Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1852/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
08/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1852/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 08
tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN KỲ ANH, TỈNH
HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn
2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh tại
Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 10/8/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3156/TTr-STMMT ngày 31/8/2022; sau khi họp UBND tỉnh, lấy ý kiến thống
nhất Ủy viên UBND tỉnh ngày 06/9/2022 (Thông báo số 342/TB-UBND ngày
07/9/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện
Kỳ Anh (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021- 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng năm
2020
Quy hoạch đến
năm 2030
Cấp tỉnh phân bổ
Cấp huyện xác định,
xác định bổ sung
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
TỔNG DTTN
(1+2+3)
76.027,88
100,00
76.027,89
76.027,89
100,00
1
Đất nông nghiệp
65.384,35
86,00
62.569,82
62.569,82
82,30
1.1
Đất trồng lúa
6.898,38
9,07
6.528,12
0,65
6.528,77
8,59
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
6.060,36
7,97
5.932,60
1,28
5.933,88
7,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.628,84
4,77
2.810,63
2.810,63
3,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6.732,09
8,85
7.203,06
1,65
7.204,71
9,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
14.898,27
19,60
14.784,17
85,26
14.869,43
19,56
1.5
Đất rừng đặc dụng
3.966,81
5,22
3.958,41
3.958,41
5,21
1.6
Đất rừng sản xuất
28.460,13
37,43
25.513,18
-131,70
25.381,48
33,38
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
6.399,49
8,42
6.326,93
6.326,93
8,32
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
473,61
0,62
883,02
883,02
1,16
1.8
Đất nông nghiệp khác
326,22
0,43
933,37
933,37
1,23
2
Đất phi nông nghiệp
9.511,43
12,51
13.118,77
13.118,77
17,26
2.1
Đất quốc phòng
234,03
0,31
434,19
434,19
0,57
2.2
Đất an ninh
0,12
0,01
5,45
5,45
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
180,00
180,00
0,24
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
24,06
0,03
286,67
0,01
286,68
0,38
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
114,33
0,15
212,29
-10,10
202,19
0,27
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1,76
0,01
18,76
450,89
469,65
0,62
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
110,77
0,15
10,30
10,30
0,01
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
4.709,52
6,19
5.609,60
2.938,50
8.548,09
11,24
Đất giao thông
2.589,77
3,41
2.999,25
55,31
3.054,56
4,02
Đất thủy lợi
1.235,31
1,62
1.320,48
3.008,09
4.328,56
5,69
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,17
0,01
9,30
9,30
0,01
Đất xây dựng cơ sở y tế
10,07
0,01
10,83
-0,58
10,25
0,01
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
93,45
0,12
114,64
2,86
117,50
0,15
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
86,29
0,11
94,57
0,37
94,94
0,12
Đất công trình năng lượng
4,20
0,01
335,11
-126,96
208,15
0,27
Đất công trình bưu chính, viễn thông
1,78
0,01
7,43
-0,62
6,81
0,01
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1,32
0,01
5,92
5,92
0,01
Đất bãi thải, xử lý chất thải
54,00
0,07
64,19
64,19
0,08
Đất cơ sở tôn giáo
11,86
0,02
15,23
15,23
0,02
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
609,85
0,80
620,48
620,48
0,82
Đất chợ
9,45
0,01
12,20
12,20
0,02
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
31,49
0,04
35,61
35,61
0,05
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2,97
0,01
31,82
31,82
0,04
2.12
Đất ở tại nông thôn
1.129,42
1,49
1.474,55
-0,88
1.473,67
1,94
2.13
Đất ở tại đô thị
107,23
107,23
0,14
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
20,43
0,03
30,62
-2,00
28,62
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
3,04
0,01
5,04
5,04
0,01
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
17,66
0,02
24,89
25,02
0,03
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
784,25
1,03
632,99
632,99
0,83
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.326,91
3,06
641,54
641,54
0,84
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
0,65
0,01
0,65
0,65
0,01
3
Đất chưa sử dụng
1.132,11
1,49
339,30
339,30
0,45
(Chi tiết diện tích đến năm 2030 theo từng đơn vị
hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.717,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
640,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
589,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
417,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
250,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
42,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
91,70
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2.262,07
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
355,80
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,21
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
11,22
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
516,75
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
65,45
2 2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
451,30
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
6,42
(Chi tiết diện tích đất xin chuyển mục đích theo
từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
506,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
137,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
137,00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,30
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
97,06
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
263,32
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
122,66
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,71
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,40
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
286,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,06
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
5,92
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
38,21
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
33,48
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
18,00
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
123,25
Đất giao thông
DGT
25,24
Đất thủy lợi
DTL
61,93
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,34
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,47
Đất công trình năng lượng
DNL
28,91
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,19
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,94
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,23
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,25
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
9,94
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
53,91
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được duyệt
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Biểu
01. Chi tiết các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo
phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà
Tĩnh
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích đến năm 2030
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Cấp tỉnh phân bổ
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
Tổng số
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
ha
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DTTN (1+2+3)
76.027,89
76.027,89
100,00
1.994,26
198,20
1.393,58
1.799,43
753,03
2.676,17
10.833,78
3.005,99
1.572,25
9.078,22
4.095,45
7.829,22
1.722,03
487,14
12.762,68
1.708,58
3.311,75
2.433,70
2.293,37
6.079,07
1
Đất nông nghiệp
NNP
62.569,82
62.569,82
82,30
1.652,52
70,28
864,69
1.325,04
509,55
1.938,00
10.24838
2.053,95
1.074,63
8.440,67
3.107,55
6.425,59
1.289,39
259,85
10.180,32
1.319,21
2.750,64
1.875,42
1.768,79
5.415,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.528,12
0,65
6.528,77
8,59
302,71
53,65
391,93
610,63
228,60
654,44
63,78
556,07
542,83
156,37
238,62
201,85
460,47
139,70
198,23
667,92
60,62
506,51
266,68
227,17
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
5.932,60
1,28
5.933,88
7,80
263,74
53,65
391,18
610,63
204,09
638,00
28,71
556,07
542,60
145,73
195,22
99,25
370,06
134,58
188,72
663,91
60,55
506,51
106,87
173,80
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.810,63
2.810,63
3,70
51,76
0,25
34,40
44,76
39,03
16,13
474,04
46,38
19,42
398,25
348,54
376,95
32,60
6,78
178,27
18,33
56,25
186,24
80,95
401,32
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
7.203,06
1,65
7.204,71
9,48
130,77
16,04
198,09
175,91
44,03
179,36
353,18
489,38
104,14
668,97
187,70
920,55
145,73
19,47
1.129,35
160,12
804,60
172,00
185,71
1.119,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14.784,17
85,26
14.869,43
19,56
303,63
15,82
233,08
3.244,55
269,18
77,13
2.789,88
135,57
1.980,44
35,13
10,29
4.528,10
482,89
763,75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.958,41
3.958,41
5,21
3.958,41
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
25.513,18
-131,70
25.381,48
33,38
795,40
229,58
486,38
804,54
5.979,04
602,20
317,66
4.386,53
2.088,04
2.699,95
309,77
165,02
410,92
1.311,63
928,06
427,14
3.439,61
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
6.326,93
6.326,93
8,32
11,34
1.859,67
9,44
2.362,63
177,36
481,53
0,89
51,03
2,81
128,38
170,73
1.071,13
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
883,02
883,02
1,16
33,55
0,34
3,52
1,06
164,40
47,45
0,03
57,50
9,67
0,68
91,26
5,08
262,74
72,91
1,94
22,92
20,81
53,29
32,71
1,16
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
933,37
933,37
1,23
34,70
7,17
6,30
17,67
3,00
133,76
33,24
3,79
40,00
17,82
240,77
42,96
10,70
21,00
39,00
13,84
29,33
11,86
226,47
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13.118,77
13.118,77
17,26
338,86
12730
519,46
465,88
238,39
690,23
545,97
947,61
460,80
635,01
959,70
1.391,94
430,90
220,46
2.579,88
376,41
557,22
549,44
434,59
648,74
2.1
Đất quốc phòng
CQP
434,19
434,19
0,57
1,74
2,00
230,09
30,00
50,00
12,98
68,98
38,40
2.2
Đất an ninh
CAN
5,45
5,45
0,01
0,20
0,20
0,50
0,20
0,20
0,21
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,22
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
1,20
0,20
0,32
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
180,00
180,00
0,24
15,00
75,00
30,00
30,00
30,00
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
286,67
0,01
286,68
0,38
3,19
3,90
11,24
11,51
10,75
30,39
2,89
6,47
26,95
0,40
12,28
3,13
7,60
9,64
7,25
12,02
54,36
15,40
56,68
0,63
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
212,29
-10,10
202,19
0,27
19,96
3,50
0,59
3,52
1,38
22,73
1,00
17,69
0,47
70,71
10,36
6,66
11,90
1,29
12,07
0,86
14,80
2,70
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
18,76
450,89
469,65
0,62
70,94
9,80
1,76
45,00
29,87
24,00
146,74
8,70
4,50
70,70
27,00
13,64
17,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
10,30
10,30
0,01
10,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.609,60
2.938,50
8.548,09
11,24
156,63
50,22
310,90
323,86
151,15
333,21
331,75
375,31
300,31
360,23
630,02
890,45
285,69
111,26
2.322,77
252,51
344,01
310,97
194,95
511,89
Đất giao thông
DGT
2.999,25
55,31
3.054,56
4,02
94,65
32,03
189,80
116,88
86,89
190,10
223,99
190,22
147,67
236,71
196,28
155,81
168,24
73,33
112,60
144,31
169,02
175,17
130,00
220,86
Đất thủy lợi
DTL
1.320,48
3.008,09
4.328,56
5,69
23,59
5,58
48,49
157,84
40,12
47,68
55,33
87,28
56,54
54,58
284,90
705,86
64,82
21,95
2.150,64
54,47
154,85
78,61
33,33
202,10
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
9,30
9,30
0,01
0,02
0,06
7,20
0,08
0,06
0,09
0,02
0,34
0,11
0,12
0,06
0,14
0,21
0,09
0,07
0,17
0,06
0,06
0,34
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
10,83
-0,58
10,25
0,01
0,19
0,53
0,30
4,28
0,16
0,28
0,26
0,21
0,20
0,25
0,78
0,19
0,21
0,33
0,23
0,23
0,20
0,52
0,39
0,51
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
114,64
2,86
117,50
0,15
1,30
3,24
13,83
7,54
3,09
6,24
3,39
8,17
4,89
7,44
3,52
4,87
7,73
3,03
4,67
10,24
2,65
4,22
4,39
13,06
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
94,57
0,37
94,94
0,12
2,89
3,41
2,93
5,86
6,40
11,12
3,34
4,41
6,52
0,24
2,72
4,01
4,53
4,14
6,58
5,40
3,73
5,02
2,38
9,31
Đất công trình
năng lượng
DNL
335,11
-126,96
208,15
0,27
3,03
1,12
1,21
2,28
1,03
29,44
12,10
5,30
1,03
34,00
72,57
12,00
0,68
0,62
11,07
1,97
2,49
2,70
1,00
12,51
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
7,43
-0,62
6,81
0,01
0,06
0,20
0,25
0,25
0,35
0,38
0,43
0,28
0,26
0,35
0,41
0,33
0,33
0,21
0,44
0,25
0,35
0,36
0,42
0,91
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
5,92
5,92
0,01
4,60
1,32
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
64,19
64,19
0,08
2,65
0,57
23,43
34,91
0,99
1,65
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
15,23
15,23
0,02
4,79
3,62
5,91
0,59
0,32
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
620,48
620,48
0,82
22,97
0,16
43,96
28,38
13,06
41,24
3,60
78,68
82,75
25,58
32,83
6,14
37,39
7,31
36,12
32,66
9,88
44,05
22,69
51,03
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
12,20
12,20
0,02
0,49
0,26
2,36
0,45
0,73
0,67
0,42
0,35
0,65
1,05
0,11
0,25
0,24
0,36
1,16
0,84
0,25
0,30
1,26
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
35,61
35,61
0,05
0,99
0,92
1,59
1,31
1,11
2,87
3,18
1,87
1,25
2,33
1,43
2,58
1,37
0,32
1,75
3,19
1,24
1,87
1,46
3,00
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
31,82
31,82
0,04
3,31
033
9,41
3,70
2,90
2,60
0,20
0,69
0,47
8,22
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.474,55
-0,88
1.473,67
1,94
39,15
62,61
0,00
75,82
61,55
174,74
31,83
108,25
113,99
71,57
93,61
69,80
61,41
72,63
64,50
70,48
34,25
100,15
100,60
66,73
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
107,23
107,23
0,14
107,23
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
30,62
-2,00
28,62
0,04
0,47
0,39
12,66
0,71
0,39
1,37
0,51
0,92
0,43
1,30
0,73
0,77
0,54
0,32
0,21
0,54
2,01
2,87
0,52
0,97
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,04
5,04
0,01
2,91
0,41
1,21
0,18
0,32
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
24,89
25,02
0,03
1,43
0,10
0,67
0,07
2,03
3,82
1,20
3,01
5,66
0,26
0,47
0,12
0,91
0,75
0,40
0,83
0,22
1,61
0,59
0,88
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
632,99
632,99
0,83
1,15
5,15
32,99
25,74
8,95
30,61
128,41
5,53
69,74
19,43
96,89
27,43
11,15
100,30
7,02
32,82
19,40
10,30
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
641,54
641,54
0,84
41,45
0,00
12,03
9,65
0,88
8,63
371,00
5,80
32,93
13,21
89,18
9,09
2,30
31,02
2,28
3,57
4,52
4,01
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,65
0,65
0,00
0,65
3
Đất chưa sử dụng
CSD
339,30
339,30
0,45
2,88
0,62
9,43
8,51
5,09
47,94
39,43
4,43
36,83
2,54
28,21
11,70
1,74
6,84
2,49
12,96
3,89
8,84
89,99
14,96
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KĐT
1.393,58
1.393,58
1,83
1.393,58
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
11.531,97
11.531,97
15,17
366,16
43,83
488,81
640,80
236,77
805,00
340,10
812,90
604,28
628,90
333,20
846,16
570,50
168,70
1.158,90
598,10
820,70
516,64
339,82
1.211,70
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
44.556,80
44.556,80
58,61
1.094,22
231,40
495,27
15,94
1.001,39
9.269,78
873,22
339,96
7.149,65
2.258,24
4.739,95
347,62
10,37
8.896,83
424,25
1.827,38
935,76
1.213,26
3.432,29
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
3.958,41
3.958,41
5,21
3.958,41
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
180,00
180,00
0,24
15,00
75,00
30,00
30,00
30,00
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
590,40
590,40
0,78
555,35
27,60
4,52
2,93
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
292,40
292,40
0,38
3,19
3,90
9,72
7,16
10,75
32,16
2,89
6,47
22,80
0,40
14,67
3,13
7,60
10,13
7,25
14,16
58,64
16,79
59,97
0,63
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
7.175,69
7.175,69
9,44
181,50
116,03
339,62
160,39
290,20
370,57
405,84
360,26
443,37
284,40
484,27
295,93
191,24
894,81
312,10
652,70
372,80
402,40
617,26
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu
02. Chi tiết diện tích đất cần chuyển mục đích đến từng đơn vị hành chính cấp
xã theo theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ
Anh, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định
số 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
3.717,53
114,58
42,31
124,46
73,49
27,60
167,77
135,22
128,57
98,09
112,16
312,22
316,43
69,96
43,87
1.209,26
53,20
232,03
176,51
144,85
134,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
640,35
20,55
28,34
78,82
42,59
13,32
76,86
8,60
49,15
30,54
6,45
20,41
61,00
25,63
29,60
55,60
32,67
6,90
21,88
25,41
6,03
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
589,88
16,25
28,34
75,76
42,59
11,32
70,36
6,14
49,15
30,26
5,47
18,07
55,16
21,87
24,60
53,13
31,53
6,90
21,88
16,03
5,07
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
417,19
11,43
9,69
41,35
12,65
13,18
32,16
24,67
16,50
17,35
21,92
55,27
14,91
11,25
10,84
18,75
10,55
11,73
22,55
32,35
28,09
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
250,19
10,61
3,28
4,29
4,45
0,10
11,21
5,65
12,07
9,16
20,65
13,91
21,68
4,41
3,43
16,13
3,98
46,14
10,39
19,48
29,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
42,60
1,25
7,35
16,13
1,79
5,00
11,08
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
91,70
91,70
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2.262,07
71,99
13,80
0,00
46,29
88,95
34,72
39,25
63,14
222,25
218,84
28,46
0,00
1.022,08
6,00
156,42
121,69
56,53
71,66
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
355,80
314,06
12,46
29,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
2,21
1,00
1,00
0,21
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
11,22
0,38
10,84
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
516,75
13,99
114,35
8,50
40,00
7,00
79,50
49,30
16,15
11,80
11,00
7,00
0,00
11,16
147,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
65,45
49,30
16,15
2.2
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
451,30
13,99
114,35
8,50
40,00
7,00
79,50
11,80
11,00
7,00
11,16
147,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
6,42
0,19
0,53
2,39
0,76
0,05
0,30
0,06
0,84
0,08
0,62
0,60
Biểu
03. Chi tiết đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến từng đơn vị hành chính cấp xã
theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh
Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
Xã Kỳ Bắc
Xã Kỳ Châu
Xã Kỳ Đồng
Xã Kỳ Giang
Xã Kỳ Hải
Xã Kỳ Khang
Xã Kỳ Lạc
Xã Kỳ Phong
Xã Kỳ Phú
Xã Kỳ Sơn
Xã Kỳ Tân
Xã Kỳ Tây
Xã Kỳ Thọ
Xã Kỳ Thư
Xã Kỳ Thượng
Xã Kỳ Tiến
Xã Kỳ Trung
Xã Kỳ Văn
Xã Kỳ Xuân
Xã Lâm Hợp
1
Đất nông nghiệp
NNP
506,79
12,00
22,00
21,00
0,71
51,08
65,00
7,00
80,82
20,00
40,32
0,00
23,00
10,40
14,30
37,00
8,00
23,00
51,16
20,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
137,00
10,00
22,00
21,00
10,00
6,00
8,00
10,00
27,00
23,00
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
137,00
10,00
22,00
21,00
10,00
6,00
8,00
10,00
27,00
23,00
1.2
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2,30
2,30
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
97,06
28,08
37,82
31,16
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
263,32
10,00
65,00
35,00
20,00
40,32
23,00
12,00
10,00
8,00
20,00
20,00
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
122,66
65,00
20,00
37,66
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,71
0,71
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH
6,40
2,00
3,00
1,00
0,40
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
286,02
1,49
8,04
8,95
5,87
88,60
15,22
10,50
14,97
13,00
16,29
4,00
9,17
3,62
23,05
20,20
0,02
3,45
33,58
6,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,06
3,04
0,02
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
5,92
0,42
5,50
2.3
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
38,21
1,00
2,77
1,74
6,00
0,10
0,20
3,00
0,13
23,27
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
33,48
20,48
13,00
2.5
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
18,00
13,00
5,00
2.6
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
123,25
5,62
4,62
0,23
34,32
2,22
6,27
8,00
14,85
4,00
4,74
0,03
23,05
4,20
1,02
4,08
6,00
Đất giao thông
DGT
25,24
5,91
1,04
1,27
11,91
0,20
1,02
3,89
Đất thủy lợi
DTL
61,93
2,00
4,50
1,18
4,50
8,00
4,00
4,70
23,05
4,00
6,00
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,34
0,15
0,19
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,47
3,47
Đất công trình
năng lượng
DNL
28,91
0,12
28,29
0,50
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,19
0,12
0,04
0,03
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2,94
2,94
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,23
0,23
2.7
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,25
0,25
2.8
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
9,94
2,00
0,50
2,44
5,00
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
53,91
1,49
2,83
2,87
29,62
5,00
2,70
1,44
1,29
3,14
2,30
1,23
Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1852/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
245
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng