ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5524/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số
364/TTr-SNN ngày 30/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. Trong đó, 03 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành phố Hà Nội; 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn
thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của Thành phố theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành
Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, HCQT, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5524/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
01
|
01
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
|
QT-01
|
02
|
02
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
|
QT-02
|
03
|
03
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
QT-03
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
04
|
01
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
QT-04
|
05
|
02
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước
|
QT-05
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5524/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
1. Quy
trình đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính
sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (QT- 01)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn
nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công. Cụ thể:
1.1 Hỗ trợ sản xuất, chế biến,
bảo quản và tiêu thụ nguyên liệu trong nước để sản xuất thức ăn chăn nuôi:
- Thực hiện xây dựng vùng trồng
cây nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi bao gồm đường trục chính nội đồng, thuỷ
lợi, hệ thống tưới tiêu, điện, khu tập kết sản phẩm sau thu hoạch.
- Chi phí mua vật tư, thiết bị
thu gom, đóng gói, vận chuyển, sơ chế, chế biến, bảo quản phụ phẩm công nghiệp,
nông nghiệp làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đối với dự án có tổng công suất
sản xuất thiết kế đạt tối thiểu 100.000 tấn/năm.
- Kinh phí mua thiết bị từ nước
ngoài để sản xuất nguyên liệu đơn làm thức ăn bổ sung trong nước đối với các
dự án có công suất sản xuất thiết kế tối thiểu 30 tấn/năm.
1.2. Hỗ trợ phát triển thị
trường sản phẩm chăn nuôi: chi phí xây dựng kho lạnh bảo quản sản phẩm thịt
gia súc, gia cầm.
1.3 Hỗ trợ di dời cơ sở chăn
nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi: chi phí mua sắm thiết bị công
trình và thiết bị công nghệ chăn nuôi theo diện tích chuồng trại hiện có của
cơ sở chăn nuôi thuộc đối tượng phải di dời.
1.4. Khuyến khích xử lý chất
thải chăn nuôi: công trình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi đối với
trang trại chăn nuôi quy mô lớn.
|
2
|
Phạm vi: Áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, doanh nghiệp (gọi
tắt là tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến hoạt động chăn nuôi được
quy định tại Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính Phủ; Cán bộ,
công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội và các sở, ngành khác
có liên quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018;
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi;
- Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN
ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội;
- Quyết định số 5059/QĐ-UBND
ngày 27/9/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề xuất hỗ trợ đầu tư
theo Mẫu số 01 Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
|
x
|
|
-
|
Đề xuất dự án đầu tư theo quy
định của pháp luật về đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi của dự án
theo quy định của pháp luật về xây dựng.
|
|
x
|
-
|
Văn bản chấp thuận chủ trương
đầu tư đối với dự án đầu tư quy định tại Điều 30, 31 và 32 Luật Đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư quy định tại khoản 1 Điều
37 Luật Đầu tư.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi (đối với nội dung hỗ trợ kinh phí mua thiết bị từ nước
ngoài để sản xuất nguyên liệu đơn làm thức ăn bổ sung trong nước đối với dự
án có công suất sản xuất thiết kế tối thiểu 30 tấn/năm).
|
|
x
|
-
|
Văn bản chứng minh thuộc đối
tượng di dời (đối với nội dung hỗ trợ chi phí mua sắm thiết bị công trình và
thiết bị công nghệ chăn nuôi theo diện tích chuồng trại hiện có của cơ sở
chăn nuôi thuộc đối tượng phải di dời).
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi (đối với nội dung hỗ trợ công trình khí sinh học xử lý chất thải
chăn nuôi đối với trang trại chăn nuôi quy mô lớn).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư tới tổ
chức, cá nhân: 15 ngày, tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, phường
Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/
kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/
cá nhân
|
Giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch
vụ bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả:
|
|
|
|
B2.1
|
Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
- Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC - Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội
|
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc
sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B2.2
|
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tuyến:
- Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
- Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả TTHC - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hà Nội
|
03 ngày làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hà Nội
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đáp ứng
điều kiện: Từ chối xử lý hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Trường hợp 2: Hồ sơ đáp ứng
điều kiện: chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn;
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
03 ngày
(Trong đó: Chuyên viên 01 ngày; Lãnh đạo phòng: 1 ngày;
Lãnh đạo Sở 1 ngày)
|
- Văn bản thông báo cho tổ chức,
nhân (Trường hợp 1)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự
kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án
|
|
|
|
6.1
|
- Thành lập Tổ thẩm tra, gồm:
Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thư ký
là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các thành viên khác là
đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và đại diện các cơ quan có liên quan
thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án.
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân về việc đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở
|
Chuyên viên,
Lãnh đạo phòng chuyên môn;
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
05 ngày
(Trong đó: Chuyên viên: 03 ngày;
Lãnh đạo phòng: 01 ngày; Lãnh đạo Sở 01 ngày)
|
- Quyết định thành lập tổ Thẩm
tra
- Thông báo kiểm tra điều kiện
thực tế tại cơ sở
|
6.2
|
Tổ chức họp thẩm tra hồ sơ và
kiểm tra thực tế:
Tổ thẩm tra có trách nhiệm:
(1) Đánh giá hồ sơ do tổ chức,
cá nhân lập về: tính xác thực và nội dung của thành phần hồ sơ đáp ứng theo
quy định tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số
106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi.
Cụ thể:
- Hỗ trợ sản xuất, chế biến,
bảo quản và tiêu thụ nguyên liệu trong nước để sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Đáp ứng quy định tại các điểm a, b khoản 3 Điều 5 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
- Hỗ trợ phát triển thị trường
sản phẩm chăn nuôi: Đáp ứng quy định tại các điểm a, b khoản 3 Điều 6 Nghị định
số 106/2024/NĐ-CP .
- Hỗ trợ di dời cơ sở chăn
nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi: Đáp ứng quy định tại các điểm
a khoản 3 Điều 7 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
- Khuyến khích xử lý chất thải
chăn nuôi: Đáp ứng quy định tại các điểm a, b khoản 3 Điều 10 Nghị định số
106/2024/NĐ-CP .
(2) Tổ chức kiểm tra thực tế.
+ Trường hợp 1: Đối với hồ sơ
qua thẩm định không đáp ứng điều kiện. Sở Nông nghiệp và PTNT gửi văn bản tới
tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do
+ Trường hợp 2: Đối với hồ sơ
qua thẩm định đáp ứng điều kiện, Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành văn bản thẩm
tra hỗ trợ đầu tư; tiếp tục thực hiện bước 7, và bước 9.
|
Tổ thẩm tra; Chuyên viên, Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
|
03 ngày
(Trong đó: Họp thẩm định, kiểm tra thực tế: 01 ngày Chuyên
viên 01ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2 ngày; Lãnh đạo
Sở 1/2 ngày)
|
- Biên bản họp.
