Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 12562/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Minh Lâm
Ngày ban hành: 29/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12562/QĐ-UBND

Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CẦN ĐƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 12103/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cần Đước;

Theo đề nghị của UBND huyện Cần Đước tại Tờ trình số 10939/TTr-UBND ngày 29/12/2023 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9896/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cần Đước với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Cần Đước có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cần Đước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Lưu: VT, Hai.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm


PHỤ LỤC I:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN CẦN ĐƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 12562/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cần Đước

Xã Long Trạch

Xã Long Khe

Xã Long Định

Xã Phước Vân

Xã Long Hòa

Xã Long Cang

Xã Long Sơn

Xã Tân Trạch

Xã Mỹ Lệ

Xã Tân Lân

Xã Phước Tuy

Xã Long Hựu Đông

Xã Tân Ân

Xã Phước Đông

Xã Long Hựu Tây

Xã Tân Chánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(6) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

TỔNG DIỆN TÍCH TN=(1)+(2)+(3)

22.048,11

100,00

577,35

920,45

774,25

1.068,20

1.187,81

758,03

917,17

1.349,87

1.394,34

1.240,94

1.765,44

1.575,90

2.110,36

973,28

2.127,44

1.578,27

1.729,01

1

Đất nông nghiệp

NNP-

13.379,25

60,68

242,65

559,72

556,51

217,99

891,41

514,85

433,17

826,73

961,16

847,60

1.314,76

1.081,64

1.174,12

649,54

1.301,15

899,28

907,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.482,43

43,01

177,54

411,08

322,27

200,00

779,20

427,09

373,25

651,18

856,86

752,21

1.168,22

915,83

759,40

301,12

935,36

451,82

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.482,43

43,01

177,54

411,08

322,27

200,00

779,20

427,09

373,25

651,18

856,86

752,21

1.168,22

915,83

759,40

301,12

935,36

451,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.153,97

5,23

5,73

142,99

223,79

11,88

105,72

65,07

46,69

105,40

27,81

31,94

74,40

94,40

32,81

57,53

101,93

17,29

8,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

487,14

2,21

11,55

4,44

8,75

4,58

2,96

19,11

10,01

62,45

62,60

46,86

34,65

22,53

58,94

39,91

15,23

31,26

51,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

90,50

0,41

68,57

21,93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.159,22

9,79

47,83

1,21

1,70

1,53

3,53

3,58

3,22

7,70

13,89

16,59

32,13

48,55

254,40

250,98

247,83

376,98

847,57

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,49

0,03

5,36

0,33

0,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.668,36

39,32

334,70

360,73

217,74

850,21

296,40

243,18

484,00

523,14

433,18

393,34

450,68

494,26

936,24

323,74

826,29

678,99

821,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,70

0,05

5,70

0,38

5,62

2.2

Đất an ninh

CAN

5,51

0,02

0,68

0,10

0,10

0,57

0,14

0,10

0,10

0,10

2,94

0,10

0,10

0,28

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

702,40

3,19

64,78

480,67

29,90

127,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

611,09

2,77

97,16

157,61

131,32

75,00

150,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,30

0,09

0,25

0,27

0,55

0,31

2,75

0,69

0,77

2,52

1,61

1,90

1,00

5,36

0,68

1,39

0,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,60

0,71

3,48

7,10

12,15

0,47

3,18

13,91

29,63

8,62

12,44

9,14

14,43

0,48

8,54

11,01

15,48

0,12

7,42

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

974,79

4,42

56,93

49,27

31,40

39,56

40,68

51,93

30,00

35,03

50,79

135,07

57,21

123,62

47,52

32,69

108,63

34,36

50,10

-

Đất giao thông

DGT

726,67

3,30

24,07

32,64

23,49

30,56

23,27

22,09

20,29

24,92

30,63

118,56

43,23

120,48

32,49

22,46

99,53

23,30

34,66

-

Đất thủy lợi

DTL

13,04

0,06

0,60

7,03

3,33

0,77

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,67

0,04

0,77

0,08

0,09

0,59

3,80

0,11

1,05

0,17

0,15

0,28

0,35

0,21

0,69

0,17

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,54

0,03

3,36

0,25

0,09

0,21

0,26

0,10

0,15

0,10

0,80

0,27

0,10

0,06

0,13

0,14

0,04

0,35

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,49

0,27

8,78

2,74

0,95

2,95

1,71

8,84

5,42

0,87

1,46

3,44

3,10

1,20

6,75

1,98

2,25

3,02

3,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,70

0,05

9,67

0,14

0,75

0,14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,96

0,06

0,78

3,00

0,46

0,45

2,91

0,81

3,53

0,01

1,41

0,50

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,00

0,00

0,03

0,01

0,04

0,04

0,06

0,02

0,13

0,13

0,05

0,07

0,05

0,05

0,10

0,08

0,07

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,27

0,01

0,16

0,54

0,51

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,65

0,00

0,43

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,13

0,13

3,94

5,93

1,85

0,80

1,05

1,26

0,31

0,62

3,11

1,69

0,59

0,44

2,48

1,18

1,12

1,49

0,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,08

0,44

4,65

4,22

3,84

4,32

5,82

6,59

2,48

6,25

7,71

10,88

7,14

1,04

4,50

4,85

5,37

5,32

11,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,00

0,03

6,00

-

Đất chợ

DCH

3,59

0,02

0,45

0,48

0,14

0,18

1,11

0,12

0,35

0,08

0,16

0,52

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,28

