Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
523/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Quách Tất Liêm
Ngày ban hành:
21/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 523/QĐ-UBND
Hòa Bình, ngày 21
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ
HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ
tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; Quyết định số
227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số
chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định
số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
1648/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 21 tháng 2 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố
Hòa Bình;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Hòa Bình tại Tờ trình số 765/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm
2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số
196/TTr-SNNMT ngày 13 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố
Hòa Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của
thành phố Hòa Bình là 34.864,63 ha, bao gồm các nhóm đất: Đất nông nghiệp
26.471,42 ha, chiếm 75,93% diện tích tự nhiên; đất phi nông nghiệp 8.387,17 ha,
chiếm 24,06% diện tích tự nhiên; đất chưa sử dụng 6,04 ha, chiếm 0,02% diện
tích tự nhiên. Trong đó: Đất nông nghiệp giảm 1.470,94 ha; đất phi nông nghiệp
tăng 1.493,92 ha; đất chưa sử dụng giảm 22,98 ha.
(Chi tiết phân bổ theo các
loại đất và phân bổ cho các xã, phường theo Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất của thành phố Hòa Bình bao gồm: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
1.496,23 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 60,78
ha; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 36,71 ha.
(Chi tiết chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2025 theo Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Kế hoạch thu hồi đất của thành
phố Hòa Bình bao gồm: Đất nông nghiệp 1.180,98 ha; đất phi nông nghiệp 297,48
ha.
(Chi tiết thu hồi các loại
đất tại các xã, phường theo Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng của thành phố Hòa Bình là 22,98 ha, gồm có 19,29 ha đưa vào mục
đích đất nông nghiệp và 3,69 ha đưa vào mục đích phi nông nghiệp.
(Chi tiết đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng theo các mục đích và phân bổ cho các xã, phường theo Biểu số 04 kèm
theo).
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Hòa Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hòa Bình; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND thành phố Hòa Bình;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Quách Tất Liêm
BIỂU 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
phường Dân Chủ
phường Đồng Tiến
phường Hữu Nghị
phường Kỳ Sơn
phường Phương Lâm
phường Tân Hòa
phường Tân Thịnh
phường Thái Bình
phường Thịnh Lang
phường Thống Nhất
xã Độc Lập
xã Hòa Bình
xã Hợp Thành
xã Mông Hóa
xã Quang Tiến
phường Quỳnh Lâm
xã Thịnh Minh
phường Trung Minh
xã Yên Mông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +....+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
I
Loại đất
34.864,63
882,35
225,45
326,93
3.455,00
293,54
489,99
404,53
2.093,80
308,71
1.766,73
3.747,16
2.772,12
1.836,33
4.367,58
4.047,20
915,23
3.038,04
1.457,45
2.436,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
26.471,42
567,33
83,40
117,64
2.797,56
65,43
251,42
162,56
1.508,50
71,03
1.562,34
3.433,00
2.277,25
1.282,52
3.402,96
2.984,72
697,75
2.196,72
1.082,81
1.926,47
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.699,26
108,84
-
0,00
153,87
-
52,83
-
24,43
13,78
39,06
147,88
97,71
186,04
91,26
105,26
19,76
378,79
78,41
201,34
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
361,10
9,27
1,16
1,49
24,13
12,82
12,32
1,69
20,12
21,35
13,19
34,43
41,21
31,82
42,43
9,08
14,46
22,58
18,05
29,52
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.397,05
41,90
6,01
10,02
66,89
3,70
30,40
55,11
243,45
25,45
524,44
189,79
110,06
142,54
192,84
107,90
93,63
287,02
30,21
235,70
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3.863,87
162,32
-
11,89
47,58
3,12
-
42,80
762,34
-
206,05
772,71
743,24
155,16
257,77
-
24,68
-
182,01
492,20
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
2.247,65
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
746,16
962,21
-
539,28
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
15.499,56
213,59
76,03
71,20
2.489,32
4,69
142,07
57,99
447,72
1,96
769,28
2.224,72
1.276,74
