|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng Đắk Nông
Số hiệu:
|
06/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Diễn
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2017/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 26 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/NQ-QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số
3252/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông
qua Nghị quyết điều chỉnh
quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông gồm những nội dung sau:
1. Hiện trạng rừng
và đất lâm nghiệp trước khi rà soát, điều chỉnh theo Quyết định số 67/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
Tổng diện tích đất
quy hoạch cho lâm nghiệp trước điều chỉnh là 322.981,4 ha, trong đó: diện tích
quy hoạch rừng đặc dụng 38.185,4 ha; diện tích quy hoạch rừng phòng hộ 50.034,1
ha; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 234.761,9 ha, cụ thể:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
1. Đất có rừng
|
234.165,1
|
33.689,3
|
39.654,1
|
160.821,8
|
1. Rừng tự nhiên
|
219.448,3
|
33.546,6
|
38.461,9
|
147.439,8
|
2. Rừng trồng
|
14.716,8
|
142,7
|
1.192,1
|
13.382,1
|
II. Đất chưa có rừng
|
88.816,3
|
4.496,2
|
10.380,0
|
73.940,1
|
Tổng
cộng (l+ll)
|
322.981,4
|
38.185,4
|
50.034,1
|
234.761,9
|
2. Hiện trạng rừng
và đất lâm nghiệp sau khi rà soát, điều chỉnh 2.1. Quy mô đất lâm nghiệp và chức
năng ba loại rừng
Tổng diện tích đất
quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 296.439,48 ha, trong đó: diện tích
quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,45 ha, chiếm 13,84%; diện tích quy hoạch rừng
phòng hộ 62.141,20 ha, chiếm 20,96 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất
193.279,83 ha, chiếm 65,20%, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng
|
Đất
quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Cộng
|
Phòng
hộ
|
Đặc dụng
|
Sản xuất
|
I. Đất có rừng
|
231.165,93
|
50.805,44
|
36.543,21
|
143.817,28
|
1. Rừng tự nhiên
|
219.890,95
|
49.580,37
|
36.405,77
|
133.904,81
|
2. Rừng trồng
|
11.274,98
|
1.225,07
|
137,44
|
9.912,47
|
II. Đất chua có rừng
|
65.273,55
|
11.335,76
|
4.475,24
|
49.462,55
|
Tổng
cộng (l+ll)
|
296.439,48
|
62.141,20
|
41.018,45
|
193.279,83
|
2.2. Quy mô đất lâm nghiệp và chức
năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện.
Đơn vị:
Ha
Stt
|
Huyện/thị xã
|
Cộng
|
Phòng
hộ
|
Đặc
dụng
|
Sản
xuất
|
1
|
Đắk Glong
|
102.351,25
|
16.943,18
|
23.784,76
|
61.623,31
|
2
|
Đắk Mil
|
20.558,05
|
2.489,35
|
|
18.068,70
|
3
|
Đắk R'Lấp
|
13.779,69
|
12.824,13
|
|
955,56
|
4
|
Đắk Song
|
25.777,74
|
2.914,01
|
3.577,66
|
19.286,07
|
5
|
Cư Jút
|
37.081,84
|
1.431,97
|
2.980,95
|
32.668,92
|
6
|
Krông Nô
|
32.050,59
|
9.391,99
|
10.675,08
|
11.983,52
|
7
|
Tuy Đức
|
61.064,55
|
13.005,11
|
|
48.059,44
|
8
|
TX. Gia Nghĩa
|
3.775,77
|
3.141,46
|
|
634,31
|
|
Tổng cộng
|
296.439,48
|
62.141,20
|
41.018,45
|
193.279,83
|
3. So sánh kết quả
rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh
Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp:
Tổng diện tích đất lâm nghiệp giảm 26.541,92 ha trong đó:
đất có rừng giảm 2.999,17 ha và đất chưa có rừng giảm 23.542,75 ha, cụ thể:
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Diện
tích trước điều chỉnh
|
Diện
tích sau điều chỈnh
|
Chênh lệch Tăng (+), giảm (-)
|
1. Đất có rừng
|
234.165,10
|
231.165,93
|
-2.999,17
|
1. Rừng tự nhiên
|
219.448,30
|
219.890,95
|
+442,65
|
2. Rừng trồng
|
14.716,80
|
11.274,98
|
-3.441,82
|
II. Đất chưa có rừng
|
88.816,30
|
65.273,55
|
-23.542,75
|
Tổng
cộng
|
322.981,40
|
296.439,48
|
-26.541,92
|
Về chức năng 3 loại rừng: Diện tích đất
quy hoạch rừng đặc dụng tăng 2.833,05 ha; diện tích đất quy hoạch rừng phòng hộ
tăng 12.107,10 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 41.482,07 ha, cụ
thể:
Đơn vị:
ha
Stt
|
Chức
năng
|
Diện
tích trước điều chỉnh
|
Diện
tích sau điều chỉnh
|
Chênh lệch Tăng (+) giảm (-)
|
1
|
Đặc dụng
|
38.185,40
|
41.018,45
|
+2.833,05
|
2
|
Phòng hộ
|
50.034,10
|
62.141,20
|
+12.107,10
|
3
|
Sản xuất
|
234.761,90
|
193.279,83
|
-41.482,07
|
|
Tổng
cộng
|
322.981,40
|
296.439,48
|
-26.541,92
|
(Chi
tiết theo tiểu khu và đơn vị hành chính tại biểu
kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ hàng năm
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ
đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa III, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 7
năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây nguyên;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện và thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TT-DN, HC-TC-QT, HSKH (hòa).
|
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
BIỂU THỐNG KÊ
DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH VÀ THEO QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
ĐVT: Ha
Huyện/Thị
xã
|
Xã/Phường/Thị
trấn
|
Tiểu
khu
|
Diện
tích QHLN
|
Phòng
hộ
|
Đặc
dụng
|
Sản
xuất
|
Cộng
|
RXY
|
XY
|
I. Đắk Glong
|
|
|
102.351,25
|
16.943,18
|
4.397,05
|
12.546,13
|
23.784,76
|
61.623,31
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1686
|
63,54
|
|
|
|
|
63,54
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1697
|
480,79
|
|
|
|
|
480,79
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1703
|
2,82
|
|
|
|
|
2,82
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1704
|
350,35
|
222,95
|
|
222,95
|
|
127,4
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1712
|
1.089,63
|
1.089,63
|
107,54
|
982,09
|
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1716
|
853,86
|
620,15
|
|
620,15
|
|
233,71
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1717
|
823,32
|
729,26
|
125,96
|
603,3
|
|
94,06
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1727
|
369,45
|
|
|
|
|
369,45
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1728
|
694,21
|
|
|
|
|
694,21
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1731
|
13,24
|
|
|
|
|
13,24
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1733
|
842,88
|
325,57
|
|
325,57
|
|
517,31
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1734
|
817,75
|
817,75
|
187,5
|
630,25
|
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1735
|
481,89
|
|
|
|
|
481,89
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1743
|
199
|
|
|
|
|
199
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Ha
|
1750
|
246,01
|
|
|
|
|
246,01
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1751
|
984,28
|
|
|
|
|
984,28
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1753
|
1.295,57
|
|
|
|
|
1.295,57
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1754
|
836,06
|
|
|
|
|
836,06
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1760
|
986,54
|
|
|
|
|
986,54
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1761
|
904,06
|
|
|
|
|
904,06
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1766
|
792,14
|
|
|
|
|
792,14
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1769
|
527,03
|
|
|
|
|
527,03
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1775
|
1.031,93
|
|
|
|
|
1.031,93
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1778
|
1.056,78
|
|
|
|
|
1.056,78
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Plao
|
1779
|
845,68
|
|
|
|
|
845,68
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1692
|
144,03
|
|
|
|
|
144,03
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1694
|
468,5
|
|
|
|
|
468,5
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
170a1
|
1.062,36
|
|
|
|
|
1.062,36
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1711
|
797,31
|
|
|
|
|
797,31
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1713
|
455,64
|
|
|
|
|
455,64
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1718
|
651,65
|
|
|
|
|
651,65
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1719
|
72,14
|
|
|
|
|
72,14
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1720
|
1.231,28
|
|
|
|
|
1.231,28
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1721
|
1.200,74
|
1.200,23
|
|
1.200,23
|
|
0,51
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1729
|
389,65
|
|
|
|
|
389,65
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1730
|
727,17
|
|
|
|
|
727,17
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1736
|
356,81
|
|
|
|
|
356,81
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1737
|
651,07
|
|
|
|
|
651,07
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1738
|
1.111,40
|
713,57
|
713,57
|
|
|
397,83
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1739
|
946,88
|
|
|
|
|
946,88
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1747
|
1.189,85
|
|
|
|
|
1.189,85
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1748
|
944,51
|
|
|
|
|
944,51
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1749
|
1.138,39
|
1.138,39
|
728,49
|
409,9
|
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1752
|
1.001,71
|
648,13
|
273,86
|
374,27
|
|
353,58
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1758
|
946,65
|
946,65
|
946,65
|
|
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1759
|
913,91
|
|
|
|
|
913,91
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
1768
|
829,13
|
234,12
|
234,12
|
|
|
595,01
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1757
|
974,88
|
|
|
|
974,88
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1767
|
877,89
|
|
|
|
877,89
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1772
|
1.052,55
|
|
|
|
1.031,03
|
21,52
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1773
|
925,9
|
|
|
|
925,9
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1774
|
513,11
|
|
|
|
|
513,11
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1780
|
904,13
|
|
|
|
|
904,13
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1781
|
956,23
|
|
|
|
956,23
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1782
|
212,01
|
|
|
|
|
212,01
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1787
|
1.037,41
|
|
|
|
1.036,57
|
0,84
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1788
|
614,24
|
|
|
|
|
614,24
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1789
|
675,21
|
542,79
|
427,71
|
115,08
|
|
132,42
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1792
|
831,36
|
|
|
|
831,36
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1793
|
795,93
|
|
|
|
795,93
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1794
|
368,76
|
|
|
|
279,62
|
89,14
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1795
|
984,02
|
|
|
|
919,48
|
64,54
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1800
|
301,24
|
|
|
|
|
301,24
