Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2018/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc Tiền Giang
Số hiệu:
07/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Phạm Anh Tuấn
Ngày ban hành:
16/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
07/2018/QĐ-UBND
Tiền Giang,
ngày 16 tháng 5 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH
VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng
4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng
7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp
trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với
viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn quản lý
kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng
8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế
- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đ ơn giá dịch
vụ hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang.
1. Phạm vi điều
chỉnh
Ban hành đơn
giá dịch vụ hoạt động quan
trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang .
(Đính kèm phụ
lục đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang )
2. Đối tượng áp
dụng
Các Sở, ngành tỉnh, đơn
vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quan trắc
và dự báo tài nguyên nước dưới đất có sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 5
năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố
Mỹ Tho và các tổ chức , cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND
ngày 16/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị tính: đồng.
STT
Tên và điều kiện công
việc
Đơn giá dịch vụ
Năm 2018 - 2019
Năm 2020
A
CHI PHÍ QUAN TRẮC
759,008,371
767.633.460
I
NGOẠI NGHIỆP
545,352,330
552,454,368
1
Quan trắc mực nước (QT
thủ công 01 lần/ngày, nhiệt độ (02 lần/năm)
456,573,916
456,573,916
1
QS1 - 6
16,010,080
16,010,080
2
QS1 - 5
16,010,080
16,010,080
3
QS1 - 4
16,691,360
16,691,360
4
QS1 - 3
17,713,280
17,713,280
5
QS1 - 2
18,394,560
18,394,560
6
QS1 - 1
19,075,840
19,075,840
7
QS3 - 3
31,680,919
31,680,919
8
QS3 - 2
32,472,942
32,472,942
9
QS3 - 1
33,264,965
33,264,965
10
QS4 - 5
16,691,360
16,691,360
11
QS4 - 4
16,010,080
16,010,080
12
QS5 - 6
29,700,861
29,700,861
13
QS5 - 5
29,700,861
29,700,861
14
QS5 - 3
31,680,919
31,680,919
15
QS5 - 2
32,472,942
32,472,942
16
QS5 - 1
33,264,965
33,264,965
17
QS2-2
32,472,942
32,472,942
18
QS2-1
33,264,965
33,264,965
2
Lấy mẫu nước ở LK, giếng
khoan
39,569,753
44,417,195
1
QS1 - 6
1,836,734
2,071,804
2
QS1 - 5
1,836,734
2,071,804
3
QS1 - 4
1,892,392
2,134,586
4
QS1 - 3
1,975,880
2,228,759
5
QS1 - 2
2,031,539
2,291,541
6
QS1 - 1
2,087,197
2,354,323
7
QS3 - 3
2,394,074
2,679,009
8
QS3 - 2
2,453,926
2,745,984
9
QS3 - 1
2,513,778
2,812,959
10
QS4 - 5
1,892,392
2,134,586
11
QS4 - 4
1,836,734
2,071,804
12
QS5 - 6
2,244,445
2,511,571
13
QS5 - 5
2,244,445
2,511,571
14
QS5 - 3
2,394,074
2,679,009
15
QS5 - 2
2,453,926
2,745,984
16
QS5 - 1
2,513,778
2,812,959
17
QS2 - 2
2,453,926
2,745,984
18
QS2 - 1
2,513,778
2,812,959
3
Quan trắc chất lượng
nước tại thực địa
16,402,887
17,154,419
1
QS1 - 6
742,818
779,478
2
QS1 - 5
742,818
779,478
3
QS1 - 4
742,818
779,478
4
QS1 - 3
742,818
779,478
5
QS1 - 2
742,818
779,478
6
QS1 - 1
742,818
779,478
7
QS3 - 3
1,046,034
1,091,859
8
QS3 - 2
1,046,034
1,091,859
9
QS3 - 1
1,046,034
1,091,859
10
QS4 - 5
742,818
779,478
11
QS4 - 4
742,818
779,478
12
QS5 - 6
1,046,034
1,091,859
13
QS5 - 5
1,046,034
1,091,859
14
QS5 - 3
1,046,034
1,091,859
15
QS5 - 2
1,046,034
1,091,859
16
QS5 - 1
1,046,034
1,091,859
17
QS2 - 2
1,046,034
1,091,859
18
QS2 - 1
1,046,034
1,091,859
4
Quan trắc độ sâu giếng
khoan (Áp dụng theo Quan trắc chất lượng nước tại thực địa)
32,805,774
34,308,838
1
QS1 - 6
1,485,637
1,558,957
2
QS1 - 5
1,485,637
1,558,957
3
QS1 - 4
1,485,637
1,558,957
4
QS1 - 3
1,485,637
1,558,957
5
QS1 - 2
1,485,637
1,558,957
6
QS1 - 1
1,485,637
1,558,957
7
QS3 - 3
2,092,068
2,183,718
8
QS3 - 2
2,092,068
2,183,718
9
QS3 - 1
2,092,068
2,183,718
10
QS4 - 5
1,485,637
1,558,957
11
QS4 - 4
1,485,637
1,558,957
12
QS5 - 6
2,092,068
2,183,718
13
QS5 - 5
2,092,068
2,183,718
14
QS5 - 3
2,092,068
2,183,718
15
QS5 - 2
2,092,068
2,183,718
16
QS5 - 1
2,092,068
2,183,718
17
QS2 - 2
2,092,068
2,183,718
18
QS2 - 1
2,092,068
2,183,718
II
NỘI NGHIỆP XỬ LÝ SỐ LIỆU
73,930,209
74,051,497
1
Quan trắc mực nước, nhiệt
độ
39,972,940
40,014,917
2
Xử lý số liệu lấy mẫu
nước
3,106,145
3,115,459
3
Xử lý kết quả quan trắc
chất lượng nước tại thực địa
10,283,708
10,307,040
4
Xử lý số liệu độ sâu
giếng khoan (áp dụng theo Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa)
20,567,416
20,614,081
III
NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG
105,165,553
105,828,390
1
Lập kế hoạch QT hàng
năm
15,000,684
15,053,160
2
Cập nhật CSDL
5,426,062
5,491,133
3
Biên soạn thông báo,
cảnh báo, dự báo
TNN
58,064,788
58,379,646
4
Báo cáo kết quả vận hành
mạng quan trắc
7,702,645
7,742,526
5
Tổng hợp báo cáo kết
quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước
8,176,921
8,288,160
6
Xử lý kết quả phân tích
chất lượng nước
10,794,453
10,873,764
IV
DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG
PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
34,980,831
35,719,758
1
Thu thập tài liệu
2,213,822
2,258,413
2
Tổng hợp phân tích tài
liệu
5,460,663
5,553,028
3
Nhập dữ liệu
2,176,913
2,221,503
4
Đánh giá kết quả dự
báo
1,097,684
1,119,979
5
Lập báo cáo
24,031,750
24,566,834
B
CHI PHÍ PHÂN TÍCH MẪU
NƯỚC
419,350,100
505,675,408
Cộng (A+B)
1,178,358,471
1,273,308,868
Ghi chú:
- Năm 2018 - 2019: Tính
đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp và chi phí quản lý (chưa tính chi phí
khấu hao tài sản cố định).
- Năm 2020 và các năm tiếp
theo: Tính đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp, chi phí quản lý và chi phí
khấu hao tài sản cố định.
Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày 16/05/2018 về đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và dự báo tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.650
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng