|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
32/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2020/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 15 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để
xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các
trường hợp quy định tại:
a) Điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất.
b) Khoản 5 Điều 4 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước, được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự
nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị lực
lượng vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng.
b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá
nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê
đất hàng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (trừ hình thức đấu giá quyền sử dụng đất).
c) Các cơ quan quản lý nhà nước về
tài nguyên và môi trường, thuế, tài chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng và các tổ
chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Hệ số điều
chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với
loại đất phi nông nghiệp được áp dụng tùy theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện,
thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất cây hàng
năm, cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản được áp dụng tùy theo từng khu vực địa
bàn huyện, thị xã và thành phố, chi tiết theo Phụ lục 2, 3 và 4 đính kèm.
3. Đối với đất nông nghiệp tiếp giáp
với các tuyến lộ giao thông trong phạm vi 70 mét tính từ mép lộ giới; đất nông
nghiệp trong hành lang lộ giới chưa có quyết định thu hồi của cơ quan có thẩm
quyền; đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu vực đủ điều kiện
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai
thì hệ số được áp dụng chung với hệ số của loại đất phi nông nghiệp được quy định
theo từng vị trí, khu vực địa bàn huyện, thị xã và thành phố.
4. Những vị trí, khu vực và những loại
đất không quy định tại Phụ lục 1, 2, 3, 4 và khoản 3 Điều này thì áp dụng hệ số
điều chỉnh giá đất là 1,0.
Điều 3. Trách nhiệm
của Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố
1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, kiểm tra và hướng dẫn triển
khai thực hiện Quyết định này khi có yêu cầu của các cơ quan, đơn vị liên quan.
2. Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế các
khu vực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm căn cứ chức năng, nhiệm vụ
được giao, hệ số quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà
nước để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đúng quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
và thành phố có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các đơn vị chuyên môn trực
thuộc phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện nội dung liên quan đến
việc xác định, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định tại Quyết định
này và các quy định hiện hành của Nhà nước.
b) Kiểm tra và xử lý theo thẩm quyền
đối với các trường hợp vi phạm hoặc các trường hợp khiếu nại, tố cáo có liên
quan đến việc xác định và thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định
tại Quyết định này.
Điều 4. Xử lý
chuyển tiếp
Đối với trường hợp được Nhà nước cho
thuê đất đã hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất, nhưng đến nay chưa điều chỉnh
lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo thì nay điều chỉnh lại đơn
giá thuê đất theo hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 26 tháng 10 năm 2020.
2. Các nội dung khác liên quan đến việc
thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất không quy định tại Quyết định này thì thực
hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Quyết định này thay thế Quyết định
số 26/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Trong quá trình thực hiện Quyết định
này, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp
thời về Sở Tài chính để được hướng dẫn thực hiện.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- UBMTTQ, các Đoàn thể tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện, TX, TP;
- Chi cục Thuế các huyện, TX, Khu vực;
- Báo ST, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
PHỤ LỤC 1
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Tên đường
|
Vị trí
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020
|
Từ
|
Đến
|
A
|
THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,41
|
2
|
Đường Đồng Khởi
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,13
|
Hẻm 33
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
4
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đường 3 tháng 2
|
1,30
|
Hẻm 59
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,12
|
5
|
Đường Nguyễn Hùng Phước
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,12
|
7
|
Đường Trần Minh Phú
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,13
|
8
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Đ. Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Du
|
1,10
|
Hẻm 524 (Phường 9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,08
|
Hẻm 11
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 13
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
10
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Đ. Tôn Đức Thắng
|
Nút giao thông Tượng
đài trung tâm
|
1,25
|
|
Hẻm 63
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,13
|
11
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Cổng chính Hồ Nước
Ngọt (đường Dã Tượng)
|
Đường Trần Quốc Toản
(hộ ông Trần Hoàng Dũng - Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10)
|
1,08
|
Hẻm 28
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Hẻm 2 đường Huỳnh
Phan Hộ
|
1,21
|
Hẻm 63
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Rạch Trà Men
|
1,21
|
Hẻm nhánh 63/5
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 63/8
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 63/19
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm 93
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Hẻm 63 đường Hùng
Vương
|
1,20
|
Hẻm 93/24
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 3/4
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm 121/11
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Đường Vành Đai
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Hết thửa đất 472, tờ
bản đồ số 31 Quách Tòng Lộc
|
1,20
|
12
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đ. Xô Viết Nghệ
Tĩnh
|
1,08
|
13
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường Xô Viết Nghệ
Tĩnh
|
Đường Đồng Khởi
|
1,19
|
2
|
Đường Xô Viết Nghệ
Tĩnh
|
Đầu Voi
|
1,10
|
Hẻm 310 (Phường 4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 584, 730, 764, 944 (Phường 4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,27
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn
từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn)
|
1
|
Đầu ranh thửa đất
số 43 - tờ bản đồ số 20
|
Hết thửa đất số
221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01
|
1,05
|
14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường Phú Lợi
|
1,80
|
2
|
Đường Phú Lợi - đường
Lê Duẩn
|
Đ.Nguyễn Văn Linh
- Đ.Dương Minh Quang
|
1,50
|
3
|
Nguyễn Văn Linh -
Dương Minh Quang
|
Tỉnh lộ 934 (An
Dương Vương) - nút giao thông Trà Tim
|
1,35
|
Hẻm nhánh 897/39 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 897/42 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
15
|
Tuyến tránh Quốc lộ 1A
|
1
|
Giáp Quốc lộ 1A
(Phường 7)
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Phường 7)
|
1,13
|
2
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa (Phường 7)
|
Giáp ranh Phường
10
|
1,13
|
3
|
Giáp ranh Phường
10
|
Giáp ranh xã Đại
Tâm, Mỹ Xuyên
|
1,13
|
16
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Giáp đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1,05
|
17
|
Đường Phú Lợi
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,08
|
Hẻm 263, 244, 155, 333
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
18
|
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro
|
1
|
Đầu thửa đất số
45, tờ bản đồ số 20
|
Hết thửa đất số
446, tờ bản đồ số 20
|
1,05
|
1
|
Đầu thửa đất số
12, tờ bản đồ số 21
|
Hết thửa đất số
58, tờ bản đồ số 01
|
1,05
|
19
|
Quốc Lộ 1 A
|
|
|
|
Hẻm 215 (Phường 6)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 367 (Phường 6)
|
1
|
Quốc Lộ 1
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1,10
|
Hẻm nhánh 367/9 (Phường 6)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,25
|
Hẻm nhánh 3/39 (Phường 7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 54/1 (Phường 7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 54/8 (Phường 7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 170/43 (Phường 7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,07
|
Hẻm nhánh 170/54 (Phường 7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,07
|
Hẻm nhánh 222/9 (Phường 7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 222/7A (Phường 7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 1143/27 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 1161/13 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 1161/14 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 1185/5 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 1185/16 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 1126/5 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 1225/30 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 962/29 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 962/33 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 1056/25 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 1070/19 (Phường 10)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
20
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
Hẻm 44
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,07
|
Hẻm 120 (Phường 3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 625
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
21
|
Đường Hồ Minh Luân
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,05
|
22
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,06
|
23
|
Đường Trần Văn Sắc
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,06
|
24
|
Đường Hồ Hoàng Kiếm
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,06
|
25
|
Quãng Trường Bạch Đằng
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,06
|
26
|
Đường Trương Công Định
|
1
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1,10
|
Hẻm 9, 93, 267, 278 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 98/1 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
Hẻm nhánh 86/19 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
Hẻm nhánh 56/1 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
Hẻm nhánh 46/1 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
Hẻm nhánh 46/12 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
Hẻm nhánh 195/9
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
Hẻm nhánh 195/57
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
Hẻm nhánh 195/71
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
Hẻm nhánh 195/239
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,05
|
Hẻm nhánh 156/3 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm 37 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
27
|
Đường Trần Bình Trọng
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,06
|
28
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
Đường 30 tháng 4
|
1,20
|
Hẻm 182 (Phường 4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm 248 (Phường 4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
29
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
|
|
|
|
Hẻm 70 (Phường 9)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 612 (Phường 9)
|
1
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
Giáp kênh 3/2
|
1,10
|
Hẻm 873
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
30
|
Đường Vành Đai II (Phường 3)
|
|
|
|
Hẻm 26
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 258
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
31
|
Đường Mai Thanh Thế
|
|
|
|
Hẻm 1, 12
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,07
|
32
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
Hẻm 65, 143, 181
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
33
|
Đường Nguyễn Văn Hữu
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,14
|
34
|
Đường Calmette
|
|
|
|
Hẻm 33
|
1
|
Từ Calmette
|
Đường Lai Văn Tửng
|
1,12
|
35
|
Đường Bùi Viện
|
|
|
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 10, 17
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,21
|
36
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
|
Hẻm 4
|
1
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Hết thửa đất số
57, tờ bản đồ số 28 Nguyễn Ngọc Rạng
|
1,10
|
37
|
Đường Đề Thám
|
|
|
|
Hẻm 6
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 23
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
38
|
Đường Lai Văn Tửng
|
|
|
|
Hẻm 2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
39
|
Đường Dương Kỳ Hiệp
|
3
|
Tuyến Tránh Quốc lộ
1A
|
Giáp ranh xã Phú Mỹ
huyện Mỹ Tú
|
1,12
|
Hẻm 197
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,21
|
40
|
Đường Dương Minh Quan
|
|
|
|
Hẻm 31 (Phường 3)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
41
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
|
|
|
Hẻm 99
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 271
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
42
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
|
Hẻm 122
|
1
|
Giáp đường Đoàn Thị
Điểm
|
Hết thửa đất số
17, tờ bản đồ số 57
|
1,17
|
43
|
Đường Sóc Vồ
|
|
|
|
Hẻm 23, 103
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,21
|
Hẻm 171, 113, 97
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,21
|
Hẻm 199, 119, 157
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
44
|
Đường Lê Hoàng Chu
|
|
|
|
Hẻm 294
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,21
|
45
|
Đường Nam Kỳ Khởi nghĩa
|
1
|
Cầu Đen (Quốc lộ
1A)
|
tuyến tránh Quốc lộ
1A
|
1,12
|
Hẻm 325
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 233
|
1
|
Suốt hẻm
|
2,00
|
Hẻm nhánh 233/12A
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 233/4D
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 233/11
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm 114A
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 157
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,13
|
Hẻm nhánh 157/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 157/17
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 157/22
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 157/39
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 47
|
1
|
Đ. Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
BND Khóm 5
|
1,10
|
Hẻm nhánh 60/29
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 70
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
46
|
Đường Huỳnh Phan Hộ
|
|
|
|
Hẻm 2
|
1
|
Đường Huỳnh Phan Hộ
|
Kênh 30/4
|
1,10
|
Hẻm nhánh 2/10
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 2/13
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 36/8
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
47
|
Đường Kênh Hồ Nước Ngọt
|
|
|
|
Hẻm nhánh 29/16 (Phường 6)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 32 (Phường 5)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
48
|
Đường Phú Tức
|
|
|
|
Hẻm 189 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
49
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Đường Lê Hồng
Phong
|
Đường Lê Duẩn
|
1,10
|
50
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
Hẻm 42, 47
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,21
|
51
|
Đường Sương Nguyệt Anh
|
1
|
Đập thủy lợi Phường
7
|
Kênh 3 tháng 2 (Đ.
