VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Công Thương, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND
huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Lĩnh vực/thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
1
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
|
x
|
2
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
x
|
3
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu
|
|
x
|
4
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
x
|
|
5
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
6
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
|
7
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
x
|
|
8
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
9
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
x
|
|
10
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
11
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
12
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
x
|
|
13
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
14
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
x
|
|
15
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
16
|
16
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
17
|
17
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
18
|
18
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
|
19
|
19
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
x
|
|
20
|
20
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
(Trong trường hợp hết thời hạn hiệu lực và bị mất, rách nát)
|
x
|
|
21
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá.
|
x
|
|
22
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
23
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
x
|
|
24
|
24
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3
triệu lít/năm)
|
x
|
|
25
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
26
|
26
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới
3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
II
|
II
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
|
Mục 1. Dầu khí, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
|
27
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
x
|
|
28
|
2
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
29
|
3
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
x
|
|
30
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
x
|
|
31
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
x
|
|
32
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
x
|
|
33
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
x
|
|
34
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
x
|
|
35
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
x
|
|
36
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
x
|
|
37
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
38
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
|
|
|
Mục 2. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
|
39
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
|
x
|
40
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
41
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
42
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
|
x
|
43
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
44
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
Mục 3. Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
|
|
45
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
|
x
|
46
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
47
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
48
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải CNG
|
|
x
|
49
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
50
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
III
|
III
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
51
|
1
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân
|
x
|
|
52
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
|
x
|
|
53
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm (Trong trường hợp hết thời
hạn hiệu lực và bị mất, rách nát)
|
x
|
|
IV
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
|
|
54
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
|
55
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
x
|
|
V
|
V
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
|
|
56
|
1
|
Bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp
|
|
x
|
57
|
2
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
|
x
|
58
|
3
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
|
x
|
59
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí khuyến công
|
|
x
|
60
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
x
|
61
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
x
|
VI
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
62
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
63
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
64
|
3
|
Chấm dứt bán hàng đa cấp tại địa phương
|
x
|
|
65
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
x
|
|
66
|
5
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
x
|
|
VII
|
VII
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
67
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
68
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
69
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
70
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
x
|
|
71
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
72
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
73
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
x
|
|
VIII
|
VIII
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
74
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
75
|
2
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
76
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
77
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
78
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
79
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
80
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
hóa chất
|
x
|
|
81
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn hóa chất
|
x
|
|
82
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
x
|
|
IX
|
IX
|
Lĩnh vực Điện, năng lượng mới, năng lượng tái
tạo
|
|
|
83
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
84
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
85
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
x
|
|
86
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
x
|
87
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35kV tại địa phương
|
|
x
|
88
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
89
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4 kV tại địa phương
|
x
|
|
90
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
x
|
|
91
|
9
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
92
|
10
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trong trường hợp bị mất hoặc bị
hỏng
|
|
x
|
93
|
11
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ An toàn điện
|
|
x
|
94
|
12
|
Cấp lại thẻ An toàn điện
|
|
x
|
95
|
13
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ An toàn
điện
|
|
x
|
96
|
14
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
|
x
|
97
|
15
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
|
x
|
98
|
16
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình
|
|
x
|
99
|
17
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển
lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110 kV)
|
x
|
|
X
|
X
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
100
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện cho
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
101
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
102
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
103
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
cho thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
104
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
x
|
|
105
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn
các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
x
|
|
106
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là
gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
x
|
|
107
|
8
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản đ, đ,
e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
108
|
9
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
109
|
10
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
110
|
11
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
111
|
12
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
x
|
|
112
|
13
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
x
|
|
113
|
14
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
114
|
15
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
x
|
|
115
|
16
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
x
|
|
116
|
17
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
x
|
|
117
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
118
|
19
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
x
|
|
119
|
20
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
x
|
|
XI
|
XI
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
120
|
1
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
121
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
122
|
3
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang
tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
123
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
124
|
5
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
x
|
|
125
|
6
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
x
|
|
XII
|
XII
|
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
|
|
|
126
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng
|
92
|
34
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)