Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
222/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Vũ Chí Giang
Ngày ban hành:
02/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 222/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
02 tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
PHÚC YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 và số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử
dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND
ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo
UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2024 thành phố Phúc Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là
7.876,86 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là
4.054,73 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 17,00
ha.
(Chi
tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2024
2.1. Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 310,27 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở là 11,64 ha.
(Chi
tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024
3.1. Đất nông nghiệp là 290,82
ha.
3.2. Đất phi nông nghiệp là
41,19 ha.
(Chi
tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
Chuyển sang đất phi nông nghiệp
là 5,27 ha.
(Chi
tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên.
(Chi
tiết tại biểu 05 kèm theo)
Chi tiết nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 thành phố Phúc Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND thành phố Phúc Yên có
trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài
nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Thực hiện việc chuyển mục
đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của
pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành
có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng
đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các
Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc )
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Cao Minh
Phường Đồng Xuân
Phường Hùng Vương
Phường Nam Viêm
Phường Phúc Thắng
Phường Tiền Châu
Phường Trưng Nhị
Phường Trưng Trắc
Phường Xuân Hòa
Xã Ngọc Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích tự nhiên
11.948,60
1.155,73
361,14
171,81
588,66
599,64
714,11
182,85
86,53
414,46
7.673,67
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.876,86
752,92
161,46
12,66
327,30
99,94
264,78
95,40
1,08
131,45
6.029,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.749,70
498,30
44,48
3,81
277,78
58,90
117,84
49,77
21,97
676,85
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.479,81
432,92
44,48
3,81
185,05
58,08
117,14
49,77
7,08
581,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
459,73
96,97
30,76
1,52
31,74
10,35
74,11
10,78
0,16
16,99
186,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
978,03
31,70
13,48
5,85
11,79
28,10
45,43
22,30
0,09
12,13
807,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.530,97
65,75
77,98
1.387,25
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
630,81
630,81
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.345,00
64,98
3,54
1,24
2.275,25
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
172,72
52,49
3,46
1,48
5,99
2,59
26,54
12,54
0,84
1,14
65,65
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,89
8,48
0,86
0,55
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.054,73
400,28
198,78
159,09
258,54
497,60
446,19
87,16
85,31
281,40
1.640,39
2.1
Đất quốc phòng
CQP
193,29
5,30
39,10
0,86
6,77
141,27
2.2
Đất an ninh
CAN
3,89
0,24
0,35
1,00
1,33
0,10
0,30
0,11
0,09
0,15
0,23
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
161,34
0,62
160,72
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
10,96
0,96
10,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
141,99
6,70
3,17
3,24
3,17
5,53
13,48
0,21
1,86
4,78
99,85
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
183,40
4,22
3,72
7,26
0,46
128,20
0,37
5,00
0,52
25,57
8,09
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
14,97
8,68
0,25
0,20
5,84
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.568,32
161,44
46,07
67,91
114,18
98,54
169,16
46,50
29,24
108,55
726,74
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
829,70
116,56
26,71
36,52
85,41
77,38
130,80
23,74
20,43
57,79
254,36
-
Đất thủy lợi
DTL
434,38
14,94
5,65
0,53
12,78
4,50
7,71
2,84
0,48
3,79
381,16
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
18,40
2,03
0,95
1,05
0,79
2,95
2,53
1,29
0,98
2,86
2,96
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,50
0,18
0,14
9,06
1,84
0,11
1,51
0,09
0,23
0,65
0,69
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
117,22
11,70
6,42
9,09
8,65
3,96
15,31
11,32
5,05
35,66
10,07
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
72,64
0,16
1,31
2,22
1,10
0,25
67,59
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,03
0,50
0,01
2,32
0,12
0,05
2,07
0,11
0,01
1,69
1,15
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,56
0,24
0,02
0,10
0,08
0,08
0,04
-
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
DDT
2,49
1,01
1,48
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,87
0,07
0,79
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,45
1,49
0,25
0,69
0,49
0,97
2,57
0,51
0,89
1,34
0,26
-
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
NTD
56,20
13,14
3,58
5,90
4,09
6,50
6,55
6,60
0,03
3,63
6,18
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
0,36
0,03
0,33
-
Đất chợ
DCH
3,52
0,51
1,05
0,45
1,04
0,47
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
35,34
2,41
3,79
1,63
2,30
0,43
14,79
0,56
1,32
4,18
3,93
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
688,09
191,99
496,10
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
671,06
85,58
68,57
79,94
74,29
167,34
27,79
43,14
124,41
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,41
0,38
0,91
1,80
0,26
2,46
0,73
0,34
4,42
0,89
12,22
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
9,10
0,45
0,05
0,01
8,59
2.14
Đất tín ngưỡng
TIN
4,03
0,62
0,35
0,37
0,90
0,64
0,09
1,06
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
159,84
17,32
14,47
48,74
12,63
43,28
4,06
19,35
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
179,66
0,86
5,40
7,19
2,64
35,48
0,72
4,71
0,28
122,38
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
5,03
0,99
0,15
0,02
0,92
0,61
1,76
0,58
3
Đất chưa sử dụng
CSD
17,00
2,53
0,91
0,07
2,83
2,10
3,14
0,29
0,15
1,61
3,39
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Cao Minh
Phường Đồng Xuân
Phường Hùng Vương
Phường Nam Viêm
Phường Phúc Thắng
Phường Tiền Châu
Phường Trưng Nhị
Phường Trưng Trắc
Phường Xuân Hòa
Xã Ngọc Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
310,27
17,77
0,09
9,17
17,21
105,64
122,34
6,76
0,01
6,71
24,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
250,37
11,91
5,83
13,39
96,24
108,96
5,66
5,43
2,95
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
236,82
11,91
5,83
13,39
86,24
108,96
5,66
1,88
2,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
20,76
2,01
0,45
3,47
5,85
6,74
1,00
0,97
0,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,76
1,28
0,09
2,32
0,30
0,27
0,77
0,03
0,01
0,21
5,02
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
16,38
0,08
16,30
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,94
2,57
0,57
0,05
3,28
7,35
0,07
0,02
0,03
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,06
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,64
0,15
1,30
0,27
1,07
8,59
0,03
0,23
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thành phố Phúc
Yên
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Cao Minh
Phường Đồng Xuân
Phường Hùng Vương
Phường Nam Viêm
Phường Phúc Thắng
Phường Tiền Châu
Phường Trưng Nhị
Phường Trưng Trắc
Phường Xuân Hòa
Xã Ngọc Thanh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
290,82
15,89
4,70
7,12
105,59
120,53
6,66
6,40
23,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
239,15
11,00
3,83
5,25
96,24
108,79
5,66
5,43
2,95
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
225,60
11,00
3,83
5,25
86,24
108,79
5,66
1,88
2,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
18,74
2,01
0,31
1,67
5,85
6,72
1,00
0,97
0,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,22
1,19
0,20
0,24
0,85
4,44
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
16,30
16,30
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,41
1,69
0,56
3,26
5,87
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41,19
4,14
0,17
0,61
17,72
13,17
0,06
0,33
4,99
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,02
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,81
0,31
0,50
2.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
25,07
0,96
0,14
0,35
10,84
12,03
0,06
0,23
0,46
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
12,07
0,30
0,07
0,25
6,41
4,95
0,03
0,05
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
10,11
0,66
0,07
0,10
1,93
6,91
0,03
0,09
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,01
0,01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
0,01
-
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
NTD
2,86
2,50
0,15
0,09
0,12
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,53
2,82
2,71
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,66
0,03
0,06
0,03
0,44
0,10
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2,05
0,05
0,20
0,20
0,20
1,40
2.9
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,05
6,65
0,40
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Cao Minh
Phường Đồng Xuân
Phường Hùng Vương
Phường Nam Viêm
Phường Phúc Thắng
Phường Tiền Châu
Phường Trưng Nhị
Phường Trưng Trắc
Phường Xuân Hòa
Xã Ngọc Thanh
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,27
0,01
0,14
4,33
0,25
0,46
0,08
2.1
Đất an ninh
CAN
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,91
0,01
1,57
0,25
0,08
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,90
0,01
1,56
0,25
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,01
0,01
2.4
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
0,31
0,31
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
3,05
0,14
2,45
0,46
Biểu số 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
*
Đất an ninh
1
Trụ sở Công an xã Ngọc Thanh
0,23
0,23
LUC
Xã Ngọc Thanh
Thôn Đồng Đầm
2
Trụ Sở Công an xã Cao Minh
0,24
0,24
LUC
Xã Cao Minh
Tờ 42 các thửa 280; 281; 282;…
1.2
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
1.2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
3
Khu công nghiệp Phúc Yên
111,34
111,34
LUA (90,37 ha); HNK (0,32 ha); NTS (3,0 ha); DGT (6,5 ha); DTL (2,0
ha); MNC (6,65 ha); NTD (2,5 ha)
Phường Phúc Thắng, Nam Viêm
Tờ 4 các tờ 302; 303; 333;..., tờ 5 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 8 các thửa
13; 14; 15;..., tờ 9 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 10 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 13
các thửa 41; 42; 43;..., tờ 14 các thửa 1; 2; 3;…, tờ 15 các thửa 1; 2; 3;…
2
Các
công trình, dự án còn lại
2.1
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
*
Đất giao thông
4
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc
Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên)
3,95
3,95
LUC (2,5 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,04 ha); CLN (0,11 ha); ONT (0,31
ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,37 ha); NTD (3,6 m2); SKC (0,31 ha); SON (0,05
ha); BCS (26 m2)
Xã Cao Minh; phường Xuân Hoà
Tờ 18 các thửa 11; 12; 15;…, tờ 19 các thửa 97; 100; 103;…, tờ 20 các
thửa 116; 117; 118;..., tờ 21 các thửa 156; 157; 168;…
5
Dự án: Hạ tầng giao thông kết
nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Vùng thủ
đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường Vành đai 5 với
QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang)
28,59
28,59
LUC (4,30 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,03 ha); BCS (0,02 ha); RSX (15,47
ha); ONT+CLN (5,25 ha); NTD (0,01 ha); DGT (1,0 ha); DTL (0,3 ha); SON (1,4
ha); MNC (0,4 ha); TON (0,01 ha)
Xã Ngọc Thanh
Công trình dạng tuyến
6
Mở rộng đường trục trung tâm
khu đô thị mới Mê Linh
7,00
7,00
LUC (6,77 ha); ODT+CLN (0,08 ha); BHK (0,09 ha); NTS (0,05 ha)
Phường Tiền Châu
Tờ 38 các thửa 58; 59; 65;…, tờ 39 các thửa 329; 330; 331;…, tờ 43 các
thửa 11; 13; 41;…, tờ 44 các thửa 97; 98; 99;…
7
Cải tạo mở rộng đường vào TDP
14, phường Hùng Vương và bệnh viện K74
0,60
0,60
ODT (0,03 ha); DGT (0,56 ha); HNK (0,01 ha)
Phường Hùng Vương
Tờ 40, 41
8
Đường từ Đường tránh Xuân
Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên
5,00
5,00
LUC (3,35 ha); BHK (0,5 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,1 ha); ONT+CLN (0,65
ha); DGT (0,20 ha)
Xã Cao Minh
Tờ 33 các thửa 12; 13; 14;..., t 25 các thửa 601; 603; 604;…, tờ 26 các
thửa 329; 330; 331;…, tờ 27 các thửa 125; 134; 136;…