0,00

0,03

0,02

0,03

0,15

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,95

0,01

1,37

1,55

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.845,52

12,91

219,10

149,72

181,77

162,45

152,08

187,63

205,64

271,41

241,12

222,85

106,76

128,96

100,17

239,74

152,91

123,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

208,70

0,95

208,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,38

0,06

4,37

0,46

0,50

0,56

0,83

0,33

0,62

0,44

0,34

0,88

0,51

0,56

0,26

0,29

0,08

0,92

0,43

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,76

0,05

0,31

1,06

0,35

0,34

1,04

0,51

0,40

0,36

0,44

1,81

0,85

0,07

0,70

0,32

0,93

0,44

0,83

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.099,57

14,06

52,91

18,59

22,94

48,78

55,19

22,04

77,24

139,08

94,86

1,81

150,89

187,67

738,90

178,43

332,66

490,14

487,44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,16

0,01

1,29

1,48

0,28

0,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

577,34

2,62

577,34

4

Khu sản xuất nông nghiệp (KV chuyên trồng lúa nước, KV chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.969,57

45,22

189,09

415,52

331,02

204,58

782,16

446,20

383,26

713,63

919,46

799,07

1.202,87

938,36

818,34

341,03

950,59

483,08

51,31

5

Khu lâm nghiệp (KV rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

90,50

0,41

68,57

21,93

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.313,49

5,96

64,78

577,83

29,90

157,61

131,32

75,00

127,05

150,00

9

Khu đô thị (Trong đó có khu đô thị mới)

DTC

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

20,30

0,09

0,25

0,27

0,55

0,31

2,75

0,69

0,77

2,52

1,61

1,90

1,00

5,36

0,68

1,39

0,25

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

229,00

1,04

208,95

0,27

0,55

0,31

2,75

0,69

0,77

2,52

1,61

1,90

1,00

5,36

0,68

1,39

0,25

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.845,52

12,91

219,10

149,72

181,77

162,45

152,08

187,63

205,64

271,41

241,12

222,85

106,76

128,96

100,17

239,74

152,91

123,21

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.003,12

13,62

3,48

226,20

161,87

182,24

165,63

165,99

217,26

214,26

283,85

250,26

237,28

107,24

137,50

111,18

255,22

153,03

130,63

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC II:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẦN ĐƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 12562/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cần Đước

Xã Long Trạch

Xã Long Khe

Xã Long Định

Xã Phước Vân

Xã Long Hòa

Xã Long Cang

Xã Long Sơn

Xã Tân Trạch

Xã Mỹ Lệ

Xã Tân Lân

Xã Phước Tuy

Xã Long Hựu Đông

Xã Tân Ân

Xã Phước Đông

Xã Long Hựu Tây

Xã Tân Chánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

855,74

19,14

23,54

6,97

292,18

36,00

16,31

22,30

51,08

14,83

34,98

12,18

144,12

4,08

8,01

20,78

3,90

145,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

562,48

18,34

23,13

6,97

200,08

8,10

15,42

22,00

51,08

14,16

29,58

10,62

134,12

3,96

6,71

15,11

3,10

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

562,48

18,34

23,13

6,97

200,08

8,10

15,42

22,00

51,08

14,16

29,58

10,62

134,12

3,96

6,71

15,11

3,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

134,91

92,10

27,90

0,89

5,40

0,10

2,00

1,30

4,97

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,55

0,80

0,41

0,30

0,67

0,66

8,00

0,12

0,70

0,80

35,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

110,80

0,80

110,00

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,10

0,10

10,00

2,00

10,00

19,00

1,00

10,00

2,1

Đất ở tại nông thôn

ONT

52,00

10,00

2,00

10,00

19,00

1,00

10,00

2,2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,10

2,3

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,58

0,30

27,88

0,40

PHỤ LỤC III:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẦN ĐƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 12562/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND UBND tỉnh Long An)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Cần Đước

Xã Long Trạch

Xã Long Khe

Xã Long Định

Xã Phước Vân

Xã Long Hòa

Xã Long Cang

Xã Long Sơn

Xã Tân Trạch

Xã Mỹ Lệ

Xã Tân Lân

Xã Phước Tuy

Xã Long Hựu Đông

Xã Tân Ân

Xã Phước Đông

Xã Long Hựu Tây

Xã Tân Chánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

863,64

19,74

23,54

6,97

293,20

36,00

19,45

22,30

51,08

14,83

34,98

12,46

144,12

5,60

9,15

20,96

3,90

145,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

569,44

18,74

23,13

6,97

200,60

8,10

18,56

22,00

51,08

14,16

29,58

10,90

134,12

5,48

7,75

15,17

3,10

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

569,44

18,74

23,13

6,97

200,60

8,10

18,56

22,00

51,08

14,16

29,58

10,90

134,12

5,48

7,75

15,17

3,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

135,03

92,10

27,90

0,89

5,40

0,10

2,00

0,12

1,30

5,09

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,35

1,00

0,41

0,50

0,30

0,67

0,66

8,00

0,10

0,70

0,80

35,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

110,82

0,80

110,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó :

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

41,28

12,82

0,13

0,19

1,00

1,70

0,35

9,84

1,01

1,00

9,80

0,43

0,29

0,88

0,88

0,47

0,22

0,27

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 12562/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


190

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.101.167
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!