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ.
- Văn bản thông báo không đủ điều
kiện hỗ trợ (Trường hợp 1); Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư (Trường hợp 2)
|
B7
|
Tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ
trợ
Căn cứ nhu cầu phát triển
kinh tế xã hội, tình hình phát triển chăn nuôi tại địa phương và kết quả thẩm
tra hỗ trợ đầu tư của tổ chức, cá nhân (nếu có), Sở Nông nghiệp và PTNT tổng
hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư vào chăn
nuôi và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước theo quy định của pháp
luật về đầu tư công.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
Hà Nội
|
02 ngày
(Trong đó: Chuyên viên 01 ngày, Lãnh đạo phòng chuyên môn: 1/2
ngày; Lãnh đạo Sở 1/2 ngày)
|
Hồ sơ văn bản
tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ
trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ trợ đầu tư (bao gồm: Văn bản thẩm tra hỗ trợ
đầu tư và các tài liệu khác có liên quan)
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết
TTHC tại Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
(1) Bàn giao trực tuyến: Văn thư
tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
(2) Bàn giao trực tiếp:
Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC để trả cho tổ chức, công dân theo quy định.
|
Văn Thư Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
01 ngày
|
Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu
tư;
Phiếu kiểm soát TTHC.
|
B9
|
Xem xét, quyết định kế hoạch
đầu tư công.
(1) Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn
ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật về đầu tư công.
(2) Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà
Nội gửi Quyết định kế hoạch đầu tư công hằng năm tới Sở Tài chính và tổ chức,
cá nhân đề xuất hỗ trợ đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội
|
Không quy định thời gian
|
Quyết định kế hoạch đầu tư
công
|
B10
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê và theo dõi;
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
- Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu
tư;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B11
|
- Lưu hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Văn bản đề xuất hỗ trợ đầu
tư
(Mẫu số 01 quy định tại Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
|
2.Văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu
tư
(Mẫu số 02 quy định tại Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
|
3. Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: .........
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
ĐỀ
XUẤT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
Kính
gửi: ……………………….
Tổ chức:
…………………………………………………………………………....;
Loại hình tổ chức:
………………………………………………………………….;
Ngành nghề kinh doanh:
…………………………………………………………...;
Trụ sở chính: …………………………………………………………...…..............;
Người đại diện tổ chức:
………………………… Chức danh: ……………………;
Điện thoại: ………………………. Fax:
…………………………………………..;
Giấy chứng nhận đăng ký của tổ
chức/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy phép
kinh doanh: ……………………………………………………………………
Căn cứ Nghị định số
..../2024/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Căn cứ
khác..................... (nếu có);
I. ĐỀ XUẤT CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI
DỰ ÁN SAU:
1. Tên dự án: ………………………………………………………………………..
2. Lĩnh vực đầu tư:
………………………………………………………..………...
3. Địa điểm thực hiện dự án1:……………………………………………………….
4. Mục tiêu và quy mô2:
…………………………………………………………….
5. Tổng vốn đầu tư:
…………………………………………………………………
6. Diện tích đất dự kiến sử dụng
(trong đó diện tích xây dựng là...):………………
…………………………………………………
7. Số lao động sử dụng bình
quân trong năm: ……………………………………...
8. Tiến độ thực hiện dự kiến:
……………………………………………………….
9. Dự án, tổ chức là đối tượng
ưu tiên (nếu có): ……………………………………
Tài liệu chứng minh dự án, tổ
chức thuộc đối tượng ưu tiên kèm theo.
10. Nội dung khác:
………………………………………………………………….
II. KIẾN NGHỊ HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ:
1. Căn cứ hỗ trợ (nêu rõ nội
dung, điều, khoản, điểm quy định về chính sách tại Nghị định này):
………………………………………………………..
2. Sự phù hợp với các điều kiện
hỗ trợ:……………………………………………..
3. Các khoản kiến nghị hưởng hỗ
trợ đầu tư:
TT
|
Nội dung
|
Số tiền đầu tư (1.000 đồng)
|
Số tiền đề nghị hỗ trợ (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
(Công trình, hạng mục
công trình)
|
|
|
|
2
|
(Công trình, hạng mục
công trình)
|
|
|
|
3
|
………..
|
|
|
|
III. CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN KIẾN
NGHỊ HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ:
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
IV. TỔ CHỨC CAM KẾT:
1. Về tính chính xác của những
thông tin trên đây.
2. Thực hiện dự án đáp ứng các
điều kiện hỗ trợ của Nghị định số ..../2024/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2024 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
3. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam trong quá trình tổ chức, thực hiện dự án.
4. Cam kết đưa dự án vào hoạt động
tối thiểu 03 năm kể từ ngày được quyết định hỗ trợ đầu tư.
5. Nội dung khác (nếu có).
6. Hồ sơ kèm theo:
…………………………………………………
Nõi nhận:
-
-
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
____________________
1 Đối với nội dung hỗ
trợ quy định tại điểm a khoản 2 Điều 5 Nghị định này nêu rõ địa điểm sản xuất
phù hợp với quy hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
2 Đối với nội dung hỗ
trợ quy định tại điểm b khoản 2 Điều 5 Nghị định này nêu rõ tổng công suất sản
xuất thiết kế đạt tối thiểu 100 nghìn tấn/năm.
Đối với nội dung hỗ trợ quy định
tại điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định này nêu rõ công suất sản xuất thiết kế tối
thiểu 30 tấn/năm.
Mẫu
số 02
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
VĂN
BẢN THẨM TRA HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số..../2024/NĐ-CP
ngày... tháng... năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi;
Căn cứ………………………………………………………………………;
Căn cứ Văn bản đề xuất hỗ trợ đầu
tư số ... ngày ... tháng ... năm...... của (tên tổ chức) đề nghị hỗ trợ đầu tư
để thực hiện dự án (tên dự án) và hồ sơ dự án kèm theo;
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh/thành phố……………thẩm tra hỗ trợ đầu tư cho (tên tổ chức) để thực
hiện Dự án (tên dự án) theo quy định tại………..(nêu rõ điều, khoản, điểm) Nghị
định số..../2024/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2024 của Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi như sau:
I. HỒ SƠ TÀI LIỆU THẨM TRA
1. Văn bản đề xuất hỗ trợ đầu
tư số………………………………………….
2. Đề xuất dự án đầu
tư……………………………………………………....
3. Biên bản kiểm tra thực tế (nếu
có):
4. Ý kiến của các cơ quan liên
quan:
4.1……………………………………………………………………………
4.2.……………………………………………………………………………
4.n……………………………………………………………………………
5. Các tài liệu liên quan khác
(nếu có).
