|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 808/QĐ-UBND 2018 đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
808/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 808/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
18 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày
22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày
20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế
- kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Công văn số 3628/STNMT ngày 10/8/2018 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 2064/STC-QLGCS ngày 05/9/2018 về việc ban hành đơn giá đo
đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện việc lập, thẩm tra, thẩm định,
xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Đơn giá này tính bao gồm chi phí trực tiếp và chi
phí chung theo quy định; khi thực hiện dự án, đơn vị lập dự toán căn cứ quy mô
dự án và các nội dung thực hiện sẽ tính các chi phí khác vào giá thành sản phẩm
theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với Sở Tài chính tổ chức triển khai thực hiện nội dung nêu tại Điều 1 của Quyết
định này.
Trường hợp Nhà nước thay đổi quy định về cơ sở tính
toán đơn giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với
Sở Tài chính tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp khi tham gia thực
hiện các công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi do ngân sách nhà nước đầu tư thì không tính chi phí khấu
hao tài sản cố định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 05/7/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành đơn giá đo đạc lập địa chính, đăng ký
đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), KT, TH, CB-TH;
- Lưu: VT, NNTNak798.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. Đơn giá lưới địa chính
Đơn vị tính: Đồng/Ha
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
1.739.000
|
161.542
|
1.900.542
|
475.135
|
2.375.677
|
2
|
2.311.537
|
167.951
|
2.479.488
|
619.872
|
3.099.360
|
3
|
2.980.327
|
173.953
|
3.154.279
|
788.570
|
3.942.849
|
4
|
3.935.750
|
183.531
|
4.119.281
|
1.029.820
|
5.149.101
|
2
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.697.479
|
320.143
|
2.017.622
|
504.405
|
2.522.027
|
2
|
1.916.826
|
321.041
|
2.237.867
|
559.467
|
2.797.334
|
3
|
2.229.898
|
326.034
|
2.555.932
|
638.983
|
3.194.915
|
4
|
2.937.701
|
331.701
|
3.269.403
|
817.351
|
4.086.753
|
3
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
315.064
|
98.764
|
413.828
|
103.457
|
517.285
|
2
|
389.927
|
104.346
|
494.273
|
123.568
|
617.841
|
3
|
477.943
|
108.803
|
586.746
|
146.687
|
733.433
|
4
|
595.121
|
116.590
|
711.711
|
177.928
|
889.639
|
4
|
Đo ngắm
|
Điểm
|
1
|
938.350
|
18.925
|
957.275
|
239.319
|
1.196.594
|
2
|
1.140.706
|
23.819
|
1.164.524
|
291.131
|
1.455.655
|
3
|
1.416.489
|
26.869
|
1.443.358
|
360.840
|
1.804.198
|
4
|
1.813.181
|
33.288
|
1.846.470
|
461.617
|
2.308.087
|
5
|
Tính toán bình sai
|
Điểm
|
1-4
|
454.752
|
8.970
|
463.722
|
115.930
|
579.652
|
6
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
|
Điểm
|
1-4
|
243.259
|
0
|
243.259
|
60.815
|
304.074
|
II. Đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Đơn vị tính: Đồng/Ha
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/500
|
Đồng/ha
|
1
|
6.945.178
|
271.230
|
7.216.408
|
1.688.250
|
8.904.658
|
2
|
8.003.548
|
288.394
|
8.291.942
|
1.949.438
|
10.241.379
|
3
|
9.274.216
|
309.225
|
9.583.442
|
2.264.825
|
11.848.266
|
4
|
10.815.743
|
333.395
|
11.149.138
|
2.646.366
|
13.795.504
|
5
|
12.649.861
|
360.221
|
13.010.082
|
3.099.919
|
16.110.000
|
2
|
Bản đồ tỷ lệ
1/1000
|
Đồng/ha
|
1
|
2.354.665
|
113.980
|
2.468.646
|
562.497
|
3.031.143
|
2
|
2.693.273
|
118.654
|
2.811.928
|
644.822
|
3.456.750
|
3
|
3.298.741
|
126.261
|
3.425.002
|
793.517
|
4.218.519
|
4
|
4.332.576
|
137.087
|
4.469.663
|
1.049.001
|
5.518.663
|
5
|
5.278.890
|
149.705
|
5.428.594
|
1.281.712
|
6.710.306
|
3
|
Bản đồ tỷ lệ
1/2000
|
Đồng/ha
|
1
|
1.012.117
|
43.255
|
1.055.372
|
241.012
|
1.296.383
|
2
|
1.153.224
|
45.687
|
1.198.911
|
275.255
|
1.474.167
|
3
|
1.336.750
|
48.774
|
1.385.524
|
319.914
|
1.705.438
|
4
|
1.626.644
|
49.221
|
1.675.866
|
394.850
|
2.070.716
|
5
|
2.061.719
|
54.960
|
2.116.679
|
502.659
|
2.619.338
|
4
|
Bản đồ tỷ lệ
1/5000
|
Đồng/ha
|
1
|
338.415
|
9.171
|
347.586
|
83.665
|
431.252
|
2
|
388.301
|
9.936
|
398.237
|
95.939
|
494.177
|
3
|
448.676
|
11.209
|
459.885
|
110.763
|
570.648
|
4
|
521.900
|
12.887
|
534.787
|
128.692
|
663.479
|
III. Đơn giá số hóa bản đồ địa chính
Đơn vị tính: Đồng/mảnh
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
1
|
Số hóa bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.257.123
|
229.762
|
1.486.885
|
223.033
|
1.709.9180
|
2
|
1.365.173
|
243.203
|
1.608.376
|
241.256
|
1.849.632
|
3
|
1.491.925
|
259.717
|
1.751.642
|
262.746
|
2.014.389
|
4
|
1.637.377
|
279.145
|
1.916.522
|
287.478
|
2.204.000
|
2
|
Số hóa bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.973.995
|
311.010
|
2.285.005
|
342.751
|
2.627.756
|
2
|
2.181.784
|
322.580
|
2.504.364
|
375.655
|
2.880.019
|
3
|
2.420.741
|
346.518
|
2.767.260
|
415.089
|
3.182.349
|
4
|
2.695.023
|
378.010
|
3.073.033
|
460.955
|
3.533.988
|
3
|
Số hóa bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
3.335.013
|
365.056
|
3.700.069
|
555.010
|
4.255.079
|
2
|
3.731.890
|
414.299
|
4.146.189
|
621.928
|
4.768.117
|
3
|
4.186.948
|
493.460
|
4.680.407
|
702.061
|
5.382.469
|
4
|
4.710.576
|
549.344
|
5.259.920
|
788.988
|
6.048.908
|
4
|
Số hóa bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
5.734.975
|
517.906
|
6.252.882
|
937.932
|
7.190.814
|
2
|
6.458.081
|
626.227
|
7.084.308
|
1.062.646
|
8.146.954
|
3
|
7.291.315
|
716.481
|
8.007.796
|
1.201.169
|
9.208.965
|
4
|
8.249.222
|
821.492
|
9.070.714
|
1.360.607
|
10.431.321
|
IV. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính
Đơn vị tính: Đồng/ha
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
I
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối soát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.898.765
|
61.184
|
1.959.949
|
489.987
|
2.449.937
|
2
|
2.465.817
|
63.480
|
2.529.297
|
632.324
|
3.161.622
|
3
|
3.208.999
|
67.307
|
3.276.306
|
819.076
|
4.095.382
|
4
|
4.171.269
|
72.665
|
4.243.933
|
1.060.983
|
5.304.917
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
2.848.148
|
65.773
|
2.913.921
|
728.480
|
3.642.401
|
2
|
3.703.021
|
69.216
|
3.772.238
|
943.059
|
4.715.297
|
3
|
4.811.350
|
74.955
|
4.886.306
|
1.221.576
|
6.107.882
|
4
|
6.254.755
|
82.990
|
6.337.745
|
1.584.436
|
7.922.181
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
5.008.959
|
72.661
|
5.081.621
|
1.270.405
|
6.352.026
|
2
|
6.014.188
|
77.827
|
6.092.015
|
1.523.004
|
7.615.018
|
3
|
7.217.025
|
86.436
|
7.303.461
|
1.825.865
|
9.129.326
|
4
|
8.660.430
|
98.488
|
8.758.919
|
2.189.730
|
10.948.648
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
10.022.214
|
93.323
|
10.115.537
|
2.528.884
|
12.644.421
|
2
|
12.028.376
|
103.653
|
12.132.029
|
3.033.007
|
15.165.036
|
3
|
14.434.051
|
120.871
|
14.554.922
|
3.638.730
|
18.193.652
|
4
|
17.320.861
|
127.758
|
17.448.619
|
4.362.155
|
21.810.774
|
2
|
Lưới đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
100 thửa
|
1
|
1.512.546
|
29.880
|
1.542.425
|
385.606
|
1.928.032
|
2
|
1.890.682
|
36.210
|
1.926.892
|
481.723
|
2.408.616
|
3
|
2.520.909
|
46.727
|
2.567.637
|
641.909
|
3.209.546
|
4
|
3.403.228
|
61.411
|
3.464.638
|
866.160
|
4.330.798
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
100 thửa
|
1
|
412.512
|
11.445
|
423.958
|
105.989
|
529.947
|
2
|
515.641
|
13.036
|
528.677
|
132.169
|
660.846
|
3
|
687.521
|
15.921
|
703.442
|
175.861
|
879.303
|
4
|
928.153
|
20.032
|
948.185
|
237.046
|
1.185.232
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
100 thửa
|
1
|
355.219
|
7.635
|
362.854
|
90.714
|
453.568
|
2
|
481.265
|
9.459
|
490.724
|
122.681
|
613.405
|
3
|
595.851
|
11.489
|
607.340
|
151.835
|
759.175
|
4
|
744.814
|
14.197
|
759.011
|
189.753
|
948.764
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
100 thửa
|
1
|
928.153
|
17.253
|
945.406
|
236.352
|
1.181.758
|
2
|
1.065.657
|
19.783
|
1.085.440
|
271.360
|
1.356.800
|
3
|
1.420.876
|
25.524
|
1.446.400
|
361.600
|
1.808.000
|
4
|
1.558.380
|
28.060
|
1.586.441
|
396.610
|
1.983.051
|
3
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
100 thửa
|
1
|
19.965.154
|
391.118
|
20.356.273
|
5.089.068
|
25.445.341
|
2
|
23.963.353
|
465.403
|
24.428.756
|
6.107.189
|
30.535.945
|
3
|
28.751.440
|
589.294
|
29.340.734
|
7.335.184
|
36.675.918
|
4
|
34.496.414
|
762.791
|
35.259.204
|
8.814.801
|
44.074.006
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
100 thửa
|
1
|
7.288.913
|
208.957
|
7.497.870
|
1.874.468
|
9.372.338
|
2
|
8.749.718
|
238.994
|
8.988.711
|
2.247.178
|
11.235.889
|
3
|
10.485.034
|
288.675
|
10.773.709
|
2.693.427
|
13.467.136
|
4
|
12.591.646
|
358.951
|
12.950.597
|
3.237.649
|
16.188.246
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
100 thửa
|
1
|
10.209.792
|
156.042
|
10.365.834
|
2.591.459
|
12.957.293
|
2
|
12.256.918
|
195.996
|
12.452.914
|
3.113.229
|
15.566.143
|
3
|
14.698.989
|
238.945
|
14.937.934
|
3.734.484
|
18.672.418
|
4
|
17.643.516
|
293.924
|
17.937.440
|
4.484.360
|
22.421.800
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
100 thửa
|
1
|
14.304.045
|
218.503
|
14.522.548
|
3.630.637
|
18.153.185
|
2
|
17.164.708
|
248.740
|
17.413.448
|
4.353.362
|
21.766.810
|
3
|
20.599.503
|
318.943
|
20.918.446
|
5.229.611
|
26.148.057
|
4
|
24.717.404
|
347.116
|
25.064.520
|
6.266.130
|
31.330.650
|
II
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.257.123
|
229.762
|
1.486.885
|
223.033
|
1.709.9180
|
2
|
1.365.173
|
243.203
|
1.608.376
|
241.256
|
1.849.632
|
3
|
1.491.925
|
259.717
|
1.751.642
|
262.746
|
2.014.389
|
4
|
1.637.377
|
279.145
|
1.916.522
|
287.478
|
2.204.000
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.973.995
|
311.010
|
2.285.005
|
342.751
|
2.627.756
|
2
|
2.181.784
|
322.580
|
2.504.364
|
375.655
|
2.880.019
|
3
|
2.420.741
|
346.518
|
2.767.260
|
415.089
|
3.182.349
|
4
|
2.695.023
|
378.010
|
3.073.033
|
460.955
|
3.533.988
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
3.335.013
|
365.056
|
3.700.069
|
555.010
|
4.255.079
|
2
|
3.731.890
|
414.299
|
4.146.189
|
621.928
|
4.768.117
|
3
|
4.186.948
|
493.460
|
4.680.407
|
702.061
|
5.382.469
|
4
|
4.710.576
|
549.344
|
5.259.920
|
788.988
|
6.048.908
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
5.734.975
|
517.906
|
6.252.882
|
937.932
|
7.190.814
|
2
|
6.458.081
|
626.227
|
7.084.308
|
1.062.646
|
8.146.954
|
3
|
7.291.315
|
716.481
|
8.007.796
|
1.201.169
|
9.208.965
|
4
|
8.249.222
|
821.492
|
9.070.714
|
1.360.607
|
10.431.321
|
2
|
Lập bản vẽ bản
đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
100 thửa
|
1
|
771.157
|
281.873
|
1.053.031
|
157.955
|
1.210.985
|
2
|
960.398
|
286.794
|
1.247.192
|
187.079
|
1.434.271
|
3
|
1.026.633
|
295.518
|
1.322.150
|
198.323
|
1.520.473
|
4
|
1.731.555
|
307.391
|
2.038.946
|
305.842
|
2.344.788
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
100 thửa
|
1
|
260.206
|
269.965
|
530.171
|
79.526
|
609.697
|
2
|
326.441
|
272.043
|
598.484
|
89.773
|
688.256
|
3
|
435.254
|
275.709
|
710.963
|
106.644
|
817.608
|
4
|
586.647
|
280.732
|
867.379
|
130.107
|
997.486
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
100 thửa
|
1
|
316.979
|
271.169
|
588.148
|
88.222
|
676.370
|
2
|
421.061
|
274.230
|
695.291
|
104.294
|
799.585
|
3
|
525.144
|
277.810
|
802.953
|
120.443
|
923.396
|
4
|
657.613
|
282.578
|
940.190
|
141.029
|
1.081.219
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
100 thửa
|
1
|
662.344
|
278.523
|
940.867
|
141.130
|
1.081.997
|
2
|
766.426
|
281.609
|
1.048.035
|
157.205
|
1.205.241
|
3
|
1.021.901
|
288.503
|
1.310.404
|
196.561
|
1.506.965
|
4
|
1.125.984
|
291.182
|
1.417.166
|
212.575
|
1.629.741
|
3
|
Lập kết quả đo
đạc địa chính thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
100 thửa
|
1-4
|
623.367
|
0
|
623.367
|
93.505
|
716.872
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
100 thửa
|
1-4
|
623.367
|
0
|
623.367
|
93.505
|
716.872
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
