ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 106/KH-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 3 năm 2020
|
KẾ HOẠCH
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính; xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Văn bản số 461/SNV-XDCQ&TCBC ngày 25/3/2020 (sau khi đã thống nhất với
các sở, ngành, đơn vị và địa phương liên quan), UBND tỉnh ban hành Kế hoạch phân loại đơn vị hành chính cấp huyện trên địa
bàn tỉnh như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục
đích
Tiến hành đánh giá các tiêu chí về
quy mô dân số, diện tích tự nhiên, số đơn vị hành chính, trình độ phát triển
kinh tế - xã hội và các yếu tố đặc thù đối với 13 đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh (gồm 01 thành phố, 02 thị xã và 10 huyện) nhằm xác định
loại đơn vị hành chính theo đúng quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính.
2. Yêu cầu
a) Việc rà soát, thống kê, đánh giá
theo các tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính cấp huyện
phải được thực hiện theo đúng quy định tại Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
b) Các số liệu làm cơ sở đánh giá phải
được thống kê chính xác, thống nhất, khách quan, trung thực. Các cơ quan, đơn vị
cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm về số liệu tổng hợp,
đánh giá, báo cáo, thẩm định thuộc lĩnh vực ngành, cấp mình theo dõi, quản lý.
II. NỘI DUNG
1. Rà soát, thống kê thực trạng
đơn vị hành chính cấp huyện theo các tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính cấp
huyện
a) Quy mô dân số;
b) Diện tích tự nhiên;
c) Số đơn vị hành chính trực thuộc;
d) Trình độ phát triển kinh tế - xã hội;
đ) Các yếu tố đặc thù.
2. Tiêu chuẩn
phân loại, cách tính điểm và kết quả phân loại đơn vị hành chính cấp huyện
a) Đối với huyện: Thực hiện theo Điều
13 và Điều 23 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
b) Đối với thành phố: Thực hiện theo
Điều 17 và Điều 23 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
c) Đối với thị xã: Thực hiện theo Điều
18 và Điều 23 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
3. Số liệu đánh giá
tiêu chuẩn phân loại đơn vị hành chính cấp huyện
Số liệu đánh giá các tiêu chuẩn của
phân loại đơn vị hành chính phải tính đến ngày 31/12/2019
và do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp hoặc công bố. Riêng tiêu chuẩn
thu, chi ngân sách địa phương được tính bình quân 03 năm 2017, 2018 và 2019
(lưu ý: Không đưa phần cân đối từ ngân sách cấp trên vào tổng thu ngân sách).
III. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, THỜI
GIAN
Quy trình, thủ tục thực hiện theo quy
định tại Điều 27 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13:
1. UBND cấp huyện
lập hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp mình, trình HĐND
cùng cấp xem xét, thông qua; hoàn thiện hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp
huyện theo quy định tại Điều 25 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13, trình Sở Nội
vụ thẩm định.
Thời gian hoàn thành: Trước ngày 04/4/2020.
2. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với
các sở, ngành, đơn vị cấp tỉnh liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ phân loại do UBND cấp huyện gửi đến.
- Sở Nội vụ tổng hợp số liệu theo từng lĩnh vực, gửi văn bản xin ý kiến thẩm định của các
sở, ngành cấp tỉnh liên quan trước ngày 05/4/2020;
- Các sở, ngành cấp tỉnh thẩm định,
đánh giá và cho điểm theo từng tiêu chuẩn thuộc lĩnh vực ngành phụ trách, quản
lý; gửi văn bản thẩm định về Sở Nội vụ trước ngày 08/4/2020
để tổng hợp.
3. Sở Nội
vụ tổng hợp kết quả thẩm định; hoàn thiện hồ
sơ, tham mưu UBND tỉnh trình Bộ Nội vụ hồ sơ phân loại đơn
vị hành chính cấp huyện.
Thời gian hoàn thành: Trước ngày 10/4/2020.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Nội
vụ:
a) Chỉ đạo, đôn đốc, hướng dẫn UBND cấp huyện tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch
này bảo đảm đúng quy định và tiến độ thời gian thực hiện;
b) Thẩm định, đánh giá và chấm điểm
tiêu chuẩn số đơn vị hành chính trực thuộc theo Biểu
số 3-SNV;
c) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan thẩm định kết quả phân loại đơn vị
hành chính do UBND cấp huyện đề nghị; tổng hợp kết quả phân loại; tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Nội vụ hồ sơ phân loại đơn vị
hành chính cấp huyện.
2. Các sở, ngành cấp tỉnh liên
quan:
Thẩm định, đánh giá và cho điểm theo
từng tiêu chuẩn thuộc lĩnh vực ngành phụ trách, quản lý, cụ thể:
a) Cục Thống kê tỉnh: Thẩm định, đánh giá và chấm điểm tiêu chuẩn quy mô dân số theo Biểu số 1-CTK và tiêu chuẩn tỷ trọng giá trị sản xuất
công nghiệp, xây dựng và thương mại dịch vụ trong tổng giá
trị sản xuất theo Biểu số 5-CTK;
b) Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm
định, đánh giá và chấm điểm tiêu chuẩn diện tích tự nhiên theo Biểu số 2-STNMT;
c) Sở Tài chính: Thẩm định, đánh giá
và chấm điểm tiêu chuẩn cân đối thu, chi ngân sách theo Biểu số 4-STC;
d) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
- Chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê
tỉnh thẩm định, đánh giá và chấm điểm tiêu chuẩn tỷ lệ lao
động qua đào tạo theo Biểu số 6-SLĐTBXH và
tiêu chuẩn tỷ lệ lao động phi nông nghiệp theo Biểu
số 7-SLĐTBXH;
- Thẩm định, đánh giá và chấm điểm
tiêu chuẩn tỷ lệ hộ nghèo theo Biểu số 8-SLĐTBXH.
đ) Sở Y tế: Thẩm định, đánh giá và chấm
điểm tiêu chuẩn tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc đạt
tiêu chí quốc gia về y tế theo Biểu số 9-SYT;
e) Công ty Cổ phần
cấp nước Hà Tĩnh: Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị
liên quan thẩm định, đánh giá và chấm điểm tiêu chuẩn tỷ lệ hộ dân cư được dùng
nước sạch theo Biểu số 10-CTCNHT;
g) Văn phòng Điều
phối nông thôn mới tỉnh: Thẩm định, đánh giá và chấm điểm tiêu chuẩn tỷ lệ số xã
đạt chuẩn nông thôn mới theo Biểu số 11-VPNTM.
3. UBND
các huyện, thành phố, thị xã:
Tổ chức triển khai thực hiện Kế
hoạch này bảo đảm yêu cầu và tiến độ thời gian thực hiện.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Nội vụ để được hướng dẫn, xem xét giải quyết theo quy định./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức, VP - Tỉnh ủy;
- Sở: Nội vụ, Tài chính, TN và MT, Y tế, Lao động -TB&XH;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Văn phòng
Điều phối NTM tỉnh;
- Công ty Cổ phần cấp nước HT;
- Huyện, Thành, Thị ủy;
- UBND các huyện, TP, thị xã;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NC1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Hưng
|
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN QUY MÔ DÂN SỐ CỦA CỤC THỐNG KÊ TỈNH
Biểu
số 1 - CTK
STT
|
ĐVHC CẤP HUYỆN
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI
CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA CỤC THỐNG KÊ TỈNH
|
TĂNG/GIẢM,
LÝ DO
|
Quy
mô dân số (người)
|
Điểm
|
Quy
mô dân số (người)
|
Điểm
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có 13 đơn vị hành chính
cấp huyện: 01 thành phố, 02 thị xã và 10 huyện
Quy định tham chiếu:
- Huyện: Khoản 1 Điều 13 Nghị quyết số
1211/2016/UBTVQH13;
- Thành phố: Khoản 1 Điều 17 Nghị quyết
số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Khoản 1 Điều 18 Nghị quyết
số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
Biểu
số 2 - STNMT
STT
|
ĐVHC
CẤP HUYỆN
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI CỦA
CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TĂNG/GIẢM,
LÝ DO
|
Diện
tích tự nhiên (km2)
|
Điểm
|
Diện
tích tự nhiên (km2)
|
Điểm
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
...
|
….
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có 13 đơn vị hành chính
cấp huyện: 01 thành phố, 02 thị xã và 10 huyện
Quy định tham chiếu:
- Huyện: Khoản 2 Điều 13 Nghị quyết số
1211/2016/UBTVQH13;
- Thành phố: Khoản 2 Điều 17 Nghị quyết
số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Khoản 2 Điều 18 Nghị quyết
số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC CỦA SỞ NỘI
VỤ
Biểu
số 3 - SNV
STT
|
ĐVHC
CẤP HUYỆN
|
SỐ LIỆU VÀ ĐIỂM
PHÂN LOẠI CỦA CÁC ĐỊA
PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA SỞ NỘI VỤ
|
TĂNG/GIẢM,
LÝ DO
|
Số
đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc (đơn vị)
|
Tỷ lệ
số đơn vị hành chính đô thị/số đơn
vị hành chính cấp xã trực thuộc (%)
|
Số
đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc (đơn vị)
|
Tỷ lệ
số đơn vị hành chính đô thị/số đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc (%)
|
Số
liệu
|
Điểm
|
Số
liệu
|
Điểm
|
Số
liệu
|
Điểm
|
Số
liệu
|
Điểm
|
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có 13 đơn vị hành chính
cấp huyện: 01 thành phố, 02 thị xã và 10 huyện
Quy định tham chiếu:
- Huyện: Khoản 3 Điều 13 Nghị quyết số
1211/2016/UBTVQH13;
- Thành phố: Khoản 3 Điều 17 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Khoản 3 Điều 18 Nghị quyết
số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN CÂN ĐỐI ĐƯỢC THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
Biểu
số 4 - STC
STT
|
ĐVHC
CẤP HUYỆN
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
TĂNG/GIẢM,
LÝ DO
|
Tỷ lệ
cân đối thu, chi ngân sách (%)
|
Điểm
|
Tỷ lệ
cân đối thu, chi ngân sách (%)
|
Điểm
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
...
|
……
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có
13 đơn vị hành chính cấp huyện: 01 thành phố, 02 thị xã và 10 huyện
Quy định tham chiếu:
- Huyện: Điểm a Khoản 4 Điều 13 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thành phố: Điểm a Khoản 4 Điều 17
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Điểm a Khoản 4 Điều 18 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN TỶ TRỌNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP, XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRONG TỔNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA CỤC THỐNG KÊ TỈNH
Biểu
số 5 - SKHĐT
STT
|
ĐVHC
CẤP HUYỆN
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA CỤC
THỐNG KÊ TỈNH
|
TĂNG/GIẢM, LÝ DO
|
Tỷ trọng
giá trị sản xuất công nghiệp, xây dựng và thương mại dịch vụ trong tổng giá
trị sản xuất (%)
|
Điểm
|
Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp, xây dựng và thương mại dịch vụ
trong tổng giá trị sản xuất (%)
|
Điểm
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
...
|
….
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có 13 đơn vị hành chính
cấp huyện: 01 thành phố, 02 thị xã và 10 huyện
Quy định tham chiếu:
- Huyện: Điểm b Khoản 4 Điều 13 Nghị quyết
số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thành phố: Điểm b Khoản 4 Điều 17
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Điểm b Khoản 4 Điều 18 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN TỶ LỆ LAO ĐỘNG QUA ĐÀO TẠO CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Biểu
số 6 - SLĐ
STT
|
ĐVHC
CẤP HUYỆN
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
|
TĂNG/GIẢM,
LÝ DO
|
Tỷ lệ
lao động qua đào tạo (%)
|
Điểm
|
Tỷ lệ
lao động qua đào tạo (%)
|
Điểm
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
...
|
....
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có 13 đơn vị hành chính
cấp huyện: 01 thành phố, 02 thị xã và 10 huyện
Quy định tham chiếu:
- Huyện: Điểm d Khoản 4 Điều 13 Nghị quyết
số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thành phố: Điểm
d Khoản 4 Điều 17 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Điểm d Khoản 4 Điều 18 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN TỶ LỆ LAO ĐỘNG PHI NÔNG NGHIỆP CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Biểu
số 7 - SLĐ
STT
|
THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
|
TĂNG/GIẢM,
LÝ DO
|
Tỷ lệ
lao động phi nông nghiệp (%)
|
Điểm
|
Tỷ lệ
lao động phi nông nghiệp (%)
|
Điểm
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có 3 đơn vị hành chính
đô thị: 01 thành phố và 02 thị xã.
Quy định tham chiếu:
- Thành phố: Điểm c Khoản 4 Điều 17
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Điểm c Khoản 4 Điều 18 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN TỶ LỆ HỘ NGHÈO CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
Biểu
số 8- SLĐ
STT
|
ĐVHC
CẤP HUYỆN
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
|
TĂNG/GIẢM, LÝ DO
|
Tỷ
lê hộ nghèo (%)
|
Điểm
|
Tỷ lệ
hộ nghèo (%)
|
Điểm
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
...
|
....
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có 13 đơn vị hành chính
cấp huyện: 01 thành phố, 02 thị xã và 10 huyện
Quy định tham chiếu:
- Huyện: Điểm e Khoản 4 Điều 13 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thành phố: Điểm g Khoản 4 Điều 17
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Điểm g Khoản 4 Điều 18 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN TỶ LỆ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRỰC THUỘC
ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ CỦA SỞ Y TẾ
Biểu
số 9 - SYT
STT
|
ĐVHC
CẤP HUYỆN
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA SỞ Y TẾ
|
TĂNG/GIẢM,
LÝ DO
|
Tỷ lệ
đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc đạt tiêu chí quốc gia về y tế (%)
|
Điểm
|
Tỷ lệ
đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc đạt tiêu chí quốc gia về y tế (%)
|
Điểm
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
...
|
....
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có
13 đơn vị hành chính cấp huyện: 01
thành phố, 02 thị xã và 10 huyện
Quy định tham chiếu:
- Huyện: Điểm đ Khoản 4 Điều 13 Nghị quyết
số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thành phố: Điểm đ Khoản 4 Điều 17
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Điểm đ Khoản 4 Điều 18 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN TỶ LỆ HỘ DÂN
CƯ ĐƯỢC DÙNG NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC HÀ TĨNH
Biểu
số 10 - CTCNHT
STT
|
THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC HÀ
TĨNH
|
TĂNG/GIẢM,
LÝ DO
|
Tỷ lệ
hộ dân cư được dùng nước sạch (%)
|
Điểm
|
Tỷ lệ
hộ dân cư được dùng nước sạch (%)
|
Điểm
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có 03 đơn vị hành chính
đô thị: 01 thành phố và 02 thị xã.
Quy định tham chiếu:
- Thành phố: Điểm e Khoản 4 Điều 17 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13;
- Thị xã: Điểm e Khoản 4 Điều 18 Nghị
quyết số 1211/2016/UBTVQH13.
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN ĐẠT CHUẨN TỶ
LỆ SỐ XÃ TRỰC THUỘC ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NÔNG THÔN MỚI
TỈNH
Biểu
số 11 - VPNTM
STT
|
HUYỆN
|
SỐ
LIỆU VÀ ĐIỂM PHÂN LOẠI CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH
CỦA VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NÔNG THÔN MỚI TỈNH
|
TĂNG/GIẢM,
LÝ DO
|
Tỷ lệ
số xã trực thuộc đạt chuẩn nông thôn mới (%)
|
Điểm
|
Tỷ lệ
số xã trực thuộc đạt chuẩn nông thôn mới (%)
|
Điểm
|
1
|
Huyện Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Thạch Hà
|
|
|
|
|
|
...
|
....
|
|
|
|
|
|
Danh sách gồm có 10 đơn vị hành chính
nông thôn (huyện)
Quy định tham chiếu: Điểm c Khoản 4 Điều 13 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13.