Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 38/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Phan Việt Cường
Ngày ban hành: 20/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025; Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương cho các địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ các Nghị quyết số: 21/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh; tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương và cơ chế hỗ trợ, huy động, lồng ghép nguồn lực thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025; 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 4566/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh và kế hoạch năm 2022 từ ngân sách trung ương trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (gọi tắt là CTMTQG xây dựng NTM) giai đoạn 2021-2025 như sau:

1. Tổng vốn: 1.301.840 triệu đồng, trong đó: ngân sách trung ương: 671.840 triệu đồng; ngân sách tỉnh: 630.000 triệu đồng.

2. Phương án phân bổ: (Chi tiết theo phụ lục I)

Điều 2. Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch vốn nguồn ngân sách trung ương thực hiện CTMTQG xây dựng NTM năm 2022 như sau:

1. Tổng vốn: 287.770 triệu đồng, trong đó: vốn đầu tư phát triển: 243.240 triệu đồng; vốn sự nghiệp: 44.530 triệu đồng.

2. Phương án phân bổ

a) Đối với vốn đầu tư phát triển: 243.240 triệu đồng

- Đối với 171.810 triệu đồng từ năm 2021 chuyển sang năm 2022: Phân bổ cho tất cả 194 xã xây dựng nông thôn mới (gọi tắt là NTM) theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh.

- Đối với 71.430 triệu đồng kế hoạch vốn năm 2022: Ưu tiên phân bổ cho các xã phấn đấu đạt chuẩn NTM giai đoạn 2021-2025 theo lộ trình và 02 huyện NTM sử dụng ngân sách trung ương (Tiên Phước, Nông Sơn).

(Chi tiết theo Phụ lục II)

b) Đối với vốn sự nghiệp: 44.530 triệu đồng, phân bổ để thực hiện các nội dung sau:

- Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, phát triển sản xuất cộng đồng, nâng cao hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn (trừ các địa phương thuộc phạm vi của 02 Chương trình MTQG còn lại): 10.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ các xã rà soát quy hoạch xây dựng NTM: 12.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ cảnh quan môi trường nông thôn (phát triển đường cây xanh bóng mát): 4.928 triệu đồng.

- Hỗ trợ đầu tư Đài truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin theo Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của HĐND tỉnh: 2.995 triệu đồng.

- Hỗ trợ công tác bồi dưỡng, tập huấn: 4.370 triệu đồng: Cấp xã: 10 triệu đồng/xã x 137 xã = 1.370 triệu đồng (trừ 57 xã đặc biệt khó khăn thuộc phạm vi đầu tư của Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi) và cấp tỉnh: 3.000 triệu đồng.

- Hỗ trợ công tác truyền thông, thông tin tuyên truyền: 5.570 triệu đồng: Cấp xã: 10 triệu đồng/xã x 137 xã = 1.370 triệu đồng (trừ 57 xã đặc biệt khó khăn thuộc phạm vi đầu tư của Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi); cấp huyện: Bình quân 100 triệu đồng/huyện x 12 huyện = 1.200 triệu đồng (trừ 06 huyện nghèo thuộc phạm vi Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững) và cấp tỉnh: 3.000 triệu đồng.

- Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (trừ các địa phương thuộc đối tượng đầu tư của 02 Chương trình MTQG còn lại): 2.000 triệu đồng.

- Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng NTM: 2.000 triệu đồng.

- Công tác quản lý, điều hành hoạt động thực hiện Chương trình NTM trên địa bàn tỉnh (1,5% tổng vốn sự nghiệp): 667 triệu đồng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan. Định kỳ hằng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết.

b) Đối với vốn đầu tư phát triển: Hằng năm, trên cơ sở tổng nguồn vốn đầu tư phát triển được Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh giao và căn cứ tiêu chí, định mức phân bổ vốn quy định tại Nghị quyết số /2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu, kế hoạch vốn cho các địa phương, trong đó ưu tiên đối với các địa phương phấn đấu đạt chuẩn NTM theo lộ trình hằng năm, 5 năm.

c) Đối với vốn sự nghiệp:

Căn cứ văn bản hướng dẫn sử dụng vốn sự nghiệp thực hiện CTMTQG xây dựng NTM giai đoạn 2021-2025, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp ngân sách trung ương năm 2022 cho các sở, ngành và địa phương, linh hoạt điều chuyển vốn giữa các nội dung đảm bảo giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn năm 2022 được giao theo thời gian quy định.