II. THÔNG TIN DỰ ÁN
1. Tên dự án:
…………………………………………………………………
2. Lĩnh vực đầu
tư:…………………………………………………………...
3. Mục tiêu và quy mô dự án: (mục
tiêu sản phẩm đầu ra của dự án, số lượng lao động dự kiến, các công trình và diện
tích đất sử dụng,………………).
4. Cấp quyết định chủ trương đầu
tư dự án: ………………………………...
5. Cấp quyết định đầu tư dự án:
…………………………………………….
6. Địa điểm thực hiện dự án:
………………………………………………...
7. Dự kiến tổng mức đầu tư dự
án: ………………………….(trong đó làm rõ nguồn vốn đầu tư và mức vốn cụ thể theo từng
nguồn vốn tổ chức huy động).
8. Dự kiến mức vốn đề nghị Nhà
nước hỗ trợ: ………………………………
9. Thời gian thực hiện:
……………………………………………………....
10. Các thông tin khác (nếu
có): …………………………………………….
III. TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁC
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan
phối hợp
1………………………………………………………………………………
2………………………………………………………………………………
3………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
IV. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN CHỦ
TRÌ THẨM TRA
1. Hỗ trợ đầu tư:
- Điều kiện đáp ứng:
……………………………………………….……………
- Mức hỗ trợ (cụ thể cho các
công trình, hạng mục công trình):……………..
…………………………………………………………..………………….………..
- Thời gian hỗ trợ dự kiến:
……………………………………………..………..
2. Ý kiến khác:
…………………………………………………………..……….
V. KẾT LUẬN
Trên đây là ý kiến thẩm tra hỗ trợ
đầu tư cho (tên tổ chức) để thực hiện Dự án…(tên dự án)……(nêu rõ đáp ứng điều
kiện được hưởng hay không đáp ứng).
Đề nghị (tên tổ chức) triển
khai thực hiện dự án đáp ứng các mục tiêu, quy mô đề xuất và phối hợp với các
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện các thủ tục nghiệm thu, thanh toán hỗ
trợ theo quy định tại Nghị định số ..../2024/NĐ-CP ngày... tháng.... năm 2024 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Nơi nhận:
- UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các cơ quan tham gia ý kiến thẩm tra;
- Các đơn vị liên quan khác;
- Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ;
- Lưu: …………………
|
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
02. Quy
trình quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các
chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (QT- 02)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công. Cụ thể:
1. Hỗ trợ sản xuất, chế biến,
bảo quản và tiêu thụ nguyên liệu trong nước để sản xuất thức ăn chăn nuôi:
- Thực hiện xây dựng vùng trồng
cây nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi bao gồm đường trục chính nội đồng, thuỷ
lợi, hệ thống tưới tiêu, điện, khu tập kết sản phẩm sau thu hoạch.
- Chi phí mua vật tư, thiết bị
thu gom, đóng gói, vận chuyển, sơ chế, chế biến, bảo quản phụ phẩm công nghiệp,
nông nghiệp làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đối với dự án có tổng công suất
sản xuất thiết kế đạt tối thiểu 100.000 tấn/năm.
- Kinh phí mua thiết bị từ nước
ngoài để sản xuất nguyên liệu đơn làm thức ăn bổ sung trong nước đối với các
dự án có công suất sản xuất thiết kế tối thiểu 30 tấn/năm.
2. Hỗ trợ phát triển thị trường
sản phẩm chăn nuôi: chi phí xây dựng kho lạnh bảo quản sản phẩm thịt gia súc,
gia cầm.
3. Di dời cơ sở chăn nuôi ra
khỏi khu vực không được phép chăn nuôi: chi phí mua sắm thiết bị công trình
và thiết bị công nghệ chăn nuôi theo diện tích chuồng trại hiện có của cơ sở
chăn nuôi thuộc đối tượng phải di dời.
4. Khuyến khích xử lý chất thải
chăn nuôi: công trình khí sinh học xử lý chất thải chăn nuôi đối với trang trại
chăn nuôi quy mô lớn.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với Tổ chức, cá
nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, doanh nghiệp (gọi tắt là tổ
chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến hoạt động chăn nuôi được quy định tại
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính Phủ; Cán bộ, công chức Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội và các sở, ngành có liên quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi;
- Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội;
- Quyết định số 5059/QĐ-UBND
ngày 27/9/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị nghiệm thu
theo Mẫu số 03 Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
|
x
|
|
-
|
Báo cáo kiểm toán độc lập đối
với chi phí xây dựng, chi phí mua sắm thiết bị công trình và thiết bị công
nghệ của công trình, hạng mục công trình dự kiến được hỗ trợ theo quy định tại
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ quyết toán công trình,
hạng mục công trình dự kiến được hỗ trợ.
|
|
x
|
-
|
Báo cáo tình hình sản xuất,
kinh doanh quý gần nhất trong trường hợp đang tiến hành sản xuất, kinh doanh.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ
đầu tư cho tổ chức, cá nhân: 32 ngày, tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
- Ủy ban nhân thành phố Hà Nội
ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư đối với dự án theo chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi: 07 ngày
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, phường
Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ
bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả:
|
|
|
|
B2.1
|
Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
- Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC - Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội
|
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc
hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B2.2
|
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tuyến:
- Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
- Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả TTHC - Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Hà Nội
|
03 ngày làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đáp ứng
điều kiện: Từ chối xử lý hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Trường hợp 2: Trường hợp đáp ứng
điều kiện: chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
Hà Nội
|
03 ngày
(Trong đó: Chuyên viên 01 ngày; Lãnh đạo phòng: 1 ngày; Lãnh
đạo Sở 1 ngày)
|
- Văn bản thông báo cho tổ chức
(Trường hợp
1)
-Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B6
|
Thành lập Hội đồng nghiệm thu
và tiến hành nghiệm thu
|
|
|
|
B6.1
|
- Thành lập Hội đồng nghiệm
thu, gồm: Chủ tịch Hội đồng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Thư ký là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các
thành viên khác là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây Dựng và đại diện
các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan trong trường hợp cần thiết
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân về việc tổ chức kiểm tra thực địa dự án trong trường hợp cần thiết.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
Hà Nội
|
07 ngày
(Trong đó: Chuyên viên: 05 ngày; Lãnh đạo phòng: 01
ngày; Lãnh đạo Sở 01 ngày)
|
- Quyết định thành lập tổ Thẩm
tra
- Thông báo kiểm tra điều kiện
thực tế tại cơ sở
|
B6.2.
|
Tổ chức họp Hội đồng nghiệm
thu và kiểm tra thực tế
Hội đồng nghiệm thu có trách
nhiệm:
(1) Đánh giá hồ sơ do tổ chức
lập về: tính xác thực và nội dung của thành phần hồ sơ đáp ứng theo quy định
tại Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày
01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn
nuôi.
