|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3370/QĐ-BTNMT 2018 Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn quy chuẩn quy định kỹ thuật
Số hiệu:
|
3370/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3370/QĐ-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 6 tháng 11
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN, QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2019-2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 410/QĐ-BTNMT
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban
hành kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12
năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch xây dựng
tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy định kỹ thuật của Bộ Tài
nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020 như tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 kèm
theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2019.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ:
Khoa học và Công nghệ, Pháp chế, Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, KHCN, ĐH.50.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11
năm 2018)
TT
|
Lĩnh,
vực/đối tượng TCVN
|
Tên
gọi TCVN
|
Phương
thức xây dựng TCVN
|
Tổ
chức biên soạn/ Ban kỹ
thuật xây dựng TCVN
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bắt
đầu
|
Kết thúc
|
Khí tượng thủy văn (07)
|
1.
|
Khí tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần
4. Quan trắc bức xạ
|
Xây dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2019
|
2019
|
|
2.
|
Khí tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng
thủy văn Phần 5. Quan trắc Ôzôn - bức xạ cực tím
|
Xây dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2019
|
2019
|
|
3.
|
Khí tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần
6. Quan trắc thám không vô tuyến
|
Xây dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2019
|
2019
|
|
4.
|
Khí tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần
7. Quan trắc gió trên cao
|
Xây dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2019
|
2019
|
|
5.
|
Khí tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần
8. Quan trắc lưu lượng nước sông vùng không ảnh hưởng thủy triều
|
Xây dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2019
|
2019
|
|
6.
|
Khí tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 9. Quan trắc lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều
|
Xây dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2019
|
2019
|
|
7.
|
Khí tượng thủy văn
|
Các yếu tố Khí tượng Thủy văn - khái
niệm, thuật ngữ, ký hiệu và đơn vị đo
|
Xây dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2019
|
2019
|
|
Địa chất khoáng sản (20)
|
8.
|
Địa chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS
tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền: Phần 1. Phương pháp đo vẽ các thành tạo trầm
tích Đệ tứ
|
Xây dựng mới;
Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
9.
|
Địa chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 2. Phương pháp đo vẽ các thành tạo trầm tích trước Đệ tứ
|
Xây dựng mới;
Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
10.
|
Địa chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 3. Phương pháp đo vẽ
các thành tạo biến chất
|
Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và
thực tế đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
11.
|
Địa chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 4. Phương pháp đo vẽ các thành tạo núi lửa không phân tầng
|
Xây dựng mới;
Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và
thực tế đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
12.
|
Địa chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 6. Phương pháp đo vẽ cấu trúc - kiến tạo
|
Dựa trên QCVN
49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
13.
|
Địa chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 7. Phương pháp đo vẽ vỏ phong hóa
|
Xây dựng mới;
Dựa trên QCVN
49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
14.
|
Địa chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 8. Phương pháp điều tra tai biến địa chất
|
Xây dựng mới;
Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và thực tế đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
15.
|
Địa chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 9. Phương pháp điều tra địa chất môi trường
|
Xây dựng mới;
Dựa trên QCVN 49:2012/TT-BTNMT và
thực tế đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
16.
|
Địa chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh
giá địa chất môi trường- Phương pháp đánh giá liều hiệu dụng trong nhà do khí
phóng xạ gây ra.
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài
KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
17.
|
Địa chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-
Phương pháp đánh giá liều hiệu dụng ngoài nhà do khí
phóng xạ gây ra.
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài
KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
18.
|
Địa chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-
Phương pháp đánh giá liều hiệu dụng ngoài nhà do bức xạ
gamma gây ra.
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và Thông tư số
06/2015/BTNMT
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
19.
|
Địa chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-
Phương pháp đánh giá liều hiệu dụng trong nhà do bức xạ gamma gây ra.
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề
tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
20.
|
Địa chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-
Phương pháp đánh giá liều bức xạ do các nhân phóng xạ
xâm nhập qua đường tiêu hóa.
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề
tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
21.
|
Địa chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-
Phương pháp thành lập bản đồ nồng độ radon ngoài nhà.
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề
tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
22.
|
Địa chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh
giá địa chất môi trường- Phương pháp thành lập bản đồ nồng độ radon trong nhà.
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề
tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
23.
|
Địa chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-
Phương pháp thành lập bản đồ suất liều gamma ngoài nhà.
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề
tài KHCN và Thông tư số 06/2015/BTNMT
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
24.
|
Địa chất khoáng sản
|
Quặng Uran - Xác định hàm lượng urani,
thory - Phương pháp khối phổ (ICP-MS)
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề tài KHCN và TCCS đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
25.
|
Địa chất khoáng sản
|
Đất, đá quặng đất hiếm - Xác định
hàm lượng các nguyên tố đất hiếm - Phương pháp khối phổ ICP-MS
|
Xây dựng mới dựa trên kết quả đề
tài KHCN và TCCS đã áp dụng
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
26.
|
Địa chất khoáng sản
|
Đất, đá quặng - Yêu cầu kỹ thuật về
gia công và phân tích mẫu lát mỏng thạch học
|
Xây dựng mới; sửa đổi TCN trước đây
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
27.
|
Địa chất khoáng sản
|
Đất, đá quặng - Yêu cầu kỹ thuật về
gia công và phân tích mẫu khoáng tướng
|
Xây dựng mới; sửa đổi TCN trước đây
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2019
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA CỦA
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11 năm
2018)
TT
|
Lĩnh
vực/đối tượng TCVN
|
Tên
gọi TCVN
|
Phương
thức xây dựng TCVN
|
Tổ
chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
Khí tượng thủy văn (09)
|
1
|
Khí
tượng thủy văn
|
Công trình quan trắc khí tượng thủy
văn - Phần 4: Vị trí, công trình quan trắc đối với trạm
khí tượng cao không
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
|
2
|
Khí tượng
thủy văn
|
Công trình quan trắc khí tượng thủy
văn - Phần 5: Mốc giới và hành lang kỹ thuật công trình
khí tượng thủy văn
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
|
3
|
Khí
tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần
10. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh
hưởng thủy triều
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
|
4
|
Khí
tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần
11. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông vùng sông ảnh hưởng thủy triều
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
|
5
|
Khí
tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 12. Quan trắc ra đa thời tiết
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
|
6
|
Khí
tượng thủy văn
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần
13. Quan trắc khí tượng nông nghiệp
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
|
7
|
Khí
tượng thủy văn
|
Đánh giá chất lượng dự báo - phần
1: đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố khí tượng
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
|
8
|
Khí
tượng thủy văn
|
Đánh giá chất lượng dự báo - phần 2:
đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố thủy văn
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
|
9
|
Khí
tượng thủy văn
|
Trạm khí tượng thủy văn tự động - Hồ
sơ kỹ thuật điện tử
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
|
Địa
chất khoáng sản (20)
|
1
|
Địa chất
khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-
Phương pháp thành lập bản đồ tổng liều bức xạ gamma tự nhiên.
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
2
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh
giá địa chất môi trường- Phương pháp phân vùng môi trường phóng xạ tự nhiên.
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
3
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phần
I. Phương pháp đo hơi thủy ngân.
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
4
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường
- Phần 2. Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu đo hơi thủy ngân.
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
5
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh
giá địa chất môi trường - Phần 3. Phương pháp xử lý, đánh giá kết quả đo hơi
thủy ngân.
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
6
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh
giá địa chất môi trường-Phương pháp thành lập bản đồ nồng độ hơi thủy ngân.
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
7
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường
- Phần 1. Phương pháp đo Detector vết hạt nhân
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
8
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường
- Phần 2. Phương pháp xử lý và phân tích tài liệu Detector vết hạt nhân.
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
9
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương
pháp đo phổ gamma để xác định hoạt độ của U, Th, K trong
đất phủ.
|
Xây dựng
mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
10
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương pháp lập bản đồ hoạt độ phóng xạ riêng trong đất phủ.
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
11
|
Địa
chất khoáng sản
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường
- Phương pháp thành lập bản đồ tổng hoạt độ phóng xạ trong tầng đất phủ
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
12
|
Địa
chất khoáng sản
|
Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng
tantal, niobi - Phương pháp khối phổ
ICP-MS
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
13
|
Địa
chất khoáng sản
|
Đá quặng - Xác định tên đá - Phương
pháp phân tích thạch học
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
14
|
Địa
chất khoáng sản
|
Đá quặng - Xác định hàm lượng các
khoáng vật quặng - Phương pháp phân tích khoáng tướng
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
15
|
Địa
chất khoáng sản
|
Đá và khoáng vật - Xác định thành
phần nguyên tố và tên khoáng vật trong các khoáng vật đất hiếm - Phương pháp
microsond.
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
16
|
Địa
chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 10. Phương pháp điều tra địa chất thủy
văn
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
17
|
Địa
chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 11. Phương pháp điều tra địa chất công trình
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
18
|
Địa
chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 12. Phương pháp điều
tra di sản địa chất
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
19
|
Địa chất
khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 13. Phương pháp điều tra khoáng sản
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
20
|
Địa
chất khoáng sản
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 14. Phương pháp phân tích tài liệu viễn thám
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục ĐCKSVN
|
2020
|
2020
|
|
Viễn thám (02)
|
1
|
Viễn
thám
|
Siêu
dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Xây
dựng mới
|
Cục
Viễn thám quốc gia
|
2020
|
2020
|
|
2
|
Viễn
thám
|
Cơ sở
dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Xây
dựng mới
|
Cục
Viễn thám quốc gia
|
2020
|
2020
|
|
Biến đổi khí hậu (01)
|
1
|
Biến
đổi khí hậu
|
Sản xuất xốp - Sử dụng chất trợ nở
có tính cháy
|
Xây
dựng mới
|
Cục
Biến đổi khí hậu
|
2020
|
2020
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11 năm 2018)
TT
|
Lĩnh
vực/đối tượng TCVN
|
Tên
gọi QCVN
|
Phương thức xây dựng QCVN
|
Tổ
chức biên soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng QCVN
|
Thời
gian thực hiện
|
Cơ
quan đề xuất kế hoạch
|
Ghi
chú
|
Bắt
đầu
|
Kết
thúc
|
Năm 2019 (02)
|
Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý (01)
|
1
|
Đo đạc
bản đồ và thông tin địa lý
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn
thông tin địa lý cơ sở
|
Sửa
đổi, bổ sung QCVN 42: 2012/BTNMT
|
Cục
Đo đạc bản đồ và Thông tin địa lý
|
2019
|
2020
|
Cục
Đo đạc bản đồ và Thông tin địa lý
|
|
Khí tượng thủy văn (01)
|
1
|
Khí
tượng thủy văn
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự
báo, cảnh báo lũ
|
Sửa
đổi, bổ sung QCVN 18: 2008/BTNMT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dự báo lũ)
|
Tổng
cục KTTV
|
2019
|
2019
|
Tổng
cục Khí tượng thủy văn
|
|
Năm 2020 (06)
|
Môi trường (03)
|
1
|
Môi
trường
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng
xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường trong lò
hơi
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục Môi trường
|
2020
|
2020
|
Tổng
cục Môi trường
|
|
2
|
Môi
trường
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải lĩnh vực nuôi trồng thủy sản
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục Môi trường
|
2020
|
2020
|
Tổng
cục Môi trường
|
|
3
|
Môi
trường
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
chất phân tán để xử lý dầu tràn
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục Môi trường
|
2020
|
2020
|
Tổng
cục Môi trường
|
|
Khí tượng thủy văn (03)
|
1
|
Khí
tượng thủy văn
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc hải văn
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
Tổng
cục KTTV
|
|
2
|
Khí
tượng thủy văn
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự
báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
Tổng
cục KTTV
|
|
3
|
Khí
tượng thủy văn
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan
trắc khí tượng trên cao và ra đa thời tiết
|
Xây
dựng mới
|
Tổng
cục KTTV
|
2020
|
2020
|
Tổng
cục KTTV
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11
năm 2018)
STT
|
Tên
quy định kỹ thuật
|
Năm
ban hành
|
Đơn vị chủ trì xây dựng
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực địa chất, khoáng sản
(06)
|
|
|
|
1
|
Quy định công tác thăm dò và đánh
giá trữ lượng khoáng sản đá ốp lát
|
2019
|
Tổng
cục ĐC&KSVN
|
|
2
|
Quy định về rút gọn, lưu giữ và bảo
quản mẫu lõi khoan trong điều tra, đánh giá và thăm dò
khoáng sản
|
2019
|
Tổng
cục ĐC&KSVN
|
|
3
|
Quy định kỹ thuật về công tác bay
đo phổ gamma
|
2019
|
Tổng
cục ĐC&KSVN
|
|
4
|
Quy định kỹ thuật về công tác khai
đào trong điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản
|
2019
|
Tổng
cục ĐC&KSVN
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật công tác khoan
trong đánh giá, thăm dò khoáng sản
|
2019
|
Tổng
cục ĐC&KSVN
|
|
6
|
Quy định về thăm dò và phân cấp trữ
lượng và tài nguyên khoáng sản urani
|
2019
|
Tổng
cục ĐC&KSVN
|
|
II
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (02)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng
dự báo, cảnh báo hải văn
|
2019
|
Tổng
cục KTTV
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ
liệu khí tượng thủy văn quốc gia
|
2019
|
Tổng
cục KTTV
|
|
III
|
Lĩnh vực Biển và Hải đảo (03)
|
|
|
|
1
|
Quy định quy trình quản lý, vận
hành, khai thác hệ thống kỹ thuật về giao khu vực biển
|
2019
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật về xử lý, phân
tích số liệu điều tra, quan trắc các yếu tố khí tượng biển
(nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, gió, áp suất không
khí, bức xạ, mây, tầm nhìn xa)
|
2019
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
|
3
|
Quy định kỹ thuật về xử lý, phân
tích số liệu điều tra, quan trắc các yếu tố thủy văn biển (sóng, dòng chảy, mực nước, nhiệt độ nước biển, độ muối,
sóng âm)
|
2019
|
Tổng
cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và Thông
tin địa lý (05)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật về sử dụng hệ thống
trạm định vị vệ tinh quốc gia trong đo đạc, thành lập bản
đồ
|
2019
|
Cục
ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu
nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
|
2019
|
Cục
ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
3
|
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu
nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000
|
2019
|
Cục
ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
4
|
Quy định kỹ thuật về bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000.
|
2019
|
Cục
ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật về bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000.
|
2019
|
Cục
ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
VI
|
Lĩnh vực Viễn thám (12)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật công tác bảo trì
trạm thu ảnh viễn thám
|
2019
|
Cục VTQG
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật giám sát thực hiện
quy hoạch sử dụng đất bằng công nghệ viễn thám
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
3
|
Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất bằng công nghệ viễn thám
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
4
|
Quy định kỹ thuật giám sát biến động
lớp phủ mặt đất bằng công nghệ viễn thám
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật giám sát dầu tràn
trên biển bằng công nghệ viễn thám
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
6
|
Quy định kỹ thuật giám sát sụt lún
bằng công nghệ viễn thám radar giao thoa
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
7
|
Quy định kỹ thuật giám sát nước
ngoài biên giới
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
8
|
Quy định kỹ thuật giám sát lượng
khí thải các-bon bằng công nghệ viễn thám
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
9
|
Quy định kỹ thuật giáp sát biển, đảo
trọng điểm xa bờ bằng công nghệ viễn thám
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
10
|
Quy định kỹ thuật giám sát xói lở bờ
biển bằng công nghệ viễn thám
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
11
|
Quy định kỹ thuật giám sát tình
hình khai thác khoáng sản bằng công nghệ viễn thám
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
12
|
Quy định kỹ thuật giám sát hạn hán
bằng công nghệ viễn thám
|
2019
|
Cục
VTQG
|
|
VII
|
Lĩnh vực đất đai (04)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai
|
2019
|
Tổng
cục QLĐĐ
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật điều tra, lập bản đồ các khu vực đất trồng lúa cần bảo
vệ
|
2019
|
Tổng
cục QLĐĐ
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (04)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật về thành lập, quản
lý, vận hành trạm quan trắc tài nguyên nước
|
2019
|
Cục
Quản lý Tài nguyên nước
|
|
2
|
Quy định về loại bản tin và thời hạn
dự báo, cảnh báo tài nguyên nước
|
2019
|
Trung
tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
|
3
|
Quy định kỹ thuật về xây dựng bản
tin cảnh báo, dự báo tài nguyên nước
|
2019
|
Trung
tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
|
4
|
Quy định kỹ thuật về bổ sung nhân tạo
nước dưới đất
|
2019
|
Trung
tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
|
|
IX
|
Lĩnh vực khác (09) (Công nghệ thông tin và Dữ liệu)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật cấu trúc dữ liệu trao đổi giữa các lĩnh vực trong Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
2019
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật cấu trúc dữ liệu
trao đổi phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
3
|
Quy định kỹ thuật về việc quản lý,
duy trì, cập nhật kiến trúc chính phủ điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
4
|
Quy định kỹ thuật về việc tích hợp,
kết nối liên thông tin với Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
2019
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật về thu thập, chuẩn
hóa, tích hợp, cập nhật dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường
|
2019
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
6
|
Quy trình kỹ thuật về quản lý, chia
sẻ, khai thác thông tin dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường
|
2019
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
7
|
Quy định kỹ thuật về cấu trúc nội
dung dữ liệu quan trắc môi trường
|
2019
|
Cục CNTT&DL
TNMT
|
|
8
|
Quy định kỹ thuật về công tác thu
nhận, lưu trữ, bảo quản dữ liệu ngành TNMT
|
2019
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
9
|
Quy định kỹ thuật về công tác thư
viện ngành tài nguyên và môi trường
|
2019
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3370/QĐ-BTNMT
ngày 06 tháng 11 năm 2018)
STT
|
Tên
quy định kỹ thuật
|
Năm
ban hành
|
Đơn vị chủ trì xây dựng
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực địa chất, khoáng sản (02)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật biên tập, thành lập
bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:250.000
|
2020
|
Tổng
cục ĐC&KSVN
|
|
2
|
Quy định về thăm
dò và phân cấp trữ lượng và tài nguyên mỏ đá ốp lát
|
2020
|
Tổng
cục ĐC&KSVN
|
|
II
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (02)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật về kiểm soát tài
liệu quan trắc bức xạ
|
2020
|
Tổng
cục KTTV
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật về đánh giá chất lượng tài liệu hải văn
|
2020
|
Tổng
cục KTTV
|
|
III
|
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ (05)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật về kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo sử dụng trong hoạt động đo đạc
và bản đồ.
|
2020
|
Tổng
cục ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu
nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1.100.000.
|
2020
|
Tổng
cục ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
3
|
Quy định kỹ thuật về xây dựng, cập nhật
cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ
lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000
|
2020
|
Tổng
cục ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
4
|
Quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật
cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ
lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000.
|
2020
|
Tổng
cục ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
|
2020
|
Tổng
cục ĐĐBĐ&TTĐL
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (01)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng cảnh báo, dự báo tài nguyên nước
|
2020
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài
nguyên nước quốc gia
|
|
V
|
Lĩnh vực Viễn thám (06)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật vận hành cơ sở dữ
liệu viễn thám quốc gia.
|
2020
|
Cục VTQG
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật giám sát ô nhiễm môi trường biển ven bờ bằng công nghệ viễn
thám
|
2020
|
Cục VTQG
|
|
3
|
Quy định kỹ thuật giám sát ô nhiễm
môi trường không khí bằng công nghệ viễn thám
|
2020
|
Cục VTQG
|
|
4
|
Quy định kỹ thuật giám sát xói mòn đất bằng công nghệ viễn thám
|
2020
|
Cục
VTQG
|
|
5
|
Quy định kỹ
thuật giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám
|
2020
|
Cục
VTQG
|
|
6
|
Quy định kỹ thuật giám sát xói lở bờ sông bằng công nghệ viễn
thám
|
2020
|
Cục
VTQG
|
|
VI
|
Lĩnh vực đất đai (01)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia, cấp vùng
|
2020
|
Tổng
cục Quản lý đất đai
|
|
VII
|
Lĩnh vực khác (10) (Công nghệ
thông tin và Dữ liệu)
|
|
|
|
1
|
Quy định kỹ thuật về danh mục bảng
mã dùng chung cần thiết là dữ liệu nền tảng và đảm bảo sự
trao đổi dữ liệu giữa các HTTT trong ngành tài nguyên và
môi trường
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
2
|
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu
trúc CSDL Đất đai
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
3
|
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu
trúc CSDL Tài nguyên nước
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
4
|
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu
trúc CSDL Địa chất khoáng sản
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
5
|
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu
trúc CSDL Môi trường
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
6
|
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu
trúc CSDL Khí tượng thủy văn
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
7
|
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu trúc CSDL Đo đạc, Bản đồ và thông tin địa lý
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
8
|
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu
trúc CSDL Biển và Hải đảo
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
9
|
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu
trúc CSDL Biến đổi khí hậu
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
10
|
Quy định kỹ thuật về mô hình và cấu
trúc CSDL Viễn thám
|
2020
|
Cục
CNTT&DL TNMT
|
|
Quyết định 3370/QĐ-BTNMT năm 2018 về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3370/QĐ-BTNMT ngày 06/11/2018 về Kế hoạch xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định kỹ thuật của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2019-2020
1.555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|