Hằng năm, xây dựng dự toán kinh phí sự nghiệp ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM, tổng hợp chung vào dự toán phân bổ thu chi ngân sách địa phương trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định tại kỳ họp cuối năm. Trên cơ sở tổng nguồn vốn sự nghiệp được Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh giao, Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết cho các ngành, địa phương. Trong đó, ưu tiên hỗ trợ phát triển sản xuất, nhân rộng mô hình, nâng cao năng lực sản xuất và chất lượng hàng hóa, đảm bảo sức cạnh tranh, đẩy mạnh phát triển mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản chủ lực địa phương.

d) Đối với vốn thực hiện các Chương trình chuyên đề, Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á: Sau khi được trung ương phân bổ vốn, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ, sau đó tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Giao Hội đồng nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tăng cường giám sát việc thực hiện của Ủy ban nhân dân cùng cấp; phê duyệt danh mục chi tiết công trình đầu tư công trung hạn thực hiện CTMTQG xây dựng NTM giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn phù hợp với khả năng cân đối ngân sách, đảm bảo hiệu quả, chất lượng, hạn chế đầu tư dàn trải, không để xảy ra lãng phí trong đầu tư, nợ đọng xây dựng cơ bản, huy động quá sức trong dân. Đồng thời, tránh chồng chéo, trùng lặp địa bàn, phạm vi, đối tượng đầu tư với 02 Chương trình MTQG còn lại theo chỉ đạo trung ương.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

4. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Các Bộ: NN&PTNT, TC, KHĐT;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Địa phương, nội dung

Xã đặc biệt khó khăn (khu vực III)

Vốn đầu tư ngân sách trung ương

Tổng ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025

Vốn đầu tư ngân sách tỉnh

Tổng ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025

Tổng vốn đầu tư công ngân sách trung ương + ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Ngân sách trung ương năm 2021 (chuyển sang thực hiện năm 2022)

Ngân sách trung ương giai đoạn 2022-2025

Hệ số

Định mức

Tổng NS TW 2021

Hệ số

Định mức

Tổng NS TW 2022-2025

Định mức

Khen thưởng

Di dời trụ điện

Dự phòng

1

2

3

4

5

6=4*5

7

8

9=7*8

10=6+9

11

12

13

14

15=11+12+1 3+14

16=10+15

Tổng cộng

57

0

171.810,000

500.030,000

671.840,000

577.907,425

30.000,000

14.000,000

8.092,575

630.000,000

1.301.840,000

I

TAM KỲ

0

1.867,500

8.584,204

10.451,704

0,000

0,000

650,000

0,000

650,000

11.101,704

Duy trì TP NTM

1

Xã Tam Ngọc

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Tam Thăng

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Tam Thanh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Tam Phú

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

II

HỘI AN

0

1.867,500

8.584,204

10.451,704

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

10.451,704

TP hoàn thành NV NTM 2023- 2024

1

Xã Cẩm Thanh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Cẩm Hà

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Tân Hiệp

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Cẩm Kim

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

III

ĐIỆN BÀN

0

3.735,000

17.168,408

20.903,408

0,000

0,000

2.000,000

0,000

2.000,000

22.903,408

Duy trì TX NTM

1

Xã Điện Quang

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Điện Trung

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Điện Phong

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Điện Phước

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

5

Xã Điện Thọ

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

6

Xã Điện Hồng

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

7

Xã Điện Hòa

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

8

Xã Điện Tiến

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

IV

PHÚ NINH

0

4.668,750

21.460,510

26.129,260

15.000,000

0,000

660,000

0,000

15.660,000

41.789,260

Huyện NTM nâng cao 2025

1

Xã Tam Phước

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Tam An

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Tam Thành

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Tam Đàn

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

5

Xã Tam Dân

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

6

Xã Tam Thái

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

7

Xã Tam Vinh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

8

Xã Tam Đại

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

9

Xã Tam Lộc

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

10

Xã Tam Lãnh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

11

Duy trì huyện NTM và xây dựng huyện NTM nâng cao

15.000,000

15.000,000

15.000,000

V

DUY XUYÊN

0

5.135,625

23.606,561

28.742,186

15.000,000

0,000

3.400,000

0,000

18.400,000

47.142,186

Huyện NTM nâng cao 2025

1

Xã Duy Sơn

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Duy Phước

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Duy Hòa

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Duy Trinh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

