STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
II. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh thực phẩm.
|
11
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho tổ chức và cá nhân.
|
12
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
13
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập
khẩu
|
14
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để
trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
IV. Lĩnh vực: Điện
|
15
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
16
|
Cấp
giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
17
|
Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại
địa phương.
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV
và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực
đô thị tại địa phương.
|
20
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
21
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
V. Lĩnh vực: Hóa chất
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp.
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
26
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp.
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
31
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
trong ngành công nghiệp
|
32
|
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa
chất
|
VI. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
|
35
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực.
|
36
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu
|
37
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
38
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực
|
39
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu.
|
40
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác.
|
41
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu và cấp lại Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
|
42
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu.
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
44
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
45
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
46
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong
trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy.
|
47
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán buôn nguyên liệu
thuốc lá.
|
49
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên thuốc lá trường hợp giấy
phép hết thời hạn hiệu lực.
|
50
|
Cấp Giấy phép mua bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
52
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
53
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
54
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
VII. Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại
|
55
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
56
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
57
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
58
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
59
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy
phép.
|
VIII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
60
|
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa
cấp.
|
61
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp.
|
IX. Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại
|
62
|
Đăng ký thực hiện khuyến mãi
|
63
|
Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi
|
64
|
Xác nhận Thông báo thực hiện Khuyến mãi
|
65
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại
|
66
|
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ triển
lãm thương mại
|
X. Lĩnh vực: Công nghiệp và vật liệu nổ công nghiệp
|
67
|
Câp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
68
|
Câp điều chỉnh và cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
XI. Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm.
|
XII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
70
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung
|
71
|
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung
|
XIII. Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
72
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
73
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
74
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
75
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
76
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
77
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
78
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
79
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
80
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
81
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
82
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
83
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
84
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
85
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
86
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
87
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
88
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
89
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
90
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
91
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
92
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
93
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
94
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai
|
95
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
XIV.Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
96
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
97
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
98
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
99
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
100
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
101
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
102
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
103
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
XV. Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
104
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
105
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
106
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
107
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
108
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
109
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
110
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
111
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
XVI. Lĩnh vực: Dầu
Khí
|
112
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích
kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
113
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG và LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
XVII. Lĩnh vực:
Công nghiệp địa phương
|
114
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu cấp tỉnh
|
XVIII. Lĩnh vực: Giám định thương mại
|
115
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
116
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
XIX. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
117
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2
phù hợp với quy chuẫn kỹ thuật tương ứng
|
XX. Lĩnh vực: An toàn điện
|
118
|
Thủ tục Huấn luyện và cấp mới, cấp lại thẻ an toàn điện
|
XXI. Lĩnh vực: Năng lượng
|
119
|
Điều chính Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo
chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện
trung và hạ áp sau các trạm 110kv)
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
T-TVH-286904-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính; Nghị định số 105/2017/NĐ-CP về kinh doanh rượu
|
2
|
T-TVH-286905-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
3
|
T-TVH-286906-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
4
|
T-TVH-286907-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá.
|
Nghị định 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
|
5
|
T-TVH-286908-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá.
|
6
|
T-TVH-286909-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
II. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
|
7
|
T-TVH-286910-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính
|
8
|
T-TVH-286911-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.
|
9
|
T-TVH-286912-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm.
|
10
|
T-TVH-286913-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiên an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh thực phẩm.
|
11
|
T-TVH-286914-TT
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho tổ chức và cá nhân.
|
12
|
T-TVH-286915-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
Thông tư số 149/2013/TT-BTC
|
13
|
T-TVH-286916-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
III. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập
khẩu
|
|
14
|
T-TVH-286917-TT
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để
trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
|
IV. Lĩnh vực: Điện
|
|
15
|
T-TVH-286918-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy
điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ Công
Thương
|
16
|
T-TVH-286919-TT
|
Cấp
giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
17
|
T-TVH-286920-TT
|
Cấp giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
18
|
T-TVH-286921-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại
địa phương.
|
19
|
T-TVH-286922-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu
vực đô thị tại địa phương.
|
20
|
T-TVH-286923-TT
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
|
|
21
|
T-TVH-286924-TT
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
|
V. Lĩnh vực: Hóa chất
|
|
22
|
T-TVH-286925-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
Thông tư số 170/2017/TT-TTC ngày 26/10/2016
|
23
|
T-TVH-286926-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp.
|
24
|
T-TVH-286927-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
25
|
T-TVH-286928-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
26
|
T-TVH-286929-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
27
|
T-TVH-286930-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
28
|
T-TVH-286931-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp.
|
29
|
T-TVH-286932-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
30
|
T-TVH-286933-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
31
|
T-TVH-286934-TT
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
trong ngành công nghiệp
|
|
32
|
T-TVH-286935-TT
|
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
|
33
|
T-TVH-286936-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
|
34
|
T-TVH-286937-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa
chất
|
|
VI. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
35
|
T-TVH-286938-TT
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính
|
36
|
T-TVH-286939-TT
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
|
37
|
T-TVH-286940-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
38
|
T-TVH-286941-TT
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu và cấp lại Giấy xác nhận hết hiệu lực
|
39
|
T-TVH-286942-TT
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu.
|
40
|
T-TVH-286943-TT
|
Cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác.
|
41
|
T-TVH-286944-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu và cấp lại Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
|
42
|
T-TVH-286945-TT
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu.
|
43
|
T-TVH-286946-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
44
|
T-TVH-286947-TT
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Nghị
định số 105/2017/NĐ-CP
|
45
|
T-TVH-286948-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
46
|
T-TVH-286949-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong
trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy.
|
47
|
T-TVH-286950-TT
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
|
48
|
T-TVH-286951-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
49
|
T-TVH-286952-TT
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trường hợp
giấy phép hết thời hạn hiệu lực.
|
50
|
T-TVH-286953-TT
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường
hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị
cháy.
|
51
|
T-TVH-286954-TT
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
52
|
T-TVH-286955-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
53
|
T-TVH-286956-TT
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong
trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực.
|
54
|
T-TVH-286957-TT
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong
trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy.
|
VIII. Lĩnh vực: Thương mại Quốc tế, dịch vụ thương mại
|
|
55
|
T-TVH-287398-TT
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
Thông tư số 143/2016/TT-BTC
|
56
|
T-TVH-287399-TT
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
57
|
T-TVH-287400-TT
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
58
|
T-TVH-287401-TT
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
59
|
T-TVH-287402-TT
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp Giấy
phép.
|
IX. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
|
60
|
T-TVH-286962-TT
|
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa
cấp.
|
|
61
|
T-TVH-286963-TT
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng
đa cấp.
|
|
X. Lĩnh vực: Xúc tiến Thương mại
|
|
62
|
T-TVH-286964-TT
|
Đăng ký thực hiện khuyến mãi
|
|
63
|
T-TVH-286965-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi
|
|
64
|
T-TVH-286966-TT
|
Xác nhận Thông báo thực hiện Khuyến mãi
|
|
65
|
T-TVH-286967-TT
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại
|
|
66
|
T-TVH-286968-TT
|
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ triển
lãm thương mại
|
|
XI. Lĩnh vực: Công nghiệp và vật liệu nổ công nghiệp
|
|
67
|
T-TVH-286969-TT
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
68
|
TVH-285805-TT
|
Cấp điều chỉnh và cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
|
XII. Lĩnh vực: Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng
sản rắn
|
|
69
|
T-TVH-286970-TT
|
Xin tham gia Ý kiến thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng
công trình mỏ khoáng sản rắn.
|
Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công
Thương quy định nội dung lập, thẩm định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng,
thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn thay thế Thông tư số 33/2012/TT-BCT
ngày 14 tháng 11 năm 2012
|
XIII. Lĩnh vực: An toàn Công nghiệp
|
|
70
|
T-TVH-286971-TT
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm.
|
|
XIX. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
|
71
|
T-TVH-286973-TT
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung
|
|
72
|
T-TVH-286974-TT
|
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu điều kiện giao dịch chung
|
|
XV. Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
|
73
|
T-TVH-286975-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính
|
74
|
T-TVH-286976-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
75
|
T-TVH-286977-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính
|
76
|
T-TVH-286978-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
77
|
T-TVH-286979-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
78
|
T-TVH-286980-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
79
|
T-TVH-286981-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
80
|
T-TVH-286982-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
81
|
T-TVH-286983-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
82
|
T-TVH-286984-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
83
|
T-TVH-286985-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
84
|
T-TVH-286986-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
85
|
T-TVH-286987-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
86
|
T-TVH-286988-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
87
|
T-TVH-286989-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
88
|
T-TVH-286990-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
89
|
T-TVH-286991-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
90
|
T-TVH-286992-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
91
|
T-TVH-286993-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
92
|
T-TVH-286994-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
93
|
T-TVH-286995-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
94
|
T-TVH-286996-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
95
|
T-TVH-286997-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa
hàng bán LPG chai
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính
|
96
|
T-TVH-286998-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
XVII. Lĩnh vực: Khí thiên
nhiên hóa lỏng (LNG)
|
|
97
|
T-TVH-286999-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính
|
98
|
T-TVH-287000-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
99
|
T-TVH-287001-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
100
|
T-TVH-287002-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
101
|
T-TVH-287003-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
102
|
T-TVH-287004-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
103
|
T-TVH-287005-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
104
|
T-TVH-287006-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
XVIII. Lĩnh vực: Khí thiên
nhiên nén (CNG)
|
|
105
|
T-TVH-287007-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài chính
|
106
|
T-TVH-287008-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
107
|
T-TVH-287009-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
108
|
T-TVH-287010-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
109
|
T-TVH-287011-TT
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
110
|
T-TVH-287012-TT
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
111
|
T-TVH-287013-TT
|
Cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
112
|
T-TVH-287014-TT
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
XIV. Lĩnh
vực: Dầu Khí
|
|
113
|
T-TVH-285803-TT
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích
kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
|
114
|
T-TVH-285804-TT
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG và LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
|
XV. Lĩnh
vực: Công nghiệp địa phương
|
|
115
|
T-TVH-285806-TT
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu cấp tỉnh
|
|
XVI. Lĩnh vực: Giám định thương mại
|
|
116
|
T-TVH-285809-TT
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
117
|
T-TVH-285810-TT
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
XVII. Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ
|
|
118
|
T-TVH-285808-TT
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẫn kỹ thuật tương ứng
|
|
XVIII. Lĩnh vực: An toàn điện
|
|
119
|
T-TVH-285807-TT
|
Thủ tục Huấn luyện và cấp mới, cấp
lại thẻ an toàn điện
|
|
XIX. Lĩnh vực: Năng lượng
|
|
120
|
T-TVH-285811-TT
|
Điều chính Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi
tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kv)
|
|
XX. Lĩnh vực: Chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
|
121
|
T-TVH-286972-TT
|
Xác nhận hợp quy phân bón vô cơ
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 về quản lý phân
bón
|