HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/NQ-HĐND
|
Cần
Giờ, ngày 21 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 13
(Ngày
17, 18 tháng 12 năm 2020)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC
ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân
sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 -
2023;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự
toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 6783/TTr-UBND ngày
09 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về tình hình thực hiện dự toán
thu - chi ngân sách năm 2020 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách
năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 280/BC-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ban
Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách địa phương
năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 715,474 tỷ đồng, trong đó:
- Thu điều tiết từ các sắc thuế:
20,990 tỷ đồng, gồm:
+ Ngân sách huyện: 15,374 tỷ đồng.
+ Ngân sách xã: 5,616 tỷ đồng.
- Thu chuyển giao từ ngân sách thành
phố: 671,936 tỷ đồng.
- Nguồn cải cách tiền lương chuyển
sang cân đối chi thường xuyên: 22,546 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 715,474 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng công trình:
Theo chỉ tiêu do Ủy ban nhân dân thành phố giao.
- Chi thường xuyên: 715,474 tỷ đồng,
trong đó:
+ Chi ngân sách cấp huyện: 625,924 tỷ
đồng.
+ Chi ngân sách cấp xã: 89,550 tỷ đồng
3. Bổ sung cân đối ngân sách xã,
thị trấn năm 2020: 72,227 tỷ đồng.
4. Phương án sử dụng kết dư ngân
sách cấp huyện năm 2020:
Số kết dư ngân sách huyện năm 2020 dự
kiến chuyển sang năm 2021 là: 95,740 tỷ đồng, dự kiến phân bổ như sau:
a) Đối với kết dư chi đầu tư: 73,33 tỷ đồng.
b) Đối với kết dư chi thường
xuyên:
- Trường hợp trong năm 2020 chưa thực
hiện hết kết dư có mục tiêu: Các khoản chi còn nhu cầu chi sẽ tiếp tục thực hiện
chi trong năm 2021, các khoản chi không còn nhu cầu sử dụng hoàn trả ngân sách
thành phố theo quy định.
- Đối với khoản kết dư thường xuyên
năm 2020 bao gồm kết dư thường xuyên năm 2019 chưa sử dụng hết (6,004 tỷ đồng)
cộng thêm ước số dư năm 2020 (6,338 tỷ đồng) là 12,342 tỷ đồng.
Trong đó:
- Trích lập nguồn cải cách tiền lương
theo quy định (70% tăng thu giữa thực hiện 2020 so với dự toán thu năm 2020 và
50% tăng thu giữa dự toán 2020 so với dự toán năm đầu thời kỳ ổn định năm
2017): 4,242 tỷ đồng.
- Chi sự nghiệp kinh tế: 4,5 tỷ đồng.
- Chi sự nghiệp môi trường: 02 tỷ đồng.
- Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao,
phát thanh: 0,6 tỷ đồng.
- Chi hoạt động Quản lý nhà nước -
Đoàn thể: 01 tỷ đồng.
(đính kèm phụ lục số
30,32,33,34,35,36,37,38,39,41)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trong
quá trình điều hành ngân sách, Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân huyện thực
hiện các vấn đề sau:
- Căn cứ nghị quyết của Hội đồng nhân
dân huyện, giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị và các xã,
thị trấn theo đúng quy định.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các cấp xã,
thị trấn trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán
ngân sách theo thẩm quyền trước ngày 31 tháng 12 năm 2020, báo cáo kết quả phân
bổ theo đúng quy định của Luật ngân sách.
- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn thực hiện công khai dự toán theo đúng quy định của Luật
Ngân sách.
- Đối với các khoản chi phát sinh
ngoài dự toán Ủy ban nhân dân huyện báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
xin ý kiến và tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân huyện tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân huyện tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
huyện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 18 tháng 12 năm 2020.
