|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2454/QĐ-UBND 2018 danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Cần Thơ
Số hiệu:
|
2454/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2454/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
27 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du
lịch;
Xét đề nghị của Sở Tài chính và Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2619/TTrLN:TC-VH,TT&DL ngày 11 tháng 9
năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và
du lịch của thành phố Cần Thơ, gồm 05 lĩnh vực dịch vụ (chi tiết theo 02 Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
- Xây dựng phương án, gửi Sở Tài chính thẩm tra,
báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công
thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của thành phố Cần Thơ
trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cơ quan có thẩm
quyền ban hành và lộ trình tính đủ chi phí theo quy định tại
Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ.
2. Giao Sở Tài chính:
- Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với các dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình,
thể thao và du lịch của thành phố Cần Thơ theo phương án của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch đề xuất.
- Tham gia ý kiến về hình thức giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp
công trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch theo phân cấp của
thành phố và các quy định hiện hành.
3. Giao Ủy ban nhân dân quận, huyện:
Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để
cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và
du lịch theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp của
thành phố và các quy định hiện hành, sau khi có ý kiến của cơ quan tài chính
cùng cấp.
4. Trường hợp các văn bản của Trung ương có liên
quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực
văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của thành phố Cần Thơ được sửa đổi, bổ
sung, thay thế thì thực hiện theo các quy định mới. Giao Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tiếp tục rà soát, tổng hợp, tham
mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình,
thể thao và du lịch của thành phố Cần Thơ phù hợp với thực tế và theo đúng quy
định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, các Giám đốc Sở:
Nội vụ, Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần
Thơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
STT
|
Tên dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN
|
Sử dụng 01
phần NSNN
|
Ghi chú
|
I
|
Văn hóa cơ sở
|
08 dịch vụ
|
03 dịch vụ
|
Tổng cộng: 11 loại hình dịch vụ
|
1
|
Tổ chức liên hoan, hội thi hội diễn nghệ thuật
quần chúng.
|
x
|
|
|
2
|
Tham gia liên hoan, hội thi hội diễn nghệ thuật
quần chúng.
|
x
|
|
|
3
|
Tổ chức các chương trình nghệ thuật quần chúng
phục vụ nhiệm vụ chính trị.
|
x
|
|
|
4
|
Tổ chức liên hoan, hội thi hội diễn tuyên truyền
lưu động.
|
x
|
|
|
5
|
Tham gia liên hoan, hội thi hội diễn tuyên
truyền lưu động.
|
x
|
|
|
6
|
Hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan phục
vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố, các nhiệm vụ do thành phố giao.
|
x
|
|
|
7
|
Thực hiện việc hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thực
hiện quy họach, kế hoạch quảng cáo ngoài trời
|
x
|
|
|
8
|
Tổ chức các hoạt động giao lưu văn hóa, nghệ
thuật giữa các địa phương, các vùng miền, khu vực và quốc tế
|
|
x
|
|
9
|
Thực hiện khảo sát vị trí, địa điểm treo băng
rôn, phướn, hộp đèn trên các tuyến đường trên địa bàn thành phố.
|
|
x
|
|
10
|
Hoạt động bảo trì các trụ bảng tuyên truyền.
|
|
x
|
|
11
|
Hoạt động thanh kiểm tra hoạt động quảng cáo
trên địa bàn thành phố
|
x
|
|
|
II
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 11 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN: 01 dịch vụ
|
Tổng cộng: 12 loại hình dịch vụ
|
1
|
Tổ chức các chương trình nghệ thuật tại các sự
kiện văn hóa, gia đình, thể thao,… do cấp thành phố tổ chức và đăng cai.
|
x
|
|
|
2
|
Tổ chức các chương trình nghệ thuật tại các
ngày lễ hội, sự kiện do thành phố tổ chức.
|
|
x
|
|
3
|
Tổ chức các chương trình nghệ thuật tại các
ngày Lễ lớn của Đảng, Nhà nước, dân tộc do thành phố tổ chức.
|
x
|
|
|
4
|
Tổ chức các chương trình nghệ thuật kỷ niệm
ngày sinh của các lãnh tụ Đảng, Nhà nước, dân tộc do nhà nước tổ chức.
|
x
|
|
|
5
|
Tổ chức các chương trình nghệ thuật phục vụ nhiệm
vụ chính trị, đối nội, đối ngoại do thành phố tổ chức.
|
x
|
|
|
6
|
Xây dựng chương trình, dàn dựng các tiết mục,
vở diễn và tổ chức biểu diễn nghệ thuật phục vụ nhân dân trên địa bàn theo kế
hoạch hàng năm.
|
x
|
|
|
7
|
Tổ chức các cuộc thi, liên hoan nghệ thuật
chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
8
|
Tham gia các cuộc thi, liên hoan nghệ thuật
chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
9
|
Tổ chức các Đoàn nghệ thuật đi biểu diễn phục
vụ cộng đồng người Việt tại các nước do thành phố tổ chức.
|
x
|
|
|
10
|
Tổ chức biểu diễn các chương trình nghệ thuật
khác do thành phố giao.
|
x
|
|
|
11
|
Tổ chức sưu tầm, phục hồi, nghiên cứu sáng
tác, bảo tồn, kế thừa và phát triển nghệ thuật truyền thống dân tộc
|
x
|
|
|
12
|
Hướng dẫn và truyền dạy nghệ thuật truyền thống
dân tộc, dân gian, tiêu biểu và đặc thù
|
x
|
|
|
III
|
Di sản văn hóa, bảo tàng
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 10 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN: 01 dịch vụ
|
Tổng cộng: 11 loại hình dịch vụ
|
1
|
Hoạt động nghiên cứu, sưu tầm, giáo dục, truyền
thống và các hoạt động khác của bảo tàng được UBND thành phố giao
|
x
|
|
|
2
|
Hoạt động kiểm kê, bảo quản
|
x
|
|
|
3
|
Hoạt động trưng bày phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
x
|
|
|
4
|
Hoạt động triển lãm, trưng bày do các tổ chức,
cá nhân tổ chức có yếu tố thương mại.
|
|
x
|
|
5
|
Hoạt động tu sửa, phục chế hiện vật đã xuống cấp
|
x
|
|
|
6
|
Hoạt động thăm dò, khai thác và khai quật khảo
cổ
|
x
|
|
|
7
|
Lập hồ sơ khoa học về di tích trình cấp có thẩm
quyền xếp hạng di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia và cấp thành phố.
|
x
|
|
|
8
|
Lập hồ sơ khoa học về di sản văn hóa trình cấp
có thẩm quyền công nhận di sản văn hóa cấp quốc gia.
|
x
|
|
|
9
|
Lập hồ sơ khoa học trình cấp có thẩm quyền
công nhận bảo vật quốc gia.
|
x
|
|
|
10
|
Hoạt động bảo vệ, nghiên cứu, bảo quản, tu bổ,
phục hồi, quảng bá, phát huy giá trị di tích và các công việc đột xuất khác
được UBND thành phố giao.
|
x
|
|
|
11
|
Hoạt động kiểm kê, thực hành, truyền dạy, quảng
bá di sản văn hóa phi vật thể và các công việc đột xuất khác được UBND thành
phố giao.
|
x
|
|
|
12
|
Hoạt động xây dựng dữ liệu về di sản văn hóa
|
x
|
|
|
13
|
Hoạt động giám định tài liệu, di vật, bảo vật
quốc gia và cổ vật
|
x
|
|
|
IV
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 03 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN: 01 dịch vụ
|
Tổng cộng: 04 loại hình dịch vụ
|
1
|
Đặt hàng sáng tác, sưu tầm tác phẩm nhiếp ảnh,
mỹ thuật
|
x
|
|
|
2
|
Tổ chức triển lãm, thi, liên hoan các tác phẩm
mỹ thuật, nhiếp ảnh
|
|
x
|
|
3
|
Tổ chức triễn lãm văn hóa, nghệ thuật khác.
|
x
|
|
|
4
|
Hoạt động thẩm định tác phẩm nhiếp ảnh, mỹ thuật
|
x
|
|
|
V
|
Thư viện
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 08 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN
|
Tổng cộng: 08 loại hình dịch vụ
|
1
|
Bổ sung, lưu trữ, xử lý, tra cứu và cung cấp
thông tin và tài liệu (sách, báo, tạp chí, sách điện tử, hợp tác liên kết tài
liệu cho thư viện điện tử,…)
|
x
|
|
|
2
|
Hỗ trợ học tập ngoài nhà trường qua sách, báo,
tư liệu.
|
x
|
|
|
3
|
Tổ chức sự kiện, trưng bày, triển lãm sách
báo, tư liệu phục vụ các ngày lễ lớn của Đảng, Nhà nước, Dân tộc, Địa phương
và quốc tế,…
|
x
|
|
|
4
|
Xây dựng phong trào đọc sách cơ sở.
|
x
|
|
|
5
|
Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt
động của thư viện.
|
x
|
|
|
6
|
Biên soạn và xuất bản các ấn phẩm thông tin
chuyên ngành (bao gồm ấn phẩm Xuân) phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và đối tượng
phục vụ của thư viện.
|
x
|
|
|
7
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng ngày sách Việt
Nam 21/4, hưởng ứng ngày sách, bản quyền thế giới 23/4, phát triển văn hóa đọc.
|
x
|
|
|
8
|
Hoạt động luân chuyển sách
|
x
|
|
|
VI
|
Điện ảnh
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 04 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN: 01 dịch vụ
|
Tổng cộng: 05 loại hình dịch vụ
|
1
|
Tổ chức phát hành - phổ biến phim phục vụ nhiệm
vụ chính trị, các sự kiện chính trị, các ngày kỷ niệm, các ngày lễ lớn trong
năm.
|
x
|
|
|
2
|
Hoạt động chiếu phim lưu động tại các địa
phương phục vụ nhiệm vụ chính trị, các sự kiện, các ngày lễ lớn trong năm phục
vụ đồng bào dân tộc, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn.
|
x
|
|
|
3
|
Tổ chức Tuần phim nước ngoài tại Việt Nam, Tuần
phim Việt Nam ở nước ngoài; tham gia Liên hoan phim Việt Nam, Liên hoan phim quốc
tế và các sự kiện quảng bá điện ảnh Việt Nam ở trong và ngoài nước.
|
|
x
|
|
4
|
Khai thác tư liệu lưu trữ điện ảnh
|
x
|
|
|
5
|
Đặt hàng sản xuất phim, quay tư liệu các sự kiện
lớn, phim truyện video và các chương trình băng hình phục vụ đồng bào dân tộc,
vùng sâu, vùng xa.
|
x
|
|
|
VII
|
Văn hóa phẩm
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 01 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN
|
Tổng cộng: 01 loại hình dịch vụ
|
1
|
Giám định văn hóa phẩm
|
x
|
|
|
VIII
|
Văn học nghệ thuật
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 02 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN: 01 dịch vụ
|
Tổng cộng: 03 loại hình dịch vụ
|
1
|
Đặt hàng sáng tác tác phẩm văn hóa nghệ thuật
|
x
|
|
|
2
|
Hỗ trợ các trại sáng tác văn học nghệ thuật
|
|
x
|
|
3
|
Tham gia các trại sáng tác văn học nghệ thuật
|
x
|
|
|
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
STT
|
Tên dịch vụ công
sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 03 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN
|
Tổng cộng:
03 loại hình dịch vụ
|
1
|
Tổ chức Hội thi, hội diễn, tọa đàm, diễn đàn
nhân kỷ niệm Ngày quốc tế hạnh phúc 20/3, Ngày Gia đình Việt Nam 28/6
|
x
|
|
|
2
|
Tổ chức tuyên truyền cổ động trực quan kỷ niệm
Ngày quốc tế hạnh phúc 20/3, Ngày Gia đình Việt Nam 28/6.
|
x
|
|
|
3
|
Công tác đặt, đổi tên đường của thành phố
|
x
|
|
|
C. LĨNH VỰC THỂ THAO
STT
|
Tên dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sử dụng hoàn
toàn ngân sách
|
Sử dụng 1 phần
ngân sách
|
Ghi chú
|
I
|
Thể dục thể thao quần chúng
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 06 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN: 01 dịch vụ
|
Tổng cộng:
07 loại hình dịch vụ
|
1
|
Tổ chức các hoạt động thể dục thể thao phong trào
dành cho mọi đối tượng tham gia: Người cao tuổi, người khuyết tật, thanh thiếu
niên, nhi đồng, …
|
|
x
|
|
2
|
Tổ chức các hoạt động thể thao phục vụ nhiệm vụ
chính trị của thành phố, các hoạt động thể thao chào mừng các sự kiện, ngày lễ
lớn của đất nước, thành phố..
|
x
|
|
|
3
|
Tổ chức Đại hội TDTT thành phố.
|
x
|
|
|
4
|
Tổ chức các giải thể thao quần chúng cấp khu vực
ĐBSCL và quốc gia được ủy nhiệm đăng cai.
|
x
|
|
|
5
|
Cử tham gia thi đấu các Hội thi, giải thể thao
quần chúng cấp khu vực ĐBSCL và toàn quốc.
|
x
|
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy, hướng dẫn nhân dân kỹ thuật,
phương pháp tập luyện các môn thể dục thể thao.
|
x
|
|
|
7
|
Tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn
nghiệp vụ cho đội ngũ trọng tài, cộng tác viên, hướng dẫn viên thể thao cơ sở.
|
x
|
|
|
II
|
Thể thao thành tích cao và thể thao chuyên
nghiệp
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 04 dịch vụ
|
Sử dụng 01
phần NSNN:
|
Tổng cộng:
04 loại hình dịch vụ
|
1
|
Tổ chức các giải thể thao thành tích cao cấp
khu vực ĐBSCL, quốc gia, quốc tế được ủy nhiệm đăng cai.
|
x
|
|
|
2
|
Tổ chức tuyển chọn, huấn luyện và đào tạo vận
động viên thể thao.
|
x
|
|
|
3
|
Cử tham gia thi đấu các giải thể thao cấp khu
vực ĐBSCL, quốc gia, quốc tế.
|
x
|
|
|
4
|
Cử tham gia tập huấn trong nước, nước ngoài.
|
x
|
|
|
III
|
Danh mục khác
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 03 dịch vụ
|
Sử dụng 01
phần NSNN:
|
Tổng cộng:
03 loại hình dịch vụ
|
1
|
Xây dựng chiến lược, đề án, kế hoạch phát triển
sự nghiệp thể dục thể thao thành phố.
|
x
|
|
|
2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ
phục vụ tập luyện thể dục thể thao.
|
x
|
|
|
3
|
Cung cấp thông tin và các dịch vụ công trong
lĩnh vực thể dục thể thao.
|
x
|
|
|
D. LĨNH VỰC DU LỊCH
STT
|
Tên dịch vụ
công sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sử dụng hoàn
toàn ngân sách: 13 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
ngân sách: 04 dịch vụ
|
Tổng cộng:
17 dịch vụ
|
1
|
Tổ chức và tham gia các hội nghị, hội thảo, hội
chợ, triển lãm, sự kiện, hội thi về du lịch và xúc tiến du lịch trong và
ngoài nước.
|
x
|
|
|
2
|
Xây dựng, thiết kế và hoạt động các gian hàng
triển lãm về du lịch trong nước và ở nước ngoài.
|
x
|
|
|
3
|
Xây dựng các phần mềm, ứng dụng công nghệ
thông tin quảng bá du lịch.
|
x
|
|
|
4
|
Sản xuất phim, phóng sự quảng bá du lịch.
|
x
|
|
|
5
|
Hoạt động hợp tác, liên kết, xúc tiến du lịch
trong nước và nước ngoài.
|
x
|
|
|
6
|
Nghiên cứu thị trường du lịch, xây dựng cơ sở
dữ liệu du lịch.
|
x
|
|
|
7
|
Tuyên truyền, quảng bá du lịch trên các phương
tiện thông tin đại chúng.
|
x
|
|
|
8
|
Cung cấp, hỗ trợ thông tin cho du khách trong
và ngoài nước .
|
x
|
|
|
9
|
Hỗ trợ các hoạt động cứu hộ, cứu nạn tại các
điểm du lịch trên địa bàn thành phố.
|
x
|
|
|
10
|
Phối hợp tổ chức các hoạt động tuần tra, bảo vệ
an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường tại các điểm du lịch trên địa bàn thành
phố.
|
x
|
|
|
11
|
Công tác đào tạo nguồn nhân lực du lịch: Tổ chức
các lớp bồi dưỡng quản lý khách sạn, lễ tân, nghiệp vụ buồng, bàn, bếp, vệ
sinh an toàn thực phẩm, tập huấn nghiệp vụ cho lái xe du lịch...
|
|
x
|
|
12
|
Xây dựng, sản xuất và phát hành các ấn phẩm, vật
phẩm để tuyên truyền, quảng bá về du lịch.
|
|
x
|
|
13
|
Tổ chức đón các đoàn quay phim, báo chí, đoàn
lữ hành (Famtrip, Presstrip) để khảo sát và quảng bá du lịch Cần Thơ.