100 thửa
|
1-4
|
623.367
|
0
|
623.367
|
93.505
|
716.872
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
100 thửa
|
1-4
|
623.367
|
0
|
623.367
|
93.505
|
716.872
|
4
|
Bổ sung Sổ mục kê
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
100 thửa
|
1-4
|
540.251
|
82.295
|
622.547
|
93.382
|
715.929
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
100 thửa
|
1-4
|
540.251
|
82.295
|
622.547
|
93.382
|
715.929
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
100 thửa
|
1-4
|
540.251
|
82.295
|
622.547
|
93.382
|
715.929
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
100 thửa
|
1-4
|
540.251
|
82.295
|
622.547
|
93.382
|
715.929
|
5
|
Biên tập bản đồ địa chính và in; xác nhận hồ
sơ các cấp; giao nộp sản phẩm
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1-4
|
511.161
|
82.050
|
593.211
|
88.982
|
682.192
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1-4
|
660.769
|
63.875
|
724.644
|
108.697
|
833.340
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1-4
|
916.349
|
58.038
|
974.387
|
146.158
|
1.120.545
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1-4
|
1.236.344
|
54.177
|
1.290.522
|
193.578
|
1.484.100
|
V. Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
Đơn vị tính: Đồng/thửa
TT
|
Nội dung
|
Định mức theo
quy mô diện tích thửa đất
|
< 100 m2
|
100 m2-300
m2
|
> 300m2-500
m2
|
> 500 m2-
1.000 m2
|
>1.000 m2-
3.000 m2
|
>3.000m2-
10.000 m2
|
1
|
Đất đô thị
|
1.556.894
|
1.848.762
|
1.959.360
|
2.400.201
|
3.295.125
|
5.059.906
|
a)
|
Tiền công kỹ thuật
|
1.550.226
|
1.840.894
|
1.950.958
|
2.389.932
|
3.281.056
|
5.038.236
|
b)
|
Dụng cụ, vật tư, thiết bị, năng lượng
|
6.668
|
7.868
|
8.402
|
10.269
|
14.069
|
21.671
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
1.039.669
|
1.234.560
|
1.312.823
|
1.348.728
|
2.190.082
|
3.378.923
|
a)
|
Tiền công kỹ thuật
|
1.033.484
|
1.227.263
|
1.305.030
|
1.589.110
|
2.177.033
|
3.358.824
|
b)
|
Dụng cụ, vật tư, thiết bị, năng lượng
|
6.185
|
7.298
|
7.792
|
9.524
|
13.049
|
20.100
|
Ghi chú:
(1) Mức trích đo địa chính thửa đất lớn hơn
10.000m2 (lớn hơn 01 ha) như sau:
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 01 ha đến
10 ha tính bằng 1,20 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 10 ha
đến 50 ha tính bằng 1,30 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 50 ha
đến 100 ha tính bằng 1,40 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 100 ha
đến 500 ha tính bằng 1,60 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2;
- Mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 500 ha
đến 1000 ha tính bằng 1,80 định mức trích đo địa chính thửa đất từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2.
VI. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc
chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính
hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì định mức được tính bằng
0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại mục V đơn giá trích đo địa
chính thửa đất; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được
cung cấp thì định mức được tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định
tại mục V đơn giá trích đo địa chính thửa đất.
VII. Đo đạc tài sản gắn liền với đất
1. Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định
tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc
tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với
tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm
đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại
tài sản.
2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với
trích đo địa chính thửa đất thì định mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện
theo quy định tại Mục V Đơn giá trích đo địa chính thửa đất. Định mức đo đạc
tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng
0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể
đo lưới). Định mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần
định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.
3. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng
thời với trích đo địa chính thửa đất thì định mức được tính như sau:
- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo
địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V (không kể đo lưới).
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng
mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng
thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo
thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu
phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là
nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức
trích đo thửa đất quy định tại Mục V.
4. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với
đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa
đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(kèm theo Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
1. Đơn giá đăng ký, cấp giấy
chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
Đồng/hồ sơ
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí lao động
|
Chi phí trực tiếp
khác
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
A
|
ĐỐI VỚI ĐẤT HOẶC TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
361.940
|
30.873
|
392.813
|
58.922
|
451.735
|
2
|
374.088
|
30.964
|
405.052
|
60.758
|
465.809
|
3
|
388.202
|
31.146
|
419.348
|
62.902
|
482.250
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
341.934
|
30.873
|
372.807
|
55.921
|
428.728
|
2
|
354.082
|
30.964
|
385.046
|
57.757
|
442.803
|
3
|
368.196
|
31.146
|
399.342
|
59.901
|
459.243
|
B
|
ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
579.105
|
37.709
|
616.813
|
92.522
|
709.335
|
2
|
598.541
|
37.855
|
636.395
|
95.459
|
731.855
|
3
|
621.123
|
38.146
|
659.269
|
98.890
|
758.159
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
547.095
|
37.709
|
584.804
|
87.721
|
672.525
|
2
|
566.531
|
37.855
|
604.386
|
90.658
|
695.044
|
3
|
589.114
|
38.146
|
627.260
|
94.089
|
721.349
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
181.980
|
7.064
|
189.044
|
28.357
|
217.400
|
2
|
194.127
|
7.155
|
201.282
|
30.192
|
231.475
|
3
|
208.241
|
7.337
|
215.578
|
32.337
|
247.915
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
169.005
|
7.064
|
176.069
|
26.410
|
202.480
|
2
|
181.153
|
7.155
|
188.308
|
28.246
|
216.554
|
3
|
195.267
|
7.337
|
202.604
|
30.391
|
232.995
|
1
|
Công việc chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm đăng ký
|
Điểm
|
1-3
|
1.056
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị
đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã,
thị trấn)
|
Bộ tài liệu
|
1-3
|
1.182
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN
|
Cuộc
|
1-3
|
909
|
|
|
|
|
1.4
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
19.413
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.706
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên
nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực
tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
19.413
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-3
|
23.311
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu
có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
80.897
|
|
|
|
|
2
|
93.044
|
|
|
|
|
3
|
107.158
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ
tài sản (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.893
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.714
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của cấp xã, thị trấn vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-3
|
654
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.327
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.268
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.179
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.893
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và
gửi cho cấp xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.883
|
|
|
|
|
11
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai
thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN
cho người SDĐ; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.883
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
168.138
|
15.685
|
183.824
|
27.574
|
211.397
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
161.106
|
15.685
|
176.792
|
26.519
|
203.311
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người
sử dụng đất từ cấp xã, thị trấn chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.765
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.853
|
|
|
|
|
2
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước
về tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.883
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào
đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
1-3
|
38.825
|
|
|
|
|
4
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-3
|
1.307
|
|
|
|
|
5
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-3
|
4.853
|
|
|
|
|
6
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức liên thông
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.536
|
|
|
|
|
6.2
|
Chuyển, nhận thông tin theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.714
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.765
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.824
|
|
|
|
|
8
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-3
|
6.536
|
|
|
|
|
9
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-3
|
43.571
|
|
|
|
|
10
|
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-3
|
9.706
|
|
|
|
|
11
|
Lập và gởi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.765
|
|
|
|
|
12
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao
sổ cấp GCN; gởi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.883
|
|
|
|
|
13
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-3
|
7.189
|
|
|
|
|
14
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền SDĐ, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-3
|
2.726
|
|
|
|
|
14.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-3
|
1.363
|
|
|
|
|
14.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-3
|
682
|
|
|
|
|
14.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-3
|
1.704
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển GCN đã ký về cấp xã, thị trấn để trao cho
người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.706
|
|
|
|
|
16
|
Nhận HSĐC từ cấp tỉnh và gửi về xã, thị trấn (01
bộ)
|
Bộ/xã, thị trấn
|
1-3
|
194
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
|
11.823
|
8.123
|
19.946
|
2.992
|
22.938
|
1
|
Lập hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả
đăng ký, cấp GCN
|
Bộ/đĩa
|
1-3
|
9.059
|
|
|
|
|
11.2
|
Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử
|
Thửa
|
1-3
|
2.416
|
|
|
|
|
2
|
Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị
trấn quản lý và khai thác sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ địa chính
|
Tờ
|
1-3
|
45
|
|
|
|
|
2.2
|
Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai
|
Bộ/đĩa
|
1-3
|
60
|
|
|
|
|
3
|
Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản
lý và khai thác sử dụng
|
Bộ/xã, thị trấn
|
1-3
|
242
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả
các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán
căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp
nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng
ở khâu công việc đó.
(2) Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì
kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập
chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở
trên, chi phí tiền công của mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần mức
quy định đối với Mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại cấp xã,
thị trấn; Mục 1, 3, 4, 5, 8 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2 các
nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(4) Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
thì chi phí tiền công được tính đối với các Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội
dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1, 2, 3, 4, 8, 12, 14, 16 các nội dung
thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(5) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không
thuộc trường hợp phải cấp GCN thì đơn giá trên được tính bằng 50% đối với trường
hợp cấp GCN.
(6) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử
dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì chi phí được tính bằng 90% chi phí lao động
đối với trường hợp cấp GCN;
(7) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất
đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được
tính Mục 1, 2, 3, 10, 11 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1, 2,
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục
1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(8) Đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu
địa chính thì không được tính chi phí thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung
thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
II. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng
nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
Đơn vị tính: Đồng/hồ
sơ
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí lao động
|
Chi phí trực tiếp
khác
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
A
|
Đối với đất hoặc tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2
|
532.847
|
40.205
|
573.052
|
85.958
|
659.010
|
3
|
567.950
|
40.437
|
608.386
|
91.258
|
699.644
|
4
|
610.072
|
40.669
|
650.741
|
97.611
|
748.352
|
5
|
660.759
|
40.901
|
701.660
|
105.249
|
806.909
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2
|
512.983
|
40.205
|
553.187
|
82.978
|
636.166
|
3
|
548.085
|
40.437
|
588.522
|
88.278
|
676.800
|
4
|
590.207
|
40.669
|
630.876
|
94.631
|
725.508
|
5
|
640.894
|
40.901
|
681.795
|
102.269
|
784.064
|
B
|
Đối với đất và tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2
|
852.556
|
50.155
|
902.711
|
135.407
|
1.038.118
|
3
|
908.719
|
50.527
|
959.246
|
143.887
|
1.103.133
|
4
|
976.115
|
50.898
|
1.027.013
|
154.052
|
1.181.065
|
5
|
1.057.214
|
51.269
|
1.108.483
|
166.272
|
1.274.756
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2
|
820.772
|
50.155
|
870.927
|
130.639
|
1.001.567
|
3
|
876.936
|
50.527
|
927.462
|
139.119
|
1.066.581
|
4
|
944.331
|
50.898
|
995.229
|
149.284
|
1.144.514
|
5
|
1.025.430
|
51.269
|
1.076.699
|
161.505
|
1 238.204
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN PHƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2
|
340.732
|
10.018
|
350.750
|
52.612
|
403.362
|
3
|
375.834
|
10.250
|
386.084
|
57.913
|
443.996
|
4
|
417.956
|
10.482
|
428.438
|
64.266
|
492.704
|
5
|
468.643
|
10.714
|
479.357
|
71.904
|
551.261
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2
|
327.758
|
10.018
|
337.776
|
50.666
|
388.442
|
3
|
362.860
|
10.250
|
373.110
|
55.966
|
429.076
|
4
|
404.982
|
10.482
|
415.464
|
62.320
|
477.784
|
5
|
455.669
|
10.714
|
466.383
|
69.957
|
536.340
|
1
|
Công việc chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm đăng ký
|
Điểm
|
2-5
|
1.785
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị
đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo
phường)
|
Bộ tài liệu
|
2-5
|
1.891
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN
|
Cuộc
|
2-5
|
1.455
|
|
|
|
|
1.4
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
29.119
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
19.413
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy
biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức
trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
38.825
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
2-5
|
23.311
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu
có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
175.510
|
|
|
|
|
3
|
210.612
|
|
|
|
|
4
|
252.735
|
|
|
|
|
5
|
303.422
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ
tài sản (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
10.893
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.714
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ
liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
2-5
|
654
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2-5
|
2.685
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.268
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
2.179
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
43.571
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính
cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi
cho phường để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.883
|
|
|
|
|
11
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác
sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử
dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.883
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
2-5
|
174.649
|
20.071
|
194.720
|
29.208
|
223.928
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
2-5
|
167.758
|
20.071
|
187.829
|
28.174
|
216.003
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người
sử dụng đất từ phường chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.765
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4.853
|
|
|
|
|
2
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước
về tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.883
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào
đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
2-5
|
38.825
|
|
|
|
|
4
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
2-5
|
1.223
|
|
|
|
|
5
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.765
|
|
|
|
|
6
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan
thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
10.188
|
|
|
|
|
6.2
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
12.225
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
11.648
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.706
|
|
|
|
|
8
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
2-5
|
6.113
|
|
|
|
|
9
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
2-5
|
40.750
|
|
|
|
|
10
|
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu
|
GCN
|
2-5
|
9.706
|
|
|
|
|
11
|
Lập và gửi HS trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc
gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.765
|
|
|
|
|
12
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao
sổ cấp GCN; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.883
|
|
|
|
|
13
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
2-5
|
6.724
|
|
|
|
|
14
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về QSDĐ, quyền sở hữu nhà và
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
2-5
|
2.726
|
|
|
|
|
14.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
2-5
|
1.363
|
|
|
|
|
14.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
2-5
|
682
|
|
|
|
|
14.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
2-5
|
1.704
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng
đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.706
|
|
|
|
|
16
|
Nhận HSĐC từ cấp tỉnh và gửi về phường (01 bộ)
|
Bộ/phường
|
2-5
|
194
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
|
17.467
|
10.116
|
27.583
|
4.137
|
31.720
|
1
|
Lập hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện BĐĐC và sổ mục kê đất đai theo kết quả
đăng ký, cấp GCN
|
Bộ/đĩa
|
2-5
|
14.495
|
|
|
|
|
11.2
|
Lập hoàn thiện sổ địa chính điện tử
|
Thửa
|
2-5
|
2.416
|
|
|
|
|
2
|
Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho phường
quản lý và khai thác sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ địa chính
|
Tờ
|
2-5
|
72
|
|
|
|
|
2.2
|
Sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai
|
Bộ/đĩa
|
2-5
|
97
|
|
|
|
|
3
|
Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/phường để quản lý và
khai thác sử dụng
|
Bộ/Phường
|
2-5
|
387
|
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả
các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán
căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp
nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng
ở khâu công việc đó.
(2) Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì
kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập
chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở
trên, mỗi thửa đất tăng thêm chi phí tiền công được tính bằng 0,3 lần mức quy định
đối với Mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục
1, 3, 4, 5, 8 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2 các nội dung thực
hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(4) Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
thì chi phí tiền công được tính đối với các Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội
dung thực hiện tại địa bàn phường, thị trấn; Mục 1, 2, 3, 4, 8, 12, 14, 16 các
nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp tỉnh.
(5) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN thì đơn giá được tính bằng 50% đơn giá trên
(6) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử
dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì đơn giá được tính bằng 90% đơn giá trên
(7) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất
đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được
tính Mục 1, 2, 3, 10, 11 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1, 2,
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục
1, 2, 3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
(8) Đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu
địa chính thì không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực
hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
III. Đơn giá đăng ký, cấp giấy
chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân
A/ Đối với đất
I. Trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn
Đơn vị tính: Đồng/hồ
sơ
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí lao động
|
Chi phí trực tiếp
khác
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.162.963
|
34.636
|
1.197.599
|
179.640
|
1.377.239
|
2
|
1.199.526
|
34.636
|
1.234.162
|
185.124
|
1.419.287
|
3
|
1.239.746
|
34.636
|
1.274.382
|
191.157
|
1.465.540
|
4
|
1.284.045
|
34.636
|
1.318.681
|
197.802
|
1.516.483
|
5
|
1.330.676
|
34.636
|
1.365.312
|
204.797
|
1.570.108
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.099.278
|
34.636
|
1.133.914
|
170.087
|
1.304.001
|
2
|
1.135.842
|
34.636
|
1.170.478
|
175.572
|
1.346.050
|
3
|
1.176.062
|
34.636
|
1.210.698
|
181.605
|
1.392.303
|
4
|
1.220.361
|
34.636
|
1.254.997
|
188.249
|
1.443.246
|
5
|
1.266.991
|
34.636
|
1.301.627
|
195.244
|
1.496.871
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
683.012
|
8.253
|
691.265
|
103.690
|
794.955
|
2
|
719.576
|
8.253
|
727.828
|
109.174
|
837.003
|
3
|
759.796
|
8.253
|
768.048
|
115.207
|
883.256
|
4
|
804.095
|
8.253
|
812.347
|
121.852
|
934.199
|
5
|
850.725
|
8.253
|
858.978
|
128.847
|
987.824
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
658.153
|
8.253
|
666.406
|
99.961
|
766.367
|
2
|
694.717
|
8.253
|
702.969
|
105.445
|
808.415
|
3
|
734.937
|
8.253
|
743.189
|
111.478
|
854.668
|
4
|
779.236
|
8.253
|
787.488
|
118.123
|
905.611
|
5
|
825.866
|
8.253
|
834.119
|
125.118
|
959.237
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy
biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức
trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
23.311
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu
có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
314.482
|
|
|
|
|
51.154
|
|
|
|
|
2
|
345.930
|
|
|
|
|
56.269
|
|
|
|
|
3
|
380.523
|
|
|
|
|
61.896
|
|
|
|
|
4
|
418.611
|
|
|
|
|
68.108
|
|
|
|
|
5
|
458.445
|
|
|
|
|
74.904
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ
tài sản (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
10.893
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
5.446
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
654
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
10.742
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và
gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có),
trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
441.125
|
26.383
|
467.509
|
70.126
|
537.635
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
402.300
|
26.383
|
428.683
|
64.302
|
492.986
|
1
|
Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ
người sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác
nhận và công khai kết quả theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người
sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
3
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước
về tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào
đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.165
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan
thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo hình thức liên thông
|
Hồ sơ
|
|
19.413
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
38.825
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
8.2
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn
để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã được
thực hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
5.824
|
|
|
|
|
10
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
In GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
12
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-5
|
58.238
|
|
|
|
|
13
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và
sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
33.002
|
|
|
|
|
14
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
15
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.726
|
|
|
|
|
15.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.363
|
|
|
|
|
15.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
682
|
|
|
|
|
15.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
16
|
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính
hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
17
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
17.2
|
Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người
sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
77.651
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
|
38.825
|
|
38.825
|
5.824
|
44.649
|
1
|
Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp
huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
II. Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn huyện
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.256.230
|
34.635
|
1.290.864
|
193.630
|
1.484.494
|
2
|
1.292.793
|
34.635
|
1.327.428
|
199.114
|
1.526.542
|
3
|
1.333.013
|
34.635
|
1.367.648
|
205.147
|
1.572.795
|
4
|
1.377.312
|
34.635
|
1.411.947
|
211.792
|
1.623.739
|
5
|
1.423.943
|
34.635
|
1.458.577
|
218.787
|
1.677.364
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.144.607
|
34.635
|
1.179.241
|
176.886
|
1.356.128
|
2
|
1.181.170
|
34.635
|
1.215.805
|
182.371
|
1.398.176
|
3
|
1.221.390
|
34.635
|
1.256.025
|
188.404
|
1.444.429
|
4
|
1.265.689
|
34.635
|
1.300.324
|
195.049
|
1.495.372
|
5
|
1.312.320
|
34.635
|
1.346.954
|
202.043
|
1.548.998
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
679.216
|
3.548
|
682.763
|
102.414
|
785.178
|
2
|
715.779
|
3.548
|
719.327
|
107.899
|
827.226
|
3
|
755.999
|
3.548
|
759.547
|
113.932
|
873.479
|
4
|
800.298
|
3.548
|
803.846
|
120.577
|
924.422
|
5
|
846.929
|
3.548
|
850.476
|
127.571
|
978.047
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
654.950
|
3.548
|
658.497
|
98.775
|
757.272
|
2
|
691.513
|
3.548
|
695.061
|
104.259
|
799.320
|
3
|
731.733
|
3.548
|
735.281
|
110.292
|
845.573
|
4
|
776.032
|
3.548
|
779.580
|
116.937
|
896.517
|
5
|
822.663
|
3.548
|
826.210
|
123.932
|
950.142
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị GCN đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy
biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức
trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu
có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
314.482
|
|
|
|
|
51.154
|
|
|
|
|
2
|
345.930
|
|
|
|
|
56.269
|
|
|
|
|
3
|
380.523
|
|
|
|
|
61.896
|
|
|
|
|
4
|
418.611
|
|
|
|
|
68.035
|
|
|
|
|
5
|
458.445
|
|
|
|
|
74.904
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ
tài sản (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.853
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
582
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
10.742
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và
gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có),
trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
538.189
|
31.087
|
569.276
|
85.391
|
654.667
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
450.832
|
31.087
|
481.919
|
72.288
|
554.207
|
1
|
Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ
người sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác
nhận và công khai kết quả theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
48.532
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người
sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
3
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước
về tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào
đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.165
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan
thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
19.413
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
38.825
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
8.2
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn
để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
5.824
|
|
|
|
|
10
|
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
In GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
12
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-5
|
58.238
|
|
|
|
|
13
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và
sao số cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
33.002
|
|
|
|
|
14
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
15
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
15.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.726
|
|
|
|
|
15.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.363
|
|
|
|
|
15.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
682
|
|
|
|
|
15.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
16
|
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính
hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
17
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
17.2
|
Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người
sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
|
38.825
|
|
38.825
|
5.824
|
44.649
|
1
|
Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp
huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
B/ Đối với tài sản
I. Trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.173.920
|
34.534
|
1.208.453
|
181.268
|
1.389.721
|
2
|
1.210.483
|
34.534
|
1.245.017
|
186.753
|
1.431.770
|
3
|
1.250.703
|
34.534
|
1.285.237
|
192.786
|
1.478.023
|
4
|
1.294.929
|
34.534
|
1.329.463
|
199.419
|
1.528.882
|
5
|
1.341.633
|
34.534
|
1.376.166
|
206.425
|
1.582.591
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.110.829
|
34.534
|
1.145.362
|
171.804
|
1.317.167
|
2
|
1.147.392
|
34.534
|
1.181.926
|
177.289
|
1.359.215