Nơi nhận:
- Thường trực Hội đồng
nhân dân thành phố,
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- HĐND. UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn;
- Trang Thông tin điện tử huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- VP: CVP, PVP/TH,
- Lưu VT, H.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Minh Dũng
|
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh DT 2021/UTH2020
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
4=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
697.011
|
1.751.540
|
702.926
|
-
1.048.614
|
40,13
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
15.919
|
16.353
|
15.374
|
- 979
|
94.01
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
669.668
|
1.167.966
|
671.936
|
-
496.030
|
57,53
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
669.668
|
624.069
|
670.936
|
46.867
|
107,51
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
543.897
|
1.000
|
-
542.897
|
0,18
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp dưới chuyển nộp
|
-
|
14.184
|
|
|
|
5
|
Thu kết dư
|
-
|
326.798
|
|
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
11.424
|
221.739
|
15.616
|
|
|
7
|
Thu viện trợ
|
|
4.500
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
697.011
|
1.655.800
|
702.926
|
5.915
|
100,85
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh (huyện)
|
609.361
|
1.417.075
|
630.699
|
21.338
|
103,50
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
87.650
|
83.535
|
72.227
|
-
15.423
|
82,40
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
87.650
|
79.003
|
72.227
|
-
15.423
|
82,40
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
4.532
|
|
-
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
15.616
|
|
|
|
4
|
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên
|
|
139.574
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
|
95.740
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
97.770
|
127.898
|
89.550
|
-
38.348
|
70,02
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
6.635
|
7.167
|
5.616
|
-
1.551
|
78,36
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
87.650
|
83.535
|
72.227
|
-
11308
|
86,46
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
87.650
|
79.003
|
72.227
|
-
6.776
|
91,42
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
4.532
|
-
|
-
4.532
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
28.954
|
|
-
28.954
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
3.485
|
8.242
|
11.707
|
3.465
|
142,04
|
II
|
Chi ngân sách
|
97.770
|
127.898
|
89.550
|
-
8.220
|
91,59
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện (xã)
|
97.770
|
102.007
|
89.550
|
-
8.220
|
91,59
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
(2)
|
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên
|
|
14.184
|
|
|
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
11.707
|
|
|
|
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội địa
|
Bao gồm
|
B- Thu từ dầu thô
|
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
Bao gồm
|
1 Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu phí và lệ phí
|
Lệ phí môn bài
|
Trước bạ nhà đất (2800)
|
Thu khác
|
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng nhập khẩu
|
2. Thuế xuất khẩu
|
3. Thuế nhập khẩu
|
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
6. Thu khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
(2)
|
0
|
12.243
|
0
|
4.880
|
300
|
616
|
130
|
5.824
|
493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lý Nhơn
|
|
1.198
|
|
291
|
11
|
32
|
11
|
814
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Cần
Thạnh
|
|
2.654
|
|
1.344
|
83
|
90
|
37
|
900
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Thạnh An
|
|
280
|
|
241
|
1
|
15
|
3
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Long Hòa
|
|
2.423
|
|
877
|
112
|
60
|
22
|
1.293
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Bình
Khánh
|
|
2.936
|
|
1.155
|
65
|
237
|
34
|
1.393
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã An Thới
Đông
|
|
1.760
|
|
527
|
7
|
115
|
15
|
1.000
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Tam Thôn
Hiệp
|
|
992
|
|
445
|
21
|
67
|
8
|
414
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự toán
năm 2021
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
715.474
|
625.924
|
89.550
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
714.716
|
625.166
|
89.550
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
-
|
|
|
|
Trong đó Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
|
Trong đó Chia theo nguồn vốn
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
528.714
|
458.088
|
70.626
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
291.499
|
291.499
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
-
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.024
|
18.024
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
167.978
|
149.054
|
18.924
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
758
|
758
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
758
|
758
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia dân
số KHGĐ
|
758
|
758
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
-
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ)
|
-
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH CẤP XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Dự
toán năm 2021
|
Huyện
|
xã
|
A
|
B
|
|
|
1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
715.474
|
698.151
|
89.550
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
|
72.227
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) THEO LĨNH VỰC
|
715.474
|
625.924
|
89.550
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
-
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
-