Dương Kỳ Hiệp)
|
1,56
|
Hẻm 94 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 83 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 132 (Phường 2)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
52
|
Tuyến tránh Quốc lộ 60
|
1
|
Trên địa bàn Phường
7
|
1,18
|
53
|
Đường Trương Vĩnh Ký (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)
|
|
|
|
Hẻm 135, 137
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,07
|
Hẻm 193, 291
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 97
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
54
|
Phan Đăng Lưu (Đ. Kênh Xáng Xà Lan cũ)
|
|
|
|
Hẻm 34 (Phường 7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 02 (Phường 7)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
55
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
Hẻm nhánh 163/2/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 222
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 222/15/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 352/8/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 311, 319, 337, 398
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 389/1/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 420
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 420/40/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 420/24/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm 452
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 452/24/4
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 452/28/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 498/22/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 516/38/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 580/10/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 580/32/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,13
|
Hẻm nhánh 580/42/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,13
|
Hẻm nhánh 580/49/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,13
|
Hẻm nhánh 580/61/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,14
|
Hẻm nhánh 573/3/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,17
|
Hẻm nhánh 638/2/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 638/1/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 638/2/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 684/9/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 684/10/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 708/10/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 708/18/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 708/22/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,13
|
Hẻm nhánh 726/22/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,13
|
Hẻm nhánh 744/6/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm nhánh 744/12/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 55 (Phường 6)
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Hẻm 4 Đ. Nguyễn
Chí Thanh
|
1,10
|
Hẻm 166 (Phường 8)
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Hẻm 2 (Phường 8)
|
1,05
|
56
|
Đường Phạm Hùng
|
|
|
|
Hẻm 5/1
|
1
|
Đường Phạm Hùng
|
Lộ đá cặp kênh cầu
Xéo
|
1,10
|
Hẻm 5/13
|
1
|
Hẻm 5/1
|
Hết thửa 166, tờ bản
đồ số 33
|
1,10
|
Hẻm 843/1
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
Hẻm 843/2
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,23
|
57
|
Đường Cao Thắng
|
|
|
|
Hẻm 13
|
1
|
Giáp đường Cao Thắng
|
Hết thửa đất số
91, tờ bản đồ 19
|
1,10
|
Hẻm 91
|
1
|
Đường Cao Thắng
|
Hết thửa 4, tờ 48
của hộ ông Lý Văn Hiền
|
1,17
|
Hẻm 143
|
1
|
Đường Cao Thắng
|
Hết thửa 119 của hộ
ông Nguyễn Văn Chơi
|
1,17
|
58
|
Đường Chông Chác
|
|
|
|
Hẻm 96, 134, 145, 167 172, 182, 214, 215 (Phường
5)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
59
|
Đường Lương Định Của
|
|
|
|
Hẻm 71, 81, 176, 192, 204 (Phường 5)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm 90 (Phường 5)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
60
|
Đường Kênh Xáng (Coluso) - Nhánh 1 và Nhánh 2
|
1
|
Đường Bà Triệu
|
Hết thửa đất 21, tờ
bản đồ số 43 - Hết thửa đất số 4, tờ bản đồ số 43
|
1,10
|
Hẻm nhánh 63/19
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm nhánh 63/51
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm 213
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm 245
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm 249
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 275
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
61
|
Đường hẻm Cầu Đen - Kênh Xáng
|
|
|
|
|
Hẻm 24
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm nhánh 24/5
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm 68
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
Hẻm 84
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm 84/11
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
62
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
|
Hẻm 769, 859 (Phường 4)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
63
|
Lộ đá cặp kênh Cầu Xéo
|
|
|
|
|
Hẻm 36, 68, 134, 236
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
Hẻm 248 (Phường 5)
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
64
|
Lộ nhựa cặp Quân Khu 9
|
1
|
Đầu ranh thửa đất
số 156, tờ bản đồ số 53 (Khóm 3, Phường 2)
|
Giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
1,10
|
Hẻm 911/165
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
II
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ
|
1
|
Khu dân cư Minh Châu
|
|
Đường A1, A2
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Đường B
|
3
|
Đường A1
|
Kênh 30/4
|
1,10
|
Đường C1, C2, C3, C4, C5, C6, C7
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6, D7, D8, D9, D10,
D11, D12, D13, D14, D15, D16, D17, D18, D19
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
B
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
I
|
PHƯỜNG 1
|
1
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
5
|
Kênh 90
|
Hết tuyến
|
1,10
|
2
|
Lộ đal kênh Năm Kẹ
|
1
|
Giáp đường Phạm
Hùng
|
Giáp ranh Phường 3
|
1,10
|
3
|
Đường Mai Thanh Thế
|
2
|
Đường Trần Văn Bảy
|
Giáp đường Phạm
Hùng
|
1,17
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
5
|
Cầu Bến Long
|
Hết tuyến (giáp xã
Long Bình)
|
1,20
|
5
|
Khu dân cư khóm 3, Phường 1
|
1
|
Đường N1
|
1,20
|
1
|
Đường N2
|
1,20
|
1
|
Đường N22
|
1,20
|
6
|
Đường N1 (Cụm công nghiệp Khóm 4)
|
1
|
Suốt tuyến
|
1,20
|
7
|
Đường 1 tháng 5
|
2
|
Rạch Xẻo Cạy
|
Giáp ranh Phường 2
|
1,10
|
8
|
Đường Lê Văn Tám
|
2
|
Giáp ranh đất bà Ba
Đê
|
Hết ranh đất Hai
Thời
|
1,10
|
3
|
Giáp ranh đất Hai
Thời
|
Cầu 2 Chánh giáp
xã Vĩnh Quới
|
1,10
|
9
|
Đường Lê Văn Tám (đoạn mới làm)
|
1
|
Cầu Chùa Ông Bổn
|
Hết ranh đất Hai
Thời
|
1,10
|
10
|
Đ. Lạc Long Quân
|
2
|
Giáp ranh đất Chùa
Ông Bổn cũ
|
Giáp ranh xã Vĩnh
Quới
|
1,20
|
11
|
Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 61B)
|
1
|
Giáp đường Hùng
Vương (mố cầu Đỏ cũ)
|
Cống ông Phạm Văn
Bê (nghĩa trang liệt sĩ mới)
|
1,21
|
12
|
Đường Lê Hoàng Chu
|
1
|
Suốt đường
|
1,20
|
13
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
1
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Hết tuyến
|
1,20
|
14
|
Đường Xẻo Cạy (hai bên)
|
1
|
Giáp đường 1 tháng
5
|
Giáp đường 30/4 (cầu
Dừa)
|
1,20
|
15
|
Kênh 90 (hai bên)
|
1
|
Giáp đường Nguyễn
Trung Trực
|
Ranh xã Phường 3
|
1,20
|
16
|
Lộ mới Khóm 2
|
1
|
Cầu chùa Ông Bổn
|
Bờ kè chợ nổi
|
1,20
|
II
|
PHƯỜNG 2
|
1
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
4
|
Giáp Huyện Mỹ Tú
|
Giáp kinh xáng Mỹ
Phước
|
1,10
|
III
|
PHƯỜNG 3
|
1
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
2
|
Cống Tám Xưa
|
Cống Hai Cường
|
1,10
|
3
|
Cầu Nàng Rền
|
Giáp tỉnh Bạc Liêu
|
1,10
|
2
|
Lộ kinh Huỳnh Yến
|
1
|
Cầu Cống Đá cũ
|
Giáp ranh Mỹ Bình
|
1,20
|
3
|
Lộ kinh Ngang
|
1
|
Cầu Kinh Tư
|
Giáp ranh Mỹ Bình
|
1,20
|
4
|
Lộ kinh 90
|
1
|
Giáp Khóm 7 Phường
1
|
Ngã tư Kinh Ngang ông
Hiếu - ông Phong
|
1,20
|
5
|
Lộ làng mới
|
1
|
Giáp Mỹ Bình
|
Giáp Bạc Liêu
|
1,20
|
6
|
Lộ bà Liếm
|
1
|
Cầu Huỳnh Yến
|
Cầu Hai Nhuận
|
1,20
|
7
|
Lộ kinh xóm Lẫm
|
1
|
Tỉnh lộ 937B
|
Ngã ba Làng Mới
(ông Khởi)
|
1,20
|
8
|
Kênh Tuấn Hớn
|
1
|
Giáp Quản Lộ Phụng
Hiệp
|
Cầu Hai Hổ
|
1,20
|
1
|
Giáp Quản Lộ Phụng
Hiệp
|
Cầu Ba Nhành
|
1,20
|
IV
|
XÃ MỸ QUỚI
|
1
|
Lộ B Mỹ Thành (kênh Thầy Cai Nhâm)
|
KV2-VT3
|
Kênh Mương lộ
|
Giáp ranh xã Mỹ
Bình
|
1,15
|
V
|
XÃ TÂN LONG
|
1
|
Lộ liên xã Tân Long - Phường 2
|
KV2-VT2
|
Cầu Ba Bọng
|
Hết ranh xã
|
1,10
|
2
|
Hẻm trạm y tế
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất ông
Em
|
Hết ranh nhà máy
ông Tư Cư
|
1,15
|
VI
|
XÃ VĨNH QUỚI
|
1
|
Đường ôtô
|
KV1-VT2
|
Hết tuyến
|
1,15
|
2
|
Tuyến kinh xáng Quản Lộ Phụng Hiệp
|
KV2-VT2
|
Cầu Đường Trâu
|
Cống Bảy Tươi
|
1,15
|
KV2-VT2
|
Cống Bảy Tươi
|
Giáp ranh tỉnh Bạc
Liêu
|
1,15
|
3
|
Tuyến Kinh Xáng Chìm
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh ấp 2
|
Hết đất nhà thờ
Cái Trầu
|
1,15
|
4
|
Tuyến rạch Xẻo Sải
|
KV2-VT2
|
Cầu Ngã Tư Sóc Sải
|
Hết ranh đất ông
Quách Văn Ngón
|
1,15
|
5
|
Tuyến lộ chùa Ô Chum
|
KV2-VT2
|
Cầu Ngã Tư Sóc Sải
|
Hết ranh đất Khóm
2 (Phường 1)
|
1,15
|
6
|
Tuyến lộ ngang chùa Ô Chum
|
KV2-VT2
|
Cầu Ngã Tư Lục Bà
Tham
|
Hết ranh đất Khóm
2 (Phường 1)
|
1,15
|
7
|
Tuyến cứng hóa đê bao
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất nhà
Út Tô
|
Hết đất ông Thanh
Văn
|
1,15
|
VII
|
XÃ LONG BÌNH
|
1
|
Lộ A Mỹ Hòa - Mỹ Hiệp
|
KV2-VT3
|
Giáp Khóm 7 phường
1
|
Giáp xã Mỹ Bình
|
1,10
|
VIII
|
XÃ MỸ BÌNH
|
1
|
Tuyến Hai Nhân - Mỹ Quới
|
KV2-VT2
|
Cống Hai Nhân
|
Giáp ranh Phường 3
|
1,15
|
2
|
Tuyến Cầu Nàng Rền
|
KV2-VT3
|
Cầu Nàng Rền
|
Giáp Long Bình
|
1,15
|
C
|
THỊ XÃ VĨNH CHÂU
|
I
|
PHƯỜNG 1
|
1
|
Đường Trưng Trắc
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
2
|
Đường Trung Nhị
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Ngã 4 Đường 30
tháng 4
|
Đến ngã 4 đường Lê
Lai
|
1,10
|
2
|
Ngã 4 Đường 30
tháng 4
|
Đến đường Phan
Thanh Giản
|
1,05
|
3
|
Ngã tư Lê Lai
|
Hết đất Chùa Bà
|
1,05
|
4
|
Giáp đất Chùa Bà
|
Cầu Ngang
|
1,10
|
Hẻm 2
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 9
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 10
|
1
|
Đầu ranh đất ông Đỗ
Văn Út
|
Hết ranh đất bà
Kim Thị Út
|
1,10
|
Hẻm 25
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 36
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 52
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 89
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 125 (hẻm Ba Cò cũ)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 145
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 162
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 196
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 301 (hẻm Khu thương nghiệp cũ)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 332
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
4
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
|
Hẻm 16 (cặp cây xăng số 13 cũ)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 36
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 44
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 137
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 150
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 186
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 204
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 418
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
5
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
Cầu Vĩnh Châu
|
Đường Phan Thanh
Giản
|
1,07
|
3
|
Ngã ba đường Phan
Thanh Giản
|
Hết ranh Kho Cty
Vĩnh Thuận
|
1,10
|
6
|
Đường Phan Thanh Giản
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 13
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 21 (hèm Cơ Khí cũ)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
7
|
Đường Nguyễn Huệ
|
2
|
Ngã 4 Đường 30
tháng 4
|
Ngã 4 Đ. Phan
Thanh Giản
|
1,10
|
4
|
Giáp đường Thanh
Niên
|
Ranh Phường Vĩnh
Phước
|
1,10
|
Hẻm 3
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 143
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 210 (cặp nhà ông Lâm Hai)
|
1
|
Từ đầu hẻm
|
Hết đất ông Kim Xê
|
1,10
|
2
|
Đoạn còn lại
|
1,15
|
Hẻm 232
