|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2541/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2541/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNN
ngày 07/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh trong lĩnh vực Đê điều (Có phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình vào Hệ thống
thông tin một cửa điện tử.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KTN, TTPVHCC, TH, TKCT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2541/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN ĐÊ ĐIỀU
|
1
|
Cấp phép đối
với hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
2
|
Cấp phép đối
với hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
3
|
Cấp phép đối
với hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm
vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
|
4
|
Cấp phép đối
với các hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm
trong phạm vi 1 Km (kilômét) tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều.
|
5
|
Cấp phép đối
với các hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu,
thuyền, bè, mảng.
|
6
|
Cấp phép đối
với các hoạt động khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông
|
7
|
Cấp phép đối
với các hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác,
đào ao, giếng ở bãi sông.
|
8
|
Cấp phép đối
với các hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
9
|
Cấp phép đối
với các hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao
thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ
thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền
|
10
|
Cấp phép đối
với các hoạt động xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt theo quy định tại khoản 4 Điều 26 của Luật Đê điều ngày
29/11/2006
|
11
|
Điều chỉnh nội
dung cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn Bắc
Giang
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN
ĐÊ ĐIỀU
1. Cấp giấy
phép đối với hoạt động cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê
điều
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
2. Cấp giấy
phép đối với hoạt động khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
3. Cấp giấy
phép đối với hoạt động xây dựng cống qua đê; xây dựng công
trình đặc biệt
trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian
|
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
4. Cấp giấy
phép đối với các hoạt động xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác
nước ngầm trong phạm vi 1 Km (kilômét) tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê
điều
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
5. Cấp giấy
phép đối với các hoạt động sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi
neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
6. Cấp giấy
phép đối với các hoạt động khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng
sông
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
7. Cấp giấy
phép đối với các hoạt động để vật liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản
khác, đào ao, giếng ở bãi sông
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
8. Cấp giấy
phép đối với các hoạt động nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải
quyết trong 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9. Cấp giấy
phép đối với các hoạt động xây dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình
giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, hệ
thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
10. Cấp giấy
phép đối với các hoạt động xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt theo quy định tại khoản 4 Điều 26 của Luật Đê điều ngày
29/11/2006
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự
thảo tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(80 giờ)
10 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
3 ngày
(24 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
152 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 19 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
11. Điều chỉnh
nội dung giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn Bắc
Giang
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
11 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra,
hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ,
quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy
đến Chi cục Thủy lợi
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
3 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng
Chi cục Thủy lợi nhận/phân công Phó chi cục trưởng thẩm định hồ sơ.
|
Chi cục trưởng
|
3 giờ
|
Bước 3
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Thủy lợi nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Phó chi cục trưởng
|
2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên
thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông
qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp,
hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: tham mưu thành lập đoàn đi kiểm tra hiện trường, dự thảo
tờ trình trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên
|
(56 giờ)
7 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi
cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
10 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở ký
duyệt chuyển liên thông.
|
Lãnh đạo Sở
|
10 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở vào
số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả
hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4 giờ
|
Bước 8
|
Chủ tịch
UBND tỉnh/UBND tỉnh
|
|
4 ngày
|
|
- Văn thư Văn
phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP
|
2 giờ
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng phân công chuyên viên xử lý
|
LĐVP
|
2 giờ
|
|
- Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
2 ngày
(16 giờ)
|
|
- Lãnh đạo Văn
phòng xem xét, duyệt
|
LĐVP
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
- TT UBND tỉnh
ký duyệt cấp phép
|
TT UBND tỉnh
|
0,5 ngày
(4 giờ)
|
|
Văn thư Văn
phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ
(nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Văn thư
|
2 giờ
|
Bước 9
|
Trung tâm PVHCC
cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá
nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC
Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
|
120 giờ làm
việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Quyết định 2541/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2541/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
4.436
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|