Cụ thể:
- Hỗ trợ sản xuất, chế biến,
bảo quản và tiêu thụ nguyên liệu trong nước để sản xuất thức ăn chăn nuôi:
Đáp ứng quy định tại các điểm d, đ khoản 3 Điều 5 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
- Hỗ trợ phát triển thị trường
sản phẩm chăn nuôi: Đáp ứng quy định tại các điểm c, d khoản 3 Điều 6 Nghị định
số 106/2024/NĐ-CP .
- Hỗ trợ di dời cơ sở chăn
nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi: Đáp ứng quy định tại điểm c
khoản 3 Điều 7 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
- Khuyến khích xử lý chất thải
chăn nuôi: Đáp ứng quy định tại điểm b khoản 3 Điều 10 Nghị định số
106/2024/NĐ-CP .
(2) Xác định công trình, hạng
mục công trình được hỗ trợ, mức hỗ trợ
(3) Tổ chức kiểm tra thực địa
dự án trong trường hợp cần thiết
(4) Lập biên bản nghiệm thu
|
Tổ thẩm tra; Chuyên viên, Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
15 ngày
(Trong đó: Họp Hội đồng, kiểm tra thực tế: 09 ngày Chuyên viên 02
ngày, Lãnh đạo phòng chuyên môn: 02 ngày; Lãnh đạo Sở 02 ngày
|
-Biên bản họp.
-Biên bản nghiệm thu.
|
B7
|
Trình UBND Thành phố xem xét,
ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
Hà Nội.
|
05 ngày
(Trong đó: Chuyên viên 02 ngày, Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày;
Lãnh đạo Sở 02 ngày)
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ
cho tổ chức, cá nhân
|
B8
|
UBND Thành phố phê duyệt Quyết
định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân; chuyển Quyết định hỗ trợ đầu tư về Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
|
UBND Thành phố
|
07 ngày
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư cho
tổ chức, cá nhân
|
B9
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao
kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Quyết định hỗ trợ đầu tư
cho tổ chức, cá nhân
|
B10
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê và theo dõi;
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Quyết định hỗ trợ đầu tư
cho tổ chức, cá nhân -Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B11
|
Lưu hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
(nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp
nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ
sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị nghiệm thu
(Mẫu số 03 quy định tại Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
|
2. Biên bản nghiệm thu
(Mẫu số 04 quy định tại Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
|
3. Quyết định hỗ trợ đầu tư đối
với dự án theo chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi
(Mẫu số 05 quy định tại Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
|
4. Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
Mẫu
số 03
TÊN TỔ CHỨC…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
........./..........
V/v đề nghị nghiệm thu hoàn thành dự án………..
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
Kính
gửi: …………………………..
Tổ chức:
……………………………………………………………………..
Trụ sở chính:
…………………………………………………………………
Người đại diện tổ chức:
……………………. Chức danh: …………………;
Điện thoại:
……………………….Fax:……………………………………..
Tài khoản số ……………………..tại………………………………………..
Dự án .(tên dự án)…., của chúng
tôi được thẩm tra hỗ trợ đầu tư tại văn bản
Đến thời điểm
(ngày…tháng…năm…), Dự án đã được triển khai thực hiện, nay đề nghị nghiệm thu
hoàn thành để hỗ trợ các nội dung sau:
TT
|
Công trình, hạng công trình đã được thẩm tra hỗ trợ đầu tư
|
Mức vốn đã được thẩm tra hỗ trợ
(1.000 đồng)
|
Mức vốn đề nghị hỗ trợ (1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Nội dung khác (nếu có).
Tổ chức cam kết đã tuân thủ các
quy định:
- Pháp luật về xây dựng, gồm:
……………………………………………….
- Pháp luật về môi trường, gồm:
……………………………………………..
- Pháp luật liên quan (nếu có):
…………………………………………
Hồ sơ kèm theo gồm:
……………………………………………………….
(Tên tổ chức) chúng tôi cam kết
tính chính xác và chịu trách nhiệm về những thông tin trên đây.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KHĐT…;
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
HỘI ĐỒNG NGHIỆM
THU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
BIÊN
BẢN NGHIỆM THU
1. Dự án:
……………………………………………………………………..
2. Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………….
3. Thành phần tham gia nghiệm
thu: ………………………………………...
a) Hội đồng nghiệm thu:
- Căn cứ Quyết định thành lập Hội
đồng nghiệm thu số (ngày /tháng /năm) của …
- Thành phần Hội đồng gồm có:
(ghi rõ họ tên, chức vụ, cơ quan và số văn bản cử tham gia làm đại diện).
b) Tổ chức: (tên tổ chức)
Người đại diện theo pháp luật
và người phụ trách đầu tư dự án, công trình, hạng mục công trình:
……………………………………………………………….
c) Đơn vị thực hiện:
Người đại diện theo pháp luật của
đơn vị thực hiện và cán bộ phụ trách thi công dự án, công trình, hạng mục công trình:
4. Thời gian tiến hành nghiệm
thu:
Bắt đầu:…….ngày….tháng .... năm
...
Kết thúc:……..ngày….tháng ....
năm ...
Địa điểm nghiệm thu:
………………………………………………………..
5. Đánh giá dự án, hạng mục
công trình:
a) Tài liệu làm căn cứ để nghiệm
thu: ……………………………………….
b) Mức hỗ trợ cho dự án (đối
chiếu mức vốn hỗ trợ đã được thẩm tra hỗ trợ đầu tư; đơn giá, định mức theo quy
định của pháp luật hiện hành có liên quan): …
c) Điều kiện đáp ứng hỗ trợ
theo quy định của Nghị định số..../2024/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2024 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi:…………
-
………………………………………………………………………………
-
………………………………………………………………………………
d) Về quy mô, chất lượng công
trình, hạng mục công trình được hỗ trợ (theo thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, chỉ
dẫn kỹ thuật,...): ………………………………...
đ) Các ý kiến khác:
…………………………………………………………..
-
………………………………………………………………………………
6. Kết luận:
- Chấp nhận nghiệm thu hỗ trợ đối
với dự án…………..(tên dự án)… …..của....... (tên tổ chức) …………đáp ứng yêu cầu và
được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước theo quy định tại điểm....khoản...Điều...Nghị
định số..../2024/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2024 của Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi; với các nội dung hỗ trợ như
sau:………………..
- Mức hỗ trợ cụ thể:
TT
|
Công trình, hạng mục công trình
|
Mức vốn hỗ trợ đã được thẩm tra
(1.000 đồng)
|
Mức vốn đề nghị hỗ trợ của Hội đồng nghiệm thu
(1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện
bổ sung và các ý kiến khác (nếu có).