5

Xã Duy Thành

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

6

Xã Duy Trung

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

7

Xã Duy Châu

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

8

Xã Duy Vinh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

9

Xã Duy Phú

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

10

Xã Duy Thu

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

11

Xã Duy Tân

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

12

Duy trì huyện NTM và xây dựng huyện NTM nâng cao

15.000,000

15.000,000

15.000,000

VI

THĂNG BÌNH

0

9.617,625

60.089,428

69.707,053

41.296,893

0

550,000

0

41.846,893

111.553,946

Định hướng huyện NTM

1

Xã Bình Tú

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Bình Chánh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Bình Giang

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Bình Quý

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

5

Xã Bình Định Bắc

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

6

Xã Bình An

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

7

Xã Bình Định Nam

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

8

Xã Bình Phú

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

9

Xã Bình Trung

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

10

Xã Bình Trị

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

11

Xã Bình Sa

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

12

Xã Bình Triều

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

13

Xã Bình Nguyên

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

14

Xã Bình Hải

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

15

Xã Bình Đào

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

16

Xã Bình Phục

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

17

Xã Bình Dương

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

14.387,074

14.387,074

17.000,000

Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn)

18

Xã Bình Lãnh

1

466,875

466,875

5

2.146,051

10.730,255

11.197,130

7.000,000

7.000,000

18.197,130

14 tiêu chí, xã NTM 2022

19

Xã Bình Quế

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

16 tiêu chí, xã NTM 2022

20

Xã Bình Nam

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

15 tiêu chí, xã NTM 2022

VII

ĐẠI LỘC

0

8.217,000

62.235,479

70.452,479

79.515,559

0

0

0

79.515,559

149.968,038

Huyện NTM 2024-2025

1

Xã Đại Hiệp

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Đại Cường

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Đại Phong

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Đại Hồng

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

5

Xã Đại An

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

6

Xã Đại Minh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

7

Xã Đại Hòa

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

8

Xã Đại Nghĩa

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

9

Xã Đại Thắng

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

10

Xã Đại Quang

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

11

Xã Đại Đồng

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

12

Xã Đại Lãnh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

13

Xã Đại Hưng

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

14

Xã Đại Sơn

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

16 tiêu chí, xã NTM 2023

15

Xã Đại Thạnh

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

16 tiêu chí, xã NTM 2023

16

Xã Đại Chánh

1

466,875

466,875

5

2.146,051

10.730,255

11.197,130

5.802,870

5.802,870

17.000,000

12 tiêu chí, xã NTM 2024

17

Xã Đại Tân

1

466,875

466,875

5

2.146,051

10.730,255

11.197,130

5.802,870

5.802,870

17.000,000

12 tiêu chí, xã NTM 2024

18

Tiêu chí Huyện NTM

0,000

48.000,000

48.000,000

48.000,000

-

Tiêu chí NTM cấp huyện

42.000,000

42.000,000

42.000,000

-

10% xã NTM nâng cao

6.000,000

6.000,000

6.000,000

2 xã nâng cao

VIII

QUẾ SƠN

0

5.555,813

53.651,275

59.207,088

89.470,469

0,000

950,000

0,000

90.420,469

149.627,556

Huyện NTM 2024-2025

1

Xã Quế Xuân 1

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Quế Long

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Quế Phú

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Quế Xuân 2

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

5

Xã Quế Châu

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

6

Xã Quế Mỹ

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

7

Xã Quế Hiệp

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

17 tiêu chí, xã NTM 2022

8

Xã Quế Minh

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

15 tiêu chí, xã NTM 2023

9

Xã Quế An

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

15 tiêu chí, xã NTM 2023

10

Xã Quế Thuận

1

466,875

466,875

5

2.146,051

10.730,255

11.197,130

5.802,870

5.802,870

17.000,000

11 tiêu chí, xã NTM 2024

11

Xã Quế Phong

1

466,875

466,875

5

2.146,051

10.730,255

11.197,130

5.802,870

5.802,870

17.000,000

ATK, 13 tiêu chí, xã NTM 2024

12

Tiêu chí huyện NTM

2.146,051

0,000

0,000

48.000,000

48.000,000

48.000,000

-

Tiêu chí NTM cấp huyện

42.000,000

42.000,000

42.000,000

-

10% xã NTM nâng cao

6.000,000

6.000,000

6.000,000

02 xã NTM nâng cao

IX

NÚI THÀNH

0

7.003,125

32.190,765

39.193,890

91.161,222

0

1.880,000

0,000

93.041,222

132.235,112

Huyện NTM 2023-2024

1

Xã Tam Xuân 2

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Tam Hòa

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Tam Xuân 1

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Tam Mỹ Đông

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

5

Xã Tam Giang

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

6

Xã Tam Nghĩa

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

7

Xã Tam Anh Nam

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

8

Xã Tam Quang

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

9

Xã Tam Mỹ Tây

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

10

Xã Tam Tiến

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

11

Xã Tam Hải

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

12

Xã Tam Anh Bắc

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

13

Xã Tam Trà

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

14.387,074

14.387,074

17.000,000

Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn)

14

Xã Tam Sơn

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

14.387,074

14.387,074

17.000,000

Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn)

15

Xã Tam Thạnh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

14.387,074

14.387,074

17.000,000

Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn)

16

Tiêu chí huyện NTM

48.000,000

48.000,000

48.000,000

-

Tiêu chí NTM cấp huyện

42.000,000

42.000,000

42.000,000

-

10% xã NTM nâng cao

6.000,000

6.000,000

6.000,000

2 xã nâng cao

X

NÔNG SƠN

0

2.801,250

72.965,734

75.766,984

32.992,814

0,000

100,000

0,000

33.092,814

108.859,798

Huyện NTM 2024-2025

1

Xã Quế Lộc

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Quế Trung

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Sơn Viên

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Phước Ninh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

14.387,074

14.387,074

17.000,000

Xã NTM 2021 (đã đạt chuẩn)

5

Xã Ninh Phước

1

466,875

466,875

5

2.146,051

10.730,255

11.197,130

5.802,870

5.802,870

17.000,000

14 tiêu chí, xã NTM 2023

6

Xã Quế Lâm

1

466,875

466,875

5

2.146,051

10.730,255

11.197,130

5.802,870

5.802,870

17.000,000

13 tiêu chí, xã NTM 2024

7

Tiêu chí huyện NTM

20

2.146,051

42.921,020

42.921,020

7.000,000

7.000,000

49.921,020

-

Tiêu chí NTM cấp huyện

42.921,020

42.921,020

4.000,000

4.000,000

46.921,020

-

10% xã NTM nâng cao

3.000,000

3.000,000

3.000,000

01 xã nâng cao

XI

HIỆP ĐỨC

3

8.870,625

32.190,765

41.061,390

20.605,740

0,000

0,000

0,000

20.605,740

61.667,130

1

Xã Quế Thọ

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Bình Lâm

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Hiệp Thuận

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Hiệp Hòa

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

5

Xã Bình Sơn

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

6

Xã Thăng Phước

1

466,875

466,875

5

2.146,051

10.730,255

11.197,130

5.802,870

5.802,870

17.000,000

14 tiêu chí, xã NTM 2025

7

Xã Quế Lưu

1

466,875

466,875

5

2.146,051

10.730,255

11.197,130

5.802,870

5.802,870

17.000,000

14 tiêu chí, xã NTM 2025

8

Xã Sông Trà

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

ATK, 12 tiêu chí, xã NTM 2025

9

Xã Phước Gia

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

10

Xã Phước Trà

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

ATK

XII

TIÊN PHƯỚC

0

6.956,438

85.842,157

92.798,595

35.864,729

0,000

2.740,000

0,000

38.604,729

131.403,323

Huyện NTM kiểu mẫu 2024- 2025

1

Xã Tiên Phong

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Tiên Sơn

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Tiên Cảnh

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Tiên Thọ

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

5

Xã Tiên Châu

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

6

Xã Tiên Cẩm

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

7

Xã Tiên Lộc

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

8

Xã Tiên Mỹ

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

9

Xã Tiên Hà

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

10

Xã Tiên An

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

11

Xã Tiên Hiệp

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

12

Xã Tiên Lãnh

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

17 tiêu chí, xã NTM 2022

13

Xã Tiên Ngọc

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

16 tiêu chí, xã NTM 2022

14

Xã Tiên Lập

1,3

466,875

606,938

3

2.146,051

6.438,153

7.045,091

9.954,910

9.954,910

17.000,000

15 tiêu chí, xã NTM 2022

15

Tiêu chí huyện NTM

20

2.146,051

42.921,137

42.921,137

6.000,000

6.000,000

48.921,137

-

Tiêu chí NTM cấp huyện

42.921,137

42.921,137

0,000

42.921,137

-

10% xã NTM nâng cao

6.000,000

6.000,000

6.000,000

2 xã nâng cao

XIII

TÂY GIANG

7

14.473,125

6.438,153

20.911,278

18.000,000

0,000

0,000

0,000

18.000,000

38.911,278

1

Xã Anông

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Lăng

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

3

Xã Atiêng

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Bhalêê

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

5

Xã Axan

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

6

Xã Tr'hy

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

7

Xã Ch'ơm

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

8

Xã Gari

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

9

Xã Avương

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

10

Xã Dang

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

XIV

ĐÔNG GIANG

8

15.873,750

4.292,102

20.165,852

18.000,000

0,000

620,000

0,000

18.620,000

38.785,852

1

Xã Ba

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Tư

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

ATK, đã đạt chuẩn

3

Xã Mà Cooih

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

4

Xã Jơ Ngây

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

5

Xã Tà Lu

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

6

Xã Arooi

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

7

Xã ATing

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

8

Xã Sông Kôn

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

9

Xã Za Hung

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

10

Xã Kà Dăng

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

XV

NAM GIANG

11

20.542,500

0,000

20.542,500

18.000,000

0,000

450,000

0,000

18.450,000

38.992,500

1

Xã Tà Bhing

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

2

Xã La Dêê

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

3

Xã Chà Vàl

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

4

Xã Cà Dy

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

5

Xã La ÊÊ

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

6

Xã Chơ Chun

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

7

Xã Đắc Pre

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

8

Xã Đắc Pring

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

9

Xã Zuôih

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

10

Xã Tà Pơơ

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

11

Xã Đắc Tôi

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

XVI

PHƯỚC SƠN

10

19.141,875

2.146,051

21.287,926

36.000,000

0,000

0,000

0,000

36.000,000

57.287,926

1

Xã Phước Xuân

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Phước Năng

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

3

Xã Phước Chánh

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

4

Xã Phước Công

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

5

Xã Phước Hiệp

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

6

Xã Phước Đức

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

7

Xã Phước Lộc

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

8

Xã Phước Thành

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

9

Xã Phước Kim

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

10

Xã Phước Mỹ

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

11

Xã Phước Hòa

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

XVII

BẮC TRÀ MY

9

18.208,125

6.438,153

24.646,278

18.000,000

0,000

0,000

0,000

18.000,000

42.646,278

1

Xã Trà Dương

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Trà Tân

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

ATK, đã đạt chuẩn

3

Xã Trà Đông

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

4

Xã Trà Giang

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2023

5

Xã Trà Sơn

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2024

6

Xã Trà Đốc

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

ATK, 11 tiêu chí

7

Xã Trà Bui

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

8

Xã Trà Giác

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

ATK, 10 tiêu chí

9

Xã Trà Giáp

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

ATK, 10 tiêu chí

10

Xã Trà Ka

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

11

Xã Trà Nú

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

12

Xã Trà Kót

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

XVII I

NAM TRÀ MY

9

17.274,375

2.146,051

19.420,426

9.000,000

0,000

0,000

0,000

9.000,000

28.420,426

1

Xã Trà Mai

1

466,875

466,875

1

2.146,051

2.146,051

2.612,926

0,000

2.612,926

đã đạt chuẩn

2

Xã Trà Linh

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

9.000,000

9.000,000

10.867,500

Xã NTM 2025

3

Xã Trà Don

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

4

Xã Trà Tập

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

5

Xã Trà Nam

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

6

Xã Trà Vân

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

7

Xã Trà Vinh

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

8

Xã Trà Cang

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

9

Xã Trà Dơn

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

10

Xã Trà Leng

1

4

466,875

1.867,500

0

0,000

1.867,500

0,000

1.867,500

XIX

DỰ NGUỒN CHO 4 XÃ BỔ SUNG SAU

40.000,000

40.000,000

40.000,000

Phân bổ sau

XIX

THI ĐUA, DỰ PHÒNG

30.000,000

8.092,575

38.092,575

38.092,575

Phân bổ sau


PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Địa phương, nội dung

Xã đặc biệt khó khăn (khu vực III)

Hệ số vốn đầu tư NSTW

Tổng ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025

Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2022*

Trong đó:

Ghi chú

Hệ số NSTW năm 2021

Hệ số NSTW giai đoạn 2022 - 2025

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương 2021 chuyển sang thực hiện năm 2022

Kế hoạch vốn ngân sách trung ương năm 2022

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)

(8)

(9)

(10)

Tổng cộng

57

0

0

671.840,000

243.240,000

171.810,000

71.430,000

I

TAM KỲ

0

10.451,704

1.867,500

1.867,500

0,000

Duy trì TP NTM

1

Xã Tam Ngọc

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Tam Thăng

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Tam Thanh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Tam Phú

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

II

HỘI AN

0

10.451,704

1.867,500

1.867,500

0,000

TP hoàn thành NV NTM 2023- 2024

1

Xã Cẩm Thanh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Cẩm Hà

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Tân Hiệp

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Cẩm Kim

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

III

ĐIỆN BÀN

0

20.903,408

3.735,000

3.735,000

0,000

Duy trì TX NTM

1

Xã Điện Quang

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Điện Trung

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Điện Phong

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Điện Phước

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

5

Xã Điện Thọ

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

6

Xã Điện Hồng

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

7

Xã Điện Hòa

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

8

Xã Điện Tiến

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

IV

PHÚ NINH

0

26.129,260

4.668,750

4.668,750

0,000

Huyện NTM nâng cao 2025

1

Xã Tam Phước

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Tam An

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Tam Thành

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Tam Đàn

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

5

Xã Tam Dân

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

6

Xã Tam Thái

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

7

Xã Tam Vinh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

8

Xã Tam Đại

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

9

Xã Tam Lộc

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

10

Xã Tam Lãnh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

V

DUY XUYÊN

0

28.742,186

5.135,625

5.135,625

0,000

Huyện NTM nâng cao 2025

1

Xã Duy Sơn

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Duy Phước

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Duy Hòa

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Duy Trinh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

5

Xã Duy Thành

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

6

Xã Duy Trung

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

7

Xã Duy Châu

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

8

Xã Duy Vinh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

9

Xã Duy Phú

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

10

Xã Duy Thu

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

11

Xã Duy Tân

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

VI

THĂNG BÌNH

0

69.707

24.048

9.618

14.430

Định hướng huyện NTM

1

Xã Bình Tú

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Bình Chánh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Bình Giang

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Bình Quý

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

5

Xã Bình Định Bắc

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

6

Xã Bình An

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

7

Xã Bình Định Nam

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

8

Xã Bình Phú

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

9

Xã Bình Trung

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

10

Xã Bình Trị

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

11

Xã Bình Sa

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

12

Xã Bình Triều

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

13

Xã Bình Nguyên

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

14

Xã Bình Hải

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

15

Xã Bình Đào

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

16

Xã Bình Phục

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

17

Xã Bình Dương

1

1

2.612,926

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2021

18

Xã Bình Lãnh

1

5

11.197,130

5.896,875

466,875

5.430,000

Xã NTM 2022

19

Xã Bình Quế

1,3

3

7.045,091

4.606,938

606,938

4.000,000

Xã NTM 2022

20

Xã Bình Nam

1,3

3

7.045,091

4.606,938

606,938

4.000,000

Xã NTM 2022

VII

ĐẠI LỘC

0

70.452

14.217

8.217

6.000

Huyện NTM 2024-2025

1

Xã Đại Hiệp

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Đại Cường

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Đại Phong

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Đại Hồng

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

5

Xã Đại An

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

6

Xã Đại Minh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

7

Xã Đại Hòa

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

8

Xã Đại Nghĩa

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

9

Xã Đại Thắng

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

10

Xã Đại Quang

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

11

Xã Đại Đồng

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

12

Xã Đại Lãnh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

13

Xã Đại Hưng

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

14

Xã Đại Sơn

1,3

3

7.045,091

2.606,938

606,938

2.000,000

Xã NTM 2023

15

Xã Đại Thạnh

1,3

3

7.045,091

2.606,938

606,938

2.000,000

Xã NTM 2023

16

Xã Đại Chánh

1

5

11.197,130

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2024

17

Xã Đại Tân

1

5

11.197,130

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2024

VIII

QUẾ SƠN

0

59.207,088

15.555,813

5.555,813

10.000,000

Huyện NTM 2024-2025

1

Xã Quế Xuân 1

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Quế Long

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Quế Phú

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Quế Xuân 2

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

5

Xã Quế Châu

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

6

Xã Quế Mỹ

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

7

Xã Quế Hiệp

1,3

3

7.045,091

4.606,938

606,938

4.000,000

Xã NTM 2022

8

Xã Quế Minh

1,3

3

7.045,091

2.606,938

606,938

2.000,000

Xã NTM 2023

9

Xã Quế An

1,3

3

7.045,091

2.606,938

606,938

2.000,000

Xã NTM 2023

10

Xã Quế Thuận

1

5

11.197,130

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2024

11

Xã Quế Phong

1

5

11.197,130

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2024

IX

NÚI THÀNH

0

39.193,890

10.003,125

7.003,125

3.000,000

Huyện NTM 2023-2024

1

Xã Tam Xuân 2

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Tam Hòa

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Tam Xuân 1

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Tam Mỹ Đông

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

5

Xã Tam Giang

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

6

Xã Tam Nghĩa

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

7

Xã Tam Anh Nam

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

8

Xã Tam Quang

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

9

Xã Tam Mỹ Tây

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

10

Xã Tam Tiến

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

11

Xã Tam Hải

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

12

Xã Tam Anh Bắc

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

13

Xã Tam Trà

1

1

2.612,926

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2021

14

Xã Tam Sơn

1

1

2.612,926

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2021

15

Xã Tam Thạnh

1

1

2.612,926

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2021

X

NÔNG SƠN

0

75.766,984

16.801,250

2.801,250

14.000,000

Huyện NTM 2024-2025

1

Xã Quế Lộc

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Quế Trung

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Sơn Viên

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Phước Ninh

1

1

2.612,926

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2021

5

Xã Ninh Phước

1

5

11.197,130

2.466,875

466,875

2.000,000

Xã NTM 2023

6

Xã Quế Lâm

1

5

11.197,130

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2024

7

Tiêu chí huyện NTM

20

42.921,020

10.000,000

-

10.000,000

-

Tiêu chí NTM cấp huyện

42.921,020

10.000,000

10.000,000

XI

HIỆP ĐỨC

3

41.061,390

10.870,625

8.870,625

2.000,000

1

Xã Quế Thọ

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Bình Lâm

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Hiệp Thuận

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Hiệp Hòa

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

5

Xã Bình Sơn

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

6

Xã Thăng Phước

1

5

11.197,130

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2025

7

Xã Quế Lưu

1

5

11.197,130

1.466,875

466,875

1.000,000

Xã NTM 2025

8

Xã Sông Trà

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

Xã NTM 2025

9

Xã Phước Gia

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

10

Xã Phước Trà

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

ATK

XII

TIÊN PHƯỚC

0

92.798,595

28.956,438

6.956,438

22.000,000

Huyện NTM kiểu mẫu 2024- 2025

1

Xã Tiên Phong

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Tiên Sơn

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Tiên Cảnh

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Tiên Thọ

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

5

Xã Tiên Châu

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

6

Xã Tiên Cẩm

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

7

Xã Tiên Lộc

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

8

Xã Tiên Mỹ

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

9

Xã Tiên Hà

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

10

Xã Tiên An

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

11

Xã Tiên Hiệp

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

12

Xã Tiên Lãnh

1,3

3

7.045,091

4.606,938

606,938

4.000,000

Xã NTM 2022

13

Xã Tiên Ngọc

1,3

3

7.045,091

4.606,938

606,938

4.000,000

Xã NTM 2022

14

Xã Tiên Lập

1,3

3

7.045,091

4.606,938

606,938

4.000,000

Xã NTM 2022

15

Tiêu chí huyện NTM

20

42.921,137

10.000,000

-

10.000,000

-

Tiêu chí NTM cấp huyện

42.921,137

10.000,000

10.000,000

XIII

TÂY GIANG

7

20.911,278

14.473,125

14.473,125

-

1

Xã Anông

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Lăng

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

3

Xã Atiêng

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Bhalêê

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2025

5

Xã Axan

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2025

6

Xã Tr'hy

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

7

Xã Ch'ơm

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

8

Xã Gari

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

9

Xã Avương

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

10

Xã Dang

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

XIV

ĐÔNG GIANG

8

20.165,852

15.873,750

15.873,750

-

1

Xã Ba

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Tư

1

1

2.612,926

466,875

466,875

ATK, đã đạt chuẩn

3

Xã Mà Cooih

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2025

4

Xã Jơ Ngây

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2025

5

Xã Tà Lu

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

6

Xã Arooi

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

7

Xã ATing

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

8

Xã Sông Kôn

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

9

Xã Za Hung

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

10

Xã Kà Dăng

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

XV

NAM GIANG

11

20.542,500

20.542,500

20.542,500

-

1

Xã Tà Bhing

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2025

2

Xã La Dêê

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2025

3

Xã Chà Vàl

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

4

Xã Cà Dy

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

5

Xã La ÊÊ

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

6

Xã Chơ Chun

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

7

Xã Đắc Pre

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

8

Xã Đắc Pring

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

9

Xã Zuôih

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

10

Xã Tà Pơơ

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

11

Xã Đắc Tôi

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

XVI

PHƯỚC SƠN

10

21.287,926

19.141,875

19.141,875

-

1

Xã Phước Xuân

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Phước Năng

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2025

3

Xã Phước Chánh

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

Xã NTM 2025

4

Xã Phước Công

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

Xã NTM 2025

5

Xã Phước Hiệp

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

Xã NTM 2025

6

Xã Phước Đức

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

7

Xã Phước Lộc

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

8

Xã Phước Thành

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

9

Xã Phước Kim

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

10

Xã Phước Mỹ

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

11

Xã Phước Hòa

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

XVII

BẮC TRÀ MY

9

24.646,278

18.208,125

18.208,125

-

1

Xã Trà Dương

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Trà Tân

1

1

2.612,926

466,875

466,875

ATK, đã đạt chuẩn

3

Xã Trà Đông

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

4

Xã Trà Giang

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2023

5

Xã Trà Sơn

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2024

6

Xã Trà Đốc

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

7

Xã Trà Bui

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

8

Xã Trà Giác

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

9

Xã Trà Giáp

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

10

Xã Trà Ka

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

11

Xã Trà Nú

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

12

Xã Trà Kót

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

XVIII

NAM TRÀ MY

9

19.420,426

17.274,375

17.274,375

-

1

Xã Trà Mai

1

1

2.612,926

466,875

466,875

đã đạt chuẩn

2

Xã Trà Linh

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

-

Xã NTM 2025

3

Xã Trà Don

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

4

Xã Trà Tập

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

5

Xã Trà Nam

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

6

Xã Trà Vân

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

7

Xã Trà Vinh

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

8

Xã Trà Cang

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

9

Xã Trà Dơn

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

10

Xã Trà Leng

1

4

0

1.867,500

1.867,500

1.867,500

Ghi chú: * Lũy kế vốn phân bổ năm 2022 (bao gồm cả kế hoạch vốn đầu tư ngân sách TW năm 2021 chưa phân bổ chuyển sang năm 2022)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


502

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.248.48
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!