9
Đường vào khu đất dịch vụ xã
Cao Minh
5,52
5,52
LUC (3,5 ha); BHK (1,06 ha); NTS (0,4 ha); DTL (0,14 ha); ONT+CLN (0,42
ha)
Xã Cao Minh
Tờ 58 các thửa 397; 651; 650;..., tờ 59 các thửa 182; 183; 230;..., tờ
52 các thửa 90; 91; 92;…
10
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn
Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
3,00
3,00
CQP (40,7 m2); BCS (0,06 ha); NTD (0,11 ha); DGT (1,04 ha); CLN (0,12
ha); DTL (0,02 ha); ONT+CLN (1,65 ha)
Xã Ngọc Thanh
Công trình dạng tuyến
11
Đường nối từ đường Lê Quang Đạo
đến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phúc Yên
0,005
0,005
LUC
Xã Cao Minh
Tờ 66; 67
12
Cải tạo đường Ngô Miễn kéo
dài (Đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa)
0,58
0,58
LUC
Phường Phúc Thắng
Tờ 29 các thửa 525; 547; 548; tờ 37 các thửa 16; 35; 68;…
13
Đường giao thông trục chính
tuyến từ UBND phường Nam Viêm đi cầu Đồng Cờ
0,20
0,20
LUC
Phường Nam Viêm
Tờ 15 các thửa 678; 680; 681;...; tờ 21 các thửa 19; 23; 28;…
14
Đầu tư xây dựng phát triển đô
thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành
8,30
8,30
LUC (3,25 ha); BHK (4,82 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,03 ha)
Phường Phúc Thắng, phường Trưng Nhị
Tờ 13 các thửa 183; 184; 185;..., tờ 14 các thửa 658; 681; 683;…
*
Đất thủy lợi
15
Hệ thống thoát nước thải và
trạm xử lý nước thải Khu du lịch Đại Lải
0,10
0,10
LUC (0,07 ha); DGT (0,01 ha); TMD (0,02 ha)
Xã Ngọc Thanh
Công trình dạng tuyến
16
Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ
và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên
3,70
3,70
LUC (0,5 ha); BHK (2,00 ha); CLN (0,50 ha) SON (0,6 ha); DTL (0,1 ha)
Phường Nam Viêm; Tiền Châu; Phúc Thắng
Công trình dạng tuyến
17
Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo
vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
0,12
0,12
ONT+CLN
Xã Ngọc Thanh
Thôn Đại Quang
*
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
18
Xây dựng khu thiết chế văn
hóa - thể thao gắn kết với di tích lịch sử đình Lập Đinh, thôn Lập Đinh, xã
Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
0,52
0,52
TIN (0,27 ha); DVH (0,10 ha); CLN (0,15)
Xã Ngọc Thanh
Thôn Lập Đinh
19
Nhà văn hóa công nhân thành
phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
1,79
1,79
LUC (1,59 ha); NTS (0,05 ha); ODT+CLN (0,07 ha); BCS (52 m²); DGT (0,08
ha)
Phường Phúc Thắng
Tờ 19 các thửa 306; 328; 344;..., tờ 20 các thửa 345; 346; 347;…
20
Nhà văn hóa Xuân Phương 2
0,01
0,01
NTS
Phường Phúc Thắng
Tờ 19 thửa 185
21
Nhà văn hóa Xuân Mai 1, 2
0,23
0,23
BHK
Phường Phúc Thắng
Tờ 22 các thửa 136; 137; 138;…
*
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
22
Trường THCS chất lượng cao
Phúc Yên tại phường Xuân Hòa thành phố Phúc Yên
5,10
5,10
LUC (1,33 ha); BHK (0,18 ha); SKX (2,01 ha); NTD (1,05 ha); DGT (0,18
ha); CLN (0,35 ha)
Xã Cao Minh
Tờ 59 các thửa 394; 390; 391;...
*
Đất công trình năng lượng
23
Đường dây 110kV Bá Thiện -
Khai Quang
0,40
0,40
LUC (0,30 ha); RSX (0,03 ha); HNK (0,03 ha); CLN (0,02 ha); DGT (0,01
ha); DTL (0,01 ha)
Ngọc Thanh, Cao Minh
Công trình dạng tuyến
24
Đường dây 110KV từ TBA 220KV
Phúc Yên - rẽ ĐZ 110kV TBA 220kV Bá Thiện - Vĩnh Yên 2
2,00
2,00
LUC (1,40 ha); HNK (0,20 ha); CLN (0,20 ha); DGT (0,15 ha); DTL (0,05
ha)
Các xã, phường
Công trình dạng tuyến
25
Đường dây và TBA 110kV Phúc
Yên 2
1,34
1,34
LUC (1,14 ha); Khác 0,2 ha
Các xã, phường
Công trình dạng tuyến
*
Đất cơ sở tôn giáo
26
Cải tạo, tu bổ chùa Bảo Sơn
0,06
0,06
ODT
Phường Nam Viêm
Tờ 22 các thửa 125; 149; 150
*
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hoả táng
27
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang
nhân dân thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh
0,83
0,83
LUC
Xã Cao Minh
Tờ 58 các thửa 133; 134; 135;..., tờ 59 các thửa 38; 70; 71;…
*
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
28
Đầu tư xây dựng các khu công
viên cây xanh, vườn hoa, bến tàu phục vụ công cộng khu vực hồ Đại Lải, thành
phố Phúc Yên (giai đoạn 1)
0,80
0,80
HNK
xã Ngọc Thanh
Thôn Đại Quang
29
Công viên, cây xanh gần sân vận
động thành phố Phúc Yên
1,10
1,10
LUC (1,06 ha); DGT (0,02 ha); DTL (0,02 ha)
Phường Hùng Vương
Tờ 41 thửa 14; 15; 36;…, tờ 63 thửa 379; 387; 399;...