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
-
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
529.472
|
458.846
|
70.626
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
184.165
|
184.165
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
1.270
|
1.270
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
16.184
|
4.400
|
11.784
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
10.774
|
3.166
|
7608
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
23.575
|
23.575
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
6.155
|
6.155
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
1.569
|
1.569
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
2.038
|
2.038
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
21.031
|
21.031
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
140.770
|
138.311
|
2.459
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
89.295
|
41.258
|
48.037
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
28.267
|
28.029
|
238
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
4.379
|
3.879
|
500
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay (2)
|
-
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
-
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
18.024
|
18.024
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
167.978
|
149.054
|
18.924
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu mẫu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân huyện)
Đơn vị
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
|
Chi
chương trình MTQG
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
607.900
|
-
|
607.142
|
-
|
-
|
758
|
|
758
|
|
01
|
VP HĐND&UBND
|
12.328
|
|
12.328
|
|
|
|
|
|
|
02
|
P Tư pháp
|
2.208
|
|
2.208
|
|
|
|
|
|
|
03
|
P Tài Chính-KH
|
4.426
|
|
4.426
|
|
|
|
|
|
|
04
|
P Quản lý Đô thị
|
94.659
|
|
94.659
|
|
|
|
|
|
|
05
|
P Kinh tế
|
5.681
|
|
5.681
|
|
|
|
|
|
|
06
|
P Giáo dục-ĐT
|
4.994
|
|
4.994
|
|
|
|
|
|
|
07
|
P Y tế
|
1.722
|
|
1.722
|
|
|
|
|
|
|
08
|
P LĐ-TB&XH
|
34.383
|
|
33.625
|
|
|
758
|
|
758
|
|
09
|
P Văn hóa TT
|
2.330
|
|
2.330
|
|
|
|
|
|
|
10
|
P. Tài nguyên-MT
|
23.295
|
|
23.295
|
|
|
|
|
|
|
11
|
P Nội vụ
|
7.528
|
|
7.528
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thanh tra huyện
|
2.121
|
|
2.121
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Mặt trận Tổ quốc
|
3.061
|
|
3.061
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Huyện Đoàn
|
2.141
|
|
2.141
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội LH Phụ nữ
|
2.188
|
|
2.188
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội Nông dân
|
1.686
|
|
1.686
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội Cựu chiến binh
|
905
|
|
905
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hội Chữ thập đỏ
|
972
|
|
972
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Đại diện hội Người cao tuổi
|
129
|
|
129
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội khuyến học
|
165
|
|
165
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Nạn nhân chất độc Da cam
|
129
|
|
129
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Đông Y
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội Luật gia
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội Nghề cá
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Bảo hiểm xã hội
|
10.109
|
|
10.109
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
6.738
|
|
6.738
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
2.150
|
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Giáo dục phổ thông
|
277.515
|
|
277.515
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trung tâm Văn hóa
|
6.732
|
|
6.732
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Nhà Thiếu nhi
|
2.047
|
|
2.047
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đài Truyền thanh
|
2.125
|
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trung tâm Thể dục - TT
|
2.522
|
|
2.522
|
|
|
|
|
|
|
34
|
BQL Rừng Phòng hộ
|
44.182
|
|
44.182
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Công an
|
3.296
|
|
3.296
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
37
|
BCH Biên phòng
|
2.190
|
|
2.190
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban Giảm nghèo
|
958
|
|
958
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Tòa Án
|
420
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Viện Kiểm sát
|
252
|
|
252
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Phòng Thống kê
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Thi hành án dân sự
|
252
|
|
252
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Chi cục thuế
|
114
|
|
114
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Kho bạc nhà nước
|
39
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Liên đoàn lao động
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến
|
214
|
|
214
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội liên Hiệp Thanh niên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Lực lượng phối hợp ATGT
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ.03
BQLDA ĐT XDCT
|
1.466
|
|
1.466
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ.03 Ban
Bồi thường GPMB, hỗ trợ trợ cấp Cần Giờ
|
1.349
|
|
1.349
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hỗ trợ hoạt động ngoài khoán
|
4.527
|
|
4.527
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Kinh phí hoạt động khoán chi hành
chính (biên chế giữ lại)
|
364
|
|
364
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Kinh phí tinh giản biên chế theo
Thông tư 108, trợ cấp thôi việc theo NQ06
|
8.039
|
|
8.039
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Chi hỗ trợ khác
|
18.270
|
|
18.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 36
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
ĐVT.
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Chi
văn hóa thông tin
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
Trong
đó
|
Chi
giao thông
|
Chi
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Cấp,
thoát nước
|
Công
nghiệp khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+
...+7
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
909.013
|
123
|
908.890
|
124.266
|
630.561
|
114.997
|
39.066
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện
|
791.261
|
-
|
791.261
|
58.459
|
595.002
|
114.500
|
23.300
|
2
|
UBND TT Cần Thạnh
|
1.062
|
-
|
1.062
|
31
|
252
|
497
|
282
|
3
|
Ban QLXDNTM xã An Thới Đông
|
8.318
|
-
|
8.318
|
2.405
|
5.713
|
-
|
200
|
4
|
Ban QLXDNTM xã Long Hòa
|
41.690
|
-
|
41.690
|
34.206
|
1.849
|
-
|
5.635
|
5
|
Ban QLXDNTM xã Tam Thôn Hiệp
|
2.504
|
123
|
2.381
|
537
|
1.219
|
-
|
626
|
6
|
Ban QLXDNTM xã Thạnh An
|
11.340
|
-
|
11.340
|
604
|
10.282
|
-
|
454
|
7
|
Ban QLXDNTM xã Bình Khánh
|
35.013
|
-
|
35.013
|
22.845
|
5.999
|
-
|
6.169
|
8
|
Ban QLXDNTM xã Lý Nhơn
|
16.925
|
-
|
16.925
|
5.180
|
10.245
|
-
|
1.500
|
9
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện
|
700
|
-
|
700
|
-
|
-
|
-
|
700
|
10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
Biểu mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hđộng của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi khác
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
Chi giao thông
|
Kiến thiết thị chính
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
Chi nông nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
11a
|
11b
|
11c
|
11d
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
697.450
|
291.499
|
1.270
|
4.400
|
3.166
|
23.575
|
9.169
|
2.406
|
2.879
|
21.031
|
145.174
|
18.405
|
26.395
|
35.713
|
64.661
|
71.423
|
28.029
|
3.879
|
89.550
|
I
|
Quản lý Nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
207.355
|
987
|
1.270
|
-
|
-
|
6.547
|
-
|
-
|
-
|
18.901
|
88.544
|
16.565
|
23.755
|
31.089
|
17.135
|
65.554
|
25.552
|
-
|
-
|
1
|
Hành chính
NN
|
195.675
|
987
|
1.270
|
-
|
-
|
6.547
|
-
|
-
|
-
|
18.901
|
88.544
|
16.565
|
23.755
|
31.089
|
17.135
|
53.874
|
25.552
|
-
|
-
|
1.1
|
VP
HĐND&UBND
|
12.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
12.328
|
|
|
|
1.2
|
P Tư pháp
|
2.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.208
|
|
|
|
1.3
|
P Tài
Chính-KH
|
4.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3.788
|
638
|
|
|
1.4
|
P Quản lý
Đô thị
|
94.659
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.090
|
16.565
|
23.755
|
30.300
|
16.470
|
7.569
|
|
|
|
1.5
|
P Kinh tế
|
5.661
|
|
1.270
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065
|
|
|
400
|
665
|
3.346
|
|
|
|
1.6
|
P Giáo dục-ĐT
|
4994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4.994
|
|
|
|
1.7
|
P Y tế
|
1722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.722
|
|
|
|
1.8
|
P
LĐ-TB&XH
|
34.383
|
47
|
|
|
|
6.547
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.875
|
24.914
|
|
|
1.9
|
P Văn hóa
TT
|
2330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.330
|
|
|
|
1.10
|
P. Tài
nguyên-MT
|
23.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.901
|
380
|
|
|
369
|
|
4.005
|
|
|
|
1.11
|
P Nội vụ
|
7.528
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
6.588
|
|
|
|
1.12
|
Thanh tra
huyện
|
2.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.121
|
|
|
|
2
|
Khối
Đoàn thể
|
11.680
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.680
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Mặt trận Tổ
quốc
|
3.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3.061
|
|
|
|
2.2
|
Huyện Đoàn
|
2.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.141
|
|
|
|
2.3
|
Hội LH Phụ
nữ
|
2188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.188
|
|
|
|
2.4
|
Hội Nông
dân
|
1.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.686
|
|
|
|
2.5
|
Hội Cựu chiến
binh
|
905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
905
|
|
|
|
2.6
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
972
|
|
|
|
2.7
|
Ban Đại diện
hội Người cao tuổi
|
129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
129
|
|
|
|
2.8
|
Hội khuyến
học
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
|
|
|
2.9
|
Hội Nạn
nhân chất độc Da cam
|
129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
|
|
|
2.10
|
Hội Đông Y
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
|
2.11
|
Hội Luật
gia
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
|
2.12
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
|
|
|
2.13
|
Hội Nghề cá
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp
y tế
|
10.103
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.477
|
-
|
-
|
1
|
Bệnh Viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo hiểm xã
hội
|
10.109
|
|
|
|
|
7.632
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.477
|
|
|
III
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
286.403
|
286.403
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
6.738
|
6.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị
|
2.150
|
2.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục phổ
thông
|
277.515
|
277.515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp
văn hóa -thông tin
|
8.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa
|
6.732
|
|
|
|
|
|
6.732
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà Thiếu
nhi
|
2.047
|
|
|
|
|
|
2.047
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp
phát thanh
|
2.125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đài Truyền
thanh
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
2.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp
thể dục thể thao
|
2.522
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.522
