Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 693/QĐ-QLD 2018 danh mục sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành Việt Nam Đợt 36
Số hiệu:
693/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:
03/10/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 693/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 03
tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 21 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM -
ĐỢT 36 (SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 05 NĂM)
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày
30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày
25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục
Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 21 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt
36.
Điều 2. Các cơ sở đăng ký và sản
xuất có sinh phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số
đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định
của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh thuốc. Số đăng ký có ký hiệu
QLSP-...-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các cơ sở đăng ký và sản xuất có
sinh phẩm nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y
tế, Cục KHCN&ĐT;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm
y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VT, QLKDD, QLCL, ĐKT (8 bản).
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
DANH MỤC
21 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU
LỰC 5 NĂM - ĐỢT 36
Ban hành kèm theo quyết định số: 693/QĐ-QLD, ngày
03/10/2018
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Ba
Lan (Đ/c: P903, Tòa CT4-5, KĐT Yên Hòa, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy,
Hà Nội - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Tarchomin Pharmaceutical Works
"Polfa" S.A (Đ/c: 2. A. Fleminga Str., 03-176 Warsaw - Poland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
1
Polhumin Mix-2
Insulin người sinh tổng hợp tinh khiết, gồm 2 phần
insulin hòa tan và 8 phần insulin isophan 100 IU/ml
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 5 ống, ống x 3ml
QLSP-1112-18
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi- Aventis
Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Sanofi-Aventis Deutschland
GmbH (Đ/c: Industriepark Hochst, Bruningstraβe 50,
D-65926 Frankfurt am Main - Germany )
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
2
Toujeo Solostar
Insulin glargine 300U/ml
Dung dịch tiêm
30 tháng
TCCS
Hộp 5 bút tiêm nạp sẵn thuốc x 1,5ml
QLSP-1113-18
3. Công ty đăng ký: Diethelm & Co.,Ltd (Đ/c:
Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland)
3.1 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH (Đ/c:
Donaustaufer Strasse 378, 93055 Regensburg - Germany) . Cơ sở xuất xưởng:
Medinova AG (Đ/c: Eggbuhlstrasse 14, 8050 Zurich, Switzerland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
3
Gynoflor
Lactobacillus acidophilus 108 - 1010
cfu; Estriol 0,03mg
Viên nén đặt âm đạo
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 2 vỉ x 6 viên
QLSP-1114-18
4. Công ty đăng ký: Ever Neuro Pharma GmbH (Đ/c:
Mondseestrasse 11, 4866 Unterach, am Attersee - Austria)
4.1 Nhà sản xuất: OM Pharma SA (Đ/c: Rue du Bois-du-Lan 22, 1217 Meyrin - Switzerland)
5. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La
Roche Ltd. (Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel
- Switzerland)
5.1 Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La
Roche Ltd. (Đ/c: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst -
Switzerland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
6
Herceptin
Trastuzumab 600mg/5ml
Dung dịch tiêm
21 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 5ml
QLSP-1117-18
5.2 Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (Đ/c:
Sandhofer Strasse, 116, 68305 Mannheim - Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
7
Avastin
Bevacizumab 100mg/4ml
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 4ml
QLSP-1118-18
8
Avastin
Bevacizumab 400mg/16ml
Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 16ml
QLSP-1119-18
5.3 Nhà sản xuất: Vetter Pharma- Fertigung GmBH
& Co. KG (Đ/c: Schutzenstrasse 87 and 99-101,
88212 Ravensburg - Germany ). Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst -
Switzerland)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
9
Actemra
Tocilizumab 162mg/0,9ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX
Hộp 4 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,9ml
QLSP-1120-18
6. Công ty đăng ký: LG Chem, Ltd. (Đ/c: Địa
chỉ: (Yeouido-dong) 128, Yeoui-daero, Yeongdeungpo-gu, Seoul - Korea)
6.1 Nhà sản xuất: LG Chem, Ltd. (Đ/c:
129, Seokam-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do - Republic of Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
10
IVF-C INJECTION 1000IU
Mỗi ống chứa: Human chorionic gonadotropin 1000IU
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
USP 39
Hộp chứa 1 ống bột đông khô pha tiêm kèm 1 lọ
dung môi pha tiêm NaCl 0,9% x 1ml
QLSP-1121-18
11
IVF-C INJECTION 5000 IU
Mỗi ống chứa: Human chorionic gonadotropin 5000IU
Bột đông khô pha tiêm
24 tháng
USP 39
Hộp chứa 3 lọ bột đông khô pha tiêm kèm 3 lọ dung
môi pha tiêm NaCl 0,9% x 1ml
QLSP-1122-18
7. Công ty đăng ký: Merck Export GmbH (Đ/c:
Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany)
7.1 Nhà sản xuất: Merck Serono
S.p.A (Đ/c: Via Delle Magnolie 15, (Loc.Frazione
Zona Industriale), 70026 Modugno (Bari) - Italy)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
12
SAIZEN
Somatropin 8 mg
Bột pha tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp chứa 1 lọ bột để pha dung dịch tiêm và 1 ống
(catridge) dung môi kìm khuẩn được lắp sẵn trong một dụng cụ để pha (click
easy) gồm 1 bộ chứa dụng cụ và 1 canun chuyển vô khuẩn
QLSP-1123-18
8. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme
(Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Lee Garden Two,
28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)
8.1 Nhà sản xuất: Vetter
Pharma- Fertigung GmBH & Co. KG (Đ/c:
Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg - Germany ) . Cơ sở đóng gói: N.V. Organon (Đ/c: Kloosterstraat
6, 5349 AB Oss, Hà Lan)
9. Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S (Đ/c:
Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd - Đan Mạch)
9.1 Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đ/c:
Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd - Đan Mạch)
10. Công ty đăng ký: Octapharma AG (Đ/c:
Seidenstrasse 2, 8853 Lachen - Switzerland)
10.1 Nhà sản xuất: Octapharma Produktionsgesellschaft
Deutschland mbH (Đ/c: Wolfgang-Marguerre-Allee 1, 31832 Springe -
Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
18
Albunorm 20%
Human Albumin 10g/50ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 100ml
QLSP-1129-18
11. Công ty đăng ký: Shire Singapore Pte. Ltd.
(Đ/c: 8, Marina Boulevard, # 15 -01 Marina Bay Financial Centre, Singapore
018981 - Singapore)
11.1 Nhà sản xuất: Baxter Manufacturing S.p.A
(Đ/c: Via G.B. Oliva, 2-56121-Loc. Ospedaletto, Pisa - Italy) . Cơ sở
dán nhãn, đóng gói và kiểm soát chất lượng: Baxter AG (Đ/c: Lange Allee
24, A-1221 Vienna, Austria)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
19
Human Albumin Baxter 200 g/l
Human Albumin 10g/50ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ 50 ml
QLSP-1130-18
20
Human Albumin Baxter 250g/l
Human Albumin 12,5g/50ml
Dung dịch tiêm truyền
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 50 ml
QLSP-1131-18
12. Công ty đăng ký: Zuellig Pharma Pte. Ltd.
(Đ/c: 15 Changi North Way # 01-01, Singapore 498770 - Singapore)
12.1 Nhà sản xuất: Amgen Manufacturing Limited
(Đ/c: State Road 31 Kilometer 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777 - USA)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng
gói
Số đăng ký
21
NEULASTIM
Pegfilgrastim 6,0 mg/0,6ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc x 0,6ml
QLSP-1132-18
Quyết định 693/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 21 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 36 (số đăng ký có hiệu lực 05 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 693/QĐ-QLD ngày 03/10/2018 về danh mục 21 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 36 (số đăng ký có hiệu lực 05 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
6.699
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng