|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 394/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Khoa học Công nghệ Ninh Bình
Số hiệu:
|
394/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 394/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
31 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày
08/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
Ninh Bình (phụ lục l ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính ban
hành tại Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết
định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Bộ phận một cửa Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
BKHVCN-NBI-282542
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội
đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Bộ phận một cửa Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
|
3
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
BKHVCN-NBI-282543
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả
xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá
hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua:
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Bộ phận một cửa Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ.
BKHVCN-NBI-282544
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công
nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm
việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ.
|
Bộ phận một cửa Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CTQ ngày 15/5/2018 quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công
nghệ.
BKHVCN-NBI-282545
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội
đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ.
|
Bộ phận một cửa Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ.
BKHVCN-NBI-282546
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội
đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Bộ phận một cửa Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
BKHVCN-NBI-282547
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội
đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
Bộ phận một cửa Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không.
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ).
BKHVCN-NBI-282453
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng
ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ
lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ
nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm)
triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
BKHVCN-NBI-282454
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng
ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ
lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ
nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba)
triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng
chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản
trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
1
|
BKHVCN-NBI-282453
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Quyết định số 1573/QĐ-BKI4CN ngày 08/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
|
Ban hành tại Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày
06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
BKHVCN-NBI-282454
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 Quy
định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ hạn chế chuyển giao;
- Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 của
Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
|
Ban hành tại Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày
06/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 394/QĐ-UBND ngày 31/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
994
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|