|
3
|
1.187.612
|
34.534
|
1.222.146
|
183.322
|
1.405.468
|
4
|
1.231.838
|
34.534
|
1.266.372
|
189.956
|
1.456.327
|
5
|
1.278.541
|
34.534
|
1.313.075
|
196.961
|
1.510.036
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
664.850
|
4.164
|
669.014
|
100.352
|
769.366
|
2
|
701.414
|
4.164
|
705.578
|
105.837
|
811.414
|
3
|
741.634
|
4.164
|
745.798
|
111.870
|
857.667
|
4
|
785.859
|
4.164
|
790.023
|
118.504
|
908.527
|
5
|
832.563
|
4.164
|
836.727
|
125.509
|
962.236
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
640.584
|
4.164
|
644.748
|
96.712
|
741.460
|
2
|
677.148
|
4.164
|
681.312
|
102.197
|
783.509
|
3
|
717.368
|
4.164
|
721.532
|
108.230
|
829.762
|
4
|
761.594
|
4.164
|
765.758
|
114.864
|
880.621
|
5
|
808.297
|
4.164
|
812.461
|
121.869
|
934.330
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
29.119
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên
nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực
tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
|
19.413
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
|
6.406
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu
có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
314.482
|
|
|
|
|
51.154
|
|
|
|
|
2
|
345.930
|
|
|
|
|
56.269
|
|
|
|
|
3
|
380.523
|
|
|
|
|
61.896
|
|
|
|
|
4
|
418.611
|
|
|
|
|
68.035
|
|
|
|
|
5
|
458.445
|
|
|
|
|
74.904
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ
tài sản (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.853
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
582
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
10.742
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và
gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có),
trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
470.244
|
30.370
|
500.614
|
75.092
|
575.706
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
431.419
|
30.370
|
461.789
|
69.268
|
531.057
|
1
|
Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ
người sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác nhận
và công khai kết quả theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người
sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
3
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước
về tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
77.651
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào
đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.165
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo hình thức liên thông
|
Hồ sơ
|
|
19.413
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
38.825
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
8.2
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn
để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
5.824
|
|
|
|
|
10
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
11
|
In GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
12
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-5
|
58.238
|
|
|
|
|
13
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao
số cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
33.002
|
|
|
|
|
14
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
15
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.726
|
|
|
|
|
15.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.363
|
|
|
|
|
15.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
682
|
|
|
|
|
15.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
16
|
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính
hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
17
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp
GCN, nộp kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
17.2
|
Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người
sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
|
38.825
|
0
|
38.825
|
5.824
|
44.649
|
1
|
Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp
huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông
|
Hồ sơ
|
|
38.825
|
|
|
|
|
II. Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn huyện
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.270.983
|
34.635
|
1.305.618
|
195.843
|
1.501.461
|
2
|
1.307.547
|
34.635
|
1.342.182
|
201.327
|
1.543.509
|
3
|
1.347.767
|
34.635
|
1.382.402
|
207.360
|
1.589.762
|
4
|
1.391.993
|
34.635
|
1.426.627
|
213.994
|
1.640.621
|
5
|
1.438.696
|
34.635
|
1.473.331
|
221.000
|
1.694.331
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.159.360
|
34.635
|
1.193.995
|
179.099
|
1.373.094
|
2
|
1.195.924
|
34.635
|
1.230.559
|
184.584
|
1.415.143
|
3
|
1.236.144
|
34.635
|
1.270.779
|
190.617
|
1.461.395
|
4
|
1.280.370
|
34.635
|
1.315.004
|
197.251
|
1.512.255
|
5
|
1.327.073
|
34.635
|
1.361.708
|
204.256
|
1.565.964
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
664.850
|
3.548
|
668.398
|
100.260
|
768.657
|
2
|
701.414
|
3.548
|
704.961
|
105.744
|
810.706
|
3
|
741.634
|
3.548
|
745.181
|
111.777
|
856.958
|
4
|
785.859
|
3.548
|
789.407
|
118.411
|
907.818
|
5
|
832.563
|
3.548
|
836.111
|
125.417
|
961.527
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
640.584
|
3.548
|
644.132
|
96.620
|
740.752
|
2
|
677.148
|
3.548
|
680.695
|
102.104
|
782.800
|
3
|
717.368
|
3.548
|
720.915
|
108.137
|
829.053
|
4
|
761.594
|
3.548
|
765.141
|
114.771
|
879.912
|
5
|
808.297
|
3.548
|
811.845
|
121.777
|
933.622
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy
biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức
trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu
có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
314.482
|
|
|
|
|
51.154
|
|
|
|
|
2
|
345.930
|
|
|
|
|
56.269
|
|
|
|
|
3
|
380.523
|
|
|
|
|
61.896
|
|
|
|
|
4
|
418.611
|
|
|
|
|
68.035
|
|
|
|
|
5
|
458.445
|
|
|
|
|
74.904
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ
tài sản (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.853
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
582
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
10.742
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và
gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có),
trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
1-5
|
567.308
|
31.087
|
598.395
|
89.759
|
688.154
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
1-5
|
479.951
|
31.087
|
511.038
|
76.656
|
587.694
|
1
|
Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ
người sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác
nhận và công khai kết quả theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
48.532
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người
sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
3
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước
về tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
77.651
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào
đơn đủ, hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.165
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan
thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo hình thức liên thông
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
8.2
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn
để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
5.824
|
|
|
|
|
10
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
|
0
|
|
|
|
|
11
|
In GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
12
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-5
|
58.238
|
|
|
|
|
13
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và
sao số cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
33.002
|
|
|
|
|
14
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
15
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.726
|
|
|
|
|
15.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.363
|
|
|
|
|
15.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
682
|
|
|
|
|
15.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
16
|
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính
hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
17
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
17.2
|
Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người
sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
1-5
|
38.825
|
0
|
38.825
|
5.824
|
44.649
|
1
|
Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp
huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
C/ Đối với đất và tài sản
I. Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.759.295
|
37.098
|
1.796.392
|
269.459
|
2.065.851
|
2
|
1.806.827
|
37.098
|
1.843.925
|
276.589
|
2.120.514
|
3
|
1.859.211
|
37.098
|
1.896.309
|
284.446
|
2.180.755
|
4
|
1.916.591
|
37.098
|
1.953.689
|
293.053
|
2.246.742
|
5
|
1.977.498
|
37.098
|
2.014.596
|
302.189
|
2.316.785
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.676.403
|
37.098
|
1.713.500
|
257.025
|
1.970.525
|
2
|
1.723.935
|
37.098
|
1.761.033
|
264.155
|
2.025.188
|
3
|
1.776.319
|
37.098
|
1.813.416
|
272.012
|
2.085.429
|
4
|
1.833.699
|
37.098
|
1.870.797
|
280.620
|
2.151.416
|
5
|
1.894.606
|
37.098
|
1.931.703
|
289.756
|
2.221.459
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.059.053
|
7.549
|
1.066.602
|
159.990
|
1.226.592
|
2
|
1.106.586
|
7.549
|
1.114.135
|
167.120
|
1.281.255
|
3
|
1.158.969
|
7.549
|
1.166.518
|
174.978
|
1.341.496
|
4
|
1.216.350
|
7.549
|
1.223.899
|
183.585
|
1.407.484
|
5
|
1.277.256
|
7.549
|
1.284.805
|
192.721
|
1.477.526
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.026.634
|
7.549
|
1.034.183
|
155.127
|
1.189.310
|
2
|
1.074.167
|
7.549
|
1.081.716
|
162.257
|
1.243.973
|
3
|
1.126.550
|
7.549
|
1.134.099
|
170.115
|
1.304.214
|
4
|
1.183.931
|
7.549
|
1.191.480
|
178.722
|
1.370.202
|
5
|
1.244.837
|
7.549
|
1.252.386
|
187.858
|
1.440.244
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
36.884
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên
nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức trực
tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
219.363
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
32.419
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra , xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu
có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
408.827
|
|
|
|
|
66.500
|
|
|
|
|
2
|
449.709
|
|
|
|
|
73.150
|
|
|
|
|
3
|
494.785
|
|
|
|
|
80.458
|
|
|
|
|
4
|
544.054
|
|
|
|
|
88.569
|
|
|
|
|
5
|
596.118
|
|
|
|
|
97.412
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ
tài sản (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.618
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
582
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
13.964
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
37.855
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
126.182
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và
gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có),
trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
1-5
|
649.768
|
29.549
|
679.317
|
101.898
|
781.215
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
1-5
|
599.295
|
29.549
|
628.844
|
94.327
|
723.171
|
1
|
Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ
người sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
25.236
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác nhận
và công khai kết quả theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người
sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.618
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.618
|
|
|
|
|
3
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước
về tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
100.946
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào
đơn đủ, hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
1-5
|
126.182
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.165
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo hình thức liên thông
|
Hồ sơ
|
1-5
|
25.236
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
8.2
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn
để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
25.236
|
|
|
|
|
9
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
5.824
|
|
|
|
|
10
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
In GCN
|
|
|
0
|
|
|
|
|
11.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
12
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-5
|
75.709
|
|
|
|
|
13
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và
sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
42.902
|
|
|
|
|
14
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
15
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
3.408
|
|
|
|
|
15.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
15.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
852
|
|
|
|
|
15.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
2.215
|
|
|
|
|
16
|
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính
hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
17
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp
GCN, nộp kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người
sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
25.236
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
1-5
|
50.473
|
0
|
50.473
|
7.571
|
58.044
|
1
|
Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp
huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
II. Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn huyện
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.856.358
|
37.096
|
1.893.454
|
284.018
|
2.177.472
|
2
|
1.903.891
|
37.096
|
1.940.987
|
291.148
|
2.232.135
|
3
|
1.956.274
|
37.096
|
1.993.370
|
299.006
|
2.292.376
|
4
|
2.013.655
|
37.096
|
2.050.751
|
307.613
|
2.358.363
|
5
|
2.074.561
|
37.096
|
2.111.657
|
316.749
|
2.428.406
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.724.934
|
37.096
|
1.762.030
|
264.305
|
2.026.335
|
2
|
1.772.467
|
37.096
|
1.809.563
|
271.434
|
2.080.998
|
3
|
1.824.850
|
37.096
|
1.861.947
|
279.292
|
2.141.239
|
4
|
1.882.231
|
37.096
|
1.919.327
|
287.899
|
2.207.226
|
5
|
1.943.137
|
37.096
|
1.980.234
|
297.035
|
2.277.269
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.059.053
|
4.161
|
1.063.214
|
159.482
|
1.222.696
|
2
|
1.106.586
|
4.161
|
1.110.746
|
166.612
|
1.277.358
|
3
|
1.158.969
|
4.161
|
1.163.130
|
174.469
|
1.337.599
|
4
|
1.216.350
|
4.161
|
1.220.510
|
183.077
|
1.403.587
|
5
|
1.277.256
|
4.161
|
1.281.417
|
192.213
|
1.473.630
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.026.634
|
4.161
|
1.030.795
|
154.619
|
1.185.414
|
2
|
1.074.167
|
4.161
|
1.078.327
|
161.749
|
1.240.076
|
3
|
1.126.550
|
4.161
|
1.130.711
|
169.607
|
1.300.317
|
4
|
1.183.931
|
4.161
|
1.188.091
|
178.214
|
1.366.305
|
5
|
1.244.837
|
4.161
|
1.248.998
|
187.350
|
1.436.347
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
36.884
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy
biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức
trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
219.363
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
32.419
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu
có) hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
408.827
|
|
|
|
|
66.500
|
|
|
|
|
2
|
449.709
|
|
|
|
|
73.150
|
|
|
|
|
3
|
494.785
|
|
|
|
|
80.458
|
|
|
|
|
4
|
544.054
|
|
|
|
|
88.569
|
|
|
|
|
5
|
596.118
|
|
|
|
|
97.412
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ
tài sản (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.618
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
582
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
13.964
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
37.855
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
126.182
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và
gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
Nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có),
trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
1-5
|
746.832
|
32.936
|
779.767
|
116.965
|
896.733
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
1-5
|
647.827
|
32.936
|
680.763
|
102.114
|
782.877
|
1
|
Nhận, chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN từ
người sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
25.236
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuyển hồ sơ đến xã, thị trấn để lấy ý kiến xác
nhận và công khai kết quả theo quy định
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
48.532
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người
sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.618
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.618
|
|
|
|
|
3
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước
về tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
100.946
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào
đơn đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
1-5
|
126.182
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.165
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan
thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo hình thức liên thông
|
Hồ sơ
|
1-5
|
25.236
|
|
|
|
|
7.2
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
25.236
|
|
|
|
|
8.2
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính về xã, thị trấn
để chuyển cho người sử dụng đất và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại xã, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
9
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
5.824
|
|
|
|
|
10
|
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
11
|
In GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
12
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-5
|
75.709
|
|
|
|
|
13
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và
sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
42.902
|
|
|
|
|
14
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-5
|
6.406
|
|
|
|
|
15
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
3.408
|
|
|
|
|
15.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
15.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
852
|
|
|
|
|
15.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
2.215
|
|
|
|
|
16
|
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính
hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
17
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
|
|
0
|
|
|
|
|
17.1
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
17.2
|
Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người
sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
25.236
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
1-5
|
50.473
|
0
|
50.473
|
7.571
|
58.044
|
1
|
Nhận bản thông báo cập nhật hồ sơ địa chính cấp
huyện chuyển đến đối với những nơi chưa liên thông
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả
các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán
căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp
nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng
ở khâu công việc đó.
(2) Đơn giá trên lập cho việc cấp mỗi thửa một
GCN. Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung
trong một Giấy chứng nhận thì mỗi thửa đất tăng thêm được tính phần chi phí
nhân công bằng 0,30 lần đối với các công việc tại Mục 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 các
nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1 tại địa bàn cấp tỉnh.
(3) Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp
GCN thì chi phí nhân công được tính các Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp xã; các Mục 1, 2, 3, 4, 5, 9, 15, các nội dung
thực hiện tại địa bàn cấp huyện và Mục 1 tại địa bàn cấp tỉnh.
(4) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử
dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được tính bằng 90% đối
với trường hợp cấp GCN;
(5) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất
đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được
tính Mục 1, 2, 3, 10, 11 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1.1,
2, 3, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 các nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp huyện ; Mục 1 nội dung thực hiện tại cấp tỉnh.
IV. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng
nhận lần đầu đối với tổ chức
A/ Đối với đất
Đơn vị tính: Đồng/Hồ
sơ
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
Theo hình thức trực
tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.378.686
|
51.011
|
1.429.697
|
214.455
|
1.644.152
|
2
|
1.417.512
|
51.011
|
1.468.523
|
220.278
|
1.688.801
|
3
|
1.460.219
|
51.011
|
1.511.231
|
226.685
|
1.737.915
|
4
|
1.507.198
|
51.011
|
1.558.209
|
233.731
|
1.791.941
|
5
|
1.557.283
|
51.011
|
1.608.294
|
241.244
|
1.849.538
|
|
Theo hình thức trực
tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.379.873
|
51.011
|
1.430.884
|
214.633
|
1.645.516
|
2
|
1.418.698
|
51.011
|
1.469.709
|
220.456
|
1.690.166
|
3
|
1.461.406
|
51.011
|
1.512.417
|
226.863
|
1.739.280
|
4
|
1.508.385
|
51.011
|
1.559.396
|
233.909
|
1.793.305
|
5
|
1.558.469
|
51.011
|
1.609.480
|
241.422
|
1.850.903
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
Theo hình thức trực
tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.349.135
|
50.472
|
1.399.607
|
209.941
|
1.609.548
|
2
|
1.387.961
|
50.472
|
1.438.433
|
215.765
|
1.654.198
|
3
|
1.430.669
|
50.472
|
1.481.141
|
222.171
|
1.703.312
|
4
|
1.477.647
|
50.472
|
1.528.119
|
229.218
|
1.757.337
|
5
|
1.527.732
|
50.472
|
1.578.204
|
236.731
|
1.814.935
|
|
Theo hình thức trực
tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.350.322
|
50.472
|
1.400.794
|
210.119
|
1.610.913
|
2
|
1.389.147
|
50.472
|
1.439.619
|
215.943
|
1.655.562
|
3
|
1.431.855
|
50.472
|
1.482.327
|
222.349
|
1.704.676
|
4
|
1.478.834
|
50.472
|
1.529.306
|
229.396
|
1.758.702
|
5
|
1.528.919
|
50.472
|
1.579.390
|
236.909
|
1.816.299
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy
biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức
trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
23.311
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan
quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin), trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
|
388.254
|
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra xác minh thực địa với hồ sơ đề nghị đăng
ký, cấp GCN, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của cơ
quan có tư cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng.
|
Hồ sơ
|
1
|
388.254
|
|
|
|
|
2
|
427.079
|
|
|
|
|
3
|
469.787
|
|
|
|
|
4
|
516.766
|
|
|
|
|
5
|
566.850
|
|
|
|
|
4.3
|
Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File)
dữ liệu hồ sơ số
|
Hồ sơ
|
1-5
|
654
|
|
|
|
|
4.4
|
Lập, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý
về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
4.5
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan
thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
43.571
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức liên thông
|
Hồ sơ
|
1-5
|
54.464
|
|
|
|
|
6
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
7.189
|
|
|
|
|
7
|
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
43.571
|
|
|
|
|
8
|
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
9
|
Lập và gởi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gửi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và
sao sổ cấp GCN; gửi cơ quan quản lý tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
91.240
|
|
|
|
|
11
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-5
|
7.189
|
|
|
|
|
12
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.726
|
|
|
|
|
12.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.363
|
|
|
|
|
12.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
682
|
|
|
|
|
12.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
13
|
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính
hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gởi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp
huyện, xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
14
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí cấp
GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
|
21.786
|
0
|
21.786
|
3.268
|
25.053
|
1
|
Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa
chính
|
Hồ sơ
|
1-5
|
21.786
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
7.765
|
539
|
8.304
|
1.246
|
9.550
|
1
|
Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây
dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC
|
Hồ sơ
|
1-5
|
7.765
|
|
|
|
|
B/ Đối với tài sản
Đơn vị tính: Đồng/Hồ
sơ
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
Theo hình thức trực
tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.493.708
|
51.011
|
1.544.719
|
231.708
|
1.776.427
|
2
|
1.532.533
|
51.011
|
1.583.544
|
236.286
|
1.821.076
|
3
|
1.575.241
|
51.011
|
1.626.252
|
243.938
|
1.870.190
|
4
|
1.621.832
|
51.011
|
1.672.843
|
250.926
|
1.923.769
|
5
|
1.672.305
|
51.011
|
1.723.316
|
258.497
|
1.981.813
|
|
Theo hình thức trực
tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.494.894
|
51.011
|
1.545.905
|
231.886
|
1.777.791
|
2
|
1.533.720
|
51.011
|
1.584.731
|
237.710
|
1.822.440
|
3
|
1.576.428
|
51.011
|
1.627.439
|
244.116
|
1.871.555
|
4
|
1.623.018
|
51.011
|
1.674.029
|
251.104
|
1.925.134
|
5
|
1.673.491
|
51.011
|
1.724.502
|
258.675
|
1.983.178
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
Theo hình thức trực
tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.464.157
|
50.472
|
1.514.629
|
227.194
|
1.741.823
|
2
|
1.502.983
|
50.472
|
1.553.454
|
233.018
|
1.786.473
|
3
|
1.545.690
|
50.472
|
1.596.162
|
239.424
|
1.835.587
|
4
|
1.592.281
|
50.472
|
1.642.753
|
246.413
|
1.889.166
|
5
|
1.642.754
|
50.472
|
1.693.226
|
253.984
|
1.947.210
|
|
Theo hình thức trực
tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.465.344
|
50.472
|
1.515.815
|
227.372
|
1.743.188
|
2
|
1.504.169
|
50.472
|
1.554.641
|
233.196
|
1.787.837
|
3
|
1.546.877
|
50.472
|
1.597.349
|
239.602
|
1.836.951
|
4
|
1.593.467
|
50.472
|
1.643.939
|
246.591
|
1.890.530
|
5
|
1.643.940
|
50.472
|
1.694.412
|
254.162
|
1.948.574
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
38.825
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
29.119
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy
biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức
trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
97.063
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
|
7.189
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ
quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin), trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
|
388.254
|
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra xác minh thực địa với hồ sơ đề nghị đăng
ký, cấp GCN, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của cơ quan
có tư cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng.
|
Hồ sơ
|
1
|
388.254
|
|
|
|
|
2
|
427.079
|
|
|
|
|
3
|
469.787
|
|
|
|
|
4
|
516.377
|
|
|
|
|
5
|
566.850
|
|
|
|
|
4.3
|
Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File)
dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
|
654
|
|
|
|
|
4.4
|
Lập, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý
về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin)
|
|
|
0
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
194.127
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
194.127
|
|
|
|
|
4.5
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
|
0
|
|
|
|
|
4.5.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
|
0
|
|
|
|
|
5
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
43.571
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
54.464
|
|
|
|
|
6
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
|
7.189
|
|
|
|
|
7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hồ sơ
|
|
0
|
|
|
|
|
8
|
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
|
19.413
|
|
|
|
|
9
|
Lập và gởi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gửi tài liệu
|
Hồ sơ
|
|
97.063
|
|
|
|
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và
sao sổ cấp GCN; gửi cơ quan quản lý tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
|
91.240
|
|
|
|
|
11
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
|
7.189
|
|
|
|
|
12
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
|
2.726
|
|
|
|
|
12.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
|
1.363
|
|
|
|
|
12.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
|
682
|
|
|
|
|
12.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
13
|
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính
hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gởi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp
huyện, xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
|
38.825
|
|
|
|
|
14
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
|
38.825
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
21.786
|
0
|
21.786
|
3.268
|
25.053
|
1
|
Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa
chính
|
Hồ sơ
|
|
21.786
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
7.765
|
539
|
8.304
|
1.246
|
9.550
|
1
|
Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây
dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC
|
Hồ sơ
|
|
7.765
|
|
|
|
|
B/ Đối với đất và tài sản
Đơn vị tính: Đồng/Hồ
sơ
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí dụng
cụ, vật liệu, thiết bị và năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
Theo hình thức trực
tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
2.021.268
|
65.661
|
2.086.929
|
313.039
|
2.399.968
|
2
|
2.071.741
|
65.613
|
2.137.402
|
320.610
|
2.458.012
|
3
|
2.127.261
|
65.661
|
2.192.922
|
328.938
|
2.521.860
|
4
|
2.188.217
|
65.661
|
2.253.878
|
338.082
|
2.591.960
|
5
|
2.254.220
|
65.661
|
2.319.881
|
347.982
|
2.667.863
|
|
Theo hình thức trực
tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
2.021.840
|
65.661
|
2.087.501
|
313.125
|
2.400.626
|
2
|
2.072.313
|
65.661
|
2.137.974
|
320.696
|
2.458.670
|
3
|
2.127.833
|
65.661
|
2.193.494
|
329.024
|
2.522.518
|
4
|
2.188.789
|
65.661
|
2.254.450
|
338.167
|
2.592.617
|
5
|
2.254.792
|
65.661
|
2.320.453
|
348.068
|
2.668.521
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
Theo hình thức trực
tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
1.982.852
|
65.613
|
2.048.466
|
307.270
|
2.355.735
|
2
|
2.033.325
|
65.613
|
2.098.938
|
314.841
|
2.413.779
|
3
|
2.088.845
|
65.613
|
2.154.459
|
323.169
|
2.477.628
|
4
|
2.149.801
|
65.613
|
2.215.415
|
332.312
|
2.547.727
|
5
|
2.215.804
|
65.613
|
2.281.418
|
342.213
|
2.623.630
|
|
Theo hình thức trực
tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
1.983.424
|
65.613
|
2.049.037
|
307.356
|
2.356.393
|
2
|
2.033.897
|
65.613
|
2.099.510
|
314.927
|
2.414.437
|
3
|
2.089.417
|
65.613
|
2.155.031
|
323.255
|
2.478.285
|
4
|
2.150.373
|
65.613
|
2.215.986
|
332.398
|
2.548.384
|
5
|
2.216.376
|
65.613
|
2.281.989
|
342.298
|
2.624.288
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
36.884
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy
biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình thức
trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
126.182
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
36.382
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan
quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin), trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra tình trạng pháp lý của hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
|
504.730
|
|
|
|
|
4.2
|
Kiểm tra xác minh thực địa với hồ sơ đề nghị đăng
ký, cấp GCN, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa có xác nhận của cơ
quan có tư cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng.
|
Hồ sơ
|
1
|
504.730
|
|
|
|
|
2
|
555.203
|
|
|
|
|
3
|
610.723
|
|
|
|
|
4
|
671.679
|
|
|
|
|
5
|
737.682
|
|
|
|
|
4.3
|
Nhập ý kiến xác nhận của cấp tỉnh vào tệp (File)
dữ liệu hồ sơ số
|
Hồ sơ
|
1-5
|
654
|
|
|
|
|
4.4
|
Lập, gửi và nhận phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý
về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
252.365
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
252.365
|
|
|
|
|
4.5
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
5
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ
quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
56.643
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
70.803
|
|
|
|
|
6
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
7.189
|
|
|
|
|
7
|
Chuẩn bị hợp đồng thuê đất (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
43.571
|
|
|
|
|
8
|
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
9
|
Lập và gởi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi
việc gửi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-5
|
126.182
|
|
|
|
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và
sao sổ cấp GCN; gửi cơ quan quản lý tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
118.612
|
|
|
|
|
11
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-5
|
7.189
|
|
|
|
|
12
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
3.408
|
|
|
|
|
12.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
12.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Thửa
|
1-5
|
852
|
|
|
|
|
12.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
2.215
|
|
|
|
|
13
|
Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính
hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gởi nội dung cập nhật hồ sơ địa chính về cấp
huyện, xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
14
|
Trao GCN cho người sử dụng đất, nhận phí, lệ phí
cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
|
28.321
|
|
28.321
|
4.248
|
32.569
|
1
|
Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa
chính
|
Hồ sơ
|
1-5
|
28.321
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
10.095
|
48
|
10.142
|
1.521
|
11.663
|
1
|
Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây
dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC
|
Hồ sơ
|
1-5
|
10.095
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả
các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán
căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp
nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng
ở khâu công việc đó.
(2) Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN thì chi phí lao động được tính bằng 50% mức đối với trường
hợp cấp GCN.
(3) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử
dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì chi phí lao động được tính bằng 90% mức đối
với trường hợp cấp GCN.
(4) Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất
đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì chi phí nhân công được
tính Mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 các nội dung thực hiện tại
cấp tỉnh và Mục 1, 2, 3, 5 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện, xã, thị
trấn.
V. Đơn giá đăng ký, cấp đổi giấy
chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí lao động
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu, thiết bị và năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
A
|
ĐỐI VỚI ĐẤT HOẶC TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
286.412
|
30.239
|
316.651
|
47.498
|
364.149
|
2
|
296.975
|
30.330
|
327.304
|
49.096
|
376.400
|
3
|
309.650
|
30.510
|
340.159
|
51.024
|
391.183
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
272.997
|
30.239
|
303.236
|
45.485
|
348.722
|
2
|
283.559
|
30.330
|
313.889
|
47.083
|
360.972
|
3
|
296.234
|
30.510
|
326.744
|
49.012
|
375.756
|
B
|
ĐỐI VỚI ĐẤT VÀ TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
372.336
|
33.417
|
405.753
|
60.863
|
466.616
|
2
|
386.067
|
33.534
|
419.601
|
62.940
|
482.541
|
3
|
402.544
|
33.769
|
436.313
|
65.447
|
501.760
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
354.896
|
33.417
|
388.313
|
58.247
|
446.560
|
2
|
368.627
|
33.534
|
402.161
|
60.324
|
462.486
|
3
|
385.105
|
33.769
|
418.873
|
62.831
|
481.704
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1
|
122.298
|
4.935
|
127.233
|
19.085
|
146.318
|
2
|
132.861
|
5.025
|
137.886
|
20.683
|
158.569
|
3
|
145.536
|
5.205
|
150.741
|
22.611
|
173.352
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1
|
113.974
|
4.935
|
118.909
|
17.836
|
136.745
|
2
|
124.536
|
5.025
|
129.561
|
19.434
|
148.995
|
3
|
137.211
|
7.487
|
144.698
|
21.705
|
166.402
|
1
|
Công việc chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm đăng ký
|
Điểm
|
1-3
|
1.116
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị
đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo
xã, thị trấn)
|
Bộ tài liệu
|
1-3
|
1.182
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN
|
Cuộc
|
1-3
|
909
|
|
|
|
|
1.4
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.706
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.853
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.706
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-3
|
23.311
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới
thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1
|
52.813
|
|
|
|
|
2
|
63.375
|
|
|
|
|
3
|
76.050
|
|
|
|
|
5
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.268
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.179
|
|
|
|
|
6
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với
trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
10.893
|
|
|
|
|
6.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.714
|
|
|
|
|
7
|
Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (File)
dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-3
|
611
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp
huyện để xét duyệt điều kiện cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.019
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
815
|
|
|
|
|
9
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và
gửi cho xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.883
|
|
|
|
|
10
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai
thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người
sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.883
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
152.291
|
16.753
|
169.044
|
25.357
|
194.401
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
147.201
|
16.753
|
163.954
|
24.593
|
188.547
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của
người sử dụng đất từ xã, thị trấn chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.853
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.883
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN và
xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
1-3
|
19.413
|
|
|
|
|
3
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-3
|
1.307
|
|
|
|
|
4
|
Trích lục thửa đất trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.853
|
|
|
|
|
5
|
Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến
cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.714
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.536
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ
tài chính đã thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.765
|
|
|
|
|
6.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.824
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-3
|
7.189
|
|
|
|
|
8
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-3
|
43.571
|
|
|
|
|
9
|
In giấy CN (trực tiếp từ cơ sở dữ liệu)
|
GCN
|
1-3
|
9.706
|
|
|
|
|
10
|
Lập và gởi HS trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc
gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.765
|
|
|
|
|
11
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu
có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Thông báo danh các trường hợp làm thủ tục cấp đổi
GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất;
xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký
cấp đổi
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.706
|
|
|
|
|
11.2
|
Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế
chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.706
|
|
|
|
|
12
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-3
|
7.189
|
|
|
|
|
13
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về QSDĐ, quyền sở hữu nhà và
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-3
|
2.726
|
|
|
|
|
13.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-3
|
1.363
|
|
|
|
|
13.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-3
|
682
|
|
|
|
|
13.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-3
|
1.704
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người
sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.883
|
|
|
|
|
15
|
Nhận HSĐC từ cấp tỉnh và gửi về xã, thị trấn (01
bộ)
|
Bộ/ Xã, thị trấn
|
1-3
|
194
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
|
11.823
|
8.551
|
20.374
|
3.056
|
23.430
|
1
|
Lập hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả
đăng ký, cấp GCN
|
Bộ/ đĩa
|
1-3
|
9.059
|
|
|
|
|
1.2
|
Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử
|
Thửa
|
1-3
|
2.416
|
|
|
|
|
2
|
Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị
trấn quản lý và khai thác sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ địa chính
|
Tờ
|
1-3
|
45
|
|
|
|
|
2.2
|
Sao sổ địa chính, sổ mục kê
|
Bộ/đĩa
|
1-3
|
60
|
|
|
|
|
3
|
Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản
lý và khai thác sử dụng
|
Bộ/ Xã, thị trấn
|
1-3
|
242
|
|
|
|
|
Ghi chú
1. Đơn giá sản phẩm đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chỉ tính đến các chi phí trong đơn giá,
chưa tính các chi phí ngoài đơn giá như: chi phí khảo sát thiết kế, chi phí kiểm
tra nghiệm thu và thuế giá trị gia tăng. Các chi phí ngoài đơn giá nếu có phát
sinh sẽ được tính thêm vào dự toán kinh phí theo quy định tại Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng
kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường
và các văn bản pháp lý khác có liên quan. Thuế giá trị gia tăng tính theo quy định
hiện hành.
2- Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả
các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán
căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp
nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng
ở khâu công việc đó.
3- Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì
kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
4- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung
trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức tính trên, chi phí tiền
công của mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần mức quy định đối với Mục
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại cấp xã, thị trấn; Mục 1, 3,
4, các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2 các nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp tỉnh.
5- Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về
mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng đơn giá cấp GCN đồng loạt
lần đầu.
6- Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến
động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì chi phí lao động tại
Mục 2 các nội dung tại địa bàn cấp huyện được tính 1,5 lần.
7- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu đổi GCN thì chi phí lao động được tính bằng 90% của mức
trên.
VI. Đơn giá đăng ký, cấp đổi giấy
chứng nhận đồng loạt tại phường
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí lao động
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu, thiết bị và năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
A
|
Đối với đất hoặc tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2
|
300.371
|
34.431
|
334.802
|
50.220
|
385.022
|
3
|
313.046
|
34.715
|
347.761
|
52.164
|
399.925
|
4
|
328.256
|
34.998
|
363.254
|
54.488
|
417.743
|
5
|
346.424
|
35.282
|
381.706
|
57.256
|
438.962
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2
|
287.083
|
34.431
|
321.513
|
48.227
|
369.740
|
3
|
299.758
|
34.715
|
334.472
|
50.171
|
384.643
|
4
|
314.968
|
34.998
|
349.966
|
52.495
|
402.461
|
5
|
333.135
|
35.282
|
368.418
|
55.263
|
423.680
|
B
|
Đối với đất và tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2
|
390.482
|
39.183
|
429.666
|
64.450
|
494.115
|
3
|
406.960
|
39.552
|
446.512
|
66.977
|
513.489
|
4
|
426.733
|
39.921
|
466.654
|
69.998
|
536.652
|
5
|
450.351
|
40.290
|
490.641
|
73.596
|
564.237
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2
|
373.207
|
39.183
|
412.391
|
61.859
|
474.250
|
3
|
389.685
|
39.552
|
429.237
|
64.386
|
493.623
|
4
|
409.458
|
39.921
|
449.379
|
67.407
|
516.786
|
5
|
433.076
|
40.290
|
473.366
|
71.005
|
544.371
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN PHƯỜNG
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2
|
134.898
|
2.554
|
137.452
|
20.618
|
158.070
|
3
|
147.573
|
2.838
|
150.411
|
22.562
|
172.973
|
4
|
162.783
|
3.122
|
165.905
|
24.886
|
190.791
|
5
|
180.951
|
3.406
|
184.356
|
27.653
|
212.010
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2
|
126.559
|
2.554
|
129.113
|
19.367
|
148.480
|
3
|
139.234
|
2.838
|
142.072
|
21.311
|
163.383
|
4
|
154.444
|
3.122
|
157.566
|
23.635
|
181.201
|
5
|
172.612
|
3.406
|
176.017
|
26.403
|
202.420
|
1
|
Công việc chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm đăng ký
|
Điểm
|
2-5
|
1.785
|
|
|
|
|
1.2
|
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị
đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo
phường)
|
Bộ tài liệu
|
2-5
|
1.891
|
|
|
|
|
1.3
|
Tổ chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN
|
Cuộc
|
2-5
|
1.455
|
|
|
|
|
1.4
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.706
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4.853
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.706
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
2-5
|
23.311
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa
đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)
|
Hồ sơ
|
2
|
63.375
|
|
|
|
|
3
|
76.050
|
|
|
|
|
4
|
91.260
|
|
|
|
|
5
|
109.428
|
|
|
|
|
5
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.268
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
2.179
|
|
|
|
|
6
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với
trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
10.893
|
|
|
|
|
6.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.714
|
|
|
|
|
7
|
Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
2-5
|
654
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện
để xét duyệt điều kiện cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
1.089
|
|
|
|
|
8.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
871
|
|
|
|
|
9
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài
chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và
gửi về phường để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.883
|
|
|
|
|
10
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai
thác sử dụng; nhận và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho
người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.883
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
2-5
|
148.006
|
21.253
|
169.259
|
25.389
|
194.648
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
2-5
|
143.057
|
21.253
|
164.310
|
24.646
|
188.956
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của
người sử dụng đất từ phường chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4.853
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.883
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN và
xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
2-5
|
19.413
|
|
|
|
|
3
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Hồ sơ
|
2-5
|
1.223
|
|
|
|
|
4
|
Trích lục thửa đất trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4.853
|
|
|
|
|
5
|
Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến
cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận
thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
2-5
|
8.150
|
|
|
|
|
5.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
2-5
|
6.113
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài
chính đã thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Theo hình thức trực tiếp.
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.765
|
|
|
|
|
6.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
5.824
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào
hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
2-5
|
6.724
|
|
|
|
|
8
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
40.750
|
|
|
|
|
9
|
In giấy CN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
2-5
|
9.706
|
|
|
|
|
10
|
Lập và gởi HS trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc
gởi tài liệu
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.765
|
|
|
|
|
11
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu
có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Thông báo danh các trường hợp làm thủ tục cấp đổi
GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất; xác
nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp
đổi
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.706
|
|
|
|
|
11.2
|
Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế
chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.706
|
|
|
|
|
12
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
2-5
|
6.724
|
|
|
|
|
13
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
2-5
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về QSDĐ, quyền sở hữu nhà và
tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
2-5
|
2.726
|
|
|
|
|
13.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
2-5
|
1.363
|
|
|
|
|
13.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét
dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
2-5
|
682
|
|
|
|
|
13.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
2-5
|
1.704
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng
đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.883
|
|
|
|
|
15
|
Nhận HSĐC từ cấp tỉnh và gửi về phường (01 bộ)
|
Bộ/Phường
|
2-5
|
311
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
2-5
|
17.467
|
10.624
|
28.090
|
4.214
|
32.304
|
1
|
Lập hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả
đăng ký, cấp GCN
|
Bộ/đĩa
|
2-5
|
14.495
|
|
|
|
|
1.2
|
Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện tử
|
Thửa
|
2-5
|
2.416
|
|
|
|
|
2
|
Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho phường
quản lý và khai thác sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Bản đồ địa chính
|
Tờ
|
2-5
|
72
|
|
|
|
|
2.2
|
Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê
|
Bộ/đĩa
|
2-5
|
97
|
|
|
|
|
3
|
Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/phường để quản lý và
khai thác sử dụng
|
Bộ/Phường
|
2-5
|
387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả
các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán
căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp
nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng
ở khâu công việc đó.
(2) Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì
kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả.
(3) Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập
chung trong một hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức tính trên, chi
phí tiền công của mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng 0,3 lần mức quy định đối
với Mục 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 các nội dung thực hiện tại phường; Mục 1, 3, 4,
các nội dung thực hiện tại cấp huyện; Mục 1, 2 các nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp tỉnh.
(4) Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi
về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng đơn giá cấp GCN đồng loạt
lần đầu.
(5) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có
biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì chi phí lao động
tại Mục 2 các nội dung tại địa bàn cấp huyện được tính 1,5 lần.
(6) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử
dụng đất không có nhu cầu đổi GCN thì chi phí lao động được tính bằng 90% của mức
trên
VII/ Đơn giá đăng ký, cấp đổi, cấp
lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân
A. Đối với đất
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu, thiết bị và năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
442.575
|
34.035
|
476.609
|
71.491
|
548.101
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
432.868
|
34.035
|
466.903
|
70.035
|
536.938
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
438.692
|
33.503
|
472.195
|
70.829
|
543.025
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
428.986
|
33.503
|
462.489
|
69.373
|
531.862
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp
lại GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
23.311
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại
GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý; niêm yết công khai thông báo các trường
hợp mất GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
108.928
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.223
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất,
đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
23.311
|
|
|
|
|
8
|
In GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
9
|
Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy
GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo
hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ
sơ.
|
Hồ sơ
|
1-5
|
87.142
|
|
|
|
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật, chỉnh lý HSĐC, thu
phí, lệ phí, nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi
thông báo biến động cho xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
71.827
|
|
|
|
|
11
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.726
|
|
|
|
|
11.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.363
|
|
|
|
|
11.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
682
|
|
|
|
|
11.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
12
|
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp
đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có
thẩm quyền ký cấp đổi
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
13
|
Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế
chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
3.883
|
531
|
4.414
|
662
|
5.076
|
1
|
Nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC của
xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.883
|
|
|
|
|
B. Đối với tài sản
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu, thiết bị và năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
400.626
|
34.035
|
434.660
|
65.199
|
499.859
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
390.919
|
34.035
|
424.954
|
63.743
|
488.697
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
396.743
|
33.503
|
430.246
|
64.537
|
494.783
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
387.037
|
33.503
|
420.540
|
63.081
|
483.621
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp
lại GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
29.119
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.825
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
7.189
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN
và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý; niêm yết công khai thông báo các trường
hợp mất GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
108.928
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.223
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất,
đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
7.189
|
|
|
|
|
8
|
In GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
9
|
Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy
GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm
theo hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi
hồ sơ.
|
Hồ sơ
|
1-5
|
87.142
|
|
|
|
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật, chỉnh lý HSĐC, thu
phí, lệ phí nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi
thông báo biến động cho xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
71.827
|
|
|
|
|
11
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.726
|
|
|
|
|
11.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.363
|
|
|
|
|
11.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
682
|
|
|
|
|
11.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
12
|
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp
đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có
thẩm quyền ký cấp đổi
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
13
|
Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế
chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
3.883
|
531
|
4.414
|
662
|
5.076
|
1
|
Nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC của
xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.883
|
|
|
|
|
C. Đối với đất và tài sản
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu, thiết bị và năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
|
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
569.276
|
36.726
|
606.002
|
90.900
|
696.902
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
556.657
|
36.726
|
593.383
|
89.007
|
682.391
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
|
564.228
|
36.195
|
600.423
|
90.063
|
690.486
|
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
|
551.610
|
36.195
|
587.805
|
88.171
|
675.975
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ và đề nghị đăng ký, cấp đổi,
cấp lại GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
37.855
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
25.236
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.473
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
36.382
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi, cấp lại GCN
và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý; niêm yết công khai thông báo các trường
hợp mất GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
141.606
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.223
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.706
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất,
đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
36.382
|
|
|
|
|
8
|
In GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.413
|
|
|
|
|
9
|
Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy
GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm
theo hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi
hồ sơ.
|
Hồ sơ
|
1-5
|
113.285
|
|
|
|
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật, chỉnh lý HSĐC, thu
phí, lệ phí nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi
thông báo biến động cho xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
86.192
|
|
|
|
|
11
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.726
|
|
|
|
|
11.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.363
|
|
|
|
|
11.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
682
|
|
|
|
|
11.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.704
|
|
|
|
|
12
|
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp
đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có
thẩm quyền ký cấp đổi
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.618
|
|
|
|
|
13
|
Văn phòng đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế
chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN mới
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.618
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
5.047
|
531
|
5.579
|
837
|
6.416
|
1
|
Nhận thông báo biến động, chỉnh lý vào HSĐC của
xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
5.047
|
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả
các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán
căn cứ nội dung, khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp
nội dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng
ở khâu công việc đó.
(2) Đơn giá trên lập cho việc cấp mỗi thửa một
GCN. Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung
trong một Giấy chứng nhận thì mỗi thửa đất tăng thêm được tính phần chi phí
nhân công bằng 0,30 lần đối với các công việc tại Mục 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 các nội
dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện,
(3) Trường hợp Thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi
về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng đơn giá cấp GCN riêng lẻ
lần đầu.
(4) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có
biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thì chi phí nhân
công tại Mục 4 các nội dung thực hiện tại cấp huyện được tính 1,5 lần
(5) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện
thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng đơn giá đăng ký biến động đất
đai.
VIII. Đơn giá đăng ký, cấp đổi,
cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức
A. Đối với đất
Đơn vị tính: Đồng/Hồ
sơ
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu, thiết bị và năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
8
|
9=7+8
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
650.551
|
45.723
|
696.274
|
104.441
|
800.715
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
640.852
|
45.723
|
686.575
|
102.986
|
789.561
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại hoặc đề nghị
cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
48.497
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.798
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.798
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
23.296
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận
vào đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; niêm yết công khai thông báo các trường
hợp mất GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
241.446
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp tỉnh vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.306
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.699
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Hồ sơ
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất,
đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
23.296
|
|
|
|
|
8
|
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.399
|
|
|
|
|
9
|
Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy
GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm theo
hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ
|
Hồ sơ
|
1-5
|
108.859
|
|
|
|
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật chỉnh lý HSĐC, thu
phí, lệ phí, nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi
thông báo biến động cho cấp huyện, xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
102.327
|
|
|
|
|
11
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.724
|
|
|
|
|
11.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.362
|
|
|
|
|
11.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
681
|
|
|
|
|
11.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.703
|
|
|
|
|
12
|
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp
đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất;
xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký
cấp đổi
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.699
|
|
|
|
|
13
|
Văn phòng Đăng ký nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ
tổ chức tín dụng và trao GCN mới
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.699
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.880
|
0
|
3.880
|
582
|
4.462
|
1
|
Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa
chính
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.880
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.880
|
2.474
|
6.354
|
953
|
7.307
|
1
|
Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây dựng
CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.880
|
|
|
|
|
B. Đối với tài sản
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
608.630
|
44.101
|
652.730
|
97.910
|
750.640
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
598.930
|
44.101
|
643.031
|
96.455
|
739.486
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
|
600.870
|
43.249
|
644.119
|
96.618
|
740.737
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
|
591.171
|
43.249
|
634.420
|
95.163
|
729.583
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại hoặc đề nghị
cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
48.497
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.798
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
38.798
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
7.185
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận
vào đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN, niêm yết công khai, thông báo các trường
hợp mất GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
241.446
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp tỉnh vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.306
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
6.2
|
Trích lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
1-5
|
0
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất,
đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
7.185
|
|
|
|
|
8
|
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.399
|
|
|
|
|
9
|
Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy
GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm
theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ
|
Hồ sơ
|
1-5
|
108.859
|
|
|
|
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật chỉnh lý HSĐC, thu
phí, lệ phí nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi
thông báo biến động cho cấp huyện, xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
102.327
|
|
|
|
|
11
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.724
|
|
|
|
|
11.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.362
|
|
|
|
|
11.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Thửa
|
1-5
|
681
|
|
|
|
|
11.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.703
|
|
|
|
|
12
|
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp
đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất;
xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký
cấp đổi
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.699
|
|
|
|
|
13
|
Văn phòng Đăng ký nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ
tổ chức tín dụng và trao GCN mới
|
Hồ sơ
|
1-5
|
9.699
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.880
|
0
|
3.880
|
582
|
4.462
|
1
|
Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa
chính
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.880
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.880
|
852
|
4.732
|
710
|
5.441
|
1
|
Địa bàn xã, thị trấn (đối với những nơi chưa xây
dựng CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.880
|
|
|
|
|
C. Đối với đất và tài sản
TT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15%)
|
Tổng đơn giá
|
Chi phí lao động
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ, năng lượng
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
1-5
|
846.803
|
47.049
|
893.852
|
134.078
|
1.027.930
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
1-5
|
834.193
|
47.049
|
881.243
|
132.186
|
1.013.429
|
I
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
|
1-5
|
836.715
|
46.134
|
882.849
|
132.427
|
1.015.277
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
|
1-5
|
824.106
|
46.134
|
870.240
|
130.536
|
1.000.776
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị cấp lại hoặc đề nghị cấp
đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-5
|
63.046
|
|
|
|
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.437
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất)
giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ (theo hình
thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
50.437
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (Filp) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin
do người sử dụng đất quản lý kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-5
|
36.359
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với hồ sơ gốc, xác nhận
vào đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; niêm yết công khai thông báo các trường
hợp mất GCN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
313.880
|
|
|
|
|
5
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp tỉnh vào tệp
(File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1-5
|
1.306
|
|
|
|
|
6
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ
khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất thì áp
dụng theo đơn giá trích đo địa chính hoặc chỉnh lý bản đồ thửa đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-5
|
9.699
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất,
đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-5
|
36.359
|
|
|
|
|
8
|
In GCN trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng số
|
GCN
|
1-5
|
19.399
|
|
|
|
|
9
|
Trích sao số liệu địa chính, dự thảo quyết định hủy
GCN bị mất, lập và gửi tờ trình đề nghị hủy GCN cũ và cấp lại GCN mới kèm
theo hồ sơ đề nghị cấp GCN đến cơ quan có thẩm quyền, lập sổ theo dõi hồ sơ
|
Hồ sơ
|
1-5
|
141.516
|
|
|
|
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, cập nhật, chỉnh lý HSĐC, thu
phí, lệ phí nộp kho bạc, gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi
thông báo biến động cho cấp huyện, xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1-5
|
133.025
|
|
|
|
|
11
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1-5
|
2.724
|
|
|
|
|
11.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1-5
|
1.362
|
|
|
|
|
11.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ
quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Trang
|
1-5
|
681
|
|
|
|
|
11.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất
trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-5
|
1.703
|
|
|
|
|
12
|
Thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp
đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất;
xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký
cấp đổi
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.609
|
|
|
|
|
13
|
Văn phòng Đăng ký nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ
tổ chức tín dụng và trao GCN mới
|
Hồ sơ
|
1-5
|
12.609
|
|
|
|
|
II
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
5.044
|
0
|
5.044
|
757
|
5.800
|
1
|
Cấp huyện nhận thông báo, cập nhật hồ sơ địa
chính
|
Hồ sơ
|
1-5
|
5.044
|
|
|
|
|
III
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN
|
Hồ sơ
|
1-5
|
5.044
|
915
|
5.959
|
894
|
6.853
|
1
|
Địa bàn xã, thị trấn đối với những nơi chưa xây dựng
CSDL) nhận thông báo, cập nhật HSĐC
|
Hồ sơ
|
1-5
|
5.044
|
|
|
|
|
Ghi chú
(1) Tổng hợp đơn giá trên được tính đầy đủ tất cả
các khâu công việc của công tác đăng ký, cấp giấy chứng nhận theo Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Khi thanh toán
căn cứ nội dung khâu công việc thực tế đã thực hiện để thanh toán. Trường hợp nội
dung, khâu công việc nào không thực hiện thì được giảm trừ chi phí tương ứng ở
khâu công việc đó.