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm
Thể dục - TT
|
2.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp
kinh tế
|
44.162
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44182
|
-
|
-
|
-
|
44.182
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
BQL Rừng
Phòng hộ
|
44.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.182
|
|
|
|
44.182
|
|
|
|
|
VIII
|
An ninh
|
3.296
|
-
|
-
|
-
|
3.166
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Công an
|
3.296
|
|
|
|
3.166
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Quốc
phòng
|
5.990
|
-
|
-
|
4.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.590
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01
|
Ban chỉ huy
Quân sự
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
BCH Biên
phòng
|
2.190
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
1.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Hỗ trợ
khác
|
2.424
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.424
|
-
|
01
|
Ban Giảm
nghèo
|
958
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
958
|
|
02
|
Tòa Án
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
03
|
Viện Kiểm
sát
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252
|
|
04
|
Phòng Thống
kê
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
05
|
Thi hành án
dân sự
|
252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252
|
|
06
|
Chi cục thuế
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
|
07
|
Kho bạc nhà
nước
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
08
|
Liên đoàn
lao động
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
9
|
Câu lạc bộ
truyền thống kháng chiến
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
10
|
Hội liên Hiệp
Thanh niên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
XI
|
Các nhiệm
vụ chi khác
|
34.715
|
4.109
|
-
|
-
|
-
|
9.396
|
390
|
281
|
357
|
410
|
12.448
|
1.840
|
2.640
|
4.624
|
3.344
|
5.869
|
-
|
1.455
|
-
|
1
|
Lực lượng
phối hợp ATGT
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hỗ trợ
tăng thu nhập NQ.03 BQLDA ĐTXD CG
|
1.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1466
|
|
|
1466
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi hỗ trợ
tăng thu nhập NQ.03 Ban Bồi thường GPMB 10% tăng lương
|
1.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.349
|
|
|
1349
|
|
|
|
|
|
4
|
Tinh giản
biên chế TT 108 khối HC
|
696
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
696
|
|
|
|
5
|
Tinh giản
biên chế TT 108 khối SN
|
3.794
|
3.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trợ cấp
thôi việc theo NQ06 khối xã
|
3.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.549
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ hoạt
động ngoài khoán
|
4.527
|
315
|
|
|
|
|
390
|
281
|
357
|
410
|
1514
|
|
|
|
1514
|
1-260
|
|
|
|
5
|
Kinh phí hoạt
động khoán chi hành chính (biên chế giữ lại)
|
364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
364
|
|
|
|
6
|
Chi hỗ trợ
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.419
|
1.540
|
2.640
|
1.109
|
1.530
|
|
|
1.455
|
|
|
Xã, Thị
trấn
|
89.550
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Xã Lý Nhơn
|
12.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.205
|
|
Thị trấn Cần
Thạnh
|
12.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.060
|
|
Xã Thạnh An
|
11.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.372
|
|
Xã Long Hỏa
|
12.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.388
|
|
Xã Bình
Khánh
|
15.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.208
|
|
Xã An Thới
Đông
|
14.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.203
|
|
Xã Tam Thôn
Hiệp
|
12.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 38
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế - Dân số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng sổ
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng sổ
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng sổ
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng sổ
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng sổ
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân
sách cấp huyện
|
758
|
-
|
758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
758
|
-
|
-
|
-
|
758
|
758
|
-
|
1
|
Phòng Lao động
-Thương binh và xã hội
|
758
|
0
|
758
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
758
|
0
|
|
|
758
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (1) Chi Chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Trong
đó Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
12.243
|
5.616
|
1.239
|
-
|
4.377
|
72.227
|
-
|
11.707
|
89.550
|
1
|
Xã Lý Nhơn
|
1.198
|
663
|
82
|
|
581
|
10.190
|
|
1352
|
12.205
|
2
|
Thị trấn Cần Thạnh
|
2.654
|
1.040
|
327
|
|
713
|
9.020
|
|
2000
|
12.060
|
3
|
Xã Thạnh An
|
280
|
36
|
28
|
|
8
|
10.928
|
|
408
|
11.372
|
4
|
Xã Long Hòa
|
2.423
|
1.158
|
141
|
|
1.017
|
8.779
|
|
2451
|
12.388
|
5
|
Xã Bình Khánh
|
2.936
|
1.363
|
323
|
|
1.040
|
11.029
|
|
2816
|
15.208
|
6
|
Xã An Thới Đông
|
1.760
|
933
|
226
|
|
707
|
11.360
|
|
1910
|
14.203
|
7
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
992
|
423
|
112
|
|
311
|
10.921
|
|
770
|
12.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
XÃ NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng Chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+12+13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lý Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Cần
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Thạnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Long Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Bình
Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã An Thới
Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Tam Thôn
Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|