|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 117/QĐ-UBND 2020 phân loại đường để tính giá cước tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
117/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 117/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 14 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Tờ trình số 90/TTr-GTVT ngày 08 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường
để tính giá cước vận chuyển (có Bảng phân loại chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ GTVT;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- TT công báo; Website BD;
- Như Điều 2;
- LĐVP,Km,TH;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
PHÂN
LOẠI
|
GHI
CHÚ
|
Loại 1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại 5
|
Loại
6
|
1
|
ĐT741
|
Ngã 4 Sở Sao (Km0+000)
|
Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước
(Km49+670)
|
49.670
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐT742
|
Đại lộ Bình Dương (Km0+000)
|
Giáp ĐT747a (Km23+820)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Đại lộ Bình Dương (Km0+000)
|
Km11+300
|
11.300
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2
|
Km11+300
|
Giáp ĐT747a (Km23+870)
|
12.570
|
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
ĐT743a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Ngã tư Chợ Đình (Km0+000)
|
Miếu Ông Cù (Km8+800)
|
8.800
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2
|
Miếu Ông Cù (Km8+800)
|
Đông Tân (Km16+650)
|
7.850
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3
|
Đông Tân (Km16+650)
|
Tân Vạn (Km26+750)
|
10.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐT743b
|
Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000)
|
Khu công nghiệp Bình Chiểu
(Km4+980)
|
4.980
|
x
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐT743c
|
Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000)
|
Ngã 3 Đông Tân (Km4+670)
|
4.670
|
x
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐT744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Đại lộ Bình Dương (Km0+000)
|
Cầu Ông Cộ (Km6+100)
|
6.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2
|
Cầu Ông Cộ (Km6+100)
|
Bến
Súc (Km32+100)
|
26.000
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3
|
Bến
Súc (Km32+100)
|
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190)
|
14.290
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 4
|
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190)
|
Ngã 3 Minh Hòa (Km67+462)
|
21.072
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
ĐT746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Ngã 3 Bình Quới (Km0+000)
|
Mố A
cầu Tân Khánh (Km2+900)
|
2.900
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2
|
Mố A
cầu Tân Khánh (Km2+900)
|
Dốc Cấy Quéo (Km13+700)
|
10.800
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3
|
Dốc Cấy Quéo (Km13+700)
|
Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000)
|
2.300
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 4
|
Ngã 3 Mùa Muộn (Km16+000)
|
Hội Nghĩa (Km73+350)
|
56.040
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
ĐT747a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Cầu Ông Tiếp (Km0+000)
|
Cầu Rạch Tre (Km12+698)
|
12.698
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2
|
Cầu Rạch Tre (Km12+698)
|
Cầu Bình Cơ (Km23+060)
|
10.362
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3
|
Cầu Bình Cơ (Km23+060)
|
Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280)
|
8.220
|
x
|
|
|
|
|
|
|
9
|
ĐT747b
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Ngã 3 Tân Ba (Km0+000)
|
Cầu Khánh Vân (Km7+088)
|
7.088
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 2
|
Cầu Khánh Vân (Km7+088)
|
Hội Nghĩa (Km16+828)
|
9.740
|
x
|
|
|
|
|
|
|
10
|
ĐT748
|
Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000)
|
Ngã 3 Giáng Hương
|
37.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
ĐT749a
|
Cầu
Quan (Km0+000)
|
Ngã 3 Minh Thạnh (Km45+100)
|
45.100
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
ĐT749b
|
Cầu Bà Và (Km0+000)
|
Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000)
|
21.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
13
|
ĐT750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741
(Km0+000)
|
Ngã 4 Làng Mười (Km42+000)
|
42.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
- Đoạn 2
|
Ngã 4 Làng Mười (Km42+000)
|
Cầu Tàu (Km56+030)
|
14.030
|
x
|
|
|
|
|
|
|
14
|
ĐT741b
|
Ngã 3 Bố Lá (Km0+000)
|
Ngã 3 Bàu Bàng
|
12.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
ĐT749C
|
Bàu Bàng
|
Ngã 3 Đòn Gánh
|
5.500
|
|
|
x
|
|
|
|
|
16
|
ĐT749d
|
Ngã 3 Long Tân
|
Ngã 4 Chú Thai
|
19.485
|
|
|
|
x
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14
tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (Km)
|
Phân
loại
|
Ghi
chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
CMT8
|
Km0+000
|
Km5+510
|
5.510
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường 30/4
|
Km0+000
|
Km2+002
|
2.002
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Lò Chén
|
Km0+000
|
Km0+860
|
0.860
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4
|
Phan Đình Giót
|
Km0+000
|
Km0+641
|
0.641
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
Lý Thường Kiệt
|
Km0+000
|
Km0+813
|
0.813
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn An Ninh
|
Km0+000
|
Km0+198
|
0.198
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
Hùng Vương
|
Km0+000
|
Km0+410
|
0.410
|
|
x
|
|
|
|
|
|
8
|
Thích Quảng Đức
|
Km0+000
|
Km1+819
|
1.819
|
|
x
|
|
|
|
|
|
9
|
Trần Từ Bình
|
Km0+000
|
Km0+343
|
0.343
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
Tú Xương
|
Km0+000
|
Km0+094
|
0.094
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Thầy giáo Chương
|
Km0+000
|
Km0+079
|
0.079
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
Km0+000
|
Km0+125
|
0.125
|
|
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Du
|
Km0+000
|
Km0+138
|
0.138
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
Quang Trung
|
Km0+000
|
Km0+8.2
|
0.098
|
|
x
|
|
|
|
|
|
15
|
Trần Hưng Đạo
|
Km0+000
|
Km0+210
|
0.210
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
BS Yersin
|
Km0+000
|
Km1+8.3
|
1.428
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Km0+000
|
Km0+228
|
0.228
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Km0+000
|
Km1+276
|
1.276
|
|
x
|
|
|
|
|
|
19
|
Bạch Đằng
|
Km0+000
|
Km1+741
|
1.741
|
|
x
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngô Tùng Châu
|
Km0+000
|
Km0+105
|
0.105
|
|
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Bàu Bàng
|
Km0+000
|
Km0+789
|
0.789
|
|
x
|
|
|
|
|
|
22
|
Văn Công Khai
|
Km0+000
|
Km0+488
|
0.488
|
|
x
|
|
|
|
|
|
23
|
Đinh Bộ Lĩnh
|
Km0+000
|
Km0+340
|
0.340
|
|
x
|
|
|
|
|
|
24
|
Ngô Quyền
|
Km0+000
|
Km0+540
|
0.540
|
|
x
|
|
|
|
|
|
25
|
Phạm Ngũ Lão
|
Km0+000
|
Km1+555
|
1.555
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Ngô Chí Quốc
|
Km0+000
|
Km0+381
|
0.381
|
|
x
|
|
|
|
|
|
27
|
Lạc Long Quân
|
Km0+000
|
Km0+430
|
0.430
|
|
|
|
x
|
|
|
|
28
|
Điểu Ông
|
Km0+000
|
Km0+120
|
0.120
|
|
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Lê Lợi
|
Km0+000
|
Km0+127
|
0.127
|
|
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Nguyễn Thái Học
|
Km0+000
|
Km0+357
|
0.357
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
Km0+000
|
Km0+367
|
0.367
|
|
x
|
|
|
|
|
|
32
|
Bà Triệu
|
Km0+000
|
Km0+100
|
0.100
|
|
x
|
|
|
|
|
|
33
|
Trừ Văn Thố
|
Km0+000
|
Km0+138
|
0.138
|
|
x
|
|
|
|
|
|
34
|
Hai Bà Trưng
|
Km0+000
|
Km0+250
|
0.250
|
|
x
|
|
|
|
|
|
35
|
Nguyễn Tri Phương
|
Km0+000
|
Km3+050
|
3.050
|
x
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Võ Thành Long
|
Km0+000
|
Km0+462
|
0.462
|
|
x
|
|
|
|
|
|
37
|
Lê Văn Tám
|
Km0+000
|
Km0+044
|
0.044
|
|
|
x
|
|
|
|
|
38
|
Chùa Hôi Khánh
|
Km0+000
|
Km0+220
|
0.220
|
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
Âu Cơ
|
Km0+000
|
Km0+313
|
0.313
|
|
|
x
|
|
|
|
|
40
|
Nguyễn Văn Hỗn
|
Km0+000
|
Km0+146
|
0.146
|
|
|
x
|
|
|
|
|
41
|
Bùi Quốc Khánh
|
Km0+000
|
Km2+165
|
2.165
|
|
x
|
|
|
|
|
|
42
|
Phú Lợi
|
Km0+000
|
Km3+502
|
3.502
|
|
|
x
|
|
|
|
|
43
|
Nguyễn Văn Lên
|
Km0+000
|
Km0+267
|
0.267
|
|
x
|
|
|
|
|
|
44
|
Đoàn Thị Liên
|
Km0+000
|
Km0+891
|
0.891
|
|
x
|
|
|
|
|
|
45
|
Ngô Văn Trị
|
Km0+000
|
Km0+405
|
0.405
|
|
x
|
|
|
|
|
|
46
|
Lê Thị Trung
|
Km0+000
|
Km0+838
|
0.838
|
|
x
|
|
|
|
|
|
47
|
Huỳnh Văn Nghệ
|
Km0+000
|
Km0+866
|
0.866
|
|
x
|
|
|
|
|
|
48
|
Trịnh Hoài Đức
|
Km0+000
|
Km0+673
|
0.673
|
|
x
|
|
|
|
|
|
49
|
Phan Bội Châu
|
Km0+000
|
