BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 178/QĐ-BNN-LN
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Lâm nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ
lục kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này được ban hành tại Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý rừng bền vững.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/02/2024.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại
số thứ tự A.4, số thứ tự B.3 của mục 2 Phần I và các nội dung cụ thể tương ứng
của từng thủ tục hành chính tại Phần II Danh mục thủ tục hành chính ban hành
kèm theo Quyết định số 4868/QĐ- BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục
Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Quốc phòng;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trung tâm Chuyển đổi số và Thống kê nông nghiệp;
- Văn phòng Bộ (Phòng KS TTHC);
- Lưu: VT, LN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Trị
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp
có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 7 Điều 1)
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
|
A. Thủ tục hành chính cấp
Trung ương
|
1
|
1.000099
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng
trực thuộc các Bộ, ngành
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 5 Điều 1)
|
Lâm nghiệp
|
Bộ, ngành chủ quản hoặc đơn vị,
cơ quan chuyên môn có chức năng trực thuộc được Bộ, ngành ủy quyền
|
B. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
1.000055
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 8 Điều 1)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Tên thủ
tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
tổ chức quản lý rừng đặc dụng trực thuộc các Bộ, ngành
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Gửi hồ sơ
Chủ rừng nộp 01 bộ hồ sơ đến Bộ,
ngành chủ quản hoặc đơn vị, cơ quan chuyên môn có chức năng trực thuộc được Bộ,
ngành ủy quyền (cơ quan có thẩm quyền) trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường điện tử.
- Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ cho chủ rừng;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho chủ rừng và nêu rõ
lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho chủ rừng và nêu rõ lý do. Hồ
sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực
hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Bước 3: Lấy ý kiến phương án
quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Cơ quan có thẩm quyền lấy ý kiến bằng văn
bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với phương án của chủ rừng
trực thuộc các Bộ, ngành khác, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi chủ rừng được nhà
nước giao đất, giao rừng, cho thuê đất, cho thuê rừng và các cơ quan, đơn vị có
liên quan về nội dung phương án.
- Bước 4: Trả lời ý kiến về
phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
- Bước 5: Tổng hợp ý kiến,
trình ban hành Quyết định
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, địa phương; cơ quan có thẩm
quyền tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 02
Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 03 hoặc phê duyệt điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư số 13/2023/TT-BNNPTNT và trả kết quả cho
chủ rừng trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường điện tử.
Trường hợp không phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
1.2. Cách thức nộp hồ sơ: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Hồ sơ phê duyệt phương án:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững
theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Bản sao các loại bản đồ:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn
Việt Nam số TCVN 11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng
bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng
được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo kế hoạch quản lý rừng bền
vững của chủ rừng.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc
1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự
chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ điều chỉnh phương án:
- Tờ trình đề nghị điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững
theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT được điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung;
- Bản sao các loại bản đồ được
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn
Việt Nam số TCVN 11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng
bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng
được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo kế hoạch quản lý rừng bền
vững của chủ rừng được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc
1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự
chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc các Bộ,
ngành.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Bộ, ngành chủ quản hoặc đơn vị, cơ quan chuyên môn có chức
năng trực thuộc được Bộ, ngành ủy quyền.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT;
- Hoặc Quyết định phê duyệt điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Tờ trình đề nghị điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững
theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
Mẫu
số 01 - Phụ lục IV
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP
TRÊN
TÊN CHỦ RỪNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững
Kính
gửi: ………………… (1)………………………
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
(QLRBV); Thông tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày / /2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2018/TT-BNNPTNT, (Tên chủ rừng)
kính trình ……(1)………xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Tên Phương án: Phương án quản
lý rừng bền vững giai đoạn 20…- 20…
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ:
4. Hiện trạng đất đai, tài
nguyên rừng (nêu tóm tắt nội dung).
5. Mục tiêu Phương án: (nêu tóm
tắt các mục tiêu).
6. Những nội dung chính thực hiện
phương án (Kế hoạch sử dụng đất, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng
rừng, bảo tồn, sản xuất, kinh doanh; nhu cầu, nguồn vốn đầu tư; hiệu quả của
phương án (nêu tóm tắt nội dung).
7. Dự kiến nhu cầu và nguồn vốn
thực hiện phương án (nêu tóm tắt nội dung).
8. Giải pháp và tổ chức thực hiện
Phương án (nêu tóm tắt nội dung).
(Có
phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)
Chủ rừng (tên chủ rừng) kính
trình……(1)…… xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
- Lưu: VT, ……
|
Chủ rừng
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
Mẫu
số 04 - Phụ Lục IV
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP
TRÊN
TÊN CHỦ RỪNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
Kính
gửi: ………………… (1)………………………
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông
tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày / /2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm
pháp luật quy định về lâm nghiệp và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền điều
chỉnh diện tích rừng, đất lâm nghiệp, cơ chế, chính sách mới ban hành có liên
quan đến việc đề nghị điều chỉnh phương án);
Chủ rừng (Tên chủ rừng) kính
trình ……(1)………xem xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Điều chỉnh hiện trạng đất
đai, tài nguyên rừng (nêu tóm tắt nội dung nếu có).
2. Điều chỉnh mục tiêu Phương
án: (nêu tóm tắt các mục tiêu nếu có).
3. Điều chỉnh những nội dung thực
hiện phương án (nêu tóm tắt nội dung nếu có).
4. Điều chỉnh dự kiến nhu cầu
và nguồn vốn thực hiện phương án (nếu có)
5. Điều chỉnh giải pháp và tổ
chức thực hiện Phương án (nêu tóm tắt nội dung nếu có).
…………………………………………………………………………
(Tại các Mục từ 1 đến 5…. nêu
trên, chủ rừng phải giải trình cơ sở pháp lý, thực tiễn (khoa học nếu có) đề
nghị cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ
các nội dung có liên quan).
(Có
phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kèm
theo)
Chủ rừng (Tên chủ rừng) kính
trình……(1)…… xem xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
- Lưu: VT, ……
|
Chủ rừng
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) cơ quan có thẩm
quyền điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
PHỤ
LỤC II
MẪU
PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần
1
NỘI
DUNG PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
MỞ
ĐẦU
1. Khái quát chung về công tác
quản lý bảo vệ, phát triển rừng đảm bảo mục đích sử dụng rừng
2. Sự cần thiết phải xây dựng
và thực hiện phương án quản lý rừng bền vững (sau đây viết tắt là phương án)
3. Các nội dung khác có liên
quan (nếu có).
Chương
1
CĂN
CỨ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
I. CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CỦA
NHÀ NƯỚC
1. Văn bản quy phạm pháp luật của
trung ương
2. Văn bản của địa phương
II. CAM KẾT QUỐC TẾ
III. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
1. Tài liệu dự án, đề án, quyết
định thành lập, giao nhiệm vụ cho chủ rừng
2. Các tài liệu điều tra chuyên
đề của khu rừng
3. Bản đồ: bản đồ hiện trạng rừng
và hiện trạng sử dụng đất, bản đồ giao đất, giao rừng, các loại bản đồ chuyên đề
khác có liên quan
4. Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ
và phát triển rừng của tỉnh
5. Số liệu hiện trạng tài
nguyên rừng, kế hoạch sử dụng đất của đơn vị
Chương
2
ĐẶC
ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA ĐƠN VỊ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị (chủ rừng):……………………………………………………….
2. Địa chỉ (trụ sở làm việc của
chủ rừng): xã ...............; huyện ................; tỉnh ................;
3. Quyết định thành lập, chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị chủ rừng hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, ngành nghề
kinh doanh theo quy định của pháp luật
4. Cơ cấu tổ chức của đơn vị
Nhận xét: Đặc điểm chung của
đơn vị.
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH,
KHÍ HẬU, THỦY VĂN VÀ THỔ NHƯỠNG
1. Vị trí địa lý (tiếp giáp:
Đông, Tây, Nam, Bắc); Tọa độ: kinh độ; vĩ độ), địa hình
2. Khí hậu
3. Thủy văn
4. Địa chất và thổ nhưỡng
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
III. DÂN SINH, KINH TẾ, XÃ HỘI
1. Dân số, dân tộc, lao động
2. Kinh tế: Những hoạt động
kinh tế chính, thu nhập đời sống của dân cư
3. Xã hội: Thực trạng giáo dục
và đào tạo, y tế, văn hóa
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
IV. GIAO THÔNG
1. Hệ thống giao thông đường bộ
trong khu vực
2. Hệ thống giao thông đường thủy
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
V. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
1. Những loại dịch vụ môi trường
rừng, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí mà đơn vị đang triển khai, thực
hiện
2. Đánh giá tiềm năng cung cấp
các loại dịch vụ môi trường, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
VI. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
1. Thống kê hiện trạng sử dụng
đất của đơn vị chủ rừng
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng
sử dụng đất, tình hình quản lý, sử dụng đất
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
VII. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Hiện trạng diện tích, trạng
thái, chất lượng các loại rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
2. Tổng trữ lượng, trữ lượng
bình quân các loại rừng
3. Hiện trạng phân bố lâm sản
ngoài gỗ (bao gồm cây dược liệu)
Nhận xét: Hiện trạng tài nguyên
rừng có những ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý, bảo vệ và
phát triển rừng.
VIII. HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT, CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
1. Thống kê số lượng, diện tích
văn phòng, nhà, xưởng, trạm... hiện có của đơn vị theo các nguồn vốn đầu tư
2. Thống kê số lượng phương tiện,
thiết bị...của chủ rừng
3. Kết quả các chương trình, dự
án đã và đang thực hiện
Nhận xét: Thực trạng cơ sở hạ tầng
có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý và các hoạt động của đơn
vị
IX. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN
LÝ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG, BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Quản lý rừng tự nhiên
2. Quản lý rừng trồng
3. Công tác bảo vệ rừng, phòng
cháy, chữa cháy rừng và sâu bệnh gây hại rừng
4. Quản lý lâm sản ngoài gỗ
5. Quản lý, bảo tồn đa dạng
sinh học
a) Đa dạng thực vật rừng
b) Đa dạng động vật rừng
c) Cứu hộ, phát triển sinh vật
d) Danh lục loài thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; những loài đặc hữu
6. Công tác quản lý, xử lý vi
phạm pháp luật về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng
sinh học
Nhận xét: Những ưu điểm, tồn tại
trong công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học.
IX-A. PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA
KHU RỪNG ĐẶC DỤNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng đặc dụng)
1. Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt
2. Phân khu phục hồi sinh thái
3. Phân khu dịch vụ, hành chính
4. Vùng đệm: Diện tích, hiện trạng
vùng đệm ngoài, vùng đệm trong (nếu có)
Nhận xét: Thực trạng phân khu,
vùng đệm có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý bảo vệ rừng, bảo
tồn đa dạng sinh học và các hoạt động của đơn vị.
IX-B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG
PHÒNG HỘ CỦA RỪNG (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng phòng hộ)
Căn cứ tiêu chí rừng phòng hộ,
chủ rừng xác định chứng năng phòng hộ của rừng và xác định diện tích của từng
loại rừng được giao, gồm:
1. Diện tích rừng phòng hộ đầu
nguồn...ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)
2. Diện tích rừng bảo vệ nguồn
nước của cộng đồng dân cư... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)
3. Diện tích rừng phòng hộ biên
giới ... ha (rừng tự nhiên.. .ha; rừng trồng...ha)
4. Diện tích rừng phòng hộ chắn
gió, chắn cát bay... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)
5. Diện tích rừng phòng hộ chắn
sóng, lấn biển ... ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn.
