|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2257/QĐ-UBND 2017 thủ tục lĩnh vực Nông nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2257/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
18 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được UBND tỉnh Lâm Đồng công bố
tại Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 04/11/2016.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo
Quyết định số:2257 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
Tiếp nhận công bố phân bón hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
2
|
2
|
Tiếp nhận công bố phân bón hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3
|
3
|
Công bố hợp
quy giống cây trồng dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận hợp quy
|
4
|
4
|
Công bố hợp
quy giống cây trồng dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất giống cây trồng
|
5
|
5
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
6
|
6
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
7
|
7
|
Công nhận lại cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
8
|
8
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
9
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm
đối tượng kiểm dịch thực vật
|
10
|
10
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
11
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
12
|
12
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
13
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
14
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón do hết hạn
|
15
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón do mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin
|
16
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón (đối với trường hợp chỉ hoạt động đóng gói phân bón)
|
17
|
17
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón (đối với trường hợp chỉ hoạt động đóng gói phân bón)
do hết hạn
|
18
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón (đối với trường hợp chỉ hoạt động đóng gói phân bón)
do mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin
|
19
|
19
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
20
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi
trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dung
trong chăn nuôi.
|
21
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate Of Free Sale - Cfs) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; môi trường
pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất chuyên dùng trong
chăn nuôi
|
22
|
3
|
Tiếp nhận công
bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
23
|
4
|
Tiếp nhận công
bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
24
|
5
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y
|
25
|
6
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
|
26
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
27
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
(Trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
28
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận Quảng cáo
thuốc thú y
|
29
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
30
|
11
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
31
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
32
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
33
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
34
|
15
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
35
|
16
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập
trung; cơ sở sơ chế, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ
động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ.
|
36
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
37
|
18
|
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ
sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực
|
38
|
19
|
Tiếp nhận công bố
hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy
|
39
|
20
|
Tiếp nhận công bố
hợp quy chất lượng giống thủy sản, đối với trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh
|
40
|
21
|
Đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài thủy
sinh hoang dã quý hiếm quy định tại công ước CITES và theo quy định của pháp
luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của công ước CITES
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
41
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
42
|
2
|
Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
43
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm
|
44
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
45
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
46
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
47
|
7
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản
phẩm nông lâm thủy sản
|
IV
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
48
|
1
|
Bố trí, ổn định dân di cư ngoài
tỉnh
|
49
|
2
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng
cánh đồng lớn
|
50
|
3
|
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn
|
51
|
4
|
Công nhận làng nghề
|
52
|
5
|
Công nhận nghề truyền thống
|
53
|
6
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
54
|
7
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thị xã,
thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
55
|
8
|
Xét, công nhận và công bố xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
56
|
9
|
Xét, công nhận và công bố huyện
đạt chuẩn nông thôn mới
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
57
|
1
|
Cấp phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
58
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh cấp phép các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
59
|
3
|
Cấp phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
60
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
61
|
5
|
Thẩm định/Thẩm định điều chỉnh
dự án đầu tư hoặc thiết kế cơ sở xây dựng công trình.
|
62
|
6
|
Thẩm định/Thẩm định điều chỉnh
dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
63
|
7
|
Thẩm định/Thẩm định điều chỉnh
hồ sơ thiết kế và dự toán xây dựng công trình
|
VI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
64
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
65
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên đất
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối
với tổ chức
|
66
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang
trồng cao su của tổ chức
|
67
|
4
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng
tự nhiên
|
68
|
5
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
69
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài
nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ của tổ chức
|
70
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài
nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ của tổ chức.
|
71
|
8
|
Thẩm định phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
72
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam
và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
73
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
74
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
75
|
12
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
76
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
77
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
78
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh
doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
79
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác
để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự
án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
80
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối
tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với
khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
81
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
82
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý.
|
83
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
84
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh.
|
85
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
86
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý).
|
87
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý.
|
88
|
25
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô
giống.
|
89
|
26
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây
con.
|
90
|
27
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
91
|
28
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt
nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
92
|
29
|
Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
93
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
94
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
95
|
32
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả
tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND
cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
96
|
33
|
Giao rừng đối với tổ chức
để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng có sử dụng nguồn vốn đầu tư từ ngân
sách nhà nước.
|
97
|
34
|
Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức
để thực hiện quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sản xuất kinh doanh có sử dụng
nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
98
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
99
|
36
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
100
|
37
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ thanh
lý rừng trồng không thành rừng đối với rừng trồng từ nguồn ngân sách nhà nước
|
101
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES (Trường hợp không kinh
doanh, buôn bán quốc tế)
|
102
|
39
|
Thẩm định hồ sơ kiểm kê
tài nguyên rừng để thực hiện các dự án đầu tư có liên quan đến rừng và đất lâm nghiệp
|
103
|
40
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết
định đầu tư)
|
104
|
41
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài ưu tiên bảo vệ theo quy định tại của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
105
|
42
|
Miễn, giảm tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh
|
106
|
43
|
Chấp thuận phương án
nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
VII
|
Các TTHC thực hiện tại BQLR Đặc dụng, BQLR
Phòng hộ, Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng, Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ
|
107
|
1
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
108
|
2
|
Khoán rừng, vườn cây và diện
tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
109
|
3
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
110
|
4
|
Xác nhận của Hạt
kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc
khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý
tịch thu
|
111
|
5
|
Xác nhận của Hạt
kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ
thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và
cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng
đặc dụng, rừng phòng hộ có hạt kiểm lâm thuộc tỉnh)
|
112
|
6
|
Nghiên cứu khoa học
trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết
của Ban quản lý rừng đặc dụng)
|
Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2257/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
1.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|