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm số 251 (cặp nhà ông Phát)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,05
|
Hẻm 286
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 305 (vào nhà ông Sơn Mo Nát)
|
1
|
Từ đầu hẻm
|
Hết đất ông Mã Quốc
Cường
|
1,15
|
2
|
Đoạn còn lại
|
1,15
|
8
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
Hẻm 56
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
9
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
Hẻm 110
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
10
|
Đồng Khởi nối dài
|
1
|
Ngã 3 trại giam
|
Giáp ranh đất trại
giam
|
1,10
|
11
|
Tỉnh lộ 935
|
2
|
Giáp đất nhà trọ
Thảo Nguyên
|
Giáp ranh phường
Khánh Hòa
|
1,05
|
Hẻm 40
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 188
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 244
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
12
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1
|
Cầu Vĩnh Châu
|
Cầu chợ mới
|
1,10
|
2
|
Cầu Vĩnh Châu
|
Cống ông Trầm
|
1,10
|
13
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,05
|
Hẻm 35 (trong chợ mới)
|
1
|
Đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Mé sông Vĩnh Thành
|
1,10
|
14
|
Đường Lê Hồng Phong
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,05
|
Hẻm 01
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
15
|
Đường Lê Lai
|
2
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Huyện lộ 48
|
1,10
|
Hẻm 70 (cặp ngân hàng chính sách)
|
1
|
Từ đầu hẻm
|
Hết đất ông Quảng
Thanh Cường
|
1,10
|
Hẻm 207 (hẻm 106 cũ)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 289 (hẻm Lâm Nghiệp cũ)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 325 (đối diện Đồn 646)
|
1
|
Từ đầu hẻm
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Quang
|
1,15
|
2
|
Đoạn còn lại
|
1,15
|
Hẻm 186 (Giồng Giữa)
|
2
|
Giáp ranh đất Trịnh
Văn Tó
|
Hết ranh đất ông
Tăng Văn Cuôi
|
1,15
|
3
|
Đoạn còn lại
|
1,15
|
Hẻm 210
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 258
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 280
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 352 (vào nhà ông Huỳnh Xà Cọn)
|
1
|
Từ đầu hẻm
|
Hết đất ông Châu
Xèm Tịch
|
1,10
|
2
|
Giáp đất ông Châu
Xèm Tịch
|
Hết ranh đất bà
Ong Thị Xiệu
|
1,15
|
3
|
Đoạn còn lại
|
1,15
|
Hẻm 420
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 280
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
16
|
Huyện lộ 48 (Giồng Nhãn)
|
|
|
|
Hẻm 92
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 118
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 163
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 178
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 197
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,05
|
Hẻm 204
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 244
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 261
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 336
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 360
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 376
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
Hẻm 16
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 143
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
18
|
Đường Giồng Giữa (khu 5)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 14
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 24
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
Hẻm 58
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 76
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
Hẻm 100
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
19
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
|
Hẻm 100 (cặp nhà bà Dự)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
20
|
Đường đal
|
1
|
Các tuyến lộ đal
trong phạm vi toàn phường
|
1,15
|
II
|
PHƯỜNG 2
|
1
|
Đường đal mới
|
1
|
Giáp Huyện lộ 43
|
Hết ranh nhà ông
Trần Phết
|
1,10
|
2
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3
|
Đến hết đất ông
Kim Vong
|
Cuối đường
|
1,05
|
3
|
Đường đal
|
1
|
Các lộ đal trong
phạm vi Phường
|
1,15
|
III
|
PHƯỜNG VĨNH PHƯỚC
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
3
|
Cống Wathpich
|
Hết đất Cây xăng
Thanh La Hương
|
1,10
|
4
|
Đoạn còn lại
|
1,10
|
2
|
Huyện lộ 48
|
1
|
Ngã ba Biển Dưới
|
Về phía Tây hết đất
bà Trần Thị Luối, phía Đông hết ranh đất HTX Muối
|
1,10
|
2
|
Đoạn còn lại
|
1,10
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1
|
Giáp ranh Phường 1
|
Ngã tư Quốc lộ Nam
Sông Hậu
|
1,10
|
4
|
Hẻm trong chợ Xẻo Me
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
5
|
Lộ Đai Trị
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu chợ
|
1,10
|
2
|
Các đoạn còn lại
|
1,20
|
6
|
Lộ Vĩnh Thành
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Mé sông Vĩnh Thành
|
1,15
|
1
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Chợ Vĩnh Thành
|
1,15
|
2
|
Đoạn còn lại
|
1,10
|
7
|
Đường đal
|
1
|
Các tuyến lộ đal
trong phạm vi toàn phường
|
1,15
|
IV
|
PHƯỜNG KHÁNH HÒA
|
1
|
Tỉnh lộ 935
|
2
|
Mé sông Mỹ Thanh
|
Hết đất nhà ông
Nguyễn Thanh Hoàng
|
1,10
|
2
|
Đường đal
|
1
|
Các tuyến lộ đal
trong phạm vi toàn phường
|
1,15
|
V
|
XÃ LẠC HÒA
|
1
|
Đường Ca Lạc - Lền Buối
|
KV2-VT3
|
Giáp với Huyện lộ
43
|
Giáp Sông Trà Niên
|
1,15
|
2
|
Lộ Giồng Giữa Đại Bái - Đại Bái A
|
KV2-VT3
|
Lộ chùa Đại Bái
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,15
|
3
|
Lộ Đal Hòa Nam - Hòa Thành
|
KV2-VT2
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
4
|
Lộ đal Ca Lạc A
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến (trừ
trung tâm chợ)
|
1,15
|
5
|
Lộ đal Cao Sản
|
KV2-VT3
|
Lộ Ca Lạc Đại Bái
|
Lộ Tân Du
|
1,15
|
6
|
Lộ Đal Vĩnh Biên
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
7
|
Lộ Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B
|
KV2-VT3
|
Giao Âu Thọ B
|
Giao với lộ Vĩnh
Biên Bà Len
|
1,15
|
8
|
Lộ đal Vĩnh Biên, Vĩnh Thành B
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
9
|
Lộ đal Vĩnh Biên Ca Lạc A
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
10
|
Đường Đal Điền Thầy Ban Lền Buối
|
KV2-VT3
|
Lộ đai Lền Buối
|
Sông Trà Niên
|
1,15
|
11
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến lộ đal
trong phạm vi toàn xã
|
1,15
|
VI
|
XÃ VĨNH HẢI
|
1
|
Huyện lộ 43
|
KV1-VT1
|
Đầu đất nhà ông Huỳnh
Mến
|
Cống cầu ngang
|
1,13
|
2
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến lộ đal
trong phạm vi toàn xã
|
1,15
|
3
|
Đường lộ đal khu tái định cư khu 1
|
KV2-VT2
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
4
|
Đường lộ đal khu tái định cư khu 2
|
KV2-VT2
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
VII
|
XÃ HÒA ĐÔNG
|
1
|
Lộ đai Cảng Buối
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất ông Lầm
Phu Lượng
|
Hết ranh đất ông Trương
Văn Quến
|
1,15
|
KV2-VT3
|
Các đoạn còn lại
|
1,15
|
2
|
Lộ đal Trà Teo Thạch Sao
|
KV2-VT3
|
Hết ranh đất ông
Tô Văn Hái
|
cuối tuyến
|
1,15
|
3
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến lộ đal
trong phạm vi toàn xã
|
1,15
|
VIII
|
XÃ VĨNH TÂN
|
1
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến lộ đal
trong phạm vi toàn xã
|
1,15
|
IX
|
XÃ LAI HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến lộ đal còn lại
|
KV2-VT3
|
Trong phạm vi toàn
xã
|
1,10
|
2
|
Bắc Trà Niên 40 (phía Bắc)
|
KV2-VT3
|
Kênh 7 Túc
|
Kênh Năm Căn - Lai
Hòa
|
1,15
|
3
|
Đường kênh Mười Non
|
KV2-VT3
|
Bắc Trà Niên 40
|
Đường huyện 40 (đê
sông)
|
1,15
|
4
|
Đường Bồ Kện
|
KV2-VT3
|
Kênh 7 Túc
|
Kênh Năm Căn
|
1,15
|
5
|
Đường Năm Căn
|
KV2-VT3
|
Kênh 7 Túc
|
Giáp ranh tỉnh Bạc
Liêu
|
1,15
|
6
|
Lộ đal Năm Căn - giáp ranh Bạc Liêu
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 40 (đê
sông)
|
Kênh Lung Giá
|
1,15
|
X
|
XÃ VĨNH HIỆP
|
1
|
Đường huyện 46A
|
KV2-VT3
|
Cầu Tân Lập
|
Giáp sông Trà Nho
|
1,15
|
2
|
Đường huyện 46B
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 42
|
Đường huyện 40 (đê
cấp 1)
|
1,15
|
3
|
Đường huyện 40 (đê cấp 1)
|
KV2-VT3
|
ĐT 936
|
Cống Trà Nho
|
1,15
|
4
|
Đường huyện 42
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 46B
|
Giáp sông Trà Nho
|
1,15
|
5
|
Đường Tân Lập B
|
KV2-VT3
|
Cầu Tân Lập
|
Đường huyện 46B
|
1,15
|
6
|
Đường từ Tân Lập đến Vĩnh Phước
|
KV2-VT3
|
Cầu kênh 40
|
Giáp khóm Wáth
Pích (Vĩnh Phước)
|
1,15
|
7
|
Đường từ cầu số 2 đến nhà ông 6 Mãnh
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 46A
|
Đường huyện 40 (đê
cấp 1)
|
1,15
|
8
|
Đường Tân Lập - Tân Thành B
|
KV2-VT3
|
Đường Tân Lập B
|
Giáp khóm Vinh
Thành (Vĩnh Phước)
|
1,15
|
9
|
Đường từ nhà bà Tàu Nhiễu ra đê cấp 1
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất bà
Tàu Nhiễu
|
Đường huyện 40 (đê
cấp 1)
|
1,15
|
10
|
Đường Xóm Lương
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 46A
|
Giáp sông Trà Niên
|
1,15
|
11
|
Đường cặp kênh Phạm Kiểu
|
KV2-VT3
|
Cầu Kênh Sườn
|
Đường huyện 40 (đê
cấp 1)
|
1,15
|
12
|
Đường cặp kênh Phạm Kiểu - Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất bà Kiếm
|
Đường cặp kênh Phạm
Kiểu
|
1,15
|
13
|
Đường cặp kênh Sườn (lộ Tân Hưng)
|
KV2-VT3
|
Cống kênh Sườn
|
Đường huyện 46B
|
1,15
|
14
|
Đường cặp kênh Tân Lập - Tân Tỉnh
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 46B
|
Cống Trà Nho
|
1,15
|
15
|
Đường cặp kênh thầy Tám
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 40 (đê
cấp 1) - nhà SH cộng đồng
|
Đường huyện 40 (đê
cấp 1) - nhà ông Năm Đời
|
1,15
|
16
|
Đường Chài Chiềm
|
KV2-VT3
|
Đường Tân Lập -
Tân Thành B
|
Sông Trà Nho
|
1,15
|
17
|
Đường Lai Sào
|
KV2-VT3
|
Đường Tân Lập -
Tân Thành B
|
Nhà ông Hạnh
|
1,15
|
18
|
Đường Tân Thành A - Đặng Văn Đông
|
KV2-VT3
|
ĐT 936
|
Đường từ Tân Lập đến
Vĩnh Phước
|
1,15
|
19
|
Đường cặp kênh 2 An
|
KV2-VT3
|
Đường Tân Hưng (đầu
đất ông Bảy Chịa)
|
Đường cặp kênh Sườn
(lộ Tân Hưng)
|
1,15
|
20
|
Đường cặp kênh Đặng Văn Đông
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 46B
|
Đường Xóm Lương
|
1,15
|
21
|
Đường từ nhà ông Gốc đến đê cấp 1
|
KV2-VT3
|
Nhà ông Gốc
|
Đường huyện 40 (Đê
cấp 1)
|
1,15
|
22
|
Đường Tân Hưng
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 46A
|
Đường huyện 40 (Đê
cấp 1)
|
1,15
|
23
|
Đường Xóm mới
|
KV2-VT3
|
Đường Tân Lập -
Tân Thành B
|
Giáp sông Trà Niên
|
1,15
|
24
|
Đường đan vào Trạm Y tế
|
KV2-VT3
|
Cầu qua Trường
THCS Vĩnh Hiệp
|
Trạm Y tế
|
1,15
|
25
|
Đường đan vào Trường Mầm Non
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 46A
(UBND xã cũ)
|
Hết đất Trường Mầm
Non Vĩnh Hiệp
|
1,15
|
26
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường
đal trong phạm vi toàn xã
|
1,15
|
D
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
I
|
THỊ TRẤN CHÂU THÀNH
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
3
|
Ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
Hết ranh đất Cây xăng
Vạn Phúc Lộc (hết thửa đất số 669, tờ bản đồ số 8)
|
1,10
|
2
|
Đường hai bên nhà lồng chợ
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
3
|
Các đường khác khu vực chợ
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,05
|
4
|
Đường Trần Phú
|
1
|
Từ giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết ranh đất nhà trọ
Út Nhỏ (hết thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02)
|
1,20
|
2
|
Giáp ranh đất nhà
trọ Út Nhỏ (giáp thửa đất số 1334, tờ bản đồ số 02)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,20
|
5
|
Đường huyện 5 (Đường huyện 94)
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu Xây Cáp
|
1,20
|
6
|
Khu tái định cư Xây Đá
|
2
|
Vị trí tiếp giáp
khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng
|
1,10
|
7
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1,10
|
2
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,10
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
9
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
10
|
Tuyến đê bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)
|
1
|
Đường tỉnh 939 B
|
Cống ông Minh
|
1,10
|
2
|
Cống ông Minh
|
Giáp ranh xã Thuận
Hòa
|
1,10
|
3
|
Cống Thuận Hòa
|
Giáp ranh xã Hồ Đắc
Kiện
|
1,10
|
11
|
Đường Bạch Đằng (đường Kênh Hậu cũ)
|
3
|
Đường đal Xây Cáp
|
Giáp ranh xã Thuận
Hòa
|
1,15
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
Hết ranh đất Ngân
hàng Sacombank
|
1,15
|
2
|
Giáp ranh đất Ngân
hàng Sacombank
|
Đường đal Xây Cáp
|
1,15
|
12
|
Lộ đal
|
1
|
Các đoạn đường
trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành
|
1,10
|
1
|
Nhà Sinh hoạt cộng
đồng ấp Trà Quýt
|
Hất ranh đất bà Kiều
Anh (hết thửa đất số 271, tờ bản đồ số 01)
|
1,20
|
1
|
Cống ông Ướng
|
Cầu ranh xã Thuận
Hòa
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất bà
Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03)
|
Giáp đê bao
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất bà Châu
Thị Nguyệt (đầu ranh thửa đất số 246, tờ bản đồ số 03)
|
Cống Thuận Hòa
|
1,20
|
1
|
Đường Xây Cáp
(toàn tuyến)
|
1,10
|
13
|
Lộ đal
|
1
|
Giáp đường Trần
Hưng Đạo
|
Cầu Xây Cáp
|
1,10
|
14
|
Đường đất
|
1
|
Cống Thuận Hòa
|
Giáp ranh xã Hồ Đắc
Kiện
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất ông Đẳng
(thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05)
|
Kênh 30/4
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất Trịnh
Thị Tý (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 01)
|
Hết ranh đất Công
an huyện
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất ông Xiêm
(thửa đất số 651, tờ bản đồ số 08)
|
Kênh Mai Thanh
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất ông
Đường (thửa đất số 1228, tờ bản đồ số 01)
|
Giáp ranh đất Công
an huyện
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất ông
Trần Văn Nhứt (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 03)
|
Hết ranh đất bà Thị
Tiên (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 03)
|
1,20
|
1
|
Kênh Mai Thanh
Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh Lò gạch hai
bên Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh Hai Long hai
bên Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh 30/4 Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Rạch Xây Cáp hai
bên Toàn tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh 6 Sệp Toàn
tuyến
|
1,20
|
1
|
Kênh giáp ranh xã
Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến)
|
1,20
|
1
|
Kênh ông Minh
(toàn tuyến)
|
1,20
|
1
|
Kênh 2 Cọl (toàn
tuyến)
|
1,20
|
1
|
Kênh 2 Hiến (toàn
tuyến)
|
1,20
|
1
|
Rạch Sáu Siểng
(toàn tuyến)
|
1,20
|
1
|
Kênh hậu dọc đường
Thuận Hòa - Phú Tâm
|
1,20
|
1
|
Sau trường mẫu
giáo cặp kênh Huyện lộ 5 Hết đất ông Đẳng (thửa đất số 2324, tờ bản đồ số 05)
|
1,20
|
15
|
Đường giao thông nông thôn
|
1
|
Tòa án huyện
|
Kênh hậu Huyện lộ
5
|
1,15
|
16
|
Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
17
|
Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
18
|
Đường A4 (vào UBND Thị trấn mới)
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
19
|
Đường giao thông nông thôn
|
1
|
Các tuyến đường bê
tông, đường đal còn lại
|
1,20
|
II
|
XÃ THUẬN HÒA
|
1
|
Đường Vào Trại Giống
|
KV1-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
2
|
Đường vào khu hành chính
|
KV1-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,15
|
3
|
Tuyến Đê Bao Thuận Hòa (Đường huyện 93)
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh Chùa Cũ
|
Giáp ranh xã An Hiệp
|
1,10
|
4
|
Lộ bao quanh khu hành chính xã
|
KV2-VT3
|
Tuyến còn lại
|
1,20
|
5
|
Lộ đal Ba Sâu
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
6
|
Lộ đal Cống 2
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
7
|
Lộ đal 6 A1
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
8
|
Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
9
|
Lô đal kênh ông Ướng
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
10
|
Lộ đal Tư Lung - Bảy Trang
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
11
|
Lộ đal kênh Trà Tép
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
12
|
Lộ đal kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
13
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường đal
còn lại
|
1,15
|
III
|
XÃ AN HIỆP
|
1
|
Quốc Lộ 1A
|
KV1-VT1
|
Ranh xã Thuận Hòa
|
Hết ranh đất cây
xăng Mỹ Trân
|
1,21
|
ĐB
|
Giáp cống (giáp đất
nhà Lý Sà Nen)
|
Hết ranh đất kho
Công ty Cổ phần Thương mại Du
|
1,20
|
ĐB
|
Giáp ranh đất kho
Công ty Cổ phần Thương mại - Du lịch Sóc Trăng
|
Giáp ranh thành phố
Sóc Trăng
|
1,16
|
2
|
Đường tỉnh 932 nối dài
|
KV1-VT1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Cầu đi Giồng Chùa
A
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Cầu đi Giồng Chùa
A
|
Hết ranh đất ông Hoàng
(thửa đất số 826, tờ bản đồ số 05)
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cầu Bưng Tróp A
|
Giáp đường vào chợ
Bưng Tróp (đi An Ninh)
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp đường vào chợ
Bưng Tróp (đi An Ninh)
|
Giáp ranh xã An
Ninh
|
1,15
|
3
|
Đường Sóc Vồ
|
KV1-VT2
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh xã An
Ninh
|
1,15
|
4
|
Tuyến đê bao (Đường huyện 93)
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
5
|
Chợ An Trạch
|
KV1-VT1
|
Hai bên và dãy dưới
nhà lồng chợ
|
1,15
|
6
|
Các hẻm Khu vực chợ An Trạch
|
KV2-VT3
|
Toàn khu
|
1,20
|
7
|
Đường vào chợ Bưng Tróp A
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến (từ
giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ)
|
1,20
|
8
|
Khu vực chợ Bưng Tróp A
|
KV2-VT3
|
Toàn khu
|
1,20
|
9
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Cầu Bưng Tróp
|
Hết đất Chùa Bưng
Tróp
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Sau chùa
PengsomRach
|
Cầu ông Lonl
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Cầu ông Lonl
|
Giáp ranh xã Thiện
Mỹ
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Giáp ranh xã Thiện
Mỹ
|
Hết đất Trường Mẫu
giáo An Tập
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Sau chùa
PengsomRach
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Các tuyến còn lại
|
1,20
|
10
|
Khu tái định cư
|
KV2-VT1
|
Toàn khu
|
1,10
|
14
|
Đường vào trường Tiểu học An Hiệp qua khu TĐC
|
KV2-VT1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
15
|
Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (Đường huyện 90)
|
KV2-VT2
|
Đầu đường
|
Cầu An Hiệp B
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu An Hiệp B
|
Giáp ranh xã Thiện
Mỹ
|
1,10
|
16
|
Đường đal ấp An Trạch (hẻm 3)
|
KV2-VT3
|
Từ đường 932
|
Kênh Thủy lợi
|
1,20
|
17
|
Đường đal ấp An Trạch (hẻm 4)
|
KV2-VT3
|
Từ đường 932
|
Kênh Thủy lợi
|
1,20
|
18
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Quốc lộ 1A
|
Kênh Thủy lợi
|
1,10
|
IV
|
XÃ PHÚ TÂM
|
1
|
Đường tỉnh 932
|
ĐB
|
Từ cầu Phú Tâm
|
Hẻm Trạm Y Tế
|
1,10
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường bê
tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
V
|
XÃ AN NINH
|
1
|
Đường tỉnh 938
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh thành phố
Sóc Trăng
|
Cua Xà Lan (hết
ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cua Xà Lan (giáp
ranh thửa 422, tờ bản đồ số 07)
|
Cầu Chùa
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh đất Trường
tiểu học An Ninh D
|
Cầu Trắng
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 939
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh đất nhà
máy ông Ba Chiến (thửa đất số 1521, tờ bản đồ số 04)
|
Cống Kênh Mới
|
1,10
|
KV1-VT3
|
Cống Kênh Mới
|
Giáp ranh xã Mỹ
Hương
|
1,10
|
3
|
Đường tỉnh 932 nối dài (đường đi Chông Nô cũ)
|
KV2-VT2
|
Đường tỉnh 938
|
Cầu kênh 76
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Cầu kênh 76
|
Bưng Chóp
|
1,20
|
4
|
Hẻm Chợ
|
KV1-VT1
|
Đầu ranh đất bà
Léng (đầu thửa đất số 1176, tờ bản đồ số 06)
|
Hết ranh đất bà Nguyên
(thửa đất số 1195, tờ bản đồ số 06)
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Đầu ranh đất bà
Dân (thửa đất số 1178, tờ bản đồ số 06)
|
Hết ranh đất ông
Xe (thửa đất số 1226, tờ bản đồ số 06)
|
1,10
|
5
|
Các hẻm trung tâm xã
|
KV1-VT3
|
Đường sân bóng cũ
|
1,10
|
6
|
Hẻm ấp Châu Thành
|
KV2-VT2
|
Các hẻm xóm 1, 2,
3, 4 thuộc Ấp Châu Thành
|
1,10
|
7
|
Hẻm khu vực Sóc Vồ
|
KV2-VT3
|
Các hẻm
|
1,20
|
8
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Lộ đal Xà Lan
|
1,20
|
9
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường bê
tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
VI
|
XÃ THIỆN MỸ
|
1
|
Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp
|
KV1-VT1
|
Giáp Tỉnh lộ 939 B
|
Hết ranh đất nhà
ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01)
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh đất nhà
ông Trần Quốc Phong (thửa đất số 600, tờ bản đồ số 01)
|
Giáp ranh xã An Hiệp
|
1,10
|
2
|
Lộ đal
|
KV2-VT2
|
Cầu UBND xã
|
Giáp ranh xã Hồ Đắc
Kiện
|
1,20
|
3
|
Lộ đal ấp An Tập (giáp ranh An Hiệp)
|
KV2-VT3
|
Giáp đường liên xã
Thiện Mỹ - An Hiệp
|
Giáp ấp Mỹ An
|
1,20
|
4
|
Khu vực nhà lồng chợ
|
KV1-VT1
|
Dãy hai bên nhà lồng
chợ
|
1,05
|
KV1-VT2
|
Dãy phía sau nhà lồng
chợ
|
1,10
|
5
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường bê
tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
VII
|
XÃ HỒ ĐẮC KIỆN
|
1
|
Lộ đal trung tâm xã
|
KV2-VT1
|
Cầu Hai Sung
|
Cầu Kênh Gòn
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Đầu ranh đất Tám Ọuốc
(đầu bờ kè)
|
Cầu Kênh Gòn
|
1,10
|
2
|
Tuyến Đê Bao (Đường huyện 93)
|
KV2-VT2
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
3
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cống chùa mới
|
Cầu 2 Sung
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến kinh cũ
ấp Đắc Lực, Đắc Thời, Đắc Thế
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Lộ Đal kênh Xây Đạo
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Hết bờ kè kinh Gòn
|
Đê bao phân trường
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Đi Thiện Mỹ: hết bờ
kè
|
Giáp ranh xã Thiện
Mỹ
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Hết bờ kè ấp Đắc Lực
|
Giáp ranh xã Đại Hải
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Lộ đông Kinh Cũ ấp
Đắc Lực
|
1,10
|
4
|
Lộ đal kênh Ba Rinh mới
|
KV2-VT3
|
Giáp đường huyện
92
|
Cầu Chín Hữu
|
1,10
|
5
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu Dân Trí
|
Giáp ranh huyện Mỹ
Tú
|
1,10
|
6
|
Đường giao thông nông thôn
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường bê
tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
VIII
|
XÃ PHÚ TÂN
|
1
|
Đường tỉnh 932 (Đường tỉnh 1 cũ)
|
KV1-VT3
|
Giáp ranh xã An Hiệp
|
Cầu 30/4
|
1,15
|
KV1-VT2
|
Cầu 30/4
|
Hết đất Tịnh Xá Ngọc
Tâm
|
1,17
|
KV1-VT1
|
Giáp đất Tịnh Xá
Ngọc Tâm
|
Giáp ranh xã Phú
Tâm
|
1,12
|
2
|
Lộ Giếng Tiên
|
KV2-VT2
|
Đường Tỉnh 932
|
Cổng vào Giếng
Tiên
|
1,10
|
3
|
Đường đal
|
KV2-VT2
|
Xóm rẫy
|
1,18
|
KV2-VT2
|
Chùa bốn mặt
|
1,18
|
KV2-VT2
|
Đường Trọt Trà Ét
|
1,20
|
KV2-VT2
|
Tất cả các đường
đal ấp Phước Lợi
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Toàn tuyến cặp
kênh 30/4
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Các đường đal ấp Phước
Hòa, Phước An, Phước Thuận
|
1,20
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường bê
tông, đường đal còn lại
|
1,15
|
E
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
I
|
THỊ TRẤN HUỲNH HỮU NGHĨA
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
7
|
Ranh xã Long Hưng
|
Kênh 3 Vợi
|
1,10
|
1
|
Giáp ranh đất UBND
thị trấn
|
Cầu 3 Thắng
|
1,27
|
2
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
1
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
2
|
Đường Quang Trung
(Đường tỉnh 940)
|
Cầu 1/5 (huyện đội)
|
1,10
|
4
|
Đường huyện 84
|
3
|
Cầu Béc Trang
|
Giáp ranh xã Mỹ Tú
|
1,10
|
5
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
Cầu Bệnh Viện
|
Đê Bé Bùi
|
1,19
|
6
|
Đường 30 tháng 4
|
1
|
Đường Trần Phú
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1,10
|
7
|
Đường trung tâm xã Long Hưng (Đường C2)
|
1
|
Đường Đồng Khởi
|
Ranh xã Long Hưng
|
1,23
|
8
|
Đường A1
|
1
|
Ranh xã Mỹ Hương
|
Đường trung tâm xã
Long Hưng
|
1,10
|
9
|
Đường Bộ Thon
|
1
|
Cầu 2 Minh
|
Ranh xã Mỹ Tú
|
1,10
|
10
|
Đường đal
|
1
|
Cầu 2 Minh
|
Hết ranh vườn thuốc
Nam Hoàng Yến
|
1,10
|
11
|
Đường đấu nối ĐT 939
|
1
|
Tỉnh
lộ 939
|
Đường huyện 84
|
1,20
|
12
|
Đường Kênh 1/5
|
1
|
Đường huyện 84 - Tỉnh
lộ 939
|
Giáp ranh xã Long
Hưng
|
1,20
|
13
|
Đường đal (tuyến Đồng Khởi - Rau Cần)
|
1
|
Đường Đồng Khải
|
Giáp ranh xã Long
Hưng
|
1,20
|
14
|
Lộ Chòm Tre
|
1
|
Cầu Đình (Chòm
Tre)
|
Giáp ranh xã Mỹ Tú
|
1,10
|
15
|
Đường đal
|
1
|
Các tuyến đường
đal còn lại
|
1,20
|
II
|
XÃ MỸ HƯƠNG
|
1
|
Đường tỉnh 939B.
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh xã Thiện
Mỹ
|
Hết đất Nghĩa
trang liệt sĩ huyện
|
1,12
|
2
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường
đal còn lại
|
1,15
|
III
|
XÃ MỸ PHƯỚC
|
1
|
Lộ Đập Hội
|
KV2-VT3
|
Giáp Huyện lộ 82
|
Cầu Phước Trường
|
1,20
|
2
|
Lộ ông Ban
|
KV2-VT3
|
Giáp Huyện lộ 82
|
Hết
đất ông Ba Bỉnh
|
1,20
|
3
|
Đường huyện 84
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
4
|
Lộ Giải Phóng
|
KV2-VT3
|
Lộ Nhu Gia
|
Giáp kênh Trà Cứu
Can
|
1,20
|
5
|
Đường đal Lợi Phước An A
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 82
|
Kênh 3 Trung
|
1,10
|
6
|
Đường đal Lợi Phước An B
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 82
|
Kênh xóm Tiệm
|
1,10
|
7
|
Đường đal Trường A - Trường B
|
KV2-VT3
|
Kênh 7 Xáng
|
Kênh U Quên
|
1,10
|
8
|
Đường đal Thới B
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 82
|
Giáp ranh thị xã
Ngã 5
|
1,10
|
9
|
Lộ Xáng Cụt
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất Trường
học Mỹ Phước B
|
Cầu Út Tưởng
|
1,10
|
10
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường
đal còn lại
|
1,15
|
IV
|
XÃ MỸ THUẬN
|
1
|
Lộ đal Ô Quên
|
KV2-VT3
|
Cầu Ô Quên
|
ĐT 938
|
1,20
|
2
|
Đường huyện 87 (đường Rạch Rê)
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
3
|
Đường huyện 89
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 87 (đường
Rạch Rê)
|
Giáp ranh xã Phú Mỹ
|
1,20
|
4
|
Đường đal Phước An
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
5
|
Đường đal Phước Bình (2 m)
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
6
|
Đường đal Phước Bình (3)
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,10
|
7
|
Đường đal Tam Sóc C2
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
8
|
Đường đal Tam Sóc C1
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
9
|
Đường đal Tam Sóc D2
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
10
|
Đường cống Lâm Trường
|
KV2-VT3
|
Toàn tuyến
|
1,20
|
11
|
Lộ Rạch Bố Thảo Bờ Tây
|
KV2-VT3
|
Cầu Hai Tiếu
|
Hết ranh đất bà
Dương Du Nia
|
1,20
|
12
|
Lộ Tam Sóc
|
KV2-VT3
|
Lý Sỹ Tol
|
Hết ranh đất ông
Danh Na Hoàng Ne
|
1,20
|
13
|
Lộ Đê Phân Trường
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất ông
Nguyễn Hoàng Anh
|
Đường vào cầu Mỹ
Phước
|
1,20
|
14
|
Lộ Sơn Pich
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất ông Đặng
Văn Bùi
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Tròn
|
1,20
|
15
|
Đường đai Bưng Coi
|
KV2-VT3
|
Cầu Bưng Coi
|
Cầu Ba Khánh
|
1,20
|
16
|
Lộ Rạch Chưng
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất Trường
TH Mỹ Thuận B
|
Hết đất Salate
Prêch Chanh
|
1,20
|
17
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường
đal còn lại
|
1,15
|
V
|
XÃ THUẬN HƯNG
|
1
|
Đường huyện 88
|
KV2-VT1
|
Cầu Đồn
|
Giáp ranh Cầu
Ngang
|
1,10
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh Cầu
Ngang
|
Đường Tỉnh 938
|
1,20
|
2
|
Lộ đal (song song Đường tỉnh 938)
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 88
|
Giáp ranh xã Mỹ
Hương
|
1,15
|
3
|
Đường huyện 88B
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 88
|
Giáp ranh xã Mỹ
Hương
|
1,15
|
4
|
Lộ đal Rạch Tà Sam
|
KV2-VT3
|
Đường huyện 88
|
Hết đất ông Lê Văn
Lé
|
1,15
|
5
|
Lộ đal Vàm Đình
|
KV2-VT3
|
Cống Mỹ Hòa
|
Đường huyện 88
|
1,15
|
6
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Giáp ranh xã Mỹ
Hương
|
Hết lộ đal Thiện
Bình
|
1,15
|
7
|
Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng
|
KV2-VT3
|
Cầu Đồn
|
Giáp ranh xã Mỹ
Hương
|
1,15
|
8
|
Lộ đal Bờ Tây Cái Triết
|
KV2-VT3
|
Giáp ranh thị trấn
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Lộ đai Vàm Đình
|
1,15
|
9
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu Trà Lây 1
|
Giáp ranh xã Phú Mỹ
|
1,15
|
10
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu Sập
|
Giáp ranh xã Phú Mỹ
|
1,15
|
11
|
Lộ đal
|
KV2-VT3
|
Cầu Sư Tử
|
Giáp ranh xã Phú Mỹ
|
1,15
|
12
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường
đal còn lại
|
1,15
|
VI
|
XÃ LONG HƯNG
|
1
|
Đường huyện 87B
|
KV1-VT1
|
Cầu Qua UB Xã
|
Hết ranh Trung tâm
Thương mại
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Giáp ranh đất ông
Lê Việt Hùng
|
Kênh 1/5
|
1,10
|
2
|
Huyện lộ 32
|
KV1-VT2
|
Cầu Vượt Tân Phước
|
Giáp ranh huyện
Châu Thành
|
1,10
|
3
|
Đường 940
|
KV1-VT2
|
Giáp Quản lộ Phụng
Hiệp
|
Cống 3 Đấu
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cống 3 Đấu
|
Kênh Hai Bá
|
1,10
|
4
|
Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng
|
KV1-VT3
|
Dãy khu phố 2, 3,
4
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Dãy khu phố 5, 6
|
1,10
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường
đal còn lại
|
1,15
|
VII
|
XÃ HƯNG PHÚ
|
1
|
Đường huyện 86
|
KV2-VT2
|
Quản lộ Phụng Hiệp
|
Giáp ranh xã Mỹ Tú
|
1,10
|
2
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường
đal còn lại
|
1,15
|
VIII
|
XÃ MỸ TÚ
|
1
|
Đường Vòng Cung - Cây Bàng
|
KV2-VT3
|
Kinh 6 Đen
|
Hết đất Trường mẫu
giáo xã Mỹ Tú
|
1,15
|
2
|
Đường tỉnh 939
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh thị trấn
Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Giáp ranh xã Mỹ
Phước
|
1,10
|
3
|
Đường huyện 86 (đường trung tâm xã)
|
KV2-VT2
|
Kênh Cây Bàn
|
Đường tỉnh 940
|
1,10
|
4
|
Đường huyện 86
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh xã Hưng
Phú
|
Cầu Trà Cú Cạn
|
1,10
|
5
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường
đal còn lại
|
1,15
|
IX
|
XÃ PHÚ MỸ
|
1
|
Đường Đal, xã Phú Mỹ
|
KV2-VT3
|
Ngã 3 ông Giao
|
Cầu Chùa Bưng Kha
Don
|
1,15
|
2
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường
đal còn lại
|
1,15
|
F
|
HUYỆN CÙ LAO DUNG
|
I
|
THỊ TRẤN CÙ LAO DUNG
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
3
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp ranh xã An Thạnh
Tây
|
1,18
|
2
|
Giáp ranh đất cây
Xăng Lê Vũ
|
Cầu kinh Đình Trụ
(giáp xã An Thạnh 2)
|
1,10
|
2
|
Đường 1/5
|
1
|
Suốt tuyến
|
1,10
|
II
|
XÃ AN THẠNH 1
|
1
|
Đường đal Rạch Gừa - Thầy Phó
|
KV2- VT3
|
Đầu ranh đất ông
Nguyễn Minh Lộc
|
Đê Tả Hữu
|
1,10
|
2
|
Đường đal Trường Tiền Lớn
|
KV2- VT2
|
Đầu đất ông Phan
Văn Út
|
Hết ranh đất bà
Mai Thị Chua
|
1,10
|
3
|
Đường đal Rạch Trại - KDC
|
KV2- VT2
|
Đầu đất ông Nguyễn
Thanh Lâm
|
Hết đường đal
|
1,10
|
4
|
Đường đal Long Ẩn - Cồn Cát
|
KV2- VT2
|
Giáp Ngã tư đường
trung tâm xã
|
Hết đường đal
|
1,10
|
III
|
XÃ AN THẠNH TÂY
|
1
|
Lộ đal Bình Linh
|
KV2-VT1
|
Đầu ranh đất ông
Trương Văn Phiến
|
Bến phà Bình Linh
|
1,10
|
2
|
Lộ đal An Phú
|
KV1-VT3
|
Đầu ranh đất ông
Đoàn Văn Giàu
|
Bến đò Cồn Chén
|
1,10
|
3
|
Lộ đal An Phú
|
KV2-VT1
|
Đầu ranh đất bà Ngô
Thị Phương
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Bê
|
1,10
|
4
|
Lộ đal An Phú
|
KV2-VT1
|
Đầu ranh đất ông
Ngô Văn Nhân
|
Cầu bà Hành
|
1,10
|
5
|
Lộ đal An Phú A
|
KV2-VT1
|
Cầu bà Hành
|
Đê Tả hữu
|
1,10
|
6
|
Đường ô tô trung tâm xã Đại Ân 1
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh ranh đất
ông Nguyễn Văn Bình
|
Cầu Đúc
|
1,10
|
7
|
Lộ đal Rạch Sung
|
KV2-VT1
|
Đầu ranh đất ông
Phạm Thanh Hồng
|
Đê Tả hữu
|
1,10
|
8
|
Đường đal Đầu Lá An Lạc
|
KV2- VT1
|
Đầu ranh đất ông
Huỳnh Văn Chác
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Sứ
|
1,10
|
9
|
Lộ đal rạch ông Cột
|
KV2- VT2
|
Đầu ranh đất ông
Trần Văn Đáng
|
Hết ranh đất ông
Trần Huệ Em
|
1,10
|
IV
|
XÃ AN THẠNH 2
|
1
|
Đường Tỉnh 933B
|
KV1- VT1
|
Cầu kinh Đình Trụ
(giáp thị trấn Cù Lao Dung)
|
Hết đất Nghĩa
trang liệt sĩ
|
1,23
|
2
|
Đường đal xóm Rẫy
|
KV2 -VT1
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Phạm
Thành Hơn B)
|
1,10
|
3
|
Đường đal xóm Mới
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình
Du B)
|
1,15
|
4
|
Đường đal Bà Kẹo (Chùa Kostung)
|
KV2 -VT2
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Sơn
Ton)
|
1,15
|
5
|
Đường đal Mù U
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình
Danh B)
|
1,15
|
6
|
Đường đal Bà Kẹo - Mù U
|
KV2 -VT3
|
Giáp đường đal Bà
Kẹo
|
Giáp đường đal Mù
U
|
1,15
|
7
|
Đường đal Đầu Bần
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Phạm
Thành Hơn B)
|
1,15
|
8
|
Đường đal Rạch Dầy
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình
Du A)
|
1,15
|
9
|
Đường đal Bà Chủ
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình
Du B)
|
1,15
|
10
|
Đường đal Bà Kẹo (tuyến sông Cồn Tròn)
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Sơn
Ton)
|
1,15
|
11
|
Đường đal mương ông Tám
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Phạm
Thành Hơn B)
|
1,15
|
12
|
Đường đal bà Cả
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình
Danh A)
|
1,15
|
13
|
Đường đal Công Điền
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Sơn
Ton)
|
1,15
|
14
|
Đường đal Đầu Bần
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình
Du A)
|
1,15
|
15
|
Đường đal Rạch Lớn
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình
Du B)
|
1,15
|
16
|
Đường đal Rạch Lớn- Xóm Mới
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình
Du B)
|
1,15
|
17
|
Đường đal Xóm Bãi
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Bình
Du B)
|
1,15
|
18
|
Đường đal Bần Một
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933 B
|
Hết đường (ấp Bình
Danh A)
|
1,15
|
19
|
Đường đal Bảy Chí
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Phạm
Thành Hơn A)
|
1,15
|
20
|
Đường đal xóm 3
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Phạm
Thành Hơn B)
|
1,15
|
21
|
Đường đal xóm Đạo
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (ấp Phạm
Thành Hơn B)
|
1,15
|
22
|
Đường đal ông Lâm
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (đê Tả Hữu)
|
1,15
|
23
|
Đường GTNT Rạch Nai
|
KV2 -VT3
|
Đường Tỉnh 933B
|
Hết đường (đê Tả Hữu)
|
1,15
|
V
|
XÃ AN THẠNH 3
|
1
|
Tỉnh lộ 933B
|
KV2 -VT2
|
Giáp đường đal Mù
U Giáp Ranh An Thạnh II
|
Hết ranh đất Tư Trực
|
1,16
|
KV2 -VT1
|
Giáp ranh đất ông
Tư Trực
|
Lộ đal ông Sáu
|
1,20
|
KV1 -VT3
|
Lộ đal ông Sáu
|
Hết ranh đất ông
Chong
|
1,20
|
KV1 -VT1
|
Giáp ranh đất ông
Chong
|
Hết ranh đất ông
Oanh
|
1,15
|
KV1 -VT2
|
Đầu ranh đất Tư
Giây
|
Hết ranh đất
Trương Văn Hùng
|
1,10
|
KV2 -VT2
|
Lộ đal Rạch Chồi
|
Hết ranh đất Hai
Trừ
|
1,10
|
KV2 -VT2
|
Đầu ranh đất Hai
Việt
|
Cầu Kinh Xáng
|
1,23
|
2
|
Đường đal
|
KV1 -VT2
|
Rạch Mương Cột
|
Hết đất Quán Sang
|
1,10
|
3
|
Đường đal ông Tám
|
KV1 -VT2
|
Đầu ranh đất thầy
Vũ
|
Cầu Bà Hời
|
1,10
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Kiên
|
Hết ranh đất ông
Minh
|
1,15
|
4
|
Đường đal An Quới
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Khởi
|
Hết ranh đất ông Cảnh
|
1,15
|
5
|
Đường đal ông Sáu
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Thọ
|
Hết ranh đất ông
Sáu
|
1,15
|
6
|
Đường đal Mù U
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Diệp
|
Hết ranh đất ông
Nam
|
1,15
|
7
|
Đường đal rạch Chồi
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Đô
|
Hết ranh đất ông
Tuấn
|
1,15
|
8
|
Đường đal Biên Phòng 634
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông Mới
|
Hết ranh đất ông
Tròn
|
1,15
|
9
|
Đường đal 416
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất bà
Liên
|
Cầu 8 Bực
|
1,15
|
10
|
Đường đal Vàm Hồ
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Long
|
Hết ranh đất ông
Phận
|
1,15
|
11
|
Đường đal ngọn Rạch Chốt
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Thạch Rết
|
Hết ranh đất ông Dương
Văn Cường
|
1,15
|
12
|
Đường GTNT Rạch Chốt 1
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất ông
Trần Văn Minh
|
Hết ranh đất ông
Trần Văn Cò
|
1,15
|
13
|
Đường đal Vàm Rạch Tráng
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Hà Văn Cồ
|
Hết ranh đất ông
Trương Văn Tặng
|
1,15
|
14
|
Đường GTNT Ruột Ngựa
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Ngô Văn Bồi
|
Hết ranh đất ông
Lê Văn Núi
|
1,15
|
15
|
Đường GTNT Ruột Ngựa 2
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Phan Văn Ngọc
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Khởi
|
1,15
|
16
|
Đường GTNT Ngã Cái
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Trần Bình Luận
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Phương
|
1,15
|
17
|
Đường GTNT An Nghiệp
|
KV2 -VT3
|
Đầu ranh đất ông
Ngô Văn Trào
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Chính
|
1,15
|
VI
|
XÃ AN THẠNH ĐÔNG
|
1
|
Đường đal UBND xã
|
KV2 -VT1
|
Cầu Lòng Đầm.
|
Bến phà Lòng Đầm
|
1,10
|
2
|
Đường đền thờ Bác
|
KV2 -VT1
|
Cầu Lòng Đầm.
|
Bến phà cũ
|
1,10
|
3
|
Lộ tẻ Vàm Tắc
|
KV2 -VT2
|
Cầu Lòng Đầm.
|
Bến phà Vàm Tắc
|
1,10
|
4
|
Đường Trung tâm xã
|
KV1 -VT2
|
Cầu Lòng Đầm
|
Hết ranh đất Điều
Văn Toàn
|
1,10
|
KV1 -VT3
|
Giáp ranh đất Điền
Văn Toàn
|
Cầu Rạch Giữa
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu Rạch Giữa
|
Hết đường
|
1,10
|
5
|
Lộ tẻ Bến Đá
|
KV2-VT1
|
Đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
1,10
|
6
|
Lộ tẻ Rạch Giữa
|
KV2-VT1
|
Đường Trung tâm xã
|
Hết đường
|
1,10
|
7
|
Đường đal bến phà Rạch Tráng
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Bến phà Rạch Tráng
(phà 6 Giao)
|
1,10
|
8
|
Đường bến phà Bến Bạ
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết đường
|
1,10
|
9
|
Lộ tẻ Xóm 6 (ấp Trương Công Nhựt)
|
KV2-VT2
|
Giáp đường bến phà
Bến Bạ
|
Hết đường
|
1,10
|
10
|
Đường đal khu dân cư số 1 ấp Đặng Trung Tiến
|
KV2-VT1
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết đường
|
1,10
|
11
|
Đường đai Bến đò ông Trạng
|
KV2-VT1
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết đường
|
1,10
|
12
|
Đường đal nhà ông Ba Bồ
|
KV2-VT3
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết đường
|
1,15
|
13
|
Đường đal KDC số 3 (ấp Nguyễn Công Minh)
|
KV2-VT3
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết đường
|
1,15
|
14
|
Đường Đê bao Tả - Hữu
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
1,15
|
15
|
Lộ đal ông Ba Sẳn
|
KV2-VT3
|
Huyện lộ An Thạnh
Đông
|
Sông Trà Vinh
|
1,15
|
16
|
Lộ đal Rạch Đùi ấp Lê Châu B
|
KV2-VT3
|
Huyện lộ An Thạnh
Đông
|
Sông Trà Vinh
|
1,15
|
17
|
Đường GTNT cuối lộ trung tâm đến đê bao
|
KV2-VT3
|
Cuối lộ trung tâm
|
Đê bao ấp Tân Long
|
1,15
|
VII
|
XÃ ĐẠI ÂN 1
|
1
|
Đường nhựa 933
|
KV1- VT2
|
Cầu Cồn Tròn
|
Hết ranh đất cây
xăng Võ Hoàng Khải
|
1,10
|
KV1- VT1
|
Giáp đất cây xăng Võ
Hoàng Khải
|
Bến phà đi Long
Phú
|
1,10
|
2
|
Đường đal Xã Bảy
|
KV2-VT2
|
Đầu ranh đất UBND
xã (cũ)
|
Giáp đường trung
tâm xã
|
1,10
|
3
|
Đường đal (chợ cũ Xã Bảy)
|
KV2-VT2
|
Giáp sông Hậu
|
Hết đường đal
|
1,10
|
4
|
Đường trung tâm xã
|
KV1-VT1
|
Đầu ranh đất Trạm
Y Tế
|
Hết đất Phan Văn
Thống
|
1,10
|
KV1- VT2
|
Cầu Rạch Đáy
|
Hết đất Huỳnh Văn
Hảo
|
1,10
|
KV1- VT2
|
Giáp đất Huỳnh Văn
Hảo
|
Cầu Kinh Đào (Đường
tỉnh 933)
|
1,10
|
KV1- VT3
|
Cầu Kinh Đào (Đường
tỉnh 933)
|
Cầu treo khém Bà
Hành (ấp Văn Sáu)
|
1,10
|
KV2- VT1
|
Đầu ranh đất ông
Thống
|
Hết đất trường
THCS Đại Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
1,10
|
KV1- VT2
|
Giáp Trường THCS Đại
Ân 1 (điểm nhà ông Lập)
|
Hết đất bà Phan Thị
Lơn
|
1,10
|
KV1- VT3
|
Đầu ranh nhà Phan
Thị Lơn
|
Hết đường lộ trung
tâm (cuối ấp Nguyễn Tăng)
|
1,10
|
5
|
Đường đal Nhà Thờ
|
KV2-VT1
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Rạch Nhà thờ
|
1,10
|
6
|
Đường đal Cây bàng
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết đất ông Tư Cảnh
(ấp Nguyễn Tăng)
|
1,10
|
7
|
Đường đal rạch Hai Lòng
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết đất ông Nguyễn
Văn Diệp
|
1,10
|
8
|
Đường đal Tư Ngộ
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Đất ông Nguyễn Văn
Độ (ấp Văn Tố B)
|
1,10
|
9
|
Đường đal Rạch lớn
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết đất Miếu thờ Rạch
Lớn (ấp Văn Tố)
|
1,10
|
10
|
Đường đal Bần Cầu
|
KV2-VT2
|
Cầu treo Khém Bà
Hành (ấp Văn Sau)
|
Hết ranh đất ông
Bùi Dũng
|
1,10
|
11
|
Đường đal Kênh Xáng
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết đất ông Huỳnh
Văn Đơ
|
1,10
|
12
|
Đường đal CIDA
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Sông Cồn Tròn
|
1,10
|
13
|
Đường đal Sáu Tịnh
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Bến phà Xóm Mới
|
1,10
|
14
|
Đường đal Xẻo Sú
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Sông Cồn Tròn
|
1,10
|
15
|
Đường đal Khai Luông
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết ranh đất bà Tư
Sang
|
1,10
|
16
|
Đường đal Rạch Đôi
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Sông Cồn Tròn
|
1,10
|
17
|
Đường đal Chủ Đài
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Hết ranh đất bà Tư
Sang
|
1,10
|
18
|
Đường đal Khai Luông (sông Cồn Tròn)
|
KV2-VT2
|
Giáp cầu nối đường
Trung tâm xã
|
Tiếp giáp đê bao
|
1,10
|
19
|
Đường đal kênh đào 1
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Cầu Cồn Tròn
|
1,10
|
20
|
Đường đal Bần Cầu - (xã An Thạnh Tây)
|
KV2-VT2
|
Giáp lộ Bần Cầu
|
Cầu qua xã An Thạnh
Tây
|
1,10
|
21
|
Đường đal Rạch Lớn (ấp Nguyễn Tăng)
|
KV2-VT2
|
Giáp đường Trung
tâm xã
|
Đê bao Tả - Hữu
|
1,10
|
22
|
Đường đal lộ trung tâm - Đê bao
|
KV2-VT2
|
Giáp lộ Rạch lòng
|
Đê bao Tả - Hữu
|
1,10
|
23
|
Lộ đal Rạch ông Hai
|
KV2-VT3
|
Huyện lộ 60
|
Đê Tả Hữu
|
1,15
|
24
|
Huyện lộ 60
|
KV2-VT2
|
Huyện lộ 60
|
Đê Tả Hữu
|
1,10
|
G
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
I
|
THỊ TRẤN PHÚ LỘC
|
1
|
Đường Văn Ngọc Chính
|
1
|
Cầu Phú Lộc
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1,05
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
2
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
1,10
|
3
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Đường Văn Ngọc
Chính
|
Đường 30/4
|
1,15
|
4
|
Quốc lộ 1A
|
5
|
Ngã 3 đường 937B
|
Cầu Nàng Rền
|
1,40
|
5
|
Đường Trần Văn Bảy
|
1
|
Đầu đường Trần Văn
Bảy
|
Giáp Đường huyện
64
|
1,25
|
6
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
1
|
Quốc lộ 1A
|
Giáp ranh ấp Thạnh
Điền
|
1,40
|
7
|
Hẻm 1 (cầu Xẻo Tra)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
1,05
|
8
|
Hẻm 7 (cặp Huyện đội)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết tuyến
|
1,35
|
9
|
Hẻm 8 (cặp UBND huyện)
|
1
|
Suốt tuyến
|
1,40
|
10
|
Hẻm 9 (cặp nhà ông Lai)
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết ranh đất Thái
Phước Khai
|
1,15
|
11
|
Hẻm 10
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Giáp đường Vành
đai
|
1,10
|
12
|
Lộ đal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc
|
1
|
Giáp Quốc Lộ 1A
|
Hết ranh đất ông
Thắng
|
1,40
|
13
|
Các tuyến đường còn lại
|
1
|
Đường đal còn lại
thị trấn Phú Lộc
|
1,20
|
II
|
THỊ TRẤN HƯNG LỢI
|
1
|
Đường tỉnh 937B
|
4
|
Giáp ranh đất ông
Lâm Văn Ngà
|
Cầu số 1
|
1,10
|
2
|
Lộ ấp Xóm Tro 1
|
1
|
Đầu ranh đất ông Đặng
|
Hết đất ông Trần
Văn Hoàng (ông Hấu)
|
1,10
|
1
|
Giáp ranh đất ông
Trần Văn Hoàng (ông Hấu)
|
Cầu ông Kịch
|
1,10
|
1
|
Đầu ranh đất ông
Lâm Si Tha
|
Hết ranh đất ông
Tăng Kịch
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất Quách
Thị Kim Sang
|
Hết ranh đất ông
Huỳnh Văn Phúc
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất ông
Tăng Nam
|
Hết ranh đất bà
Sơn Thị Danh
|
1,10
|
1
|
Đầu ranh đất Thạch
Thị Son
|
Hết ranh đất Lý Thị
Huỳnh
|
1,10
|
1
|
Đầu ranh đất Thạch
Cal
|
Hết ranh đất Thạch
Khiêm
|
1,10
|
1
|
Đầu ranh đất Hàng
Hel
|
Giáp kênh Thầy Ban
|
1,20
|
1
|
Đầu kênh Bà Ngẫu
|
Hết đất ông Thạch
Nhỏ
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất ông
Danh Thoàng
|
Giáp ranh xã Châu
Hưng
|
1,20
|
3
|
Đường số 2
|
1
|
Đầu ranh đất Bác sỹ
Dũng
|
Hết ranh đất Quách
Hưng Đại
|
1,10
|
5
|
Lộ ấp số 8
|
1
|
Giáp ranh đất ông Lâm
Văn Ngà
|
Hết ranh đất ông
Lý Mưng
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất bà
Lâm Thị Lêl
|
Hết ranh đất ông
Lâm Hong
|
1,20
|
1
|
Đầu ranh đất Trần
Hoàng
|
Hết ranh đất Liêu
Tên
|
1,20
|
1
|
Giáp đường tỉnh
937B
|
Hết đường đal nhà
Thạch Phel
|
1,20
|
6
|
Lộ ấp số 9
|
4
|
Giáp ranh đất ông
Nguyễn Minh Luận
|
Hết ranh đất Lý Oi
|
1,15
|
4
|
Đầu ranh đất Lý Oi
|
Giáp ấp 23 xã Thạnh
Trị
|
1,15
|
4
|
Giáp ranh đất Lý
Oi
|
Hết ranh đất ông
Danh Lợi
|
1,15
|
4
|
Đầu ranh đất ông
Sinh
|
Hết ranh đất ông Cậy
|
1,15
|
4
|
Đầu ranh đất ông
Lâm Liêm
|
Hết ranh đất ông
Trần Quýt
|
1,15
|
7
|
Đường đal
|
1
|
Đầu ranh đất ông
Trần Văn Út
|
Hết ranh đất ông
Khel (giáp chùa)
|
1,15
|
8
|
Lộ đal Chợ Cũ- Xóm Tro
|
1
|
Đường tỉnh 937B
|
Hết rang đất ông
Hàng Hel
|
1,10
|
9
|
Lộ ấp Giồng Chùa (mới)
|
1
|
Giáp ranh thị trấn
Phú Lộc
|
Hết ranh đất Quách
Mứng
|
1,10
|
10
|
Lộ đal số 8, thị trấn Hưng Lợi
|
1
|
Cầu số 1
|
Hết đất nhà Tô Quệnh
|
1,10
|
11
|
Lộ đal ấp Xóm Tro
|
1
|
Đầu ranh đất ông
Tăng Kịch
|
Giáp ranh xã Châu
Hưng
|
1,10
|
12
|
Lộ ấp số 9
|
1
|
Đầu ranh đất ông
Lâm Liêm
|
Hết ranh đất ông
Trần Quýt
|
1,10
|
13
|
Lộ Xóm Tro 1
|
1
|
Đầu ranh đất Thạch
Sa Rinh
|
Hết ranh đất ông
Tô Vương
|
1,10
|
14
|
Các tuyến đường còn lại
|
1
|
Lộ đal còn lại thị
trấn Hưng Lợi
|
1,20
|
III
|
XÃ THẠNH TRỊ
|
1
|
Lộ kinh 8 thước
|
KV2-VT3
|
Cầu bà Nguyệt
|
Giáp ranh xã Thạnh
Tân
|
1,40
|
IV
|
XÃ TUÂN TỨC
|
1
|
Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ)
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh Phú Lộc
|
Hết ranh đất Trường
THCS Tuân Tức
|
1,10
|
KV2-VT3
|
Giáp ranh Nhà máy
Lai Thành
|
Giáp ranh xã Thạnh
Tân
|
1,15
|
4
|
Lộ ấp Trung Thành
|
KV2-VT3
|
Kênh 10 Quởn
|
Giáp ranh Thị trấn
Phú Lộc
|
1,15
|
7
|
Lộ đal ấp Trung Thành
|
KV2-VT3
|
Giáp ranh ấp Phú
Tân
|
Hết ranh đất miếu
Ông Tà
|
1,15
|
8
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ đal còn lại xã
Tuân Tức
|
1,15
|
V
|
XÃ VĨNH LỢI
|
1
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ đal còn lại xã
Vĩnh Lợi
|
1,20
|
VI
|
XÃ VĨNH THÀNH
|
1
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ đal còn lại xã
Vĩnh Thành
|
1,20
|
VII
|
XÃ THẠNH TÂN
|
1
|
Huyện lộ 61
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất ông
Bùi Minh Huệ
|
Giáp Ranh xã Thạnh
Trị
|
1,40
|
VIII
|
XÃ LÂM KIẾT
|
1
|
Đường Liên Xã
|
KV2-VT3
|
Đầu ranh đất Lý Ngọc
Khải
|
Hết ranh đất Lâm
Thái
|
1,10
|
2
|
Lộ đal Kiết Bình
|
KV2-VT3
|
Đường Tỉnh 940
|
Giáp ranh xã Lâm
Tân
|
1,15
|
KV2-VT3
|
Cống Sa Keo
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Nhiều
|
1,15
|
3
|
Lộ Kiết Thắng
|
KV2-VT3
|
Cầu Kiết Thắng
|
Hết ranh đất ông Đặng
|
1,15
|
4
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ đal còn lại xã
Lâm Kiết
|
1,20
|
IX
|
XÃ LÂM TÂN
|
1
|
Huyện lộ 61 (Huyện 2 cũ)
|
KV2-VT1
|
Kênh Mương Điều Chắc
Tức
|
Kênh rạch Trúc
|
1,10
|
2
|
Lộ kênh 14/9
|
KV2-VT3
|
Suốt tuyến
|
1,15
|
3
|
Các tuyến đường còn lại
|
KV2-VT3
|
Lộ đal còn lại xã
Lâm Tân
|
1,20
|
H
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
I
|
THỊ TRẤN ĐẠI NGÃI
|
1
|
Các đường còn lại
|
1
|
Đường vào bãi rác
|
Suốt tuyến
|
1,15
|
2
|
Lộ rạch bà Phụng
|
2
|
Giáp ranh đất ông
Ba Tân
|
Đường vào Bãi Rác
|
1,15
|
II
|
XÃ LONG PHÚ
|
1
|
Các đường đal còn lại phía Đông Đường Tỉnh 933C
|
KV2 - VT3
|
Cầu Mặn 2
|
Cầu Thanh Niên Mười
Chiến
|
1,15
|
I
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
I
|
THỊ TRẤN MỸ XUYÊN
|
1
|
Đường Trưng Vương 1
|
1
|
Suốt đường
|
1,18
|
2
|
Đường Trưng Vương 2
|
1
|
Suốt đường
|
1,30
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
Giáp đường Phan
Đình Phùng
|
Hẻm 1 Lê Lợi
|
1,20
|
2
|
Đoạn còn lại
|
1,30
|
4
|
Hẻm 1 Lê Lợi
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
5
|
Hẻm 2 Lê Lợi
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,20
|
6
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
Suốt đường
|
1,14
|
7
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Giáp đường Lê Hồng
Phong
|
Ngã tư Phước Kiện
|
1,10
|
3
|
Cầu Tiếp Nhật
|
Ranh xã Tài Văn
|
1,10
|
8
|
Đường tỉnh 934
|
1
|
Ngã tư Phước Kiện
(ngã tư Máy Kéo)
|
Cống số 1
|
1,10
|
2
|
Cống số 1
|
Giáp ranh thành phố
Sóc Trăng
|
1,20
|
9
|
Hẻm 108 (nghĩa trang)
|
1
|
Giáp đường tỉnh
934
|
Kênh Xáng
|
1,18
|
10
|
Hẻm 111
|
1
|
Suốt hẻm
|
1,10
|
11
|
Hẻm 1 (Thạnh Lợi)
|
1
|
Suốt hẻm (Đường tỉnh
934 đến hết ranh đất ông Tạ Kim Sủng)
|
1,20
|
12
|
Hẻm 2 (Chùa Xén Cón)
|
1
|
Giáp đường tỉnh
934
|
Hết ranh đất ông
Châu Quí Phát (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 33)
|
1,10
|
13
|
Hẻm Cầu Cái Xe
|
1
|
Giáp đường tỉnh
934
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Đen
|
1,10
|
14
|
Hẻm 99
|
1
|
Giáp đường tỉnh
934
|
Hết ranh đất bà
Nguyễn Thị Nậm
|
1,10
|
15
|
Đường Ngô Quyền
|
2
|
Đoạn còn lại
|
1,10
|
16
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
2
|
Đoạn còn lại
|
1,20
|
17
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1
|
Đường Ngô Quyền
|
Hết miếu Ông Hổ
|
1,10
|
18
|
Đường Phan Thanh Giãn
|
1
|
Giáp đường Triệu
Nương vào
|
Hết dãy phố họ Mã
|
1,10
|
19
|
Hẻm Đình Thần
|
1
|
Giáp Huyện lộ 56
|
Đường Thầy Cùi
|
1,10
|
20
|
Hẻm 67 (trường học)
|
1
|
Giáp Huyện lộ 56
|
Hết ranh đất ông
Phạm Minh Sơn
|
1,10
|
21
|
Các tuyến đường bê
tông, đường đal còn lại có độ rộng >2m
|
1,10
|
II
|
XÃ ĐẠI TÂM
|
1
|
Đường 939 (Đại Tâm - Phú Mỹ)
|
KV2-VT3
|
300m
|
500m
|
1,15
|
KV2-VT3
|
Phần còn lại
|
1,15
|
III
|
XÃ THẠNH PHÚ
|
1
|
Đường nhựa vào ấp Rạch Sên
|
KV2-VT2
|
Giáp Quốc Lộ 1A
(đường loại 3)
|
Hết ranh đất Trường
học Rạch Sên
|
1,10
|
2
|
Đường đất Trường Mẫu giáo Cần Đước (2 bên)
|
KV1-VT2
|
Giáp Quốc lộ 1A
|
Vào 500 m
|
1,05
|
3
|
Đường Khu 4 xuống Cầu Chàng Ré
|
KV2-VT2
|
Đoạn còn lại đến Cầu
Chàng Ré
|
1,10
|
4
|
Quốc lộ 1A
|
ĐB
|
Cầu Nhu Gia mới
(phía Khu 3)
|
Cầu Cần Đước
|
1,10
|
IV
|
XÃ NGỌC ĐÔNG
|
1
|
Đường tỉnh 936
|
KV2-VT1
|
Từ phà Dù Tho
|
Giáp ranh xã Ngọc
Tố
|
1,46
|
2
|
Huyện lộ 15
|
KV2-VT1
|
Ngã ba Hòa Thượng
|
Hết ranh Trường Tiểu
học Ngọc Đông 1
|
1,50
|
KV1-VT3
|
Giáp ranh Trường
Tiểu học Ngọc Đông 1
|
Hết ranh Trạm Y tế
xã Ngọc Đông
|
1,40
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh Trạm Y tế
xã Ngọc Đông
|
Giáp ranh xã Hòa
Tú 1
|
1,40
|
V
|
XÃ HÒA TÚ 1
|
1
|
Đường tỉnh 940
|
KV1-VT2
|
Đoạn còn lại
|
1,10
|
VI
|
XÃ HÒA TÚ 2
|
1
|
Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)
|
KV2-VT1
|
Cầu Hòa Phú
|
Sông Cổ Cò
|
1,10
|
2
|
Lộ đal ấp Dương Kiểng
|
KV2-VT3
|
Cầu chợ
|
Hết ranh đất chùa
Bửu Linh
|
1,15
|
3
|
Lộ đai (Hòa Nhờ A)
|
KV2-VT3
|
Đường tỉnh 940
|
Kênh số 3 (ấp Hòa
Nhờ B)
|
1,15
|
VII
|
XÃ GIA HÒA 1
|
1
|
Đường tỉnh 940 (Đường tỉnh 04)
|
KV1-VT2
|
Cầu Chàng Ré (giáp
ranh xã Thạnh Phú)
|
Ngã ba Tam Hòa
|
1,20
|
2
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Các tuyến đường bê
tông, đường đal có độ rộng >2m
|
1,15
|
VIII
|
XÃ GIA HÒA 2
|
1
|
Khu vực trung tâm xã Gia Hòa 2
|
KV1-VT2
|
Cầu xã Gia Hòa 2
|
Hết ranh đất trạm
Y tế xã
|
1,20
|
2
|
Đường huyện 52
|
KV2-VT1
|
Giáp ranh đất UBND
xã Gia Hòa 2
|
Đến giáp ranh xã
Gia Hòa 1
|
1,15
|
3
|
Đường huyện 53
|
KV1-VT3
|
Cầu Cà Lăm
|
Giáp ranh Bạc Liêu
|
1,10
|
IX
|
XÃ THAM ĐÔN
|
1
|
Huyện lộ 56
|
KV1-VT1
|
Ranh thị trấn Mỹ
Xuyên
|
Ngã 3 Vũng Đùng
|
1,10
|
KV1-VT2
|
Ngã 3 Vũng Đùng
|
Hết ranh đất Chùa
Tắc Gồng
|
1,32
|
KV2-VT2
|
Giáp ranh đất Chùa
Tắc Gồng
|
Phà Hòa Tú 1
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 936
|
KV1-VT3
|
Hết ranh đất UBND
xã Tham Đôn
|
Xuống Phà Dù Tho
|
1,20
|
KV1-VT2
|
Ngã 3 Vũng Đùng
|
Giáp ranh xã Đại
Tâm
|
1,15
|
3
|
Đường huyện lộ 57
|
KV1-VT2
|
Giáp đường 936
|
Giáp ranh thành phố
Sóc Trăng
|
1,20
|
4
|
Đường Nhựa
|
KV2-VT2
|
Chùa Tắc Gồng
|
Cầu Trà Mẹt
|
1,10
|
KV2-VT1
|
Cầu Trà Mẹt
|
Cống Xà Lôn (giáp
ranh xã Đại Tâm)
|
1,10
|
K
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
I
|
THỊ TRẤN AN LẠC THÔN
|
1
|
Đường chợ chính
|
4
|
Đầu ranh đất tiệm
vàng Hồng Nguyên
|
Cầu ông Lý Ớ
|
1,10
|
2
|
Cầu ông Lý Ớ
|
Ngã 4 Quốc lộ Nam
Sông Hậu
|
1,10
|
II
|
XÃ TRINH PHÚ
|
1
|
Đường huyện 4
|
KV1-VT2
|
Cầu Sóc Tổng (ranh
xã Thới An Hội)
|
Giáp ranh xã Ba
Trinh
|
1,10
|
2
|
Đường tỉnh 932
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh xã Thới
An Hội (sông Rạch Vọp)
|
Giáp xã Xuân Hòa
(rạch Cái Trâm)
|
1,10
|
3
|
Lộ đal mở rộng
|
KV2-VT3
|
Giáp ranh UBND xã
Trinh Phú
|
Cầu Thanh Niên Ấp
1
|
1,20
|
4
|
Lộ đal mở rộng
|
KV2-VT3
|
Cầu Ba Chợ
|
Hết ranh đất ông
Hai Việt
|
1,15
|
III
|
XÃ XUÂN HÒA
|
1
|
Đường Cái Cao bờ Bắc
|
KV2-VT3
|
Giáp ranh Thị trấn
An Lạc Thôn
|
Hết ranh nhà ông Võ
Văn Thiện
|
1,15
|
2
|
Đường vào khu căn cứ Huyện Ủy xã Xuân Hòa
|
KV2-VT3
|
Cầu 6 Ngây
|
Kênh ranh 3 xã
(giáp ranh xã Ba Trinh)
|
1,15
|
IV
|
XÃ AN MỸ
|
1
|
Đường đal
|
KV2-VT3
|
Cầu Rạch Bà Tép
|
Cầu Hai Lép
|
1,15
|
KV2-VT3
|
Giáp ấp An Ninh 2,
thị trấn Kế Sách
|
Cầu Chùa An Nghiệp
|
1,15
|
V
|
XÃ ĐẠI HẢI
|
1
|
Đường tỉnh 932B
|
KV1-VT3
|
Cầu Mang Cá 1
|
Hết ranh đất nhà
ông 2 Đực
|
1,20
|
KV1-VT3
|
Hết ranh đất nhà
ông 2 Đực
|
Cống Vũ Đảo
|
1,10
|
2
|
Tuyến cặp kênh số 1 (lộ phụ Tỉnh lộ 932C)
|
KV2-VT3
|
Ranh nhà ông Huỳnh
Văn Kịch
|
Giáp ranh xã Kế An
|
1,15
|
VI
|
XÃ BA TRINH
|
1
|
Đường Trâu ấp 6 - ấp 12
|
KV2-VT3
|
Suốt đường
|
1,15
|
VII
|
XÃ THỚI AN HỘI
|
1
|
Chợ Cầu Lộ
|
ĐB
|
Dãy A, B, C từ nhà
ông Phạm Văn Tho
|
Hết ranh đất ông
Nguyễn Văn Hùm - Nguyễn Văn
|
1,25
|
2
|
Đường huyện 5B
|
KV1-VT1
|
Suốt tuyến
|
1,20
|
3
|
Đường đal xuống bến phà (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp Huyện lộ 4
|
Bến phà - Hết đất
Trần Thành Lập
|
1,05
|
4
|
Đường về cầu đi Trinh Phú (tuyến mới)
|
KV1-VT1
|
Giáp Huyện lộ 4
|
Cầu Trinh Phú
|
1,05
|
5
|
Đường đal ấp Đại An
|
KV2-VT3
|
Giáp đường tỉnh
932
|
Hết ranh trụ sở Ấp
Đại An
|
1,15
|
6
|
Đường đal ấp Xóm Đồng 1
|
KV2-VT3
|
Giáp Huyện lộ 4
|
Cầu Năm Kiều
|
1,15
|
7
|
Đường đal ấp Đại An - Xóm Đồng 2
|
KV2-VT3
|
Giáp đường tỉnh
932
|
Giáp ranh xã Kế
Thành
|
1,15
|
VIII
|
XÃ AN LẠC TÂY
|
1
|
Chợ An Lạc Tây
|
KV1-VT1
|
Đầu ranh đất bà
Chi
|
Hết ranh đất ông Đại
|
1,20
|
2
|
Đường huyện 4
|
KV1-VT2
|
Ngã 4 Quốc lộ Nam
Sông Hậu
|
Cầu Thị Hồ (giáp
xã Thới An Hội)
|
1,10
|
3
|
Đường đal Trạm y tế
|
KV2-VT2
|
Giáp Quốc lộ Nam
Sông Hậu
|
Giáp đất bà Chi (dọc
Sông Hậu)
|
1,10
|
4
|
Đường đal kênh Hai Liềm
|
KV2-VT3
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
Cầu 2 Liềm
|
1,15
|
IX
|
XÃ NHƠN MỸ
|
1
|
Khu vực chợ
|
KV1-VT2
|
Giáp ranh đất Chùa
Hiệp Châu
|
Cầu tàu
|
1,15
|
L
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ
|
I
|
THỊ TRẤN TRẦN ĐỀ
|
1
|
Đê ngăn mặn
|
2
|
Đầu ranh bến tàu
SuperDong
|
Ngã tư Khu hành
chính
|
3,00
|
PHỤ LỤC 2
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Trừ các vị trí đã quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định số
33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực, vị trí
|
Ranh giới, vị
trí
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020
|
A
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp sông Tân Lập; Phía Tây giáp kênh Bộ
Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ; Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ
Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.
|
1,25
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông
Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.
|
1,25
|
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh
1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc
giáp ranh xã Long Hưng.
|
3
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp
sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh
xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà
Cú Cạn.
|
4
|
VT5
|
Các vị trí còn lại.
|
1,10
|
II
|
KV3
|
Xã Mỹ Hương
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, ranh xã Thuận
Hưng. Phía Tây giáp Đường Tỉnh 939B, ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã
Thuận Hưng. Phía Nam giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Bắc giáp ranh huyện Châu
Thành.
|
1,00
|
2
|
VT4
|
Các vị trí còn lại.
|
1,05
|
III
|
KV3
|
Xã Thuận Hưng
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh
xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm.
|
1,10
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ
Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái
Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ
Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
1,10
|
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh
xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc
|
3
|
VT5
|
Các vị trí còn lại.
|
1,10
|
IV
|
KV2
|
Xã Long Hưng
|
1
|
VT2
|
Phía Đông và Phía Nam giáp vòng cung Quốc Lộ Quản
Lộ Phụng Hiệp; Phía Tây giáp kênh 1/5; Phía Bắc giáp ranh tỉnh Hậu Giang
|
1,10
|
2
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành, kênh nông Trại
1/5, kênh Hàng Sắn; Phía Tây giáp Kênh Đập Đá, kênh 1/5, ranh thị trấn Huỳnh
Hữu Nghĩa; Phía Nam giáp ranh thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, ranh xã Mỹ Hương;
Phía Bắc giáp ranh Tỉnh Hậu Giang, vòng cung Quốc Lộ Quản Lộ Phụng Hiệp
|
1,10
|
3
|
VT5
|
Phía Đông giáp xã Hồ Đắc Kiện, xã Thiện Mỹ; Phía
Tây giáp kênh Hàng Sắn, kênh Lý; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Bắc
giáp kênh Tân Phước, giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện
|
1,10
|
4
|
VT6
|
Các vị trí còn lại
|
1,10
|
B
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Kế sách
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ
Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh số 1
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng
Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh số 1
|
II
|
KV3
|
Xã Kế Thành
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp Rạch Bưng Túc, phía Tây giáp Rạch
Hai Giáp, phía Nam giáp sông Kinh Giữa, phía Bắc giáp kênh 9 Quang, Kinh Rạch
Bần
|
1,10
|
Phía Đông giáp Rạch Ba Lăng, phía Tây giáp Rạch Cầu
Chùa, phía Nam giáp Rạch Bồ Đề, phía Bắc giáp sông Kinh Giữa
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp Thị Trấn Kế Sách, phía Tây giáp xã
Kế An, Nam giáp xã Phú Tâm, phía Bắc giáp Rạch Bồ Đề.
|
1,10
|
Phía Đông giáp ranh xã Thới An Hội, phía Tây giáp
ranh xã Kế An, phía Nam giáp Kênh 9 Quang, phía Bắc giáp ranh xã Trinh Phú
|
III
|
KV3
|
Xã Kế An, Xã Trinh Phú
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã
|
1,10
|
IV
|
KV3
|
Xã Đại Hải
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4.
Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông số 1.
|
1,20
|
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu
Giang. Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.
|
Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh
Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện
|
2
|
VT3
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
V
|
KV3
|
Xã Ba Trinh, Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội, Xã
Nhơn Mỹ, Xã An Mỹ
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã
|
1,20
|
C
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
I
|
KV3
|
Xã Thạnh Tân
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Kênh Lý
Sang, kênh 14/9, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp kênh 10m; Phía Bắc: Giáp kênh
Ông Tàu, kênh Cái Trầu
|
1,10
|
Phía Đông: Giáp kênh Xáng Ngã Năm, TT Phú Lộc;
Phía Tây: Giáp xã Vĩnh Thành; Phía Nam: Giáp kênh Vĩnh Lợi, Thạnh Tân, giáp ấp
Tà Lọt C, xã Thạnh Trị: Phía Bắc: Giáp kênh 5 Hạt, kênh 9 San
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp huyện Ngã Năm; Phía Tây: Giáp huyện
Ngã Năm; Phía Nam: Giáp xã Vĩnh Thành, kênh 5 Hạt; Phía Bắc: Giáp huyện Ngã
Năm
|
1,20
|
Phía Đông: Giáp xã Lâm Tân; Phía Tây: Giáp huyện Ngã
Năm; Phía Nam: giáp kênh ông Tàu, kênh Cái Trầu; Phía Bắc: Giáp huyện Mỹ Tú
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
D
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Long Phú
|
1
|
VT4
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa
bàn thị trấn.
|
1,20
|
II
|
KV2
|
Thị trấn Đại Ngãi
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa
bàn thị trấn.
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã Song Phụng
|
|
1
|
VT3
|
Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây: giáp
Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.
|
1,20
|
Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh
Phụng Sơn - Phụng Tường 1, 2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua
kênh giữa.
|
2
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm còn lại
trên địa bàn xã
|
1,20
|
IV
|
KV3
|
Xã Long Đức
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây hàng năm trên địa
bàn xã.
|
1,20
|
E
|
HUYỆN CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Cù Lao Dung
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn thị trấn
|
1,05
|
II
|
KV3
|
Xã An Thạnh I
|
1
|
VT2
|
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã An Thạnh Tây
|
1
|
VT2
|
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã
|
1,10
|
IV
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
1
|
VT2
|
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã
|
1,10
|
V
|
KV3
|
Xã An Thạnh 3
|
1
|
VT3
|
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã
|
1,10
|
VI
|
KV3
|
Xã An Thạnh Nam
|
1
|
VT4
|
Toàn ấp Vàm Hồ; ấp Vàm Hồ A; ấp Võ Thành Văn (khu
vực từ phía bờ tây rạch cây Me đến bờ phía đông Rạch Su)
|
1,10
|
2
|
VT5
|
Phần còn lại của ấp Võ Thành Văn, (Khu vực từ
phía đông rạch Cây Me, đến đê bao biển giáp xã An Thạnh 3; Khu vực từ nhà ông
Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống số 4 đến Cầu Cây mắm)
|
1,10
|
VII
|
KV3
|
Xã An Thạnh Đông
|
1
|
VT2
|
Đất cây hàng năm trên địa bàn xã
|
1,10
|
VIII
|
KV3
|
Xã Đại Ân 1
|
1
|
VT3
|
Toàn ấp Văn Sáu, ấp Đoàn Văn Tố, Toàn ấp Đoàn Văn
Tố A và 1 phần phía trên ấp Sáu Thử (Từ ấp Đoàn Văn Tố đến rạch Sáu Tịnh)
|
1,20
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,20
|
PHỤ LỤC 3
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực, vị trí
|
Ranh giới, vị
trí
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020
|
A
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp sông Tân Lập. Phía Tây giáp kênh Bộ
Thon, kênh 1/5, kênh ông Nam, kênh Bá Hộ. Phía Nam giáp kênh số 1, ranh xã Mỹ
Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn, rạch Ô Rô, rạch Xẽo Lá.
|
1,10
|
2
|
VT3
|
Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương. Phía Tây giáp sông
Tân Lập. Phía Nam giáp kênh Ô Quên. Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng.
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh
1/5. Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn. Phía Bắc
giáp ranh xã Long Hưng.
|
3
|
VT4
|
Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng. Phía Tây giáp
sông Tân Lập. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Ô Quên.
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon. Phía Tây giáp ranh
xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre. Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú. Phía Bắc giáp kênh Trà
Cú Cạn
|
B
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
I
|
KV2
|
Thị Trấn Kế sách
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ
Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh số 1
|
1,10
|
Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng
Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh số 1
|
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía
Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng.
Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo
|
1,10
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
II
|
KV2
|
Thị trấn An Lạc Thôn
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã Kế Thành
|
|
1
|
VT4
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,15
|
IV
|
KV3
|
Xã Kế An
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,10
|
V
|
KV3
|
Xã Trinh Phú
|
|
1
|
VT2
|
Phía Đông giáp xã An Lạc Tây. Phía Tây giáp kênh
Tư Liễu, rạch ThaLa. Phía Nam giáp sông Rạch Vọp, xã Thới An Hội. Phía Bắc
giáp kênh Cái Trâm, xã An Lạc Thôn.
|
1,20
|
VI
|
KV3
|
Xã Đại Hải
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp kênh 30/4.
Phía Nam giáp kênh Hậu Bối. Phía Bắc giáp sông Số 1.
|
1,20
|
Phía Đông giáp xã Kế An. Phía Tây giáp tỉnh Hậu Giang.
Phía Nam giáp kênh số 1. Phía Bắc giáp xã Ba Trinh.
|
Phía Đông giáp kênh Trung Hải. Phía Tây giáp tỉnh
Hậu Giang. Phía Bắc giáp kênh 30/4. Phía Nam giáp xã Hồ Đắc Kiện
|
VII
|
KV3
|
Xã Ba Trinh
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,20
|
VIII
|
KV3
|
Xã An Lạc Tây
|
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,20
|
C
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp kinh Chắc Tranh; Phía Tây: Giáp
Sông Công Điền, kênh thủy lợi; Phía Nam: Giáp Tỉnh Bạc Liêu; Phía Bắc: Giáp
kênh thủy lợi
|
1,10
|
Phía đông: Giáp kênh thủy lợi, Kênh sường;-
PhíaTây: Giáp xã Thạnh Trị; Phía Nam: Giáp Kênh Hai Tài, Kinh KT 13, Kênh Tà
Ná; Phía Bắc: Giáp xã Tuân Tức
|
2
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp kênh thủy lợi (Giáp ấp 1); Phía
Nam: Giáp kênh Mã Lớn; Phía Bắc: Giáp xã Thạnh Trị
|
1,10
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
II
|
KV3
|
Thị trấn Hưng Lợi
|
|
1
|
VT5
|
Phía Đông: Giáp Sông Thổ Mô; Phía Tây: Giáp ấp
23, xã Châu Hưng; Phía Nam: Giáp đường tỉnh 937B; Phía Bắc: Giáp ấp 23, xã
Vĩnh Thành
|
1,10
|
Phía Đông: Giáp thị trấn Phú Lộc, giáp tỉnh Bạc Liêu;
Phía Tây: Giáp kênh Thầy Ban, xã Châu Hưng; Phía Nam: giáp Ranh tỉnh Bạc
Liêu; Phía Bắc: Giáp kênh công, kênh ông Hiền, rạch Bào Cát
|
2
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,10
|
D
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
I
|
KV2-
|
Thị trấn Long Phú
|
|
1
|
VT3
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa
bàn thị trấn.
|
1,20
|
II
|
KV2
|
Thị trấn Đại Ngãi
|
|
1
|
VT2
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa
bàn thị trấn.
|
1,20
|
II
|
KV3
|
Xã Song Phụng.
|
|
1
|
VT2
|
Đông: kênh sườn (từ rạch Bần - Đại Ngãi); Tây:
giáp Huyện Kế Sách; Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: Kênh Bà Kính.
|
1,15
|
Đông: giáp kênh giữa; Tây: giáp kênh sườn (ranh
Phụng Sơn - Phụng Tường 1,2); Nam: xã Đại Ngãi; Bắc: đầu kênh hai Bé nối qua
kênh giữa.
|
III
|
KV3
|
Xã Long Đức.
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất trồng cây lâu năm trên địa
bàn xã.
|
1,20
|
E
|
HUYỆN CÙ LAO DUNG
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Cù Lao Dung
|
|
1
|
VT2
|
Đất trồng cây lâu năm của thị trấn
|
1,20
|
II
|
KV3
|
Xã An Thạnh 1
|
|
1
|
VT1
|
Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,20
|
III
|
KV3
|
Xã An Thạnh Tây
|
|
1
|
VT1
|
Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,10
|
IV
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,30
|
V
|
KV3
|
Xã An Thạnh 3
|
|
1
|
VT3
|
Đất trồng cây lâu năm trên địa bàn xã
|
1,10
|
VI
|
KV3
|
Xã An Thạnh Đông
|
|
1
|
VT2
|
Toàn ấp: Trương Công Nhật, Đặng Trung Tiến, Nguyễn
Công Minh A, Nguyễn Công Minh B, Đền Thờ.
|
1,20
|
F
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Châu Thành
|
|
1
|
VT2
|
Dọc kênh Xây Cáp theo hướng Bắc dọc ranh đường
Huyện 5, kênh thủy lợi, kênh Mai Thanh và phần đất ấp Trà Quýt
|
1,20
|
2
|
VT3
|
Phần còn lại
|
1,10
|
3
|
VT4
|
Kênh Hai Col- kênh 30/4- Ranh xã Phú Tầm - xã Phú
Tân
|
1,10
|
PHỤ LỤC 4
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Khu vực, vị trí
|
Ranh giới, vị
trí
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020
|
A
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
I
|
KV3
|
Xã An Lạc Tây
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn xã
|
1,10
|
II
|
KV3
|
Xã Phong Nẫm
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa
bàn xã
|
1,10
|
III
|
KV3
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
1
|
VT1
|
Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa
bàn
|
1,20
|
B
|
HUYỆN THẠNH TRỊ
|
I
|
KV2
|
Thị trấn Phú Lộc
|
|
1
|
VT4
|
Khu vực ấp Thạnh Điền
|
1,15
|
II
|
KV3
|
Xã Lâm Kiết
|
|
1
|
VT3
|
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp ấp
Kiết Lập A, Kiết Lập B (xã Lâm Tân); Phía Nam: Giáp huyện Mỹ Xuyên, kênh nội
đồng; Phía Bắc: Giáp kênh ông Tà, kênh Xáng xã Tuân Tức, ranh ấp Kiết Thắng, ấp
Kiết Lợi
|
1,15
|
2
|
VT4
|
Phía Đông: Giáp ranh huyện Mỹ Tú; Phía Tây: Giáp
kênh ông Ban, rạch Bào Mướp, kênh ông Lượng, ranh xã Lâm Tân, kênh ông Dâu;
Phía Nam: Giáp kênh Xáng xã Tuân Tức, kênh SaDi; Phía Bắc: Giáp ranh huyện Mỹ
Tú
|
1,15
|
3
|
VT4
|
Các khu vực còn lại
|
1,15
|
C
|
HUYỆN CÙ LAO DUNG
|
|
I
|
KV3
|
Xã An Thạnh 1
|
|
1
|
VT4
|
Toàn xã
|
1,10
|
II
|
KV3
|
Xã An Thạnh 2
|
|
1
|
VT2
|
Toàn xã
|
1,10
|
III
|
KV3
|
Xã An Thạnh 3
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
1,20
|
IV
|
KV3
|
Xã An Thạnh Nam
|
|
1
|
VT4
|
Toàn ấp Vàm Hồ; khu vực Nông trường 30/4 (cũ), ấp
Vàm Hồ A; khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Tây) đến bờ phía Đông Rạch Su, ấp
Võ Thành Văn
|
1,10
|
2
|
VT5
|
Khu vực từ Rạch cây me (phía bờ Đông) đến đê Quốc
Phòng giáp xã An Thạnh 3; khu vực từ nhà ông Khải đến nhà ông Ba Đời, qua cống
số 4 đến giáp cầu cây Mắm.
|
1,10
|
V
|
KV3
|
Xã Anh Thạnh Đông
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
1,05
|
VI
|
KV3
|
Xã Đại Ân 1
|
|
1
|
VT3
|
Toàn xã
|
1,20
|
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 15/10/2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
1.402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|