IX-C. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KỀ (áp dụng đối với chủ rừng
quản lý rừng sản xuất)
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn.
IX-D. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ CÔNG ÍCH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KẾ (áp dụng đối với
chủ rừng quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)
1. Về thực hiện phân loại đơn vị
sự nghiệp công.
2. Hạng mục các nguồn kinh phí
của chủ rừng: Nguồn từ ngân sách nhà nước, nguồn thu từ phí, lệ phí, nguồn thu
từ liên kết, liên doanh, nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu từ
nghiên cứu khoa học, nguồn thu khác...
3. Hạng mục các nguồn chi của
chủ rừng: chi lương, chi cho các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng...chi khác
theo quy định.
Chương
3
MỤC
TIÊU, NỘI DUNG VÀ HIỆU QUẢ PHƯƠNG ÁN
I. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI QUẢN
LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
a) Mục tiêu về kinh tế
b) Mục tiêu về môi trường
c) Mục tiêu về xã hội
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Mô tả kế hoạch sử dụng đất của
chủ rừng.
III. XÁC ĐỊNH KHU VỰC LOẠI
TRỪ VÀ KHU VỰC TỔ CHỨC SẢN XUẤT, KINH DOANH RỪNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng
sản xuất)
1. Khu vực loại trừ (khu vực rừng
cần đưa vào quản lý, bảo vệ, hạn chế hoặc không khai thác lâm sản).
2. Khu vực rừng đã được cấp chứng
chỉ quản lý rừng bền vững (nếu có).
3. Khu vực rừng, đất lâm nghiệp
tổ chức sản xuất kinh doanh rừng hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững.
IV. KẾ HOẠCH KHOÁN RỪNG, VƯỜN
CÂY VÀ DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐANG CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI ĐỊA
PHƯƠNG; CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
1. Kế hoạch khoán rừng, vườn
cây và diện tích mặt nước.
a) Khoán ổn định.
b) Khoán công việc, dịch vụ…vv.
2. Kế hoạch, nội dung thực hiện
đồng quản lý (nếu có).
V. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ,
PHÁT TRIỂN, SỬ DỤNG RỪNG BỀN VỮNG, BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn
đa dạng sinh học.
a) Bảo vệ rừng: bảo vệ toàn bộ
diện tích rừng hiện có: .... ha, trong đó:
- Rừng đặc dụng: ...ha (rừng tự
nhiên...ha; rừng trồng...ha).
- Rừng phòng hộ (nếu có): ...ha
(rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).
- Rừng sản xuất (nếu có): ...ha
(rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).
b) Kế hoạch xây dựng phương án
bảo vệ, phòng cháy và chữa cháy rừng.
c) Kế hoạch phòng trừ sinh vật
gây hại rừng.
d) Kế hoạch bảo tồn đa dạng
sinh học, cứu hộ, tái thả động vật rừng và khu rừng có giá trị về sinh thái,
môi trường, ý nghĩa về văn hóa, xã hội.
2. Kế hoạch phát triển rừng.
a) Kế hoạch phát triển rừng đặc
dụng, phòng hộ.
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên hoặc có trồng bổ sung.
- Làm giàu rừng.
- Trồng rừng mới, chăm sóc rừng.
b) Kế hoạch phát triển rừng sản
xuất.
- Phát triển rừng tự nhiên.
+ Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên hoặc có trồng bổ sung;
+ Nuôi dưỡng, làm giàu rừng;
- Phát triển rừng trồng.
+ Lựa chọn loài cây trồng;
+ Sản xuất cây con;
+ Trồng rừng mới;
+ Trồng lại rừng sau khai thác;
+ Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.
3. Khai thác lâm sản.
a) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng
đặc dụng.
- Khai thác rừng trồng thực
nghiệm, nghiên cứu, khoa học.
- Khai thác tận dụng, tận thu
lâm sản.
b) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng
phòng hộ.
- Khai thác tận dụng, tận thu gỗ.
- Khai thác gỗ rừng trồng.
- Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
c) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng
sản xuất.
- Khai thác lâm sản trong rừng
sản xuất là rừng tự nhiên.
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ
rừng tự nhiên.
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
- Khai thác lâm sản trong rừng
sản xuất là rừng trồng.
+ Khai thác gỗ rừng trồng.
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng.
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
d) Những cơ sở và kỹ thuật xây
dựng kế hoạch khai thác.
- Xác định chu kỳ khai thác
theo loài cây.
- Chọn đối tượng rừng đưa vào
khai thác.
- Tỷ lệ lợi dụng gỗ, củi.
- Loại sản phẩm, quy cách sản
phẩm.
- Kỹ thuật và công nghệ theo
tiêu chuẩn khai thác tác động thấp.
- Xây dựng kế hoạch cho một chu
kỳ: trình tự đưa các lô rừng vào khai thác bảo đảm ổn định trong chu kỳ, xác định
cụ thể địa danh, diện tích, sản lượng khai thác.
đ) Công nghệ khai thác: công
nghệ sử dụng, kỹ thuật mở đường vận xuất, vận chuyển (chiều rộng đường, mật độ
đường, cự ly giữa các tuyến), kỹ thuật khai thác, an toàn lao động theo kỹ thuật
khai thác tác động thấp.
e) Tổ chức khai thác, tiêu thụ
sản phẩm.
- Tự tổ chức khai thác hoặc bán
cây đứng cho đơn vị khai thác.
- Tiêu thụ gỗ (tiêu thụ trong tỉnh
hoặc ngoài tỉnh), hoặc tự tổ chức chế biến.
4. Nghiên cứu khoa học, giảng dạy,
thực tập, đào tạo nguồn nhân lực.
a) Danh mục, kế hoạch triển
khai các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học.
b) Nhu cầu và kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng nguồn nhân lực.
5. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí.
a) Dự kiến các địa điểm, khu vực
tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
b) Các phương thức tổ chức thực
hiện bao gồm: tự tổ chức; liên kết với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá
nhân thuê môi trường rừng tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
c) Khu vực dự kiến xây dựng, bố
trí các công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí được thể hiện
trên bản đồ.
6. Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp
kết hợp (áp dụng đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất).
a) Dự kiến khu vực tổ chức sản
xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp, bao gồm: tên địa danh, diện tích, loài cây
trồng, vật nuôi sản xuất nông lâm kết hợp.
b) Dự kiến hình thức tổ chức sản
xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp: chủ rừng tự tổ chức sản xuất; tổ chức, cá
nhân nhận khoán ổn định sản xuất.
7. Xây dựng hạ tầng phục vụ quản
lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng.
- Duy tu bảo dưỡng đường, tên
tuyến, thời gian thực hiện.
- Mở đường mới, đường nhánh,
tên tuyến, giá trị sử dụng, thời gian thực hiện.
- Hệ thống bãi gỗ, số lượng, địa
điểm, diện tích (chỉ áp dụng cho rừng trồng phòng hộ và rừng sản xuất).
- Xây dựng các công trình phúc
lợi (nếu có) như nhà làm việc, câu lạc bộ, trạm quản lý bảo vệ, chòi canh, chỉ
rõ mục đích, số lượng, thời gian thực hiện.
- Xây dựng vườn ươm, mục đích,
địa điểm, diện tích, công suất, thời gian thực hiện.
8. Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng.
a) Dự kiến các dịch vụ cho cộng
đồng.
b) Hình thức tổ chức thực hiện.
9. Hoạt động chi trả dịch vụ
môi trường rừng, thuê môi trường rừng.
a) Các dịch vụ được tiến hành.
b) Tổ chức triển khai, thực hiện.
10. Tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng.
11. Theo dõi diễn biến tài
nguyên rừng, đa dạng sinh học; điều tra, kiểm kê rừng.
a) Thực hiện theo dõi diễn biến
tài nguyên rừng, giám sát đa dạng sinh học.
b) Điều tra, kiểm kê rừng.
12. Chế biến, thương mại lâm sản:
vị trí nhà xưởng, công nghệ, thiết bị, máy móc, sản phẩm, thị trường tiêu thụ...
(áp dụng cho chủ quản lý rừng sản xuất hoặc phòng hộ (nếu có)).
VI. KHÁI TOÁN, DỰ KIẾN NHU CẦU
VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
1. Tổng hợp khái toán, dự kiến
nhu cầu vốn cho kế hoạch quản lý rừng bền vững.
a) Xây dựng phương án quản lý rừng
bền vững.
b) Bảo vệ rừng.
c) Phát triển rừng.
d) Nghiên cứu khoa học, cứu hộ
động vật rừng, thực vật rừng, đào tạo, tập huấn.
đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí.
e) Ổn định dân cư.
g) Xây dựng cơ sở hạ tầng.
h) Tuyên truyền, phổ biến, giáo
dục pháp luật.
i) Chế biến, thương mại lâm sản
(chỉ áp dụng cho chủ rừng có hoạt động này).
...............................................
2. Nguồn vốn đầu tư.
a) Vốn tự có.
b) Vốn liên doanh, liên kết, hợp
tác đầu tư.
c) Vốn vay các tổ chức tín dụng.
d) Ngân sách nhà nước (nhiệm vụ
công ích, khoa học công nghệ...).
đ) Dịch vụ môi trường rừng.
e) Khai thác lâm sản.
g) Hỗ trợ quốc tế.
h) Các nguồn khác....
VII. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải pháp về công tác quản
lý, nguồn nhân lực.
2. Giải pháp về phối hợp với
các bên liên quan.
3. Giải pháp về khoa học, công
nghệ.
4. Giải pháp về nguồn vốn, huy
động nguồn vốn đầu tư.
5. Giải pháp về thị trường (chỉ
áp dụng với chủ rừng có sản xuất kinh doanh).
6. Giải pháp khác.
VIII. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA
PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả về kinh tế.
a) Giá trị sản phẩm thu được.
b) Sản phẩm từ các hoạt động
lâm sinh.
c) Tăng vốn rừng (tăng về diện
tích, trữ lượng rừng trồng).
d) Giá trị kinh tế thu từ các dịch
vụ: cây con, môi trường rừng, chế biến, thương mại lâm sản, du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí ...vv
2. Hiệu quả về xã hội.
Đối tượng bị tác động và mức độ
ảnh hưởng, bao gồm cả tác động tích cực và tác động tiêu cực (giải quyết công
ăn việc làm cho người lao động, tăng thu nhập của người dân, nâng cao năng lực,
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng).
3. Hiệu quả về môi trường.
Tiên lượng các tác động tích cực,
tiêu cực đối với môi trường, về bảo tồn đa dạng sinh học và các mẫu sinh thái
có giá trị bảo tồn; tăng độ che phủ của rừng, phát triển các loài cây bản địa,
tác dụng của việc bảo vệ các khu vực loại trừ và thực hiện khai thác tác động
thấp.
Chương
4
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
I. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Mô tả và phân nhiệm vụ cụ thể đối
với từng vị trí, bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị để thực hiện các nhiệm
vụ đã xác định trong Phương án.
II. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM
SÁT
Mô tả được mục tiêu của công
tác kiểm tra, giám sát phải đạt được. Xác định cụ thể các chỉ tiêu kiểm tra,
giám sát đối với từng nhiệm vụ.