Km1+120
|
1.120
|
x
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Lê Hồng Phong
|
Km0+000
|
Km6+052
|
6.052
|
|
|
x
|
|
|
|
|
51
|
Võ Minh Đức
|
Km0+000
|
Km0+805
|
0.805
|
x
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Thái Bình
|
Km0+000
|
Km1+000
|
1.000
|
x
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Trần Văn Ơn
|
Km0+000
|
Km1+340
|
1.340
|
|
|
|
|
x
|
|
|
54
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Km0+000
|
Km3+354
|
3.354
|
|
x
|
|
|
|
|
|
55
|
Nguyễn Đức Thuận
|
Km0+000
|
Km2+570
|
2.570
|
x
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Lý Tự Trọng
|
Km0+000
|
Km0+747
|
0.747
|
|
x
|
|
|
|
|
|
57
|
Xóm Guốc
|
Km0+000
|
Km0+165
|
0.165
|
|
x
|
|
|
|
|
|
58
|
Phạm Ngọc
Thạch
|
Km0+000
|
Km3+446
|
3.446
|
x
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Đường 01/12
|
Km0+000
|
Km0+700
|
0.700
|
|
x
|
|
|
|
|
|
60
|
Hoàng Hoa Thám
|
Km0+000
|
Km0+643
|
0.643
|
|
x
|
|
|
|
|
|
61
|
Trần Bình Trọng
|
Km0+000
|
Km1+400
|
1.400
|
|
x
|
|
|
|
|
|
62
|
Bùi Văn Bình
|
Km0+000
|
Km0+692
|
0.692
|
x
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Km0+000
|
Km5+000
|
5.000
|
|
|
x
|
|
|
|
|
64
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Km0+000
|
Km6+100
|
6.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Trần Ngọc Lên
|
Km0+000
|
Km3+530
|
3.530
|
|
|
|
|
x
|
|
|
66
|
Bùi Ngọc Thu
|
Km0+000
|
Km4+400
|
4.400
|
|
|
|
|
x
|
|
|
67
|
Phan Đăng Lưu
|
Km0+000
|
Km3+370
|
3.370
|
|
|
|
|
x
|
|
|
68
|
Lê Chí Dân
|
Km0+000
|
Km6+068
|
6.068
|
|
|
|
|
x
|
|
|
69
|
Huỳnh Thi Chấu
|
Km0+000
|
Km0+600
|
0.600
|
|
|
|
|
x
|
|
|
70
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
Km0+000
|
Km1+600
|
1.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
71
|
Đồng Cây Viết
|
Km0+000
|
Km1+600
|
1.600
|
|
|
|
|
x
|
|
|
72
|
Đường nối An Mỹ - Phú Mỹ
|
Km0+000
|
Km0+410
|
0.410
|
|
|
|
x
|
|
|
|
73
|
Truông Bồng Bông
|
Km0+000
|
Km1+714
|
1.714
|
|
|
|
|
x
|
|
|
74
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Km0+000
|
Km4+100
|
4.100
|
|
|
|
|
|
x
|
|
75
|
Hồ Văn Cống
|
Km0+000
|
Km3+062
|
3.062
|
|
x
|
|
|
|
|
|
76
|
Lê Văn Tách
|
Km0+000
|
Km1+100
|
1.100
|
|
|
|
|
x
|
|
|
77
|
Huỳnh Thi Hiếu
|
Km0+000
|
Km3+092
|
3.092
|
|
|
|
|
x
|
|
|
78
|
Nguyễn Văn Lộng
|
Km0+000
|
Km1+335
|
1.335
|
|
|
|
|
x
|
|
|
79
|
Đường vào TTHC phường Hiệp An
|
Km0+000
|
Km1+002
|
1.002
|
x
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Đường từ Nguyễn Tri Phương ra sông
Sài Gòn
|
Km0+000
|
Km0+4000
|
0.400
|
x
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Đường từ Kho K8 Hoàng Hoa Thám đến
đường Huỳnh Văn Lũy
|
Km0+000
|
Km1+034
|
1.034
|
x
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Đường Phạm Ngũ Lão nối dài
|
Km0+000
|
Km2+258
|
2.258
|
x
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Đường Liên khu 11-12 Phú Cường
|
Km0+000
|
Km0+575
|
0.575
|
x
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Đường từ Lê Hồng Phong đến 30/4, tổ
22 khu phố 3 phường Phú Thọ
|
Km0+000
|
Km1+111
|
1.111
|
x
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Đường số 1 Khu TĐC Phú Hòa 1
|
Km0+000
|
Km0+087
|
0.087
|
|
|
x
|
|
|
|
|
86
|
Đường số 2 Khu TĐC Phú Hòa 1
|
Km0+000
|
Km0+097
|
0.097
|
|
x
|
|
|
|
|
|
87
|
Huỳnh Văn Cù
|
Quốc
lộ 13
|
Cầu
Phú Cường
|
1.940
|
|
|
|
x
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN
ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14
tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Phân
loại
|
Ghi
chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường ĐT 743c (ngã ba Yazaky)
|
Đường Nguyễn An Ninh (công viên
N.A.N)
|
2.680
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Hưng Đạo
|
Quốc lộ 1K (ngã ba cây Lơn)
|
Đường Nguyễn An Ninh (ngã ba Ngân
hàng)
|
2.730
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn An Ninh
|
Đường ĐT 743b (ngã ba cây điệp)
|
Đường số 11, Thủ Đức
|
2.676
|
x
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cô Bắc
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
0.218
|
|
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Cô Giang
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
0.208
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Du
|
Đường ĐT743a
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1.003
