|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5320/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Thông tin Đà Nẵng
Số hiệu:
|
5320/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5320/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ
trình số 1010/TTr-STTTT ngày 11 tháng 11 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt Quyết
định công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin
và Truyền thông thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà
Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 4904/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ TT&TT;
- Lưu: VT, KSTT, STTTT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Công bố kèm theo Quyết
định số: 5320/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Đà
Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Stt
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Văn bản QPPL quy định
TTHC
|
Bưu chính công ích
|
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG
|
|
1
|
Thủ tục thay đổi nội dung xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
- Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
|
X
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Stt
|
Số hồ sơ TTHC*
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên văn bản QPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Thẩm quyền quyết định
của UBND thành phố
|
Bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CÁC DỰ ÁN,
CHƯƠNG TRÌNH VỀ BCVT VÀ CNTT
|
01
|
T-DNG-285130-TT
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi/Báo cáo đầu tư/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế thi công dự án CNTT,
BCVT (thay cho Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo đầu tư ứng
dụng CNTT)
|
Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9
năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định một số nội dung
về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
|
X
|
II.
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
|
01
|
T-DNG-285159-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in
|
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
|
X
|
02
|
T-DNG-285319-TT
|
Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại
chúng thành phố Đà Nẵng
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
X
|
03
|
T-DNG-285322-TT
|
Thủ tục chấp thuận việc trưng bày tranh, ảnh
và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
X
|
04
|
T-DNG-285324-TT
|
Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước
ngoài tại Đà Nẵng phát hành thông cáo báo chí mà không tổ chức họp báo
|
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm
2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ
quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
X
|
X
|
05
|
T-DNG-285141-TT
|
Thủ tục chấp thuận họp báo tại thành phố Đà Nẵng
|
Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016
|
|
X
|
06
|
T-DNG-285153-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
Thông tư số
22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát
hành xuất bản phẩm
|
|
X
|
07
|
DNG-288293
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép
xuất bản bản tin
|
Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và
báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản
phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san
|
|
X
|
08
|
DNG-288304
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu, Tờ
khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và báo
cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01
năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền
hình
|
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
|
01
|
DNG-288294
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được hoặc hết hạn (phạm
vi nội tỉnh)
|
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
|
X
|
02
|
DNG-288295
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh)
|
Nghị định 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
|
|
X
|
03
|
T-DNG-287578-TT
|
Thủ tục xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng đối
với trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh
|
Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD
ngày 12 tháng 6 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Xây
dựng về hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng viễn thông thụ động
|
|
X
|
04
|
T-DNG-287577-TT
|
Thủ tục cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng
viễn thông có cột ăng ten cồng kềnh
|
Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
X
|
05
|
DNG-288297
|
Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
|
X
|
06
|
DNG-288299
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng
vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy
chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
|
X
|
07
|
DNG-288300
|
Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
|
X
|
08
|
DNG-288301
|
Thủ tục thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
|
X
|
09
|
DNG-288303
|
Thủ tục phê duyệt phương án triển khai tuyến
cáp viễn thông trên địa bàn thành phố
|
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3
năm 2018 của UBND thành phố ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
|
X
|
(*): Số hồ sơ TTHC là số của TTHC được sửa đổi,
bổ sung trên Cơ sở dữ liệu (CSDL) quốc gia về TTHC.
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH, THẨM TRA THIẾT KẾ
CÁC DỰ ÁN, HOẠT ĐỘNG VỀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ CNTT
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định đề cương và dự toán chi tiết
đối với hoạt động ứng dụng CNTT sử dụng vốn NSNN nhưng không yêu cầu phải lập
dự án
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN
|
X
|
1
|
Thủ tục cấp đổi/cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
3
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
X
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
X
|
6
|
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký/đăng ký lại
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan, tổ chức thành phố Đà Nẵng
|
X
|
11
|
Thủ tục gia hạn/sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
X
|
12
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan báo chí thành phố Đà Nẵng,
các cơ sở tôn giáo tại thành phố Đà Nẵng
|
X
|
13
|
Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
X
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin
|
X
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
X
|
2
|
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
X
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (phạm vi nội tỉnh/chi nhánh/văn phòng
đại diện)
|
X
|
4
|
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền trang
thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
X
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 5320/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5320/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|