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Những nội dung cơ bản có
tính chất tổng hợp nhất đã được xác định trong phương án. Việc thực hiện phương
án sẽ đạt được những kết quả nổi bật so với phương thức trước đó.
2. Để thực hiện phương án đạt mục
tiêu đề ra, những vấn đề khó khăn phải kiến nghị với các cơ quan có thẩm quyền
để tháo gỡ hoặc cần phải bổ sung cơ chế, chính sách./.
Phần
2
HỆ
THỐNG CÁC LOẠI BẢN ĐỒ VÀ BIỂU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. CÁC LOẠI BẢN ĐỒ
1. Bản đồ hiện trạng rừng năm
202.., tỷ lệ 1/……;
2. Bản bản đồ hiện trạng sử dụng
đất năm 202.., tỷ lệ 1/...;
3. Bản đồ quản lý rừng bền vững,
giai đoạn 202…- 202…, tỷ lệ 1/…;
II. HỆ THỐNG CÁC BIỂU
Biểu số 01
|
Thống kê dân sinh, kinh tế -
xã hội.
|
Biểu số 02
|
Hiện trạng các công trình hạ tầng
về giao thông.
|
Biểu số 03
|
Thống kê hiện trạng sử dụng đất
của chủ rừng theo đơn vị hành chính cấp xã.
|
Biểu số 04
|
Thống kê hiện trạng rừng năm
20...
|
Biểu số 05
|
Thống kê trữ lượng các loại rừng
năm 20...
|
Biểu số 06
|
Danh lục các loài thực vật rừng
chủ yếu.
|
Biểu số 07
|
Danh lục các loài thực vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm.
|
Biểu số 08
|
Danh lục các loài động vật rừng
chủ yếu.
|
Biểu số 09
|
Danh lục các loài động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm.
|
Biểu số 10
|
Tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 11
|
Tổng hợp kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng bền vững giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 12
|
Tổng hợp kế hoạch khai thác
lâm sản giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 13
|
Tổng hợp kế hoạch xây dựng cơ
sở hạ tầng, phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 14
|
Kết quả sản xuất, kinh doanh
của chủ rừng.
|
Mẫu
số 02 - Phụ lục IV
TÊN (BỘ/UBND TỈNH/HUYỆN)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(báo cáo)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-….
|
……., ngày tháng
năm 20…..
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thẩm định phê duyệt/điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án QLRBV)
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông
tư số /202../TT-BNNPTNT ngày / /202… của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28 /2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ Quyết định số …… ngày ……
tháng .... năm ... của cơ quan/cấp (Tên cơ quan/cấp quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định) về thành lập Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản
lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng ……….) (nếu có);
Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định)
hoặc Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững
của (Tên chủ rừng …………. ) đã tổ chức thẩm định hoặc lấy ý kiến phương án quản
lý rừng bền vững tại Văn bản số ………ngày…./…./202….và báo cáo kết quả thẩm định
như sau:
Phần
thứ nhất
TÀI
LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình (hoặc Đơn đề nghị)
của chủ rừng trình Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý
rừng bền vững.
2. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đề nghị phê duyệt/hoặc Phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị
điều chỉnh.
3. Các loại bản đồ kèm theo
phương án quản lý rừng bền vững đề nghị phê duyệt /hoặc các loại bản đồ kèm
theo phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị điều chỉnh.
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM
ĐỊNH
1. Luật
Lâm nghiệp.
2. Các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Lâm nghiệp.
3. Các văn bản liên quan khác
(nếu có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp thẩm định:
3. Các thành viên trong Hội đồng
thẩm định (nếu có):
4. Hình thức thẩm định: Tổ chức
họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần
thứ hai
Ý
KIẾN THẨM ĐỊNH (PHÊ DUYỆT/ĐIỀU CHỈNH) PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. THÔNG TIN CHUNG PHƯƠNG ÁN
QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Tên phương án:
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ :
4. Thời gian thực hiện:
5. Các thông tin khác (nếu có):
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP/THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị
phối hợp/thành viên hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý
rừng bền vững theo quy định của Luật Lâm nghiệp,
các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ
QUAN/HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định (phê duyệt/điều
chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững phải phù hợp với các quy định của Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Lâm nghiệp. Các ý kiến khác (nếu
có).
…………………………………………….
(Trong từng trường hợp cụ thể
Cơ quan/Hội đồng thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định
(phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững bảo đảm phù hợp với các
quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp).
IV. KẾT LUẬN
1. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đạt yêu cầu để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
(Có
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng kèm theo)
2. Phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phương án quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh) của chủ rừng chưa đạt
yêu cầu đề nghị chủ rừng bổ sung, chỉnh lý các nội dung sau (nêu rõ lý do):
………………………………………………………………………………………………….
Trên đây là ý kiến thẩm định
(phê duyệt/điều chỉnh) của (Cơ quan thẩm định/ Hội đồng thẩm định) về Phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng (Tên chủ rừng) đề nghị (cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững) xem xét quyết định phê
duyệt/điều chỉnh phương án (nếu đạt yêu cầu) hoặc không phê duyệt (nếu chưa đạt
yêu cầu).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT,......
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03 - Phụ lục IV
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
/QĐ-….
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng)
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức)
CƠ
QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ văn bản quy phạm pháp
luật quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, thẩm quyền của cơ quan phê
duyệt (áp dụng đối với Quyết định của các Bộ, ngành);
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (áp
dụng đối với Quyết định của UBND cấp tỉnh);
Căn cứ……….(áp dụng đối với Quyết
định của các chủ rừng là tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang, doanh nghiệp FDI trường
hợp tự phê duyệt);
Căn cứ... (các văn bản quy
phạm pháp luật quy định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các
văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định
số …. /BC-…., ngày…/…/20…của cơ quan thẩm định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số…./TTr-
ngày…./…/20…của….(tên chủ rừng) về phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương
án quản lý rừng bền vững của (tên chủ rừng), với những nội dung sau:
1. Tên Phương án: Phương
án quản lý rừng bền vững giai đoạn 20…- 20…
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ:
4. Hiện trạng đất đai, tài
nguyên rừng
a) Hiện trạng đất đai
b) Hiện trạng tài nguyên rừng
5. Mục tiêu Phương án
a) Mục tiêu chung:
b) Mục tiêu cụ thể:
- Mục tiêu kinh tế:
- Mục tiêu xã hội:
- Mục tiêu môi trường:
6. Những nội dung chính thực
hiện phương án
a) Kế hoạch sử dụng đất
b) Kế hoạch khoản bảo vệ và
phát triển rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
c) Kế hoạch quản lý, bảo vệ,
phát triển, sử dụng rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học
- Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn
đa dạng sinh học:……………..
- Kế hoạch phát triển rừng:……………..
- Kế hoạch khai thác lâm sản:………………
………………………………………………………………………………
d) Nghiên cứu khoa học, giảng dạy,
thực tập, đào tạo nguồn nhân lực
đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí
e) Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp
kết hợp
g) Xây dựng hạ tầng phục vụ quản
lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng
h) Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng
i) Hoạt động chi trả dịch vụ
môi trường rừng, thuê môi trường rừng
k) Tuyên truyền, phổ biến, giáo
dục pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng
l) Theo dõi diễn biến tài
nguyên rừng, đa dạng sinh học, điều tra, kiểm kê rừng
m) Chế biến, thương mại lâm sản
n) Kế hoạch
khác…...…………………………………………………………
7. Dự kiến nhu cầu và nguồn
vốn thực hiện
Dự kiến tổng vốn:……………….tỷ đồng,
trong đó:
a) Vốn hỗ trợ từ Ngân sách nhà
nước:…………
b) Vốn tự có:……………
c) Vốn liên doanh, liên kết và
các nguồn vốn hợp pháp khác:………….
8. Giải pháp thực hiện
a) Giải pháp tổ chức quản lý, sử
dụng đất.
b) Giải pháp tổ chức quản lý, bảo
vệ và phát triển rừng.
c) Giải pháp về khoa học công
nghệ.
d) Các giải pháp khác…..
(Chi
tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
phương án
1. Trách nhiệm của các cơ quan
quản lý có liên quan:…………………
2. Trách nhiệm của chủ rừng:……………………
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng (Bộ hoặc Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố hoặc…), Cục trưởng (Vụ trưởng) các Vụ: (tên các Cục, Vụ,
đơn vị) hoặc Giám đốc các Sở:….., Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT…
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 05 - Phụ lục IV
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-….
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số /QĐ-…
ngày.. /../20.. của (Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của (Tên chủ rừng)
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức)
CƠ
QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ văn bản quy phạm pháp
luật quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, thẩm quyền của cơ quan phê
duyệt (áp dụng đối với Quyết định của các Bộ, ngành);
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015
(áp dụng đối với Quyết định của UBND cấp tỉnh);
Căn cứ……….(áp dụng đối với Quyết
định của các chủ rừng là tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang, doanh nghiệp FDI trường
hợp tự phê duyệt);
Căn cứ... (các văn bản quy phạm
pháp luật quy định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn
bản quy phạm pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định
số…… /BC…., ngày…/…/20…của cơ quan thẩm định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số…./TTr-
ngày…./…/20…của….(tên chủ rừng) về điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉnh,
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số /QĐ-…. ngày …/…/20…của
(Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên
chủ rừng)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm …khoản…Điều
1 như sau: “………………………………………………………………………………...”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản…Điều
2 như sau: “………………………………………………………………………………...”
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ
một số quy định của Quyết định số /QĐ-…. ngày …/…/20…của (Tên cơ quan phê
duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng) - (nếu
có).
1. Thay thế …… bằng ….. tại điểm
…khoản ….Điều ….
……………………………………………………………………………………
2. Thay thế Biểu số….Phụ lục….bằng
Biểu số….Phụ lục….ban hành kèm theo quyết định này.
……………………………………………………………………………………
3. Bãi bỏ từ, cụm từ ….. tại hoặc
điểm…khoản…Điều…của Quyết định số /QĐ-…. ngày …/…/20…của (Tên cơ quan phê
duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng).
……………………………………………………………………………………
(Chi
tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ
sung kèm theo)
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng (Bộ hoặc Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố hoặc….), Cục trưởng (Vụ trưởng) các Vụ: (tên các Cục, Vụ,
đơn vị) hoặc Giám đốc các Sở:….., Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT…
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên thủ
tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
tổ chức
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Gửi hồ sơ
Chủ rừng là tổ chức không thuộc
đối tượng quy định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT) nộp 01 bộ hồ sơ đến Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường điện tử.
- Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời
ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ cho chủ rừng;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho
chủ rừng và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo
cho chủ rừng và nêu rõ lý do. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo
quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
- Bước 3: Lấy ý kiến phương án
quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 03 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem
xét, lấy ý kiến bằng văn bản các Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp
huyện nơi chủ rừng được nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho
thuê rừng về nội dung phương án.
- Bước 4: Trả lời ý kiến về
phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
- Bước 5: Tổng hợp ý kiến,
trình ban hành Quyết định
Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy
ý kiến theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổng
hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục IV
ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu
số 03 hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 05
Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT
và trả kết quả cho chủ rừng trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc gửi qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
Trường hợp không phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
1.2. Cách thức nộp hồ sơ: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Hồ sơ phê duyệt phương án:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững
theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Bản sao các loại bản đồ:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn
Việt Nam số TCVN 11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng
bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng
được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo kế hoạch quản lý rừng bền
vững của chủ rừng.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc
1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự
chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ điều chỉnh phương án:
- Tờ trình đề nghị điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững
theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT được điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung;
- Bản sao các loại bản đồ được
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung gồm:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn
Việt Nam số TCVN 11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng
bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng
được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo kế hoạch quản lý rừng bền
vững của chủ rừng được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc
1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự
chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 28
ngày.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Chủ rừng là tổ chức không thuộc đối tượng quy định tại Điều
11 và Điều 12 Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
(được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT).
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT;
- Hoặc Quyết định phê duyệt điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Tờ trình đề nghị điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững
theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
Mẫu
số 01-Phụ lục IV
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP
TRÊN
TÊN CHỦ RỪNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững
Kính
gửi: ………………… (1)………………………
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững
(QLRBV); Thông tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày / /2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT, (Tên
chủ rừng) kính trình ……(1)………xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
như sau:
1. Tên Phương án: Phương án quản
lý rừng bền vững giai đoạn 20…- 20…
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ:
4. Hiện trạng đất đai, tài
nguyên rừng (nêu tóm tắt nội dung).
5. Mục tiêu Phương án: (nêu tóm
tắt các mục tiêu).
6. Những nội dung chính thực hiện
phương án (Kế hoạch sử dụng đất, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng,
bảo tồn, sản xuất, kinh doanh; nhu cầu, nguồn vốn đầu tư; hiệu quả của phương
án (nêu tóm tắt nội dung).
7. Dự kiến nhu cầu và nguồn vốn
thực hiện phương án (nêu tóm tắt nội dung).
8. Giải pháp và tổ chức thực hiện
Phương án (nêu tóm tắt nội dung).
(Có
phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)
Chủ rừng (tên chủ rừng) kính
trình……(1)…… xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
- Lưu: VT, ……
|
Chủ rừng
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
Mẫu
số 04 - Phụ lục IV
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP
TRÊN
TÊN CHỦ RỪNG….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
Kính
gửi: ………………… (1)………………………
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông
tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày / /2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28 /2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm
pháp luật quy định về lâm nghiệp và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền điều
chỉnh diện tích rừng, đất lâm nghiệp, cơ chế, chính sách mới ban hành có liên
quan đến việc đề nghị điều chỉnh phương án);
Chủ rừng (Tên chủ rừng) kính
trình ……(1)………xem xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Điều chỉnh hiện trạng đất đai,
tài nguyên rừng (nêu tóm tắt nội dung nếu có).
2. Điều chỉnh mục tiêu Phương
án: (nêu tóm tắt các mục tiêu nếu có).
3. Điều chỉnh những nội dung thực
hiện phương án (nêu tóm tắt nội dung nếu có).
4. Điều chỉnh dự kiến nhu cầu
và nguồn vốn thực hiện phương án (nếu có)
5. Điều chỉnh giải pháp và tổ
chức thực hiện Phương án (nêu tóm tắt nội dung nếu có).
…………………………………………………………………………
(Tại các Mục từ 1 đến 5…. nêu
trên, chủ rừng phải giải trình cơ sở pháp lý, thực tiễn (khoa học nếu có) đề
nghị cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ
các nội dung có liên quan).
(Có
phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kèm
theo)
Chủ rừng (Tên chủ rừng) kính trình……(1)……
xem xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
- Lưu: VT, ……
|
Chủ rừng
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) cơ quan có thẩm
quyền điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
PHỤ
LỤC II
MẪU
PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT
ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần
1
NỘI
DUNG PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
MỞ
ĐẦU
1. Khái quát chung về công tác
quản lý bảo vệ, phát triển rừng đảm bảo mục đích sử dụng rừng
2. Sự cần thiết phải xây dựng
và thực hiện phương án quản lý rừng bền vững (sau đây viết tắt là phương án)
3. Các nội dung khác có liên
quan (nếu có).
Chương
1
CĂN
CỨ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
I. CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CỦA
NHÀ NƯỚC
1. Văn bản quy phạm pháp luật của
trung ương
2. Văn bản của địa phương
II. CAM KẾT QUỐC TẾ
III. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
1. Tài liệu dự án, đề án, quyết
định thành lập, giao nhiệm vụ cho chủ rừng
2. Các tài liệu điều tra chuyên
đề của khu rừng
3. Bản đồ: bản đồ hiện trạng rừng
và hiện trạng sử dụng đất, bản đồ giao đất, giao rừng, các loại bản đồ chuyên đề
khác có liên quan
4. Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ
và phát triển rừng của tỉnh
5. Số liệu hiện trạng tài
nguyên rừng, kế hoạch sử dụng đất của đơn vị
Chương
2
ĐẶC
ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA ĐƠN VỊ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị (chủ rừng):……………………………………………………….
2. Địa chỉ (trụ sở làm việc của
chủ rừng): xã ...............; huyện ................; tỉnh ................;
3. Quyết định thành lập, chức
năng, nhiệm vụ của đơn vị chủ rừng hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, ngành nghề
kinh doanh theo quy định của pháp luật
4. Cơ cấu tổ chức của đơn vị
Nhận xét: Đặc điểm chung của
đơn vị.
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH,
KHÍ HẬU, THỦY VĂN VÀ THỔ NHƯỠNG
1. Vị trí địa lý (tiếp giáp:
Đông, Tây, Nam, Bắc); Tọa độ: kinh độ; vĩ độ), địa hình
2. Khí hậu
3. Thủy văn
4. Địa chất và thổ nhưỡng
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
III. DÂN SINH, KINH TẾ, XÃ HỘI
1. Dân số, dân tộc, lao động
2. Kinh tế: Những hoạt động
kinh tế chính, thu nhập đời sống của dân cư
3. Xã hội: Thực trạng giáo dục
và đào tạo, y tế, văn hóa
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
IV. GIAO THÔNG
1. Hệ thống giao thông đường bộ
trong khu vực
2. Hệ thống giao thông đường thủy
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
V. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
1. Những loại dịch vụ môi trường
rừng, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí mà đơn vị đang triển khai, thực
hiện
2. Đánh giá tiềm năng cung cấp
các loại dịch vụ môi trường, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
VI. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
1. Thống kê hiện trạng sử dụng
đất của đơn vị chủ rừng
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng
sử dụng đất, tình hình quản lý, sử dụng đất
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn; nội dung cần quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
VII. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Hiện trạng diện tích, trạng
thái, chất lượng các loại rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
2. Tổng trữ lượng, trữ lượng
bình quân các loại rừng
3. Hiện trạng phân bố lâm sản
ngoài gỗ (bao gồm cây dược liệu)
Nhận xét: Hiện trạng tài nguyên
rừng có những ảnh hưởng thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý, bảo vệ và
phát triển rừng.
VIII. HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT, CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
1. Thống kê số lượng, diện tích
văn phòng, nhà, xưởng, trạm... hiện có của đơn vị theo các nguồn vốn đầu tư
2. Thống kê số lượng phương tiện,
thiết bị...của chủ rừng
3. Kết quả các chương trình, dự
án đã và đang thực hiện
Nhận xét: Thực trạng cơ sở hạ tầng
có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý và các hoạt động của đơn
vị
IX. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN
LÝ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG, BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Quản lý rừng tự nhiên
2. Quản lý rừng trồng
3. Công tác bảo vệ rừng, phòng
cháy, chữa cháy rừng và sâu bệnh gây hại rừng
4. Quản lý lâm sản ngoài gỗ
5. Quản lý, bảo tồn đa dạng
sinh học
a) Đa dạng thực vật rừng
b) Đa dạng động vật rừng
c) Cứu hộ, phát triển sinh vật
d) Danh lục loài thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm; những loài đặc hữu
6. Công tác quản lý, xử lý vi
phạm pháp luật về công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng
sinh học
Nhận xét: Những ưu điểm, tồn tại
trong công tác quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học.
IX-A. PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA
KHU RỪNG ĐẶC DỤNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng đặc dụng)
1. Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt
2. Phân khu phục hồi sinh thái
3. Phân khu dịch vụ, hành chính
4. Vùng đệm: Diện tích, hiện trạng
vùng đệm ngoài, vùng đệm trong (nếu có)
Nhận xét: Thực trạng phân khu,
vùng đệm có những thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý bảo vệ rừng, bảo
tồn đa dạng sinh học và các hoạt động của đơn vị.
IX-B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG
PHÒNG HỘ CỦA RỪNG (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng phòng hộ)
Căn cứ tiêu chí rừng phòng hộ,
chủ rừng xác định chứng năng phòng hộ của rừng và xác định diện tích của từng
loại rừng được giao, gồm:
1. Diện tích rừng phòng hộ đầu
nguồn...ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)
2. Diện tích rừng bảo vệ nguồn
nước của cộng đồng dân cư... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)
3. Diện tích rừng phòng hộ biên
giới ... ha (rừng tự nhiên.. .ha; rừng trồng...ha)
4. Diện tích rừng phòng hộ chắn
gió, chắn cát bay... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)
5. Diện tích rừng phòng hộ chắn
sóng, lấn biển ... ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn.
IX-C. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KỀ (áp dụng đối với chủ rừng
quản lý rừng sản xuất)
Nhận xét: Những thuận lợi, khó
khăn.
IX-D. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ CÔNG ÍCH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KẾ (áp dụng đối với
chủ rừng quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)
1. Về thực hiện phân loại đơn vị
sự nghiệp công.
2. Hạng mục các nguồn kinh phí
của chủ rừng: Nguồn từ ngân sách nhà nước, nguồn thu từ phí, lệ phí, nguồn thu
từ liên kết, liên doanh, nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu từ
nghiên cứu khoa học, nguồn thu khác...
3. Hạng mục các nguồn chi của
chủ rừng: chi lương, chi cho các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng...chi khác
theo quy định.
Chương
3
MỤC
TIÊU, NỘI DUNG VÀ HIỆU QUẢ PHƯƠNG ÁN
I. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI QUẢN
LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
a) Mục tiêu về kinh tế
b) Mục tiêu về môi trường c) Mục
tiêu về xã hội
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Mô tả kế hoạch sử dụng đất của
chủ rừng.
III. XÁC ĐỊNH KHU VỰC LOẠI
TRỪ VÀ KHU VỰC TỔ CHỨC SẢN XUẤT, KINH DOANH RỪNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng
sản xuất)
1. Khu vực loại trừ (khu vực rừng
cần đưa vào quản lý, bảo vệ, hạn chế hoặc không khai thác lâm sản).
2. Khu vực rừng đã được cấp chứng
chỉ quản lý rừng bền vững (nếu có).
3. Khu vực rừng, đất lâm nghiệp
tổ chức sản xuất kinh doanh rừng hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững.
IV. KẾ HOẠCH KHOÁN RỪNG, VƯỜN
CÂY VÀ DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐANG CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI ĐỊA
PHƯƠNG; CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
1. Kế hoạch khoán rừng, vườn
cây và diện tích mặt nước.
a) Khoán ổn định.
b) Khoán công việc, dịch vụ…vv.
2. Kế hoạch, nội dung thực hiện
đồng quản lý (nếu có).
V. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ, BẢO VỆ,
PHÁT TRIỂN, SỬ DỤNG RỪNG BỀN VỮNG, BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn
đa dạng sinh học.
a) Bảo vệ rừng: bảo vệ toàn bộ
diện tích rừng hiện có: .... ha, trong đó:
- Rừng đặc dụng: ...ha (rừng tự
nhiên...ha; rừng trồng...ha).
- Rừng phòng hộ (nếu có): ...ha
(rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).
- Rừng sản xuất (nếu có): ...ha
(rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng ...ha).
b) Kế hoạch xây dựng phương án
bảo vệ, phòng cháy và chữa cháy rừng.
c) Kế hoạch phòng trừ sinh vật
gây hại rừng.
d) Kế hoạch bảo tồn đa dạng
sinh học, cứu hộ, tái thả động vật rừng và khu rừng có giá trị về sinh thái,
môi trường, ý nghĩa về văn hóa, xã hội.
2. Kế hoạch phát triển rừng.
a) Kế hoạch phát triển rừng đặc
dụng, phòng hộ.
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên hoặc có trồng bổ sung.
- Làm giàu rừng.
- Trồng rừng mới, chăm sóc rừng.
b) Kế hoạch phát triển rừng sản
xuất.
- Phát triển rừng tự nhiên.
+ Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên hoặc có trồng bổ sung;
+ Nuôi dưỡng, làm giàu rừng;
- Phát triển rừng trồng.
+ Lựa chọn loài cây trồng;
+ Sản xuất cây con;
+ Trồng rừng mới;
+ Trồng lại rừng sau khai thác;
+ Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.
3. Khai thác lâm sản.
a) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng
đặc dụng.
- Khai thác rừng trồng thực
nghiệm, nghiên cứu, khoa học.
- Khai thác tận dụng, tận thu
lâm sản.
b) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng
phòng hộ.
- Khai thác tận dụng, tận thu gỗ.
- Khai thác gỗ rừng trồng.
- Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
c) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng
sản xuất.
- Khai thác lâm sản trong rừng
sản xuất là rừng tự nhiên.
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ
rừng tự nhiên.
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
- Khai thác lâm sản trong rừng
sản xuất là rừng trồng.
+ Khai thác gỗ rừng trồng.
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng.
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
d) Những cơ sở và kỹ thuật xây
dựng kế hoạch khai thác.
- Xác định chu kỳ khai thác
theo loài cây.
- Chọn đối tượng rừng đưa vào khai
thác.
- Tỷ lệ lợi dụng gỗ, củi.
- Loại sản phẩm, quy cách sản
phẩm.
- Kỹ thuật và công nghệ theo
tiêu chuẩn khai thác tác động thấp.
- Xây dựng kế hoạch cho một chu
kỳ: trình tự đưa các lô rừng vào khai thác bảo đảm ổn định trong chu kỳ, xác định
cụ thể địa danh, diện tích, sản lượng khai thác.
đ) Công nghệ khai thác: công
nghệ sử dụng, kỹ thuật mở đường vận xuất, vận chuyển (chiều rộng đường, mật độ
đường, cự ly giữa các tuyến), kỹ thuật khai thác, an toàn lao động theo kỹ thuật
khai thác tác động thấp.
e) Tổ chức khai thác, tiêu thụ
sản phẩm.
- Tự tổ chức khai thác hoặc bán
cây đứng cho đơn vị khai thác.
- Tiêu thụ gỗ (tiêu thụ trong tỉnh
hoặc ngoài tỉnh), hoặc tự tổ chức chế biến.
4. Nghiên cứu khoa học, giảng dạy,
thực tập, đào tạo nguồn nhân lực.
a) Danh mục, kế hoạch triển
khai các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học.
b) Nhu cầu và kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng nguồn nhân lực.
5. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí.
a) Dự kiến các địa điểm, khu vực
tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
b) Các phương thức tổ chức thực
hiện bao gồm: tự tổ chức; liên kết với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá
nhân thuê môi trường rừng tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
c) Khu vực dự kiến xây dựng, bố
trí các công trình phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí được thể hiện
trên bản đồ.
6. Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp
kết hợp (áp dụng đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất).
a) Dự kiến khu vực tổ chức sản
xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp, bao gồm: tên địa danh, diện tích, loài cây
trồng, vật nuôi sản xuất nông lâm kết hợp.
b) Dự kiến hình thức tổ chức sản
xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp: chủ rừng tự tổ chức sản xuất; tổ chức, cá
nhân nhận khoán ổn định sản xuất.
7. Xây dựng hạ tầng phục vụ quản
lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng.
- Duy tu bảo dưỡng đường, tên
tuyến, thời gian thực hiện.
- Mở đường mới, đường nhánh,
tên tuyến, giá trị sử dụng, thời gian thực hiện.
- Hệ thống bãi gỗ, số lượng, địa
điểm, diện tích (chỉ áp dụng cho rừng trồng phòng hộ và rừng sản xuất).
- Xây dựng các công trình phúc
lợi (nếu có) như nhà làm việc, câu lạc bộ, trạm quản lý bảo vệ, chòi canh, chỉ
rõ mục đích, số lượng, thời gian thực hiện.
- Xây dựng vườn ươm, mục đích,
địa điểm, diện tích, công suất, thời gian thực hiện.
8. Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng.
a) Dự kiến các dịch vụ cho cộng
đồng.
b) Hình thức tổ chức thực hiện.
9. Hoạt động chi trả dịch vụ
môi trường rừng, thuê môi trường rừng.
a) Các dịch vụ được tiến hành.
b) Tổ chức triển khai, thực hiện.
10. Tuyên truyền, phổ biến,
giáo dục pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng.
11. Theo dõi diễn biến tài
nguyên rừng, đa dạng sinh học; điều tra, kiểm kê rừng.
a) Thực hiện theo dõi diễn biến
tài nguyên rừng, giám sát đa dạng sinh học.
b) Điều tra, kiểm kê rừng.
12. Chế biến, thương mại lâm sản:
vị trí nhà xưởng, công nghệ, thiết bị, máy móc, sản phẩm, thị trường tiêu thụ...
(áp dụng cho chủ quản lý rừng sản xuất hoặc phòng hộ (nếu có)).
VI. KHÁI TOÁN, DỰ KIẾN NHU CẦU
VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
1. Tổng hợp khái toán, dự kiến
nhu cầu vốn cho kế hoạch quản lý rừng bền vững.
a) Xây dựng phương án quản lý rừng
bền vững.
b) Bảo vệ rừng.
c) Phát triển rừng.
d) Nghiên cứu khoa học, cứu hộ
động vật rừng, thực vật rừng, đào tạo, tập huấn.
đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí.
e) Ổn định dân cư.
g) Xây dựng cơ sở hạ tầng.
h) Tuyên truyền, phổ biến, giáo
dục pháp luật.
i) Chế biến, thương mại lâm sản
(chỉ áp dụng cho chủ rừng có hoạt động này).
2. Nguồn vốn đầu tư.
a) Vốn tự có.
b) Vốn liên doanh, liên kết, hợp
tác đầu tư.
c) Vốn vay các tổ chức tín dụng.
d) Ngân sách nhà nước (nhiệm vụ
công ích, khoa học công nghệ...).
đ) Dịch vụ môi trường rừng.
e) Khai thác lâm sản.
g) Hỗ trợ quốc tế.
h) Các nguồn khác....
VII. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải pháp về công tác quản
lý, nguồn nhân lực.
2. Giải pháp về phối hợp với
các bên liên quan.
3. Giải pháp về khoa học, công
nghệ.
4. Giải pháp về nguồn vốn, huy
động nguồn vốn đầu tư.
5. Giải pháp về thị trường (chỉ
áp dụng với chủ rừng có sản xuất kinh doanh).
6. Giải pháp khác.
VIII. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA
PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả về kinh tế.
a) Giá trị sản phẩm thu được.
b) Sản phẩm từ các hoạt động
lâm sinh.
c) Tăng vốn rừng (tăng về diện
tích, trữ lượng rừng trồng).
d) Giá trị kinh tế thu từ các dịch
vụ: cây con, môi trường rừng, chế biến, thương mại lâm sản, du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí ...vv.
2. Hiệu quả về xã hội.
Đối tượng bị tác động và mức độ
ảnh hưởng, bao gồm cả tác động tích cực và tác động tiêu cực (giải quyết công
ăn việc làm cho người lao động, tăng thu nhập của người dân, nâng cao năng lực,
đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng).
3. Hiệu quả về môi trường.
Tiên lượng các tác động tích cực,
tiêu cực đối với môi trường, về bảo tồn đa dạng sinh học và các mẫu sinh thái
có giá trị bảo tồn; tăng độ che phủ của rừng, phát triển các loài cây bản địa,
tác dụng của việc bảo vệ các khu vực loại trừ và thực hiện khai thác tác động
thấp.
Chương
4
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
I. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Mô tả và phân nhiệm vụ cụ thể đối
với từng vị trí, bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị để thực hiện các nhiệm
vụ đã xác định trong Phương án.
II. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM
SÁT
Mô tả được mục tiêu của công
tác kiểm tra, giám sát phải đạt được. Xác định cụ thể các chỉ tiêu kiểm tra,
giám sát đối với từng nhiệm vụ.
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Những nội dung cơ bản có
tính chất tổng hợp nhất đã được xác định trong phương án. Việc thực hiện phương
án sẽ đạt được những kết quả nổi bật so với phương thức trước đó.
2. Để thực hiện phương án đạt mục
tiêu đề ra, những vấn đề khó khăn phải kiến nghị với các cơ quan có thẩm quyền
để tháo gỡ hoặc cần phải bổ sung cơ chế, chính sách./.
Phần
2
HỆ
THỐNG CÁC LOẠI BẢN ĐỒ VÀ BIỂU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. CÁC LOẠI BẢN ĐỒ
1. Bản đồ hiện trạng rừng năm
202.., tỷ lệ 1/……;
2. Bản bản đồ hiện trạng sử dụng
đất năm 202..,tỷ lệ 1/...;
3. Bản đồ quản lý rừng bền vững,
giai đoạn 202…- 202…, tỷ lệ 1/…;
II. HỆ THỐNG CÁC BIỂU
Biểu số 01
|
Thống kê dân sinh, kinh tế -
xã hội.
|
Biểu số 02
|
Hiện trạng các công trình hạ
tầng về giao thông.
|
Biểu số 03
|
Thống kê hiện trạng sử dụng đất
của chủ rừng theo đơn vị hành chính cấp xã.
|
Biểu số 04
|
Thống kê hiện trạng rừng năm
20...
|
Biểu số 05
|
Thống kê trữ lượng các loại rừng
năm 20...
|
Biểu số 06
|
Danh lục các loài thực vật rừng
chủ yếu.
|
Biểu số 07
|
Danh lục các loài thực vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm.
|
Biểu số 08
|
Danh lục các loài động vật rừng
chủ yếu.
|
Biểu số 09
|
Danh lục các loài động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm.
|
Biểu số 10
|
Tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 11
|
Tổng hợp kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng bền vững giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 12
|
Tổng hợp kế hoạch khai thác
lâm sản giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 13
|
Tổng hợp kế hoạch xây dựng cơ
sở hạ tầng, phòng cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 14
|
Kết quả sản xuất, kinh doanh
của chủ rừng.
|
Mẫu
số 02 - Phụ lục IV
TÊN (BỘ/UBND TỈNH/HUYỆN)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(báo cáo)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-….
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thẩm định phê duyệt/điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án QLRBV)
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông
tư số /202../TT-BNNPTNT ngày / /202… của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28 /2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ Quyết định số …… ngày ……
tháng .... năm ... của cơ quan/cấp (Tên cơ quan/cấp quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định) về thành lập Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản
lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng ……….) (nếu có);
Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định)
hoặc Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững
của (Tên chủ rừng …………. ) đã tổ chức thẩm định hoặc lấy ý kiến phương án quản
lý rừng bền vững tại Văn bản số ………ngày…./…./202….và báo cáo kết quả thẩm định
như sau:
Phần
thứ nhất
TÀI
LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình (hoặc Đơn đề nghị)
của chủ rừng trình Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý
rừng bền vững.
2. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đề nghị phê duyệt/hoặc Phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị
điều chỉnh.
3. Các loại bản đồ kèm theo
phương án quản lý rừng bền vững đề nghị phê duyệt /hoặc các loại bản đồ kèm
theo phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị điều chỉnh.
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM
ĐỊNH
1. Luật Lâm nghiệp.
2. Các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Lâm nghiệp.
3. Các văn bản liên quan khác
(nếu có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp thẩm định:
3. Các thành viên trong Hội đồng
thẩm định (nếu có):
4. Hình thức thẩm định: Tổ chức
họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần
thứ hai
Ý
KIẾN THẨM ĐỊNH (PHÊ DUYỆT/ĐIỀU CHỈNH) PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. THÔNG TIN CHUNG PHƯƠNG ÁN
QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Tên phương án:
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ :
4. Thời gian thực hiện:
5. Các thông tin khác (nếu có):
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP/THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị
phối hợp/thành viên hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý
rừng bền vững theo quy định của Luật Lâm nghiệp,
các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ
QUAN/HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định (phê duyệt/điều
chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững phải phù hợp với các quy định của Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Lâm nghiệp.
Các ý kiến khác (nếu có).
…………………………………………….
(Trong từng trường hợp cụ thể
Cơ quan/Hội đồng thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định
(phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững bảo đảm phù hợp với các
quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp).
IV. KẾT LUẬN
1. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đạt yêu cầu để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
(Có
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng kèm theo)
2. Phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phương án quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh) của chủ rừng chưa đạt
yêu cầu đề nghị chủ rừng bổ sung, chỉnh lý các nội dung sau (nêu rõ lý do):
………………………………………………………………………………………………….
Trên đây là ý kiến thẩm định
(phê duyệt/điều chỉnh) của (Cơ quan thẩm định/ Hội đồng thẩm định) về Phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng (Tên chủ rừng) đề nghị (cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững) xem xét quyết định phê
duyệt/điều chỉnh phương án (nếu đạt yêu cầu) hoặc không phê duyệt (nếu chưa đạt
yêu cầu).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT,......
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03 - Phụ lục IV
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-….
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng)
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức)
CƠ
QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ văn bản quy phạm pháp
luật quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, thẩm quyền của cơ quan phê
duyệt (áp dụng đối với Quyết định của các Bộ, ngành);
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015
(áp dụng đối với Quyết định của UBND cấp tỉnh);
Căn cứ……….(áp dụng đối với Quyết
định của các chủ rừng là tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang, doanh nghiệp FDI trường
hợp tự phê duyệt);
Căn cứ... (các văn bản quy
phạm pháp luật quy định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các
văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định
số …. /BC-…., ngày…/…/20…của cơ quan thẩm định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số…./TTr-
ngày…./…/20…của….(tên chủ rừng) về phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương
án quản lý rừng bền vững của (tên chủ rừng), với những nội dung sau:
1. Tên Phương án: Phương
án quản lý rừng bền vững giai đoạn 20…- 20…
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ:
4. Hiện trạng đất đai, tài
nguyên rừng
a) Hiện trạng đất đai
b) Hiện trạng tài nguyên rừng
5. Mục tiêu Phương án
a) Mục tiêu chung:
b) Mục tiêu cụ thể:
- Mục tiêu kinh tế:
- Mục tiêu xã hội:
- Mục tiêu môi trường:
6. Những nội dung chính thực
hiện phương án
a) Kế hoạch sử dụng đất
b) Kế hoạch khoản bảo vệ và
phát triển rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
c) Kế hoạch quản lý, bảo vệ,
phát triển, sử dụng rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học
- Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn
đa dạng sinh học:……………..
- Kế hoạch phát triển rừng:……………..
- Kế hoạch khai thác lâm sản:………………
………………………………………………………………………………
d) Nghiên cứu khoa học, giảng dạy,
thực tập, đào tạo nguồn nhân lực
đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí
e) Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp
kết hợp
g) Xây dựng hạ tầng phục vụ quản
lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng
h) Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng
i) Hoạt động chi trả dịch vụ
môi trường rừng, thuê môi trường rừng
k) Tuyên truyền, phổ biến, giáo
dục pháp luật về bảo vệ, phát triển rừng
l) Theo dõi diễn biến tài
nguyên rừng, đa dạng sinh học, điều tra, kiểm kê rừng
m) Chế biến, thương mại lâm sản
n) Kế hoạch
khác…...…………………………………………………………
7. Dự kiến nhu cầu và nguồn
vốn thực hiện
Dự kiến tổng vốn:……………….tỷ đồng,
trong đó:
a) Vốn hỗ trợ từ Ngân sách nhà
nước:…………
b) Vốn tự có:……………
c) Vốn liên doanh, liên kết và
các nguồn vốn hợp pháp khác:………….
8. Giải pháp thực hiện
a) Giải pháp tổ chức quản lý, sử
dụng đất.
b) Giải pháp tổ chức quản lý, bảo
vệ và phát triển rừng.
c) Giải pháp về khoa học công
nghệ.
d) Các giải pháp khác…..
(Chi
tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
phương án
1. Trách nhiệm của các cơ quan
quản lý có liên quan:…………………
2. Trách nhiệm của chủ rừng:……………………
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng (Bộ hoặc Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố hoặc…), Cục trưởng (Vụ trưởng) các Vụ: (tên các Cục, Vụ,
đơn vị) hoặc Giám đốc các Sở:….., Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT…
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 05-Phụ lục IV
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-….
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
/QĐ-…ngày.. /../20.. của (Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng)
(áp dụng đối với chủ rừng là tổ chức)
CƠ
QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ văn bản quy phạm pháp
luật quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, thẩm quyền của cơ quan phê
duyệt (áp dụng đối với Quyết định của các Bộ, ngành);
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015
(áp dụng đối với Quyết định của UBND cấp tỉnh);
Căn cứ……….(áp dụng đối với Quyết
định của các chủ rừng là tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang, doanh nghiệp FDI trường
hợp tự phê duyệt);
Căn cứ... (các văn bản quy phạm
pháp luật quy định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn
bản quy phạm pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định
số…… /BC…., ngày…/…/20…của cơ quan thẩm định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số…./TTr-
ngày…./…/20…của….(tên chủ rừng) về điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉnh,
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số /QĐ-…. ngày …/…/20…của
(Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên
chủ rừng)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm …khoản…Điều
1 như sau: “………………………………………………………………………………...”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản…Điều
2 như sau:
“………………………………………………………………………………...”
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ
một số quy định của Quyết định số /QĐ-…. ngày …/…/20…của (Tên cơ quan phê
duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng) - (nếu
có).
1. Thay thế …… bằng ….. tại điểm
…khoản ….Điều ….
……………………………………………………………………………………
2. Thay thế Biểu số….Phụ lục….bằng
Biểu số….Phụ lục….ban hành kèm theo quyết định này.
……………………………………………………………………………………
3. Bãi bỏ từ, cụm từ ….. tại hoặc
điểm…khoản…Điều…của Quyết định số /QĐ-…. ngày …/…/20…của (Tên cơ quan phê
duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng).
……………………………………………………………………………………
(Chi
tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ
sung kèm theo)
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng (Bộ hoặc Ủy ban
nhân dân tỉnh/thành phố hoặc….), Cục trưởng (Vụ trưởng) các Vụ: (tên các Cục, Vụ,
đơn vị) hoặc Giám đốc các Sở:….., Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT…
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên thủ
tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm
hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Gửi hồ sơ
Chủ rừng hoặc người đại diện
nhóm hộ, tổ hợp tác nộp 01 bộ hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
- Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ
của thành phần hồ sơ cho chủ rừng;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho chủ rừng và nêu
rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi
trường điện tử: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận
được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho chủ rừng và nêu rõ lý
do. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về
thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Bước 3: Lấy ý kiến phương án
quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 03 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện lấy ý kiến bằng
văn bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan về nội dung phương án
quản lý rừng bền vững.
- Bước 4: Trả lời ý kiến về
phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 07 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách
nhiệm trả lời bằng văn bản.
- Bước 5: Tổng hợp ý kiến, ban
hành Quyết định
Trong thời hạn 12 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản của các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến, Ủy ban nhân dân
cấp huyện tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số
02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 03 hoặc phê duyệt điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông
tư số 13/2023/TT-BNNPTNT và trả kết quả
cho chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác trực tiếp tại bộ phận một
cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
Trường hợp không phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
1.2. Cách thức nộp hồ sơ: Trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Hồ sơ phê duyệt phương án:
- Đơn đề nghị phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư
số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Bản sao các loại bản đồ:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn
Việt Nam số TCVN 11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng
bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng
được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc
1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự
chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ điều chỉnh phương án:
- Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông
tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT được điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung;
- Bản sao các loại bản đồ được
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung gồm:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn
Việt Nam số TCVN 11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng
bền vững được áp dụng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng
được quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng được
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc
1/10.000 hoặc 1/25.000 hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự
chọn loại tỷ lệ bản đồ phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 22
ngày.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ
gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các
hoạt động du lịch sinh thái.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Quyết định phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư
số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Hoặc Quyết định phê duyệt điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư
số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông
tư số 13/2023/TT-BNNPTNT;
- Phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
Mẫu
số 01 - Phụ lục III
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
(tên
xã)…., ngày …. tháng ……. năm 202…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Phê
duyệt Phương án quản lý rừng bền vững
(Chỉ
áp dụng đối với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch
sinh thái)
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)………
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông
tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày / /2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28 /2018/TT-BNNPTNT, kính đề nghị Ủy ban nhân
dân huyện (tên huyện)…xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
như sau:
1. Họ và tên chủ rừng: ……….(Ghi
rõ họ và tên chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác)
2. Địa chỉ: …………..;
3. Số CCCD:………………..; Ngày cấp:……./……./…….;
4. Hồ sơ gửi kèm:
- Phương án quản lý rừng bền vững;
- Các loại bản đồ, gồm:…………………………………………………….
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân
huyện (tên huyện)…… xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: CR hoặc nhóm hộ, THT.
|
Chủ rừng hoặc
người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác
(ký, ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Văn B
|
Mẫu
số 02-Phụ lục III
PHƯƠNG
ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(áp
dụng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác xây dựng
phương án quản lý rừng bền vững)
MỞ
ĐẦU
Chương
I
CĂN
CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
Các văn bản liên quan đến rừng,
đất lâm nghiệp và hoạt động sản xuất kinh doanh lâm nghiệp của chủ rừng, nhóm hộ,
tổ hợp tác.
II. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
Nêu các tài liệu, số liệu,
thông tin, bản đồ sử dụng cho việc lập kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển và
sử dụng rừng bền vững.
Chương
II
ĐẶC
ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA CHỦ RỪNG
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỦ RỪNG
1. Loại hình chủ rừng:
Hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình, cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác.
2. Cơ cấu tổ chức
Mô tả mô hình tổ chức nhóm hộ/cộng
đồng và nhiệm vụ của các thành phần trong nhóm, tổ hợp tác gồm:
- Nhóm hộ/cộng đồng, tổ hợp
tác: Mô tả các thành phần và hình thức liên kết các thành viên gồm: các chủ rừng,
cơ sở khai thác vận chuyển gỗ, cơ sở chế biến gỗ, vườn ươm…(nếu có) để thực hiện
quản lý rừng bền vững, vai trò và nhiệm vụ của từng thành phần trong nhóm.
- Trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp
tác: Vai trò và nhiệm vụ của trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác.
- Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ
hợp tác: Mô tả Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác, gồm: thành phần, vai trò
và nhiệm vụ của từng thành phần tham gia trong Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp
tác (theo quy mô và nhu cầu, nhóm/tổ hợp tác có thể mời đại diện chính quyền,
các ban, ngành của huyện, xã nơi các chủ rừng liên kết thành nhóm/cộng đồng/tổ
hợp tác và các thành viên khác là cơ sở chế biến có nhu cầu liên kết với nhóm/cộng
đồng/tổ hợp tác để thực hiện quản lý rừng bền vững, hướng đến cấp chứng chỉ quản
lý rừng bền vững).
3. Quy mô, diện tích rừng, đất
lâm nghiệp của các thành viên tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác
- Số lượng thành viên tham gia;
- Diện tích của từng thành viên
nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác, gồm: diện tích loại rừng, dự kiến diện tích rừng trồng
sẽ tham gia cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững, diện tích loại trừ (diện tích
rừng tự nhiên, diện tích các khu vực có ý nghĩa văn hóa, lịch sử, giải trí, tín
ngưỡng, hành lang ven sông, suối và khu vực có các loài động thực vật trong
danh lục cần được bảo vệ); tổng hợp từ Biểu 08 vào Biểu 01.
Biểu
01: Tổng hợp diện tích rừng của các nhóm hộ/cộng đồng/tổ hợp tác phân theo xã,
huyện....tỉnh...
Tên xã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích loại trừ (ha)
|
Dự kiến diện tích cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (ha)
|
(1)
|
(2=3+4)
|
(3)
|
(4)
|
Nhóm hộ/cộng đồng/tổ hợp tác: xã A
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
II. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Diện tích và trữ lượng rừng
Nêu hiện trạng rừng của chủ rừng,
các thành viên tự nguyện tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác:
- Tổng diện tích rừng: .... ha,
trong đó:
+ Rừng đặc dụng….ha (rừng tự
nhiên….ha, rừng trồng….ha);
+ Rừng phòng hộ …ha (rừng tự
nhiên…ha, rừng trồng…ha);
+ Rừng sản xuất…ha (rừng tự
nhiên…ha, rừng trồng…ha);
- Trữ lượng rừng trồng phân
theo loài cây và cấp tuổi: …. m3, trong đó:
+ Keo lai: … m3/tuổi…:
+ Keo tai tượng: … m3/tuổi…:
+ Bạch đàn: … m3/tuổi…:
- Lâm sản ngoài gỗ (bao gồm cây
dược liệu):
+ Loài cây:…………; Diện
tích:…………………; Sản lượng:……….
…………………………………..
2. Tài nguyên đa dạng sinh học
Tổng hợp, đánh giá danh lục các
loài động, thực vật rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp
tác theo Biểu 02 và Biểu 03:
Biểu
02: Danh lục các loài thực vật rừng
TT
|
Tên Loài
|
Địa điểm
|
Số lượng, mật độ cây
|
1
|
Lim xanh (kể cả tên địa phương nếu có)
|
khoảnh…., tiểu khu…., xã……., huyện…….
|
Ví dụ: ít, trung bình, nhiều
|
...
|
.....
|
......
|
.....
|
...
|
.....
|
......
|
.....
|
...
|
.....
|
......
|
.....
|
Biểu 03: Danh lục
các loài động vật rừng
TT
|
Tên Loài
|
Địa Điểm
|
Ghi Chú
|
1
|
Sóc (kể cả tên địa phương nếu có)
|
Tiểu khu ...., xã ...., huyện
.....
|
Ví dụ: ít, trung bình, nhiều
|
...
|
.....
|
......
|
.....
|
...
|
.....
|
......
|
.....
|
...
|
.....
|
......
|
.....
|
Chương
III
MỤC
TIÊU VÀ KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. MỤC TIÊU QUẢN LÝ RỪNG BỀN
VỮNG
1. Mục tiêu chung: Thiết
lập được khu rừng của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác để thực hiện quản lý rừng
bền vững nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế hộ gia đình, đồng thời bảo vệ
môi trường sinh thái và đa dạng sinh học.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Về kinh tế: Thu nhập…….triệu
đồng/ha/năm; …..
b) Về xã hội: Tạo việc làm cho
bao người lao động, gắn với xóa đói, giảm nghèo;……
c) Về môi trường: Bảo vệ toàn bộ
diện tích rừng hiện có….ha, trồng mới các loại rừng….ha;........
3. Thời gian thực hiện kế hoạch
quản lý: Từ năm ….đến năm…..
II. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN
VỮNG
1. Kế hoạch bảo vệ rừng,
phòng cháy, chữa cháy rừng và phòng trừ sâu bệnh hại rừng
Nêu diện tích, loại rừng hiện
có của chủ rừng hoặc nhóm hộ cần được bảo vệ; biện pháp kỹ thuật cho các hoạt động
phòng trừ sâu bệnh, phòng cháy và chữa cháy rừng.
…………………………………………………………………………..
2. Kế hoạch phát triển rừng
tự nhiên (nếu có)
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên:……..ha;
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
tự nhiên có trồng bổ sung:……..ha;
- Làm giàu rừng:…..ha;
- Nuôi dưỡng rừng:…..ha.
-……………………….
3. Kế hoạch sản xuất cây giống
(nếu có)
Xác định địa điểm, diện tích vườn
ươm cây giống; dự kiến loài cây, số lượng cây sản xuất trung bình/năm.
4. Kế hoạch trồng rừng
Nêu các biện pháp kỹ thuật trồng
rừng bảo đảm quản lý rừng bền vững từ khâu xử lý thực bì, làm đất, trồng rừng…vv
và tổng hợp Kế hoạch trồng rừng vào Biểu 04:
Biểu
04: Kế hoạch trồng rừng
TT
|
Loài cây
|
Năm trồng
|
Mật độ trồng (cây/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
I. RỪNG ĐẶC DỤNG (nếu có):
|
……
|
|
1
|
Kim giao +…
|
2024
|
1650
|
100
|
Xã, tiểu khu, khoảnh, lô
|
2
|
....
|
…...
|
….
|
….
|
……
|
II. RỪNG PHÒNG HỘ (nếu có):
|
……
|
|
1
|
Lát hoa +…
|
|
|
|
|
2
|
………
|
|
|
……
|
|
III. RỪNG SẢN XUẤT
|
1
|
Keo lai ..
|
|
|
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
Tổng (I+II+III):
|
|
|
......
|
|
5. Kế hoạch chăm sóc rừng trồng
Nêu các biện pháp kỹ thuật chăm
sóc rừng: làm cỏ, vun xới gốc, phát luỗng dây leo, bón phân …vv và tổng hợp Kế
hoạch chăm sóc rừng vào Biểu 05:
Biểu
05: Kế hoạch chăm sóc rừng trồng
Hoạt động chăm sóc rừng
|
Diện tích chăm sóc (ha)
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
1. Rừng đặc dụng:
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
- Năm 1/Kim giao+…
|
|
|
|
|
|
|
..........
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng phòng hộ:
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
- Năm 1/Lát hoa+…
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng sản xuất:
|
- Năm 1/Keo lai +..
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (1+2+3):
|
|
|
|
|
|
|
6. Kế hoạch phát triển cây
lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu
Xác định địa điểm, diện tích,
loài cây trồng; kế hoạch trồng, chăm sóc cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
……………………………………………………………………………
7. Kế hoạch khai thác gỗ rừng
trồng và lâm sản ngoài gỗ
Xác định địa điểm, diện tích, sản
lượng, loài cây khai thác, các biện pháp kỹ thuật khai thác tác động thấp bảo đảm
quản lý rừng bền vững và tổng hợp vào Biểu 06:
Biểu
06: Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản ngoài gỗ
Năm khai thác
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng khai thác (m3; tấn; cây)
|
Địa điểm khai thác
|
Loài cây/năm trồng rừng
|
I. KHAI THÁC GỖ RỪNG TRỒNG
|
2024
|
100
|
1.500
|
Xã..tiểu khu ...
|
Keo tai
tượng/2016
|
......
|
.....
|
.....
|
.......
|
......
|
Tổng:
|
|
|
|
|
II. KHAI THÁC LÂM SẢN NGOÀI GỖ,
DƯỢC LIỆU
|
2024
|
100
|
200 (tấn)
|
|
Song, mây
|
…..
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
8. Kế hoạch hoạt động du lịch
sinh thái (chỉ áp dụng đối với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ
chức các hoạt động du lịch sinh thái)
a) Hiện trạng, tiềm năng du lịch
và các loại sản phẩm du lịch sinh thái;
b) Xác định các khu vực, địa điểm,
diện tích, loại hình tổ chức du lịch sinh thái;
- Địa điểm: nêu tên các địa điểm
tổ chức du lịch sinh thái.
- Xác định loại hình tổ chức thực
hiện, gồm: tự tổ chức; liên kết hợp tác với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức,
cá nhân thuê môi trường rừng tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái;
- Tổng hợp các loại hình, diện
tích các địa điểm, khu vực tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái vào Biểu số
07 và được thể hiện trên bản đồ phương án quản lý rừng bền vững:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Biểu
07: Tổng hợp diện tích các khu vực tổ chức hoạt động du lịch sinh thái
Loại hình tổ chức
|
Địa điểm/khu vực
|
Diện tích, loại rừng (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
1. Tự tổ chức
|
Lô, khoảnh, tiểu khu (tên địa danh nếu có )
|
15
|
-
|
-
|
15
|
Rừng trồng
|
2. Liên kết hợp tác
|
….
|
…..
|
…
|
..
|
…
|
….
|
3. Cho thuê môi trường rừng
|
….
|
…..
|
…
|
..
|
…
|
….
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
15
|
…
|
..
|
15
|
|
9. Kế hoạch đào tạo, tập huấn
nâng cao năng lực cho thành viên nhóm
- Bảo vệ rừng, phòng chống cháy
rừng, sâu bệnh hại rừng; bảo tồn đa dạng sinh học;
- Quy trình kỹ thuật sản xuất
cây con; Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác rừng tác động thấp;
- Quản lý rừng bền vững và chứng
chỉ quản lý rừng bền vững;
- An toàn lao động và bảo hộ
lao động;
- Sử dụng hóa chất, thuốc bảo vệ
thực vật an toàn;
- Thu gom, xử lý các loại chất
thải đảm bảo tiêu chuẩn môi trường;
- Du lịch sinh
thái…………………………………………………………
10. Dự kiến kinh phí và nguồn
vốn thực hiện kế hoạch: …………….
III. HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả về kinh tế:……………………………………………….
2. Hiệu quả về môi trường:………………………………………….
3. Hiệu quả về xã hội:………………………………………………..
Chương
IV
TỔ
CHỨC VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
I. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đại diện nhóm
2. Ban quản lý nhóm
3. Thành viên nhóm
II. THEO DÕI ĐÁNH GIÁ, GIÁM
SÁT
Nội dung theo dõi đánh giá,
giám sát bao gồm:
- Giám sát, đánh giá định kỳ đối
với thành viên nhóm.
- Giám sát nhà thầu.
- Giám sát, đánh giá kế hoạch
thực hiện phương án quản lý rừng bền vững.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN (nêu
các giải pháp thực hiện phương án quản lý rừng bền vững)
KẾT
LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
2. Khuyến nghị
Biểu
số 08. Tổng hợp danh sách
Chủ
rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác tham gia phương án quản lý rừng bền vững
huyện ............. tỉnh.............
TT
|
Xã
|
Thôn, ấp
|
Chủ rừng
|
Tiểu khu, khoản h
|
Lô
|
Diện tích (ha)
|
R. Đặc dụng (ha)
|
R. Phòng hộ (ha)
|
R. Sản xuất (ha)
|
R. Tự nhiên
|
Rừng Trồng
|
R. Tự nhiên
|
Rừng Trồng
|
R. Tự nhiên
|
Rừng Trồng
|
I. NHÓM HỘ/TỔ HỢP TÁC/CỘNG
ĐỒNG A
|
|
|
1
|
Thượng Hiền
|
Trung Quý
|
Nguyễn Văn A
|
|
|
21,0
|
1,5
|
2,0
|
1,5
|
11,0
|
3,0
|
2,0
|
|
|
|
|
1; 09
|
2; 4
|
3,5
|
1,5
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12; 03
|
11; 20
|
12,5
|
|
|
1,5
|
11,0
|
|
|
|
|
|
|
22; 02
|
8; 7
|
5,0
|
|
|
|
|
3,0
|
2,0
|
2
|
.......
|
......
|
.....
|
........
|
....
|
.....
|
....
|
.....
|
.....
|
.......
|
…..
|
……
|
Tổng:
|
......
|
.....
|
........
|
....
|
.....
|
....
|
.....
|
.....
|
.......
|
…..
|
….
|
II. NHÓM HỘ /TỔ HỢP TÁC/CỘNG
ĐỒNG B
|
|
|
1
|
.......
|
......
|
.....
|
........
|
....
|
.....
|
....
|
.....
|
.....
|
.......
|
…..
|
…..
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
.....
|
.....
|
........
|
....
|
.....
|
....
|
.....
|
.....
|
.......
|
|
|
Mẫu
số 02 - Phụ lục IV
TÊN (BỘ/UBND TỈNH/HUYỆN)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(báo cáo)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-….
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
BÁO
CÁO
Kết
quả thẩm định phê duyệt/điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án QLRBV)
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông
tư số /202../TT-BNNPTNT ngày / /202… của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ Quyết định số …… ngày ……
tháng .... năm ... của cơ quan/cấp (Tên cơ quan/cấp quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định) về thành lập Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản
lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng ……….) (nếu có);
Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định)
hoặc Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững
của (Tên chủ rừng …………. ) đã tổ chức thẩm định hoặc lấy ý kiến phương án quản
lý rừng bền vững tại Văn bản số ………ngày…./…./202….và báo cáo kết quả thẩm định
như sau:
Phần
thứ nhất
TÀI
LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình (hoặc Đơn đề nghị)
của chủ rừng trình Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý
rừng bền vững.
2. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đề nghị phê duyệt/hoặc Phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị
điều chỉnh.
3. Các loại bản đồ kèm theo
phương án quản lý rừng bền vững đề nghị phê duyệt /hoặc các loại bản đồ kèm
theo phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị điều chỉnh.
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM
ĐỊNH
1. Luật Lâm nghiệp.
2. Các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Lâm nghiệp.
3. Các văn bản liên quan khác
(nếu có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp thẩm định:
3. Các thành viên trong Hội đồng
thẩm định (nếu có):
4. Hình thức thẩm định: Tổ chức
họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần
thứ hai
Ý
KIẾN THẨM ĐỊNH (PHÊ DUYỆT/ĐIỀU CHỈNH) PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. THÔNG TIN CHUNG PHƯƠNG ÁN
QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Tên phương án:
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ :
4. Thời gian thực hiện:
5. Các thông tin khác (nếu có):
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP/THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị
phối hợp/thành viên hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý
rừng bền vững theo quy định của Luật Lâm nghiệp,
các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ
QUAN/HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định (phê duyệt/điều
chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững phải phù hợp với các quy định của Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi
hành Luật Lâm nghiệp.
Các ý kiến khác (nếu có).
…………………………………………….
(Trong từng trường hợp cụ thể
Cơ quan/Hội đồng thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định
(phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững bảo đảm phù hợp với các
quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp).
IV. KẾT LUẬN
1. Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng đạt yêu cầu để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt hoặc
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
(Có
dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng kèm theo)
2. Phương án quản lý rừng bền vững
hoặc phương án quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh) của chủ rừng chưa đạt
yêu cầu đề nghị chủ rừng bổ sung, chỉnh lý các nội dung sau (nêu rõ lý do):
………………………………………………………………………………………………….
Trên đây là ý kiến thẩm định
(phê duyệt/điều chỉnh) của (Cơ quan thẩm định/ Hội đồng thẩm định) về Phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng (Tên chủ rừng) đề nghị (cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững) xem xét quyết định phê
duyệt/điều chỉnh phương án (nếu đạt yêu cầu) hoặc không phê duyệt (nếu chưa đạt
yêu cầu).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT,......
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03- Phụ lục III
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…………………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
……., ngày
tháng năm 20…..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt
động du lịch sinh thái
ỦY
BAN NHÂN DÂN HUYỆN ………………..
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ... (các văn bản quy
phạm pháp luật quy định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các
văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định
số /BC…., ngày…/…/20…của cơ quan thẩm định;
Theo Đơn đề nghị phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững, ngày .../…/20…của…(tên chủ rừng, người đại diện
cộng đồng dân cư, nhóm hộ, tổ hợp tác),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch
sinh thái với những nội dung sau:
1. Tên phương án: Phương
án quản lý rừng bền vững giai đoạn 20…- 20…
2. Tên chủ rừng/người đại diện
cộng đồng dân cư/nhóm hộ/tổ hợp tác:
3. Địa chỉ: ………………………………………………………………….;
4. Quy mô, diện tích rừng, đất
lâm nghiệp: (của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác)
5. Hiện trạng tài nguyên rừng
a) Diện tích và trữ lượng rừng
b) Tài nguyên đa dạng sinh học
6. Mục tiêu Phương án
a) Mục tiêu chung:
b) Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu kinh tế:
- Mục tiêu xã hội:
- Mục tiêu môi trường:
7. Những nội dung chính thực
hiện phương án
a) Kế hoạch bảo vệ rừng, phòng
cháy, chữa cháy rừng và phòng trừ sâu bệnh hại rừng.
b) Kế hoạch phát triển rừng tự
nhiên.
c) Kế hoạch sản xuất cây giống.
d) Kế hoạch trồng rừng.
đ) Kế hoạch chăm sóc rừng.
e) Kế hoạch phát triển cây lâm
sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
g) Kế hoạch khai thác gỗ rừng
trồng và lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
h) Kế hoạch hoạt động du lịch
sinh thái.
i) Kế hoạch đào tạo, tập huấn
nâng cao năng lực cho thành viên nhóm.
k) Dự kiến kinh phí và nguồn vốn
thực hiện.
…………………………………………………………………………
8. Giải pháp thực hiện
...............................................................................................................
(Chi
tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
phương án
1. Trách nhiệm của các cơ quan
quản lý có liên quan:…………………
2. Trách nhiệm của chủ rừng:……………………
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
huyện, Trưởng các phòng:……..; Hạt trưởng Hạt kiểm lâm, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan và Chủ rừng có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT…
|
T/M. ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 04-Phụ lục III
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(tên
xã)…., ngày …. tháng ……. năm 202…
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Điều
chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
(Chỉ
áp dụng đối với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch
sinh thái)
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)………
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững; Thông
tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày / /2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28 /2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm
pháp luật quy định về lâm nghiệp và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền điều
chỉnh diện tích rừng, đất lâm nghiệp, cơ chế, chính sách mới ban hành có liên
quan đến việc đề nghị điều chỉnh phương án);
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân
huyện (tên huyện)…xem xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
như sau:
1. Họ và tên chủ rừng: ……….(Ghi
rõ họ và tên chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác)
2. Địa chỉ: …………..;
3. Số CCCD:………………..; Ngày cấp:……./……./…….;
4. Hồ sơ gửi kèm:
- Phương án quản lý rừng bền vững
(được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung);
- Các loại bản đồ, gồm:…………....(được
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung);
(Tại mục 4 nêu trên, chủ rừng
phải giải trình cơ sở pháp lý, thực tiễn đề nghị cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ các nội dung có liên quan).
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân
huyện (tên huyện)…… xem xét, phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: CR hoặc nhóm hộ, THT.
|
Chủ rừng hoặc
người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác
(ký, ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Văn B
|
Mẫu
số 05-Phụ lục III
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…………………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-UBND
|
……,
ngày……tháng……năm 20…..
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số ……./QĐ-UBND
ngày…./…./20… của Ủy ban nhân dân huyện……về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng (nhóm hộ/tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái
ỦY
BAN NHÂN DÂN HUYỆN ………………..
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ... (các văn bản quy
phạm pháp luật quy định về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các
văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định
số /BC…., ngày…/…/20…của cơ quan thẩm định;
Theo Đơn đề nghị điều chỉnh
Phương án quản lý rừng bền vững ngày…./…/20…của (tên chủ rừng hoặc tên người đại
diện cộng đồng dân cư, nhóm hộ, tổ hợp tác),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày…./…./20… của Ủy ban
nhân dân huyện……về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm
hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái
1. Sửa đổi, bổ sung điểm….khoản….Điều
1 như sau:
“………………………………………………………………………………”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm….khoản….Điều
2 như sau:
“………………………………………………………………………………”
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ
một số quy định của Quyết định số …./QĐ-UBND ngày.../…/20… của Ủy ban nhân dân
huyện…về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp
tác) có hoạt động du lịch sinh thái (nếu có).
1. Thay thế từ, cụm từ …. bằng
….. tại điểm…khoản ….Điều ….
………………………………………………………………………………
2. Bãi bỏ từ, cụm từ… tại hoặc
điểm…khoản…Điều…của Quyết định số ……./QĐ-UBND ngày…./…./20… của Ủy ban nhân dân
huyện……về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp
tác) có hoạt động du lịch sinh thái.
…………………………………………………………………………………
(Chi
tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ
sung kèm theo)
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
huyện, Trưởng các phòng:……..; Hạt trưởng Hạt kiểm lâm, Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT…
|
T/M. ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|