30
Vườn hoa, bãi đỗ xe Gò Đình
phường Trưng Nhị, thành phố Phúc Yên
0,56
0,56
LUC (0,50 ha); BHK (0,002 ha); DGT (0,03 ha); DTL (0,03 ha)
Phường Trưng Nhị
Tờ 10 thửa 55; 56; 89; …
31
Công viên cây xanh Cửa Nghè,
TDP Cả Đông, phường Nam Viêm
0,97
0,97
LUC
Phường Nam Viêm
Tờ 25 thửa 221; 234; 238;…
32
Khu đất tái định cư, đất ở tại
xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên để phục vụ GPMB dự án Đường Nguyễn Văn Linh
kéo dài đi KCN Bá Thiện
0,42
0,42
LUC (0,37 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,01 ha)
Xã Cao Minh
Tờ 20 các thửa 136; 137; 152;…
33
Khu tái định cư khu tái định
cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hoà đến đường
Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh
1,62
1,62
LUC (1,22 ha); CLN (0,15 ha); BHK (0,15 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,03
ha)
Xã Cao Minh
Tờ 26 các thửa 367; 368; 369;...; tờ 51 các thửa 662; 663; 665;…
*
Đất ở tại đô thị
34
Khu đô thị mới Đầm Diệu
59,58
59,58
LUC (34,08 ha); BHK (0,65 ha); CLN (0,05 ha); NTS (3,80 ha); ODT+CLN
(0,95 ha); DGD (0,01 ha); DNL (0,01 ha); DGT (1,99 ha); DTL (17,88 ha); NTD
(0,12 ha); DCS (0,04 ha)
Phường Tiền Châu và phường Trưng Trắc, Trưng Nhị
Tờ 27 các thửa 163; 164; 165;…, tờ 28 các thửa 2; 3; 4;…, tờ 31; các thửa
43; 44; 45;…, tờ 32 các thửa 5; 6; 7;…, tờ 36 các thửa 156; 157; 158;…, tờ 37
các thửa 1; 2; 3;…
35
Khu đô thị mới Tiền Châu -
Khu vực 2, phường Tiền Châu
34,50
34,50
LUC (30,8 ha); BHK (0,30 ha); NTS (0,73 ha); SKC (0,50 ha); NTD (0,03
ha); DGT (1,33 ha); DTL (0,6 ha); BCS (0,21 ha)
Phường Tiền Châu
Tờ 38 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 39 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 40 các thửa
215; 216; 217;..., tờ 44 các thửa 1; 2; 3;…
36
Khu đô thị mới Tiền Châu (Khu
đô thị Cienco5)
26,73
26,73
LUC (22,42 ha); DGT (1,00 ha); DTL (1,60 ha); NTD (1,08); NTS (0,60);
BHK (0,03)
Phường Tiền Châu
Tờ 38 các thửa 161; 162; 163;..., tờ 39 các thửa 434; 435; 443;..., tờ
42 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 43 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 44 các thửa 180; 181;
182;…
37
Khu đô thị Hùng Vương- Tiền
Châu (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng)
2,39
2,39
LUC (1,63 ha); BHK (0,2 ha); NTS (0,56 ha); đất chuyên dùng (0,01 ha)
Phường Tiền Châu
Tờ 37 các thửa 88; 80; 98
38
Khu đô thị mới phường Xuân
Hòa (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng)
0,04
0,04
HNK
Phường Xuân Hòa và xã Cao Minh
Tờ 70 thửa 75
39
Hạ tầng kỹ thuật phát triển
đô thị phường Trưng Nhị
14,20
14,20
LUC (9,05 ha); CLN (0,05 ha); HNK (4,40 ha); NTS (0,35 ha); DGT (0,60
ha); DTL (0,10 ha)
Trưng Nhị, Tiền Châu
Tờ 50 các thửa 66; 67; 68;…, tờ 51 các thửa 635; 629; 630;…, tờ 16 các
thửa 70; 71; 129;..., tờ 17 các thửa 1; 2; 3;…
40
Dự án Khu dân cư hai bên đường
vào Khu công nghiệp Xuân Hoà (Khu đấu giá QSD đất)
6,55
6,55
LUC (1,38 ha); LUK (3,55 ha); BHK (0,83 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,09
ha); ODT (0,10 ha); NTD (0,09 ha); BCS (0,46 ha)
Phường Xuân Hòa
Tờ 70 các thửa 88; 89; 91;...
41
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất
tái định cư và đấu giá QSD đất tại khu Gò Sỏi
1,48
1,48
LUC
Phường Nam Viêm
Tờ 17 các thửa 697; 698; 699;…, tờ 18 các thửa 263; 293; 296;…
42
Khu đất TĐC, đất giãn dân, đấu
giá QSD tại khu Cửa Đình, thôn Đạm Xuyên
4,50
2,33
2,17
LUC (1,87 ha); DGT (0,2 ha); DTL (0,1 ha)
Phường Tiền Châu
Tờ 22 các thửa 231; 232; 233;…, tờ 27 các thửa 9; 10; 11;…
43
Khu đất dịch vụ, đất tái định
cư, đất đấu giá QSD đất tại khu 2, tổ dân phố Tiền Châu, phường Tiền Châu
0,34
0,34
NTS
Phường Tiền Châu
Tờ 31 các thửa 515; 516;...; tờ 36 các thửa 46; 47; 48;...
44
Khu đất đấu giá, giãn dân Đồng
Trống
1,82
1,82
LUC (1,79 ha); HNK (0,02 ha); DGT+DTL (0,01 ha)
Phường Nam Viêm
Tờ 32 các thửa 28; 29; 31;…, tờ 27 các thửa 620; 621
45
Cải tạo hạ tầng khu tái định
cư phường Nam Viêm
1,23
1,23
LUC (0,61 ha); BHK (0,58 ha); DGT (0,04 ha)
Phường Nam Viêm
Tờ 29 các thửa 355, 357, 358…
2.2
Công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
*
Đất giao thông
46
Cải tạo, nâng cấp ĐT 301 đoạn
từ gầm cầu vượt QL-BOT vượt đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Nguyễn Tất
Thành
7,34
7,34
LUC (0,11 ha); BHK (0,57 ha); SKC (0,06 ha); DGT (6,26 ha); DTL (0,07
ha); ODT (0,27 ha)
Phường Trưng Trắc, Trưng Nhị, Phúc Thắng, Nam Viêm
Tờ 27 các thửa 488; 521; 587;..., tờ 28 các thửa 209; 239; 179;..., tờ
23 các thửa 556; 557; 558; …
47
Đường nội thị thành phố Phúc
Yên đoạn từ hội tin lành đến khu Gò Chai Phường Tiền Châu
1,34
1,34
ODT (1,24 ha); CLN (0,05 ha); NTS (0,05 ha)
Phường Trưng Trắc
Tờ 14 thửa 49; 50; 51;…
48
Cải tạo, nâng cấp TL 308 (QL
23 cũ)
2,40
2,40
BHK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DGT (2,1 ha); DTL (0,02 ha); ODT (0,04
ha); BCS (0,18 ha)
Phường Hùng Vương, Tiền Châu
Tờ 35 các thửa 103; 104; 105;..., tờ 36 các thửa 403; 405; 406;..., tờ
40 các thửa 237; 238; 240;..., tờ 41 các thửa 272; 273; 274;..., tờ 45 các thửa
116; 117; 119, tờ 12
49
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã
Nam Viêm đi xã Cao Minh
0,70
0,70
LUC (0,54 ha); LUK (0,16 ha)
Xã Cao Minh, Nam Viêm
Tờ 9, thửa 20; tờ 67 các thửa 132; 146; 176;..., tờ 66 các thửa 465;
567; 568;…
50
Đường tránh TP Phúc Yên từ
KĐT Đầm Diệu qua đường sắt đi Nam Viêm
10,53
10,53
LUC (6,0 ha); LUK (1,5 ha); BHK (1,85 ha); CLN (0,51 ha); NTS (0,4 ha);
MNC (0,27 ha)
Phường Nam Viêm, Tiền Châu, Trưng Nhị
Tờ 32 các thửa 336; 337; 338;…; tờ 31 các thửa 223; 188; 189;…, tờ 8
các thửa 50; 51; 52;..., các tờ 12, 13, 16, 22, …
51
Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu
từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi huyện Bình Xuyên đến điểm cuối giao với
ĐT.310)
22,74
22,74
LUC (7,50 ha); HNK (7,98 ha); CLN (3,50 ha); NTS (0,56 ha); RSX (1,80
ha); DGT (1,00 ha); DTL (0,20 ha); ONT (0,20 ha)
Xã Cao Minh, xã Ngọc Thanh
Tờ 3 các thửa 164; 165; 166;..., tờ 6 các thửa 40; 41; 42;..., tờ 12
các thửa 128; 130; 131;..., tờ 19 các thửa 101; 102; 106;..., tờ 25 các thửa
152; 153; 154;…
*
Đất thủy lợi
52
Trạm bơm và hệ thống kênh
tiêu úng khu vực Thịnh Kỷ - Tiên Non - Đại Lợi, phường Tiền Châu
0,22
0,22
LUC (0,08 ha); BHK (0,07 ha); DTL (0,07)
Phường Tiền Châu