746,64
2.057,26
1.763,50
528,27
916,38
769,75
942,45
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.198,73
1,64
-
55,80
14,17
-
-
-
-
-
-
303,05
527,74
-
138,40
4,69
-
10,70
64,84
77,70
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
331,75
31,38
0,20
23,05
14,07
41,09
13,81
4,97
10,44
8,48
10,33
18,44
8,29
20,32
14,36
18,84
16,95
47,08
4,38
25,27
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
71,18
0,03
-
-
1,71
-
-
-
-
0,01
-
45,03
-
-
0,89
17,93
-
5,58
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.387,17
315,02
141,44
209,29
657,44
228,11
238,57
241,97
585,30
237,68
204,38
314,16
494,87
553,58
964,62
1.061,57
217,48
838,05
374,45
509,19
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
258,16
10,36
0,02
0,32
34,45
-
7,02
2,24
46,35
11,82
3,32
58,70
0,12
-
9,03
-
-
-
8,36
66,05
2.2
Đất
an ninh
CAN
46,36
0,20
0,08
0,17
0,46
4,85
0,77
1,72
0,13
3,63
6,73
0,32
0,20
0,27
0,20
0,08
5,21
21,34
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
379,24
-
-
68,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
214,29
91,77
-
5,00
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
118,96
12,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
58,26
-
48,50
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
217,51
11,14
5,05
4,30
28,98
5,57
0,71
4,03
4,11
8,11
3,70
0,10
0,02
1,31
63,16
34,82
1,09
1,27
35,51
4,53
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
354,98
7,63
0,82
8,94
9,57
0,21
3,64
5,32
3,63
1,28
3,62
-
0,60
36,36
107,89
74,91
5,20
41,44
15,13
28,80
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
235,76
-
-
-
21,76
-
5,30
-
1,19
-
-
-
46,05
0,80
9,39
57,11
-
88,26
1,39
4,51
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.440,72
155,49
35,69
36,52
248,64
95,28
72,03
109,01
466,89
77,38
87,45
136,46
368,76
184,42
343,69
462,89
111,07
209,10
84,32
155,61
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.498,69
109,15
20,99
25,25
156,82
34,50
38,68
45,55
97,96
34,80
57,96
73,98
70,24
88,07
149,57
142,16
90,26
81,78
64,15
116,82
-
Đất thủy lợi
DTL
313,29
8,43
2,89
0,50
16,79
2,26
9,43
7,36
8,33
13,13
3,07
4,34
9,64
79,57
30,46
9,07
8,45
68,86
10,55
20,19
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
39,15
8,58
0,10
1,15
2,36
2,59
0,73
1,10
0,53
3,89
1,44
0,58
2,10
1,08
1,87
2,39
3,13
2,93
0,21
2,39
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
13,12
0,12
4,84
0,19
1,15
0,28
1,63
0,01
0,26
0,15
0,13
0,69
0,43
0,15
0,27
0,30
1,09
1,00
0,24
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
110,68
17,30
2,56
5,90
5,37
2,63
13,28
4,42
2,42
18,76
2,76
3,06
2,39
1,93
6,23
7,87
3,22
4,33
2,98
3,26
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
415,59
2,60
-
0,27
42,33
3,05
0,08
0,10
0,05
5,84
0,31
45,94
2,07
1,25
2,51
287,26
2,61
16,42
1,74
1,16
-
Đất công trình năng lượng
DNL
725,77
0,04
-
2,05
4,71
46,87
0,01
40,17
346,92
-
2,78
0,05
278,19
0,36
1,30
0,82
0,11
0,30
-
1,09
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
3,43
0,01
0,01
-
0,43
0,59
0,34
0,14
0,01
0,01
0,02
0,01
0,03
0,02
0,16
0,05
0,42
0,03
1,13
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,24
-
-
-
-
-
-
0,54
-
-
-
-
-
-
-
-
0,22
-
-
0,48
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
15,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,88
0,17
-
14,35
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,13
-
1,65
-
-
-
-
9,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
0,12
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, NHT
NTD
286,16
9,27
2,51
0,88
17,04
-
7,42
-
9,88
0,79
18,99
7,47
3,67
11,99
150,45
12,43
1,56
18,58
3,21
10,02
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,63
-
-
-
1,63
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
5,43
-
0,14
0,33
-
2,51
0,43
0,36
0,53
-
-
0,34
-
-
-
0,37
-
0,42
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
24,28
-
-
-
-
-
24,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
50,05
0,60
-
1,82
7,21
8,98
-
-
0,21
0,81
2,79
-
-
-
-
24,67
1,55
-
1,39
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
925,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
87,09
40,08
122,25
180,27
246,72
-
224,47
-
24,62
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
960,00
100,38
47,08
83,60
171,55
47,38
57,68
61,31
57,59
69,16
80,03
-
-
-
-
-
86,82
-
97,42
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
67,84
3,78
2,26
2,40
4,16
26,15
3,30
4,11
0,02
6,77
3,83
0,96
1,22
0,21
1,49
0,69
3,43
0,45
1,57
1,04