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1801
|
980,9
|
|
|
|
974,91
|
5,99
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1802
|
1.040,41
|
|
|
|
136,05
|
904,36
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1803
|
612,78
|
|
|
|
612,78
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1804
|
915,9
|
|
|
|
915,9
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1805
|
615,51
|
|
|
|
570,38
|
45,13
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1806
|
781,84
|
|
|
|
602,35
|
179,49
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1807
|
1.001,53
|
|
|
|
1.001,53
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1808
|
980,25
|
|
|
|
979,51
|
0,74
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1809
|
1.040,83
|
|
|
|
969,06
|
71,77
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1810
|
793,77
|
|
|
|
793,77
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1811
|
1.180,26
|
|
|
|
1.180,26
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1812
|
1.105,32
|
|
|
|
1.105,32
|
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1813
|
1.304,04
|
|
|
|
1.211,93
|
92,11
|
Đắk Glong
|
Xã Đắk Som
|
1814
|
1.114,04
|
|
|
|
1.114,04
|
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Hoà
|
1637
|
907,02
|
|
|
|
|
907,02
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Hoà
|
1650
|
188,45
|
|
|
|
|
188,45
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Hoà
|
1651
|
1.084,17
|
|
|
|
|
1.084,17
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Hoà
|
1652
|
1,04
|
|
|
|
|
1,04
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Hoà
|
1660
|
1.236,45
|
|
|
|
|
1.236,45
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Hoà
|
1673
|
1.035,22
|
|
|
|
|
1.035,22
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1769
|
187,7
|
|
|
|
|
187,7
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1770
|
778,83
|
|
|
|
|
778,83
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1783
|
24,02
|
|
|
|
|
24,02
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1784
|
273,2
|
113,62
|
113,62
|
|
|
159,58
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1786
|
88,84
|
|
|
|
|
88,84
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1790
|
525,42
|
352,5
|
226,78
|
125,72
|
|
172,92
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1791
|
542,63
|
|
|
|
|
542,63
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1796
|
102,68
|
|
|
|
|
102,68
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1797
|
771,66
|
192,26
|
192,26
|
|
|
579,4
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1798
|
114,27
|
78,13
|
78,13
|
|
|
36,14
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Khê
|
1799
|
591,56
|
40,86
|
40,86
|
|
|
550,71
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1609
|
1.072,73
|
|
|
|
1.072,73
|
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1610
|
1.000,77
|
582,3
|
|
582,3
|
|
418,47
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1611
|
770,88
|
|
|
|
|
770,88
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1612
|
1.086,95
|
1.086,95
|
|
1.086,95
|
|
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1618
|
856,99
|
|
|
|
856,99
|
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1619
|
837,12
|
|
|
|
|
837,12
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1620
|
901,25
|
|
|
|
|
901,25
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1621
|
928,24
|
928,24
|
|
928,24
|
|
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1626
|
465,99
|
358,79
|
|
358,79
|
|
107,2
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1627
|
1.060,65
|
|
|
|
|
1.060,65
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1628
|
1.060,37
|
|
|
|
1.058,36
|
2,01
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1629
|
861,45
|
861,45
|
|
861,45
|
|
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1630
|
716,28
|
|
|
|
|
716,28
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1631
|
855,92
|
|
|
|
|
855,92
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1632
|
805,5
|
|
|
|
|
805,5
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1633
|
1.221,81
|
137,11
|
|
137,11
|
|
1.084,70
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1637
|
170,59
|
|
|
|
|
170,59
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1643
|
927,28
|
117,12
|
|
117,12
|
|
810,16
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1644
|
881,21
|
|
|
|
|
881,21
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1645
|
633,81
|
|
|
|
|
633,81
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1646
|
34,19
|
|
|
|
|
34,19
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1647
|
27,02
|
|
|
|
|
27,02
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1648
|
276,82
|
|
|
|
|
276,82
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1649
|
1.077,64
|
|
|
|
|
1.077,64
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1650
|
902,38
|
|
|
|
|
902,38
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1657
|
853,47
|
511,08
|
|
511,08
|
|
342,39
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1658
|
582,53
|
|
|
|
|
582,53
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1659
|
65,95
|
|
|
|
|
65,95
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1661
|
913
|
|
|
|
|
913
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1667
|
895,27
|
|
|
|
|
895,27
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1668
|
1.401,23
|
|
|
|
|
1.401,23
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1669
|
27,01
|
|
|
|
|
27,01
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1670
|
532,2
|
|
|
|
|
532,2
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1671
|
986,65
|
|
|
|
|
986,65
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1674
|
914,31
|
|
|
|
|
914,31
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1675
|
95,69
|
|
|
|
|
95,69
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1679
|
410,08