Tờ 35 thửa 157, 232
*
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
53
Xây dựng khu thiết chế văn
hóa - thể thao tổ dân phố Kim Xuyên, phường Tiền Châu
0,66
0,66
DTT (0,51 ha); NTS (0,06 ha); LUC (0,09 ha)
Phường Tiền Châu
Tờ 22 các thửa 186; 150; 160
*
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
54
Trường Mầm Non Cao Minh A (Hạng
mục: Nhà điều hành, nhà để xe, sân tập trung hoạt động ngoài giờ, sân vườn,
thoát nước nội bộ)
1,09
1,09
LUC (0,91 ha); DGT (0,10); DTL (0,08)
Xã Cao Minh
Tờ 50 thửa 89; 120; 138;...
*
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
55
Xây dựng văn phòng đăng ký đất
đai
0,05
0,05
TSC
Phường Phúc Thắng
Tờ 27 thửa 69
*
Đất có mặt nước chuyên
dùng
56
Cải tạo, nạo vét các hồ trữ
nước tại khu vực nội thị. Hạng mục: Cải tạo, nạo vét hồ Cổ Ngựa, phường Tiền
Châu
1,60
1,60
LUC (0,08 ha); BHK (0,02 ha); NTS (1,31 ha); NKH (0,06 ha); DGT (0,12
ha); DTL (0,01 ha)
Phường Trưng Nhị, Phường Tiền Châu
Tờ 22 các thửa 266; 268; 269;…
57
Cải tạo hồ điều hòa, cây
xanh gần UBND xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên
0,99
0,99
ONT (0,04 ha); NTS (0,88 ha); DGT (0,07 ha); TIN (0,2 m²)
Xã Cao Minh
Tờ 42 các thửa 161; 189; 162
*
Đất ở tại đô thị
58
Khu đô thị Nam Phúc Yên
17,59
7,21
10,38
LUC (6,74 ha); BHK (2,89 ha); SKC (3,63 ha); DNL (0,01 ha); NTD (0,12
ha); SON (0,22 ha); DGT (3,59 ha); DTL (0,25 ha); BCS (0,14 ha)
Phường Nam Viêm
Tờ 18 các thửa 446; 447; 448;..., tờ 24 các thửa 9; 10; 11, tờ 29 các
thửa 25; 27; 28;…
59
Dự án đầu tư phát triển đô thị
tại phường Hùng Vương
6,78
6,78
LUC (2,0 ha); CLN (2,30 ha); HNK (0,14 ha); DGT (2,20 ha); CSD (0,14
ha)
Phường Hùng Vương
Tờ 41 các thửa 275; 276; 321;…
60
Khu nhà ở xã hội Phúc Yên thuộc
phường Hùng Vương và phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
(Phuc Yen Green)
4,32
4,32
BCS
Phường Phúc Thắng; Phường Hùng Vương
Tờ 23 thửa 1; 27; 28; tờ 42
61
Khu nhà ở xã hội tại phường
Phúc Thắng
1,60
1,60
SKC
Phường Phúc Thắng
Tờ 34 các thửa 15; 16; 17;...,tờ 25 các thửa 148; 149; 150;…
62
Dự án Khu nhà ở tự xây TTGD
quốc phòng Hà Nội 2 (thuộc trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2)
0,09
0,09
ODT (0,01 ha); RSX (0,08 ha)
Phường Xuân Hòa
Tờ 50
63
Khu nhà ở CBCNV M951 tại phường
Xuân Hoà
1,69
1,69
ODT
Phường Xuân Hòa
Tờ 50; 51 thửa 1; 2
64
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại
đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định
0,02
0,02
TSC
Phường Trưng Trắc
Tờ 8 thửa 85
65
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
Hội người mù thành phố Phúc Yên tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để
tổ chức đấu giá theo quy định
0,01
0,01
TSC
Trung Trắc
Tờ 27
66
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn, ao, đất sản xuất kinh doanh xen kẹt trong khu dân cư của các hộ gia
đình, cá nhân sang đất ở tại đô thị trong năm 2024
0,78
0,78
CLN (0,55 ha); NTS (0,23 ha); SKC (0,01 ha)
Các phường
Tờ 61 các thửa 419; 427; 429;…, tờ 54 các thửa 687; 718;…
*
Đất ở tại nông thôn
67
Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu
giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh
0,70
0,70
ONT
Xã Ngọc Thanh
Thôn Chung
68
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư của các hộ gia đình, cá nhân sang đất ở tại
nông thôn trong năm 2024
0,75
0,75
CLN
Xã Ngọc Thanh; xã Cao Minh
Tờ 423 thửa 272; tờ 27 thửa 391; tờ 24 thửa 237;…
*
Đất thương mại - dịch vụ
69
Dự án xây dựng cơ sở kinh
doanh máy công nghiệp, sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty
TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng
0,34
0,34
LUC (0,26 ha); DGT (0,05 ha); BHK (0,03 ha)
Phường Phúc Thắng
Tờ 14 các thửa 530; 561; 560;…
70
Dự án đầu tư Showroom vật liệu
xây dựng của Công ty cổ phần xây dựng Hùng Dũng
0,18
0,18
LUC (0,16 ha); DGT (0,02 ha); BCS (4,3 m2)
Phường Nam Viêm
Tờ 17, các thửa 24; 64; 65; …
71
Chuyển mục đích Trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân TP Phúc Yên cũ sang đất thương mại dịch vụ để tổ chức đấu
giá theo quy định
0,03
0,03
TSC
Phường Trưng Trắc
Tờ 15 thửa 88
72
Chuyển mục đích sử dụng đất
Khu một cửa UBND thành phố Phúc Yên; Nhà hát nhân dân thành phố Phúc Yên sang
thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định
0,46
0,46
TSC (0,04 ha); DVH (0,42 ha)
Phường Hùng Vương; Phường Trưng Trắc
Tờ 3 thửa 11; Tờ 27 thửa 183
73
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
0,94
0,94
LUC (0,82 ha); DGT (0,08 ha), DTL (0,04 ha)
Phường Nam Viêm
Tờ 10 các thửa 189; 231; 232;...; 17 các thửa 20; 21; 22;...
74
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
0,41
0,41
LUC
Phường Nam Viêm
Tờ 9 các thửa 120; 121; 122;…
75
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
0,41
0,41
LUC
Phường Nam Viêm
Tờ 9 các thửa 51; 52; 54;…
76
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
0,42
0,42
LUC
Phường Nam Viêm
Tờ 9 các thửa 203; 204; 205
77
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
0,38
0,38
LUC (0,37 ha); DGT (0,01 ha)
Phường Nam Viêm
Tờ 10 các thửa 185; 184; 186;…
78
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
0,39
0,39
LUC (0,37 ha); DGT (0,02 ha)
Phường Nam Viêm
Tờ 10 các thửa 146; 147; 181;…
79
Chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
0,40
0,40
LUC
Phường Nam Viêm, xã Cao Minh
Tờ 9; 69 các thửa 47; 55; 56; …
*
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
80
Chuyển mục đích sang đất y tế
để thực hiện dự án đầu tư
2,80
2,80
LUC
Phường Hùng Vương
Tờ 23 các thửa 1, 2, 3, 4, 5…
*
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
81
Dự án Công ty TNHH Việt Nam
Phương Đông (nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất của Công ty TNHH Trà
Hoàng Long)
0,29
0,29
Xã Ngọc Thanh
*
Đất lâm nghiệp
82
Đường lâm nghiệp phòng cháy
chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Đồng Chằm - Hang
Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên
3,00
3,00
RPH; RSX
Xã Ngọc Thanh
Công trình dạng tuyến
83
Đường lâm nghiệp, phòng
cháy, chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Khâm Kha,
xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
3,00
3,00
RPH
Xã Ngọc Thanh
Công trình dạng tuyến
Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2024 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
723
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng