|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3868/BTTTT-CATTT 2021 công tác xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin
Số hiệu:
|
3868/BTTTT-CATTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ quản lý
nhà nước về an toàn thông tin của Bộ Thông tin và Truyền thông (TT&TT) được
quy định tại Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ, Bộ
TT&TT đôn đốc công tác xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin.
Ngày 24/9/2020, Bộ TT&TT có Công
văn số 3679/ BTTTT-CATTT gửi Quý Đơn vị về việc đôn đốc công tác xác định cấp độ
an toàn hệ thống thông tin. Tuy nhiên, đến thời điểm hiện tại, công tác xác định
và phê duyệt cấp độ chưa được triển khai theo kế hoạch đề ra, cụ thể: Về chế độ
báo cáo có 14/30 bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, 15/63 địa
phương chưa tuân thủ; về công tác xác định cấp độ có 29/30 bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, 28/63 địa phương chưa hoàn thành
theo kế hoạch (Báo cáo kết quả thực hiện gửi kèm theo).
Để hoàn thành công tác xác định cấp độ
an toàn hệ thống thông tin theo đề nghị của Bộ TT&TT tại Công văn số
3679/BTTTT-CATTT, Bộ TT&TT đề nghị Quý Đơn vị:
- Chỉ đạo đơn vị vận hành hệ thống
thông tin lập hồ sơ đề xuất cấp độ; Tổ chức thẩm định, phê duyệt hồ sơ đề xuất
cấp độ theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 20 Nghị định số
85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Báo cáo công tác thực thi xác định
cấp độ theo mẫu gửi kèm theo, gửi về Bộ TT&TT trước ngày 31/10/2021.
Thông tin liên hệ: Bà Lê Thị Quỳnh
Trang, Cục An toàn thông tin, số điện thoại: 0919247397, địa chỉ thư điện tử:
lqtrang@mic.gov.vn.
Bộ Thông tin và Truyền thông cảm ơn sự
phối hợp, hợp tác của Quý Đơn vị.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Huy Dũng;
- Lưu: VT, CATTT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Huy Dũng
|
KẾT QUẢ BÁO CÁO CÔNG TÁC THỰC THI XÁC ĐỊNH CẤP ĐỘ CỦA BỘ, NGÀNH, ĐỊA
PHƯƠNG ĐẾN QUÝ III NĂM 2021
(Kèm theo Công
văn số 3868/BTTTT-CATTT ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền
thông)
STT
|
Đơn vị
|
Tuân thủ báo cáo
|
Cấp độ 1
|
Cấp độ 2
|
Cấp độ 3
|
Cấp độ 4
|
Cấp độ 5
|
|
|
|
Tổng số HTTT
|
Quý 3
|
Dự kiến
Quý 4
|
Tổng số HTTT
|
Quý 3
|
Dự kiến
Quý 4
|
Tổng số HTTT
|
Quý 3
|
Dự kiến Quý 4
|
Tổng số HTTT
|
Quý 3
|
Dự kiến
Quý 4
|
Tổng số HTTT
|
Quý 3
|
Dự kiến
Quý 4
|
|
Bộ, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo hiểm xã
hội Việt Nam
|
667/BHXH-
CNTT
|
1
|
0
(%)
|
1
|
13
|
7
(53%)
|
3
|
8
|
7
(88%)
|
1
|
4
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
2
|
Bộ Công
thương
|
Chưa tuân thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
2
|
2
(100%)
|
0
|
3
|
3
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
3
|
Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
Chưa tuân
thủ
|
6
|
5
(83%)
|
1
|
23
|
14
(60%)
|
9
|
8
|
0
(%)
|
8
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
4
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
2
|
2
(100%)
|
0
|
10
|
7
(70%)
|
3
|
2
|
2
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
5
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
89/BKHCN-TTCNTT
|
3
|
2
(67%)
|
0
|
13
|
4
(31%)
|
1
|
7
|
1
(15%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
6
|
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0 (%)
|
0
|
37
|
37
(100%)
|
0
|
6
|
5
(84%)
|
1
|
2
|
2
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
7
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
95/TTTT-HT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
9
|
0
(%)
|
9
|
6
|
0
(%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
8
|
Bộ Ngoại
giao
|
07/TTTT
|
1
|
0
(%)
|
1
|
13
|
0
(%)
|
13
|
2
|
2
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
9
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
6
|
0
(100%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
10
|
Bộ Nội vụ
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
9
|
0
(%)
|
9
|
4
|
0
(100%)
|
4
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
11
|
Bộ Tài
chính
|
329/THTK-
ATTT
|
1
|
0
(%)
|
0
|
30
|
13
(44%)
|
17
|
70
|
26
(38%)
|
42
|
10
|
3
(30%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
12
|
Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Chưa tuân
thủ
|
22
|
0
(%)
|
0
|
22
|
2
(9%)
|
1
|
20
|
4
(20%)
|
15
|
4
|
0
(%)
|
4
|
1
|
0
(%)
|
1
|
13
|
Bộ Tư pháp
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
34
|
24
(70%)
|
10
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
14
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Không có số
Công văn
|
48
|
0
(%)
|
48
|
31
|
0
(%)
|
31
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
15
|
Bộ Y tế
|
Chưa tuân
thủ
|
42
|
0
(%)
|
0
|
97
|
2
(2%)
|
0
|
37
|
8
(21%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
16
|
Đài Truyền
hình Việt Nam
|
83/THCN-QTM
|
0
|
0
(%)
|
0
|
5
|
5
(100%)
|
0
|
6
|
1
(17%)
|
5
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
17
|
Ngân hàng
Nhà nước
|
622/CNTT8
|
0
|
0
(%)
|
0
|
8
|
7
(88%)
|
1
|
16
|
12
(75%)
|
4
|
1
|
1
(100%)
|
0
|
1
|
1
(100%)
|
0
|
18
|
Thanh tra
Chính phủ
|
60/TTTT-KTCN
|
0
|
0
(%)
|
0
|
4
|
0
(%)
|
4
|
1
|
0
(%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
19
|
Thông tấn
xã Việt Nam
|
Không có số
Công văn
|
0
|
0
(%)
|
0
|
2
|
0
(%)
|
2
|
2
|
0
(%)
|
2
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
20
|
Ủy ban Dân
tộc
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
5
|
0
(%)
|
0
|
2
|
0
(%)
|
0
|
1
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
21
|
Viện Hàn
lâm Khoa học xã hội Việt Nam
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
22
|
Viện Hàn
lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
130/THTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
23
|
Đài Tiếng
nói Việt Nam
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
7
|
7
(100%)
|
0
|
2
|
2
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
24
|
Văn phòng
Chính phủ
|
211/THTT-
ATANTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
3
|
0
(%)
|
3
|
9
|
0
(%)
|
9
|
2
|
0
(%)
|
2
|
25
|
Ban quản lý
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0 (%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
26
|
Ủy ban quản
lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
27
|
Bộ Xây dựng
|
71/TTTT
|
28
|
0
(%)
|
1
|
7
|
0
(%)
|
7
|
1
|
0
(%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
28
|
Bộ Quốc
phòng
|
1161/BT1-AT
|
0
|
0 (%)
|
0
|
1
|
0
(%)
|
1
|
2
|
0
(%)
|
2
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
29
|
Bộ Công an
|
584/H05-P5
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở TTTT An
Giang
|
Chưa tuân
thủ
|
5
|
0
(%)
|
0
|
26
|
26
(100%)
|
2
|
1
|
0
(%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
2
|
Sở TTTT Bắc
Giang
|
543/STTTT-
CNTT
|
9
|
0
(%)
|
0
|
52
|
0(%)
|
2
|
5
|
0
(%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
3
|
Sở TTTT Bà
Rịa Vũng Tàu
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
18
|
0
(%)
|
20
|
3
|
0
(%)
|
4
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
4
|
Sở TTTT Bạc
Liêu
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
5
|
Sở TTTT Bắc
Kạn
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
10
|
7
(70%)
|
1
|
1
|
0
(%)
|
3
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
6
|
Sở TTTT Bắc
Ninh
|
241/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
14
|
0
(%)
|
15
|
10
|
10
(60%)
|
3
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
7
|
Sở TTTT Bến
Tre
|
658/STTTT-
CNTT
|
1
|
0
(%)
|
0
|
4
|
0
(%)
|
4
|
5
|
0(%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
8
|
Sở TTTT
Bình Định
|
40/BC-STTTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
8
|
3
(38%)
|
6
|
1
|
1
(100%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
9
|
Sở TTTT
Bình Dương
|
377/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
25
|
0
(%)
|
0
|
3
|
0
(%)
|
3
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
10
|
Sở TTTT
Bình Phước
|
366/STTTT-
BCVTCNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
10
|
0
(%)
|
10
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
11
|
Sở TTTT
Bình Thuận
|
322 /STTTT-
BCVT&CNTT
|
3
|
3
(100%)
|
0
|
2
|
2
(100%)
|
0
|
3
|
3
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
12
|
Sở TTTT Cà
Mau
|
478/STTTT-
CNTTBCVT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
6
|
0
(%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
13
|
Sở TTTT Cần
Thơ
|
675 /BC-
STTTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
49
|
33
(67%)
|
0
|
5
|
5
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
14
|
Sở TTTT Cao
Bằng
|
373/STTTT-
BCVTCNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
4
|
0
(%)
|
4
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
15
|
Sở TTTT Đà Nẵng
|
926/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
25
|
16
(64%)
|
17
|
7
|
7
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
16
|
Sở TTTT Đắk
Lắk
|
625/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
66
|
0
(%)
|
2
|
5
|
4
(80%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
17
|
Sở TTTT Đắk
Nông
|
71/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
45
|
0
(%)
|
46
|
2
|
0
(%)
|
2
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
18
|
Sở TTTT Điện
Biên
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
6
|
0
(%)
|
7
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
19
|
Sở TTTT Đồng
Nai
|
Chưa tuân
thủ
|
14
|
0
(%)
|
0
|
20
|
0
(%)
|
3
|
11
|
0
(%)
|
10
|
1
|
0
(%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
20
|
Sở TTTT Đồng
Tháp
|
339/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
7
|
0
(%)
|
7
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
21
|
Sở TTTT Gia
Lai
|
568/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
37
|
37
(100%)
|
2
|
6
|
6
(100%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
22
|
Sở TTTT Hà
Giang
|
327/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
9
|
0
(%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
23
|
Sở TTTT
Hà Nam
|
346/STTTT-
BCVTCNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
1
|
0
(%)
|
1
|
7
|
1
(14.2%)
|
7
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
24
|
Sở TTTT
Hà Nội
|
892 /STTTT-
CNTT
|
4
|
0
(%)
|
0
|
68
|
0
(%)
|
1
|
4
|
0
(%)
|
0
|
1
|
0
(%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
25
|
Sở TTTT
Hà Tĩnh
|
56/STTTT-BT
|
69
|
0
(%)
|
67
|
16
|
0
(%)
|
16
|
7
|
0
(%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
26
|
Sở TTTT Hải
Dương
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
3
|
0
|
0
(%)
|
5
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
27
|
Sở TTTT Hải
Phòng
|
Chưa tuân
thủ
|
5
|
1
(20%)
|
0
|
7
|
7
(100%)
|
0
|
10
|
1
(10%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
28
|
Sở TTTT Hậu
Giang
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
7
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
29
|
Sở TTTT Hồ
Chí Minh
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
3
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
30
|
Sở TTTT
Hòa Bình
|
Không có số
công văn
|
0
|
0
(%)
|
0
|
68
|
0
(%)
|
10
|
10
|
4
(40%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
31
|
Sở TTTT
Hưng Yên
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
4
|
0
(%)
|
5
|
30
|
0
(%)
|
28
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
32
|
Sở TTTT
Khánh Hòa
|
852/STTTT-
CNTT
|
18
|
4
(22%)
|
0
|
11
|
1
(9%)
|
1
|
1
|
0
(%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
33
|
Sở TTTT
Kiên Giang
|
71/BC-STTTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
6
|
0
(%)
|
0
|
2
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
34
|
Sở TTTT Kon
Tum
|
603/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
30
|
20
(87%)
|
0
|
4
|
50
(%)
|
4
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
35
|
Sở TTTT Lai
Châu
|
535/BC-STTTT
|
9
|
11
(%)
|
9
|
13
|
0
(%)
|
11
|
1
|
0
(%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
36
|
Sở TTTT Lâm
Đồng
|
621/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
11
|
0
(%)
|
11
|
20
|
10
(10%)
|
18
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
37
|
Sở TTTT Lạng
Sơn
|
850/BC-STTTT
|
321
|
0
(%)
|
0
|
33
|
0
(%)
|
0
|
6
|
0
(%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
38
|
Sở TTTT Lào
Cai
|
409/STTTT-
BCVTCNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
356
|
24
(6%)
|
1
|
13
|
1
(7%)
|
11
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
39
|
Sở TTTT
Long An
|
621/STTTT-
CNTT
|
1
|
0
(%)
|
0
|
2
|
0
(%)
|
2
|
1
|
1
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
40
|
Sở TTTT Nam
Định
|
254/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
1
|
1
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
41
|
Sở TTTT Nghệ
An
|
534/STT&TT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
41
|
0
(%)
|
1
|
7
|
1
(14%)
|
4
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
42
|
Sở TTTT
Ninh Bình
|
Chưa tuân
thủ
|
26
|
0
(%)
|
0
|
2
|
0
(%)
|
0
|
4
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
43
|
Sở TTTT
Ninh Thuận
|
808/STTTT-
TTCNTTTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
26
|
26
(100%)
|
4
|
1
|
1
(100%)
|
6
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
44
|
Sở TTTT Phú
Thọ
|
25/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
3
|
3
(100%)
|
2
|
6
|
3
(50%)
|
4
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
45
|
Sở TTTT
Phú Yên
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
46
|
Sở TTTT Quảng
Bình
|
340/STTTT-
TTCNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
7
|
0
(%)
|
7
|
4
|
0
(%)
|
4
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
47
|
Sở TTTT Quảng
Nam
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
3
|
0
(%)
|
3
|
2
|
0
(%)
|
2
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
48
|
Sở TTTT Quảng
Ngãi
|
384/STTTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
36
|
0
(%)
|
11
|
2
|
2
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
49
|
Sở TTTT Quảng
Ninh
|
1034/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
3
|
0
(%)
|
4
|
24
|
20 (84%)
|
2
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
50
|
Sở TTTT Quảng
Trị
|
505/STTTT-
CNTT
|
2
|
2
(100%)
|
0
|
15
|
6
(40%)
|
11
|
5
|
0
(%)
|
5
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
51
|
Sở TTTT Sóc
Trăng
|
609/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
7
|
6
(86%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
52
|
Sở TTTT
Sơn La
|
167/BC-STTTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
32
|
25
(78%)
|
1
|
9
|
1
(11%)
|
8
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
53
|
Sở TTTT Tây
Ninh
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
1
|
1
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
54
|
Sở TTTT
Thái Bình
|
Chưa tuân
thủ
|
0
|
0
(%)
|
0
|
18
|
0
(%)
|
0
|
5
|
3
(60%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
55
|
Sở TTTT
Thái Nguyên
|
728/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
27
|
6
(22%)
|
1
|
6
|
5
(83%)
|
1
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
56
|
Sở TTTT
Thanh Hóa
|
759/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
46
|
33
(72%)
|
1
|
18
|
3
(17%)
|
15
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
57
|
Sở TTTT Thừa
Thiên Huế
|
735/STTTT-IOC
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
11
|
8
(27%)
|
3
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
58
|
Sở TTTT Tiền
Giang
|
186/QĐ-UBND
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
3
|
3
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
59
|
Sở TTTT Trà
Vinh
|
855/STTTT-
BCVTCNTT
|
25
|
1
(4%)
|
1
|
3
|
0
(%)
|
3
|
1
|
1
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
60
|
Sở TTTT
Tuyên Quang
|
360/STTTT-
CNTT
|
0
|
0
(%)
|
0
|
2
|
1
(50%)
|
0
|
1
|
1
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
61
|
Sở TTTT
Vĩnh Long
|
506/STTTT-
CNTTTT
|
23
|
23
(100%)
|
0
|
3
|
3
(100%)
|
1
|
4
|
2
(50%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
62
|
Sở TTTT
Vĩnh Phúc
|
430/STTTT-
TTHTTT
|
28
|
0
(%)
|
0
|
17
|
0
(%)
|
0
|
6
|
6
(100%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
63
|
Sở TTTT Yên
Bái
|
525/STTTT-
CNTT
|
0
|
0 (%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
4
|
1
(25%)
|
3
|
0
|
0
(%)
|
0
|
0
|
0
(%)
|
0
|
Công văn 3868/BTTTT-CATTT năm 2021 về đôn đốc công tác xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3868/BTTTT-CATTT ngày 05/10/2021 về đôn đốc công tác xác định cấp độ an toàn hệ thống thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
4.920
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|