|
|
|
|
|
410,08
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1680
|
1.384,43
|
|
|
|
|
1.384,43
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1681
|
687,46
|
|
|
|
|
687,46
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1685
|
377,51
|
368,82
|
|
368,82
|
|
8,69
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1692
|
422,64
|
|
|
|
|
422,64
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1693
|
924,05
|
924,05
|
|
924,05
|
|
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1694
|
547,48
|
|
|
|
|
547,48
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1695
|
947,48
|
|
|
|
|
947,48
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1696
|
1.123,26
|
|
|
|
|
1.123,26
|
Đắk Glong
|
Xã Quảng Sơn
|
1700
|
1.060,71
|
1.060,71
|
|
1.060,71
|
|
|
II. Đắk Mil
|
|
|
20.558,05
|
2.489,35
|
0,00
|
2.489,35
|
0,00
|
18.068,70
|
Đắk Mil
|
Thị trấn Đắk
Mil
|
1078
|
1,44
|
|
|
|
|
1,44
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Gằn
|
1049
|
1,79
|
|
|
|
|
1,79
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Gằn
|
1054
|
1,99
|
|
|
|
|
1,99
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1027
|
782,98
|
537,91
|
|
537,91
|
|
245,07
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1028
|
1.172,68
|
|
|
|
|
1.172,68
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1029
|
806,19
|
|
|
|
|
806,19
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1030
|
979,28
|
355,02
|
|
355,02
|
|
624,26
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1031
|
907,13
|
|
|
|
|
907,13
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1032
|
751,86
|
|
|
|
|
751,86
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1033
|
1.015,88
|
|
|
|
|
1.015,88
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1034
|
856,16
|
|
|
|
|
856,16
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1035
|
849,23
|
|
|
|
|
849,23
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1036
|
809,65
|
|
|
|
|
809,65
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1039
|
887,18
|
|
|
|
|
887,18
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1040
|
884,08
|
|
|
|
|
884,08
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1041
|
1.122,02
|
|
|
|
|
1.122,02
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1043
|
953,88
|
752,84
|
|
752,84
|
|
201,04
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1044
|
1.085,53
|
|
|
|
|
1.085,53
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1047
|
1.185,99
|
17,94
|
|
17,94
|
|
1.168,05
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1050
|
1.484,19
|
|
|
|
|
1.484,19
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1058
|
349,98
|
|
|
|
|
349,98
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1059
|
1.135,54
|
|
|
|
|
1.135,54
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1060
|
795,57
|
793,73
|
|
793,73
|
|
1,84
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1061
|
1.008,49
|
|
|
|
|
1.008,49
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1066
|
503,34
|
|
|
|
|
503,34
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1071
|
40,31
|
31,91
|
|
31,91
|
|
8,4
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk Lao
|
1072
|
98,46
|
|
|
|
|
98,46
|
Đắk Mil
|
Xã Đắk R’La
|
1037
|
46,27
|
|
|
|
|
46,27
|
Đắk Mil
|
Xã Đức Mạnh
|
1067
|
35,49
|
|
|
|
|
35,49
|
Đắk Mil
|
Xã Thuận An
|
1083
|
268
|
|
|
|
|
2,68
|
Đắk Mil
|
Xã Thuận An
|
1090
|
2,79
|
|
|
|
|
2,79
|
III. Đắk R’Lấp
|
|
|
13.779,69
|
12.824,13
|
7.458,75
|
5.365,38
|
-
|
955,56
|
Đắk R'Lap
|
Thị trấn Kiến Đức
|
1546
|
13,67
|
|
|
|
|
13,67
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đắk Sin
|
1600
|
841,25
|
796,41
|
374,35
|
422,06
|
|
44,84
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đắk Sin
|
1601
|
780,41
|
768,38
|
674,77
|
93,61
|
|
12,03
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đắk Sin
|
1603
|
578,91
|
578,91
|
334,27
|
244,64
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đắk Sin
|
1604
|
660,6
|
660,6
|
456,4
|
204,2
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đăk Wer
|
1543
|
0,9
|
0,9
|
|
0,9
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đắk Wer
|
1549
|
5,27
|
5,27
|
|
5,27
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đạo Nghĩa
|
1588
|
137,12
|
0,19
|
0,19
|
|
|
136,93
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đạo Nghĩa
|
1591
|
7,77
|
|
|
|
|
7,77
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đạo Nghĩa
|
1594
|
975,06
|
964,18
|
964,18
|
|
|
10,88
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Đạo Nghĩa
|
1599
|
1.231,12
|
1.199,10
|
589,12
|
609,98
|
|
32,02
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Hưng Bình
|
1595
|
2,51
|
|
|
|
|
2,51
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Hưng Bình
|
1597
|
2,7
|
|
|
|
|
2,7
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Hưng Bình
|
1602
|
1.198,10
|
1.198,10
|
479,87
|
718,23
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Hưng Bình
|
1605
|
1.014,45
|
1.014,45
|
263,38
|
751,07
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Hưng Bình
|
1606
|
996,1
|
996,1
|
690,55
|
305,55
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Hưng Bình
|
1607
|
1.357,30
|
1.357,30
|
817,01
|
540,29
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Hưng Bình
|
1608
|
1.153,00
|
1.153,00
|
1.056,19
|
96,81
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Kiến Thành
|
1550
|
5,1
|
|
|
|
|
5,1
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Kiến Thành
|
1553
|
80,43
|
|
|
|
|
80,43
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Nghĩa Thắng
|
1571
|
3,3
|
|
|
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Nhân Đạo
|
1577
|
430,35
|
|
|
|
|
430,35
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Nhân Đạo
|
1586
|
936,24
|
845,25
|
|
845,25
|
|
90,99
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Nhân Đạo
|
1587
|
1.271,77
|
1.261,15
|
758,47
|
502,68
|