|
|
x
|
|
15
|
Phát triển thương hiệu du lịch thành phố Cần
Thơ
|
x
|
|
|
16
|
Khảo sát điều tra sản phẩm du lịch
|
x
|
|
|
17
|
Hỗ trợ xây dựng nâng cấp các điểm du lịch trên
địa bàn thành phố
|
|
x
|
|
18
|
Biên tập, xuất bản Bản tin văn hóa, thể thao
và du lịch.
|
|
x
|
|
Đ. CÁC DỊCH VỤ KHÁC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH
STT
|
Tên dịch vụ công
sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sử dụng hoàn
toàn ngân sách
|
Sử dụng 1 phần
ngân sách
|
Ghi chú
|
I
|
Đào tạo
|
Sử dụng hoàn toàn NSNN: 02 dịch vụ
|
Sử dụng 01 phần NSNN
|
Tổng cộng: 02 loại hình dịch vụ
|
1
|
Cử cán bộ, CCVC đi đào tạo, bồi dưỡng trong và
ngoài nước
|
x
|
|
|
2
|
Tổ chức lớp đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ cho CB, CCVC
|
x
|
|
|
3
|
Công tác đào tạo nguồn nhân lực du lịch: Tổ chức
các lớp bồi dưỡng quản lý khách sạn, lễ tân, nghiệp vụ buồng, bàn, bếp, vệ sinh
an toàn thực phẩm, tập huấn nghiệp vụ cho lái xe du lịch.
|
|
x
|
|
II
|
Khoa học, công nghệ và môi trường
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 02 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN:
|
Tổng cộng: 02 loại hình dịch vụ
|
1
|
Nghiên cứu các chương trình, đề tài, dự án, đề
án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du
lịch theo chỉ đạo của thành phố
|
x
|
|
|
2
|
Các chương trình, đề án, nhiệm vụ môi trường,
đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể
thao và du lịch.
|
x
|
|
|
III
|
Hợp tác quốc tế
|
Sử dụng hoàn
toàn NSNN: 01 dịch vụ
|
Sử dụng 1 phần
NSNN: 01 dịch vụ
|
Tổng cộng:
02 loại hình dịch vụ
|
1
|
Hoạt động quảng bá, xúc tiến về văn hóa, gia
đình và thể thao trong nước và ngoài nước.
|
|
x
|
|
2
|
Tổ chức các sự kiện văn hóa đối ngoại trong nước
và ngoài nước.
|
x
|
|
|
IV
|
Đặt hàng xuất bản phẩm thuộc văn hóa, gia
đình và thể thao
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH VÀ GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA THÀNH PHỐ CẦN THƠ
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA
STT
|
Tên dịch vụ
sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước
|
I
|
Văn hóa cơ sở
|
1
|
Dịch vụ quảng cáo
|
II
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Tổ chức các chương trình nghệ thuật chuyên
nghiệp nhằm mục đích thương mại
|
2
|
Tổ chức các chương trình nghệ thuật truyền thống
phục vụ khách du lịch
|
3
|
Dịch vụ hội trường, khán phòng nhà hát phục vụ
các sự kiện cho các đơn vị bên ngoài
|
III
|
Di sản văn hóa, bảo tàng
|
1
|
Phục vụ tham quan tại Bảo tàng (trừ đối với Bảo
tàng chưa được phép thu phí)
|
2
|
Hoạt động triển lãm, trưng bày của các tổ chức,
cá nhân trong và ngoài nước có yếu tố thương mại đảm bảo chi phí
|
IV
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
1
|
Tổ chức các dịch vụ triển lãm, trưng bày của các
họa sĩ trong và ngoài nước có yếu tố thương mại đảm bảo chi phí
|
V
|
Thư viện
|
1
|
Phục vụ khách tham quan tại Thư viện
|
2
|
Tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày,
triển lãm báo, tư liệu cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
|
VI
|
Điện ảnh
|
1
|
Dịch vụ phát hành phim và chiếu bóng nhằm mục
đích thương mại
|
B. LĨNH VỰC THỂ THAO
STT
|
Tên dịch vụ
sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1
|
Tổ chức các sự kiện, hoạt động thể thao cho
các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có nhu cầu và đảm bảo chi phí
|
2
|
Dịch vụ địa điểm, sân bãi phục vụ các sự kiện,
hoạt động thể thao cho các đơn vị bên ngoài
|
3
|
Tổ chức các sự kiện, hoạt động thể thao nhằm mục
đích thương mại và phục vụ khách du lịch
|
Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2454/QĐ-UBND ngày 27/09/2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch do thành phố Cần Thơ ban hành
1.315
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|