|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
691/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 691/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
04 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOÀI ÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành
luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày
26/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân
thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của UBND huyện Hoài Ân tại Tờ trình
số 28/TTr-UBND ngày 26/02/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 238/TTr-TNMT ngày 29/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Ân với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I
đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
(theo Phụ lục II
đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2024
(theo Phụ lục III
đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2024
(theo Phụ lục IV
đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hoài Ân có
trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển khai các công trình,
dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác
đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoài Ân; đẩy
mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và
thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được
giám sát chặt chẽ; sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013 và Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ, Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/04/2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có
liên quan.
- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công
trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Hoài Ân thời kỳ 2021-2030; đồng thời,
tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế
- xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa, dưới
20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng, báo cáo UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh thông qua làm cơ sở triển
khai thực hiện.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra, xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất
theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo cáo Danh mục các công
trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên
và Môi trường) báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hoài Ân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
Ân Hảo Tây
|
Ân Hảo Đông
|
Ân Sơn
|
Ân Mỹ
|
Đăk Mang
|
Ân Tín
|
Ân Thạnh
|
Ân Phong
|
Ân Đức
|
Ân Hữu
|
Bok Tới
|
Ân Tường Tây
|
Ân Tường Đông
|
Ân Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
75.319,79
|
513,65
|
2.715,74
|
3.694,64
|
6.246,38
|
3.135,15
|
12.527,23
|
3.185,86
|
1.755,78
|
3.131,45
|
2.853,44
|
3.974,66
|
10.495,50
|
6.242,75
|
5.073,51
|
9.774,05
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69.899,59
|
303,49
|
2.464,93
|
3.369,54
|
6.050,78
|
2.784,73
|
12.350,50
|
2.887,89
|
1.394,95
|
2.817,98
|
2.511,97
|
3.670,04
|
10.172,54
|
5.884,24
|
4.696,55
|
8.539,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.341,44
|
78,72
|
194,29
|
243,54
|
49,28
|
252,38
|
75,84
|
456,55
|
421,15
|
507,67
|
452,20
|
316,52
|
142,73
|
429,95
|
425,21
|
295,40
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.568,11
|
63,75
|
192,50
|
228,96
|
49,28
|
228,04
|
24,41
|
421,78
|
363,55
|
432,33
|
404,02
|
256,17
|
87,55
|
388,32
|
209,78
|
217,67
|
-
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
773,34
|
14,97
|
1,79
|
14,58
|
|
24,34
|
51,43
|
34,77
|
57,60
|
75,34
|
48,18
|
60,35
|
55,18
|
41,63
|
215,42
|
77,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
|
HNK
|
1.500,65
|
25,32
|
74,60
|
167,61
|
4,20
|
82,41
|
3,01
|
139,52
|
114,62
|
69,67
|
151,28
|
162,00
|
14,56
|
134,45
|
49,97
|
307,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.424,08
|
122,46
|
176,04
|
272,12
|
65,98
|
261,92
|
296,10
|
354,98
|
419,97
|
344,90
|
549,81
|
431,24
|
231,49
|
573,69
|
677,14
|
646,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26.805,06
|
|
|
441,52
|
5.194,64
|
711,62
|
1.683,24
|
126,05
|
101,01
|
929,23
|
519,63
|
1.509,09
|
6.379,46
|
3.589,10
|
2.668,27
|
2.952,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31.763,57
|
76,98
|
2.020,01
|
2.242,03
|
735,55
|
1.462,85
|
10.292,10
|
1.809,82
|
336,37
|
965,24
|
814,81
|
1.250,35
|
3.403,85
|
1.155,82
|
862,24
|
4.335,56
|
-
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
7.251,37
|
|
681,25
|
4,48
|
11,10
|
334,35
|
3.634,50
|
294,25
|
|
234,18
|
7,61
|
136,18
|
584,76
|
186,22
|
75,00
|
1.067,52
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
18,81
|
|
|
1,81
|
1,13
|
0,81
|
0,20
|
0,96
|
0,24
|
0,28
|
6,13
|
0,85
|
0,45
|
1,01
|
4,94
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
45,96
|
|
|
0,90
|
|
12,74
|
|
|
1,56
|
0,98
|
18,13
|
|
|
0,21
|
8,80
|
2,64
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.385,72
|
210,15
|
249,78
|
324,98
|
191,89
|
350,36
|
176,73
|
280,20
|
360,80
|
313,47
|
341,47
|
304,62
|
322,92
|
358,47
|
376,94
|
1.222,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
105,64
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,69
|
93,91
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
894,82
|
3,37
|
0,15
|
0,22
|
0,10
|
0,32
|
0,10
|
0,18
|
0,06
|
0,21
|
0,18
|
0,13
|
210,07
|
0,15
|
0,08
|
679,50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
29,27
|
15,09
|
|
|
|
9,30
|
|
|
|
|
4,87
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,95
|
0,70
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
16,22
|
5,51
|
1,40
|
0,17
|
|
2,26
|
|
1,24
|
0,45
|
3,16
|
0,81
|
0,44
|
|
0,07
|
0,40
|
0,34
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
35,50
|
|
7,00
|
|
|
1,90
|
|
3,50
|
11,40
|
7,88
|
1,90
|
1,36
|
|
|
|
0,57
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.415,07
|
115,05
|
84,72
|
94,03
|
29,93
|
101,59
|
48,14
|
93,20
|
125,80
|
150,08
|
97,50
|
91,57
|
17,48
|
105,27
|
159,87
|
100,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
740,39
|
80,76
|
19,84
|
32,99
|
14,17
|
51,33
|
18,21
|
41,08
|
65,70
|
85,33
|
50,05
|
43,27
|
12,08
|
42,47
|
124,34
|
58,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
264,28
|
7,96
|
28,04
|
33,81
|
7,25
|
16,88
|
1,02
|
28,87
|
26,11
|
19,76
|
23,76
|
16,27
|
1,68
|
27,19
|
11,76
|
13,92
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,57
|
4,89
|
|
0,05
|
0,13
|
0,26
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,74
|
0,15
|
0,18
|
0,16
|
0,09
|
0,12
|
0,10
|
0,22
|
1,66
|
0,10
|
0,15
|
0,13
|
0,27
|
0,15
|
0,09
|
0,18
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
61,78
|
5,54
|
2,66
|
3,88
|
0,63
|
6,14
|
0,85
|
5,87
|
4,42
|
1,99
|
5,89
|
5,90
|
1,19
|
7,01
|
5,10
|
4,68
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
27,37
|
2,59
|
0,82
|
0,25
|
2,38
|
1,47
|
1,84
|
1,67
|
1,32
|
0,94
|
1,19
|
3,59
|
0,53
|
3,18
|
2,00
|
3,60
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
35,15
|
0,79
|
0,03
|
0,13
|
0,09
|
0,52
|
25,85
|
0,02
|
0,30
|
1,09
|
0,02
|
3,24
|
0,07
|
0,18
|
1,38
|
1,43
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,42
|
0,02
|
|
0,02
|
0,07
|
0,05
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
14,04
|
|
|
|
|
0,34
|
|
0,57
|
1,27
|
8,73
|
0,50
|
1,40
|
0,11
|
0,99
|
0,11
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
19,73
|
4,40
|
|
|
|
2,00
|
|
|
0,33
|
1,80
|
0,77
|
0,52
|
|
0,36
|
7,69
|
1,86
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,97
|
0,77
|
|
0,27
|
|
0,25
|
|
0,30
|
0,76
|
|
0,37
|
|
|
0,39
|
|
0,85
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
230,57
|
6,13
|
32,81
|
22,18
|
5,17
|
19,85
|
0,12
|
14,17
|
23,74
|
29,05
|
14,77
|
17,05
|
1,40
|
22,88
|
6,94
|
14,33
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,52
|
0,65
|
0,32
|
0,31
|
|
2,36
|
|
0,42
|
0,15
|
1,26
|
|
0,13
|
|
0,38
|
0,44
|
1,09
|
2.1
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,57
|
0,29
|
0,40
|
0,34
|
0,15
|
0,33
|
0,30
|
0,43
|
0,36
|
0,43
|
0,74
|
0,54
|
0,46
|
0,59
|
0,50
|
0,72
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
3,70
|
2,96
|
|
0,39
|
|
|
|
0,10
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
751,98
|
|
36,20
|
56,96
|
6,59
|
49,22
|
20,07
|
79,16
|
70,62
|
62,09
|
74,96
|
60,01
|
15,47
|
76,44
|
57,80
|
86,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,41
|
46,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,84
|
2,75
|
0,40
|
0,39
|
0,98
|
1,13
|
0,23
|
1,37
|
0,64
|
0,65
|
0,26
|
0,30
|
0,66
|
0,53
|
0,27
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,42
|
0,29
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,64
|
0,05
|
|
|
|
0,27
|
|
0,10
|
0,64
|
0,09
|
0,56
|
|
|
0,30
|
|
0,62
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.427,23
|
16,63
|
115,38
|
147,47
|
46,44
|
127,53
|
107,66
|
72,14
|
113,05
|
28,97
|
104,49
|
113,49
|
78,74
|
100,65
|
27,34
|
227,25
|
2.2
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
638,45
|
|
4,15
|
25,03
|
107,70
|
56,49
|
0,18
|
28,72
|
37,59
|
59,80
|
55,18
|
36,78
|
|
74,47
|
120,00
|
32,37
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
34,48
|
0,01
|
1,04
|
0,12
|
3,71
|
0,05
|
0,01
|
17,77
|
0,04
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
11,61
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
15,41
|
0,01
|
1,04
|
0,12
|
3,71
|
0,05
|
0,01
|
0,08
|
0,04
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
10,22
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
19,07
|
|
|
|
|
|
|
17,68
|
|
|
|
|
|
|
|
1,39
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
Ân Hảo Tây
|
Ân Hảo Đông
|
Ân Sơn
|
Ân Mỹ
|
Đăk Mang
|
Ân Tín
|
Ân Thạnh
|
Ân Phong
|
Ân Đức
|
Ân Hữu
|
Bok Tới
|
Ân Tường Tây
|
Ân Tường Đông
|
Ân Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
89,62
|
19,07
|
1,42
|
2,45
|
0,10
|
12,86
|
3,13
|
1,04
|
4,91
|
9,14
|
18,05
|
5,06
|
0,28
|
1,42
|
5,72
|
4,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
29,59
|
11,09
|
0,65
|
0,14
|
|
3,16
|
0,42
|
0,68
|
2,32
|
6,00
|
0,56
|
0,85
|
|
1,13
|
1,70
|
0,90
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
24,29
|
9,43
|
0,65
|
0,02
|
|
2,75
|
|
0,64
|
2,20
|
5,05
|
0,31
|
0,85
|
|
0,98
|
0,82
|
0,60
|
-
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
5,30
|
1,66
|
|
0,12
|
|
0,41
|
0,42
|
0,04
|
0,11
|
0,95
|
0,25
|
|
|
0,15
|
0,88
|
0,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
20,31
|
2,83
|
0,71
|
1,64
|
|
0,50
|
|
0,12
|
0,62
|
0,61
|
7,05
|
1,97
|
0,01
|
0,19
|
1,76
|
2,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
18,50
|
4,70
|
0,06
|
0,67
|
0,08
|
1,06
|
0,22
|
0,24
|
0,95
|
2,08
|
2,95
|
2,21
|
0,25
|
0,10
|
1,23
|
1,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,15
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15,69
|
0,45
|
|
|
0,02
|
8,14
|
2,49
|
|
1,02
|
0,31
|
2,29
|
|
0,02
|
|
0,89
|
0,07
|
-
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,73
|
|
|
|
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
5,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,20
|
0,03
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
17,68
|
1,40
|
0,16
|
0,82
|
|
1,38
|
0,19
|
0,78
|
0,24
|
7,12
|
2,11
|
0,69
|
0,13
|
0,26
|
0,76
|
1,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,82
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,29
|
|
0,25
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,96
|
1,04
|
0,16
|
0,72
|
|
0,52
|
0,18
|
0,63
|
0,18
|
7,11
|
0,55
|
0,38
|
0,13
|
0,01
|
0,75
|
1,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,07
|
0,05
|
0,04
|
0,09
|
|
0,43
|
0,04
|
0,61
|
0,02
|
0,01
|
0,38
|
|
|
|
|
0,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,15
|
0,24
|
0,10
|
0,20
|
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,00
|
6,22
|
0,14
|
0,16
|
|
0,01
|
0,03
|
0,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,83
|
0,45
|
|
0,30
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,20
|
0,13
|
|
0,72
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,49
|
0,24
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,16
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
0,15
|
0,88
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,16
|
|
|
0,11
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,33
|
0,06
|
|
0,10
|
|
|
|
0,15
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,42
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
1,38
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
Ân Hảo Tây
|
Ân Hảo Đông
|
Ân Sơn
|
Ân Mỹ
|
Đăk Mang
|
Ân Tín
|
Ân Thạnh
|
Ân Phong
|
Ân Đức
|
Ân Hữu
|
Bok Tới
|
Ân Tường Tây
|
Ân Tường Đông
|
Ân Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
124,64
|
20,33
|
2,61
|
3,73
|
0,10
|
16,70
|
3,13
|
5,85
|
18,35
|
18,61
|
9,69
|
6,78
|
1,09
|
3,50
|
7,67
|
6,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,77
|
11,09
|
0,65
|
0,14
|
|
3,16
|
0,42
|
0,68
|
2,50
|
6,00
|
0,56
|
0,85
|
|
1,13
|
1,70
|
0,90
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
24,47
|
9,43
|
0,65
|
0,02
|
|
2,75
|
|
0,64
|
2,38
|
5,05
|
0,31
|
0,85
|
|
0,98
|
0,82
|
0,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
20,13
|
2,94
|
1,40
|
1,89
|
|
0,97
|
|
0,72
|
1,08
|
0,98
|
1,24
|
2,31
|
0,30
|
0,70
|
2,41
|
3,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
36,09
|
5,85
|
0,56
|
1,70
|
0,08
|
2,53
|
0,22
|
1,45
|
3,32
|
4,99
|
4,48
|
3,59
|
0,77
|
1,67
|
2,53
|
2,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,15
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
38,33
|
0,45
|
|
|
0,02
|
10,04
|
2,49
|
3,00
|
11,46
|
6,49
|
3,41
|
|
0,02
|
|
0,89
|
0,07
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1,73
|
|
|
|
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,68
|
1,64
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,64
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,01
|
0,59
|
0,16
|
0,43
|
|
0,17
|
|
0,16
|
0,26
|
0,20
|
0,19
|
0,07
|
|
0,35
|
0,07
|
0,35
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã, thị trấn
(ha)
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
Ân Hảo Tây
|
Ân Hảo Đông
|
Ân Sơn
|
Ân Mỹ
|
Đăk Mang
|
Ân Tín
|
Ân Thạnh
|
Ân Phong
|
Ân Đức
|
Ân Hữu
|
Bok Tới
|
Ân Tường Tây
|
Ân Tường Đông
|
Ân Nghĩa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
2,18
|
0,02
|
0,59
|
0,38
|
|
0,02
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,03
|
|
0,59
|
0,35
|
|
0,02
|
|
0,07
|
0,11
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 691/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 691/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/03/2024 huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|