|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Dương Mah Tiệp
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2023/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 11
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập,
quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định giá
sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
Gia Lai. Bao gồm:
a) Giá sản phẩm lập, điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
b) Giá sản phẩm lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
2. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy định tại Quyết định này là cơ sở để lập, thẩm
tra, xét duyệt, phê duyệt dự toán và quyết toán các công trình, nhiệm vụ lập,
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan đến việc lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện .
Điều 3. Giá
sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Giá sản phẩm lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất như sau:
1. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh quy định tại Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Giá sản phẩm lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện quy định tại Phụ lục II của Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
- Vụ pháp chế (Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phó Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, NL, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Mah Tiệp
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
PHỤ LỤC I.
GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung (15% nội nghiệp; 20% ngoại nghiệp)
|
Giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Thiết bị
|
Tổng cộng
|
A
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
1.811.995.515
|
66.884.297
|
132.642.118
|
112.098.933
|
2.123.620.863
|
323.932.629
|
2.447.553.492
|
1
|
Bước 1: Điều tra, thu thập
thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
362.765.385
|
6.675.310
|
13.639.217
|
10.931.941
|
394.011.853
|
61.316.072
|
455.327.925
|
a
|
Nội nghiệp
|
320.327.460
|
6.341.648
|
12.311.513
|
10.745.352
|
349.725.973
|
52.458.896
|
402.184.869
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
42.437.925
|
333.662
|
1.327.704
|
186.589
|
44.285.880
|
8.857.176
|
53.143.056
|
2
|
Bước 2: Phân tích, đánh
giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng
đất
|
206.261.910
|
7.968.439
|
15.887.806
|
13.268.906
|
243.387.061
|
36.751.348
|
280.138.409
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề )
|
137.401.920
|
7.763.278
|
15.071.429
|
13.154.176
|
173.390.803
|
26.008.620
|
199.399.423
|
|
- Chi phí xây dựng 01 bản
đồ chuyên đề
|
24.893.325
|
|
|
|
24.893.325
|
3.733.999
|
28.627.324
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
40.237.155
|
|
|
|
40.237.155
|
6.035.573
|
46.272.728
|
b
|
Ngoại nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề )
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
- Chi phí xây dựng 01 bản
đồ chuyên đề
|
3.729.510
|
205.161
|
816.377
|
114.730
|
4.865.778
|
973.156
|
5.838.934
|
3
|
Bước 3: Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
386.163.315
|
17.892.741
|
34.885.741
|
30.560.824
|
469.502.621
|
70.928.178
|
540.430.799
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề )
|
336.602.385
|
17.819.508
|
34.594.334
|
30.193.551
|
419.209.778
|
62.881.467
|
482.091.245
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
40.237.155
|
|
|
|
40.237.155
|
6.035.573
|
46.272.728
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
9.323.775
|
73.233
|
291.407
|
367.273
|
10.055.688
|
2.011.138
|
12.066.826
|
4
|
Bước 4: Xây dựng kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
523.131.750
|
27.897.026
|
55.496.934
|
46.523.444
|
653.049.154
|
99.705.434
|
752.754.588
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề )
|
419.823.810
|
27.240.263
|
52.883.544
|
46.156.171
|
546.103.788
|
81.915.568
|
628.019.356
|
|
- Chi phí xây dựng 01 bản
đồ chuyên đề
|
24.893.325
|
|
|
|
24.893.325
|
3.733.999
|
28.627.324
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
43.361.325
|
|
|
|
43.361.325
|
6.504.199
|
49.865.524
|
b
|
Ngoại nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề )
|
31.323.780
|
656.763
|
2.613.390
|
367.273
|
34.961.206
|
6.992.241
|
41.953.447
|
|
- Chi phí xây dựng 01 bản
đồ chuyên đề
|
3.729.510
|
|
|
|
3.729.510
|
559.427
|
4.288.937
|
5
|
Bước 5: Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
333.673.155
|
6.450.781
|
12.732.420
|
10.813.818
|
363.670.174
|
55.231.597
|
418.901.771
|
a
|
Nội nghiệp
|
320.619.870
|
6.348.200
|
12.324.231
|
10.756.453
|
350.048.754
|
52.507.313
|
402.556.067
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
13.053.285
|
102.581
|
408.189
|
57.365
|
13.621.420
|
2.724.284
|
16.345.704
|
II
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
757.763.415
|
37.899.670
|
132.390.213
|
62.800.276
|
990.853.574
|
151.553.559
|
1.142.407.133
|
1
|
Bước 1: Điều tra, thu thập
bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng
đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
293.783.130
|
8.739.142
|
30.614.539
|
14.551.048
|
347.687.859
|
53.486.072
|
401.173.931
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề )
|
228.841.605
|
8.023.494
|
29.470.899
|
14.456.848
|
280.792.846
|
42.118.927
|
322.911.773
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
40.237.155
|
|
|
|
40.237.155
|
6.035.573
|
46.272.728
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
24.704.370
|
715.648
|
1.143.640
|
94.200
|
26.657.858
|
5.331.572
|
31.989.430
|
2
|
Bước 2: Xây dựng điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
296.213.895
|
25.872.537
|
90.114.542
|
42.659.640
|
454.860.614
|
69.514.653
|
524.375.267
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề )
|
208.716.615
|
23.502.816
|
86.327.611
|
42.347.714
|
360.894.756
|
54.134.213
|
415.028.969
|
|
- Chi phí xây dựng 01 bản
đồ chuyên đề
|
24.893.325
|
|
|
|
24.893.325
|
3.733.999
|
28.627.324
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
43.361.325
|
|
|
|
43.361.325
|
6.504.199
|
49.865.524
|
b
|
Ngoại nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề )
|
15.513.120
|
2.369.721
|
3.786.931
|
311.926
|
21.981.698
|
4.396.340
|
26.378.038
|
|
- Chi phí xây dựng 01 bản
đồ chuyên đề
|
3.729.510
|
|
|
|
3.729.510
|
745.902
|
4.475.412
|
3
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo
thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
167.766.390
|
3.287.991
|
11.661.132
|
5.589.588
|
188.305.101
|
28.552.834
|
216.857.935
|
a
|
Nội nghiệp
|
162.172.125
|
3.087.557
|
11.340.829
|
5.563.205
|
182.163.716
|
27.324.557
|
209.488.273
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
5.594.265
|
200.434
|
320.303
|
26.383
|
6.141.385
|
1.228.277
|
7.369.662
|
I. CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
TỈNH
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
(người/nhóm)
|
Định mức (công nhóm/tỉnh trung bình)
|
Đơn giá ngày công (đồng/công nhóm)
|
Thành tiền (đồng/tỉnh TB)
|
Ghi chú
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.708.397.730
|
103.597.785
|
1.811.995.515
|
|
Bước 1
|
Điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
320.327.460
|
42.437.925
|
362.765.385
|
|
1
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu.
|
|
|
|
|
|
220.138.560
|
19.250.325
|
239.388.885
|
|
a
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng
đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
64
|
|
1.146.555
|
|
73.379.520
|
-
|
73.379.520
|
|
b
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành,
lĩnh vực xác định và đề xuất.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
39
|
|
1.146.555
|
|
44.715.645
|
-
|
44.715.645
|
|
c
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp
xác định.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
33
|
15
|
1.146.555
|
1.283.355
|
37.836.315
|
19.250.325
|
57.086.640
|
|
d
|
Phân loại và đánh giá các
thông tin, tài liệu thu thập được.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
56
|
|
1.146.555
|
|
64.207.080
|
-
|
64.207.080
|
|
2
|
Điều tra, khảo sát thực địa.
|
|
|
|
|
|
-
|
23.187.600
|
23.187.600
|
|
a
|
Xác định những nội dung cần
điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.
|
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
|
1
|
|
1.545.840
|
-
|
1.545.840
|
1.545.840
|
|
b
|
Điều tra, khảo sát thực địa.
|
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
|
11
|
|
1.545.840
|
-
|
17.004.240
|
17.004.240
|
|
c
|
Chỉnh lý bổ sung thông tin,
tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
|
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
|
3
|
|
1.545.840
|
-
|
4.637.520
|
4.637.520
|
|
3
|
Tổng hợp, xử lý các thông
tin, tài liệu.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
39
|
|
1.431.270
|
|
55.819.530
|
-
|
55.819.530
|
|
4
|
Lập báo cáo kết quả điều tra,
thu thập các thông tin, tài liệu.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
31
|
|
1.431.270
|
|
44.369.370
|
-
|
44.369.370
|
|
Bước 2
|
Phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
202.532.400
|
3.729.510
|
206.261.910
|
|
1
|
Phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường.
|
|
|
|
|
|
57.250.800
|
-
|
57.250.800
|
|
a
|
Phân tích đặc điểm điều kiện
tự nhiên.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
b
|
Phân tích đặc điểm các nguồn
tài nguyên.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
c
|
Phân tích hiện trạng môi trường.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
d
|
Đánh giá chung.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
2
|
Phân tích, đánh giá thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
47.231.910
|
-
|
47.231.910
|
|
a
|
Phân tích khái quát thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
9
|
|
1.431.270
|
|
12.881.430
|
-
|
12.881.430
|
|
b
|
Phân tích thực trạng phát triển
các ngành, lĩnh vực.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1.431.270
|
|
8.587.620
|
-
|
8.587.620
|
|
c
|
Phân tích tình hình dân số,
lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1.431.270
|
|
8.587.620
|
-
|
8.587.620
|
|
d
|
Phân tích thực trạng phát triển
đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1.431.270
|
|
8.587.620
|
-
|
8.587.620
|
|
đ
|
Đánh giá chung.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1.431.270
|
|
8.587.620
|
-
|
8.587.620
|
|
3
|
Phân tích, đánh giá về biến đổi
khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
32.919.210
|
-
|
32.919.210
|
|
a
|
Nước biển dâng, xâm nhập mặn.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
11
|
|
1.431.270
|
|
15.743.970
|
-
|
15.743.970
|
|
b
|
Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở
đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
12
|
|
1.431.270
|
|
17.175.240
|
-
|
17.175.240
|
|
4
|
Lập bản đồ theo các chuyên đề;
chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
15
|
2
|
1.659.555
|
1.864.755
|
24.893.325
|
3.729.510
|
28.622.835
|
tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại
theo số lượng bản đồ chuyên đề cần lập
|
5
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề;
chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
21
|
|
1.916.055
|
|
40.237.155
|
-
|
40.237.155
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại
theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập
|
Bước 3
|
Phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước
|
|
|
|
|
|
376.839.540
|
9.323.775
|
386.163.315
|
|
1
|
Phân tích, đánh giá tình hình
thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
|
|
|
|
|
28.625.400
|
-
|
28.625.400
|
|
a
|
Tình hình thực hiện.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
7
|
|
1.431.270
|
|
10.018.890
|
-
|
10.018.890
|
|
b
|
Phân tích, đánh giá những mặt
được, những tồn tại và nguyên nhân.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
7
|
|
1.431.270
|
|
10.018.890
|
-
|
10.018.890
|
|
c
|
Bài học kinh nghiệm.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1.431.270
|
|
8.587.620
|
-
|
8.587.620
|
|
2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
và biến động sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
57.250.800
|
-
|
57.250.800
|
|
a
|
Hiện trạng sử dụng đất theo từng
loại đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
b
|
Biến động sử dụng đất theo từng
loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
c
|
Phân tích, đánh giá hiệu quả
kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
d
|
Phân tích, đánh giá những tồn
tại và nguyên nhân.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
3
|
Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
|
|
|
|
|
54.388.260
|
-
|
54.388.260
|
|
a
|
Kết quả thực hiện các chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
20
|
|
1.431.270
|
|
28.625.400
|
-
|
28.625.400
|
|
b
|
Phân tích, đánh giá những mặt
được, những tồn tại và nguyên nhân.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
9
|
|
1.431.270
|
|
12.881.430
|
-
|
12.881.430
|
|
c
|
Bài học kinh nghiệm.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
9
|
|
1.431.270
|
|
12.881.430
|
-
|
12.881.430
|
|
4
|
Phân tích, đánh giá kết quả
chuyển mục đích sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
38
|
|
1.431.270
|
|
54.388.260
|
-
|
54.388.260
|
|
5
|
Đánh giá những mặt được, tồn
tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
38
|
|
1.431.270
|
|
54.388.260
|
-
|
54.388.260
|
|
6
|
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
9
|
|
1.431.270
|
|
12.881.430
|
-
|
12.881.430
|
|
7
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao
thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp;
du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô
thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ chuyên đề
sau hội thảo.
|
|
|
|
|
|
114.917.130
|
9.323.775
|
124.240.905
|
|
a
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao
thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp;
du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô
thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau
hội thảo.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
21
|
|
1.916.055
|
|
40.237.155
|
-
|
40.237.155
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại
theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập
|
b
|
Xây dựng bản đồ kết quả rà
soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
45
|
5
|
1.659.555
|
1.864.755
|
74.679.975
|
9.323.775
|
84.003.750
|
|
Bước 4
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
488.078.460
|
35.053.290
|
523.131.750
|
|
1
|
Khái quát phương hướng, mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
32
|
|
1.916.055
|
|
61.313.760
|
-
|
61.313.760
|
|
2
|
Xác định diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm.
