|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
2080/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Việt
|
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 2080/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 20 tháng 8 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch
vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
886/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 578/TTr-SNV ngày 16 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc
làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Công bố 06 danh mục thủ tục
hành chính cấp tỉnh lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nội vụ.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 06 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Nội vụ.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 11
danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực việc làm có số thứ tự 14, 15, 16,
17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 26 mục I phần A Phụ lục I; 11 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 phần D
Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương; quản lý lao động
ngoài nước; an toàn vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nội vụ.
(Có
Phụ lục III kèm theo)
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội
vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Viễn thông Sơn La (VNPT);
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, Hương (03b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận không thuộc
diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam
|
3,5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến; trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp,
cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa
phương
|
Theo quy định tại các văn bản
hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 150/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân
dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Nghị định số 219/2025/NĐ-CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam;
- Quyết định số 83/2025/QĐ-UBND
ngày 13/8/2025 của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm quyền thực hiện cấp,
cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động và giấy xác nhận không thuộc diện
cấp giấy phép lao động.
|
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận không
thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến; trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp,
cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa
phương
|
Theo quy định tại các văn bản
hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
|
3
|
Gia hạn giấy xác nhận không
thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam
|
3,5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến; trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp,
cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa
phương
|
Theo quy định tại các văn bản
hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
|
4
|
Cấp giấy phép lao động đối với
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến; trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp,
cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa
phương
|
Theo quy định tại các văn bản
hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép lao động đối
với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến; trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp,
cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa
phương
|
Theo quy định tại các văn bản
hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
|
6
|
Gia hạn giấy phép lao động đối
với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến; trực tiếp hoặc
thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thuê dịch vụ của doanh nghiệp,
cá nhân hoặc qua uỷ quyền đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tại địa
phương
|
Theo quy định tại các văn bản
hướng dẫn Luật Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp giấy
xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 3,5
ngày làm việc
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sảm phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
B2
|
Phòng Người có công và Lao động,
việc làm
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Người có
công và Lao động, việc làm
|
Các văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
và Lao động, việc làm
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
0,25 ngày
|
2. Cấp lại
giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sảm phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
B2
|
Phòng Người có công và Lao động,
việc làm
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Người có
công và Lao động, việc làm
|
Các văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
và Lao động, việc làm
|
Ý kiến thẩm định
|
0,25 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
0,25 ngày
|
3. Gia hạn
giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động đối với người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 3,5
ngày làm việc
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sảm phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
B2
|
Phòng Người có công và Lao động,
việc làm
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Người có
công và Lao động, việc làm
|
Các văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
và Lao động, việc làm
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
0,25 ngày
|
4. Cấp giấy
phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sảm phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
B2
|
Phòng Người có công và Lao động,
việc làm
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Người có
công và Lao động, việc làm
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
và Lao động, việc làm
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
0,25 ngày
|
5. Cấp lại
giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 03 ngày
làm việc
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sảm phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
B2
|
Phòng Người có công và Lao động,
việc làm
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25 ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Người có
công và Lao động, việc làm
|
Các văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
và Lao động, việc làm
|
Ý kiến thẩm định
|
0,25 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
0,25 ngày
|
6. Gia hạn
giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc
|
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sảm phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Kèm scan hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
B2
|
Phòng Người có công và Lao động,
việc làm
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5 ngày
|
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ
sơ
|
Chuyên viên Phòng Người có
công và Lao động, việc làm
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
và Lao động, việc làm
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
|
B6
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả
kết quả cho khách hàng
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
hành chính công
|
Đính kèm kết quả
|
0,25 ngày
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
1
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
2
|
2.000219
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
3
|
1.000459
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
4
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
5
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
6
|
1.013718
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
7
|
1.013719
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
8
|
1.013720
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
9
|
1.013721
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
10
|
1.013722
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
|
11
|
1.009811
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
Nghị định số 219/2025/NĐ- CP
ngày 07/8/2025 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Việc làm
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2080/QĐ-UBND ngày 20/08/2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
Văn bản liên quan
Ban hành:
22/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/10/2025
Ban hành:
09/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/10/2025
Ban hành:
05/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/09/2025
Ban hành:
29/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/09/2025
Ban hành:
11/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/08/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
09/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/06/2025
Ban hành:
31/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2017
Ban hành:
07/08/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/08/2017
Ban hành:
14/05/2013
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/05/2013
49
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|