1. Tên các tổ chức đã hoàn
thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát (tính đến ngày 17/02/2023).
2. Mã số doanh nghiệp.
3. Lĩnh vực sử dụng chất được
kiểm soát.
Cục Biến đổi khí hậu trân trọng
cảm ơn sự phối hợp của Quý Văn phòng./.
STT
|
Tên doanh nghiệp
|
Mã số doanh nghiệp
|
Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát
|
1
|
Công ty LD TNHH Hino Motors
Việt Nam
|
`0100114272
|
Sản xuất thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
2
|
Công ty TNHH Kokuyo Việt Nam
|
`0200656663
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất
lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
3
|
Công ty TNHH Bbraun Việt Nam
|
`0100114064
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
4
|
Công ty TNHH Brenntag Việt
Nam
|
`0310474190
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
5
|
Công ty TNHH Thế giới Việt
|
1300463339
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
6
|
Công ty TNHH Phihong Việt Nam
|
`0201933912
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất
lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
7
|
Cảng hàng không quốc tế Tân
Sơn Nhất - Chi nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP
|
`0311638525-003
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
8
|
Công ty TNHH Công nghệ Hitron
Việt Nam
|
`0201966435
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
9
|
Công ty TNHH Mabuchi Motor Đà
Nẵng
|
`0400485408
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
10
|
Công ty TNHH Thiết bị Tân Tiến
Sumiden Việt Nam
|
3602651420
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
11
|
Cảng hàng không quốc tế Nội
Bài- Chi nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP
|
`0311638525-002
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
12
|
Công ty CP Hải Việt NM
(HAVICO1)
|
3500387294
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
13
|
Công ty CP Hải Việt - Kho lạnh
Phú Mỹ
|
3500387294
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
14
|
Công ty TNHH TDS Việt Nam
|
`0700777105
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
15
|
Công ty CP Tập đoàn Hương Sen
|
1000214733
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
16
|
Công ty Dầu khí Việt Nhât
-JVPC
|
3500304756
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
17
|
Công ty TNHH Pou Sung Việt
Nam
|
3600710751
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
18
|
Công ty TNHH Calofic
|
5700101362
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
19
|
Công ty TNHH Samsung
Electronics Việt Nam
|
2300325764
|
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
20
|
Công ty TNHH Công nghiệp Bao
bì Ngai Mee
|
3700232393
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
21
|
Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng-Chi
nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP
|
`0311638525-001
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
22
|
Công ty TNHH Terumo Việt Nam
|
2500254567
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
23
|
Công ty TNHH Takahata
Precision VIệt Nam
|
`0200635014
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
24
|
Công ty TNHH Schaeffler Việt
Nam
|
`0304379252
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
25
|
Chi nhánh Công ty TNHH
Calofic tại Hiệp Phước,Tp Hồ Chí Minh
|
5700101362-008
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
26
|
Cảng hàng không quốc tế Phú
Quốc-Chi nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP
|
0311638525-008
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
27
|
Công ty TNHH Samsung Display
Việt Nam
|
2300852009
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5
kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn
hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện
lớn hơn 40 kW
|
28
|
Công ty TNHH Samsung
Electronics Việt Nam, Thái Nguyên
|
4601124536
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
29
|
Công ty TNHH Nipro Pharma Việt
Nam
|
`0201255784
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
30
|
Cảng hàng không quốc tế Cát
Bi- Chi nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP
|
`0311638525-005
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
31
|
Công ty TNHH THE K GTC
|
`0109041773
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
32
|
Công ty Cổ phần giải pháp an
toàn Unitek
|
`0108929982
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát;
|
33
|
Chi nhánh Tổng Công ty phát
điện 3- CTCP- Công ty Nhiệt điện Mông Dương
|
3502208399
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
34
|
Công ty TNHH CCI Việt Nam
|
4000442527
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
35
|
Công ty TNHH Chemours Việt
Nam
|
`0021320544
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
36
|
Công ty TNHH Parker
Processing Việt Nam
|
`0101029661
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
37
|
Cảng hàng không quốc tế Vinh-
Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không VN-CTCP
|
`0311638525-012
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
38
|
Công ty CP Điện lực Dầu khí
Nhơn Trạch 2
|
3600897316
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
39
|
Công ty TNHH MTV Coomart Hải
Phòng
|
`0201264531
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
40
|
Công ty TNHH Nidec Tosok
Akiba (Việt Nam)
|
`0309286918
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
41
|
Công ty Ô tô TOYOTA Việt Nam
|
2500150335
|
Sản xuất thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có
chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp
có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
42
|
Công ty TNHH Intel Products
Việt Nam
|
`0304295429
|
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
43
|
Công ty TNHH Hitachi Astemo
Vƿnh Phúc
|
2500150617
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
44
|
Công ty TNHH Samsung Electro-
Mechanics Việt Nam
|
4601141771
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5
kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn
hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện
lớn hơn 40 kW
|
45
|
Công ty TNHH LG Display Việt
nam Hải phòng
|
`0201723640
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5
kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn
hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện
lớn hơn 40 kW
|
46
|
Công ty TNHH Fujikura
Composites Hải Phòng
|
`0200476290
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất
lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
47
|
Công ty TNHH Sumitomo Nacco
Forklift Việt Nam
|
`0102854547
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
48
|
Công ty TNHH Hóa chất AGC Việt
Nam
|
3500103859
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
49
|
Công ty TNHH Yazaki Hải Phòng
Việt Nam
|
`0200438947
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
50
|
Chi nhánh Công ty TNHH Yazaki
Hải Phòng Việt Nam tại Quảng Ninh
|
`0200438947-002
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết
bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
51
|
Chi nhánh Công ty TNHH Yazaki
Hải Phòng Việt Nam tại Thái Bình
|
`0200438947-001
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
52
|
Công ty TNHH sx lốp xe
Bridgestone Việt Nam
|
`0201240026
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
53
|
Công ty TNHH Synztec Việt Nam
|
`0200658396
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
54
|
Công ty TNHH Canon Việt Nam
(Trụ sở chính- CN Quế Võ- CN Tiên sơn)
|
`0101125340; 0101125340-001; 0101125340-002
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
55
|
Công ty TNHH Mitsubishi
Electric Việt Nam
|
`0310919107
|
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
56
|
Công ty TNHH Gang thép Hưng
nghiệp Formosa Hà Tƿnh (FHS)
|
3000437821
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
57
|
Công ty TNHH JH Vina
|
2600978997
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
58
|
Công ty TNHH Ô tô Mitsubishi
Việt Nam
|
3700229030
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
59
|
Công ty Nhiệt điện Sơn động-
TKV, Chi nhánh TCT Điện lực TKV-CTCP
|
`0104297034-003
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
60
|
Công ty CP Đông Á
|
2600283240
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
61
|
Chi nhánh Tổng Cty điện lực
dầu khí Việt Nam- CTCP- Cty điện lực dầu khí Nhơn Trạch
|
`0102276173-003
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
62
|
Công ty Honda Việt Nam
|
2500150543
|
Sản xuất thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có
chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có
năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất
lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết
bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
63
|
Công ty Ajinomoto Việt Nam
|
3600244645
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
64
|
Công ty CP Nhiệt điện Hải
phòng
|
`0200493225
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
65
|
Công ty CP Synopex Việt Nam
|
`0106607877
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
66
|
Công ty TNHH Ô tô Izusu Việt
Nam
|
`0301236665
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
67
|
Cảng hàng không quốc tế Cam
Ranh- TCT Cảng HKVN-CTCP
|
`0311638525-013
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
68
|
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn-
TKV-Chi nhánh TCT Điện lực TKV-CTCP
|
`0104297034-002
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
69
|
Công ty TNHH Crystal- Optech
Việt Nam
|
`0901101444
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
70
|
Công ty TNHH Sews-Components
Việt Nam
|
`0900622596
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
71
|
Công ty CP sản xuất và xuất
nhập khẩu bao bì
|
`0100106786
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
72
|
Công ty TNHH Sumirubber Việt
Nam
|
`0200657963
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
73
|
Công ty TNHH Innovation Tương
lai Việt Nam
|
2601046612
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
74
|
Công ty TNHH Giày Dona
Standard Việt Nam
|
3600834796
|
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
75
|
Công ty TNHH Đông Phương Đồng
Nai Việt Nam
|
3600659583
|
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
76
|
Công ty TNHH Dona Pacific Việt
Nam
|
3600492775
|
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
77
|
Công ty Cổ phần Daikin Air
Conditioning Việt Nam
|
`0301450108
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Xuất khẩu chất được kiểm soát; Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc
sản xuất từ chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản
xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh
danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định
của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Thu gom, tái chế, tái sử dụng
và xử lý chất được kiểm soát.
|
78
|
Công ty TNHH Toto Việt Nam-
CN Hưng yên
|
`0101225306-002
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
79
|
Công ty TNHH Hoya Glass Disk
Việt Nam
|
`0101579263
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
80
|
Công TNHH Lihit Lab. Việt Nam
|
`0200607088
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
81
|
Tổng Công ty quản lý bay Việt
Nam- Công Ty TNHH
|
`0100108624
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
82
|
Công ty TNHH Công nghệ Lens
Việt Nam
|
2400816526
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
83
|
Công ty TNHH Sonova Operation
Việt Nam
|
3700711974
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
84
|
Công ty TNHH Yokohama
|
3700711244
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
85
|
Công ty TNHH Sumidenso Việt
Nam
|
`0800288411
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
86
|
Công ty Iko Thompson Việt Nam
|
`0200662000
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
87
|
Công ty TNHH Hoya Glass Disk
Việt Nam II
|
`0900302927
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
88
|
Công ty TNHH MTV Cơ điện lạnh
HBC
|
`0109983326
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
89
|
Công ty cổ phần cơ điện lạnh
KBS Taisei
|
`0108729422
|
Nhập khẩu chất được kiểm soát
|
90
|
Công ty TNHH Công nghiệp KYB
Việt Nam
|
`0101308175
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
91
|
Công ty TNHH Bosch Việt Nam
|
3603119522
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
92
|
Công ty TNHH Youngne Nam Định
|
`0600327800
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
93
|
Công ty TNHH LG Electronics
Việt Nam Hải Phòng
|
`0201311397
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
94
|
Công ty CP Công nghệ Viễn Nam
|
`0310346294
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát
|
95
|
Công TNHH TDS Việt Nam
|
`0700777105
|
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm
có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát
|
96
|
Công ty TNHH Fujifilm
Manufacturing Hải Phòng
|
201276103
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
97
|
Công ty TNHH Hitachi Astemo
Hà Nội
|
`0100142907
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
98
|
Công ty TNHH Fujikura Fiber
Optics Việt Nam
|
3700344643
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
99
|
Công ty TNHH Ford Việt Nam
|
`0800006882
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
100
|
Công ty TNHH Điện Stanley Việt
Nam
|
`0100114515
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
101
|
Công ty TNHH General Electric
Hải Phòng
|
`0202126735
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
102
|
Công ty TNHH Chế biến dừa
Lương Quới
|
1300230895
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
103
|
Công ty TNHH MPT Solution (Việt
Nam)
|
2300272632
|
Sở hữu thiết bị lạnh công
nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
104
|
Công ty TNHH Samsung SDI Việt
Nam
|
2300519248
|
Nhập khẩu chất được kiểm
soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm
soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5
kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn
hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện
lớn hơn 40 kW
|
105
|
Công ty TNHH Inoac Việt Nam
|
2500236896
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
106
|
Công ty TNHH MTV Thép Miền
Nam- VNSTEEL
|
3502269994
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h)
|
107
|
Công ty TNHH FICT Việt Nam
|
3600240030
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|
108
|
Công ty TNHH NCI (Việt Nam)
|
`0100113399
|
Sở hữu máy điều hòa không khí
có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng
suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu
thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW
|