(2) Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử
dụng đất không có nhu cầu đổi GCN thì chi phí lao động được tính bằng 90% mức đối
với trường hợp cấp đổi GCN.
(3) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện
thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng đơn giá đăng ký biến động đất
đai.
IX/ Đơn giá đăng ký biến động đất
đai đối với hộ gia đình, cá nhân
TT
|
Nội dung công
việc
|
Hình thức nộp hồ
sơ
|
KK
|
Tổng hợp đơn
giá
|
Đối với đất
|
Đối với tài sản
|
Đối với đất và
tài sản
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5+6
|
A
|
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI CÓ THỰC HIỆN CẤP GCN
|
|
Tổng hợp đơn giá
|
Trực tiếp
|
1-5
|
813.020
|
939.195
|
1.201.969
|
Trực tuyến
|
1-5
|
801.858
|
928.033
|
1.187.458
|
B
|
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI KHÔNG THỰC HIỆN CẤP GCN
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Trực tiếp
|
1-5
|
521.749
|
650.324
|
802.932
|
Trực tuyến
|
1-5
|
512.043
|
640.618
|
790.313
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
Trực tiếp
|
1-5
|
519.918
|
647.771
|
798.245
|
Trực tuyến
|
1-5
|
510.212
|
638.065
|
785.627
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa
đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
518.090
|
629.661
|
776.168
|
Trực tuyến
|
1-5
|
508.384
|
619.955
|
763.550
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện
tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Trực tiếp
|
1-5
|
132.995
|
146.807
|
178.131
|
Trực tuyến
|
1-5
|
132.995
|
146.807
|
178.131
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới
hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Trực tiếp
|
1-5
|
131.199
|
136.568
|
164.060
|
Trực tuyến
|
1-5
|
131.199
|
136.568
|
164.060
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
518.044
|
645.159
|
793.450
|
Trực tuyến
|
1-5
|
508.338
|
635.452
|
780.832
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn
liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
507.865
|
630.608
|
767.044
|
Trực tuyến
|
1-5
|
498.158
|
620.902
|
754.426
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.382
|
691.406
|
851.505
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.676
|
681.700
|
838.887
|
9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.382
|
691.406
|
851.505
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.676
|
681.700
|
838.887
|
10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.382
|
691.406
|
851.505
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.676
|
681.700
|
838.887
|
11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.382
|
691.406
|
851.505
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.676
|
681.700
|
838.887
|
12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
567.256
|
694.019
|
856.300
|
Trực tuyến
|
1-5
|
557.550
|
684.312
|
843.682
|
13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
566.319
|
692.712
|
853.903
|
Trực tuyến
|
1-5
|
556.613
|
683.006
|
841.285
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Trực tiếp
|
1-5
|
567.256
|
694.019
|
856.300
|
Trực tuyến
|
1-5
|
557.550
|
684.312
|
843.682
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.382
|
691.406
|
851.505
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.676
|
681.700
|
838.887
|
16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.382
|
691.406
|
851.505
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.676
|
681.700
|
838.887
|
17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền
với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành
án
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.382
|
691.406
|
851.505
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.676
|
681.700
|
838.887
|
18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo kết quả đấu giá đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.382
|
691.406
|
851.505
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.676
|
681.700
|
838.887
|
19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Trực tiếp
|
1-5
|
507.494
|
624.820
|
759.557
|
Trực tuyến
|
1-5
|
497.788
|
615.113
|
746.938
|
20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành
tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.382
|
691.406
|
851.505
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.676
|
681.700
|
838.887
|
21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
|
Trực tiếp
|
1-5
|
511.570
|
636.133
|
776.885
|
Trực tuyến
|
1-5
|
552.330
|
626.427
|
764.267
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
572.575
|
701.150
|
868.789
|
Trực tuyến
|
1-5
|
562.868
|
691.443
|
856.171
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)
|
Trực tiếp
|
1-5
|
562.036
|
686.600
|
842.383
|
Trực tuyến
|
1-5
|
552.330
|
676.893
|
829.765
|
24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước
giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
564.445
|
690.100
|
849.108
|
Trực tuyến
|
1-5
|
554.739
|
680.393
|
836.489
|
25
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã
ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
Trực tiếp
|
1-5
|
575.562
|
705.597
|
877.552
|
Trực tuyến
|
1-5
|
565.855
|
695.891
|
864.934
|
26
|
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
514.807
|
640.646
|
785.167
|
Trực tuyến
|
1-5
|
505.101
|
630.940
|
772.549
|
27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông
tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Trực tiếp
|
1-5
|
506.928
|
629.661
|
765.006
|
Trực tuyến
|
1-5
|
497.221
|
619.955
|
752.388
|
28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
174.762
|
172.042
|
213.463
|
Trực tuyến
|
1-5
|
174.762
|
172.042
|
213.463
|
29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính
|
Trực tiếp
|
1-5
|
565.387
|
691.226
|
850.780
|
Trực tuyến
|
1-5
|
555.681
|
681.520
|
838.162
|
X/ Đơn giá đăng ký biến động đối
với tổ chức
TT
|
Nội dung công
việc
|
Hình thức nộp hồ
sơ
|
KK
|
Tổng hợp đơn
giá
|
Đối với đất
|
Đối với tài sản
|
Đối với đất và
tài sản
|
A
|
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI CÓ THỰC HIỆN CẤP MỚI GIẤY CHỨNG
NHẬN
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.479.871
|
1.450.169
|
1.895.860
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.467.344
|
1.437.642
|
1.879.575
|
B
|
BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI KHÔNG THỰC HIỆN CẤP MỚI GIẤY
CHỨNG NHẬN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.243.917
|
1.235.055
|
1.596.913
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.233.024
|
1.224.162
|
1.582.752
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.242.053
|
1.233.988
|
1.594.402
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.242.053
|
1.223.096
|
1.580.242
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa
đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.239.996
|
1.218.212
|
1.587.761
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.239.996
|
1.207.320
|
1.573.600
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện
tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Trực tiếp
|
1-5
|
178.410
|
178.410
|
217.374
|
Trực tuyến
|
1-5
|
178.410
|
178.410
|
217.374
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới
hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Trực tiếp
|
1-5
|
176.434
|
176.434
|
215.398
|
Trực tuyến
|
1-5
|
176.434
|
176.434
|
215.398
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường
hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.240.146
|
1.232.897
|
1.591.834
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.229.253
|
1.222.004
|
1.577.673
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn
liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.229.787
|
1.226.969
|
1.577.883
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.218.894
|
1.216.076
|
1.563.722
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.281.978
|
1.275.934
|
1.646.084
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.271.085
|
1.265.041
|
1.631.923
|
9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.283.885
|
1.277.025
|
1.648.652
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.272.992
|
1.266.133
|
1.634.491
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.282.931
|
1.276.480
|
1.647.368
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.272.039
|
1.265.587
|
1.633.207
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.283.885
|
1.277.025
|
1.648.652
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.272.992
|
1.266.133
|
1.634.491
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.281.978
|
1.275.934
|
1.646.084
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.271.085
|
1.265.041
|
1.631.923
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.281.978
|
1.275.934
|
1.646.084
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.271.085
|
1.265.041
|
1.631.923
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền
với đất theo bản án, quyết định của toàn án, quyết định của cơ quan thi hành
án
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.281.978
|
1.275.934
|
1.646.084
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.271.085
|
1.265.041
|
1.631.923
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo kết quả đấu giá đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.281.978
|
1.275.934
|
1.646.084
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.271.085
|
1.265.041
|
1.631.923
|
16
|
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập doanh nghiệp
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.281.978
|
1.275.934
|
1.646.084
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.271.085
|
1.265.041
|
1.631.923
|
17
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.230.741
|
1.227.515
|
1.579.167
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.219.848
|
1.216.622
|
1.565.006
|
18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và
làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.282.931
|
1.276.480
|
1.647.368
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.272.039
|
1.265.587
|
1.633.207
|
19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.233.558
|
1.280.063
|
1.655.316
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.222.665
|
1.269.170
|
1.641.155
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.288.925
|
1.280.063
|
1.655.316
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.278.032
|
1.269.170
|
1.641.155
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.278.387
|
1.273.956
|
1.641.185
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.267.494
|
1.263.063
|
1.627.024
|
22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao
đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước
giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.281.024
|
1.275.388
|
1.644.799
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.270.132
|
1.264.496
|
1.630.639
|
23
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã
ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.292.337
|
1.281.862
|
1.660.035
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.281.444
|
1.270.969
|
1.645.874
|
24
|
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.236.852
|
1.231.012
|
1.587.398
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.225.959
|
1.220.119
|
1.573.237
|
25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông
tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Trực tiếp
|
1-5
|
1.228.834
|
1.226.423
|
1.576.598
|
Trực tuyến
|
1-5
|
1.217.941
|
1.215.531
|
1.562.438
|
26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Trực tiếp
|
1-5
|
220.063
|
208.900
|
260.398
|
Trực tuyến
|
1-5
|
220.063
|
208.900
|
260.398
|
XI/ Đơn giá trích lục hồ sơ địa
chính
Đơn vị tính: Đồng/Hồ
sơ
TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
|
Chi phí trực tiếp
khác
|
Tổng chi phí trực
tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Trường hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một
thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
- Trường hợp trích lục thông tin địa chính từ hồ
sơ địa chính số
|
Hồ sơ
|
38.825
|
17.662
|
56.487
|
8.473
|
64.960
|
1.2
|
- Trường hợp trích lục thông tin địa chính từ hồ
sơ địa chính giấy
|
Hồ sơ
|
58.238
|
17.662
|
75.900
|
11.385
|
87.285
|
2
|
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm
nhiều thửa)
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp trích lục thông tin địa chính từ hồ
sơ địa chính số
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80
đơn giá trên
|
Thửa
|
|
|
|
|
51.968
|
2.1.2
|
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng
0,65 đơn giá trên
|
Thửa
|
|
|
|
|
42.224
|
2.1.3
|
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50
đơn giá trên
|
Thửa
|
|
|
|
|
32.480
|
2.2
|
Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ
sơ địa chính giấy
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80
đơn giá trên
|
Thửa
|
|
|
|
|
69.828
|
2.2.2
|
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng
0,65 đơn giá trên
|
Thửa
|
|
|
|
|
56.735
|
2.2.3
|
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50
đơn giá trên
|
Thửa
|
|
|
|
|
43.642
|
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 808/QĐ-UBND ngày 18/09/2018 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
4.424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|