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu
trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
Nơi nhận:
- Ủy ban nhân dân tỉnh (để báo cáo);
- Tổ chức, cá nhân nhận hỗ trợ;
- Thành viên Hội đồng nghiệm thu;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu: …………………
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên; đóng dấu cơ quan
chủ trì nghiệm thu)
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
|
Mẫu
số 05
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/TP …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/QĐ-….
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
QUYẾT
ĐỊNH
Hỗ
trợ đầu tư đối với dự án (tên dự án) của (tên tổ chức) theo chính sách hỗ trợ
nâng cao hiệu quả chăn nuôi
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
19 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
……./2024/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi;
Căn cứ đề xuất hỗ trợ tại
Văn bản số.... ngày.... tháng.... năm.... của (tên tổ chức) đề xuất hỗ trợ đầu
tư dự án (tên dự án);
Căn cứ Văn bản thẩm tra hỗ
trợ số…………ngày... tháng... năm.... của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/TP………………;
Căn cứ Biên bản nghiệm thu
ngày ...tháng...năm... của Hội đồng nghiệm thu;
Căn cứ khác (nếu có);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ đầu tư đối với
dự án (tên dự án) của (tên tổ chức) như sau:
1. Mức vốn dự kiến hỗ trợ (cho
từng công trình, hạng mục công trình):
- Công trình, hạng mục công
trình...
- …………..
2. Dự kiến thời gian: …………
3. Nguồn vốn: ……………
4. Điều kiện hỗ trợ: …………
Điều 2. Trách nhiệm của các
cơ quan liên quan và tổ chức:
1………..
2………….
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các
cơ quan:………………………, tổ chức …………và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Các Bộ: KH&ĐT, NN&PTNT, TC;
- Các sở, ngành liên quan;
- Kho bạc Nhà nước;
- Tổ chức, cá nhân đề nghị hỗ trợ;
- Đơn vị có liên quan khác;
- Lưu: …….
|
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3. Quy
trình Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng
vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (QT- 03)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao
hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước. Cụ thể:
1. Hỗ trợ sản xuất, chế biến,
bảo quản và tiêu thụ nguyên liệu trong nước để sản xuất thức ăn chăn nuôi:
- Kinh phí mua bản quyền công
nghệ từ nước ngoài để sản xuất nguyên liệu đơn làm thức ăn bổ sung trong nước
đối với dự án có công suất sản xuất thiết kế tối thiểu 30 tấn/năm.
- Chi phí mua bồn bảo quản thức
ăn chăn nuôi dạng hàng rời tại trang trại chăn nuôi quy mô vừa và lớn.
- Chi phí mua giống cây trồng
làm cây thức ăn chăn nuôi đối với dự án có diện tích đất trồng tối thiểu 10
ha/dự án.
2. Hỗ trợ phát triển thị
trường sản phẩm chăn nuôi:
- Chi phí quảng bá thương hiệu
sản phẩm;
- Chi phí về đào tạo xây dựng
chiến lược phát triển thị trường sản phẩm chăn nuôi.
3. Hỗ trợ di dời cơ sở
chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi: chi phí di dời vật
nuôi đến địa điểm mới phù hợp.
4. Hỗ trợ mua đực giống
trâu, bò, dê, cừu, lợn, hươu sao để phối giống và gà, vịt, ngan giống cấp bố
mẹ.
5. Hỗ trợ khuyến khích xử
lý chất thải chăn nuôi:
- Sản phẩm xử lý chất thải
chăn nuôi nhằm khuyến khích áp dụng để xử lý chất thải chăn nuôi (đối với
chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi trang trại quy mô nhỏ và vừa).
- Công trình khí sinh học nhằm
khuyến khích xử lý chất thải chăn nuôi (đối với chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi
trang trại quy mô nhỏ và vừa).
- Chi phí mua vật tư, thiết bị,
chi phí xét nghiệm để khuyến khích thực hiện chăn nuôi theo tiêu chí an toàn
sinh học, an toàn dịch bệnh.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với Tổ chức, cá
nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, doanh nghiệp (gọi tắt là
tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến hoạt động chăn nuôi được quy định
tại Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính Phủ; Cán bộ, công chức
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội và các sở, ngành có liên quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018;
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi;
- Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội;
- Quyết định số 5059/QĐ-UBND
ngày 27/9/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.2.1.
|
Đối với hồ sơ đề nghị hỗ
trợ sản xuất, chế biến, bảo quản và tiêu thụ nguyên liệu trong nước để sản xuất
thức ăn chăn nuôi
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh
phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
|
x
|
|
-
|
Hoá đơn, chứng từ liên quan đến
các khoản mục chi phí.
|
|
x
|
3.2.2
|
Đối với hồ sơ đề nghị hỗ
trợ: phát triển thị trường sản phẩm chăn nuôi; di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi
khu vực không được phép chăn nuôi; khuyến khích xử lý chất thải chăn nuôi đối
với trang trại chăn nuôi quy mô nhỏ và vừa (sản phẩm xử lý chất thải chăn
nuôi nhằm khuyến khích áp dụng để xử lý chất thải chăn nuôi; công trình khí
sinh học nhằm khuyến khích xử lý chất thải chăn nuôi):
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh
phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
|
x
|
|
-
|
Hoá đơn, chứng từ liên quan đến
các khoản mục chi phí.
|
|
x
|
3.2.3
|
Đối với hồ sơ đề nghị hỗ
trợ mua đực giống trâu, bò, dê, cừu, lợn, hươu sao để phối giống và gà, vịt,
ngan giống cấp bố mẹ
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh
phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
|
x
|
|
-
|
Giấy xác nhận về nguồn gốc hoặc
lý lịch vật nuôi.
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật (nếu có).
|
|
x
|
-
|
Chứng từ, hoá đơn mua bán con
giống hoặc hợp đồng, thanh lý hợp đồng mua bán con giống.
|
|
x
|
-
|
Biên bản nghiệm thu gà, vịt,
ngan giống cấp bố mẹ sau 38 tuần tuổi.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Thành lập Hội đồng thẩm định
và tổ chức thẩm định hồ sơ: trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Ủy ban nhân thành phố Hà Nội
ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư đối với dự án theo chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi: 07 ngày
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, phường
Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ
bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả:
|
|
|
|
B2.1
|
Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
- Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc
hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B2.2
|
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tuyến:
- Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
- Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả TTHC
|
03 ngày làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
-Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đáp ứng
điều kiện: Từ chối xử lý hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Trường hợp 2: Trường hợp hồ
sơ hợp lệ: chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở.
|
03 ngày (Trong đó: Chuyên viên 01 ngày; Lãnh đạo phòng: 1 ngày; Lãnh
đạo Sở 1 ngày)
|
- Văn bản thông báo cho tổ chức
(trường hợp từ chối hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Thành lập Hội đồng thẩm định
và tổ chức thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
B6.1
|
- Thành lập Hội đồng thẩm định,
gồm: Chủ tịch Hội đồng là đại diện lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Thư ký là chuyên viên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các thành
viên khác là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và
Môi trường và đại diện các Sở, ban, ngành và lãnh đạo Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã có liên quan.
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân về việc tổ chức kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết.
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở.
|
07 ngày
(Trong đó: Chuyên viên: 05 ngày; Lãnh đạo phòng: 01 ngày; Lãnh đạo
Sở 01 ngày)
|
- Quyết định thành lập tổ Thẩm
tra
- Thông báo kiểm tra thực tế
tại cơ sở trong trường hợp cần thiết.
|
B6.2.
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
và kiểm tra thực tế
Hội đồng thẩm định có trách
nhiệm:
(1) Đánh giá về tính xác thực
và nội dung của thành phần hồ sơ theo quy định.
(2 Tổ chức kiểm tra thực tế.
(3) Báo cáo thẩm định hồ sơ
- Trường hợp 1: Đối với hồ sơ
qua thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết: từ chối xử lý hồ sơ.
- Trường hợp 2: Đối với hồ sơ
qua thẩm định đủ điều kiện giải quyết: Chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Tổ thẩm tra; Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở.
|
7 ngày
(Trong đó: Họp Hội đồng, kiểm tra thực tế: 4 ngày; Chuyên viên 01ngày;
Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày; Lãnh đạo Sở 01 ngày)
|
- Biên bản họp.
- Báo cáo thẩm định hồ sơ
- Thông báo hồ sơ không đủ điều
kiện giải quyết (Trường hợp 1).
|
B7
|
Trình UBND Thành phố xem xét,
ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn; Lãnh đạo Sở
|
04 ngày
(Trong đó: Chuyên viên 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày;
Lãnh đạo Sở 01 ngày)
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định phê duyệt
kinh phí hỗ trợ
|
B8
|
UBND Thành phố phê duyệt kinh
phí hỗ trợ hoặc văn bản từ chối phê duyệt kinh phí, chuyển kết quả giải quyết
TTHC về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
|
UBND Thành phố
|
07 ngày
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ;
Hoặc văn bản từ chối phê duyệt
kinh phí.
|
B9
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao
kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ; Hoặc văn bản từ chối phê duyệt kinh phí.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B10
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê và theo dõi;
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ; Hoặc văn bản từ chối phê duyệt kinh phí.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B11
|
- Lưu hồ sơ.
|
Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo
dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị hỗ trợ
kinh phí
(Mẫu số 07 quy định tại Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 07
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
A. Đối với tổ chức
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính
gửi: ………………………………………..
Tổ chức (Tên tổ chức):
…………………………………………………………… …
Loại hình tổ chức:
…………………………………………………………………….
Ngành nghề kinh doanh:
…………………………………………………………
Trụ sở chính:
…………………………………………………………………….
Người đại diện: ……………………………… Chức
danh: …………………..
Điện thoại:
…………………………………………..Fax: ……………………………
Giấy chứng nhận đăng ký của tổ
chức/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu
tư (nếu có) số ………… do..........cấp ngày ... tháng ... năm ...
I. Đề nghị hỗ trợ đầu tư với
nội dung sau:
1. Tên dự án:
………………………………………………………….
2. Lĩnh vực đầu tư:
………………………………………………………
3. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………………………………………
4. Mục tiêu và quy mô của dự
án: …………………………………………………
5. Tổng vốn đầu tư và dự toán
kinh phí của dự án: ……………………………
6. Diện tích đất dự kiến sử dụng:
…………………………………………
7. Số lao động dự án sử dụng
bình quân trong năm: ………………………….
8. Tiến độ thực hiện dự án dự
kiến: ……………………………………………
II. Kiến nghị hưởng hỗ trợ đầu
tư (theo Nghị định số ..../2024/NĐ-CP ngày... tháng...
năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi):
1. Căn cứ hỗ trợ:
…………………………………………………
2. Sự phù hợp với các điều kiện
hỗ trợ…………………………………………………
3. Các khoản kiến nghị hưởng hỗ
trợ đầu tư:
T
|
Nội dung
|
Số tiền
(1.000 đồng)
|
Thời gian hỗ trợ
(năm)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đầu
tư……………………………..đồng
(Bằng chữ: …………………………………………..……………........................
).
III. Cách tính các khoản kiến
nghị hưởng hỗ trợ đầu tư:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
IV. Tổ chức cam kết: Nội
dung hồ sơ đầu tư
1. Về tính chính xác của những
thông tin trên đây.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
|
…., ngày…tháng…năm….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ kèm theo:
- ………………………;
- ………………………;
- ………………………;
Đối với cá nhân
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính
gửi:........ ………………………………………
Tôi tên là:
……………………………………………………………………………………….
Số CMND/CCCD/mã định danh cá
nhân:…………Ngày cấp:..../…./... Nơi cấp: ……………..
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………………………………………………………………....
Mã số đăng ký kê khai hoạt động
chăn nuôi: …………………………………………………...
Tên cơ sở chăn nuôi (tên chủ cơ
sở): …………………………………………………………...
Địa chỉ cơ sở chăn
nuôi:…………………………………………………………………………
Đối tượng chăn
nuôi:…………………………………………………………………………….
Diện tích cơ sở chăn
nuôi:……………………………………………………………………….
Dự kiến sản lượng/công suất/năm:………………………………………………………………
Nội dung đề nghị hỗ trợ:
………………………………………………………………………..
-
…………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………
-
……………………………………………………………………………………… ………...
Căn cứ Nghị định số…………./2024/NĐ-CP
ngày... .tháng.... năm 2024 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ nâng
cao hiệu quả chăn nuôi.
Tôi đề nghị được hỗ trợ với số
tiền là …………………….đồng.
(Bằng chữ:
………………………………………………………………….).