|
|
|
|
|
|
39.783.150
|
-
|
39.783.150
|
|
a
|
Xác định diện tích các loại đất
được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1.808.325
|
|
19.891.575
|
-
|
19.891.575
|
|
b
|
Xác định diện tích các loại đất
do cấp tỉnh xác định.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1.808.325
|
|
19.891.575
|
-
|
19.891.575
|
|
3
|
Xác định diện tích các loại đất
theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời
kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
22
|
|
1.808.325
|
|
39.783.150
|
-
|
39.783.150
|
|
4
|
Xác định diện tích các loại đất
cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1
Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị
hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1.808.325
|
|
19.891.575
|
-
|
19.891.575
|
|
5
|
Xác định diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành
chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1.808.325
|
|
19.891.575
|
-
|
19.891.575
|
|
6
|
Xác định quy mô, địa điểm
công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều
62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm
và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây
dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị
trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực
hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
|
|
|
|
|
57.866.400
|
20.135.250
|
78.001.650
|
|
a
|
Xác định quy mô, địa điểm
công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều
62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm
và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
21
|
10
|
1.808.325
|
2.013.525
|
37.974.825
|
20.135.250
|
58.110.075
|
|
b
|
Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật,
xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định
vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất
thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1.808.325
|
|
19.891.575
|
-
|
19.891.575
|
|
7
|
Dự kiến các nguồn thu chi từ
đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1.808.325
|
|
19.891.575
|
-
|
19.891.575
|
|
8
|
Xây dựng các giải pháp thực
hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
|
|
|
|
|
37.166.850
|
-
|
37.166.850
|
|
a
|
Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất
và bảo vệ môi trường.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
9
|
|
2.064.825
|
|
18.583.425
|
-
|
18.583.425
|
|
b
|
Giải pháp về nguồn lực thực
hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
5
|
|
2.064.825
|
|
10.324.125
|
-
|
10.324.125
|
|
c
|
Giải pháp tổ chức thực hiện
và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
4
|
|
2.064.825
|
|
8.259.300
|
-
|
8.259.300
|
|
9
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ
chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất
thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du
lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị;
thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.
|
|
|
|
|
|
99.573.300
|
14.918.040
|
114.491.340
|
|
a
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
45
|
6
|
1.659.555
|
1.864.755
|
74.679.975
|
11.188.530
|
85.868.505
|
|
b
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
15
|
2
|
1.659.555
|
1.864.755
|
24.893.325
|
3.729.510
|
28.622.835
|
tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại
theo số lượng bản đồ chuyên đề cần lập
|
10
|
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
24
|
|
2.064.825
|
|
49.555.800
|
-
|
49.555.800
|
|
11
|
Xây dựng báo cáo chuyên đề (gồm:
chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất
thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch;
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị;
thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội
thảo.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
21
|
|
2.064.825
|
|
43.361.325
|
-
|
43.361.325
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại
theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập
|
Bước 5
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp và các tài liệu có liên
quan
|
|
|
|
|
|
320.619.870
|
13.053.285
|
333.673.155
|
|
1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh
tổng hợp.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
90
|
|
2.064.825
|
|
185.834.250
|
-
|
185.834.250
|
|
2
|
Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu
số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
15
|
|
2.064.825
|
|
30.972.375
|
-
|
30.972.375
|
|
3
|
Hoàn thiện bản đồ kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
15
|
7
|
1.659.555
|
1.864.755
|
24.893.325
|
13.053.285
|
37.946.610
|
|
4
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo
thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ kế
hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo
cáo Thủ tướng Chính phủ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
30
|
|
2.064.825
|
|
61.944.750
|
-
|
61.944.750
|
|
5
|
Dự thảo các văn bản trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
8
|
|
2.064.825
|
|
16.518.600
|
-
|
16.518.600
|
|
6
|
Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục
vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất.
|
1 (1ĐCV2)
|
2
|
|
228.285
|
|
456.570
|
-
|
456.570
|
|
II
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
708.222.150
|
49.541.265
|
757.763.415
|
|
Bước 1
|
Điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình
hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
269.078.760
|
24.704.370
|
293.783.130
|
|
1
|
Điều tra, thu thập bổ sung
các thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
92.870.955
|
24.704.370
|
117.575.325
|
|
a
|
Điều tra, thu thập bổ sung
các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và
môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến
động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
36
|
|
1.146.555
|
|
41.275.980
|
-
|
41.275.980
|
|
b
|
Điều tra, thu thập bổ sung
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do
các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
34
|
|
1.146.555
|
|
38.982.870
|
-
|
38.982.870
|
|
c
|
Điều tra, thu thập bổ sung
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp huyện
xác định.
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
6
|
1.146.555
|
1.283.355
|
12.612.105
|
7.700.130
|
20.312.235
|
|
d
|
Điều tra, khảo sát thực địa bổ
sung thông tin, tài liệu.
|
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
|
11
|
|
1.545.840
|
-
|
17.004.240
|
17.004.240
|
|
2
|
Tổng hợp, xử lý các thông
tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông
tin, tài liệu.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
23
|
|
1.431.270
|
|
32.919.210
|
-
|
32.919.210
|
|
3
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
37.213.020
|
-
|
37.213.020
|
|
a
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
7
|
|
1.431.270
|
|
10.018.890
|
-
|
10.018.890
|
|
b
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
13
|
|
1.431.270
|
|
18.606.510
|
-
|
18.606.510
|
|
c
|
Phân tích, đánh giá bổ sung về
biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
6
|
|
1.431.270
|
|
8.587.620
|
-
|
8.587.620
|
|
4
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
22.900.320
|
-
|
22.900.320
|
|
a
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan
đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
8
|
|
1.431.270
|
|
11.450.160
|
-
|
11.450.160
|
|
b
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
hiện trạng và biến động sử dụng đất.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
8
|
|
1.431.270
|
|
11.450.160
|
-
|
11.450.160
|
|
5
|
Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
6
|
Phân tích, đánh giá kết quả
chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
7
|
Đánh giá những mặt được, tồn
tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
10
|
|
1.431.270
|
|
14.312.700
|
-
|
14.312.700
|
|
8
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, đất
khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông); chỉnh sửa,
hoàn thiện báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
21
|
|
1.916.055
|
|
40.237.155
|
-
|
40.237.155
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại
theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập
|
Bước 2
|
Xây dựng điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
276.971.265
|
19.242.630
|
296.213.895
|
|
1
|
Xác định diện tích các loại đất
cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất 5 năm.
|
|
|
|
|
|
19.891.575
|
-
|
19.891.575
|
|
a
|
Xác định diện tích các loại đất
được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
5
|
|
1.808.325
|
|
9.041.625
|
-
|
9.041.625
|
|
b
|
Xác định diện tích các loại đất
do cấp tỉnh xác định.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
6
|
|
1.808.325
|
|
10.849.950
|
-
|
10.849.950
|
|
2
|
Khái quát phương hướng, mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh.
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
18
|
|
1.916.055
|
|
34.488.990
|
-
|
34.488.990
|
|
3
|
Xác định diện tích các loại đất
theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời
kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành
chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
6
|
|
1.808.325
|
|
10.849.950
|
-
|
10.849.950
|
|
4
|
Xác định diện tích các loại đất
cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1
Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
11
|
|
1.808.325
|
|
19.891.575
|
-
|
19.891.575
|
|
5
|
Xác định diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
5
|
|
1.808.325
|
|
9.041.625
|
-
|
9.041.625
|
|
6
|
Xác định quy mô, địa điểm
công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều
62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng
kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời
xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử
dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
|
|
|
|
|
19.891.575
|
8.054.100
|
27.945.675
|
|
a
|
Xác định quy mô, địa điểm
công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều
62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
6
|
4
|
1.808.325
|
2.013.525
|
10.849.950
|
8.054.100
|
18.904.050
|
|
b
|
Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật,
xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định
vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất
thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
5
|
|
1.808.325
|
|
9.041.625
|
-
|
9.041.625
|
|
7
|
Dự kiến các nguồn thu chi từ
đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
2
|
|
1.808.325
|
|
3.616.650
|
-
|
3.616.650
|
|
8
|
Xây dựng các giải pháp thực
hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
|
|
|
|
|
20.648.250
|
-
|
20.648.250
|
|
a
|
Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất
và bảo vệ môi trường.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
6
|
|
2.064.825
|
|
12.388.950
|
-
|
12.388.950
|
|
b
|
Giải pháp về nguồn lực thực
hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
2
|
|
2.064.825
|
|
4.129.650
|
-
|
4.129.650
|
|
c
|
Giải pháp tổ chức thực hiện
và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
2
|
|
2.064.825
|
|
4.129.650
|
-
|
4.129.650
|
|
9
|
Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các
chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô
thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất
nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học;
phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh
sửa bản đồ sau hội thảo.
|
|
|
|
|
|
66.382.200
|
11.188.530
|
77.570.730
|
|
a
|
Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
25
|
4
|
1.659.555
|
1.864.755
|
41.488.875
|
7.459.020
|
48.947.895
|
|
b
|
Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất theo các chuyên đề; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
15
|
2
|
1.659.555
|
1.864.755
|
24.893.325
|
3.729.510
|
28.622.835
|
tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại
theo số lượng bản đồ chuyên đề cần lập
|
10
|
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
14
|
|
2.064.825
|
|
28.907.550
|
-
|
28.907.550
|
|
11
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao
thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp;
du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô
thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau
hội thảo.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
21
|
|
2.064.825
|
|
43.361.325
|
-
|
43.361.325
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán chi tiết thì tính lại
theo số lượng báo cáo chuyên đề cần lập
|
Bước 3
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp và các tài liệu có liên
quan
|
|
|
|
|
|
162.172.125
|
5.594.265
|
167.766.390
|
|
1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh
tổng hợp.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
45
|
|
2.064.825
|
|
92.917.125
|
-
|
92.917.125
|
|
2
|
Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu
số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
8
|
|
2.064.825
|
|
16.518.600
|
-
|
16.518.600
|
|
3
|
Hoàn thiện bản đồ điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
8
|
3
|
1.659.555
|
1.864.755
|
13.276.440
|
5.594.265
|
18.870.705
|
|
4
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo
thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu
sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
15
|
|
2.064.825
|
|
30.972.375
|
-
|
30.972.375
|
|
5
|
Dự thảo các văn bản trình duyệt
điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
4
|
|
2.064.825
|
|
8.259.300
|
-
|
8.259.300
|
|
6
|
Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục
vụ trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.
|
1 (1ĐCV2)
|
1
|
|
228.285
|
|
228.285
|
-
|
228.285
|
|
II. CHI PHÍ THIẾT BỊ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
TỈNH
STT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Công suất
(Kw/h)
|
Định mức
(ca/tỉnh TB)
|
Đơn giá (đồng)
|
Đơn giá
(đồng/ca)
|
Thành tiền (đồng/tỉnh TB)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
111.005.703
|
766.909
|
111.772.612
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
96
|
2,5
|
1,4
|
|
321.363.636
|
64.273
|
89.982
|
|
89.982
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
96
|
0,4
|
1,4
|
|
47.000.000
|
11.750
|
16.450
|
|
16.450
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
1
|
|
25.454.545
|
5.091
|
5.091
|
|
5.091
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
3
|
|
2.545.455
|
509
|
1.527
|
|
1.527
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
2
|
|
9.350.000
|
3.740
|
7.480
|
|
7.480
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60
|
0,35
|
1
|
|
14.850.000
|
5.940
|
5.940
|
|
5.940
|
7
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
14,6
|
|
115.818.182
|
23.164
|
338.189
|
|
338.189
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
5.594
|
|
9.090.909
|
1.818
|
10.170.909
|
|
10.170.909
|
9
|
Bộ máy tính cấu hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
2.295
|
|
34.550.000
|
13.820
|
31.716.900
|
|
31.716.900
|
10
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
645
|
|
9.045.455
|
1.809
|
1.166.864
|
|
1.166.864
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
6,6
|
|
27.727.273
|
5.545
|
36.600
|
|
36.600
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60
|
0,5
|
|
277,5
|
13.818.182
|
2.764
|
-
|
766.909
|
766.909
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
14
|
|
27.545.455
|
5.509
|
77.127
|
|
77.127
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
35.422
|
|
1.902
|
1.902
|
67.372.644
|
|
67.372.644
|
II
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
62.367.767
|
432.509
|
62.800.276
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
96
|
2,5
|
1,38
|
|
321.363.636
|
64.273
|
88.696
|
|
88.696
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
96
|
0,4
|
1,38
|
|
47.000.000
|
11.750
|
16.215
|
|
16.215
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
1,4
|
|
25.454.545
|
5.091
|
7.127
|
|
7.127
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
2,92
|
|
2.545.455
|
509
|
1.487
|
|
1.487
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
1,56
|
|
9.350.000
|
3.740
|
5.834
|
|
5.834
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60
|
0,35
|
0,93
|
|
14.850.000
|
5.940
|
5.524
|
|
5.524
|
7
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
10,83
|
|
115.818.182
|
23.164
|
250.862
|
|
250.862
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
2.800
|
|
9.090.909
|
1.818
|
5.090.909
|
|
5.090.909
|
9
|
Bộ máy tính cấu hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
1.458
|
|
34.550.000
|
13.820
|
20.149.560
|
|
20.149.560
|
10
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
340
|
|
9.045.455
|
1.809
|
615.091
|
|
615.091
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
6,56
|
|
27.727.273
|
5.545
|
36.378
|
|
36.378
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60
|
0,5
|
|
156,5
|
13.818.182
|
2.764
|
-
|
432.509
|
432.509
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
3,82
|
|
27.545.455
|
5.509
|
21.045
|
|
21.045
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
18.969
|
|
1.902
|
1.902
|
36.079.038
|
|
36.079.038
|
Cơ cấu Chi phí thiết bị
Hạng mục
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
100
|
100
|
111.005.703
|
766.910
|
Bước 1
|
9,68
|
24,33
|
10.745.352
|
186.589
|
Bước 2
|
11,85
|
14,96
|
13.154.176
|
114.730
|
Bước 3
|
27,2
|
5,34
|
30.193.551
|
40.953
|
Bước 4
|
41,58
|
47,89
|
46.156.171
|
367.273
|
Bước 5
|
9,69
|
7,48
|
10.756.453
|
57.365
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
|
|
62.367.767
|
432.509
|
Bước 1
|
23,18
|
21,78
|
14.456.848
|
94.200
|
Bước 2
|
67,9
|
72,12
|
42.347.714
|
311.926
|
Bước 3
|
8,92
|
6,1
|
5.563.205
|
26.383
|
III. CHI PHÍ DỤNG CỤ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
TỈNH
STT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
|
Số lượng (tính cho tỉnh TB)
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền (đồng/tỉnh TB)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
65.512.897
|
1.371.400
|
66.884.297
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
4.647
|
|
1.072.727
|
1.997.180
|
-
|
1.997.180
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
4.647
|
|
404.545
|
753.173
|
-
|
753.173
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
6.971
|
|
1.045.455
|
2.919.818
|
-
|
2.919.818
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
6.971
|
|
90.909
|
253.897
|
-
|
253.897
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
6.971
|
|
69.091
|
1.543.697
|
-
|
1.543.697
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
6,56
|
|
900.000
|
18.923
|
-
|
18.923
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
6,56
|
|
6.200.000
|
130.359
|
-
|
130.359
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
1.162
|
|
209.091
|
155.746
|
-
|
155.746
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
1.300.000
|
1.613.333
|
-
|
1.613.333
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
318.182
|
394.872
|
-
|
394.872
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
6.971
|
|
22.727
|
101.558
|
-
|
101.558
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
12
|
|
555
|
227.273
|
-
|
404.284
|
404.284
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
278
|
90.909
|
-
|
81.002
|
81.002
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
555
|
212.727
|
-
|
189.204
|
189.204
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
227.273
|
282.052
|
-
|
282.052
|
16
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
3.863.636
|
4.794.871
|
-
|
4.794.871
|
17
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
60
|
6.971
|
|
2.363.636
|
10.562.120
|
-
|
10.562.120
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
645
|
|
5.936.364
|
2.454.458
|
-
|
2.454.458
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
387
|
|
1.563.636
|
387.902
|
-
|
387.902
|
20
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
1.936
|
|
195.455
|
242.565
|
-
|
242.565
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
968
|
|
790.909
|
490.769
|
-
|
490.769
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
35
|
8.454.545
|
-
|
189.685
|
189.685
|
23
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
60
|
|
35
|
9.450.000
|
-
|
212.019
|
212.019
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
12
|
|
17,5
|
550.000
|
-
|
30.849
|
30.849
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật số và
máy định vị
|
Cái
|
12
|
|
140
|
113.000
|
-
|
50.705
|
50.705
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
17,5
|
9.990.000
|
-
|
112.067
|
112.067
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
1.936
|
|
81.818
|
169.230
|
-
|
169.230
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
17.826
|
|
1.902
|
33.905.052
|
-
|
33.905.052
|
29
|
Dụng cụ có giá trị thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
2.341.322
|
101.585
|
2.442.907
|
II
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
|
|
|
34.613.867
|
3.285.803
|
37.899.670
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2.450
|
|
1.072.727
|
1.052.957
|
-
|
1.052.957
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
2.450
|
|
404.545
|
397.089
|
-
|
397.089
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
3.675
|
|
1.045.455
|
1.539.282
|
-
|
1.539.282
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
3.675
|
|
90.909
|
133.850
|
-
|
133.850
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
3.675
|
|
69.091
|
813.812
|
-
|
813.812
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
6,56
|
|
900.000
|
18.923
|
-
|
18.923
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
6,56
|
|
6.200.000
|
130.359
|
-
|
130.359
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
613
|
|
209.091
|
82.162
|
-
|
82.162
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
1.300.000
|
850.833
|
-
|
850.833
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
318.182
|
208.246
|
-
|
208.246
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
3.675
|
|
22.727
|
53.540
|
-
|
53.540
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
12
|
|
313
|
227.273
|
-
|
228.001
|
228.001
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
157
|
90.909
|
-
|
45.746
|
45.746
|
14
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
313
|
212.727
|
-
|
106.704
|
106.704
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
227.273
|
148.747
|
-
|
148.747
|
16
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
3.863.636
|
2.528.700
|
-
|
2.528.700
|
17
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
60
|
3.675
|
|
2.363.636
|
5.568.181
|
-
|
5.568.181
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
340
|
|
5.936.364
|
1.293.823
|
-
|
1.293.823
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
204
|
|
1.563.636
|
204.475
|
-
|
204.475
|
20
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
1.021
|
|
195.455
|
127.923
|
-
|
127.923
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
510
|
|
790.909
|
258.566
|
-
|
258.566
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
156,5
|
8.454.545
|
-
|
848.164
|
848.164
|
23
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
60
|
|
156,5
|
9.450.000
|
-
|
948.029
|
948.029
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
12
|
|
78,25
|
550.000
|
-
|
137.941
|
137.941
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật số và
máy định vị
|
Cái
|
12
|
|
626
|
113.000
|
-
|
226.724
|
226.724
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
78,25
|
9.990.000
|
-
|
501.101
|
501.101
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
1.021
|
|
81.818
|
89.248
|
-
|
89.248
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
9.397
|
|
1.902
|
17.873.094
|
-
|
17.873.094
|
29
|
Dụng cụ có giá trị thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
1.240.057
|
243.393
|
1.483.450
|
Cơ cấu chi phí dụng cụ
Hạng mục
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I. Lập kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
100
|
65.512.897
|
1.371.400
|
Bước 1
|
9,68
|
24,33
|
6.341.648
|
333.662
|
Bước 2
|
11,85
|
14,96
|
7.763.278
|
205.161
|
Bước 3
|
27,2
|
5,34
|
17.819.508
|
73.233
|
Bước 4
|
41,58
|
47,89
|
27.240.263
|
656.763
|
Bước 5
|
9,69
|
7,48
|
6.348.200
|
102.581
|
II. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
|
34.613.867
|
3.285.803
|
Bước 1
|
23,18
|
21,78
|
8.023.494
|
715.648
|
Bước 2
|
67,9
|
72,12
|
23.502.816
|
2.369.721
|
Bước 3
|
8,92
|
6,1
|
3.087.557
|
200.434
|
IV. CHI PHÍ VẬT LIỆU LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
TỈNH
STT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Định mức (ca/tỉnh TB)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng/tỉnh TB)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
127.185.051
|
5.457.067
|
132.642.118
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
40
|
|
10.909
|
436.360
|
|
436.360
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
79
|
|
145.455
|
11.490.945
|
|
11.490.945
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
14
|
30
|
6.364
|
89.096
|
190.920
|
280.016
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
|
60
|
6.364
|
-
|
381.840
|
381.840
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
176
|
|
7.273
|
1.280.048
|
-
|
1.280.048
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
3,36
|
|
2.636.364
|
8.858.183
|
|
8.858.183
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
12,5
|
|
618.182
|
7.727.275
|
|
7.727.275
|
8
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
5,6
|
|
1.600.000
|
8.960.000
|
|
8.960.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2,24
|
|
2.500.000
|
5.600.000
|
|
5.600.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2,34
|
|
8.940.000
|
20.919.600
|
|
20.919.600
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
0,78
|
|
1.800.000
|
1.404.000
|
|
1.404.000
|
12
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
1,87
|
|
1.350.000
|
2.524.500
|
|
2.524.500
|
13
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
0,75
|
|
1.500.000
|
1.125.000
|
|
1.125.000
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
8
|
|
2.890.000
|
23.120.000
|
|
23.120.000
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
32,5
|
|
286.364
|
9.306.830
|
|
9.306.830
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
176
|
25.455
|
-
|
4.480.080
|
4.480.080
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
11,2
|
|
109.091
|
1.221.819
|
|
1.221.819
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
166,2
|
|
63.636
|
10.576.303
|
|
10.576.303
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
11,69
|
|
270.000
|
3.156.300
|
|
3.156.300
|
20
|
Vật liệu có giá trị thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
9.388.792
|
404.227
|
9.793.019
|
II
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
|
|
|
127.139.339
|
5.250.874
|
132.390.213
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
29
|
|
5.000
|
145.000
|
|
145.000
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
79
|
|
145.455
|
11.490.945
|
|
11.490.945
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
14
|
20
|
6.364
|
89.096
|
127.280
|
216.376
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
|
40
|
6.364
|
-
|
254.560
|
254.560
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
176
|
|
7.273
|
1.280.048
|
-
|
1.280.048
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
3,36
|
|
2.636.364
|
8.858.183
|
|
8.858.183
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
10,5
|
|
618.182
|
6.490.911
|
|
6.490.911
|
8
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
5,6
|
|
1.600.000
|
8.960.000
|
|
8.960.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2,24
|
|
2.500.000
|
5.600.000
|
|
5.600.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2,89
|
|
8.940.000
|
25.836.600
|
|
25.836.600
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
0,96
|
|
1.800.000
|
1.728.000
|
|
1.728.000
|
12
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
1,87
|
|
1.350.000
|
2.524.500
|
|
2.524.500
|
13
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
0,75
|
|
1.500.000
|
1.125.000
|
|
1.125.000
|
14
|
Ô cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
8
|
|
2.890.000
|
23.120.000
|
|
23.120.000
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
27,5
|
|
286.364
|
7.875.010
|
|
7.875.010
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
176
|
25.455
|
-
|
4.480.080
|
4.480.080
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
11,2
|
|
109.091
|
1.221.819
|
|
1.221.819
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
142,2
|
|
63.636
|
9.049.039
|
|
9.049.039
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
8,66
|
|
270.000
|
2.338.200
|
|
2.338.200
|
20
|
Vật liệu có giá trị thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
9.406.988
|
388.954
|
9.795.942
|
Cơ cấu chi phí vật liệu
Hạng mục
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I. Lập kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
127.185.051
|
5.457.067
|
Bước 1
|
9,68
|
24,33
|
12.311.513
|
1.327.704
|
Bước 2
|
11,85
|
14,96
|
15.071.429
|
816.377
|
Bước 3
|
27,2
|
5,34
|
34.594.334
|
291.407
|
Bước 4
|
41,58
|
47,89
|
52.883.544
|
2.613.390
|
Bước 5
|
9,69
|
7,48
|
12.324.231
|
408.189
|
II. Điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
|
127.139.339
|
5.250.874
|
Bước 1
|
23,18
|
21,78
|
29.470.899
|
1.143.640
|
Bước 2
|
67,9
|
72,12
|
86.327.611
|
3.786.931
|
Bước 3
|
8,92
|
6,1
|
11.340.829
|
320.303
|
PHỤ LỤC II.
GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP HUYỆN
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Nội dung công việc
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí quản lý chung (15% nội nghiệp; 20% ngoại nghiệp)
|
Giá sản phẩm
|
Nhân công
|
Dụng cụ
|
Vật liệu
|
Thiết bị
|
Tổng cộng
|
A
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
1.836.044.955
|
90.536.639
|
97.841.007
|
137.432.305
|
2.161.854.906
|
329.597.536
|
2.491.452.442
|
1
|
Điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
138.174.840
|
3.773.903
|
3.767.763
|
4.698.239
|
150.414.745
|
23.530.367
|
173.945.112
|
a
|
Nội nghiệp
|
120.308.760
|
2.891.044
|
3.202.811
|
4.649.024
|
131.051.639
|
19.657.746
|
150.709.385
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
17.866.080
|
882.859
|
564.952
|
49.215
|
19.363.106
|
3.872.621
|
23.235.727
|
2
|
Phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
94.502.295
|
3.854.725
|
4.270.414
|
6.198.699
|
108.826.133
|
16.323.920
|
125.150.053
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề)
|
56.052.945
|
3.854.725
|
4.270.414
|
6.198.699
|
70.376.783
|
10.556.517
|
80.933.300
|
|
- Chi phí xây dựng 01 bản
đồ chuyên đề
|
13.671.450
|
|
|
|
13.671.450
|
2.050.718
|
15.722.168
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
24.777.900
|
|
|
|
24.777.900
|
3.716.685
|
28.494.585
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
281.802.015
|
22.153.597
|
24.284.422
|
34.768.159
|
363.008.193
|
55.056.326
|
418.064.519
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề )
|
235.854.315
|
21.601.810
|
23.931.327
|
34.737.400
|
316.124.852
|
47.418.728
|
363.543.580
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
34.781.400
|
|
|
|
34.781.400
|
5.217.210
|
39.998.610
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
11.166.300
|
551.787
|
353.095
|
30.759
|
12.101.941
|
2.420.388
|
14.522.329
|
4
|
Xây dựng quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
855.949.050
|
48.041.432
|
52.215.453
|
73.914.621
|
1.030.120.556
|
156.879.884
|
1.187.000.440
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề)
|
750.236.850
|
45.889.988
|
50.838.717
|
73.794.690
|
920.760.245
|
138.114.037
|
1.058.874.282
|
|
- Chi phí xây dựng 01 bản
đồ chuyên đề
|
27.342.900
|
|
|
|
27.342.900
|
4.101.435
|
31.444.335
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
34.781.400
|
|
|
|
34.781.400
|
5.217.210
|
39.998.610
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
43.587.900
|
2.151.444
|
1.376.736
|
119.931
|
47.236.011
|
9.447.202
|
56.683.213
|
5
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
217.440.180
|
5.881.482
|
6.122.047
|
8.151.837
|
237.595.546
|
36.115.933
|
273.711.479
|
a
|
Nội nghiệp
|
209.334.780
|
5.040.138
|
5.583.661
|
8.104.936
|
228.063.515
|
34.209.527
|
262.273.042
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
8.105.400
|
841.344
|
538.386
|
46.901
|
9.532.031
|
1.906.406
|
11.438.437
|
6
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
248.176.575
|
6.831.500
|
7.180.908
|
9.700.750
|
271.889.733
|
41.691.106
|
313.580.839
|
a
|
Nội nghiệp
|
231.427.125
|
6.003.819
|
6.651.265
|
9.654.611
|
253.736.820
|
38.060.523
|
291.797.343
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
16.749.450
|
827.681
|
529.643
|
46.139
|
18.152.913
|
3.630.583
|
21.783.496
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
1.275.901.965
|
64.834.556
|
95.604.646
|
92.438.813
|
1.528.779.980
|
234.999.446
|
1.763.779.426
|
1
|
Điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình
hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch
sử dụng đất
|
289.025.910
|
18.155.012
|
26.215.447
|
25.121.101
|
358.517.470
|
56.268.372
|
414.785.842
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề )
|
218.389.230
|
16.038.655
|
24.905.295
|
24.591.358
|
283.924.538
|
42.588.681
|
326.513.219
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
24.777.900
|
|
|
|
24.777.900
|
3.716.685
|
28.494.585
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
45.858.780
|
2.116.357
|
1.310.152
|
529.743
|
49.815.032
|
9.963.006
|
59.778.038
|
2
|
Xây dựng điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
578.648.610
|
35.479.858
|
53.569.922
|
52.305.466
|
720.003.856
|
109.792.187
|
829.796.043
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các bản đồ chuyên đề, báo cáo chuyên đề)
|
497.415.060
|
33.847.503
|
52.559.397
|
51.896.874
|
635.718.834
|
95.357.825
|
731.076.659
|
|
- Chi phí xây dựng 01 bản
đồ chuyên đề
|
13.671.450
|
|
|
|
13.671.450
|
2.050.718
|
15.722.168
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
34.781.400
|
|
|
|
34.781.400
|
5.217.210
|
39.998.610
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
32.780.700
|
1.632.355
|
1.010.525
|
408.592
|
35.832.172
|
7.166.434
|
42.998.606
|
3
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
217.440.180
|
5.891.765
|
8.356.603
|
7.945.003
|
239.633.551
|
36.429.610
|
276.063.161
|
a
|
Nội nghiệp
|
209.334.780
|
5.043.266
|
7.831.332
|
7.732.616
|
229.941.994
|
34.491.299
|
264.433.293
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
8.105.400
|
848.499
|
525.271
|
212.387
|
9.691.557
|
1.938.311
|
11.629.868
|
4
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
190.787.265
|
5.307.921
|
7.462.674
|
7.067.243
|
210.625.103
|
32.509.277
|
243.134.380
|
a
|
Nội nghiệp
|
174.037.815
|
4.473.003
|
6.945.810
|
6.858.256
|
192.314.884
|
28.847.233
|
221.162.117
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
16.749.450
|
834.918
|
516.864
|
208.987
|
18.310.219
|
3.662.044
|
21.972.263
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm
|
408.786.615
|
18.705.565
|
86.470.807
|
22.583.181
|
536.546.168
|
82.141.466
|
618.687.634
|
1
|
Điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
80.828.280
|
3.197.893
|
10.435.352
|
2.708.096
|
97.169.621
|
15.602.147
|
112.771.768
|
a
|
Nội nghiệp
|
63.837.720
|
1.630.771
|
8.850.416
|
2.316.629
|
76.635.536
|
11.495.330
|
88.130.866
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
16.990.560
|
1.567.122
|
1.584.936
|
391.467
|
20.534.085
|
4.106.817
|
24.640.902
|
2
|
Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
107.832.600
|
9.574.631
|
47.600.749
|
12.444.924
|
177.452.904
|
26.729.619
|
204.182.523
|
a
|
Nội nghiệp (chưa bao gồm
chi phí xây dựng các báo cáo chuyên đề)
|
92.965.860
|
8.586.789
|
46.601.677
|
12.198.161
|
160.352.487
|
24.052.873
|
184.405.360
|
|
- Chi phí xây dựng 01 báo
cáo chuyên đề
|
14.866.740
|
|
|
|
14.866.740
|
2.230.011
|
17.096.751
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
-
|
987.842
|
999.072
|
246.763
|
2.233.677
|
446.735
|
2.680.412
|
3
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện
|
220.125.735
|
5.933.041
|
28.434.706
|
7.430.161
|
261.923.643
|
39.809.700
|
301.733.343
|
a
|
Nội nghiệp
|
211.630.455
|
5.080.478
|
27.572.451
|
7.217.191
|
251.500.575
|
37.725.086
|
289.225.661
|
b
|
Ngoại nghiệp
|
8.495.280
|
852.563
|
862.255
|
212.970
|
10.423.068
|
2.084.614
|
12.507.682
|
I. CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
(người/nhóm)
|
Định mức (công nhóm/huyện
trung bình)
|
Đơn giá ngày công (đồng/công
nhóm)
|
Thành tiền (đồng/huyện TB)
|
Ghi chú
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1.738.569.825
|
97.475.130
|
1.836.044.955
|
|
Bước
1
|
Điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
120.308.760
|
17.866.080
|
138.174.840
|
|
1
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu.
|
|
|
|
|
|
65.622.960
|
-
|
65.622.960
|
|
a
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng
đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và
tiềm năng đất đai.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
18
|
|
1.367.145
|
|
24.608.610
|
-
|
24.608.610
|
|
b
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành,
lĩnh vực xác định và đề xuất.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1.367.145
|
|
12.304.305
|
-
|
12.304.305
|
|
c
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp
xác định.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.367.145
|
|
10.937.160
|
-
|
10.937.160
|
|
d
|
Phân loại và đánh giá các
thông tin, tài liệu thu thập được.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
13
|
|
1.367.145
|
|
17.772.885
|
-
|
17.772.885
|
|
2
|
Điều tra, khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
-
|
17.866.080
|
17.866.080
|
|
a
|
Xác định những nội dung cần
điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
|
1
|
|
1.116.630
|
-
|
1.116.630
|
1.116.630
|
|
b
|
Điều tra, khảo sát thực địa.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
|
12
|
|
1.116.630
|
-
|
13.399.560
|
13.399.560
|
|
c
|
Chỉnh lý bổ sung thông tin,
tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
|
3
|
|
1.116.630
|
-
|
3.349.890
|
3.349.890
|
|
3
|
Tổng hợp, xử lý các thông
tin, tài liệu.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
32
|
|
1.367.145
|
|
43.748.640
|
-
|
43.748.640
|
|
4
|
Lập báo cáo kết quả điều tra,
thu thập các thông tin, tài liệu.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.367.145
|
|
10.937.160
|
-
|
10.937.160
|
|
Bước 2
|
Phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
94.502.295
|
-
|
94.502.295
|
|
1
|
Phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường.
|
|
|
|
|
|
19.140.030
|
-
|
19.140.030
|
|
a
|
Phân tích đặc điểm điều kiện
tự nhiên.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.367.145
|
|
10.937.160
|
-
|
10.937.160
|
|
b
|
Phân tích đặc điểm các nguồn
tài nguyên.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.367.145
|
|
5.468.580
|
-
|
5.468.580
|
|
c
|
Phân tích hiện trạng môi trường.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1
|
|
1.367.145
|
|
1.367.145
|
-
|
1.367.145
|
|
d
|
Đánh giá chung.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1
|
|
1.367.145
|
|
1.367.145
|
-
|
1.367.145
|
|
2
|
Phân tích, đánh giá thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
20.507.175
|
-
|
20.507.175
|
|
a
|
Phân tích khái quát thực trạng
phát triển kinh tế - xã hội.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.367.145
|
|
5.468.580
|
-
|
5.468.580
|
|
b
|
Phân tích thực trạng phát triển
các ngành, lĩnh vực.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1.367.145
|
|
6.835.725
|
-
|
6.835.725
|
|
c
|
Phân tích tình hình dân số,
lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.367.145
|
|
5.468.580
|
-
|
5.468.580
|
|
d
|
Phân tích thực trạng phát triển
đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1
|
|
1.367.145
|
|
1.367.145
|
-
|
1.367.145
|
|
đ
|
Đánh giá chung.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1
|
|
1.367.145
|
|
1.367.145
|
-
|
1.367.145
|
|
3
|
Phân tích, đánh giá về biến đổi
khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
16.405.740
|
-
|
16.405.740
|
|
a
|
Nước biển dâng, xâm nhập mặn.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.367.145
|
|
5.468.580
|
-
|
5.468.580
|
|
b
|
Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở
đất.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.367.145
|
|
10.937.160
|
-
|
10.937.160
|
|
4
|
Lập bản đồ chuyên đề; chỉnh sửa
bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1.367.145
|
|
13.671.450
|
-
|
13.671.450
|
tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng
bản đồ chuyên đề cần xây dựng
|
5
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề;
chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
15
|
|
1.651.860
|
|
24.777.900
|
-
|
24.777.900
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng
báo cáo chuyên đề cần xây dựng
|
Bước
3
|
Phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
|
|
270.635.715
|
11.166.300
|
281.802.015
|
|
1
|
Phân tích, đánh giá tình hình
thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
19.822.320
|
-
|
19.822.320
|
|
a
|
Tình hình thực hiện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
b
|
Phân tích, đánh giá những mặt
được, những tồn tại và nguyên nhân.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
c
|
Bài học kinh nghiệm.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
2
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
và biến động sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
a
|
Hiện trạng sử dụng đất theo từng
loại đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
b
|
Biến động sử dụng đất theo từng
loại đất trong kỳ quy hoạch trước.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
c
|
Phân tích, đánh giá hiệu quả
kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
d
|
Phân tích, đánh giá những tồn
tại và nguyên nhân.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
3
|
Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước.
|
|
|
|
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
a
|
Kết quả thực hiện các chỉ
tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
b
|
Phân tích, đánh giá kết quả
chuyển mục đích sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
c
|
Phân tích, đánh giá kết quả
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
|
1.651.860
|
|
3.303.720
|
-
|
3.303.720
|
|
d
|
Phân tích, đánh giá những mặt
được, những tồn tại và nguyên nhân.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
đ
|
Bài học kinh nghiệm.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
|
1.651.860
|
|
3.303.720
|
-
|
3.303.720
|
|
4
|
Phân tích, đánh giá tiềm năng
đất đai.
|
|
|
|
|
|
27.825.120
|
-
|
27.825.120
|
|
a
|
Phân tích, đánh giá tiềm năng
đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.739.070
|
|
13.912.560
|
-
|
13.912.560
|
|
b
|
Phân tích, đánh giá tiềm năng
đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.739.070
|
|
13.912.560
|
-
|
13.912.560
|
|
5
|
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1.367.145
|
|
12.304.305
|
-
|
12.304.305
|
|
6
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất
làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất
khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất
đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông
nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát
triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết
quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa báo
cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo.
|
|
|
|
|
|
157.824.450
|
11.166.300
|
168.990.750
|
|
a
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất
làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất
khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất
đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông
nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát
triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
20
|
|
1.739.070
|
|
34.781.400
|
-
|
34.781.400
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng
báo cáo chuyên đề cần xây dựng
|
b
|
Xây dựng bản đồ kết quả rà
soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau
hội thảo.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
90
|
10
|
1.367.145
|
1.116.630
|
123.043.050
|
11.166.300
|
134.209.350
|
|
Bước 4
|
Xây dựng quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
812.361.150
|
43.587.900
|
855.949.050
|
|
1
|
Khái quát phương hướng, mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1.651.860
|
|
16.518.600
|
-
|
16.518.600
|
|
2
|
Xác định định hướng sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
64
|
4
|
1.651.860
|
1.350.900
|
105.719.040
|
5.403.600
|
111.122.640
|
|
3
|
Xây dựng quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
237.867.840
|
16.210.800
|
254.078.640
|
|
a
|
Xác định các chỉ tiêu phát
triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
b
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng
đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp
huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp
xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
52
|
12
|
1.651.860
|
1.350.900
|
85.896.720
|
16.210.800
|
102.107.520
|
|
c
|
Xác định nhu cầu sử dụng đất
cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.651.860
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
d
|
Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất,
cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản
3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.651.860
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
đ
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng
đất theo khu chức năng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
52
|
|
1.651.860
|
|
85.896.720
|
-
|
85.896.720
|
|
4
|
Đánh giá tác động của phương
án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường.
|
|
|
|
|
|
132.148.800
|
10.807.200
|
142.956.000
|
|
a
|
Đánh giá tác động của phương
án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
33
|
|
1.651.860
|
|
54.511.380
|
-
|
54.511.380
|
|
b
|
Đánh giá tác động của phương
án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
c
|
Đánh tác động của phương án
quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến
đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp
do chuyển mục đích sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
13
|
8
|
1.651.860
|
1.350.900
|
21.474.180
|
10.807.200
|
32.281.380
|
|
d
|
Đánh giá tác động của phương
án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1.651.860
|
|
14.866.740
|
-
|
14.866.740
|
|
đ
|
Đánh giá tác động của phương
án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, bảo tồn văn hoá các dân tộc.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1.651.860
|
|
14.866.740
|
-
|
14.866.740
|
|
e
|
Đánh giá tác động của phương
án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên
nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
5
|
Xây dựng các giải pháp thực
hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
55.650.240
|
-
|
55.650.240
|
|
a
|
Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất
và bảo vệ môi trường.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.739.070
|
|
13.912.560
|
-
|
13.912.560
|
|
b
|
Giải pháp về nguồn lực thực
hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.739.070
|
|
13.912.560
|
-
|
13.912.560
|
|
c
|
Giải pháp tổ chức thực hiện
và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.739.070
|
|
13.912.560
|
-
|
13.912.560
|
|
d
|
Các giải pháp khác.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.739.070
|
|
13.912.560
|
-
|
13.912.560
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống bảng, biểu
số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
48
|
|
1.651.860
|
|
79.289.280
|
-
|
79.289.280
|
|
7
|
Lập bản đồ quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
123.043.050
|
11.166.300
|
134.209.350
|
|
a
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
90
|
10
|
1.367.145
|
1.116.630
|
123.043.050
|
11.166.300
|
134.209.350
|
|
b
|
Bản đồ chi tiết đến từng đơn
vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều
57 của Luật Đất đai.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản
đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng;
đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về
các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư
nông thôn); chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
20
|
|
1.367.145
|
|
27.342.900
|
-
|
27.342.900
|
tính cho 01 bản đồ chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng
bản đồ chuyên đề cần xây dựng
|
9
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất
làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất
khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất
đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông
nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát
triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
20
|
|
1.739.070
|
|
34.781.400
|
-
|
34.781.400
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng
báo cáo chuyên đề cần xây dựng
|
Bước
5
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
209.334.780
|
8.105.400
|
217.440.180
|
|
1
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng
đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
2
|
Xác định nhu cầu sử dụng đất
cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã.
|
|
|
|
|
|
19.822.320
|
-
|
19.822.320
|
|
a
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế
- xã hội trên địa bàn cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
b
|
Nhu cầu sử dụng đất của các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề
nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
3
|
Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất,
cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế
hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
4
|
Xác định diện tích các loại đất
cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của
Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
12
|
|
1.651.860
|
|
19.822.320
|
-
|
19.822.320
|
|
5
|
Xác định diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
6
|
Xác định quy mô, địa điểm
công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy
định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong
năm kế hoạch.
|
|
|
|
|
|
19.822.320
|
5.403.600
|
25.225.920
|
|
a
|
Đối với các công trình, dự án
sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62
của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
b
|
Đối với các công trình, dự án
sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất
đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện
bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ trương đầu tư đối
với các dự án còn lại.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1.651.860
|
1.350.900
|
3.303.720
|
2.701.800
|
6.005.520
|
|
c
|
Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật,
xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị
trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực
hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1.651.860
|
1.350.900
|
3.303.720
|
2.701.800
|
6.005.520
|
|
7
|
Xác định diện tích đất cần phải
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở
xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
2
|
1.651.860
|
1.350.900
|
6.607.440
|
2.701.800
|
9.309.240
|
|
8
|
Dự kiến các nguồn thu từ giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.651.860
|
|
4.955.580
|
-
|
4.955.580
|
|
9
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.651.860
|
|
4.955.580
|
-
|
4.955.580
|
|
10
|
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1.651.860
|
|
8.259.300
|
-
|
8.259.300
|
|
11
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
65.622.960
|
-
|
65.622.960
|
|
a
|
Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển
mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch
trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
32
|
8
|
1.367.145
|
|
43.748.640
|
-
|
43.748.640
|
|
b
|
Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện
tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng
một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
'- Đối với các công trình, dự
án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt
quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);
'- Đối với các khu vực tạo quỹ
đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục
đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn lại được
trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
'- Đối với các công trình, dự
án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ
thuật theo hướng tuyến.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bản đồ khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.367.145
|
|
21.874.320
|
-
|
21.874.320
|
|
12
|
Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ,
tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.651.860
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
Bước 6
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
231.427.125
|
16.749.450
|
248.176.575
|
|
1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh
tổng hợp.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
60
|
|
1.739.070
|
|
104.344.200
|
-
|
104.344.200
|
|
2
|
Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu
số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1.651.860
|
|
16.518.600
|
-
|
16.518.600
|
|
3
|
Hoàn thiện hệ thống bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
5
|
1.367.145
|
1.116.630
|
13.671.450
|
5.583.150
|
19.254.600
|
|
4
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo
thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản
đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm
định.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
27
|
|
1.739.070
|
|
46.954.890
|
-
|
46.954.890
|
|
5
|
Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân,
cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
41.014.350
|
11.166.300
|
52.180.650
|
|
a
|
Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ
sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong
thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện).
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.367.145
|
|
4.101.435
|
-
|
4.101.435
|
|
b
|
Hình thức lấy ý kiến: Tổ chức
hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện
tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.367.145
|
|
5.468.580
|
-
|
5.468.580
|
|
c
|
Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải
trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
10
|
1.367.145
|
1.116.630
|
10.937.160
|
11.166.300
|
22.103.460
|
|
d
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
15
|
|
1.367.145
|
|
20.507.175
|
-
|
20.507.175
|
|
6
|
Dự thảo các văn bản trình duyệt
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1.739.070
|
|
8.695.350
|
-
|
8.695.350
|
|
7
|
Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục
vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
1 (1ĐCV1)
|
1
|
|
228.285
|
|
228.285
|
-
|
228.285
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
1.172.407.635
|
103.494.330
|
1.275.901.965
|
|
Bước
1
|
Điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình
hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
243.167.130
|
45.858.780
|
289.025.910
|
|
1
|
Điều tra, thu thập bổ sung
các thông tin, tài liệu.
|
|
|
|
|
|
31.026.240
|
17.701.920
|
48.728.160
|
|
a
|
Điều tra, thu thập bổ sung
các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và
môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến
động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và tiềm
năng đất đai.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
12
|
|
969.570
|
|
11.634.840
|
-
|
11.634.840
|
|
b
|
Điều tra, thu thập bổ sung
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do
các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
969.570
|
|
7.756.560
|
-
|
7.756.560
|
|
c
|
Điều tra, thu thập bổ sung
các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp xã xác
định.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
16
|
969.570
|
1.106.370
|
3.878.280
|
17.701.920
|
21.580.200
|
|
d
|
Phân loại và đánh giá các
thông tin, tài liệu thu thập được.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
969.570
|
|
7.756.560
|
-
|
7.756.560
|
|
2
|
Điều tra, khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
-
|
16.990.560
|
16.990.560
|
|
a
|
Xác định những nội dung cần
điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát
thực địa.
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
|
1
|
|
1.061.910
|
-
|
1.061.910
|
1.061.910
|
|
b
|
Điều tra, khảo sát thực địa.
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
|
12
|
|
1.061.910
|
-
|
12.742.920
|
12.742.920
|
|
c
|
Chỉnh lý bổ sung thông tin,
tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa.
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
|
3
|
|
1.061.910
|
-
|
3.185.730
|
3.185.730
|
|
3
|
Tổng hợp, xử lý các thông
tin, tài liệu.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.367.145
|
|
21.874.320
|
-
|
21.874.320
|
|
4
|
Lập báo cáo kết quả điều tra,
thu thập các thông tin, tài liệu.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.367.145
|
|
10.937.160
|
-
|
10.937.160
|
|
5
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
6
|
|
1.367.145
|
|
8.202.870
|
-
|
8.202.870
|
|
b
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
6
|
|
1.367.145
|
|
8.202.870
|
-
|
8.202.870
|
|
c
|
Phân tích, đánh giá bổ sung về
biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.367.145
|
|
5.468.580
|
-
|
5.468.580
|
|
6
|
Phân tích, đánh giá tình hình
quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
a
|
Phân tích, đánh giá bổ sung
tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
6
|
|
1.651.860
|
|
9.911.160
|
-
|
9.911.160
|
|
b
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
và biến động sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1.651.860
|
|
16.518.600
|
-
|
16.518.600
|
|
7
|
Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.651.860
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
8
|
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
969.570
|
|
8.726.130
|
-
|
8.726.130
|
|
9
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất
làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất
khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất
đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông
nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát
triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết
quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa báo
cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo.
|
|
|
|
|
|
117.743.760
|
11.166.300
|
128.910.060
|
|
a
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất
làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất
khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất
đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông
nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát
triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
15
|
|
1.651.860
|
|
24.777.900
|
-
|
24.777.900
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng
báo cáo chuyên đề cần xây dựng
|
b
|
Xây dựng bản đồ kết quả rà
soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản đồ sau hội
thảo.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
68
|
10
|
1.367.145
|
1.116.630
|
92.965.860
|
11.166.300
|
104.132.160
|
|
Bước
2
|
Xây dựng điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
545.867.910
|
32.780.700
|
578.648.610
|
|
1
|
Xác định diện tích các loại đất
cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
158.578.560
|
16.210.800
|
174.789.360
|
|
a
|
Xác định các chỉ tiêu phát
triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
6
|
|
1.651.860
|
|
9.911.160
|
-
|
9.911.160
|
|
b
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng
đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp
huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp
xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
36
|
6
|
1.651.860
|
1.350.900
|
59.466.960
|
8.105.400
|
67.572.360
|
|
c
|
Xác định nhu cầu sử dụng đất
cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
6
|
1.651.860
|
1.350.900
|
26.429.760
|
8.105.400
|
34.535.160
|
|
d
|
Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất,
cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản
1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
12
|
|
1.651.860
|
|
19.822.320
|
-
|
19.822.320
|
|
đ
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng
đất theo khu chức năng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
26
|
|
1.651.860
|
|
42.948.360
|
-
|
42.948.360
|
|
2
|
Khái quát phương hướng, mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1.651.860
|
|
16.518.600
|
-
|
16.518.600
|
|
3
|
Xác định định hướng sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
32
|
2
|
1.651.860
|
1.350.900
|
52.859.520
|
2.701.800
|
55.561.320
|
|
4
|
Đánh giá tác động của phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường.
|
|
|
|
|
|
69.378.120
|
2.701.800
|
72.079.920
|
|
a
|
Đánh giá tác động của phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.651.860
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
b
|
Đánh giá tác động của phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.651.860
|
|
4.955.580
|
-
|
4.955.580
|
|
c
|
Đánh tác động của phương án
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh
hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi
nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
2
|
1.651.860
|
1.350.900
|
16.518.600
|
2.701.800
|
19.220.400
|
|
d
|
Đánh giá tác động của phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ
tầng.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
đ
|
Đánh giá tác động của phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hoá các dân tộc.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.651.860
|
|
4.955.580
|
-
|
4.955.580
|
|
e
|
Đánh giá tác động của phương
án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên
thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
|
1.651.860
|
|
3.303.720
|
-
|
3.303.720
|
|
5
|
Xây dựng các giải pháp thực
hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
27.825.120
|
-
|
27.825.120
|
|
a
|
Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất
và bảo vệ môi trường.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.739.070
|
|
6.956.280
|
-
|
6.956.280
|
|
b
|
Giải pháp về nguồn lực thực
hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.739.070
|
|
6.956.280
|
-
|
6.956.280
|
|
c
|
Giải pháp tổ chức thực hiện
và giám sát thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.739.070
|
|
6.956.280
|
-
|
6.956.280
|
|
d
|
Các giải pháp khác.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.739.070
|
|
6.956.280
|
-
|
6.956.280
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống bảng, biểu
số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
48
|
|
1.651.860
|
|
79.289.280
|
-
|
79.289.280
|
|
7
|
Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
92.965.860
|
11.166.300
|
104.132.160
|
|
a
|
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
68
|
10
|
1.367.145
|
1.116.630
|
92.965.860
|
11.166.300
|
104.132.160
|
|
b
|
Bản đồ chi tiết đến từng đơn
vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của
Luật Đất đai.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản
đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng;
đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về
các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư
nông thôn); chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1.367.145
|
|
13.671.450
|
-
|
13.671.450
|
tính cho 01 báản đồ chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng
bản đồ chuyên đề cần xây dựng
|
9
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất
làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất
khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất
đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông
nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát
triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
20
|
|
1.739.070
|
|
34.781.400
|
-
|
34.781.400
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng
báo cáo chuyên đề cần xây dựng
|
Bước
3
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
209.334.780
|
8.105.400
|
217.440.180
|
|
1
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng
đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
2
|
Xác định nhu cầu sử dụng đất
cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã.
|
|
|
|
|
|
19.822.320
|
-
|
19.822.320
|
|
a
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế
- xã hội trên địa bàn cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
b
|
Nhu cầu sử dụng đất của các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề
nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
3
|
Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất,
cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế
hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
4
|
Xác định diện tích các loại đất
cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của
Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
12
|
|
1.651.860
|
|
19.822.320
|
-
|
19.822.320
|
|
5
|
Xác định diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
6
|
Xác định quy mô, địa điểm
công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy
định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong
năm kế hoạch.
|
|
|
|
|
|
19.822.320
|
5.403.600
|
25.225.920
|
|
a
|
Đối với các công trình, dự án
sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất
đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
b
|
Đối với công trình, dự án sử
dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong
vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại,
dịch vụ, sản xuất kinh doanh.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1.651.860
|
1.350.900
|
3.303.720
|
2.701.800
|
6.005.520
|
|
c
|
Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật,
xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị
trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực
hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1.651.860
|
1.350.900
|
3.303.720
|
2.701.800
|
6.005.520
|
|
7
|
Xác định diện tích đất cần phải
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở
xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
2
|
1.651.860
|
1.350.900
|
6.607.440
|
2.701.800
|
9.309.240
|
|
8
|
Dự kiến các nguồn thu từ giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.651.860
|
|
4.955.580
|
-
|
4.955.580
|
|
9
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.651.860
|
|
4.955.580
|
-
|
4.955.580
|
|
10
|
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1.651.860
|
|
8.259.300
|
-
|
8.259.300
|
|
11
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
65.622.960
|
-
|
65.622.960
|
|
a
|
Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự
kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong
năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
32
|
8
|
1367145
|
|
43748640
|
|
43748640
|
|
b
|
Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện
tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng
một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:
'- Đối với các công trình, dự
án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt
quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);
'- Đối với các khu vực tạo quỹ
đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục
đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
'- Đối với các công trình, dự
án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ
thuật theo hướng tuyến.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bản đồ khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.367.145
|
|
21.874.320
|
-
|
21.874.320
|
|
12
|
Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất sau báo
cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.651.860
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
Bước
4
|
Xây dựng báo cáo thuyết
minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
|
|
174.037.815
|
16.749.450
|
190.787.265
|
|
1
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh
tổng hợp.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
30
|
|
1.739.070
|
|
52.172.100
|
-
|
52.172.100
|
|
2
|
Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu
số liệu, sơ đồ, biểu đồ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
|
1.651.860
|
|
16.518.600
|
-
|
16.518.600
|
|
3
|
Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều
chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
10
|
5
|
1.367.145
|
1.116.630
|
13.671.450
|
5.583.150
|
19.254.600
|
|
4
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo
thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản
đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau
báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
24
|
|
1.739.070
|
|
41.737.680
|
-
|
41.737.680
|
|
5
|
Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân,
cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
41.014.350
|
11.166.300
|
52.180.650
|
|
a
|
Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ
sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong
thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện).
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.367.145
|
|
4.101.435
|
-
|
4.101.435
|
|
b
|
Hình thức lấy ý kiến: tổ chức
hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện
tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.367.145
|
|
5.468.580
|
-
|
5.468.580
|
|
c
|
Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải
trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
10
|
1.367.145
|
1.116.630
|
10.937.160
|
11.166.300
|
22.103.460
|
|
d
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện điều chỉnh
quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
15
|
|
1.367.145
|
|
20.507.175
|
-
|
20.507.175
|
|
6
|
Dự thảo các văn bản trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất cấp huyện.
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1.739.070
|
|
8.695.350
|
-
|
8.695.350
|
|
7
|
Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục
vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
1 (1ĐCV1)
|
1
|
|
228.285
|
|
228.285
|
-
|
228.285
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm
|
|
|
|
|
|
383.300.775
|
25.485.840
|
408.786.615
|
|
Bước
1
|
Điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu và khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
63.837.720
|
16.990.560
|
80.828.280
|
|
1
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu
|
|
|
|
|
|
31.026.240
|
-
|
31.026.240
|
|
a
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
969.570
|
|
15.513.120
|
-
|
15.513.120
|
|
b
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành,
lĩnh vực xác định và đề xuất.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
969.570
|
|
4.847.850
|
-
|
4.847.850
|
|
c
|
Điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp
xác định.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
16
|
969.570
|
|
7.756.560
|
-
|
7.756.560
|
|
d
|
Phân loại và đánh giá các
thông tin, tài liệu thu thập được.
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
969.570
|
|
2.908.710
|
-
|
2.908.710
|
|
2
|
Điều tra, khảo sát thực địa
|
|
|
|
|
|
-
|
16.990.560
|
16.990.560
|
|
a
|
Xác định những nội dung cần
điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
|
1
|
|
1.061.910
|
-
|
1.061.910
|
1.061.910
|
|
b
|
Điều tra, khảo sát thực địa.
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
|
12
|
|
1.061.910
|
-
|
12.742.920
|
12.742.920
|
|
c
|
Chỉnh lý bổ sung thông tin,
tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
|
3
|
|
1.061.910
|
-
|
3.185.730
|
3.185.730
|
|
3
|
Tổng hợp, xử lý các thông
tin, tài liệu.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.367.145
|
|
21.874.320
|
-
|
21.874.320
|
|
4
|
Lập báo cáo kết quả điều tra,
thu thập các thông tin, tài liệu.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.367.145
|
|
10.937.160
|
-
|
10.937.160
|
|
Bước 2
|
Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
|
|
107.832.600
|
-
|
107.832.600
|
|
1
|
Thu thập các thông tin, tài
liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
24
|
8
|
1.367.145
|
|
32.811.480
|
-
|
32.811.480
|
|
2
|
Phân tích, đánh giá các thông
tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
7
|
|
1.367.145
|
|
9.570.015
|
-
|
9.570.015
|
|
3
|
Phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1.367.145
|
|
6.835.725
|
-
|
6.835.725
|
|
4
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất
làm muối; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất
khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất
đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông
nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát
triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết
quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước); chỉnh sửa
báo cáo chuyên đề sau hội thảo.
|
|
|
|
3.019.005
|
-
|
58.615.380
|
-
|
58.615.380
|
|
a
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề
(gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất
thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất
giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm
nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công
nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa báo cáo
chuyên đề sau hội thảo.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
9
|
|
1.651.860
|
|
14.866.740
|
-
|
14.866.740
|
tính cho 01 báo cáo chuyên đề, khi tính dự toán thì tính lại theo số lượng
báo cáo chuyên đề cần xây dựng
|
b
|
Xây dựng bản đồ kết quả rà
soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước).
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
32
|
8
|
1.367.145
|
|
43.748.640
|
-
|
43.748.640
|
|
Bước 3
|
Xây dựng kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
211.630.455
|
8.495.280
|
220.125.735
|
|
1
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng
đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng
đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
2
|
Xác định nhu cầu sử dụng đất
cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã.
|
|
|
|
|
|
19.822.320
|
-
|
19.822.320
|
|
a
|
Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế
- xã hội trên địa bàn cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
b
|
Nhu cầu sử dụng đất của các tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề
nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
3
|
Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất,
cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế
hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
4
|
Xác định diện tích các loại đất
cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của
Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
12
|
|
1.651.860
|
|
19.822.320
|
-
|
19.822.320
|
|
5
|
Xác định diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
6
|
Xác định quy mô, địa điểm
công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy
định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong
năm kế hoạch.
|
|
|
|
|
|
19.822.320
|
-
|
19.822.320
|
|
a
|
Đối với các công trình, dự án
sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất
đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong
năm kế hoạch.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
8
|
|
1.651.860
|
|
13.214.880
|
-
|
13.214.880
|
|
b
|
Đối với công trình, dự án sử
dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong
vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại,
dịch vụ, sản xuất kinh doanh.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1.651.860
|
|
3.303.720
|
-
|
3.303.720
|
|
c
|
Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật,
xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị
trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực
hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
2
|
2
|
1.651.860
|
|
3.303.720
|
-
|
3.303.720
|
|
7
|
Xác định diện tích đất cần phải
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở
xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
4
|
2
|
1.651.860
|
|
6.607.440
|
-
|
6.607.440
|
|
8
|
Dự kiến các nguồn thu từ giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.651.860
|
|
4.955.580
|
-
|
4.955.580
|
|
9
|
Xác định các giải pháp tổ chức
thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
3
|
|
1.651.860
|
|
4.955.580
|
-
|
4.955.580
|
|
10
|
Lập hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
5
|
|
1.651.860
|
|
8.259.300
|
-
|
8.259.300
|
|
11
|
Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện gồm:
|
|
|
|
|
|
63.817.200
|
8.495.280
|
72.312.480
|
|
a
|
Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất,
khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
32
|
8
|
1.310.715
|
1.061.910
|
41.942.880
|
8.495.280
|
50.438.160
|
|
b
|
Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện
tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng
một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Bản đồ khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện.