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
16,82
10,90
-
-
-
1,12
0,10
0,94
-
0,04
1,59
-
-
0,03
0,05
0,32
0,89
-
-
0,84
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,43
-
-
-
-
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,20
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.246,12
2,33
50,44
3,04
126,51
38,57
63,73
53,30
5,13
58,23
8,63
30,53
37,82
194,15
26,81
5,65
2,22
196,33
124,96
217,75
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
43,44
-
-
-
4,16
-
-
-
0,04
0,22
2,69
-
-
13,78
8,34
3,68
-
1,90
4,39
4,24
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6,04
-
0,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,23
-
0,91
-
3,27
0,19
0,83
BIỂU 02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH
PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
phường Dân Chủ
phường Đồng Tiến
phường Hữu Nghị
phường Kỳ Sơn
phường Phương Lâm
phường Tân Hòa
phường Tân Thịnh
phường Thái Bình
phường Thịnh Lang
phường Thống Nhất
xã Độc Lập
xã Hòa Bình
xã Hợp Thành
xã Mông Hóa
xã Quang Tiến
phường Quỳnh Lâm
xã Thịnh Minh
phường Trung Minh
xã Yên Mông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +....+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.496,23
61,71
1,77
4,01
114,61
10,76
14,43
5,06
58,79
30,41
9,08
77,72
57,03
78,55
171,15
447,40
31,82
151,86
48,58
121,51
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
328,76
33,10
-
0,95
27,99
-
7,59
-
29,63
8,65
2,59
0,53
0,60
9,78
77,41
55,15
11,25
19,08
33,51
10,97
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
191,21
8,16
-
0,95
11,48
-
7,47
-
9,53
8,60
1,23
0,15
0,22
5,82
59,27
43,44
10,46
9,41
12,26
2,76
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
97,60
11,30
0,52
0,20
16,72
0,04
4,08
0,02
4,91
17,41
1,93
0,46
4,95
4,77
4,47
11,70
3,66
2,12
5,84
2,51
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
101,79
0,80
-
2,56
14,03
0,21
0,48
0,35
3,56
3,15
1,64
2,29
7,76
1,26
29,73
22,07
0,91
5,89
3,22
1,89
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
42,83
1,22
-
-
4,54
-
-
0,05
12,88
-
0,26
0,47
8,06
2,25
2,39
-
0,46
-
-
10,25
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
885,27
6,95
1,25
0,25
46,68
0,36
2,09
4,62
2,74
-
2,49
73,87
35,56
60,34
56,47
354,86
10,91
124,65
5,38
95,80
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
3,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,98
-
-
-
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
38,83
7,21
-
0,04
4,64
10,15
0,18
0,02
5,07
1,20
0,17
0,10
0,10
0,15
0,68
3,63
4,63
0,13
0,64
0,10
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,14
1,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
60,78
-
-
-
14,26
-
2,89
-
1,45
-
2,76
1,70
4,44
3,11
0,04
6,55
0,38
21,21
1,87
0,12
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
58,70
-
-
-
14,26
-
2,89
-
1,45
-
2,76
1,70
4,44
3,11
0,04
4,47
0,38
21,21
1,87
0,12
1.2
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
2,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,08
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
36,71
0,01
0,48
0,76
3,99
0,07
0,66
1,29
2,26
3,87
1,42
-
0,27
0,31
0,64
8,06
1,74
1,69
9,12
0,07
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
phường Dân Chủ
phường Đồng Tiến
phường Hữu Nghị
phường Kỳ Sơn
phường Phương Lâm
phường Tân Hòa
phường Tân Thịnh
phường Thái Bình
phường Thịnh Lang
phường Thống Nhất
xã Độc Lập
xã Hòa Bình
xã Hợp Thành
xã Mông Hóa
xã Quang Tiến
phường Quỳnh Lâm
xã Thịnh Minh
phường Trung Minh
xã Yên Mông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +....+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.180,98
63,84
1,77
1,76
77,77
4,76
14,43
5,06
58,79
29,68
8,17
32,28
41,63
78,55
163,85
259,15
31,82
139,26
48,11
120,31
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
330,62
32,77
-
0,94
24,54
-
7,59
-
29,63
7,95
2,59
0,53
0,60
9,78
70,18
70,39
11,25
19,08
33,04
9,77
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
199,24
7,84
-
0,94
11,41
-
7,47
-
9,53
7,89
1,23
0,15
0,22
5,82
54,84
58,68
10,46
9,41
11,79
1,56
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
93,02
11,37
0,52
0,17
12,23
0,04
4,08
0,02
4,91
17,39
1,93
0,46
4,95
4,77
4,40
11,67
3,66
2,12
5,84
2,51
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
85,90
0,80
-
0,36
5,33
0,21
0,48
0,35
3,56
3,15
1,64
2,29
7,76
1,26
29,73
17,07
0,91
5,89
3,22
1,89
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
44,38
2,77
-
-
4,54
-
-
0,05
12,88
-
0,26
0,47
8,06
2,25
2,39
-
0,46
-
-
10,25
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
597,00
6,95
1,25
0,25
30,54
0,36
2,09
4,62
2,74
-
1,58
28,43
20,16
60,34
56,47
157,08
10,91
112,05
5,38
95,80
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
3,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,98
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
28,92
8,04
-
0,04
0,58
4,15
0,18
0,02
5,07
1,20
0,17
0,10
0,10
0,15
0,68
2,95
4,63
0,13
0,64
0,10
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,14
1,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
297,48
11,36
7,21
2,38
23,72
2,61
1,23
2,69
17,93
8,47
14,61
3,83
8,68
11,38
50,60
70,01
15,20
7,73
24,47
13,37
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,12
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
4,53
0,16
0,16
-
0,16
-
-
-
-
-
0,18
-
-
0,78
-
0,51
2,32
-
0,26
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
13,68
0,34
-
-
0,43
0,03
-
0,72
0,65
0,61
0,30
-
-
0,29
0,11
4,91
0,21
2,97
2,12
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,53
-
-
-
-
-
-
-
0,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
109,48
5,37
2,00
2,01
8,78
1,21
0,26
1,74
11,05
4,81
7,69
0,96
5,65
6,42
11,06
16,24
6,22
0,51
10,96
6,54
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
79,98
4,11
1,85
1,99
5,23
1,07
0,18
1,23
9,80
1,92
7,03
-
4,96
5,74
5,14
10,98
4,35
0,22
9,08
5,09
-
Đất thủy lợi
DTL
14,56
0,94
0,08
0,01
1,98
0,04
0,08
0,01
1,05
1,33
0,14
0,95
0,67
0,62
1,71
2,11
1,06
0,20
0,69
0,90
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,25
0,12
-
-
1,29
-
-
-
0,12
-
0,28
-
-
0,01
0,12
0,75
0,13
0,09
0,23
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,27
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,67
0,08
-
-
-
0,11
-
-
-
0,98
0,08
-
-
0,03
0,02
1,64
-
-
0,74
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,64
-
-
-
0,06
-
-
0,50
-
-
0,01
0,01
0,02
-
0,02
0,01
-
-
-
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,07
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT
NTD
6,42
0,07
0,07
-
0,07
-
-
-
0,07
0,58
0,13
-
-
0,03
4,04
0,51
0,68
-
0,17
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,50
-
-
0,01
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,33
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,32
-
-
-
0,05
0,27
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
80,56
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,41
2,87
1,19
30,70
37,05
-
1,08
-
5,27
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
35,06
3,58
2,98
0,36
8,87
1,02
0,38
0,23
3,89
0,14
4,11
-
-
-
-
-
3,95
-
5,55
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,42
0,11
0,07
0,01
0,06
-
-
-
0,02
2,91
0,05
0,32
0,01
-
0,20
1,35
0,79
0,11
0,34
0,08
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
44,54
1,81
2,00
-
5,33
0,07
0,59
-
1,79
-
2,20
0,13
0,15
2,69
8,54
9,83
1,72
1,42
4,80
1,47
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,14
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
1,65
0,44
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 21/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
Đơn
vị tính: Ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
phường Dân Chủ
phường Đồng Tiến
phường Hữu Nghị
phường Kỳ Sơn
phường Phương Lâm
phường Tân Hòa
phường Tân Thịnh
phường Thái Bình
phường Thịnh Lang
phường Thống Nhất
xã Độc Lập
xã Hòa Bình
xã Hợp Thành
xã Mông Hóa
xã Quang Tiến
phường Quỳnh Lâm
xã Thịnh Minh
phường Trung Minh
xã Yên Mông
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +....+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
Đất nông nghiệp
NNP
19,29
-
8,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,86
-
5,87
-
3,32
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
19,29
-
8,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,86
-
5,87
-
3,32
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,17
0,06
1,65
0,40
0,41
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,76
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,76
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,41
-
1,25
0,25
0,41
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,41
-
1,25
0,25
0,41
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,40
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
0,09
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 523/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/03/2025 của thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
41
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng