6/2010
|
|
500
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2010
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản
|
25/12/2010
|
|
501
|
Thông tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn quy định cấp
CFS đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/12/2010
|
|
502
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011
|
Quy định về
truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực
phẩm trong lĩnh vực thủy sản
|
07/3/2011
|
|
503
|
Thông tư
|
74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Quy định về
truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an
toàn
|
15/12/2011
|
|
504
|
Thông tư
|
76/2011/TT-BNNPTNT ngày
03/11/2011
|
Quy định
Danh mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa
cho phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
18/12/2011
|
|
505
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/01/2012
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm
|
23/02/2012
|
|
506
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2013
|
Quy định
phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh
nông lâm thủy sản và muối
|
20/02/2013
|
|
507
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT[89] ngày
23/01/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
22/7/2013
|
|
508
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013
|
Quy định về
kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
26/12/2013
|
Hết hiệu lực
từ ngày 01/01/2019 bởi Thông tư số 16/2018/ TT-BNNPTNT
|
509
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2014
|
Quy định điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chợ đầu mối, đấu giá nông sản
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực
từ 01/4/2019
|
510
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Quy định kiểm
tra cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
17/01/2015
|
|
511
|
Thông tư
|
51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014
|
Quy định điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản
xuất ban đầu nhỏ lẻ
|
10/02/2015
|
|
512
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BNNPTNT[90] ngày
06/10/2015
|
Quy định về
giám sát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản
nuôi
|
19/11/2015
|
|
513
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015
|
Quy định về
giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
|
514
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định
giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
15/7/2016
|
|
515
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 về kiểm
tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
30/3/2017
|
Hết hiệu lực
từ ngày 01/01/2019 bởi Thông tư số 16/2018/ TT-BNNPTNT
|
516
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017
|
Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất
kinh doanh thủy sản
|
13/8/2017
|
|
517
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia “Sản phẩm thủy sản - Cá tra phi lê đông lạnh”
|
05/5/2017
|
|
518
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT[91] ngày
29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
519
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017
|
Về việc bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa có
khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
07/02/2018
|
Hết hiệu lực
từ ngày 01/01/2019 bởi Thông tư số 14/2018/ TT-BNNPTNT
|
520
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2018
|
Quy định về kiểm tra
tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm
|
24/8/2018
|
|
521
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BNNPTNT ngày 01/10/2018
|
Ban hành “Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chợ đầu mối, chợ đấu giá nông lâm thủy sản - Yêu cầu đảm
bảo an toàn thực phẩm”
|
01/4/2019
|
|
522
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Ban hành danh mục sản
phẩm hàng hóa, có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
523
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm
thủy sản xuất khẩu, Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông
tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
524
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2018
|
Quy định phương thức
quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực
từ ngày 01/01/2019
|
525
|
Thông tư
|
44/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Kiểm tra nhà nước về
an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
10/02/2019
|
|
X. LĨNH VỰC
CHẾ BIẾN VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN
|
526
|
Nghị định
|
109/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
15/10/2018
|
|
527
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
26/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007
|
Quy hoạch phát triển
mía đường đến năm 2010 và định hướng đến 2020
|
3/2007
|
|
528
|
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ
|
24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003
|
Về phát triển công
nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản
|
08/10/2003
|
|
529
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT[92] ngày
12/02/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 187/2013 ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại
lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/3/2015
|
Hết hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
530
|
Thông tư
|
40/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn
kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ
|
01/7/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/7/2019
|
531
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Quy định một số nội
dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây
trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi
nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2019
|
Có hiệu lực từ ngày
01/01/2019
|
XI. LĨNH
VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
532
|
Nghị quyết
|
03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000
|
Nghị quyết của Chính
phủ về kinh tế trang trại
|
02/02/2000
|
|
533
|
Nghị định
|
151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007
|
Quy định về tổ chức
và hoạt động của tổ hợp tác
|
05/11/2007
|
|
534
|
Nghị định
|
161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016
|
Hướng dẫn cơ
chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các
Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016 - 2020
|
02/12/2017
|
|
535
|
Nghị định
|
40/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017
|
Quản lý, sản xuất
kinh doanh muối
|
20/5/2017
|
|
536
|
Nghị định
|
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
|
Về Phát triển ngành
nghề nông thôn
|
01/6/2018
|
|
537
|
Nghị định
|
98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018
|
Chính phủ về chính
sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp
|
20/8/2018
|
|
538
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
153/1999/QĐ-TTg ngày 15/7/1999
|
Về một số chính sách
phát triển muối
|
30/7/1999
|
|
539
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2000/TTg-QĐ ngày 24/11/2000
|
Về một số chính sách
khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn
|
09/12/2000
|
|
540
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011
|
Chính
sách phát triển ngành mây tre
|
05/4/2011
|
|
541
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012
|
Về hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền
núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
01/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
542
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013
|
Về chính
sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
01/01/2014
|
|
543
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014
|
Chính sách đặc thù về
di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
15/01/2015
|
|
544
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 42/2012/ QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại
khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
10/02/2016
|
|
545
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
12/2017/QĐ-TTg ngày 22/4/2017
|
Ban hành quy
định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ
vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
10/6/2017
|
Quyết định
|
546
|
Thông tư liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn
phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn
kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo
|
31/12/2010
|
|
547
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày
28/4/2014
|
Hướng dẫn một
số nội dung thực hiện Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre
|
16/6/2014
|
|
548
|
Thông tư
|
61/2000/TT/BNN-KH Ngày 06/6/2000
|
Hướng dẫn lập quy hoạch
phát triển kinh tế trang trại do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành
|
21/6/2000
|
|
549
|
Thông tư
|
11/2006/TT-BNN ngày 14/02/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định
dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo
Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
16/3/2006
|
|
550
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và
phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/5/2011
|
|
551
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
|
Quy định về tiêu chí
và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
28/05/2011
|
|
552
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt”
Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới,
hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến
năm 2020”
|
11/3/2014
|
|
553
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính
phủ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
12/5/2014
|
|
554
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực
hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng
11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
|
555
|
Thông tư
|
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một
số điều tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy
điện
|
25/7/2015
|
|
556
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015
|
Quy định về công tác
đấu thầu các dự án của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
10/12/2015
|
|
557
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn đối với bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai QCVN
01-182:2015/BNNPTNT
|
01/7/2016
|
|
558
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BNNPTNT
|
Sửa
đổi, bổ sung Danh mục chủng loại máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ
nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số
08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22/4/2016
|
|
559
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016
|
Hướng dẫn thực
hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
08/02/2017
|
|
560
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BNNPTNT ngày 01/3/2017
|
Hướng dẫn một
số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016 - 2020
|
15/4/2017
|
|
561
|
Thông tư
|
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
|
Hướng dẫn kiểm
tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
09/02/2019
|
|
XII. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN NÔNG
|
562
|
Nghị định
|
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
|
Về khuyến nông
|
10/7/2018
|
|
563
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006
|
Phê duyệt
"Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020";
|
07/02/2006
|
|
564
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
97/2007/QĐ-TTg ngày 29/6/2007
|
Phê duyệt "Đề
án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm
2020
|
08/8/2007
|
|
565
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
162/2008/QĐ-TTg ngày 04/12/2008
|
Về chính sách khuyến nông, khuyến ngư ở địa
bàn khó khăn
|
01/01/2009
|
|
566
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018
|
Quy định quy định
tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
05/6/2018
|
|
567
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN ngày 28/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số
846/QĐ-TTg ngày 02/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm
đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
12/02/2013
|
|
568
|
Thông tư liên tịch
|
45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN[93] ngày
23/11/2015
|
Hướng dẫn ghi nhãn đối
với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn
|
08/01/2016
|
|
569
|
Thông tư
|
86/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông, khuyến
ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện
nghèo
|
13/02/2010
|
|
570
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BNNPTNT ngày 04/7/2010
|
Công nhận tiến bộ kỹ
thuật công nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23/5/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
571
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ khoa học
công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công tác tổ
chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06/12/2013
|
|
572
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014
|
Quy
định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ
điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
10/3/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
573
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT[94] ngày
05/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật
công nghệ sinh học của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
574
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014
|
Quy định hoạt động
quan trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
29/10/2014
|
|
575
|
Thông tư
|
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014
|
Hướng dẫn quản lý,
xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
|
576
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn triển khai
một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020
|
20/02/2015
|
|
577
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/02/2015
|
Sửa đổi khoản 2 Điều
18 Thông tư số 02/2014/ TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và và
Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận
thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
31/3/2015
|
|
578
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/02/2015
|
Hướng dẫn chấp thuận
tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các
hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
02/4/2015
|
|
579
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015
|
Quy định quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/6/015
|
|
580
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016
|
Hướng
dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
10/8/2016
|
|
581
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016
|
Quy định một số nội
dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
10/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
582
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT[95] ngày
29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
Hết hiệu lực
một phần
|
583
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018
|
Quy định tiêu chí,
trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong nông nghiệp
|
01/7/2018
|
|
XIII. LĨNH
VỰC THANH TRA
|
584
|
Nghị định
|
47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015
|
Tổ chức và
hoạt động thanh tra ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
30/6/2015
|
|
585
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2016
|
Quy định về
trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ
công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
15/12/2016
|
|
XIV. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
586
|
Nghị định
|
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
17/02/2017
|
|
587
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
25/2017/QĐ-TTg[96] ngày
03/7/2017
|
Quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy lợi trực thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
588
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
26/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Phòng, chống thiên tai trực
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
589
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
27/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy sản trực thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
590
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
28/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp
trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
591
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC
ngày 25/8/2006
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành
Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều
|
24/9/2006
|
|
592
|
Thông tư liên tịch
|
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015
|
Hướng
dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về
nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện
|
11/5/2015
|
|
593
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 26/3/2015
|
Hướng
dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
12/5/2015
|
|
594
|
Thông tư liên tịch
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi
và thú y
|
05/12/2015
|
|
595
|
Thông tư liên tịch
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV[97] ngày
20/10/2015
|
Quy
định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm
nghiệm thủy sản
|
05/12/2015
|
|
596
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012
|
Ban
hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông
nghiệp
|
03/3/2012
|
|
597
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013
|
Ban
hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề
nông nghiệp
|
20/12/2013
|
|
598
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNNPTNT
|
Quy
định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam.
|
27/3/2014
|
|
599
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2014
|
Hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/01/2015
|
|
600
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014
|
Ban
hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông
nghiệp
|
02/01/2015
|
|
601
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015
|
Quy
định tiêu chuẩn, chức danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
01/10/2015
|
|
602
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015
|
Quy
định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác
đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
01/12/2015
|
|
603
|
Thông tư
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015
|
Quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi
và thú y
|
05/12/2015
|
|
604
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BNNPTNT ngày 06/8/2018
|
Hướng
dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
20/9/2018
|
|
605
|
Thông tư
|
41/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018
|
Hướng dẫn về tổ chức
và hoạt động của Hội đồng quản lý
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/02/2019
|
|
XV. LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH - HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
606
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2016
|
Quy định về quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quản lý
|
15/12/2016
|
|
607
|
Thông tư
|
37/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
Ban hành danh mục sản
phẩm nông nghiệp chủ lực quốc gia
|
08/02/2019
|
|
608
|
Thông tư
|
42/2018/TT-BNNPTNT
|
Thông tư bãi bỏ
Thông tư số 31/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 quy định trình tự sử dụng vốn
sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy
trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản
lý.
|
28/12/2018
|
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ DOANH NGHIỆP
|
609
|
Nghị định
|
118/2014/NĐ-CP[98] ngày 17/12/2014
|
Về sắp xếp, đổi mới
và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
610
|
Nghị định
|
01/2018/NĐ-CP ngày 03/01/2018
|
Điều lệ hoạt động tổ
chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc
|
03/01/2018
|
|
611
|
Thông tư liên tịch
|
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC[99] ngày
22/4/2015
|
Hướng dẫn phương
pháp xác định giá trị rừng trồng vườn cây để sắp xếp đổi mới và phát triển
nâng cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông lâm nghiệp
|
17/9/2018
|
Hết hiệu lực một phần
từ ngày 01/01/2019
|
612
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT[100] ngày 27/01/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề
án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo
Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sắp
xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm
nghiệp
|
12/3/2015
|
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
613
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015
|
Quy định về công tác
đấu thầu các dự án của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý
|
10/12/2015
|
|
XVIII. LĨNH VỰC
KHÁC
|
614
|
Thông tư
|
49/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2014
|
Quy định về giám định
tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
09/02/2015
|
|
615
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018
|
Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành, liên tịch ban hành
|
27/9/2018
|
|
Tổng số: 553 văn
bản[101]
|
* Ghi chú: Các văn bản
có nội dung liên quan đến nhiều lĩnh vực:
1. Nghị định
98/2011/NĐ-CP
2. Nghị định
118/2014/NĐ-CP
3. Nghị định
31/2016/NĐ-CP
4. Nghị định
66/2016/NĐ-CP
5. Nghị định số
02/2017/NĐ-CP
6. Nghị định số
39/2017/NĐ-CP
7. Nghị định số
41/2017/NĐ-CP
8. Nghị định số
100/2017/NĐ-CP
9. Nghị định số
104/2017/NĐ-CP
10. Nghị định số
64/2018/NĐ-CP
11. Nghị định số
123/2018/NĐ-CP
12. Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ số 132/2006/QĐ-TTg
13. Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ số 118/2007/QĐ-TTg
14. Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ số 01/2012/QĐ-TTg
15. Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ số 25/2017/QĐ-TTg
16. Thông tư liên tịch
số 42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT
17. Thông tư liên tịch
số 17/2015/TTLT-BNN-BTC-LN
18. Thông tư liên tịch
số 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
19. Thông tư liên tịch
45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN
20. Thông tư số
47/2011/TT-BNNPTNT
21. Thông tư số
43/2012/TT-BNNPTNT
22. Thông tư số
48/2012/TT-BNNPTNT
23. Thông tư số
50/2012/TT-BNNPTNT
24. Thông tư số
53/2012/TT-BNNPTNT
25. Thông tư số 07/2013/TT-BNNPTNT
26. Thông tư số
29/2014/TT-BNNPTNT
27. Thông tư số
54/2014/TT-BNNPTNT
28. Thông tư số
02/2015/TT-BNNPTNT
29. Thông tư số
04/2015/TT-BNNPTNT
30. Thông tư số
31/2015/TT-BNNPTNT
31. Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT
32. Thông tư số
11/2017/TT-BNNPTNT
33. Thông tư số
20/2017/TT-BNNPTNT
34. Thông tư số
24/2017/TT-BNNPTNT
35. Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT
36. Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG KỲ
HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BNN-PC ngày 30/01/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Nghị định
|
27/2005/NĐ-CP ngày 08/3/2005 Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản
|
Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày
02/5/2008 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo tồn biển Việt
Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế.
|
20/8/2008
|
2
|
Nghị định
|
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện kinh
doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Điểm a khoản 1 Điều 5
Điểm d khoản 1 Điều 5
Điểm b khoản 1 Điều 6
Điểm b khoản 2 Điều 6
Khoản 3 Điều 6
Khoản 3 Điều 7
Khoản 4 Điều 9
Khoản 5 Điều 10
khoản 5 Điều 14
Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản;
|
01/4/2009
|
|
|
|
Tên cơ quan “Bộ Thủy sản” trong Nghị định số
59/2005/NĐ-CP được sửa thành "Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn"
|
|
|
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản
4 Điều 6 và Điều 7 về thủ tục, trình tự cấp giấy phép và cơ quan cấp giấy
phép khai thác thủy sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định số về lĩnh vực thủy sản
|
10/8/2012
|
Điểm a, b, d, đ khoản 1; điểm b
khoản 2 Điều 11; khoản 1, khoản 2 Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
3
|
Nghị định
|
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất
kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Khoản 5 Điều 1 về sửa đổi khoản
3 Điều 6 của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định số về lĩnh vực thủy sản
|
10/8/2012
|
4
|
Nghị định
|
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 Quy định về hoạt
động thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam
|
- Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 3 Điều 4;
- Điều 5, Điều 8;
- Điều 11;
- Khoản 9 Điều 13;
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
số về lĩnh vực thủy sản
|
10/8/2012
|
5
|
Nghị định
|
33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 Quy định về quản lý
hoạt động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
Khoản 4 và Khoản 5 Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều
4, Điều 6, Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
số về lĩnh vực thủy sản
|
10/8/2012
|
6
|
Nghị định
|
52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 Về nhập khẩu tàu
cá
|
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, khoản 4 Điều
12, Điều 13, Điều 15, Điều 16
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20
tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
số về lĩnh vực thủy sản
|
10/8/2012
|
7
|
Nghị định
|
69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền
và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
Điều 37; Điều 38; Điều 39;
khoản 3 Điều 40; khoản 4, khoản 5 Điều 40.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
tại Điều 4 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh
vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
8
|
Nghị định
|
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 về chính sách chi
trả dịch vụ môi trường rừng
|
Khoản 1 Điều 5; Điều 8; Khoản 1, 2 Điều 11; điểm
a, b Khoản 2 Điều 15; điểm a Khoản 2 Điều 20; Khoản 7, điểm b Khoản 9 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số
147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng
|
01/01/2017
|
9
|
Nghị định
|
103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản
|
- Điểm
a, đ khoản 2 Điều 1
- Khoản
2 Điều 4
- Khoản
1 Điều 5, Tên khoản 2 Điều 5, Khoản 4 Điều 5
- Điều
6
- Tên
Điều 7; Tên khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 7
- Điểm
d khoản 1, điểm d khoản 2, Tên khoản 5 Điều 10 Điều 10
- Khoản
1 Điều 12
- Khoản
1, khoản 3 Điều 14
- Khoản
3, Điểm a khoản 5 Điều 15
- Khoản
3, khoản 4 Điều 17
- Điểm
b khoản 1 Điều 19
- Tên
khoản 2 Điều 20
- Tên
khoản 3 Điều 21
- Khoản
4 Điều 21
- Khoản
3, khoản 6 Điều 23
- Điều
26
- Điều
27
- Khoản
4 Điều 28
- Khoản
1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 31
- Tên
khoản 2, Tên khoản 5 Điều 36
- Tên khoản 1
Điều 37
- Điều 41
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
41/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về xử phạt vi
phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
10
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 Quy định xử phạt
vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý
lâm sản
|
- Điều 1;
- Khoản 2, khoản 9 Điều 3;
- Khoản 4,5,6,7 Điều 4
- Khoản 1 Điều 7
- Khoản 10 Điều 22
- Khoản 10 Điều 23
- Bổ sung Điều 9a
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
40/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/6/2015
|
- Khoản 2 Điều 7
- Khoản 5 Khoản 6 Điều 24
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 40/2015/NĐ-CP ngày
27/4/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 157/2013/NĐ-CP ngày
11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng,
phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/6/2015
|
- Điều 1
- Khoản 2 Điều 3
- Khoản 8 Điều 3
- Bổ sung khoản
9 vào Điều 3
- Điều 7
- Bổ sung Điều
9a
- Điểm c khoản
4, điểm c khoản 5, điểm c khoản 6, điểm c khoản 7, điểm c khoản 8, điểm c khoản
9 Điều 21
- Điểm c khoản
5, điểm c khoản 6, điểm c khoản 7, điểm c khoản 8, điểm c khoản 9 Điều 22
- Bổ sung điểm
d vào khoản 10 Điều 22
- Điểm c khoản
5, điểm c khoản 6, điểm c khoản 7, điểm c khoản 8, điểm c khoản 9 Điều 23
- Khoản 3 Điều 25
- Điều 29
- Bãi bỏ điểm c khoản 3, điểm d khoản 4, điểm d khoản 5, điểm d khoản 6,
điểm d khoản 7, điểm d khoản 8 Điều 21; điểm c khoản 3, điểm c khoản 4 Điều
22; điểm c khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 23; khoản 5 và khoản 6 Điều 24.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
41/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về xử phạt vi
phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
11
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 Về
một số chính sách phát triển thủy sản
|
- Khoản 2 Điều 2
- Điểm a khoản 1 Điều 4
- Điểm c khoản 1 Điều 4
- Điểm đ khoản 1 Điều 4
- Điều 5
- Khoản 3 Điều 7
- Khoản 5 Điều 7
- Điểm b khoản 1 Điều 9
- Khoản 6 Điều 9
- Khoản 7 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản
|
25/11/2015
|
- Bãi bỏ khoản 6 Điều 3
và khoản 2 Điều 7;
- Sửa đổi các Điều, khoản điểm
sau: Điều 1; Khoản 1, khoản 3; Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản
3, khoản 7; khoản 8 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Điểm e khoản 1 Điều
9; Khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4 Điều 13.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bởi Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản.
|
25/3/2018
|
12
|
Nghị định
|
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một
số chính sách phát triển thủy sản
|
Bãi bỏ khoản 5, khoản 7 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
13
|
Nghị định
|
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điểm
a, c và e khoản 2, điểm c, d khoản 3, điểm c khoản 5 Điều 12;
- Bãi bỏ: điểm b, c khoản 1, điểm
b, d, đ, g khoản 2, điểm đ, e khoản 3 Điều 12.
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 và
khoản 3 Điều 17 và bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 17.
- Sửa đổi khoản 2 Điều 18; bãi bỏ
khoản 3, khoản 4 Điều 18.
- Sửa đổi khoản 1, khoản 2, khoản
5, khoản 6 Điều 19.
- Sửa đổi điểm d, điểm đ khoản 1
và khoản 2 Điều 20; bãi bỏ điểm a khoản 1 Điều 20.
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi khoản
1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 2 của Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018
|
17/9/2018
|
14
|
Nghị định
|
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy
định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây
trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
Điều 12, 13, 14
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017 của Chính phủ Quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
20/5/2017
|
Khoản 2 Điều 11
|
Được sửa đổi bởi Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định số quy định về
diều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
Được sửa đổi, bãi bỏ 1 số điều tại Nghị định số
123/2018/NĐ-CP
|
17/9/2018
|
Điều 12, 13, 14
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
20/5/2017
|
- Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều
6;
- Khoản 2 Điều 11
- Khoản 1, khoản 2 Điều 19
- Khoản 3 Điều 19
- Điểm a, b
khoản 2 Điều 20
- Khoản 1; điểm
c, d khoản 2; khoản 3 Điều 20
- Khoản 2; điểm
a và điểm e khoản 3; điểm a và điểm b khoản 4 Điều 21
- Khoản 2; điểm a và điểm e
khoản 3; điểm a và điểm b khoản 4 Điều 21
- Khoản 1; điểm
c khoản 2 Điều 22
- Khoản 3 Điều
22
- Điểm a khoản
2; điểm b khoản 3 Điều 23
- Khoản 1; điểm
b khoản 2; điểm a, c khoản 3 Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
tại Điều 1 Nghị định số 123/2018/ NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp.
|
17/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3, 4, 5, 6 Nghị định số
66/2016/ NĐ- CP ngày 01/7/2016
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/2018
|
17/9/2018
|
15
|
Nghị định
|
77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư buôn bán trong lĩnh vực mua
bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, buôn bán
khí, buôn bán thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Quy định tại Chương IV
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
16
|
Nghị định
|
39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ Quản
lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
- Sửa đổi, bổ dung khoản 1; điểm a, c, d, đ,
e, g khoản 4 Điều 7; Khoản 1, khoản 2 Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 10; Khoản 1
Điều 12; Khoản 3 Điều 12; Điểm a khoản 7 Điều 12; Điểm c khoản 7 Điều 12
- Bãi bỏ khoản 2, khoản 3, điểm h khoản 4 Điều
7;
- Bổ sung khoản 5a Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ bởi Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngáy 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
- Khoản 1,
2, 3 Điều 7; điểm a, c, d, đ, e, g, h khoản 4 Điều 7;
- Khoản 1, 2
Điều 8;
- Điểm a khoản
2 Điều 10;
- Khoản 1, 3
Điều 12; điểm a, c khoản 7 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
3 Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
số về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
17/9/2018
|
17
|
Nghị định
|
41/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi;
quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Khoản 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 Điều 2.
Các nội dung về xử phạt VPHC trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi, thức ăn thủy sản
|
Được thay thế một phần bởi Nghị định số
64/2018/NĐ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
22/6/2018
|
Bãi bỏ khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản
4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 12,
khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18, khoản 19, khoản
20, khoản 21, khoản 22, khoản 23, khoản 24, khoản 25, khoản 26, khoản 27, khoản
28, khoản 29, khoản 30, khoản 31 và khoản 32 Điều 2;
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 90/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
thú y
|
15/9/2017
|
Các nội dung về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thức ăn
thủy sản
|
Được thay thế bằng Nghị định số 64/2018/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 07/5/2018 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
22/6/2018
|
18
|
Nghị định
|
67/2018/NĐ-CP; ngày
14/5/2018, Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 11
Điều 4.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về
quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
|
04/9/2018
|
19
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
62/2004/QĐ-TTg 16/4/2004 Về
tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Quyết định số 18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết
định số 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc
gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
01/5/2014
|
20
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý rừng
|
- Điều 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33;
- Điểm a khoản 4 Điều 42;
- Khoản 2 Điều 12.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ ngày 09/6/2015 về việc ban hành quy chế quản lý rừng
phòng hộ
|
30/7/2015
|
Các quy định về quản lý rừng sản xuất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-TTg
ngày 01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng
sản xuất.
|
15/12/2016
|
21
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
719/QĐ-TTg ngày 05/6/2008
|
- Sửa đổi khoản 1, điểm a, d khoản 2 Điều 1;
khoản 1 Điều 3
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1442/QĐ-TTg,
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017
|
23/8/2011
25/02/2017
|
22
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 sửa
đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số
186/2006/ QĐ-TTg ngày 14/8/2006
|
Các quy định về quản lý rừng sản
xuất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng
sản xuất.
|
15/12/2016
|
23
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
1442/QĐ-TTg ngày 23/8/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
719/QĐ-TTg
|
Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017
|
25/02/2017
|
24
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu
số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt
khó khăn
|
- Khoản 3 Điều 3
- Khoản 1 Điều 4
- Thay cụm từ “Tập
đoàn hoặc Tổng công ty 91” tại Khoản 2 Điều 4 và cụm từ “Tập đoàn kinh tế
nhà nước và Tổng công ty 91” tại Điều 7 thành cụm từ “Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty mẹ
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày
17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung Quyết
định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 về hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao
động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó
khăn
|
10/02/2016
|
25
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 Hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh
doanh một số ngành nghề thủy sản
|
Điểm d khoản 3 Mục II
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định chứng nhận và xác
nhận thủy sản (gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT), Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ
về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên
các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số
về lĩnh vực thủy sản (gọi tắt là Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT), Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh
một số ngành nghề thủy sản (gọi tắt là Thông tư số 02/2006/TT-BTS), Thông tư
số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (gọi tắt là
Thông tư số 62/2008/TT-BNN) và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động (gọi tắt là Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT).
|
17/3/2018
|
26
|
Thông tư
|
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 Hướng dẫn thực hiện
một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
Khoản 11 Mục II
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT,
78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT,
80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
27
|
Thông tư
|
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 Hướng dẫn trình
tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng
|
- Mục II
- Mục III, Phụ lục 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
28
|
Thông tư
|
92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số
1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp trứng gia
cầm và chăn nuôi thủy cầm
|
Điểm a, b, c, d Mục 1; Mục 2;
Điểm a, b Mục 3; cụm từ “nắm số đàn hiện có hàng tuần, kiểm tra số đăng
ký chăn nuôi vịt chạy đồng” tại Điểm d Mục 3
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
29
|
Thông tư
|
62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008 Sửa đổi, bổ sung
một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
|
“Thay thế Phụ lục
sửa đổi, bổ sung Phụ lục 5 về những đối tượng bị cấm khai thác của Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) quy định tại Thông tư số 62/2008/TT-BNN bằng Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số này”.
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định chứng nhận và xác
nhận thủy sản (gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT), Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động
khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định
chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về lĩnh vực thủy sản (gọi tắt
là Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT), Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (gọi
tắt là Thông tư số 02/2006/TT-BTS), Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (gọi tắt là Thông tư số 62/2008/TT-BNN)
và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động (gọi tắt là Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT).
|
17/3/2018
|
30
|
Thông tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/7/2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh
và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa
bố mẹ lúa lai và hạt lai F1
|
Điều 4, điểm d Khoản 1 Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC
ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
01/7/2016
|
31
|
Thông
tư
|
47/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/7/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện
an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản
|
Được sửa đổi, bãi bỏ 1 số điều tại
Thông tư số 02/2012/TT-BNNPTNT
|
23/02/2012
|
32
|
Thông tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/08/2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục, hàng hóa nhóm 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
15/10/2010
|
33
|
Thông tư
|
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 Hướng dẫn
thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự nhiên
|
Các quy định về búa bài cây và đóng búa bài cây
tại khoản 1 Điều 4 và khoản 2, 3 Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
15/8/2016
|
34
|
Thông tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT ngày
30/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung danh mục sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày
18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ điểm 13.1, 13.2, 13.3,
13.4 khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012 bãi bỏ Quyết định số 85/2008 ngày
06/8/2008; bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/ TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010,
Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
22/11/2012
|
35
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn nuôi
|
|
Được thay thế một phần bởi Thông tư liên tịch
số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015
|
11/5/2015
|
36
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng
12 năm 2010
|
Khoản 1 Điều 6: cụm từ
"In ấn Sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng, giao cho Ủy ban nhân dân xã để
cấp phát đến tận các hộ chăn nuôi vịt chạy đồng" tại Khoản 2 Điều 6
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
37
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT “Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh
vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề
tài khoa học theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Điều 1
|
Được thay thế bằng Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư
thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21
tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
38
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2012/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2012 bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 06/8/2008; bãi bỏ một
phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/
TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
22/11/2012
|
39
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP
|
- Các quy định
về trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản
3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 3;
- Quy định
trình tự, thủ tục về lưu giữ mẫu vật, nguồn gen của loài động vật hoang dã tại Khoản
3 Điều 7.
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT,
78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT,
99/2006/TT-BNN
|
15/8/2016
|
40
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT ngày
29/6/2011 Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp
trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy
sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ
|
- Điều 3
- Khoản 1 Điều 5
- Điểm a Khoản 1 Điều 6
- Khoản 2 Điều 6
- Cụm từ “diện tích vùng đất canh tác tối thiểu
từ 5 ha trở lên” tại Điểm a Khoản 1 Điều 4.
- Điểm c Khoản 2, Điểm c Khoản 3, Điểm c Khoản
4 Điều 5.
- Cụm từ “mỗi xã lựa chọn vùng nuôi” tại Điểm
a Khoản 1 Điều 6.
- Điểm b Khoản 1 Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 47/2011/ TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số
315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
41
|
Thông tư
|
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011 Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng
dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ; Thông tư số 87/2009/
TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009 về hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ rừng tự
nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
15/8/2016
|
42
|
Thông tư
|
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011 Quy định chi
tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về tổ
chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
- Điểm
c khoản 3 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT,
78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT,
80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
43
|
Thông tư
|
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 Hướng dẫn phương
pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều
10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT,
78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT,
80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
44
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra
nguồn gốc lâm sản
|
- Khoản 7 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 4;
- Điểm c khoản 3 Điều 5
- Điểm a và điểm c khoản 1 Điều 7
- Điểm b Khoản 1 Điều 9
- Điều 13
- Điều 14
- Điểm a Khoản 2 Điều 18
- Khoản 3 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
- Cụm từ: “hóa đơn bán hàng theo quy định của
Bộ Tài chính” tại điểm b Khoản 2 Điều 7, Điều 12, Điều 15, Điều 16 và Điều
17.
- Cụm từ: “phiếu xuất kho nội bộ” tại Khoản 1
và điểm b Khoản 2 Điều 18.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2012/ TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
45
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày
29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định
về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
01/07/2016
|
46
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 Quy định về
quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường
|
- Điểm d khoản 1 Điều 4; điểm c, điểm d khoản
1 Điều 5; khoản 1 và điểm a khoản 3 Điều 8; khoản 1, khoản 3 Điều 9;
- Mẫu số 6, Mẫu số 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT,
78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT,
80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN.
|
15/8/2016
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
1/7/2016
|
47
|
Thông
tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản
xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp
tốt
|
- Tên Thông tư số
- Điều 1
- Cụm từ: “trồng trọt”, “sơ chế”,
“và/hoặc sơ chế (sản xuất/sơ chế)”, “/sơ chế” tại các khoản 2, khoản 3,
khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 8 Điều 2.
- Khoản 2 Điều 4.
- Cụm từ “trồng trọt, bảo vệ thực
vật, nông học, sinh học đối với lĩnh vực trồng trọt” tại điểm
a khoản 1 Điều 6.
- Cụm từ “sản phẩm rau, quả, chè
thuộc lĩnh vực trồng trọt” tại khoản 1 Điều 16.
- Cụm từ “Cục Trồng trọt” tại điểm
b khoản 4 Điều 17.
- Mã số “CGĐG-VietGAP-TT 01” tại Phụ lục I.
- Cụm từ “trồng trọt” tại Phụ lục II.
- Cụm từ “/sơ chế” tại Phụ lục III.
- Cụm từ “Trồng trọt (TT)” và cụm từ “Mã số của
một tổ chức chứng nhận VietGAP được chỉ định thứ 01 của năm 2012 do Cục Trồng
trọt chỉ định là VietGAP-TT-12-01” tại Phụ lục VII.
- Phụ lục IXB.
- “Mục III” tại Phụ lục XI.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2018/TT-BNNPTNT ngày 21/6/2018 Sửa đổi Thông tư số số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận sản
phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp
với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
06/08/2018
|
48
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các
chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi
|
- Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 1 Điều 6; Khoản 2 Điều 11; Mục 4 Phụ lục I; Phụ lục II.
- Bãi bỏ Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 Quy định
việc kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta -
agonist trong chăn nuôi
|
15/02/2016
|
49
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BNNPTNT ngày
06/5/2013 Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
- Khoản 2 Điều 2;
- Khoản 1 Điều 3;
- Điểm a Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 4, Điểu 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
24/2013/ TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
15/9/2015
|
50
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của
Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt
Nam trên các vùng biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định số về lĩnh vực thủy sản
|
Khoản 1 và khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định chứng nhận và xác
nhận thủy sản (gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT), Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động
khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định
chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản (gọi tắt
là Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT), Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (gọi
tắt là Thông tư số 02/2006/TT-BTS), Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (gọi tắt là Thông tư số 62/2008/TT-BNN)
và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động (gọi tắt là Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT).
|
Thông tư
|
51
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 về quản lý
giống thủy sản
|
Quy định về thời
gian sử dụng tôm thẻ chân trắng tại mục 1 khoản 2 Phụ lục 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014 sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm
theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 về quản lý giống thủy sản
|
14/5/2014
|
Khoản 1, khoản
2, khoản 3, khoản 5 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm b khoản 1 và khoản 3 Điều 6;
Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày
29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định
về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
01/7/2016
|
52
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2013 Quy định
thành lập và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Điều 6 và Điều 15
|
Bị bãi bỏ, sửa đổi bởi Thông tư số
44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15 thuộc Thông tư số
29/2013/TT-BNNPTNT
|
12/12/2013
|
53
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến
|
Điều 3, Điều 4
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
54
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT ngày
12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng
nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
- Điểm a khoản
1 Điều 2
- Điểm a
khoản 3 Điều 2
- Điều 5
- Tên Điều
6
-
Tên Chương II
- Điều 10
- Khoản 1 Điều
18
- Điểm c khoản
1 Điều 19
- Khoản 1 Điều
20
- Điểm a khoản 3 Điều 20
- Điều 21
- Điểm b khoản 1
Điều 26
- Khoản 2 Điều
26
- Điểm b khoản
1 Điều 28
- Khoản 3 Điều
29
- Khoản 1 Điều
30
- Khoản 3 Điều
31
- Khoản 1 Điều
33
- Khoản 2 Điều
36
- Điểm a khoản
1 Điều 37
- Điểm a khoản
1 Điều 39
- Điều 40
- Điểm b khoản
1 Điều 41
- Thay thế cụm từ
“kiểm tra” bằng cụm từ “thẩm định” tại các điểm, khoản, điều sau: điểm b
khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 2; khoản 3 Điều 3; điểm b khoản 1 Điều
6; tên Chương III; điểm b khoản 1 Điều 23; khoản 2 Điều
23; tên Điều 29; khoản 1 Điều
29; tên Điều 30 và khoản 2
Điều 30; tên Điều 31 và khoản
1 Điều 31; khoản 1, khoản 2 Điều 32; khoản 1 Điều
35; Điều 38; điểm a, c, d, đ, e khoản 1, khoản 2 Điều 41; Phụ lục XIII,
XV, XVI, XVII; biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4, 5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban
hành kèm theo Phụ lục V.
- Bãi bỏ cụm từ
“kiểm tra” tại Điều 4; tên Điều
6; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 6; tên Điều 7; Điều 13; Điều 14; Điều 15; điểm
b, c, đ, e, g khoản 1 Điều 37; điểm d khoản 1, điểm b, d, đ khoản 2 Điều 39;
Phụ lục V.
- Thay thế cụm
từ “cơ quan kiểm tra, chứng nhận” bằng cụm từ “cơ quan thẩm định” tại các điểm,
khoản, điều sau: khoản 1 Điều 13; điểm e khoản 1 Điều 15; khoản 6 Điều
22; khoản 1, khoản 2 Điều 23; điểm c khoản 3 Điều 24; Điều 26; khoản 2, khoản
3 Điều 27; khoản 2 Điều 28; khoản 5 Điều 29; khoản 1 Điều 30; khoản 1, khoản
2 Điều 31; Điều 32; khoản 2 Điều 33, Điều 34; Điều 35; khoản 1 Điều 36; điểm
đ khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 37; Điều 38; điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 39;
điểm c khoản 2 Điều 41; Điều 42; điểm c khoản 1 Điều 43; Phụ lục VIII, XI,
XII, XIII, XV, XVI, XVII.
-
Bãi bỏ cụm từ “lệ phí” tại điểm g khoản 1 Điều 37.
- Bãi bỏ cụm từ
“kiểm tra sau khi cấp Giấy chứng nhận ATTP” tại điểm a, c khoản 1 Điều
41.
- Thay thế cụm
từ “hướng dẫn, kiểm tra, thẩm định và đánh giá phân loại” bằng cụm từ “hướng
dẫn thẩm định điều kiện ATTP” tại Phụ lục V, biểu mẫu 5b-1, 5b-2, 5b-3, 5b-4,
5b-5, 5b-6, 5b-7, 5b-8 ban hành kèm theo Phụ lục V.
- Thay thế Phụ
lục I bằng Phụ lục IIIA ban hành kèm theo Thông tư số này; Phụ lục II bằng Phụ
lục IVA ban hành kèm theo Thông tư số này; Phụ lục III bằng Phụ lục VA ban
hành kèm theo Thông tư số này; Phụ lục VI bằng Phụ lục VIA ban hành kèm theo
Thông tư số này; Phụ lục IX Phụ lục VIIA ban hành kèm theo Thông tư số này.
|
|
13/12/2018
|
55
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/01/2014 quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực
vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
Khoản 2 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
06/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/2/2015 sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình
tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử
dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
31/3/2015
|
56
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT “Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng
11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các
vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng
đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Khoản 1 Điều 12
|
Khoản 1 Điều 12 hết hiệu lực bởi
Thông tư số: 19/2015/TT-BNNPTNT
|
10/6/2015
|
Điểm c khoản 2 Điều 5
|
Được công bố bãi bỏ tại Thông tư số 09/TT-BNN
ngày 13/8/2018
|
27/9/2018
|
57
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 Quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền
thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư
|
Điều 5, Điểm k Khoản 3 Điều 6 , Điểm d Khoản 1
Điều 7, Điều 9, Khoản 1, Khoản 2 Điều 11, Khoản 5, Khoản 6 Điều 11, Khoản 2
Điều 12, Khoản 8, khoản 10 Điều 12, Điều 13
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số
16/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số
12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống,
trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư
|
29/7/2016
|
58
|
Thông
tư
|
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6
và điểm a khoản 4 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bằng Thông tư số
30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017
|
12/02/2018
|
59
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định số
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thay thế cụm từ “Cục Trồng trọt” bằng cụm từ
“Cục Bảo vệ thực vật”
|
Được sửa đổi bởi Điều 13 Thông tư số
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các
đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
60
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 187/2013/ NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động
đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Điều 27, Điều 28, Phụ lục mẫu số 05/TT, mẫu số
06/TT
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
Điều 25, Điều 26, Điều 34, Điều 35
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2017 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017
của Chính phủ Quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
25/12/2017
|
61
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử
lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
Điều 4, Điều 7 và Phụ lục I
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016
|
01/7/2016
|
62
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa
có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 7
- Sửa đổi Khoản 2, khoản 3 Điều 8
- Thay thế cụm từ “Cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản” bằng cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” tại điểm a khoản 1 Điều
9, đoạn đầu Điều 13
- Sửa đổi Điều 14
- Sửa đổi Điều 15
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 21
- Sửa đổi Điểm d khoản 1 Điều 22
- Sửa đổi Điều 26
- Bãi bỏ Điều 27.
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 28
- Sửa đổi Khoản 4 Điều 29
|
Được sửa đổi bởi Điều 16 Thông tư số
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của các văn bản QPPL có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các
đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
18/7/2017
|
63
|
Thông
tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Điều 20, Điều 26, Điều 27, Điều
28, Điều 29, Điều 32, Điều 33, Điều 34, Điều 56, Điều 57
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC
ngày 29/6/2016
|
01/7/2016
|
Điều 40
|
Bị bãi bỏ theo khoản 2 Điều 11
Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT
|
01/01/2019
|
64
|
Thông tư
|
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc
chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác
|
Khoản 1, khoản 2 và khoản 9 Điều 3, Điều 5, Điều
6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, khoản 5 Điều 13, Điều 16.
Phụ lục V
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/ TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 quy định chứng nhận và
xác nhận thủy sản (gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT), Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động
khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển và quy định
chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản (gọi tắt
là Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT), Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005
của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (gọi
tắt là Thông tư số 02/2006/TT-BTS), Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20/5/2008
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS (gọi tắt là Thông tư số 62/2008/ TT-BNN)
và Thông tư số 26/2016/ TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động (gọi tắt là Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT).
|
17/3/2018
|
65
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Ban hành
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã
HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Bãi bỏ Phụ lục 1B
|
Sửa đổi bởi Thông tư số
24/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
01/01/2018
|
66
|
Thông
tư
|
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 quy định về
quản lý thuốc thú y
|
Tên Điều 20; Tên khoản 3 Điều 22; điểm e khoản
2, điểm đ khoản 3, điểm d khoản 5 Điều 22; Tên khoản 7 Điều 22; khoản 4 Điều
24; khoản 1 Điều 25; khoản 3 Điều 25; điểm a khoản 2 Điều 28; điểm d khoản 5
Điều 28; Điểm a khoản 1 Điều 30; Điều 31; Điều 34; Điều 35; Khoản 2 Điều 36;
Khoản 2 Điều 45; Khoản 1 Điều 49; các Phụ lục: XXXVII, XXXVIII, XXXIX; Phần
II Phụ lục XXIII.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y
|
14/02/2019
|
67
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư số 38/2007/TT-BNNPTNT,
78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT,
99/2006/TT-BNN
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện
chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
01/01/2018
|
68
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng
6 năm 2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
- Sửa đổi, bổ
sung Điều 6
- Sửa đổi, bổ sung điểm b Điều 7
- Sửa
đổi, bổ sung khoản 4 Điều 20
- Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày 11/9/2017 sửa đổi,
bổ sung 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
25/10/2017
|
69
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BNNPTNT ngày
13/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực
phẩm thủy sản xuất khẩu
|
- Khoản 1 Điều
1
- Khoản 2 Điều
1
- Khoản 3 Điều 1
- Khoản 4 Điều
1
- Khoản 6 Điều
1
- Khoản 7 Điều 1
- Khoản 10 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 48/2013/ TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư số
02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT
|
13/12/2018
|
70
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ Điều 15
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
Điều 3, Điều 5, Điều 9, Điều 16
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/ TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
71
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BNN, ngày 31/1/2005 về việc ban
hành Quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống
|
Khoản 3, Khoản 4 Điều 5
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
72
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005 Ban hành Quy định
về quản lý và sử dụng bò đực giống
|
Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 5
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
73
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006 về ban hành Quy
chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Các quy định về búa bài cây và đóng búa bài
cây tại Chương 2 (từ Điều 4 đến Điều 6)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
15/08/2016
|
74
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTS ngày 31/7/2007 Ban hành danh mục
thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Phụ lục 1
|
Được thay thế bởi Thông tư số
69/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2010 ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản đươc phép lưu hành
tại Việt Nam
|
20/01/2011
|
75
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007 ban hành Quy định
về quản lý và sử dụng trâu đực giống
|
Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 5
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
76
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy định về công nhận giống cây trồng nông nghiệp
mới
|
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC
ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
1/7/2016
|
77
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007 ban hành Quy định
về quản lý và sử dụng dê đực giống
|
Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 4
|
Bị bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
01/7/2016
|
78
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008 ban hành Danh mục
bổ sung, sửa đổi danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi
trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Phụ lục 1
|
Được thay thế bởi Thông tư số
69/2010/TT-BNNPTNT ngày 06/12/2010 ban hành Danh mục thuốc thú y, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản đươc phép lưu hành
tại Việt Nam
|
20/01/2011
|
79
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-BNN ngày 30/6/2008 ban hành quy chế
bồi dưỡng và cấp chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng, nghiệp vụ thuyền viên và
thợ máy tàu cá
|
Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 5; điểm d khoản
2 Điều 21; khoản 3 Điều 22.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC
ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
01/7/2016
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BNN-PC ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. PHÁP LỆNH
|
|
|
1
|
Pháp lệnh
|
9-L/CTN ngày
20/3/1993
|
Pháp lệnh Phòng chống lụt bão
|
Được thay thế bằng Luật Phòng chống thiên tai
số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013
|
01/5/2014
|
2
|
Pháp lệnh
|
27/2000/PL-UBTVQH10
ngày 24/8/2000
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều Pháp lệnh
phòng chống lụt bão năm 1993
|
Được thay thế bằng Luật Phòng chống thiên tai
số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013
|
01/5/2014
|
3
|
Pháp lệnh
|
32/2001/PL-UBTVQH10
ngày 04/4/2001
|
Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 59
Luật Thủy lợi
|
01/7/2018
|
4
|
Pháp lệnh
|
36/2001/PL-UBTVQH
ngày 08/8/2001
|
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013
|
01/01/2015
|
5
|
Pháp lệnh
|
18/2004/PL-UBTVQH11
ngày 29/4/2004
|
Pháp lệnh thú y
|
Được thay thế bằng Luật Thú y được Quốc hội
thông qua ngày 19/6/2015.
|
01/7/2016
|
II. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
|
6
|
Nghị
định
|
01/CP ngày
04/01/1995
|
Ban hành bản quy định về việc giao khoán đất sử
dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản trong
các doanh nghiệp Nhà nước
|
Được thay thế bằng Nghị định số 168/2016/
NĐ-CP ngày 27/12//2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
15/02/2017
|
7
|
Nghị định
|
50/CP ngày
10/05/1997
|
Ban hành quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ
phòng, chống lụt, bão của địa phương.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 94/2014/ NĐ-CP
ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống
thiên tai
|
08/12/2014
|
8
|
Nghị định
|
58/2002/NĐ-CP
ngày 03/06/2002
|
Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ quản lý thuốc
bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định
|
Được thay thế bằng Nghị định số 116/2014/
NĐ-CP ngày 04/12/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật
|
18/01/2015
|
9
|
Nghị
định
|
26/2003/NĐ-CP
ngày 19/03/2003
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Nghị định số 114/2013/ NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
10
|
Nghị định
|
113/2003/NĐ-CP
ngày 07/10/2003
|
Nghị định của Chính phủ về quản lý sản xuất,
kinh doanh phân bón
|
Được thay thế bằng Nghị định số 202/2013/
NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/02/2014
|
11
|
Nghị định
|
143/2003/NĐ-CP
ngày 28/11/2003
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ
công trình thủy lợi.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/7/2018
|
12
|
Nghị định
|
200/2004/NĐ-CP
ngày 03/12/2004
|
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường
quốc doanh
|
Được thay thế bằng Nghị định số 118/2014/
NĐ-CP ngày 17/12/2014 về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt
động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
13
|
Nghị định
|
170/2004/NĐ-CP
ngày 22/9/2004
|
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường
quốc doanh
|
Được thay thế bằng Nghị định số 118/2014/
NĐ-CP ngày 17/12/2014 về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt
động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
14
|
Nghị định
|
33/2005/NĐ-CP
ngày 15/3/2005
|
Quy định chi tiết hành một số điều của Pháp lệnh
Thú y
|
Được thay thế bằng Nghị định số 35/2016/ NĐ-CP
ngày 15/5/ 2016 Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y
|
01/7/2016
|
15
|
Nghị
định
|
57/2005/NĐ-CP
ngày 27/4/2005
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giống cây trồng
|
Được thay thế bằng Nghị định số 114/2013/ NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
16
|
Nghị
định
|
135/2005/NĐ-CP
ngày 08/11/2005
|
Về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản
xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các nông trường quốc doanh,
lâm trường quốc doanh
|
Được thay thế bằng Nghị định số 168/2016/
NĐ-CP ngày 27/12//2016 của Chính phủ quy định về khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà
nước
|
15/02/2017
|
17
|
Nghị định
|
107/2005/NĐ-CP
ngày 17/8/2005
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra
Thủy sản
|
Được thay thế bằng Nghị định số 47/2015/ NĐ-CP
ngày 14/5/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
30/6/2015
|
18
|
Nghị định
|
153/2005/NĐ-CP
ngày 15/12/2005
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Nghị định số 47/2015/ NĐ-CP
ngày 14/5/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
30/6/2015
|
19
|
Nghị định
|
08/2006/NĐ-CP
ngày 16/01/2006
|
Quy định chi tiết một số điều của
Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão đã được sửa đổi, bổ sung ngày 24 tháng 8 năm
2000
|
Được thay thế bằng Nghị định số 66/2014/NĐ-CP
ngày 04/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
luật phòng, chống thiên tai
|
20/8/2014
|
20
|
Nghị định
|
66/2006/NĐ-CP
ngày 07/7/2006
|
Về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
01/6/2018
|
21
|
Nghị định
|
02/2007/NĐ-CP
ngày 05/01/2007
|
Quy định về kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Nghị định số 116/2014/
NĐ-CP ngày 04/12/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật
|
18/01/2015
|
22
|
Nghị định
|
72/2007/NĐ-CP ngày
07/5/2007
|
Về quản lý an toàn đập.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 34
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
04/9/2018
|
23
|
Nghị
định
|
172/2007/NĐ-CP
ngày 28/11/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 57/2005/ NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 114/2013/ NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
24
|
Nghị định
|
191/2007/NĐ-CP
ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về việc quản
lý sản xuất, kinh doanh phân bón
|
Được thay thế bằng Nghị định số
202/2013/ NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
01/02/2014
|
25
|
Nghị
định
|
01/2008/NĐ-CP
ngày 3/1/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Nghị định số 199/2013/
NĐ-CP ngày 26/11/2013 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/01/2014
|
26
|
Nghị định
|
119/2008/NĐ-CP
ngày 28/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh Thú y
|
Được thay thế bằng Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y.
|
01/7/2016
|
27
|
Nghị định
|
75/2009/NĐ-CP
ngày 10/9/2009
|
Sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Nghị định số 199/2013/
NĐ-CP ngày 26/11/2013 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/01/2014
|
28
|
Nghị định
|
14/2010/NĐ-CP
ngày 27/02/2010
|
Về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ chế phối hợp của Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt, bão Trung ương, Ban Chỉ
huy phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn các Bộ, ngành và địa phương.
|
Được thay thế bằng Nghị định số
66/2014/ NĐ-CP ngày 04/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều luật phòng, chống thiên tai
|
20/8/2014
|
29
|
Nghị
định
|
08/2010/NĐ-CP
ngày 05/02/2010
|
Về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Được thay thế bằng Nghị định số 39/2017/ NĐ-CP
ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
20/5/2017
|
30
|
Nghị
định
|
02/2010/NĐ-CP
ngày 08/01/2010
|
Về khuyến nông.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 83/2018/ NĐ-CP
ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông.
|
10/7/2018
|
31
|
Nghị
định
|
42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012
|
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Được thay thế bằng Nghị định số 35/2015/ NĐ-CP
ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
01/7/2015
|
32
|
Nghị định
|
114/2013/NĐ-CP ngày
03/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Nghị định số 31/2016/ NĐ-CP
ngày 06/5/2016 của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
25/6/2016
|
33
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP
ngày 09/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 64/2018/ NĐ-CP
ngày 07/5/2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
|
22/6/2018
|
34
|
Nghị định
|
139/2013/NĐ-CP
ngày 22/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống lụt, bão
|
Được thay thế bằng Nghị định số 104/2017/
NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
đê điều
|
01/11/2017
|
35
|
Nghị định
|
199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Nghị định số 15/2017/ NĐ-CP
ngày 17/02/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17/02/2017
|
36
|
Nghị định
|
202/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
|
Về quản lý phân bón
|
Được thay thế bằng Nghị định số 108/2017/
NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
37
|
Nghị
định
|
36/2014/NĐ-CP
ngày 29/4/2014
|
Về nuôi chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
Được thay thế bằng Nghị định số 55/2017/ NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2017 quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
01/7/2017
|
38
|
Nghị
định
|
40/2015/NĐ-CP
ngày 27/4/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 157/2013/NĐ-CP
|
Được thay thế bằng Nghị định số 41/2017/ NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về xử phạt vi phạm hành
chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn
nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
III. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
39
|
Quyết định số của
Thủ tướng CP
|
415/TTg ngày
10/8/1994
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 107/2005/NĐ-CP ngày
17/8/2005 Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thủy sản
|
13/9/2005
|
40
|
Quyết định số của
Thủ tướng CP
|
443/TTg ngày
08/8/1995
|
Sửa đổi Điều 13 của Quy chế tổ chức và hoạt động
của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số
415/TTg ngày 10 tháng 8 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 107/2005/NĐ-CP ngày
17/8/2005 Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thủy sản
|
13/9/2005
|
41
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
251/2000/QĐ-TTg
ngày 22/3/2000
|
Bổ sung, sửa đổi thủ tục thanh toán vốn cho việc
thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
42
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
141/2000/QĐ-TTg
ngày 11/12/2000
|
Chính sách đầu tư và hưởng lợi đối
với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản
lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng
Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF).
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
43
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
28/2001/QĐ-TTg
ngày 09/3/2001
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
141/2000/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2000 về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối
với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản
lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hóa, Quảng
Trị, Phú Yên, Gia Lai theo hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF).
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
44
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
80/2002/QĐ-TTg
ngày 24/6/2002
|
Về chính sách khuyến khích tiêu
thụ nông sản hàng hóa thông qua hợp đồng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác
xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng mẫu lớn
|
09/12/2013
|
45
|
Quyết định số của
Thủ tướng CP
|
192/2003/QĐ-TTg
ngày 17/9/2003
|
Về việc phê duyệt chiến lược quản lý hệ thống
khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam đến năm 2010
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại
Quyết định
|
31/12/2010
|
46
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
264/2003/QĐ-TTg
ngày 16 /12/2003
|
Một số giải pháp quản lý, sử dụng
đất trong các nông, lâm trường quốc doanh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
47
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
146/2005/QĐ-TTg
ngày 15/6/2005
|
Chính sách thu hồi đất sản xuất
của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ đồng
bào dân tộc thiểu số nghèo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
48
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005
|
Thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ
rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng bào dân tộc thiểu số
tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
49
|
Quyết định số của
Thủ tướng CP
|
99/2006/QĐ-TTg
ngày 08/5/2006
|
Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm khoanh
nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới tỉnh Lai Châu
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại Quyết
định
|
31/12/2010
|
50
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
57/2007/QĐ-TTg
ngày 05/4/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 146/2005/ QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2005 về chính sách thu
hồi đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao
cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số
nghèo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
51
|
Quyết định số của
Thủ tướng CP
|
147/2007/QĐ-TTg
ngày 10/9/2007
|
Về một số chính sách phát triển rừng sản xuất
giai đoạn 2007 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại
Quyết định
|
31/12/2015
|
52
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
142/2009/QĐ-TTg
ngày 31/12/2009
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng,
vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch
bệnh
|
Được thay thế bằng Nghị định số 02/2017/ NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
25/02/2017
|
53
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
03/2010/QĐ-TTg
ngày 25/1/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 58/2014/ QĐ-TTg
ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
15/12/2014
|
54
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
04/2010/QĐ-TTg
ngày 25/1/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2014/
QĐ-TTg ngày 22/10/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
15/12/2014
|
55
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
05/2010/QĐ-TTg
ngày 25/1/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2014/
QĐ-TTg ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15/12/2014
|
56
|
Quyết định số của
Thủ tướng CP
|
34/2010/QĐ-TTg
ngày 08/4/2010
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg
ngày 18/11/2014 Chính sách đặc thù về di dân tái định cư các dự án thủy lợi
|
15/01/2015
|
57
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
63/2010/QĐ-TTg
ngày 15/10/2010
|
Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau
thu hoạch đối với nông, thủy sản
|
Được thay thế bằng Quyết định số
68/2013/ QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2013 về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn
thất trong nông nghiệp,
|
01/01/2014
|
58
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
69/2010/QĐ-TTg
ngày 03/11/2010
|
Về thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2018/
QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm
quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao.
|
05/6/2018
|
59
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
73/2010/QĐ-TTg
ngày 16/11/2010
|
Quy chế quản lý đầu tư xây dựng
công trình lâm sinh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
60
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
65/2011/QĐ-TTg
ngày 02/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
68/2013/ QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2013 về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn
thất trong nông nghiệp,
|
01/01/2014
|
61
|
Quyết định số của
Thủ tướng CP
|
66/2011/QĐ-TTg
ngày 09/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất
giai đoạn 2007 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại
Quyết định
|
31/12/2015
|
62
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
49/2012/QĐ-TTg
ngày 08/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số
142/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
Được thay thế bằng Nghị định số 02/2017/ NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp
để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
25/02/2017
|
63
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
62/2013/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013
|
Về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác,
liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, xây dựng cánh đồng lớn.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
20/8/2018
|
64
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/ QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
18/8/2017
|
65
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
58/2014/QĐ-TTg
ngày 22/10/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2017/ QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
66
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
59/2014/QĐ-TTg
ngày 22/10/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/ QĐ-TTg ngày 03 tháng 7 năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
18/8/2017
|
67
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
47/2016/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016
|
Về thí điểm cơ chế hỗ trợ một lần sau đầu tư
theo quy định tại Nghị định số 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một
số chính sách phát triển thủy sản.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 4 Điều 2 Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số
chính sách phát triển thủy sản.
|
25/3/2018
|
IV. CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
68
|
Chỉ
thị của Thủ tướng Chính phủ
|
32/2004/CT-TTg
ngày 17/9/2004
|
Một số biện pháp phòng tránh lũ
quét ở các tỉnh miền núi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
69
|
Chỉ
thị của Thủ tướng Chính phủ
|
38/2005/CT-TTg
ngày 05/12/2005
|
Rà soát, quy hoạch lại 03 loại rừng
(rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất).
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2017/QĐ-TTg
ngày 07/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/8/2017
|
V. THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
70
|
Thông
tư số liên bộ NN&PTNT - TM
|
05/LB-TT
ngày 24/5/1997
|
Hướng dẫn những điều kiện trong
giết mổ, buôn bán, vận chuyển Lợn, Trâu, Bò.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
71
|
Thông tư liên tịch
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV
ngày 27/3/2007
|
Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm ở địa phương
|
Được thay thế bằng Thông tư số 14/2015/
TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
72
|
Thông tư liên tịch
|
61/2008/TTLT-BNN-BNV
ngày 15/5/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của ủy ban nhân dân cấp xã về nông
nghiệp và phát triển nông thôn; thay thế các nội dung liên quan của các
|
Được thay thế bằng Thông tư số 14/2015/
TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
73
|
Thông tư liên tịch
|
31/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 05/06/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn,
tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 14/2015/
TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
74
|
Thông tư liên tịch
|
70/2009/TTLT-BNN-KHĐT
ngày 04/11/2009
|
Sửa đổi và bổ sung một số điểm của Thông tư
liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số
100/2007/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2007 và Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-KH-NN-TC
về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
Theo Quyết định số 696/QĐ-BNN-PC ngày
04/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31/12/2015
|
75
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BNNPTNT-KHĐT-BTC
ngày 13/4/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định
số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
76
|
Thông tư liên tịch
|
37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 23/5/2011
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
Được thay thế bằng Thông tư số 14/2015/
TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
77
|
Thông
tư liên tịch
|
62/2012/TTLT/BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012
|
Hướng dẫn cơ chế quản lý và sử dụng
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính
sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
01/01/2018
|
78
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC
ngày 19/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư
liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại
Quyết định
|
31/12/2015
|
79
|
Thông tư liên tịch
|
51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC
ngày 02/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2011/ TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
VI. THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG
|
80
|
Thông tư
|
15/2001/TT-BNN-PCLB
ngày 23/2/2001
|
Hướng dẫn lập đơn giá và chế độ dự toán công
tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
81
|
Thông
tư
|
47/2001/TT-BNN-CS ngày
19/4/2001
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
141/2000/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2000 và Quyết định
số 28/2001/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ “về chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các
xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại
các tỉnh Thanh Hóa, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo Hiệp
định tín dụng số 1515-VIE(SF)”.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
82
|
Thông
tư
|
81/2001/TT-BNN
ngày 09/8/2001
|
Hướng dẫn thực hiện công tác
nghiệm thu thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy lợi thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
83
|
Thông tư
|
75/2004/TT-BNN
ngày 20/12/2004
|
Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và phát triển
tổ chức hợp tác dùng nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2018/
TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
01/7/2018
|
84
|
Thông tư
|
56/2005/TT-BNN
ngày 09/9/2005
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số
47/2001/BNN-CS ngày 19/4/2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
hướng dẫn chính sách đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình tham gia dự án
khu vực lâm nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
85
|
Thông tư
|
69/2005/TT-BNN ngày 07/11/2005
|
Hướng dẫn thực hiện một số biện pháp cấp bách
phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/8/2016
|
86
|
Thông tư
|
84/2005/TT-BNN ngày 23/12/2005
|
Hướng dẫn tổ chức lại chăn nuôi thủy cầm đề
phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành bị bãi bỏ.
|
22/6/2016
|
87
|
Thông tư
|
85/2005/TT-BNN
ngày 23/12/2005
|
Hướng dẫn về việc kiểm dịch vận chuyển, giết mổ,
buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
88
|
Thông tư
|
04/2006/TT-BTS
ngày 24/5/2006
|
Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số
107/2005/ NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra Thủy sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
89
|
Thông tư
|
17/2006/TT-BNN
ngày 14/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
90
|
Thông
tư
|
18/2006/TT-BNN
ngày 20/3/2006
|
Hướng dẫn một số nội dung thực
hiện Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý các
dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
91
|
Thông tư
|
37/2006/TT-BNN
ngày 16/5/2006
|
Hướng dẫn điều kiện, trình tự, thủ tục cấp,
thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
đối với các cơ sở hành nghề thú y.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
92
|
Thông tư
|
73/2006/TT-BNN
ngày 18/9/2006
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên
chế của Thanh tra Nông nghiệp và phát triển nông thôn ở địa phương và của tổ
chức thanh tra trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
93
|
Thông tư
|
102/2006/TT-BNN
ngày 13/11/2006
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 135/2005/NĐ-CP
ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản
xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các nông trường quốc doanh,
lâm trường quốc doanh.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2017/
TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
94
|
Thông tư
|
116/2006/TT-BNN
ngày 18/12/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông
thôn.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/6/2018
|
95
|
Thông tư
|
21/2007/TT-BNN
ngày 27/3/2007
|
Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số
193/2006/ QĐ-TTg về việc phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng thiên
tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung
yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn
2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định tại
Quyết định
|
31/12/2015
|
96
|
Thông tư
|
80/2007/TT-BNN
ngày 24/9/2007
|
Hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn
với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các
vùng tái định cư thủy điện Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
97
|
Thông tư
|
88/2007/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2007
|
Thực hiện công tác kiểm dịch nội địa
|
Được thay thế bằng Thông tư số 35/2015/ TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015 về kiểm dịch nội địa
|
30/11/2015
|
98
|
Thông tư
|
33/2008/TT-BNN
ngày 04/02/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc Nghị định
số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
04/9/2018
|
99
|
Thông tư
|
34/2008/TT-BNN
ngày 14/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2007/TT-BNN
ngày 24/9/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm
sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
100
|
Thông tư
|
60/2008/TT-BNN
ngày 15/5/2008
|
Sửa đổi Thông tư số 92/2007/ TT-BNN hướng dẫn
Quyết định số 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC
ngày 29/6/2016 của của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy định về Điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy
phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
01/7/2016
|
101
|
Thông tư
|
02/2009/TT-BNN
ngày 14/01/2009
|
Hướng dẫn thủ tục thu hồi và xử lý thuốc thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y
|
19/7/2016
|
102
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BNN
ngày 14/01/2009
|
Quy định ghi nhãn thuốc thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y.
|
19/7/2016
|
103
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BNN
ngày 26/02/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27/12/2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền
vững đối với 61 huyện nghèo.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
104
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BNN
ngày 04/3/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều về quy trình, thủ
tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y ban hành
kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn.
|
15/8/2016
|
105
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BNN
ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn một số vấn đề quản lý, sử dụng nguồn
thu từ xử lý vi phạm hành chính đối với hành vi buôn lậu, gian lận thương mại
trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
106
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BNN
ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy
sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
107
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BNN
ngày 17/3/2009
|
Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh
cấm sử dụng dùng trong thú y
|
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã
HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
16/7/2016
|
108
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BNN
ngày 28/4/2009
|
Hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm dịch
vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển chăn nuôi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
109
|
Thông
tư
|
28/2009/TT-BNNPTNT
ngày 02/06/2009
|
Quy định trình tự, thủ tục soạn
thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 50/2013/ TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/01/2014
|
110
|
Thông tư
|
29/2009/TT-BNNPTNT
ngày 04/6/2009
|
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT-BNN, ngày
17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh
mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
|
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã
HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
16/7/2016
|
111
|
Thông tư
|
30/2009/TT-BNN
ngày 04/6/2009
|
Ban hành quy định kiểm tra, giám sát vệ sinh
thú y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật, giết mổ động vật sử dụng
làm thực phẩm
|
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú
y.
|
16/7/2016
|
112
|
Thông
tư
|
33/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/6/2009
|
Về việc bổ sung 11 loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/
TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
113
|
Thông tư
|
36/2009/TT-BNNPTNT
ngày 17/06/2009
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh
cho động vật thủy sản.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 17/2014/
TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014 Quy định về phòng, chống dịch bệnh cho động vật thủy
sản nuôi
|
04/08/2014
|
114
|
Thông tư
|
37/2009/TT-BNNPTNT
ngày 26/6/2009
|
Thông tư số 37/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn kỹ thuật
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 48/2014/
TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
115
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BNNPTNT
ngày 26/6/2009
|
Thông tư số 38/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 48/2014/
TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
116
|
Thông tư
|
45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009
|
Hướng dẫn lập và phê duyệt Phương án bảo vệ
công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
117
|
Thông tư
|
48/2009/TT-BN
ngày 04/8/2009
|
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dại ở
động vật
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
118
|
Thông
tư
|
49/2009/TT-BNNPTNT
ngày 04/8/2009
|
Hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của
nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
119
|
Thông tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT
ngày 18/8/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2017/ TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
07/02/2018
|
120
|
Thông tư
|
51/2009/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2009
|
Quy định kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y, thú y thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y.
|
19/7/2016
|
121
|
Thông tư
|
52/2009/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2009
|
Ban hành danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc
thú y được phép sử dụng trong chăn nuôi ong.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
122
|
Thông tư
|
53/2009/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2009
|
Quy định quản lý các loài thủy sinh vật ngoại
lai tại Việt Nam.
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày
13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
123
|
Thông tư
|
54/2009/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2009
|
Hướng dẫn thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới theo Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
124
|
Thông
tư
|
59/2009/TT-BNNPTNT
ngày 09/9/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số Điều
của Quyết định số 107/2008/ QĐ-TTg ngày 30/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ về
một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả,
chè an toàn đến 2015
|
Được thay thế bằng Thông tư số 49/2013/ TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 hướng dẫn tiêu chí
xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
02/01/2014
|
125
|
Thông tư
|
65/2009/TT-BNNPTNT
ngày 12/10/2009
|
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và
phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2018/
TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
01/7/2018
|
126
|
Thông tư
|
68/2009/TT-BNNPTNT
ngày 23/10/2009
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
40/2009/ NĐ-CP ngày 24/4/2009 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành bị bãi bỏ.
|
22/6/2016
|
127
|
Thông tư
|
69/2009/TT-BNNPTNT
ngày 27/10/2009
|
Quy định khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa
dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
128
|
Thông tư
|
73/2009/TT-BNNPTNT
ngày 20/11/2009
|
Ban hành quy định tạm thời về thức ăn cho tôm
thẻ chân trắng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4855/QĐ-BNN-TCTS ngày
07/11/2014 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
07/11/2014
|
129
|
Thông tư
|
77/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/12/2009
|
Quy định về kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc
bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Thông tư
số 21/2015/ TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/08/2015
|
130
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNNPTNT,
ngày 07/01/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/
TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/08/2015
|
131
|
Thông tư
|
05/2010/TT-BNNPTNT
ngày 22/01/2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra, giám sát vệ sinh an
toàn thực phẩm nông sản trước khi đưa ra thị trường
|
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản.
|
15/07/2016
|
132
|
Thông tư
|
06/2010/TT–BNNPTNT
ngày 02/02/2010
|
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản.
|
15/8/2016
|
133
|
Thông tư
|
10/2010/TT-BNNPTNT
ngày 03/3/2010
|
Về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt
Nam.
|
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2014/
TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 Quy định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt
Nam
|
27/03/2014
|
134
|
Thông tư
|
14/2010/TT-BNNPTNT
ngày 19/3/2010
|
Quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực
hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24
tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế bằng Thông tư số 19/2015/
TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện
Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11
năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
135
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2010
|
Quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước thuộc
ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
136
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BNNPTNT
ngày 02/4/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày
17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh
mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/ TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với
thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
16/7/2016
|
137
|
Thông
tư
|
21/2010/TT-BNNPTNT
ngày 05/4/2010
|
Về việc bổ sung 05 loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/
TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
138
|
Thông
tư
|
25/2010/TT-BNNPTNT
ngày 08/4/2010
|
Hướng dẫn kiểm tra vệ sinh an
toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
139
|
Thông tư
|
29/2010/TT-BNNPTNT
ngày 06/5/2010
|
Ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho
phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn
gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
140
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được
phép sản xuất kinh doanh”
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/
TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/08/2015
|
141
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2010
|
Về việc ban hành quy định sản xuất, kinh doanh
và sử dụng phân bón
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 41/2014/ TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29/12/2014
|
142
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2010
|
Hướng dẫn các loại thiên tai dịch
bệnh nguy hiểm được hỗ trợ theo Quyết định số 142/2009/ QĐ-TTg ngày
31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Được thay thế bằng
21/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2014 Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh
nguy hiểm được hỗ trợ theo Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 và
Quyết định số 49/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
11/08/2014
|
143
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BNNPTNT
ngày 5/7/2010
|
Quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành bị bãi bỏ.
|
22/6/2016
|
144
|
Thông tư
|
43/2010/TT–BNNPTNT
ngày 14/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 16 và Điều 17 của Thông
tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản.
|
15/8/2016
|
145
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BNNPTNT
ngày 22/7/2010
|
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi cá tra thâm
canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
146
|
Thông tư
|
45/2010/TT-BNNPTNT
ngày 22/7/2010
|
Quy định điều kiện cơ sở, vùng nuôi tôm sú,
tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC ngày
22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành.
|
22/6/2016
|
147
|
Thông tư
|
47/2010/TT-BNNPTNT
ngày 03/8/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều quy định
về thủ tục hành chính của Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết
định số 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày
11/12/2008 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010; Điều 1, Điều 2,
Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y, Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản và Thông
tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản.
|
19/7/2016
|
148
|
Thông tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT
ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày
18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2017/ TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
07/02/2018
|
149
|
Thông tư
|
52/2010/TT-BNNPTNT
ngày 09/9/2010
|
Hướng dẫn khảo nghiệm, công nhận, đặt tên phân
bón mới
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 41/2014/ TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29/12/2014
|
150
|
Thông tư
|
53/2010/TT-BNNPTNT
ngày 10/9/ 2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
86/2005/ QĐ-BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày
02/02/2010
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/ TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn và
Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản.
|
15/8/2016
|
151
|
Thông tư
|
56/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/10/2010
|
Quy định một số nội dung trong
hoạt động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
152
|
Thông tư
|
58/2010/TT-BNNPTNT ngày
05/10/2010
|
Quy định biện pháp phòng, trừ bệnh lùn sọc đen
hại lúa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
153
|
Thông tư
|
68/2010/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2010
|
Ban hành “Danh mục chỉ tiêu, mức giới hạn cho
phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm có nguồn
gốc thực vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
154
|
Thông tư
|
72/2010/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2010
|
Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm
pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
155
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT
ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn nhiệm vụ quản lý nhà
nước về chăn nuôi
|
Được thay thế bằng Thông tư số 14/2015/ TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
156
|
Thông
tư
|
04/2011/TT-BNNPTNT
ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh dịch
tả lợn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
157
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BNNPTNT
ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh
Niu-cát-xơn ở gia cầm
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
158
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BNNPTNT
ngày 28/01/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư
số 37/2009/ TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009 và Thông tư số 38/2009/TT-BNNPTNT ngày
26/6/2009
|
Được thay thế bằng Thông tư số 48/2014/
TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
159
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNNPTNT
ngày 16/3/2011
|
Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm hàng
hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Thông tư số 12/2015/
TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có
nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
05/5/2015
|
160
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/3/2011
|
Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2014/
TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh
vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
17/1/2015
|
161
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2011
|
Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý
phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
162
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo Nghị quyết số
57/QN-CP ngày 15/12
|
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2015/
TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/8/2015
|
163
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y và Thông tư số 14/2016/TT-BNNTPTNT ngày
02/6/2014 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh và Thông tư số
23/2015/TT-BNNPTNT về quản lý chất xử lý cải tạo môi trường.
|
19/7/2016
|
164
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định
về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
165
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quản lý thủy sản theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010
|
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2015/
TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm
trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
166
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BNNPTNT
ngày 17/5/2011
|
Hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt Quy hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
167
|
Thông tư
|
35/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/5/2011
|
Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và
lâm sản ngoài gỗ
|
Được thay thế bằng Thông tư số 21/2016/ TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
|
15/8/2016
|
168
|
Thông tư
|
39/2011/TT-BNNNPTNT
ngày 24/5/2011
|
Về việc hướng dẫn xây dựng quy hoạch tổng thể,
quy hoạch chi tiết về di dân tái định cư và tổ chức phát triển sản xuất nông,
lâm, ngư nghiệp gắn với chế biến tiêu thụ sản phẩm vùng tái định cư các dự án
thủy lợi, thủy điện.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/6/2015 Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Quyết định số
64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
25/7/2015
|
169
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BNNPTNT
ngày 27/5/2011
|
Quy định năng lực của tổ chức cá
nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
170
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/6/2011
|
Bổ sung danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2017/ TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
07/02/2018
|
171
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông
nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số
315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
172
|
Thông
tư
|
49/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2009/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2009.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
50/2013/ TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
03/01/2014
|
173
|
Thông tư
|
50/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền,
trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền,
trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
05/6/2018
|
174
|
Thông tư
|
52/2011/TT-BNNPTNT
ngày 28/7/2011
|
Quy định các biện pháp phòng, chống
dịch bệnh trên tôm nuôi.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
17/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014 Quy định về phòng, chống dịch bệnh cho động
vật thủy sản nuôi
|
04/8/2014
|
175
|
Thông tư
|
53/2011/TT-BNNPTNT
ngày 02/8/2011
|
Về việc sửa đổi Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/3/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật
tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số
45/2014/ TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
17/01/2015
|
176
|
Thông tư
|
57/2011/TT-BNNPTNT
ngày 23/8/2011
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số
15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy
định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra
vệ sinh thú y
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn.
|
15/8/2016
|
177
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BNNPTNT
ngày 24/08/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam”
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/ TT-BNNPTNT
ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam
|
14/8/2015
|
178
|
Thông tư
|
60/2011/TT-BNNPTNT
ngày 09/9/2011
|
Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 34/2014/ TT-BNNPTNT ngày
31/10/2014 hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
|
01/01/2015
|
179
|
Thông tư
|
63/2011/TT-BNN
ngày 30/9/2011
|
Về hướng dẫn công tác thi đua
và khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2014/
TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27/3/2014
|
180
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BNNPTNT
ngày 10/10/2011
|
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
20/5/2017
|
181
|
Thông tư
|
68/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
số 60/2011/ TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Thông tư số 34/2014/ TT-BNNPTNT ngày
31/10/2014 hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
|
10/01/2015
|
182
|
Thông
tư
|
69/2011/TT-BNNPTNT
ngày 21/10/2011
|
Hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Quy chế quản lý công trình lâm sinh ban hành kèm
theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
23/2016/ TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
01/01/2017
|
183
|
Thông
tư
|
75/2011/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2011
|
Hướng dẫn xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
184
|
Thông tư
|
79/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14/11/2011
|
Quy định về chứng nhận và công bố
chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
Được thay thế bằng Thông tư số 46/2015/
TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng.
|
28/01/2016
|
185
|
Thông
tư
|
80/2011/TT-BNNPTNT
ngày 23/11/2011
|
Hướng dẫn phương pháp xác định
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính
sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
01/01/2018
|
186
|
Thông tư
|
81/2011/TT-BNNPTNT
ngày 01/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 36 Thông tư số
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
20/5/2017
|
187
|
Thông tư
|
84/2011/TT-BNNPTNT
ngày 12/12/2011
|
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
188
|
Thông tư
|
85/2011/TT-BNNPTNT
ngày 14/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
89/2007/ QĐ-BNN ngày 1/11/2007 quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông
hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và Quyết định số 97/2008/
QĐ-BNN ngày 06/10/2008 quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia
công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế từng phần bởi 02 văn bản:
1. Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
2. Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/02/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
01/8/2015
|
189
|
Thông tư
|
87/2011/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 20 Thông
tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp
quy chuẩn kỹ thuật
|
Được thay thế bằng Thông tư số 46/2015/
TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng.
|
28/01/2016
|
190
|
Thông tư
|
88/2011/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại
lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2015/
TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động
đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/3/2015
|
191
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNNPTNT
ngày 16/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 15/2009/TT-BNN
ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng
|
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã
HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
16/7/2016
|
192
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNNPTNN
ngày 13/02/ 2012
|
Quy định thủ tục đăng ký, kiểm tra, chứng nhận
cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y.
|
19/7/2016
|
193
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BNNPTNN
ngày 13/02/ 2012
|
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc
thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y.
|
19/7/2016
|
194
|
Thông
tư
|
20/2012/TT-BNNPTNT
ngày 07/5/2012
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục nghiệm
thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính
sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
01/01/2018
|
195
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2012
|
Danh mục thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã
HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
16/7/2016
|
196
|
Thông tư
|
28/2012/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2012
|
Ban hành Danh mục các loại máy móc, thiết bị
được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản,
thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2014/
TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của
Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp.
|
12/5/2014
|
197
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BNNPTNT
ngày 20/7/2012
|
Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm
thủy sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch
|
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
thủy sản.
|
15/8/2016
|
198
|
Thông
tư
|
33/2012/TT-BNNPTNT
ngày 20/7/2012
|
Quy định điều kiện vệ sinh, đảm
bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thịt và phụ phẩm ăn được của động
vật ở dạng tươi sống dùng làm thực phẩm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
199
|
Thông
tư
|
34/2012/TT-BNNPTNT
ngày 20/7/2012
|
Quy định điều kiện vệ sinh, đảm
bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở thu gom, bảo quản và kinh doanh trứng gia
cầm ở dạng tươi sống dùng làm thực phẩm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
200
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2012
|
Về việc sửa đổi Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/3/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật
tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số
45/2014/ TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
17/01/2015
|
201
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BNNPTNT
ngày 02/8/2012
|
Danh mục các bệnh thủy sản phải công bố dịch
|
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2016/
TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
01/7/2016
|
202
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BNNPTNT
ngày 13/08/2012
|
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt
Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 30/2014/
TT-BNNPTNT ngày 5/9/2014 Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
203
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BNNPTNT
ngày 15/08/2012
|
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 30/2014/
TT-BNNPTNT ngày 5/9/2014 Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
204
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra ngồn gốc lâm sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số 40/2015/
TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
205
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT
ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông
nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản theo Quyết định số
315/QĐ-TTg ngày 01/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
206
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BNNPTNT ngày 17/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 44/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc
phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
207
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống được phép sản
xuất, kinh doanh”
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/
TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/8/2015
|
208
|
Thông
tư
|
51/2012/TT-BNNPTNT
ngày 19/10/2012
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ bảo
vệ và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày
09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2017/ TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu
phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2018
|
209
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 và Thông tư số
54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
210
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2012
|
Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận
hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
211
|
Thông
tư
|
59/2012/TT-BNNPTNT
ngày 09/11/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất
rau, quả và chè an toàn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2014/
TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh
vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
17/01/2015
|
212
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2012
|
Quy định việc giám sát an toàn thực phẩm thủy
sản sau thu hoạch
|
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 quy định giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản.
|
15/7/2016
|
213
|
Thông tư
|
65/2012/TT-BNNPTNT
ngày 26/12/2012
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2014/
TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập
khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật
|
01/01/2015
|
214
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2013
|
Về việc sửa đổi Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/3/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh vật
tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số 45/2014/
TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh
vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
17/01/2015
|
215
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNNPTNT
ngày 11/01/2013
|
Quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 21/2015/ TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/08/2015
|
216
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNNPTNT
ngày 21/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Thông tư số 12/2015/
TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có
nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
05/5/2015
|
217
|
Thông
tư
|
11/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/02/2013
|
Về việc Ban hành Danh mục bổ
sung 21 loài cây trồng được bảo hộ
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/
TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/9/2015
|
218
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BNNPTNT
ngày 25/02/2013
|
Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 21/2015/ TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/8/2015
|
219
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BNNPTNT,
ngày 14/3/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống vật nuôi được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/
TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/8/2015
|
220
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT
ngày 17/4/2013
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2015/
TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban
hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
ở Việt Nam.
|
15/3/2015
|
221
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/5/2013
|
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 23/2017/
TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
01/01/2018
|
222
|
Thông
tư
|
28/2013/TT-BNNPTNT
ngày 31/5/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc thú y
được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 10/2016/ TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với
thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam.
|
16/7/2016
|
223
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BNNPTNT
ngày 11/6/2013
|
Hướng dẫn việc xây dựng phương án sử dụng lớp
đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục
đích sử dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
224
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2013
|
Hướng dẫn về bộ phận tham mưu; tiêu chuẩn,
trang phục, thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/10/2016 Quy định trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc
thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra chuyên ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
15/12/2016
|
225
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BNNPTNT
ngày 02/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được
phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2015/
TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban
hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
ở Việt Nam.
|
15/3/2015
|
226
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BNNPTNT
ngày 05/9/2013
|
Ban hành Danh mục
các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước
về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
04/2017/ TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày
24/2/2017 Ban hành danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã thuộc
Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp
|
10/4/2017
|
227
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BNNPTNT
ngày 04/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới theo Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
228
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BNNPTNT
ngày 28/10/2013
|
Quy định về trình tự, thủ tục đầu
tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài
sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư số
31/2016/ TT-BNNPTNT ngày 05/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm
tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản
nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
01/12/2016
|
229
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BNNPTNT
ngày 08/11/2013
|
Về việc hướng dẫn việc chuyển đổi từ đất trồng
lúa sang trồng cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 19/2016/
TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn
chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản
lý sử dụng đất trồng lúa.
|
10/8/2016
|
230
|
Thông tư
|
50/2013/TT-BNNPTNT
ngày 19/11/2013
|
Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
231
|
Thông
tư
|
53/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/12/2013
|
Quy định về báo cáo dịch bệnh động vật trên cạn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
232
|
Thông tư
|
55/2013/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2013
|
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 17/2016/
TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10/8/2016
|
233
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BNNPTNT
ngày 10/02/2014
|
Về hướng dẫn công tác thi đua và khen thưởng
trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 47/2015/
TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01/02/2016
|
234
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2014
|
Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quản lý
|
Được thay thế bằng Thông tư số 18/2016/
TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quản lý.
|
10/8/2016
|
235
|
Thông tư
|
15/2014/TT-
BNNPTNT ngày 29/4/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định
số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng lớn.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
20/8/2018
|
236
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BNNPTNT
ngày 20/6/2014
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh
cho động vật thủy sản nuôi
|
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2016/
TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
01/7/2016
|
237
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BNNPTNT
ngày 23/6/2014
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống
vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam”
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/
TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/8/2015
|
238
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BNNPTNT
ngày 26/6/2014
|
Hướng dẫn các loại thiên tai, dịch bệnh nguy
hiểm được hỗ trợ theo Quyết định số 142/2009/ QĐ-TTg ngày 31/12/2009 và Quyết
định số 49/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
239
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2014/NĐ-CP
ngày 29/4/2014 của Chính phủ về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
01/7/2017
|
240
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 27/2017/
TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
15/02/2018
|
241
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014
|
Hướng dẫn trình tự thủ tục, hồ sơ xét công nhận
và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới theo Quyết định số
372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và
công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
242
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón.
|
20/9/2017
|
243
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BNNPTNT
ngày 18/11/2014
|
Ban hành danh mục sản phẩm nông lâm thủy sản,
sản phẩm phụ trợ, sản phẩm cơ khí để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản được
hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về
chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
244
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BNNPTNT
ngày 01/12/2014
|
Quy định các bệnh phải kiểm tra định kỳ đối với
cơ sở chăn nuôi gia súc giống, gia cầm giống, bò sữa
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
245
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BNNPTNT
ngày 05/12/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ
phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 vễ hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng,
hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an
tòa khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày
9/10/2017 Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa
dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
27/11/2017
|
246
|
Thông tư
|
50/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một số điều
Nghị định số 08/2010/ NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về
quản lý thức ăn chăn nuôi;
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
20/5/2017
|
247
|
Thông tư
|
52/2014/TT-
BNNPTNT ngày 19/12/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ
phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất
quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/ NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
Bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày
09/10/2017 Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa
dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
27/11/2017
|
248
|
Thông tư
|
03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29/01/2015
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được
phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2016/
TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo
vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
06/6/2016
|
249
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/02/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia
công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 7 Điều 72
Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định chi tiết một số Điều của
Luật Quản lý ngoại thương.
|
31/12/2018
|
250
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BNNPTNT
ngày 16/3/2015
|
Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa
có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
251
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BNNPTNT
ngày 25/3/2015
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến
bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 04/2018/
TT-BNNPTNT ngày 3/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ thuật trong
nông nghiệp.
|
01/7/2018
|
252
|
Thông tư
|
23/2015/TT-BNNPTNT
ngày 22/6/2015
|
Quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC
ngày 29/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
01/7/2016
|
253
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BNNPTNT
ngày 25/6/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
254
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BNNPTNT
ngày 01/7/2015
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
01/2018/ TT-BNNPTNT ngày 16/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản
xuất kinh doanh tại Việt Nam.
|
03/3/2018
|
255
|
Thông tư
|
26/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2015
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 23/2017/
TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác.
|
01/01/2018
|
256
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BNNPTNT
ngày 04/9/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
20/5/2017
|
257
|
Thông tư
|
34/2015/TT-BNNPTNT
ngày 12/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
số 03/2015/ TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được
phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2016/
TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với thuốc bảo
vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
06/6/2016
|
258
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2015
|
Hướng dẫn công tác thi đua và khen thưởng
trong ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT
ngày 06/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác
thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
20/9/2018
|
259
|
Thông tư
|
48/2015/TT-BNNPTNT
ngày 16/12/2015
|
Hướng dẫn chi tiết điều kiện hoạt động dịch vụ
bảo vệ thực vật.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định số quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
17/9/2018
|
260
|
Thông tư
|
49/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015
|
Hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến
nông Trung ương.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
25/2017/ TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông trung
ương.
|
02/01/2018
|
261
|
Thông
tư
|
03/2016/TT-BNNPTNT
ngày 21/4/2016
|
Ban hành Danh mục
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam và công bố
mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt
Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2018/
TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại
Việt Nam.
|
28/3/2018
|
262
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
Ban hành danh mục và công bố mã HS đối với
hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong
nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có
nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 24/2017/
TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01/01/2018
|
263
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BNNPTNT
ngày 05/10/2016
|
Quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có
tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động
thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2018/TT-BNNPTNT
ngày 05/10/2016 quy định trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư;
mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý
tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
|
264
|
Thông
tư
|
06/2017/TT-BNNPTNT
ngày 8/3/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo
vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2018/
TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại
Việt Nam.
|
28/3/2018
|
265
|
Thông
tư
|
15/2017/TT-BNNPTNT
ngày 14/8/201
|
Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 03/2016/ TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối
với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2018/
TT-BNNPTNT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại
Việt Nam.
|
28/3/2018
|
266
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017
|
Hướng dẫn quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ
khuyến nông Trung ương.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
VII. QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
|
|
|
267
|
Quyết định
|
344 QĐ/KT ngày
21/3/1977
|
Quy phạm phân cấp đê QPTL.A.6 -77
|
Được thay thế bằng Thông tư số 54/2013/
TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013 hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải trọng cho
phép đối với xe cơ giới đi trên đê.
|
07/02/2014
|
268
|
Quyết
định
|
99
NN-TY-QĐ ngày 20/02/1995
|
Ban hành quy định vệ sinh thú y
đối với lò mổ, điểm giết mổ động vật - đối với giết mổ động vật nói chung.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
269
|
Quyết định
|
2375-NN-CBNLS/QĐ
ngày 30/12/1996
|
Ban hành Quy chế về việc xét duyệt quy hoạch mạng
lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các doanh nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành .
|
22/6/2016
|
270
|
Quyết định
|
392-NN-CBNLS/QĐ
ngày 19/3/1997
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế về việc xét duyệt quy
hoạch mạng lưới và cấp phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các doanh nghiệp
ban hành kèm theo Quyết định số 2375-NN-CBNLS/QĐ ngày 30/12/1996.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
271
|
Quyết định
|
33/1998/QĐ-BNN/TY
ngày 24/02/1998
|
Ban hành Quy định về nhập khẩu động vật, sản
phẩm động vật từ các nước đang có bệnh Bò điên.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
272
|
Quyết định
|
211/1998/QĐ-BNN-QLN
ngày 19/12/1998
|
Ban hành Quy định về chế độ sử dụng chi phí
cho sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp khai thác công
trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
273
|
Quyết
định
|
67/1999/QĐ-BNN-TY
ngày 20/4/1999
|
Ban hành Quy định về điều kiện
và kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở chế biến, kinh doanh sản phẩm động vật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
274
|
Quyết định
|
58/2000/QĐ-BNN
ngày 25/5/2000
|
Ban hành quy định thi nâng ngạch công chức
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng 34/2016/TT-BNNPTNT ngày 23
tháng 12 năm 2016 Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi,
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
08/02/2017
|
275
|
Quyết
định
|
94/2000/BNN-KL
ngày 24/8/2000
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng vũ khí quân dụng và công cụ hỗ trợ trong lực lượng Kiểm lâm.
|
Được thay thế bằng Thông tư liên
tịch số 01/2014/TTLT-BNNPTNT- BCA ngày 22 tháng 01 năm 2014 Thông tư liên tịch
quy định về trang bị, quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ của lực
lượng Kiểm lâm và lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách
|
10/3/2014
|
276
|
Quyết
định
|
113/2000/QĐ-BNN-XDCB
ngày 06/11/2000
|
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu xây
lắp áp dụng cho các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
277
|
Quyết định
|
11/2001/QĐ-BNN-XDCB
ngày 19/02/2001
|
Ban hành quy chế quản lý các dự án đầu tư và
xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
278
|
Quyết định
|
73/2001/QĐ-BNN
ngày 09/7/2001
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý cán bộ
|
Được thay thế bằng Quyết định số
4790/QĐ-BNN-TCCB ngày 3/11/2014 ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền quản
lý công chức, viên chức của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/11/2014
|
279
|
Quyết
định
|
101/2001/QĐ-BNN
ngày 15/10/2001
|
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu mua
sắm hàng hóa áp dụng cho các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
280
|
Quyết định
|
04/2002/QĐ-BTS
ngày 24/01/2002
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý môi trường
vùng nuôi tôm tập trung.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
281
|
Quyết định
|
18/2002/QĐ-BTS
ngày 03/6/2002
|
Về việc ban hành Quy chế khảo nghiệm giống thủy
sản, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy
sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
282
|
Quyết
định
|
54/2002/QĐ-BNN
ngày 20/6/2002
|
Về việc cấm sản xuất, nhập khẩu,
lưu thông và sử dụng một số loại kháng sinh, hóa chất trong sản xuất và kinh
doanh thức ăn chăn nuôi.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2014/ TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014 ban hành Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm
nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc,
gia cầm tại Việt Nam.
|
20/10/2014
|
283
|
Quyết
định
|
1213/QĐ-BNN-TT ngày
08/4/2002
|
Về việc ban hành Danh mục 05
loài cây trồng được bảo hộ
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/
TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/9/2015
|
284
|
Quyết định
|
61/2002/QĐ-BNN
ngày 08/7/2002
|
Danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố
tiêu chuẩn chất lượng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
285
|
Quyết định
|
66/2002/QĐ-BNN
ngày 16/7/2002
|
Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật
nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
286
|
Quyết định
|
77/2002/QĐ-BNN
ngày 28/08/2002
|
Hướng dẫn về mẫu hợp đồng tiêu thụ nông sản
hàng hóa thực hiện Quyết định số 80/2002/ QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hóa thông qua hợp
đồng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
287
|
Quyết định
|
78/2002/QĐ-BNN-KL
ngày 28/8/2002
|
Về ban hành Quy phạm kỹ thuật theo dõi diễn biến
rừng và đất lâm nghiệp trong lực lượng Kiểm lâm.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2017/
TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng.
|
01/01/2018
|
288
|
Quyết định
|
89/2002/QĐ-BNN
ngày 08/10/2002
|
Ban hành Quy định về kiểm dịch thực vật đối với
giống cây và sinh vật có ích nhập khẩu.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
289
|
Quyết
định
|
44/2003/QĐ-BNN
ngày 14/02/2003
|
Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn
bản quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
290
|
Quyết định
|
48/2003/QĐ-BNN
ngày 21/3/2003
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bệnh viện nông nghiệp
|
Được thay thế bằng Quyết định số
3868/QĐ-BNN-TCCB ngày 09/9/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bệnh viện nông nghiệp
|
09/9/2014
|
291
|
Quyết
định
|
55/2003/QĐ-BNN
ngày 09/4/2003
|
Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất
vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
292
|
Quyết định
|
61/2003/QĐ-BNN
ngày 07/5/2003
|
Ban hành hệ thống mẫu biểu sử dụng trong hoạt động
thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Thanh tra chuyên
ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
293
|
Quyết định
|
82/2003/QĐ-BNN
ngày 04/9/2003
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành “Quy định về
công tác điều tra, phát hiện sinh vật hại cây trồng”.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
294
|
Quyết định
|
55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004
|
Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
295
|
Quyết định
|
56/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004
|
Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép
xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
296
|
Quyết
định
|
68/2004/QĐ-BNN
ngày 24/11/2004
|
Về việc bổ sung 10 loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/
TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/9/2015
|
297
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-BNN
ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi phải áp dụng
tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
298
|
Quyết
định
|
06/2005/QĐ-BNN
ngày 24/01/2005
|
Ban hành quy định
nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng,
bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên
|
Được thay thế bằng Thông tư số
23/2016/ TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
01/01/2017
|
299
|
Quyết
định
|
11/2005/QĐ-BNN
ngày 07/3/2005
|
Quy định trách nhiệm và hình thức
xử lý vi phạm về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
300
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-BNN
ngày 15/3/2005
|
Ban hành Danh mục giống cây lâm nghiệp chính
|
Được thay thế bằng Thông tư số 44/2015/
TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015 ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp
chính.
|
10/01/2016
|
301
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BNN
ngày 15/3/2005
|
Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu cho trồng
rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 44/2015/TT-BNNPTNT
ngày 23/11/2015 ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
10/01/2016
|
302
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-BNN
ngày 07/7/2005
|
Ban hành quy định áp dụng đơn giá lập Quy hoạch
chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thủy điện Sơn La.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
303
|
Quyết
định
|
3065/QĐ-BNN-NN
ngày 07/11/2005
|
Ban hành quy định về điều kiện
chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
5530/QĐ-BNN-PC ngày 24/12/2014 về việc bãi bỏ văn bản do Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
24/12/2014
|
304
|
Quyết
định
|
45/2005/QĐ-BNN
ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động vật thuộc
diện phải kiểm dịch
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/ TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
15/8/2016
|
305
|
Quyết
định
|
46/2005/QĐ-BNN
ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm
tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y;
Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc áp dụng
tiêu chuẩn vệ sinh thú y
|
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2016/ TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
16/7/2016
|
306
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-BNN
ngày 25/7/2005
|
Quy định số lượng động vật, khối lượng sản phẩm
động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện và miễn kiểm dịch
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn.
|
15/8/2016
|
307
|
Quyết định
|
48/2005/QĐ-BNN
ngày 25/7/2005
|
Quy định mẫu dấu kiểm soát giết mổ, tem kiểm tra
vệ sinh thú y
|
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh
thú y.
|
16/7/2016
|
308
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-BNN
ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng
phòng hộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành.
|
22/6/2016
|
309
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-BNN
ngày 13/10/ 2005
|
Ban hành Quy định về tiêm phòng bắt buộc vắc
xin cho gia súc, gia cầm
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
310
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BNN
ngày 13/10/ 2005
|
Ban hành Danh mục các bệnh phải công bố dịch;
các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng các biện pháp phòng bệnh
bắt buộc
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
311
|
Quyết định
|
65/2005/QĐ-BNN-TCCB
ngày 27/10/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Viện chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông
thôn
|
Được thay thế bới Quyết định số
1428/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/6/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Viện chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông
thôn
|
26/6/2014
|
312
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-BNN
ngày 31/10/2005
|
Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh
doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT
ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam
|
14/8/2015
|
313
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-BNN
ngày 14/11/2005
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật
của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 35/2014/ TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của
nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
01/01/2015
|
314
|
Quyết định
|
86/2005/QĐ-BNN
ngày 26/12/2005
|
Ban hành Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn.
|
15/8/2016
|
315
|
Quyết định
|
87/2005/QĐ-BNN
ngày 26/12/2005
|
Ban hành Quy trình kiểm soát giết mổ động vật
|
Được thay thế bằng Thông tư số 09/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 quy
định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
16/7/2016
|
316
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNN
ngày 523/01/2006
|
Ban hành danh mục mẫu biên bản và Quyết định số
sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519 /QĐ-BNN-PC
ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành bị bãi bỏ.
|
22/6/2016
|
317
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-BTS
ngày 19/4/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Thủy sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
318
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BNN
ngày 10/02/2006
|
Quy định thủ tục đăng ký sản xuất,
nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y.
|
19/7/2016
|
319
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BNN
ngày 08/03/2006
|
Ban hành quy định về quy trình,
thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn và Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 Quy định về kiểm
soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
16/7/2016
|
320
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-BTS
ngày 01/12/2006
|
Ban hành Danh mục giống thủy sản phải áp dụng
tiêu chuẩn ngành.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
321
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BNN
ngày 15/5/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học
công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 18/2015/
TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/6/2015
|
322
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-BNN ngày 16/05/2006
|
Về việc Ban hành quy định phòng
chống bệnh Lở mồm long móng gia súc
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/ TT-BNNPTNT
ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
323
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-BNN
ngày 09/06/2006
|
Ban hành Quy định về trang phục,
phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
Được thay thế bằng Thông tư số 11/2016/
TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu,
thẻ kiểm dịch động vật.
|
18/7/2016
|
324
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-BNN
ngày 13/6/2006
|
Ban hành Quy định về việc đánh dấu gia súc vận
chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn.
|
15/8/2016
|
325
|
Quyết định
|
51/2006/QĐ-BNN
16/6/2006
|
Quy định về điều kiện nhập khẩu,
kinh doanh và phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành bị bãi bỏ.
|
22/6/2016
|
326
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-BNN
ngày 12/09/2006
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hànhquy định phòng chống bệnh lở mồm long móng gia súc
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
|
15/7/2016
|
327
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-BNN
14/9/2006
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận chuyển trong
nước, xuất khẩu và nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/ TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
15/8/2016
|
328
|
Quyết định
|
91/2006/QĐ-BNN
ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra Cục Bảo vệ thực vật.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
329
|
Quyết định
|
92/2006/QĐ-BNN
ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra Cục Quản lý đê điều và phòng, chống lụt, bão.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
330
|
Quyết định
|
93/2006/QĐ-BNN
ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra Cục Thú y.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
331
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ - BTS
ngày 03/4/2007
|
Về việc ban hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc
thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
332
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BNN 22/01/2007
|
Sửa đổi Quyết định số 38/2006/ QĐ-BNN
ngày 16/5/2006 về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long móng
gia súc
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
333
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BNN
ngày 09/4/2007
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây lâm nghiệp
chính.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 44/2015/
TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015 ban hành danh mục giống cây trồng lâm nghiệp
chính.
|
10/01/2016
|
334
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BNN
ngày 19/4/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra Cục Kiểm lâm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành.
|
22/6/2016
|
335
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-BNN
ngày 23/4/2007
|
Về việc công bố bảng mã HS của Danh mục vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số
2515/QĐ-BNN-BVTV ngày 29/6/2015 về việc ban hành bảng mã số HS của Danh mục vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
01/7/2015
|
336
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BNN
ngày 16/5/2007
|
Bổ sung giống vật nuôi vào Danh mục giống vật
nuôi được phép sản xuất kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/
QĐ-BNN ngày 31/10/2007
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT
ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam
|
14/8/2015
|
337
|
Quyết định
|
55/2007/QĐ-BNN
ngày 12/6/2007
|
Về việc công bố mã số HS thuốc bảo vệ thực vật
xuất khẩu, nhập khẩu ở Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 03/2015/
TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban
hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
và công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng
ở Việt Nam.
|
15/3/2015
|
338
|
Quyết
định
|
56/2007/QĐ-BNN
ngày 12/6/2007
|
Về việc bổ sung 12 loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo
nghiệm DUS
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/
TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/9/2015
|
339
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BNN
ngày 15/6/2007
|
Về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu,
thẻ công chức kiểm dịch thực vật và chế độ cấp phát, sử dụng đối với cán bộ,
công chức, viên chức kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Thông tư số 30/2015/
TT-BNNPTNT ngày 08/9/2015 Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu
và thẻ công chức kiểm dịch thực vật
|
23/10/2015
|
340
|
Quyết
định
|
59/2007/QĐ-BNN ngày
19/6/2007
|
Sửa đổi bổ sung
Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng
tự nhiên
|
Được thay thế bằng Thông tư số 23/2016/
TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
01/01/2017
|
341
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-BNN
ngày 28/6/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi,
ban hành kèm theo Quyết định số 55/2004/ QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
27/9/2018
|
342
|
Quyết định
|
71/2007/QĐ-BNN 06/8/2007
|
Ban hành quy định trình tự, thủ
tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y.
|
19/7/2016
|
343
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BNN
06/8/2007
|
Ban hành Quy định kiểm tra chất
lượng thuốc thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y
|
19/7/2016
|
344
|
Quyết định
|
89/2007/QĐ-BNN
ngày 01/11/2007
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động
xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 05/2015/
TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
|
30/3/2015
|
345
|
Quyết định
|
90/2007/QĐ-BNN
ngày 09/11/2007
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành, kiểm
tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
346
|
Quyết định
|
98/2007/QĐ-BNN
ngày 03/12/
2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN
ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định
trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y.
|
19/7/2016
|
347
|
Quyết định
|
99/2007/QĐ-BNN
03/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y,
nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y.
|
19/7/2016
|
348
|
Quyết định
|
100/2007/QĐ-BNN
03/12/2007
|
Bổ sung, sửa
đổi Quyết định số 72/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định kiểm tra chất lượng thuốc
thú y
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 về quản lý thuốc thú y.
|
19/7/2016
|
349
|
Quyết
định
|
103/2007/QĐ-BNN
ngày 24/12/2007
|
Về việc bổ sung 10 loài cây trồng
được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/
TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/9/2015
|
350
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch
|
Được thay thế bằng Quyết định số
621/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Kế hoạch
|
01/4/2014
|
351
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Vụ Tài Chính
|
Được thay thế bằng Quyết định số
609/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Vụ Tài Chính
|
01/4/2014
|
352
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường
|
Được thay thế bằng Quyết định số
623/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Khoa học công nghệ và Môi trường
|
01/4/2014
|
353
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế
|
Được thay thế bằng Quyết định số
625/QĐ-BNN-TCCB ngày 1/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Vụ Hợp tác quốc tế
|
01/4/2014
|
354
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Vụ Pháp chế
|
Được thay thế bằng Quyết định số 620/QĐ-BNN-TCCB
ngày 01/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Vụ Pháp chế
|
01/4/2014
|
355
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Vụ Tổ chức cán bộ
|
Được thay thế bằng Quyết định số
619/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ Tổ chức cán bộ
|
01/4/2014
|
356
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Thanh tra Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định số
626/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tranh tra Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/4/2014
|
357
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Văn phòng Bộ
|
Được thay thế bằng Quyết định số
619/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn Phòng Bộ
|
01/4/2014
|
358
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Trồng trọt
|
Được thay thế bằng Quyết định số 663/QĐ-BNN-TCCB
ngày 04/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục Trồng trọt
|
04/4/2014
|
359
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật
|
Được thay thế bằng Quyết định số
664/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Bảo vệ thực vật
|
04/4/2014
|
360
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi
|
Được thay thế bằng Quyết định số
665/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Chăn nuôi
|
04/4/2014
|
361
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Thú y
|
Được thay thế bằng Quyết định số
666/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thú y
|
04/4/2014
|
362
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Chế biến, thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối
|
Được thay thế bằng Quyết định số
667/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Chế biến, nông lâm thủy sản và Nghề muối
|
04/4/2014
|
363
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Quản lý xây dựng công trình
|
Được thay thế bằng Quyết định số
668/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Quản lý xây dựng công trình
|
04/4/2014
|
364
|
Quyết định
|
28/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
Được thay thế bằng Quyết định số
669/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
|
04/4/2014
|
365
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-BNN
ngày 28/01/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Được thay thế bằng Quyết định số 670/QĐ-BNN-TCCB
ngày 04/4/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
04/4/2014
|
366
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-BNN
ngày 28/02/2008
|
Ban hành danh mục áp mã số HS hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên ngành thủy sản.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 24/2017/
TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01/01/2018
|
367
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-BNN
ngày 11/3/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1492/QĐ-BNN-TCCB
ngày 30/6/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tạp chí nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30/6/2014
|
368
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-BNN
ngày 11/3/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu
tổ chức của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Được thay thế bằng Quyết định số
3906/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/9/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức
của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
12/09/2014
|
369
|
Quyết định
|
48/2008/QĐ-BNN
ngày 21/3/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Trung tâm Tin học và Thống kê
|
Được thay thế bằng Quyết định số 4887/QĐ-BNN-TCCB
ngày 10/11/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Trung tâm Tin học và Thống kê
|
10/11/2014
|
370
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BNN
26/5/2008
|
Ban hành Quy định vùng, cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2016/TT-BNNTPTNT
ngày 02/6/2014 quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh.
|
19/7/2016
|
371
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BNN
ngày 27/5/2008
|
Ban hành tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Giám đốc,
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 27/2015/
TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 8 năm 2015 Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám
đốc, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
01/10/2015
|
372
|
Quyết định
|
80/2008/QĐ-BNN
15/7/2008
|
Ban hành Quy định phòng, chống Hội chứng rối
loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
|
Được thay thế bằng Thông tư số 07/2016/
TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 Quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
15/7/2016
|
373
|
Quyết định
|
86/2008/QĐ-BNN
ngày 11/8/2008
|
Ban hành Quy chế công nhận tiến bộ kỹ thuật và
công nghệ mới của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 13/2015/
TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015 Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ kỹ
thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
374
|
Quyết định
|
89/2008/QĐ-BNN
ngày 25/8/2008
|
Ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng
“Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp nông nghiệp và phát triển nông thôn”.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT
ngày 06/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn công tác
thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
20/9/2018
|
375
|
Quyết định
|
97/2008/QĐ-BNN
ngày 06/10/2008
|
quy định về việc cấp chứng chỉ
hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực
vật;
|
Được thay thế bằng Thông
tư số 21/2015/ TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/08/2015
|
376
|
Quyết
định
|
98/2008/QĐ-BNN
ngày 09/10/2008
|
Về việc bổ sung 15 loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo
nghiệm DUS
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/
TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/9/2015
|
377
|
Quyết định
|
3486/QĐ-BNN-TCCB
ngày 05/11/2008
|
Ban hành danh mục các vị trí công tác trong
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn phải thực hiện định kỳ chuyển đổi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2015/TT-BNNPTNT ngày
06 tháng 10 năm 2015 Quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ
chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
01/12/2015
|
378
|
Quyết định
|
126/2008/QĐ-BNN 30/12/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định
số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2016/ TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
|
15/8/2016
|
379
|
Quyết định
|
130/2008/QĐ-BNN
ngày 31/12/2008
|
Ban hành quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc
hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
Được thay thế bằng Thông tư số 31/2015/
TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 quy định về giám sát dư lượng các chất độc hại
trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
380
|
Quyết định
|
131/2008/QĐ-BNN
ngày 31/12/2008
|
Ban hành quy chế kiểm soát vệ sinh an toàn
trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
33/2015/ TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực
phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
VIII. CHỈ THỊ CỦA BỘ TRƯỞNG
|
|
|
381
|
Chỉ thị
|
32/2000/CT/
BNN-KL ngày 27/3/2000
|
Về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất
lâm nghiệp trong cả nước.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2017/
TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch phát triển rừng.
|
01/01/2018
|
382
|
Chỉ thị
|
57/2006/CT-BNN
ngày 21/7/2006
|
Về tăng cường công tác quản lý
đê điều và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê trong mùa lũ, bão.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
383
|
Chỉ thị
|
58/2006/CT-BNN ngày 21/7/2006
|
Về triển khai một số biện pháp
phòng, tránh lũ quét ở các địa phương miền núi.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
384
|
Chỉ thị
|
60/2006/CT-BNN
ngày 02/8/2006
|
Về việc triển khai một số biện
pháp phòng, tránh lũ ở các địa phương duyên hải miền Trung.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017 về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
17/7/2017
|
385
|
Chỉ thị
|
2349/CT-BNN-TY ngày 06/8/2008
|
Đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia
súc, gia cầm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành bị bãi bỏ.
|
22/6/2016
|
386
|
Chỉ thị
|
3599/CT-BNN-VP ngày 02/12/2008
|
Tăng cường công tác phòng chống dịch lở mồm
long móng đang có chiều hướng gia tăng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2519/QĐ-BNN-PC
ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành bị bãi bỏ.
|
22/6/2016
|
B. DANH MỤC VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
không có
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-BNN-PC ngày 30/01/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Kiến nghị
(đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc
ban hành mới)
|
Nội dung kiến
nghị/
Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn
vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử
lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị định
|
104/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017
|
Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 Quy
định xử phạt vi phạm hành chính tronh lĩnh vực phòng, chống thiên tai; Khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Đê điều
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Luật Thủy lợi có hiệu lực từ ngày 01/7/2018
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Năm 2019
|
2
|
Quyết định số của Thủ tướng Chính phủ
|
153/1999/QĐ-TTg
ngày 15/7/1999
|
Về một số chính sách phát triển muối
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Các chính sách đã được Nghị
định số 40/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 Quản lý sản xuất, kinh doanh muối quy định
đầy đủ
|
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
2019
|
3
|
Quyết định số của Thủ tướng Chính phủ
|
162/1999/QĐ-TTg ngày 07/8/1999
|
Về chính sách hưởng lợi của
các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ
không hoàn lại của Chính phủ cộng hòa liên bang Đức
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Dự án đã kết thúc đầu tư vào
năm 2000 và được bàn giao cho các tỉnh thực hiện dự án. Hiện nay, rừng trồng
theo nguồn vốn đầu tư của Dự án cơ bản đã được khai thác, còn một số nơi chưa
khai thác; tuy nhiên các chính sách sách hưởng lợi được thực hiện theo quy định
hiện hành nên việc bãi bỏ là phù hợp.
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2019
|
4
|
Quyết định số của Thủ tướng Chính phủ
|
132/2000/TTg-QĐ
ngày 24/11/2000
|
Về một số chính sách khuyến khích phát triển
ngành nghề nông thôn
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
- Quyết định số
132/2000/QĐ-TTg được ban hành năm 2000, đến nay hệ thống các cơ chế chính
sách nói chung (thuế, đầu tư, tín dụng, khoa học công nghệ…) đã có nhiều thay
đổi. Do đó các chính sách về phát triển ngành nghề nông thôn tại Quyết định số
này không còn phù hợp với quy định hiện hành.
- Các chính sách phát triển
ngành nghề nông thôn hiện nay đã được quy định tại Chương III Nghị định số
52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
2019
|
5
|
Quyết định số của Thủ tướng Chính phủ
|
152/2001/QĐ-TTg ngày 09/10/2001
|
Về cơ chế và chính sách đầu
tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng
Nam, Quảng Ngãi và Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
(JBIC)
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Các quy định về cơ chế, chính
sách (Điều 1) của Quyết định số này được thực hiện theo quy định của các văn
bản đã hết hiệu lực thi hành như Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998,
08/2001/QĐ-TTg ngày 11/01/2001; Thông tư số 129/1999/TT-BTC ngày 05/01/1999.
Do vậy, cơ chế, chính sách này không còn phù hợp, mà phải được thực hiện theo
quy định pháp luật hiện hành.
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2019
|
6
|
Quyết định số của Thủ tướng Chính phủ
|
142/2006/QĐ-TTg ngày 19/6/2006
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới nông, lâm trường quốc doanh thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
- Nội dung của Quyết định số
là phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới nông, lâm trường quốc doanh thuộc Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn theo quy định của Nghị định số 170/2004/NĐ-CP
và Nghị định số 200/2004/NĐ-CP. Hiện nay, việc sắp xếp, đổi mới các công ty
nông, lâm nghiệp được thực hiện theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
17/12/2015 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả
hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp.
- Theo quy định tại khoản 2
Điều 3 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016, Quyết định số này không phải
văn bản quy phạm pháp luật
|
Tổng cục Lâm nghiệp/ Vụ Quản lý doanh nghiệp
|
2019
|
7
|
Quyết định số của Thủ tướng Chính phủ
|
166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành chính sách hỗ
trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ
chức tham gia dự án “Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên”
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Dự án đã kết thúc đầu tư; các
chính sách hưởng lợi quy định tại Quyết định số này được thực hiện theo các
văn bản quy phạm pháp luật hiện hành như Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính phủ về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng, Quyết định
số 17/2015/ QĐ-TTg ngày 09/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản
lý rừng phòng hộ, Quyết định số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất.
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2019
|
8
|
Quyết định số của
Thủ tướng Chính phủ
|
43/2011/QĐ-TTg
ngày 10/8/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư DA thủy điện Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định
số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Công tác bồi thường, hỗ trợ
đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La theo quy định tại Quyết định số
02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ đến nay đã hoàn thành
việc hỗ trợ sản xuất cho người dân tái định cư nên không còn đối tượng điều
chỉnh
|
Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
2019
|
9
|
Quyết
định số của Thủ tướng Chính phủ
|
64/2014/QĐ-TTg
ngày 18/11/2014
|
Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các
dự án thủy lợi, thủy điện.
|
Đề xuất, bổ sung chính sách, biện pháp giải quyết
các vấn đề liên quan đến đời sống của người dân cụ thể, trước mắt và lâu dài,
trong đó có vấn đề liên quan đến thẩm quyền phê duyệt dự án tại Quyết định số
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ theo hướng ủy quyền
cho các tỉnh phê duyệt Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau
tái định cư các dự án thủy điện có tổng mức vốn đầu tư thuộc dự án nhóm B, C
để phù hợp với Luật Đầu tư công và các quy định khác có liên quan
|
Công văn số 11630/VPCP-NN ngày 01/11/2017 của
Văn phòng Chính phủ giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất sửa đổi
chính sách để phù hợp với Luật Đầu tư công và các quy định khác có liên quan;
|
Cục Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
2019
|
10
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC
ngày 02/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số của Thủ tướng
Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng
mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 - 2010
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
theo Quyết định số 661/QĐ-TTg và 100/2007/QĐ-TTg đã kết thúc, được thay thế bằng
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững tại Quyết định số
886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017. Do vậy nội dung của Thông tư liên tịch số
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC không còn phù hợp, cần được bãi bỏ.
|
Tổng cục lâm nghiệp
|
2019
|
11
|
Thông tư liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC
ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí
điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc
gia giáo dục đào tạo
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Thực tế không thực hiện
|
Cục Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
2019
|
12
|
Thông tư
|
90/2008/TT-BNN
ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn xử lý tang vật là động
vật rừng sau xử lý tịch thu
|
Thay thế
|
- Luật Xử lý vi phạm hành
chính.
- Luật Lâm nghiệp
- Nghị định số quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp
- Tang vật là động vật rừng
sau xử lý tịch thu có đặc điểm sinh học, có tính chất đặc thù trong xử lý vật
chứng của các vụ án hình sự và xử lý tang vật các vụ vi phạm hành chính. Việc
xử lý tang vật là động vật rừng sau xử lý tịch thu có liên quan đến các hiệp
ước về bảo vệ, bảo tồn động vật hoang dã mà Việt Nam là thành viên.
Vì vậy, cần có quy định hướng
dẫn cụ thể để tổ chức thực hiện
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2019
|
13
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BNNPTNT
ngày 25/6/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản.
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi
bỏ
|
Theo quy định tại Luật An toàn
thực phẩm, Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu và mức giới
hạn an toàn đối với sản phẩm thực phẩm
|
Cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2019
|
14
|
Thông tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn quy định cấp CFS đối với sản phẩm,
hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi
bỏ
|
Sửa đổi để phù hợp với quy định tại Luật Quản
lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
|
Cục Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2019
|
15
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình
lâm sinh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thông tư số
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh để quy
định chi tiết Luật Lâm nghiệp, do đó cần thiết phải sửa đổi Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 để phù hợp với nội dung có liên quan của
Thông tư số mới ban hành.
|
Tổng cục lâm nghiệp
|
2019
|
16
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2017
|
Quy định về trồng rừng thay
thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Thay thế
|
Khoản 5, Điều 21 Luật Lâm nghiệp
giao “5. Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định nội dung,
trình tự, thủ tục, thời hạn thực hiện trồng rừng thay thế quy định tại Điều
này.”
|
Tổng cục lâm nghiệp
|
2019
|
17
|
Thông
tư
|
27/2017/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2017
|
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm
muối nhập khẩu
|
Sửa đổi
|
Để phù hợp với Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
|
Cục Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
Thông
tư
|
18
|
Thông tư
|
|
Thông tư quy định chế độ, quy trình bảo trì tài
sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
Ban hành mới
|
Hướng dẫn Nghị định số 29/2017/ NĐ-CP ngày
16/11/2017 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng
thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2019
|
19
|
Quyết
định
|
90/2002/QĐ-BNN
ngày 09/10/2002
|
Ban hành quy định tạm thời
"Xét chọn, chuyển giao và sử dụng phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy hoạch, khảo
sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy lợi"
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Văn bản làm căn cứ ban hành văn bản được thay
thế bằng văn bản khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, dẫn đến nội dung của
văn bản không còn phù hợp với pháp luật hiện hành.
|
Cục quản lý xây
dựng công trình
|
2019
|
[2]
Bao gồm cả văn bản hết hiệu lực một phần và văn bản đã được ban hành nhưng chưa
có hiệu lực tính đến ngày 31/12/2018
[3]
Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản
[4]
Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
[5]
Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp,
phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[6]
Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thú y, lâm nghiệp,
phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[7]
Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy
sản
[8]
Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
[9]
Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
[10]
Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản
[11] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất
lượng nông lâm sản
[12] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
lâm nghiệp, thủy sản
[13] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
lâm nghiệp, thủy sản
[14] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
[15] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và
kiểm dịch thực vật, thú y, lâm nghiệp
[16] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và
kiểm dịch thực vật
[17] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[18] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, thú y, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[19] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, lâm nghiệp
[20] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và
kiểm dịch thực vật, thú y, lâm nghiệp
[21] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh
vực thú y, bảo vệ thực vật, trồng trọt
[22] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh
vực bảo vệ thực vật, trồng trọt
[23] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[24] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
[25] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[26] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, chăn nuôi,
thủy sản
[27] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[28] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[29] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, thú y, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[30] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
[31] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
lâm nghiệp, thủy sản
[32] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thủy sản
[33] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[34] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thủy sản
[35] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[36] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thủy sản
[37] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
lâm nghiệp, thủy sản
[38] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[39] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
[40] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, thú y, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[41] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, thủy sản
[42] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và
kiểm dịch thực vật, thú y, lâm nghiệp
[43] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp,
thủy sản
[44] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý
doanh nghiệp
[45] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[46] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
[47] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, chăn nuôi,
thủy sản
[48] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, phòng chống
thiên tai
[49] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
[50] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
lâm nghiệp, thủy sản
[51] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý
doanh nghiệp
[52] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
lâm nghiệp, thủy sản
[53] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý
doanh nghiệp
[54] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản,
chế biến và phát triển thị trường nông sản
[55] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản
[56] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, lâm nghiệp
[57] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ và
kiểm dịch thực vật, thú y, lâm nghiệp
[58] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp,
thủy sản
[59] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[60] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
[61] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[62] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, chăn nuôi,
thủy sản
[63] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[64] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[65] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, thú y, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[66] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, phòng chống
thiên tai
[67] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
lâm nghiệp, thủy sản
[68] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
lâm nghiệp, thủy sản
[69] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, tổ chức cán
bộ
[70] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thủy sản
[71] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[72] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thủy sản
[73] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[74] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thủy sản
[75] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
lâm nghiệp, thủy sản
[76] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
[77] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản
[78] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản
[79] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thú y, thủy sản
[80] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, phòng chống
thiên tai
[81] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, tổ chức cán
bộ
[82] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi,
thú y, lâm nghiệp, phòng chống thiên tai, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản
[83] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, phòng chống
thiên tai
[84] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, phòng chống
thiên tai
[85] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, phòng chống
thiên tai
[86] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[87] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực
vật, chăn nuôi, thú y, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
[88] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
[89] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất
lượng nông lâm sản
[90] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
[91] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
[92] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản,
chế biến và phát triển thị trường nông sản
[93] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
[94] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, khoa học
công nghệ và môi trường
[95] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản, khoa học công nghệ và môi trường
[96] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy lợi, tổ chức cán
bộ
[97] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực thủy sản, tổ chức cán
bộ
[98] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý
doanh nghiệp
[99] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý
doanh nghiệp
[100] Văn bản có nội dung liên quan lĩnh vực lâm nghiệp, quản lý
doanh nghiệp
[101] Một
số văn bản có nội dung liên quan đến nhiều lĩnh vực (lặp lại nhiều lần ở các
lĩnh vực khác nhau trong Danh mục) sẽ chỉ được tính 01 lần vào số liệu tổng hợp.
Theo đó số thứ tự theo Danh mục là 615 văn bản, tuy nhiên có 62 lượt văn bản lặp
các lĩnh vực khác, do đó tổng số văn bản còn hiệu lực là 553 văn bản
Quyết định 469/QĐ-BNN-PC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 469/QĐ-BNN-PC ngày 30/01/2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018
4.494
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|