|
10,62
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Nhân Cơ
|
1555
|
24,84
|
24,84
|
|
24,84
|
|
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Nhân Cơ
|
1562
|
17,79
|
|
|
|
|
17,79
|
Đắk R’Lấp
|
Xã Nhân Cơ
|
1570
|
53,63
|
|
|
|
|
53,63
|
IV. Đắk Song
|
|
|
25.777,74
|
2.914,01
|
10,83
|
2.903,18
|
3.577,66
|
19.286,07
|
Đắk Song
|
Thị trấn Đức An
|
1614
|
3,9
|
|
|
|
|
3,9
|
Đắk Song
|
Thị trấn Đức An
|
1615
|
3,54
|
|
|
|
|
3,54
|
Đắk Song
|
Thị trấn Đức An
|
1624
|
0,65
|
|
|
|
|
0,65
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1097
|
90,63
|
|
|
|
|
90,63
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1098
|
468,11
|
|
|
|
|
468,11
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1102
|
7,08
|
|
|
|
|
7,08
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1103
|
4,73
|
|
|
|
|
4,73
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1107
|
837,09
|
|
|
|
|
837,09
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1112
|
737,68
|
|
|
|
|
737,68
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1123
|
851,62
|
|
|
|
851,62
|
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1131
|
825,75
|
|
|
|
|
825,75
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1132
|
1.285,75
|
|
|
|
277,34
|
1.008,41
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Hòa
|
1133
|
1.046,23
|
|
|
|
1.046,23
|
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Môi
|
1094
|
24,92
|
|
|
|
|
24,92
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Môi
|
1097
|
122,68
|
|
|
|
|
122,68
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Môi
|
1098
|
401,68
|
|
|
|
|
401,68
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Môi
|
1104
|
1.006,93
|
|
|
|
|
1.006,93
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Môi
|
1110
|
821,78
|
|
|
|
821,78
|
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Môi
|
1111
|
877,71
|
|
|
|
|
877,71
|
Đắk Song
|
Xã Đắk Môi
|
1117
|
580,69
|
|
|
|
580,69
|
|
Đắk Song
|
Xã Đắk N'Dung
|
1614
|
23,8
|
|
|
|
|
23,8
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1614
|
7,41
|
|
|
|
|
7,41
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1615
|
122,57
|
105,74
|
|
105,74
|
|
16,83
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1616
|
1.235,96
|
|
|
|
|
1.235,96
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1617
|
1.291,08
|
|
|
|
|
1.291,08
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1622
|
21,98
|
0,38
|
|
0,38
|
|
21,6
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1624
|
198,61
|
63,62
|
|
63,62
|
|
134,99
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1625
|
943,65
|
|
|
|
|
943,65
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1635
|
940,9
|
|
|
|
|
940,9
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1636
|
805,64
|
646,81
|
|
646,81
|
|
158,83
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1641
|
30,29
|
30,29
|
|
30,29
|
|
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1642
|
1.137,11
|
|
|
|
|
1.137,11
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1653
|
336,54
|
|
|
|
|
336,54
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1655
|
31,98
|
31,98
|
3,01
|
28,97
|
|
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1656
|
1.083,31
|
|
|
|
|
1.083,31
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1664
|
54,88
|
7,82
|
7,82
|
|
|
47,06
|
Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
1666
|
1.286,96
|
|
|
|
|
1.286,96
|
Đắk Song
|
Xã Nam Bình
|
1106
|
1,5
|
|
|
|
|
1,5
|
Đắk Song
|
Xã Nam Bình
|
1119
|
264,84
|
|
|
|
|
264,84
|
Đắk Song
|
Xã Nam Bình
|
1122
|
757,19
|
|
|
|
|
757,19
|
Đắk Song
|
Xã Nam Bình
|
1130
|
418,28
|
|
|
|
|
418,28
|
Đắk Song
|
Xã Thuận Hà
|
1116
|
150,84
|
148,28
|
|
148,28
|
|
2,56
|
Đắk Song
|
Xã Thuận Hà
|
1124
|
324,82
|
136,69
|
|
136,69
|
|
188,13
|
Đắk Song
|
Xã Thuận Hà
|
1128
|
2,93
|
|
|
|
|
2,93
|
Đắk Song
|
Xã Thuận Hạnh
|
1099
|
453,1
|
453,1
|
|
453,1
|
|
|
Đắk Song
|
Xã Thuận Hạnh
|
1101
|
7
|
|
|
|
|
7
|
Đắk Song
|
Xã Thuận Hạnh
|
1108
|
354,2
|
354,2
|
|
354,2
|
|
|
Đắk Song
|
Xã Thuận Hạnh
|
1116
|
114,97
|
114,97
|
|
114,97
|
|
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1665
|
3,8
|
2,84
|
|
2,84
|
|
0,96
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1676
|
172,94
|
|
|
|
|
172,94
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1677
|
29,18
|
|
|
|
|
29,18
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1678
|
318,57
|
|
|
|
|
318,57
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1682
|
12,32
|
1,24
|
|
1,24
|
|
11,08
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1683
|
52,28
|
7,01
|
|
7,01
|
|
45,27
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1687
|
695,56
|
682,74
|
|
682,74
|
|
12,82
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1689
|
494,85
|
|
|
|
|
494,85
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1698
|
529,79
|
|
|
|
|
529,79
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1699
|
31,39
|
30,93
|
|
30,93
|
|
0,46
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1706
|
599,41
|
|
|
|
|
599,41
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1707
|
182,72
|
15,21
|
|
15,21
|
|
167,51
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1708
|
74,75
|
17,35
|
|
17,35
|
|
57,4
|
Đắk Song
|
Xã Trường Xuân
|
1709
|
178,69
|
62,81
|
|
62,81
|
|
115,88
|
V.
Cư Jút
|
|
|
37.081,84
|
1.431,97
|
-
|
1.431,97
|
2.980,95
|
32.668,92
|
Cư Jút
|
Thị trấn Ea
T'Ling
|
886
|
2,38
|
|
|
|
|
2,38
|
Cư Jút
|
Xã Đăk DRông
|
867
|
3,12
|
|
|
|
|
3,12
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
827
|
652,44
|
|
|
|
652,44
|
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
828
|
644,11
|
|
|
|
644,11
|
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
829
|
1.347,59
|
|
|
|
1.120,01
|
227,58
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
830
|
1.056,00
|
|
|
|
164,18
|
891,82
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
831
|
1.257,95
|
|
|
|
2,57
|
1.255,38
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
832
|
1.718,73
|
|
|
|
|
1.718,73
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
833
|
1.238,16
|
|
|
|
|
1.238,16
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
835
|
1.278,08
|
|
|
|
|
1.278,08
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
836
|
1.125,26
|
572,96
|
|
572,96
|
397,64
|
154,66
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
837
|
1.556,38
|
|
|
|
|
1.556,38
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
838
|
910,08
|
|
|
|
|
910,08
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
839
|
122,33
|
|
|
|
|
122,33
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
842
|
1.420,45
|
|
|
|
|
1.420,45
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
843
|
1.241,75
|
|
|
|
|
1.241,75
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
844
|
1.120,06
|
|
|
|
|
1.120,06
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
845
|
1.061,31
|
|
|
|
|
1.061,31
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
847
|
1.268,30
|
|
|
|
|
1.268,30
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
848
|
908,1
|
|
|
|
|
908,1
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
849
|
1.130,60
|
|
|
|
|
1.130,60
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
850
|
1.283,23
|
859,01
|
|
859,01
|
|
424,22
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
851
|
1.224,99
|
|
|
|
|
1.224,99
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
854
|
442,01
|
|
|
|
|
442,01
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
855
|
1.433,78
|
|
|
|
|
1.433,78
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
856
|
1.537,52
|
|
|
|
|
1.537,52
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
860
|
1.327,61
|
|
|
|
|
1.327,61
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
861
|
1.485,07
|
|
|
|
|
1.485,07
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
862
|
1.472,34
|
|
|
|
|
1.472,34
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
863
|
1.176,55
|
|
|
|
|
1.176,55
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
871
|
1.224,05
|
|
|
|
|
1.224,05
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
874
|
1.386,38
|
|
|
|
|
1.386,38
|
Cư Jút
|
Xã Đắk Wil
|
875
|
1.314,28
|
|
|
|
|
1.314,28
|
Cư Jút
|
Xã Ea Pô
|
826
|
67,49
|
|
|
|
|
67,49
|
Cư Jút
|
Xã Ea Pô
|
839
|
182,04
|
|
|
|
|
182,04
|
Cư Jút
|
Xã Ea Pô
|
840
|
413,32
|
|
|
|
|
413,32
|
Cư Jút
|
Xã Tâm Thắng
|
887
|
48
|
|
|
|
|
48
|
VI. Krông Nô
|
|
|
32.050,59
|
9.391,99
|
940,15
|
8.451,84
|
10.675,08
|
11.983,52
|
Krông Nô
|
Thị trấn Đắk Mâm
|
1258
|
8,46
|
|
|
|
|
8,46
|
Krông Nô
|
Thị trấn Đắk
Mâm
|
1261
|
8,04
|
|
|
|
|
8,04
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Drô
|
1264
|
12,68
|
|
|
|
|
12,68
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Drô
|
1265
|
243,05
|
46,9
|
|
46,9
|
|
196,15
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Drô
|
1270
|
23,33
|
|
|
|
|
23,33
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Nang
|
1308
|
22,22
|
|
|
|
|
22,22
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Nang
|
1312
|
342,06
|
|
|
|
|
342,06
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Nang
|
1322
|
554,92
|
423,93
|
|
423,93
|
|
130,99
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Nang
|
1326
|
503,78
|
|
|
|
|
503,78
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Sôr
|
1244
|
869,45
|
|
|
|
869,45
|
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Sôr
|
1246
|
68
|
|
|
|
68
|
|
Krông Nô
|
Xã Đắk Sôr
|
1247
|
29,3
|
|
|
|
29,3
|
|
Krông Nô
|
Xã Đức Xuyên
|
1298
|
739,32
|
170,71
|
|
170,71
|
|
568,61
|
Krông Nô
|
Xã Đức Xuyên
|
1299
|
327,04
|
166,29
|
|
166,29
|
|
160,75
|
Krông Nô
|
Xã Đức Xuyên
|
1307
|
763,87
|
420,4
|
102,34
|
318,06
|
|
343,47
|
Krông Nô
|
Xã Đức Xuyên
|
1313
|
818,43
|
252,32
|
|
252,32
|
|
566,11
|
Krông Nô
|
Xã Đức Xuyên
|
1314
|
737,45
|
|
|
|
737,45
|
|
Krông Nô
|
Xã Đức Xuyên
|
1321
|
1.129,59
|
|
|
|
1.129,59
|
|
Krông Nô
|
Xã Đức Xuyên
|
1323
|
1.015,84
|
1.015,84
|
|
1.015,84
|
|
|
Krông Nô
|
Xã Đức Xuyên
|
1329
|
1.265,87
|
1.265,87
|
|
1.265,87
|
|
|
Krông Nô
|
Xã Đức Xuyên
|
1330
|
1.526,48
|
|
|
|
1.526,48
|
|
Krông Nô
|
Xã Buôn Choah
|
1248
|
1.513,53
|
1.480,74
|
|
1.480,74
|
|
32,79
|
Krông Nô
|
Xã Buôn Choah
|
1255
|
16,82
|
|
|
|
|
16,82
|
Krông Nô
|
Xã Buôn Choah
|
1260
|
1.620,86
|
1.588,55
|
|
1.588,55
|
|
32,31
|
Krông Nô
|
Xã Nâm N’Đir
|
1271
|
17,77
|
|
|
|
|
17,77
|
Krông Nô
|
Xã Nâm N'Đir
|
1286
|
466,1
|
|
|
|
|
466,1
|
Krông Nô
|
Xã Nâm N'Đir
|
1289
|
200,03
|
|
|
|
|
200,03
|
Krông Nô
|
Xã Nâm N'Đir
|
1297
|
875,79
|
|
|
|
|
875,79
|
Krông Nô
|
Xã Nâm N'Đir
|
1303
|
984,66
|
|
|
|
984,66
|
|
Krông Nô
|
Xã Nâm N'Đir
|
1309
|
224,78
|
|
|
|
224,78
|
|
Krông Nô
|
Xã Nâm N'Đir
|
1315
|
1.096,66
|
|
|
|
1.096,66
|
|
Krông Nô
|
Xã Nâm N'Đir
|
1316
|
955,08
|
|
|
|
955,08
|
|
Krông Nô
|
Xã Nâm N'Đir
|
1331
|
1.244,86
|
|
|
|
1.244,86
|
|
Krông Nô
|
Xã Nâm Nung
|
1277
|
7,67
|
|
|
|
|
7,67
|
Krông Nô
|
Xã Nâm Nung
|
1283
|
29,56
|
|
|
|
|
29,56
|
Krông Nô
|
Xã Nâm Nung
|
1285
|
0,88
|
|
|
|
|
0,88
|
Krông Nô
|
Xã Nâm Nung
|
1290
|
454,49
|
|
|
|
|
454,49
|
Krông Nô
|
Xã Nâm Nung
|
1293
|
1.041,04
|
|
|
|
|
1.041,04
|
Krông Nô
|
Xã Nâm Nung
|
1294
|
959,39
|
542,82
|
223,89
|
318,93
|
|
416,57
|
Krông Nô
|
Xã Nâm Nung
|
1297
|
188,33
|
|
|
|
|
188,33
|
Krông Nô
|
Xã Nâm Nung
|
1302
|
1.105,87
|
1.105,87
|
613,92
|
491,95
|
|
|
Krông Nô
|
Xã Nâm Nung
|
1309
|
1.136,96
|
|
|
|
1.136,96
|
|
Krông Nô
|
Xã Nam Đà
|
1246
|
692,4
|
|
|
|
671,32
|
21,08
|
Krông Nô
|
Xã Nam Đà
|
1251
|
940,23
|
911,75
|
|
911,75
|
0,49
|
27,99
|
Krông Nô
|
Xã Nam Đà
|
1254
|
149,26
|
|
|
|
|
149,26
|
Krông Nô
|
Xã Nam Xuân
|
1250
|
10,66
|
|
|
|
|
10,66
|
Krông Nô
|
Xã Nam Xuân
|
1252
|
4,72
|
|
|
|
|
4,72
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1311
|
348,53
|
|
|
|
|
348,53
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1317
|
375,31
|
|
|
|
|
375,31
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1324
|
150
|
|
|
|
|
150
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1325
|
3,46
|
|
|
|
|
3,46
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1328
|
6,43
|
|
|
|
|
6,43
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1332
|
1.272,49
|
|
|
|
|
1.272,49
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1333
|
751,62
|
|
|
|
|
751,62
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1334
|
436,01
|
|
|
|
|
436,01
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1335
|
746,34
|
|
|
|
|
746,34
|
Krông Nô
|
Xã Quảng Phú
|
1336
|
603,83
|
|
|
|
|
603,83
|
Krông Nô
|
Xã Tân Thành
|
1263
|
35,25
|
|
|
|
|
35,25
|
Krông Nô
|
Xã Tân Thành
|
1269
|
46,92
|
|
|
|
|
46,92
|
Krông Nô
|
Xã Tân Thành
|
1275
|
325,93
|
|
|
|
|
325,93
|
Krông Nô
|
Xã Tân Thành
|
1284
|
0,89
|
|
|
|
|
0,89
|
VII. Tuy Đức
|
|
|
61.064,55
|
13.005,11
|
-
|
13.005,11
|
-
|
48.059,44
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Búk So
|
1457
|
403,35
|
342,33
|
|
342,33
|
|
61,02
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Búk So
|
1460
|
2,49
|
2,37
|
|
2,37
|
|
0,12
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Búk So
|
1461
|
5,74
|
0,93
|
|
0,93
|
|
4,81
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Búk So
|
1462
|
1,27
|
|
|
|
|
1,27
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Búk So
|
1468
|
63,79
|
32,1
|
|
32,1
|
|
31,69
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Búk So
|
1471
|
72,24
|
24,26
|
|
24,26
|
|
47,98
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Búk So
|
1472
|
11,73
|
|
|
|
|
11,73
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Búk So
|
1473
|
27,99
|
5,5
|
|
5,5
|
|
22,49
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Búk So
|
1480
|
59,51
|
|
|
|
|
59,51
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Ngo
|
1501
|
1.019,76
|
|
|
|
|
1.019,76
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Ngo
|
1507
|
1.000,38
|
|
|
|
|
1.000,38
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Ngo
|
1512
|
1.027,20
|
|
|
|
|
1.027,20
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Ngo
|
1521
|
474,99
|
|
|
|
|
474,99
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Ngo
|
1524
|
832,32
|
|
|
|
|
832,32
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Ngo
|
1525
|
1.482,53
|
|
|
|
|
1.482,53
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Ngo
|
1537
|
312,3
|
|
|
|
|
312,3
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk Ngo
|
1538
|
622,71
|
|
|
|
|
622,71
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk RTíh
|
1491
|
53,38
|
|
|
|
|
53,38
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk RTíh
|
1492
|
14,63
|
|
|
|
|
14,63
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk RTíh
|
1493
|
481,02
|
|
|
|
|
481,02
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk RTíh
|
1494
|
58,95
|
|
|
|
|
58,95
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk RTíh
|
1499
|
98,74
|
|
|
|
|
98,74
|
Tuy Đức
|
Xã Đắk RTíh
|
1502
|
87,62
|
|
|
|
|
87,62
|
Tuy Đức
|
Xà Đắk RTíh
|
1503
|
157,51
|
|
|
|
|
157,51
|
Tuy Đức
|
Xã Đăk RTíh
|
1508
|
5,58
|
|
|
|
|
5,58
|
Tuy Đức
|
Xã Đăk RTíh
|
1519
|
463,61
|
|
|
|
|
463,61
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tâm
|
1468
|
24,27
|
|
|
|
|
24,27
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tâm
|
1471
|
92,14
|
|
|
|
|
92,14
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tâm
|
1479
|
1.093,10
|
|
|
|
|
1.093,10
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tâm
|
1489
|
535,59
|
|
|
|
|
535,59
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tâm
|
1490
|
432,37
|
2,36
|
|
2,36
|
|
430,01
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tâm
|
1491
|
126,53
|
|
|
|
|
126,53
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tâm
|
1495
|
1.221,46
|
|
|
|
|
1.221,46
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tâm
|
1499
|
738,54
|
|
|
|
|
738,54
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tâm
|
1508
|
1,45
|
|
|
|
|
1,45
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tân
|
1517
|
2,62
|
|
|
|
|
2,62
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tân
|
1527
|
2,87
|
|
|
|
|
2,87
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tân
|
1532
|
162,18
|
|
|
|
|
162,18
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Tân
|
1539
|
4,83
|
|
|
|
|
4,83
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1439
|
825,69
|
825,43
|
|
825,43
|
|
0,26
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1440
|
1.190,08
|
1.190,08
|
|
1.190,08
|
|
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1441
|
1.011,95
|
1.011,95
|
|
1.011,95
|
|
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1442
|
859,34
|
859,34
|
|
859,34
|
|
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1443
|
872,79
|
323,63
|
|
323,63
|
|
549,16
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1444
|
1.298,11
|
1.298,11
|
|
1.298,11
|
|
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1445
|
35,89
|
15,94
|
|
15,94
|
|
19,95
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1446
|
1.123,02
|
1.123,02
|
|
1.123,02
|
|
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1447
|
1.104,69
|
844,79
|
|
844,79
|
|
259,9
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1448
|
31,63
|
30,89
|
|
30,89
|
|
0,74
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1449
|
259,25
|
174,33
|
|
174,33
|
|
84,92
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1450
|
523,3
|
520,1
|
|
520,1
|
|
3,2
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1451
|
97,34
|
|
|
|
|
97,34
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1452
|
44,63
|
6,9
|
|
6,9
|
|
37,73
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1453
|
1.347,49
|
1.347,49
|
|
1.347,49
|
|
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1454
|
792,59
|
792,28
|
|
792,28
|
|
0,31
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1455
|
896,69
|
894,19
|
|
894,19
|
|
2,5
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1456
|
259,91
|
16,73
|
|
16,73
|
|
243,18
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1458
|
957,52
|
|
|
|
|
957,52
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1459
|
298,89
|
4,16
|
|
4,16
|
|
294,73
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1463
|
868,37
|
|
|
|
|
868,37
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1464
|
1.316,07
|
1.315,90
|
|
1.315,90
|
|
0,17
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1465
|
758,09
|
|
|
|
|
758,09
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1466
|
988,85
|
|
|
|
|
988,85
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1467
|
108,84
|
|
|
|
|
108,84
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1469
|
1.174,79
|
|
|
|
|
1.174,79
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1470
|
874,3
|
|
|
|
|
874,3
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1474
|
807,93
|
|
|
|
|
807,93
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1475
|
1.017,45
|
|
|
|
|
1.017,45
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1476
|
988,12
|
|
|
|
|
988,12
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1477
|
796,63
|
|
|
|
|
796,63
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1478
|
727,11
|
|
|
|
|
727,11
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1481
|
723,08
|
|
|
|
|
723,08
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1482
|
1.406,44
|
|
|
|
|
1.406,44
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1483
|
872,89
|
|
|
|
|
872,89
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1484
|
827,57
|
|
|
|
|
827,57
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1485
|
999,12
|
|
|
|
|
999,12
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1486
|
823,89
|
|
|
|
|
823,89
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1487
|
1.183,22
|
|
|
|
|
1.183,22
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1488
|
724,22
|
|
|
|
|
724,22
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1496
|
755,27
|
|
|
|
|
755,27
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1497
|
864,26
|
|
|
|
|
864,26
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1498
|
1.000,87
|
|
|
|
|
1.000,87
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1500
|
1.256,15
|
|
|
|
|
1.256,15
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1504
|
1.094,21
|
|
|
|
|
1.094,21
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1505
|
961,1
|
|
|
|
|
961,1
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1506
|
994,18
|
|
|
|
|
994,18
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1510
|
1.230,70
|
|
|
|
|
1.230,70
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1511
|
1.146,38
|
|
|
|
|
1.146,38
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1520
|
1.058,83
|
|
|
|
|
1.058,83
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1522
|
1.024,01
|
|
|
|
|
1.024,01
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1523
|
593,38
|
|
|
|
|
593,38
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1528
|
1.225,91
|
|
|
|
|
1.225,91
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1529
|
855,69
|
|
|
|
|
855,69
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1534
|
593,42
|
|
|
|
|
593,42
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1535
|
9,35
|
|
|
|
|
9,35
|
Tuy Đức
|
Xã Quảng Trực
|
1536
|
1.303,77
|
|
|
|
|
1.303,77
|
VIII. TX. Gia Nghĩa
|
|
|
3.775,77
|
3.141,46
|
0,00
|
3.141,46
|
0,00
|
634,31
|
TX. Gia Nghĩa
|
Phường Nghĩa Phú
|
1740
|
10,44
|
10,44
|
|
10,44
|
|
|
TX. Gia Nghĩa
|
Phường Nghĩa Phú
|
1741
|
1,28
|
1,28
|
|
1,28
|
|
|
TX. Gia Nghĩa
|
Phường Nghĩa Tân
|
1756
|
28,95
|
18,59
|
|
18,59
|
|
10,36
|
TX. Gia Nghĩa
|
Phường Nghĩa
Tân
|
1763
|
7,13
|
|
|
|
|
7,13
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk R'Moan
|
1724
|
4,79
|
4,79
|
|
4,79
|
|
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk R'Moan
|
1725
|
56,99
|
40,89
|
|
40,89
|
|
16,1
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk R'Moan
|
1741
|
22,38
|
22,38
|
|
22,38
|
|
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk R'Moan
|
1742
|
40,24
|
40,24
|
|
40,24
|
|
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk Nia
|
1746
|
37,04
|
|
|
|
|
37,04
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk Nia
|
1755
|
4,18
|
|
|
|
|
4,18
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk Nia
|
1764
|
18,06
|
|
|
|
|
18,06
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk Nia
|
1771
|
1,09
|
|
|
|
|
1,09
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk Nia
|
1776
|
158,52
|
|
|
|
|
158,52
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk Nia
|
1777
|
114,17
|
|
|
|
|
114,17
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Đắk Nia
|
1785
|
110,07
|
|
|
|
|
110,07
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Quảng Thành
|
1684
|
411,34
|
399,38
|
|
399,38
|
|
11,96
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Quảng Thành
|
1691
|
1.172,67
|
1.129,40
|
|
1.129,40
|
|
43,27
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Quảng Thành
|
1702
|
255,87
|
240,26
|
|
240,26
|
|
15,61
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Quảng Thành
|
1705
|
1.233,81
|
1.233,81
|
|
1.233,81
|
|
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Quảng Thành
|
1710
|
32,63
|
|
|
|
|
32,63
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Quảng Thành
|
1714
|
50,5
|
|
|
|
|
50,5
|
TX. Gia Nghĩa
|
Xã Quảng Thành
|
1726
|
3,62
|
|
|
|
|
3,62
|
TỔNG CỘNG
|
296.439,48
|
62.141,20
|
12.806,78
|
49.334,42
|
41.018,45
|
193.279,83
|
Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND ngày 26/07/2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông
1.996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|