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.367.145
|
|
21.874.320
|
-
|
21.874.320
|
|
12
|
Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
16
|
|
1.651.860
|
|
26.429.760
|
-
|
26.429.760
|
|
13
|
Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục
vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
|
1 (1ĐCV1)
|
3
|
|
1.367.145
|
|
4.101.435
|
-
|
4.101.435
|
|
II. CHI PHÍ THIẾT BỊ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
STT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Công suất (Kw/h)
|
Định mức (ca/huyện TB)
|
Đơn giá (đồng)
|
Đơn giá (đồng/ca)
|
Thành tiền (đồng/huyện TB)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
137.139.360
|
292.945
|
137.432.305
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
96
|
2,5
|
0,7
|
|
321.363.636
|
80.341
|
56.239
|
|
56.239
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
96
|
0,4
|
0,7
|
|
47.000.000
|
11.750
|
8.225
|
|
8.225
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
0,8
|
|
25.454.545
|
10.182
|
8.145
|
|
8.145
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
4,2
|
|
2.545.455
|
1.018
|
4.276
|
|
4.276
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
1,1
|
|
9.350.000
|
3.740
|
4.114
|
|
4.114
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60
|
0,35
|
0,8
|
|
14.850.000
|
5.940
|
4.752
|
|
4.752
|
7
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
15
|
|
115.818.182
|
46.327
|
694.909
|
|
694.909
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
6.080
|
|
9.090.909
|
3.636
|
22.109.091
|
|
22.109.091
|
9
|
Bộ máy tính cấu hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
2.740
|
|
34.550.000
|
13.820
|
37.866.800
|
|
37.866.800
|
10
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
715
|
|
9.045.455
|
2.261
|
1.616.875
|
|
1.616.875
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
3,13
|
|
27.727.273
|
11.091
|
34.715
|
|
34.715
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60
|
0,5
|
|
53
|
13.818.182
|
5.527
|
-
|
292.945
|
292.945
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
3
|
|
27.545.455
|
6.886
|
20.659
|
|
20.659
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
39.280
|
|
1.902
|
|
74.710.560
|
|
74.710.560
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
91.079.104
|
1.359.709
|
92.438.813
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
96
|
2,5
|
0,7
|
|
321.363.636
|
80.341
|
56.239
|
|
56.239
|
2
|
Máy scan A3
|
Cái
|
96
|
0,4
|
0,7
|
|
47.000.000
|
11.750
|
8.225
|
|
8.225
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
1
|
|
25.454.545
|
10.182
|
10.182
|
|
10.182
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
3
|
|
2.545.455
|
1.018
|
3.055
|
|
3.055
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
1
|
|
9.350.000
|
3.740
|
3.740
|
|
3.740
|
6
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60
|
0,35
|
1
|
|
14.850.000
|
5.940
|
5.940
|
|
5.940
|
7
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
15
|
|
115.818.182
|
46.327
|
694.909
|
|
694.909
|
8
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
4.438
|
|
9.090.909
|
3.636
|
16.138.182
|
|
16.138.182
|
9
|
Bộ máy tính cấu hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
1.566
|
|
34.550.000
|
13.820
|
21.642.120
|
|
21.642.120
|
10
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
498
|
|
9.045.455
|
2.261
|
1.126.159
|
|
1.126.159
|
11
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
3,13
|
|
27.727.273
|
11.091
|
34.715
|
|
34.715
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60
|
0,5
|
|
246
|
13.818.182
|
5.527
|
-
|
1.359.709
|
1.359.709
|
13
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
3
|
|
27.545.455
|
6.886
|
20.659
|
|
20.659
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
26.990
|
|
1.902
|
|
51.334.980
|
|
51.334.980
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
21.731.980
|
851.200
|
22.583.180
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
1
|
|
25.454.545
|
10.182
|
10.182
|
|
10.182
|
2
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
2
|
|
2.545.455
|
1.018
|
2.036
|
|
2.036
|
3
|
Máy in màu A3
|
Cái
|
60
|
0,35
|
1
|
|
14.850.000
|
5.940
|
5.940
|
|
5.940
|
4
|
Máy in Ploter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
13,8
|
|
115.818.182
|
46.327
|
639.316
|
|
639.316
|
5
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
1.238
|
|
9.090.909
|
3.636
|
4.501.818
|
|
4.501.818
|
6
|
Bộ máy tính cấu hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,35
|
240
|
|
34.550.000
|
13.820
|
3.316.800
|
|
3.316.800
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
128
|
|
9.045.455
|
2.261
|
289.455
|
|
289.455
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
1,88
|
|
27.727.273
|
11.091
|
20.851
|
|
20.851
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
60
|
0,5
|
|
154
|
13.818.182
|
5.527
|
-
|
851.200
|
851.200
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
1,74
|
|
27.545.455
|
6.886
|
11.982
|
|
11.982
|
11
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
6.800
|
|
1.902
|
|
12.933.600
|
|
12.933.600
|
Cơ cấu (%) thiết bị theo các bước
Danh mục công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
137.139.360
|
292.945
|
Bước 1
|
3,39
|
16,8
|
4.649.024
|
49.215
|
Bước 2
|
4,52
|
|
6.198.699
|
-
|
Bước 3
|
25,33
|
10,5
|
34.737.400
|
30.759
|
Bước 4
|
53,81
|
40,94
|
73.794.690
|
119.931
|
Bước 5
|
5,91
|
16,01
|
8.104.936
|
46.901
|
Bước 6
|
7,04
|
15,75
|
9.654.611
|
46.139
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
|
|
91.079.104
|
1.359.709
|
Bước 1
|
27
|
38,96
|
24.591.358
|
529.743
|
Bước 2
|
56,98
|
30,05
|
51.896.874
|
408.592
|
Bước 3
|
8,49
|
15,62
|
7.732.616
|
212.387
|
Bước 4
|
7,53
|
15,37
|
6.858.256
|
208.987
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm
|
|
|
21.731.981
|
851.200
|
Bước 1
|
10,66
|
45,99
|
2.316.629
|
391.467
|
Bước 2
|
56,13
|
28,99
|
12.198.161
|
246.763
|
Bước 3
|
33,21
|
25,02
|
7.217.191
|
212.970
|
III. CHI PHÍ DỤNG CỤ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
STT
|
Danh mục thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng (tháng)
|
Định mức
(ca/huyện TB)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng/huyện TB)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
85.281.524
|
5.255.115
|
90.536.639
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
5.149
|
|
1.072.727
|
2.212.929
|
-
|
2.212.929
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
5.149
|
|
404.545
|
834.536
|
-
|
834.536
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
7.724
|
|
1.045.455
|
3.235.214
|
-
|
3.235.214
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
7.724
|
|
90.909
|
281.323
|
-
|
281.323
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
7.724
|
|
69.091
|
1.710.445
|
-
|
1.710.445
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
3,13
|
|
900.000
|
9.029
|
-
|
9.029
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
3,13
|
|
6.200.000
|
62.199
|
-
|
62.199
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
1.287
|
|
209.091
|
172.500
|
-
|
172.500
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
2.146
|
|
1.300.000
|
1.788.333
|
-
|
1.788.333
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
2.146
|
|
318.182
|
437.704
|
-
|
437.704
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
7.724
|
|
22.727
|
112.528
|
-
|
112.528
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Cái
|
36
|
|
475
|
227.273
|
-
|
115.336
|
115.336
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
237,5
|
90.909
|
-
|
69.202
|
69.202
|
14
|
Ba lô
|
Bộ
|
12
|
|
475
|
212.727
|
-
|
323.863
|
323.863
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
2.146
|
|
227.273
|
781.615
|
-
|
781.615
|
16
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
36
|
2.146
|
|
3.863.636
|
8.858.294
|
-
|
8.858.294
|
17
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
36
|
7.724
|
|
2.363.636
|
19.505.048
|
-
|
19.505.048
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
715,33
|
|
5.936.364
|
2.722.089
|
-
|
2.722.089
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
429
|
|
1.563.636
|
430.000
|
-
|
430.000
|
20
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
2.146
|
|
195.455
|
268.876
|
-
|
268.876
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
1.073
|
|
790.909
|
544.003
|
-
|
544.003
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
237,5
|
8.454.545
|
-
|
1.287.150
|
1.287.150
|
23
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
60
|
|
237,5
|
9.450.000
|
-
|
1.438.702
|
1.438.702
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
60
|
|
118,75
|
550.000
|
-
|
41.867
|
41.867
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật số và
máy định vị
|
Cái
|
60
|
|
950
|
113.000
|
-
|
68.814
|
68.814
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
237,5
|
9.990.000
|
-
|
1.520.913
|
1.520.913
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
2.146
|
|
81.818
|
187.587
|
-
|
187.587
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
19.766
|
|
1.902
|
37.594.932
|
-
|
37.594.932
|
29
|
Dụng cụ có giá trị thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
3.532.340
|
389.268
|
3.921.608
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
59.402.427
|
5.432.129
|
64.834.556
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
3.585
|
|
1.072.727
|
1.540.756
|
-
|
1.540.756
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
3.585
|
|
404.545
|
581.047
|
-
|
581.047
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
5.377
|
|
1.045.455
|
2.252.168
|
-
|
2.252.168
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
5.377
|
|
90.909
|
195.840
|
-
|
195.840
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
5.377
|
|
69.091
|
1.190.713
|
-
|
1.190.713
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
3,13
|
|
900.000
|
9.029
|
-
|
9.029
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
3,13
|
|
6.200.000
|
62.199
|
-
|
62.199
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
896
|
|
209.091
|
120.093
|
-
|
120.093
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.494
|
|
1.300.000
|
1.245.000
|
-
|
1.245.000
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.494
|
|
318.182
|
304.720
|
-
|
304.720
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
5.377
|
|
22.727
|
78.335
|
-
|
78.335
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Cái
|
36
|
|
491
|
227.273
|
-
|
119.221
|
119.221
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
245,5
|
90.909
|
-
|
71.533
|
71.533
|
14
|
Ba lô
|
Bộ
|
12
|
|
491
|
212.727
|
-
|
334.772
|
334.772
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
1.494
|
|
227.273
|
544.144
|
-
|
544.144
|
16
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
36
|
1.494
|
|
3.863.636
|
6.166.957
|
-
|
6.166.957
|
17
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
36
|
5.377
|
|
2.363.636
|
13.578.281
|
-
|
13.578.281
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
498
|
|
5.936.364
|
1.895.070
|
-
|
1.895.070
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
299
|
|
1.563.636
|
299.697
|
-
|
299.697
|
20
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
1.494
|
|
195.455
|
187.186
|
-
|
187.186
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
747
|
|
790.909
|
378.724
|
-
|
378.724
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
245,5
|
8.454.545
|
-
|
1.330.507
|
1.330.507
|
23
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
60
|
|
245,5
|
9.450.000
|
-
|
1.487.163
|
1.487.163
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
60
|
|
122,75
|
550.000
|
-
|
43.277
|
43.277
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật số và
máy định vị
|
Cái
|
60
|
|
982
|
113.000
|
-
|
71.132
|
71.132
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
245,5
|
9.990.000
|
-
|
1.572.144
|
1.572.144
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
1.494
|
|
81.818
|
130.594
|
-
|
130.594
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
13.765
|
|
1.902
|
26.181.030
|
-
|
26.181.030
|
29
|
Dụng cụ có giá trị thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
2.460.844
|
402.380
|
2.863.224
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm
|
|
|
|
|
|
15.298.038
|
3.407.527
|
18.705.566
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
921
|
|
1.072.727
|
395.826
|
-
|
395.826
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
921
|
|
404.545
|
149.273
|
-
|
149.273
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
1.382
|
|
1.045.455
|
578.854
|
-
|
578.854
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
1.382
|
|
90.909
|
50.335
|
-
|
50.335
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
12
|
1.382
|
|
69.091
|
306.038
|
-
|
306.038
|
6
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
12
|
1,88
|
|
900.000
|
5.423
|
-
|
5.423
|
7
|
Màn chiếu điện
|
Cái
|
12
|
1,88
|
|
6.200.000
|
37.359
|
-
|
37.359
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
230
|
|
209.091
|
30.828
|
-
|
30.828
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
60
|
384
|
|
1.300.000
|
320.000
|
-
|
320.000
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
384
|
|
318.182
|
78.322
|
-
|
78.322
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
60
|
1.382
|
|
22.727
|
20.134
|
-
|
20.134
|
12
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Cái
|
36
|
|
308
|
227.273
|
-
|
74.786
|
74.786
|
13
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
12
|
|
154
|
90.909
|
-
|
44.872
|
44.872
|
14
|
Ba lô
|
Bộ
|
12
|
|
308
|
212.727
|
-
|
210.000
|
210.000
|
15
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
24
|
384
|
|
227.273
|
139.860
|
-
|
139.860
|
16
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
36
|
384
|
|
3.863.636
|
1.585.081
|
-
|
1.585.081
|
17
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
36
|
1.382
|
|
2.363.636
|
3.489.898
|
-
|
3.489.898
|
18
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
128
|
|
5.936.364
|
487.086
|
-
|
487.086
|
19
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
77
|
|
1.563.636
|
77.179
|
-
|
77.179
|
20
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
384
|
|
195.455
|
48.112
|
-
|
48.112
|
21
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
60
|
192
|
|
790.909
|
97.343
|
-
|
97.343
|
22
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
154
|
8.454.545
|
-
|
834.615
|
834.615
|
23
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
60
|
|
154
|
9.450.000
|
-
|
932.885
|
932.885
|
24
|
Sạc pin
|
Cái
|
60
|
|
77
|
550.000
|
-
|
27.147
|
27.147
|
25
|
Pin máy ảnh kỹ thuật số và
máy định vị
|
Cái
|
60
|
|
616
|
113.000
|
-
|
44.621
|
44.621
|
26
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
|
154
|
9.990.000
|
-
|
986.192
|
986.192
|
27
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
36
|
384
|
|
81.818
|
33.566
|
-
|
33.566
|
28
|
Điện năng
|
Kw
|
|
3.540
|
|
1.902
|
6.733.080
|
-
|
6.733.080
|
29
|
Dụng cụ có giá trị thấp
|
%
|
|
5
|
5
|
|
634.441
|
252.409
|
886.851
|
Cơ cấu (%) dụng cụ theo các
bước
STT
|
Danh mục công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
100,00
|
100,00
|
85.281.524
|
5.255.115
|
|
Bước 1
|
3,39
|
16,80
|
2.891.044
|
882.859
|
|
Bước 2
|
4,52
|
|
3.854.725
|
|
|
Bước 3
|
25,33
|
10,50
|
21.601.810
|
551.787
|
|
Bước 4
|
53,81
|
40,94
|
45.889.988
|
2.151.444
|
|
Bước 5
|
5,91
|
16,01
|
5.040.138
|
841.344
|
|
Bước 6
|
7,04
|
15,75
|
6.003.819
|
827.681
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
100,00
|
100,00
|
59.402.427
|
5.432.129
|
|
Bước 1
|
27,00
|
38,96
|
16.038.655
|
2.116.357
|
|
Bước 2
|
56,98
|
30,05
|
33.847.503
|
1.632.355
|
|
Bước 3
|
8,49
|
15,62
|
5.043.266
|
848.499
|
|
Bước 4
|
7,53
|
15,37
|
4.473.003
|
834.918
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm
|
100,00
|
100,00
|
15.298.038
|
3.407.527
|
|
Bước 1
|
10,66
|
45,99
|
1.630.771
|
1.567.122
|
|
Bước 2
|
56,13
|
28,99
|
8.586.789
|
987.842
|
|
Bước 3
|
33,21
|
25,02
|
5.080.478
|
852.563
|
IV. CHI PHÍ VẬT LIỆU LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho huyện TB)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng/huyện TB)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
94.478.196
|
3.362.812
|
97.841.008
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
47
|
|
10.909
|
512.723
|
|
512.723
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
81
|
|
145.455
|
11.781.855
|
|
11.781.855
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
|
45
|
6.364
|
-
|
286.380
|
286.380
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
45
|
|
6.364
|
286.380
|
-
|
286.380
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
|
94
|
7.273
|
-
|
683.662
|
683.662
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2
|
|
2.636.364
|
5.272.728
|
|
5.272.728
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
15
|
|
618.182
|
9.272.730
|
|
9.272.730
|
8
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
4
|
|
1.600.000
|
6.400.000
|
|
6.400.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2
|
|
2.500.000
|
5.000.000
|
|
5.000.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2
|
|
8.940.000
|
17.880.000
|
|
17.880.000
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
1.800.000
|
12
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
1
|
|
1.350.000
|
1.350.000
|
|
1.350.000
|
13
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
1
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
5
|
|
2.890.000
|
14.450.000
|
|
14.450.000
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
23
|
|
286.364
|
6.586.372
|
|
6.586.372
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
94
|
25.455
|
-
|
2.392.770
|
2.392.770
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
8
|
|
109.091
|
872.728
|
|
872.728
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
130
|
|
63.636
|
8.272.680
|
|
8.272.680
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
12
|
|
270.000
|
3.240.000
|
|
3.240.000
|
20
|
Vật liệu có giá trị thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
7.517.238
|
269.025
|
7.786.263
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
92.241.834
|
3.362.812
|
95.604.646
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
47
|
|
10.909
|
512.723
|
|
512.723
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
81
|
|
145.455
|
11.781.855
|
|
11.781.855
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
|
45
|
6.364
|
-
|
286.380
|
286.380
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
45
|
|
6.364
|
286.380
|
-
|
286.380
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
|
94
|
7.273
|
-
|
683.662
|
683.662
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2
|
|
2.636.364
|
5.272.728
|
|
5.272.728
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
12
|
|
618.182
|
7.418.184
|
|
7.418.184
|
8
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
4
|
|
1.600.000
|
6.400.000
|
|
6.400.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2
|
|
2.500.000
|
5.000.000
|
|
5.000.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2
|
|
8.940.000
|
17.880.000
|
|
17.880.000
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
1.800.000
|
12
|
Đầu phun màu A4
|
Chiếc
|
1
|
|
1.350.000
|
1.350.000
|
|
1.350.000
|
13
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
1
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
5
|
|
2.890.000
|
14.450.000
|
|
14.450.000
|
15
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
23
|
|
286.364
|
6.586.372
|
|
6.586.372
|
16
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
94
|
25.455
|
-
|
2.392.770
|
2.392.770
|
17
|
Giấy A3
|
Gram
|
8
|
|
109.091
|
872.728
|
|
872.728
|
18
|
Giấy A4
|
Gram
|
124
|
|
63.636
|
7.890.864
|
|
7.890.864
|
19
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
12
|
|
270.000
|
3.240.000
|
|
3.240.000
|
20
|
Vật liệu có giá trị thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
7.338.329
|
269.025
|
7.607.354
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm
|
|
|
|
|
83.024.544
|
3.446.263
|
86.470.807
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
31
|
|
10.909
|
338.179
|
|
338.179
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
81
|
|
145.455
|
11.781.855
|
|
11.781.855
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
|
18
|
6.364
|
-
|
114.552
|
114.552
|
4
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
45
|
|
6.364
|
286.380
|
-
|
286.380
|
5
|
Bút bi nước My gel
|
Cái
|
|
94
|
7.273
|
-
|
683.662
|
683.662
|
6
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
2
|
|
2.636.364
|
5.272.728
|
|
5.272.728
|
7
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
8
|
|
618.182
|
4.945.456
|
|
4.945.456
|
8
|
Mực in màu A4
|
Hộp
|
1
|
|
1.600.000
|
1.600.000
|
|
1.600.000
|
9
|
Mực in màu A3
|
Hộp
|
2
|
|
2.500.000
|
5.000.000
|
|
5.000.000
|
10
|
Mực in Ploter (6 hộp)
|
Bộ
|
2
|
|
8.940.000
|
17.880.000
|
|
17.880.000
|
11
|
Đầu phun màu A0
|
Chiếc
|
1
|
|
1.800.000
|
1.800.000
|
|
1.800.000
|
12
|
Đầu phun màu A3
|
Chiếc
|
1
|
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
13
|
Ổ cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
5
|
|
2.890.000
|
14.450.000
|
|
14.450.000
|
14
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
13
|
|
286.364
|
3.722.732
|
|
3.722.732
|
15
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
|
94
|
25.455
|
-
|
2.392.770
|
2.392.770
|
16
|
Giấy A3
|
Gram
|
8
|
|
109.091
|
872.728
|
|
872.728
|
17
|
Giấy A4
|
Gram
|
70
|
|
63.636
|
4.454.520
|
|
4.454.520
|
18
|
Giấy in A0
|
Cuộn
|
11
|
|
270.000
|
2.970.000
|
|
2.970.000
|
19
|
Vật liệu có giá trị thấp
|
%
|
8
|
8
|
|
6.149.966
|
255.279
|
6.405.245
|
Cơ cấu (%) vật liệu theo các
bước
Danh mục công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
94.478.195
|
3.362.812
|
Bước 1
|
3,39
|
16,8
|
3.202.811
|
564.952
|
Bước 2
|
4,52
|
|
4.270.414
|
-
|
Bước 3
|
25,33
|
10,5
|
23.931.327
|
353.095
|
Bước 4
|
53,81
|
40,94
|
50.838.717
|
1.376.736
|
Bước 5
|
5,91
|
16,01
|
5.583.661
|
538.386
|
Bước 6
|
7,04
|
15,75
|
6.651.265
|
529.643
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện
|
|
|
92.241.834
|
3.362.812
|
Bước 1
|
27
|
38,96
|
24.905.295
|
1.310.152
|
Bước 2
|
56,98
|
30,05
|
52.559.397
|
1.010.525
|
Bước 3
|
8,49
|
15,62
|
7.831.332
|
525.271
|
Bước 4
|
7,53
|
15,37
|
6.945.810
|
516.864
|
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
|
|
83.024.544
|
3.446.263
|
Bước 1
|
10,66
|
45,99
|
8.850.416
|
1.584.936
|
Bước 2
|
56,13
|
28,99
|
46.601.677
|
999.072
|
Bước 3
|
33,21
|
25,02
|
27.572.451
|
862.255
|
BẢNG TÍNH THÀNH TIỀN GIÁ NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG, CÔNG NHÓM
(Hệ
số lương cấp bậc theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 Mức lương tối
thiểu theo Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 202023 (1.800.000 đồng/tháng)
1.800.000
LƯƠNG
TỐI THIỂU
STT
|
Chức danh
|
|
Hệ số lương
|
Lương cấp bậc
|
PC lưu động (0,4
LCB)
|
BHXH, BHYT, KPCĐ (23,5%)
|
Tổng cộng
|
Lương ngày
|
công nhóm
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa chính viên hạng II bậc 3
|
KS1
|
5,08
|
9.144.000
|
|
2.148.840
|
11.292.840
|
434.340
|
4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)
|
969.570
|
1.106.370
|
2
|
Địa chính viên hạng II bậc 2
|
KS2
|
4,74
|
8.532.000
|
|
2.005.020
|
10.537.020
|
405.270
|
7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1.739.070
|
1.978.470
|
3
|
Địa chính viên hạng II bậc 1
|
KS3
|
4,40
|
7.920.000
|
|
1.861.200
|
9.781.200
|
376.200
|
5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)
|
1.310.715
|
1.061.910
|
4
|
Địa chính viên hạng III bậc 1
|
KS4
|
2,34
|
4.212.000
|
|
989.820
|
5.201.820
|
200.070
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1.367.145
|
1.116.630
|
5
|
Địa chính viên hạng III bậc 2
|
KS5
|
2,67
|
4.806.000
|
|
1.129.410
|
5.935.410
|
228.285
|
6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1.651.860
|
1.350.900
|
6
|
Địa chính viên hạng III bậc 3
|
KS2
|
3,00
|
5.400.000
|
|
1.269.000
|
6.669.000
|
256.500
|
5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)
|
1.367.145
|
1.116.630
|
7
|
Địa chính viên hạng III bậc 4
|
KS3
|
3,33
|
5.994.000
|
|
1.408.590
|
7.402.590
|
284.715
|
1 (1ĐCV1)
|
228.285
|
179.550
|
8
|
Địa chính viên hạng III bậc 5
|
KS4
|
3,66
|
6.588.000
|
|
1.548.180
|
8.136.180
|
312.930
|
4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)
|
1.146.555
|
1.283.355
|
3
|
Địa chính viên hạng III bậc 6
|
KS5
|
3,99
|
7.182.000
|
|
1.687.770
|
8.869.770
|
341.145
|
5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)
|
1.431.270
|
1.602.270
|
10
|
Địa chính viên hạng III bậc 7
|
KS2
|
4,32
|
7.776.000
|
|
1.827.360
|
9.603.360
|
369.360
|
7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)
|
1.916.055
|
2.155.455
|
11
|
Địa chính viên hạng III bậc 8
|
KS3
|
4,65
|
8.370.000
|
|
1.966.950
|
10.336.950
|
397.575
|
6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)
|
1.808.325
|
2.013.525
|
12
|
Địa chính viên hạng III bậc 9
|
KS4
|
4,98
|
8.964.000
|
|
2.106.540
|
11.070.540
|
425.790
|
7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
2.064.825
|
2.304.225
|
13
|
Địa chính viên hạng IV bậc 1
|
KS4
|
2,10
|
3.780.000
|
|
888.300
|
4.668.300
|
179.550
|
6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)
|
1.659.555
|
1.864.755
|
14
|
Địa chính viên hạng IV bậc 2
|
KS4
|
2,41
|
4.338.000
|
|
1.019.430
|
5.357.430
|
206.055
|
1 (1ĐCV2)
|
228.285
|
262.485
|
15
|
Địa chính viên hạng IV bậc 3
|
KS4
|
2,72
|
4.896.000
|
|
1.150.560
|
6.046.560
|
232.560
|
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
1.374.840
|
1.545.840
|
16
|
Địa chính viên hạng IV bậc 4
|
KS4
|
3,03
|
5.454.000
|
|
1.281.690
|
6.735.690
|
259.065
|
5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)
|
|
|
17
|
Địa chính viên hạng IV bậc 5
|
KS4
|
3,34
|
6.012.000
|
|
1.412.820
|
7.424.820
|
285.570
|
|
|
|
18
|
Địa chính viên hạng IV bậc 6
|
KS4
|
3,65
|
6.570.000
|
|
1.543.950
|
8.113.950
|
312.075
|
|
|
|
4
|
Địa chính viên hạng IV bậc 7
|
KS4
|
3,96
|
7.128.000
|
|
1.675.080
|
8.803.080
|
338.580
|
|
|
|
20
|
Địa chính viên hạng IV bậc 8
|
KS4
|
4,27
|
7.686.000
|
|
1.806.210
|
9.492.210
|
365.085
|
|
|
|
21
|
Địa chính viên hạng IV bậc 9
|
KS4
|
4,58
|
8.244.000
|
|
1.937.340
|
10.181.340
|
391.590
|
|
|
|
22
|
Địa chính viên hạng IV bậc 10
|
KS5
|
4,89
|
8.802.000
|
|
2.068.470
|
10.870.470
|
418.095
|
|
|
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa chính viên hạng II bậc 2
|
KS2
|
4,74
|
8.532.000
|
720.000
|
2.174.220
|
11.426.220
|
439.470
|
|
|
|
2
|
Địa chính viên hạng III bậc 2
|
KS5
|
2,67
|
4.806.000
|
720.000
|
1.298.610
|
6.824.610
|
262.485
|
|
|
|
3
|
Địa chính viên hạng III bậc 3
|
KS2
|
3,00
|
5.400.000
|
720.000
|
1.438.200
|
7.558.200
|
290.700
|
|
|
|
13
|
Địa chính viên hạng III bậc 1
|
KS4
|
2,34
|
4.212.000
|
720.000
|
1.159.020
|
6.091.020
|
234.270
|
|
|
|
5
|
Địa chính viên hạng IV bậc 1
|
KS4
|
2,10
|
3.780.000
|
|
888.300
|
4.668.300
|
179.550
|
|
|
|
6
|
Địa chính viên hạng IV bậc 2
|
KS4
|
2,41
|
4.338.000
|
|
1.019.430
|
5.357.430
|
206.055
|
|
|
|
Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 về Quy định giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
792
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|