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phạm Ngũ Lão
|
Đường Trần Khánh D
|
Đường gom BTXM giáp đường sắt
|
0.740
|
x
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phạm Hữu Lầu
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn Đức Thiệu
|
0.790
|
x
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Đức Thiệu
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường số 22, KCN Sóng Thần 2
|
1.374
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
0.676
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
Lê Quý Đôn
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
0.425
|
x
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Trãi
|
Đường ĐT743a
|
Đường số 21, KCN Sóng Thần 2
|
1.134
|
x
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phan Bội Châu
|
Đường ĐT743a
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
0.737
|
x
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trần Quốc Toản
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
0.551
|
x
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thắng Lợi
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn Du
|
0.459
|
|
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Trần Nguyên Hãn
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Trần Khánh Dư
|
0.400
|
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Hiền
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Lê Quý Đôn
|
0.665
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Nguyễn Du
|
1.120
|
|
|
|
|
x
|
|
|
19
|
Trần Khánh Dư
|
Đường Nguyễn Hiền
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
0.295
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
Nguyễn Thái Học
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.327
|
x
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
0.594
|
x
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường QL1K
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.100
|
x
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường QL1K
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.517
|
x
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Tô Vĩnh Diện
|
Đường QL1K
|
Đường vành đai ĐH Q.Gia
|
1.200
|
|
|
|
|
x
|
|
|
25
|
Võ Thị Sáu
|
Đường QL1K
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1.960
|
|
x
|
|
|
|
|
|
26
|
Trần Quang Khải
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
0.805
|
x
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Tân Hòa
|
Đường QL1K
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
0.414
|
|
x
|
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
0.207
|
x
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Tân Lập
|
Đường vào ĐHQG
|
Tiếp giáp đường nhựa P. Bình Thắng
|
1.176
|
|
x
|
|
|
|
|
|
30
|
Hai Bà Trưng
|
Đường ĐT 743a
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1.302
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đông Minh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Võ Thị Sáu
|
0.870
|
|
|
|
x
|
|
|
|
32
|
Chiêu Liêu
|
Đường ĐT 743a
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.308
|
|
|
|
|
|
x
|
|
33
|
Đông Thành
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường đất vào KCN Phú Mỹ
|
0.636
|
|
|
|
x
|
|
|
|
34
|
Đặng Văn Mây
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Mạch Thị Liễu
|
0.692
|
x
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Đỗ Tấn Phong
|
Đường ĐT 743a
|
Đường Lê Hồng Phong
|
0.754
|
|
|
|
x
|
|
|
|
36
|
Mạch Thị Liễu
|
Đường Chiêu Liêu
|
Đường Lê Hồng Phong
|
0.905
|
|
|
|
|
x
|
|
|
37
|
Lê Văn Mầm
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Trại gà Đông Thành
|
0.732
|
|
|
|
x
|
|
|
|
38
|
Đoàn Thị Kia
|
Đường ĐT 743a
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.050
|
|
x
|
|
|
|
|
|
39
|
Lê Hồng Phong
|
ĐT 743a
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
3.910
|
x
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đường 30 tháng 4
|
Đường QL1A
|
Đường ĐT743a
|
1.500
|
|
|
|
x
|
|
|
|
41
|
Lê Văn Tách
|
Đường Quốc lộ 1A
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
0.765
|
|
x
|
|
|
|
|
|
42
|
Nguyễn Tri Phương
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Lê Văn Tách
|
3.360
|
x
|
|
|
|
|
|
|
43
|
An Bình
|
Đường gom cầu vượt Sóng Thần
|
Trần Thị Vững-Hồ Tùng Mậu
|
1.090
|
x
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Bế Văn Đàn
|
Đường gom cầu vượt Sóng Thần
|
Cầu gió Bay
|
0.926
|
|
|
|
x
|
|
|
|
45
|
Trần Thị Vững
|
Đường An Bình
|
Đường số 2, Thủ Đức
|
0.469
|
|
|
x
|
|
|
|
|
46
|
Chu Văn An
|
Quốc lộ 1A
|
Lê Trọng Tấn
|
0.420
|
x
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Thống nhất
|
Đường QL1K
|
Đường QL1A
|
3.587
|
|
|
|
|
x
|
|
|
48
|
Lồ Ồ
|
Đường QL1K
|
Đường ĐT743a
|
0.890
|
|
|
|
|
x
|
|
|
49
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường ĐT743a
|
Cầu 4 trụ, ranh Biên Hòa
|
4.247
|
x
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên Huyện
|
Ranh p. An Phú, tx Thuận An
|
Ranh p. Thái Hòa, tx Tân Uyên
|
2.015
|
|
|
|
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài (km)
|
Phân
loại
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000)
|
Giáp Tp Thủ Dầu Một (Km 10+178)
|
10
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
22 tháng 12 (Thuận Giao-An Phú)
|
Đường Thủ Khoa Huân (Km0+000)
|
Ngã 6 An Phú (Km5+010)
|
5
|
|
x
|
|
|
|
|
3
|
3 tháng 2
|
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm
(Km0+000)
|
Giáp trường tiểu học Phan Chu Trinh (Km1+655)
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Đồng An (Tỉnh Lộ 43)
|
Ngã 3 Mạch Chà (Km0+000)
|
Giáp ranh Tp HCM (Km1+756)
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Bình Đức
|
Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)
|
Nhà Thờ (Km0+613)
|
0.613
|
|
|
|
|
x
|
|
6
|
Thuận An Hòa
|
Đường 22 tháng 12 (Km0+000)
|
Đường Lê Thị Trung (Km2+256)
|
2
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Ngã 3 chùa Thầu Sửu (Km0+000)
|
nhà thờ Búng (Km3+072)
|
3
|
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Bùi Thị Xuân
|
Ngã 6 An Phú (Km0+000)
|
Ranh p. Thái Hòa - Uyên Hưng
(Km1+855)
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Trần Quang Diệu
|
Ngã 6 An Phú (Km0+000)
|
Ranh p. Tân Bình - Dĩ An (Km0+793)
|
0.793
|
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Thủ Khoa Huân
|
Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)
|
Giáp Tân Phước Khánh (Km5+642)
|
6
|
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Giáp Quốc lộ 13 (Km0+000)
|
Ranh Tp TDM (Km+1+200)
|
1
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Lê Thị Trung
|
Thủ Khoa Huân (Km0+000)
|
22 tháng 2 (Km4+394)
|
4
|
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm
(Km0+000)
|
Đường nhà thờ Búng (Km3+491)
|
3
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
Hồ Văn Mên
|
Đường Đại lộ Bình Dương (Km0+000)
|
Giáp đê bao sông Sài Gòn (Km5+445)
|
5
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
Thạnh Bình
|
Chợ Búng - ĐT.745 (Km0+000)
|
Cụm SX Thạnh Bình (Km1+200)
|
1
|
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Nhà Thờ Búng
|
Cầu Bà Hai (Km0+000)
|
Ngã 3 Dốc Sỏi (Km0+885)
|
0.885
|
|
|
|
x
|
|
|
17
|
Thạnh Quí
|
Cầu Sắt (Km0+000)
|
Hồ Văn Mên (Km2+627)
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
18
|
Chòm Sao
|
Ngã 3 Nhà Thờ Búng (Km0+000)
|
Quốc lộ 13 (Km1+944)
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
19
|
Cầu Tàu
|
Ngã 3 Cầu Ngang - DT.745 (Km0+000)
|
Đê bao sông Sài Gòn (Km1+325)
|
1
|
|
|
|
x
|
|
|
20
|
Cây Me
|
Giáp ĐT.745 (Km0+000)
|
Nguyễn Hữu Cảnh (Km1+251)
|
1
|
|
|
|
x
|
|
|
21
|
Gia Long
|
Quốc lộ 13 (Km0+000)
|
Đê bao sông Sài Gòn (Km1+841)
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Phan Thanh Giản
|
Phan Đình Phùng (Km0+000)
|
Ngã 4 Nhà Đỏ (Km1+418)
|
1
|
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Châu Văn Tiếp
|
Giáp cầu Lái Thiêu (Km0+000)
|
Giáp bờ sông Sài Gòn (Km0+846)
|
0.846
|
|
|
|
x
|
|
|
24
|
Trưng Nữ Vương
|
Ngã 5 (Km0+000)
|
Giáp Phan Đình Phùng (Km0+204)
|
0.204
|
|
|
|
|
x
|
|
25
|
Phan Đình Phùng
|
UBND thị xã (Km0+000)
|
Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+250)
|
0.25
|
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Cầu Sắt
|
Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+000)
|
Cầu sắt Phú
Long (Km0+350)
|
0.35
|
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Hoàng Hoa Thám
|
Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000)
|
Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365)
|
0.365
|
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã 5 (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13 (Km1+142)
|
1
|
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Văn Tiết
|
Ngã 3 Cây Liễu (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13 (Km2+050)
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Đỗ Hữu Vị
|
Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)
|
Trưng Nữ Vương (Km0+090)
|
0.09
|
|
x
|
|
|
|
|
31
|
Phân Châu Trinh
|
Ngã 5 (Km0+000)
|
Giáp Lê Văn Duyệt (Km0+450)
|
0.45
|
|
|
|
x
|
|
|
32
|
Đông Nhi
|
Giáp Phan Châu Trinh (Km0+000)
|
Giáp Nguyễn Văn Tiết (Km1+788)
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
33
|
Nhánh rẽ Đông
Nhi
|
Giáp Đường Đông Nhi (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13 (Km0+409)
|
0.409
|
|
|
x
|
|
|
|
34
|
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm
|
Ngã 4 Nhà Đỏ (Km0+000)
|
Đường đi Cây Me (Km0+583)
|
0.583
|
|
x
|
|
|
|
|
35
|
Đường Vựa Bụi
|
Giáp Cách Mạng Tháng 8 (Km0+000)
|
Vựa Bụi (Km0+268)
|
0.268
|
|
|
|
x
|
|
|
36
|
Đường dẫn vào cầu Phú Long
|
Giáp cầu Phú Long (Km0+000)
|
Giáp Quốc lộ 13 (Km0+594)
|
0.594
|
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Đê bao sông Sài Gòn
|
An Sơn (Km0+000)
|
Vĩnh Phú (Km 13+000)
|
13
|
|
|
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài
|
PHÂN
LOẠI
|
Ghi
chú
|
(Km)
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
ĐH.601 (đường Gò Cào Cào)
|
Cổng trên KCN
Tân Định giáp QL13
|
Thới Hòa - giáp ĐT.741
|
4.500
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2
|
ĐH.602
|
Ngã Balăngxi giáp QL13
|
An Hòa, Hòa
Lợi giáp
|
4.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
ĐH.603 (đường Suối nhánh)
|
Ranh Khu CN Mỹ Phước 3
|
Ranh khu dân cư đô thị Thới
|
4.500
|
|
|
|
|
x
|
|
|
4
|
ĐH.604 (đường 2/9)
|
Quốc lộ 13 (Lê Quý Đôn)
|
Chợ Chánh Lưu ĐT.741
|
10.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5
|
ĐH.605
|
Ngã 4 Ông Giáo
|
Ngã 3 Ông Kiệm giáp
|
6.200
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
ĐH.606 (đường 7A)
|
Mố B Cầu Đò
|
Phường Mỹ Phước
|
13.000
|
x
|
|
|
|
|
|
|
7
|
ĐH.607 (đường Bến Chà Vi)
|
Ngã 3 Cầu Củi - giáp QL13
|
Giáp ranh huyện Bàu Bàng
|
2.800
|
|
|
|
|
x
|
|
|
8
|
ĐH.608 (Chú Lường - Ngã 4 Thùng
Thơ)
|
Ngã 3 Chú Lường ĐT748
|
Ngã 3 ông Thiệu giáp
|
3.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
ĐH.609 (đường làng An Tây)
|
Ngã 4 Phú Thứ (Phú An) ĐT744
|
Bến đình An Tây
|
13.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐH.616 (Balăngxi - Cầu Mắm)
|
Ngã balăngxi giáp QL13
|
Cầu Mắm Thới Hòa
|
3.200
|
|
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Đường Bến Tượng
|
Cầu Bến Tượng
|
Ngã 3 công viên Nghĩa Trang
|
1.900
|
|
|
|
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Phân
loại
|
Ghi
chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
ĐH.401
|
Nhà Ô. Ba Nguyên
|
Ranh xã Phú An (Thuận An)
|
2.100
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐH.402
|
Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Thái Hòa ĐT.747b
|
4.400
|
|
x
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.403
|
ĐT.743 Ranh Thuận An
|
Chợ Tân Khánh
|
2.400
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.404
|
Giáp ĐT.746
|
Ấp Vĩnh Trường - Phú Mỹ
|
4.000
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐH.405
|
Bình Hòa TPK (Ông Nhứt)
|
Ngã ba Đồng Bà Bèo
|
3.700
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐH.406
|
Cầu Khánh Vân
|
Giáp ĐT.746
|
5.000
|
|
|
x
|
|
|
|
|
7
|
ĐH.407
|
Giáp ĐT.746 Tân Vĩnh Hiệp
|
Giáp ĐT.742 Phú Chánh
|
4.500
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
ĐH.409
|
Giáp ĐT.747b
Khánh Bình
|
Ấp 6 Vĩnh Tân
|
13.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
ĐH.410
|
Giáp ĐT.747 Bình Cơ
|
Giáp huyện Bắc Tân Uyên
|
4.000
|
|
x
|
|
|
|
|
|
10
|
ĐH.411
|
Ngã 3 thị đội
|
Cầu Tân Lợi
|
3.100
|
|
x
|
|
|
|
|
|
11
|
ĐH.412
|
Giáp ĐT.747 dốc Bà Nghĩa
|
Giáp ngã 3 Huyện đội
|
1.700
|
|
x
|
|
|
|
|
|
12
|
ĐH.417
|
Giáp ĐT.747b (cầu
Xéo)
|
Ngã 4 chợ Tân Phước Khánh
|
3.400
|
|
x
|
|
|
|
|
|
13
|
ĐH.418
|
Cây số 18 (Giáp ĐT.747)
|
Trại Phong giáp ĐT.746
|
5.500
|
|
x
|
|
|
|
|
|
14
|
ĐH.419
|
Giáp ĐT.742 - Vĩnh Tân
|
Giáp ranh thành phố Mới
|
0.300
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
ĐH.420
|
Giáp ĐT.747 (Quán Ô. Tu)
|
Giáp ĐT.746 (dốc Cây Quéo)
|
2.800
|
|
x
|
|
|
|
|
|
16
|
ĐH.421
|
Giáp ĐT.747 (gò tượng)
|
Giáp đường Vành Đai
|
1.520
|
|
x
|
|
|
|
|
|
17
|
ĐH.422
|
Giáp ĐT.746 (Mười Muộn)
|
Giáp ngã 3 Huyện đội
|
1.600
|
|
x
|
|
|
|
|
|
18
|
ĐH.423
|
ĐT.746 nhà thờ Bến Sắn
|
Giáp đường ĐH.409 (đường mới mở)
|
8.600
|
|
|
x
|
|
|
|
|
19
|
ĐH.424
|
Giáp ranh huyện Bắc Tân Uyên
|
Giáp ĐT.742
|
0.850
|
|
|
|
|
x
|
|
|
20
|
ĐH.425
|
Giáp ĐT.747 (cầu Rạch Tre)
|
Giáp đường ĐH.402
|
1.945
|
|
|
x
|
|
|
|
|
21
|
ĐH.426
|
Giáp ĐT.747 (UBND T.Hòa)
|
Giáp ĐT.747b (Phở Hương)
|
0.200
|
|
x
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài
(Km)
|
Phân
loại
|
Ghi
chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
ĐH.701
|
Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị
Minh Khai
|
Ngã 3 xã Định An
|
7.700
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
ĐH.702
|
Ngã 3 Cầu Mới
|
Chùa Thái Sơn
|
5.700
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
ĐH.703
|
Cầu Sơn Đài
|
Cầu Mới
|
3.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
ĐH.704
|
Ngã 4 Làng 10
|
Cầu Sóc 5 - Minh Hòa
|
33.800
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
ĐH.705
|
Ngã 3 Chợ củ - Thanh Tuyền
|
Cầu Bến Súc
|
0.700
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
ĐH.707
|
Ngã 3 UBND xã Minh Thanh
|
Ngã 3 Minh Hưng (QL 13)
|
8.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
ĐH.708
|
Ngã 3 Làng 5
|
Giáp đường ĐT.744
|
10.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
ĐH.709
|
Ngã 3 Vinh Ông Võ
|
Giáp sông Sài Gòn
|
1.500
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
ĐH.710
|
Ngã 3 đường kiểm (ĐT.744)
|
Giáp đường ĐH 702
|
2.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐH.711
|
Chợ Bến Súc
|
Ngã 3 Bông Giấy
|
13.500
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
ĐH.712
|
Ngã 3 đường Long
|
Giáp ĐH.711
|
3.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
ĐH.713
|
Ngã 3 Rạch Kiến
|
Ngã 3 Trường Học
|
1.900
|
|
|
|
x
|
|
|
|
13
|
ĐH.714
|
Ngã 3 Bưng Còng
|
Nông trường Phan Văn Tiến
|
1.500
|
|
|
|
|
x
|
|
|
14
|
ĐH.715
|
Ngã 3 Làng 18
|
Cầu Đen, cầu Đỏ (ĐT.750)
|
8.800
|
|
|
|
|
x
|
|
|
15
|
ĐH.716
|
Ngã 3 Cầu Hố Đá
|
Ngã 4 Hốc Măng
|
8.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
16
|
ĐH.717
|
Cầu Biệt Kích
|
Giáp đường ĐT.749a
|
1.800
|
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
ĐH.718
|
Giáp ĐT.744
|
Cầu Xéo
|
6.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
ĐH.719
|
Giáp ĐT.744
|
Bàu Gấu
|
1.900
|
|
|
|
x
|
|
|
|
19
|
ĐH.720
|
Giáp ĐH.711
|
Giáp ranh xã An Lập
|
3.800
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
ĐH.721
|
Giáp ĐT.749a
|
Giáp đường ĐT.750
|
5.500
|
|
|
|
|
x
|
|
|
21
|
ĐH.722
|
Giáp ĐT.749a (cầu Căm Xe)
|
Giáp ĐT.749b (cầu
Bà Và)
|
8.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài
(Km)
|
Phân
loại
|
Ghi
chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
Đường ĐH607 (đoạn từ ngã ba giao với
đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước)
|
Ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn
Mỹ Phước
|
Ngã ba giao với ĐH.620
|
1.500
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Đường ĐH610 (đường Bến Ván)
|
Ngã 3 trường học Long Bình ĐT.749a
|
Giáp KCN Bàu Bàng
|
5.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Đường ĐH611
|
Ngã 3 Cầu Đôi - giáp QL13
|
Trường học Long Nguyên giáp ĐT 749a
|
8.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
Đường ĐH613
|
Bia Bàu Bàng giáp QL13
|
Giáp Tân Long
|
6.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Đường ĐH614
|
Cây Trường ĐT.750
|
Cầu Bà Tứ
|
8.400
|
|
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Đường ĐH615 (đường ấp 6 Long
Nguyên)
|
Ngã 3 ấp 3 Long Bình ĐT.749a
|
Ngã 4 Hốc Măng
|
8.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Đường ĐH617 (đường Trâu Sữa)
|
Ngã 3 Trâu sữa giáp QL13
|
Trung tâm Trâu sữa
|
3.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo)
|
Trường TH Lai Uyên giáp QL13
|
Giáp ĐH.613
|
2.800
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo)
|
Giáp ĐH.613
|
Tân Hưng, giáp ĐT.741B
|
7.500
|
|
|
|
|
|
x
|
|
9
|
Đường ĐH619 (đường khu dân cư ấp 8)
|
Ngã 3 lâm trường ĐT 749a
|
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên ĐT.749a
|
8.600
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Đường ĐH620
|
Ngã 3 Bến Tượng - giáp QL13
|
Cầu Bến Tượng
|
4.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Long Nguyên - An Lập
|
Giáp ĐH.615
|
Giáp ĐT.748
|
6.726
|
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) - giáp
ĐH.611
|
Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng)
|
Giáp ĐH.611
|
1.451
|
|
|
|
x
|
|
|
|
13
|
Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) - giáp ĐT750
(xã Cây Trường)
|
Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố)
|
Giáp ĐT.750 (xã Cây Trường)
|
7.500
|
|
|
x
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Phân
loại
|
Ghi
chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
ĐH.410
|
Giáp ĐT.746
|
Ranh giới Bình
Mỹ - Vĩnh Tân
|
0.500
|
|
|
x
|
|
|
|
|
2
|
ĐH.411
|
Đất Cuốc
|
Ranh Tân Thành-Đất Cuốc
|
7.950
|
x
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐH.413
|
ĐT 746 (cầu Rạch Rớ - Tân Mỹ)
|
Sở Chuối (ngã 4 Minh Quăn)
|
5.000
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4
|
ĐH.414
|
Lâm trường CKĐ-giáp ĐH 411
|
Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km 0+000 ¸ Km 5+700
|
5.700
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Km 5+700 ¸ Km 14+000
|
8.300
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
ĐH.415
|
Ngã ba Đất Cuốc
|
Giáp ĐT 746 (ranh Tân Định-Hiếu
Liêm)
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km 0+000 ¸ Km 0+950 và Km1+300 ¸
Km10+050
|
9.700
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Km0+950 ¸ Km 1+300
|
0.350
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6
|
ĐH.416
|
Ngã 3 Tân Định (giáp ĐT 746)
|
Trũng cầy TT ĐD TT Tân Định
|
9.000
|
|
|
|
|
x
|
|
|
7
|
ĐH.424
|
Giáp Chánh Phú Hòa-Bến Cát
|
KDC Tân Bình (VSIP II)
|
2.000
|
|
|
x
|
|
|
|
|
8
|
ĐH.431
|
Ngã ba giáp ĐH.416
|
Cầu Tam Lập
|
2.550
|
|
|
x
|
|
|
|
|
9
|
ĐH.436
|
Ngã ba Cây Trắc
|
Giáp ĐH.415 (UBND xã Đất Cuốc)
|
4.170
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐH.437
|
Ngã ba Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất
Cuốc
|
Ngã ba Văn phòng ấp, xã Lạc An
|
4.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm
2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
đường
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều
dài (Km)
|
Phân
loại
|
Ghi
chú
|
Loại
1
|
Loại
2
|
Loại
3
|
Loại
4
|
Loại
5
|
Loại
6
|
1
|
ĐH.501
|
Ngã 4 nghĩa Trang TT
|
Cầu Gia Biện - cầu Rạch Bé
|
20.500
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2
|
ĐH.502
|
Nhà Thờ An Bình (ĐT741)
|
Cầu Vàm Vá II- ĐT741
|
18.842
|
|
|
|
x
|
|
|
|
3
|
ĐH.503
|
Nông Trường 84
|
Suối Mã Đà
|
19.528
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4
|
ĐH.504
|
ĐT741 (ấp Cây Cam)
|
Cầu Bà Mụ - ĐH507
|
13.777
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
ĐH.505
|
Cầu Lễ Trang
|
ĐH507 (ngã 3 Cống Triết)
|
3.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
6
|
ĐH.506
|
ĐT741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)
|
ĐH508 (Cầu Đúc P.Sang)
|
9.272
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
ĐH.507
|
Ngã 3 Kỉnh Nhượng
|
Trại giam An Phước- Ranh BP
|
32.600
|
|
|
|
x
|
|
|
|
8
|
ĐH.508
|
Ngã 03 Bưu Điện Phước Sang
|
Ranh Bình Phước
|
9.764
|
|
|
|
x
|
|
|
|
9
|
ĐH.509
|
ĐH507
|
ấp 7 An Linh
|
9.157
|
|
|
|
x
|
|
|
|
10
|
ĐH.510
|
ĐH507
|
ĐH516 (An Long)
|
3.975
|
|
|
x
|
|
|
|
|
11
|
ĐH.511
|
ĐH507 (UBND xã Tân Hiệp)
|
Đội 7 (ĐH506)
|
3.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
12
|
ĐH.512
|
ĐT741
|
ĐH509 (Bố Chồn)
|
9.420
|
|
|
|
x
|
|
|
|
13
|
ĐH.513
|
ĐT741
|
ĐH502 (Cây Khô)
|
7.700
|
|
|
|
x
|
|
|
|
14
|
ĐH.514
|
ĐT741
|
Doanh Trại Bộ Đội
|
4.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
15
|
ĐH.515
|
ĐT741
|
ĐT750
|
6.400
|
|
|
|
x
|
|
|
|
16
|
ĐH.516
|
Ranh Lai Uyên Bến Cát
|
Ranh Minh Thành- Bình Long
|
10.938
|
|
|
|
x
|
|
|
|
17
|
ĐH.517
|
Từ Ấp 7 Tân Long
|
Hưng Hòa Bến Cát
|
5.200
|
|
|
|
x
|
|
|
|
18
|
ĐH.518
|
ĐT741 (nhà Bà Quý)
|
Bến 71 Suối Mã Đà
|
5.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
19
|
ĐH.519
|
ĐH508 (Nhà Ô. Phụng)
|
Ranh Bình Phước
|
9.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
20
|
ĐH520
|
Giáp ĐT.741
|
ĐH.514
|
4.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đường để tính giá cước do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 117/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 về phân loại đường để tính giá cước do tỉnh Bình Dương ban hành
8.291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|