Tôi cam kết sẽ sử dụng kinh phí
được hỗ trợ vào đúng nội dung, mục đích và tại thời điểm hiện tại tôi chưa nhận
hỗ trợ theo chính sách hỗ trợ khác của Nhà nước về nội dung đề nghị hỗ trợ nêu
trên.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về cam kết của mình.
|
…., ngày…tháng…năm….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Các tài liệu gửi kèm gồm:
- …………………;
- …………………;
- …………………;
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Quy
trình Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư
phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để
thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn
vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính
sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với Tổ chức, cá
nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, doanh nghiệp (gọi tắt là
tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến hoạt động chăn nuôi được quy định
tại Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính Phủ; Cán bộ, công chức
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội và các sở, ngành có liên quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018;
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi;
- Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5059/QĐ-UBND
ngày 27/9/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
3.2.1.
|
Hồ sơ người làm dịch vụ phối
giống gửi Tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống
nhân tạo gia súc
|
|
|
|
Danh sách gia súc đã được phối
giống nhân tạo có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
x
|
|
3.2.2
|
Hồ sơ Tổ chức được giao
nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gửi Cơ quan chuyên
môn cấp huyện
|
|
|
-
|
Quyết định giao nhiệm vụ của Ủy
ban nhân dân Thành phố hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho tổ chức
được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc.
|
x
|
|
-
|
Hợp đồng cung cấp vật tư phối
giống nhân tạo gia súc giữa cơ sở được giao nhiệm vụ thực hiện chương trình hỗ
trợ phối giống nhân tạo gia súc và cơ sở được lựa chọn cung cấp vật tư phối
giống nhân tạo gia súc.
|
x
|
|
-
|
Danh sách hộ chăn nuôi trâu,
bò cái được phối giống nhân tạo theo Mẫu
số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP hoặc Danh
sách hộ chăn nuôi lợn nái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
|
x
|
|
-
|
Biên bản nghiệm thu kết quả
phối giống nhân tạo gia súc đã được thực hiện.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Nộp danh sách gia súc đã được
phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và
nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày
kết thúc thời hạn nộp hồ sơ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC: Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
Tổ chức được giao nhiệm vụ thực
hiện chương trình hỗ trợ phối giống nhân tạo gia súc tổng hợp danh sách gia
súc đã được phối giống nhân tạo nộp cho cơ quan chuyên môn cấp huyện định kỳ
|
Tổ chức
|
Giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ
bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả:
- Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
- Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc
sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ
sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cơ quan chuyên
môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đáp ứng
điều kiện: Từ chối xử lý hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Trường hợp 2: Trường hợp hồ
sơ hợp lệ: chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Công chức; Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
07 ngày (Trong đó: công chức 05 ngày; Lãnh đạo cơ quan chuyên
môn: 1 ngày; Lãnh đạo UBND cấp huyện: 01 ngày)
|
- Văn bản thông báo cho tổ chức
(trường hợp từ chối hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Tổ chức thẩm định, nghiệm thu
kết quả phối giống.
Bao gồm các nội dung:
- Thẩm định hồ sơ
- Tiến hành xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu
có)
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo xem xét nghiệm thu kết quả
|
Công chức; Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện; Lãnh đạo UBND cấp huyện;
- Cơ quan có liên quan ở địa phương
|
74 ngày
(Trong đó: công chức 65 ngày; Lãnh đạo cơ quan chuyên môn:
05 ngày; Lãnh đạo UBND cấp huyện: 04 ngày)
|
- Biên bản thẩm định
- Biên bản nghiệm thu khối lượng
|
B7
|
Báo cáo, trình UBND cấp huyện
quyết định hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
|
Công chức; Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
07 ngày
(Trong đó: Chuyên viên 04 ngày, Lãnh đạo phòng chuyên môn:
03 ngày)
|
- Tờ trình
- Dự thảo Quyết định hỗ trợ
cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực
hiện phối giống cho lợn nái
|
B8
|
UBND cấp huyện ban hành quyết
định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
07 ngày
(Không tính thời gian thực hiện TTHC)
|
Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản
từ chối hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò);
liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái;
Phiếu kiểm soát TTHC.
|
B9
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao
kết quả giải quyết TTHC.
(1) Thực hiện bàn giao trực
tuyến:
Văn thư tích hợp trên Hệ thống
phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC
(2) Thực hiện bàn giao trực
tiếp: Văn thư chuyển văn bản về Công chức cơ quan chuyên môn cấp huyện để lưu
trữ hồ sơ TTHC theo quy định.
|
Văn Thư
|
01 ngày
|
- Quyết định hỗ trợ hoặc văn
bản từ chối hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái;
- Phiếu kiểm soát TTHC.
|
B10
|
- Trả kết quả giải quyết
TTHC;
- Thống kê và theo dõi;
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Quyết định hỗ trợ hoặc văn
bản từ chối hỗ trợ cung cấp vật tư, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B11
|
- Lưu hồ sơ.
|
Cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Danh sách hộ chăn nuôi
trâu, bò cái được phối giống nhân tạo theo Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP hoặc Danh sách hộ chăn nuôi lợn nái được phối giống
nhân tạo theo Mẫu số 09 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH HỘ CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ CÁI ĐƯỢC PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO
(tháng……..năm……...)
T
|
Họ tên chủ hộ nuôi trâu, bò cái
|
Địa chỉ
|
Loại trâu/bò cái giống
|
Lứa đẻ
|
Phối giống
|
Ký nhận của chủ hộ
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
|
Số tai (nếu có)
|
Giống trâu/bò
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
gày phối
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
gày phối
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
Ngày phối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện chương trình phối giống nhân tạo gia súc
|
Xác nhận chính quyền địa phương cấp xã
|
Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH
SÁCH HỘ CHĂN NUÔI LỢN NÁI ĐƯỢC PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO
(tháng…..năm……..)
T
|
Họ tên chủ hộ nuôi lợn nái
|
Địa chỉ
|
Loại lợn cái giống
|
Lứa đẻ
|
Phối giống
|
ý nhận của chủ hộ
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
|
Số tai (nếu có)
|
Giống lợn
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
Ngày phối
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
Ngày phối
|
Số hiệu đực giống cho tinh
|
Ngày phối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức thực hiện chương trình phối giống nhân tạo gia súc
|
Xác nhận chính quyền địa phương cấp xã
|
Người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Quy
trình Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ
chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản
tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các
chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung,
trình tự thực hiện thủ tục Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào
tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa
Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc
(trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà
nước.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với Tổ chức, cá
nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, doanh nghiệp (gọi tắt là
tổ chức, cá nhân) có hoạt động liên quan đến hoạt động chăn nuôi được quy định
tại Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính Phủ; Cán bộ, công chức
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội và các sở, ngành có liên quan.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính Phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn
nuôi;
- Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29/8/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5059/QĐ-UBND
ngày 27/9/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh
phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
|
x
|
|
-
|
Chứng chỉ hoàn thành khóa đào
tạo, tập huấn do cơ sở đào tạo cấp.
|
|
x
|
-
|
Hoá đơn, chứng từ liên quan.
|
|
x
|
-
|
Giấy cam kết về thực hiện nghề
đã được đào tạo chuyển đổi ít nhất 05 năm sau khi được nhận hỗ trợ (áp dụng đối
với chuyển đổi ngành nghề khi thực hiện di dời cơ sở chăn nuôi).
|
x
|
|
-
|
Bản cam kết thực hiện công tác
phối giống nhân tạo gia súc trong thời gian ít nhất 05 năm sau khi được nhận
hỗ trợ (áp dụng đối với đào tạo kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc).
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí:
trong thời hạn 40 ngày tính từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC: Bộ phận Một cửa cấp huyện
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính hoặc Qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến: dichvucong.hanoi.gov.vn.
|
3.6
|
Lệ phí: Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức Cá nhân
|
Giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua
dịch vụ bưu chính công ích)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả:
- Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC.
- Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc
sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cơ quan chuyên
môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đáp ứng
điều kiện: Từ chối xử lý hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Trường hợp 2: Trường hợp hồ
sơ hợp lệ: chuyển thực hiện bước tiếp theo
|
Công chức Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
04 ngày (Trong đó: công chức 02 ngày; Lãnh đạo cơ quan chuyên môn: 1
ngày; Lãnh đạo UBND cấp huyện: 01 ngày)
|
- Văn bản thông báo cho tổ chức
(trường hợp từ chối hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
Bao gồm các nội dung:
- Thẩm định hồ sơ
- Tiến hành xác minh (nếu có)
- Niêm yết, công khai (nếu
có)
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo xem xét
|
- Công chức
- Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện
- Lãnh đạo huyện
- Cơ quan có liên quan ở địa phương
|
08 ngày
(Trong đó: công chức 05 ngày; Lãnh đạo cơ quan chuyên môn:
01 ngày; Lãnh đạo UBND cấp huyện: 02 ngày)
|
- Biên bản thẩm định
|
B8
|
Báo cáo, trình UBND cấp huyện
quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản từ chối hỗ trợ
|
Công chức Lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
03 ngày
(Trong đó: Chuyên viên 02 ngày, Lãnh đạo phòng chuyên môn: 01 ngày)
|
- Tờ trình, Dự thảo Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản từ chối hỗ trợ
|
B9
|
UBND cấp huyện ban hành Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản từ chối hỗ trợ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày (Không tính thời gian thực hiện TTHC)
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ hoặc văn bản từ chối hỗ trợ
|
B10
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí
|
UBND cấp huyện
|
20 ngày
|
|
B11
|
- Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao
kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Công chức cơ quan chuyên môn cấp huyện; Văn thư
|
01 ngày
|
- Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ hoặc văn bản từ chối hỗ trợ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Quyết định hỗ trợ Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ hoặc văn bản từ chối hỗ trợ - Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B13
|
-Thống kê và theo dõi;
- Lưu hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả TTHC; Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo
dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị hỗ trợ
kinh phí theo Mẫu số 07 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP .
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 07
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH
PHÍ
A. Đối với tổ chức
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính
gửi: ………………………………………..
Tổ chức (Tên tổ chức):
…………………………………………………………………
Loại hình tổ chức:
…………………………………………………………………….. .
Ngành nghề kinh doanh:
…………………………………………………………
Trụ sở chính:
……………………………………………………………………..
Người đại diện: …………………………………
Chức danh: ………………….
Điện thoại: …………………………………………..Fax:
……………………………
Giấy chứng nhận đăng ký của tổ
chức/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu
tư (nếu có) số ………… do..........cấp ngày ... tháng ... năm ...
I. Đề nghị hỗ trợ đầu tư với
nội dung sau:
1. Tên dự án:
…………………………………………………………. ……………
2. Lĩnh vực đầu tư:
……………………………………………………… .…………
3. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………………………………………. ……
4. Mục tiêu và quy mô của dự
án: ………………………………………………… .
5. Tổng vốn đầu tư và dự toán
kinh phí của dự án: …………………………………
6. Diện tích đất dự kiến sử dụng:
…………………………………………..............
7. Số lao động dự án sử dụng
bình quân trong năm: …………………………. ….
8. Tiến độ thực hiện dự án dự
kiến: ………………………………………………. .
II. Kiến nghị hưởng hỗ trợ đầu
tư (theo Nghị định số ..../2024/NĐ-CP ngày... tháng… năm 2024 của Chính phủ
quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi):
1. Căn cứ hỗ trợ:
………………………………………………… ………………..
2. Sự phù hợp với các điều kiện
hỗ trợ………………………………………………
3. Các khoản kiến nghị hưởng hỗ
trợ đầu tư:
T
|
Nội dung
|
Số tiền
(1.000 đồng)
|
Thời gian hỗ trợ
(năm)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đầu
tư……………………………..đồng
(Bằng chữ: …………………………………………….................................................…
)
III. Cách tính các khoản kiến
nghị hưởng hỗ trợ đầu tư:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
IV. Tổ chức cam kết: Nội
dung hồ sơ đầu tư
1. Về tính chính xác của những
thông tin trên đây.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
|
…., ngày…tháng…năm….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hồ sơ kèm theo:
- ………………………;
- ………………………;
- ………………………;
B. Đối với cá nhân
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ
Kính
gửi:........ ………………………………………
Tôi tên là:
………………………………………………………………………………..
Số CMND/CCCD/mã định danh cá
nhân:…………Ngày cấp:..../…./... Nơi cấp: ………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………
Điện thoại:
………………………………………………………………………………..
Mã số đăng ký kê khai hoạt động
chăn nuôi: ……………………………………………
Tên cơ sở chăn nuôi (tên chủ cơ
sở): ……………………………………………………..
Địa chỉ cơ sở chăn
nuôi:………………………………………………………………….
Đối tượng chăn
nuôi:……………………………………………………………………
Diện tích cơ sở chăn
nuôi:…………………………………………………………
Dự kiến sản lượng/công suất/năm:………………………………………………….
Nội dung đề nghị hỗ trợ:
………………………………………………………
-
…………………………………………………………………………………..
-
………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………
Căn cứ Nghị định số…………./2024/NĐ-CP
ngày... .tháng.... năm 2024 của Chính phủ
quy định về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Tôi đề nghị được hỗ trợ với số
tiền là ……………………. đồng.
(Bằng chữ:
………………………………………………………………….).
Tôi cam kết sẽ sử dụng kinh phí
được hỗ trợ vào đúng nội dung, mục đích và tại thời điểm hiện tại tôi chưa nhận
hỗ trợ theo chính sách hỗ trợ khác của Nhà nước về nội dung đề nghị hỗ trợ nêu
trên.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về cam kết của mình.
|
…., ngày…tháng…năm….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Các tài liệu gửi kèm gồm:
-…………………;
- …………………;