ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 550/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
25 tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
480/QĐ-UBND ngày 15/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1025/TTr-SGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Khoa học
và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở Quy trình
nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử
theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Hoàn thành quy trình điện tử trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Sở Khoa học và Công
nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Phân hiệu Trường Đại học
Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. Chuyển đổi số (Sở KHCN);
- VPUB: LĐ; TTPVHCC;
- Lưu: VT. PVHCC. HTHG.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Biên
|
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC
QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH
THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND
ngày 15/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
PHẦN
II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
I. Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1. Thủ tục Đăng ký hỗ trợ
tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo
giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép
đào tạo giáo viên
Trình tự công việc
|
Chức danh vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Cơ sở đào tạo giáo viên (Đại học, học viện, trường đại học,
trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên):
|
Bước 1
|
Cơ sở đào tạo giáo viên
|
Thông báo cho thí sinh trúng
tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên để đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và
chi phí sinh hoạt; công khai số lượng, danh sách sinh viên trúng tuyển lên
cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trang thông tin điện tử
của cơ sở đào tạo giáo viên để các địa phương đăng ký giao nhiệm vụ, đặt hàng
đào tạo sinh viên sư phạm
|
|
Bước 2
|
Cơ sở đào tạo giáo viên
|
Tiếp nhận Đơn đề nghị hưởng
và cam kết bồi hoàn học phí, chi phí sinh hoạt đến cơ sở đào tạo giáo viên
(theo quy định tại điểm a khoản 12 Điều 1 và theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 60/2025/NĐ-CP ngày 03/3/2025 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt
đối với sinh viên sư phạm).
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo trúng tuyển, sinh
viên sư phạm
|
Bước 3
|
Cơ sở đào tạo giáo viên
|
Tổng hợp và thông báo cho các
địa phương đã giao nhiệm vụ, đặt hàng để thống nhất xét hỗ trợ cho sinh viên
sư phạm thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng.
|
|
Bước 4
|
Cơ quan giao nhiệm vụ, đặt
hàng
|
Xây dựng tiêu chí tuyển chọn
sinh viên sư phạm đã trúng tuyển, phối hợp với cơ sở đào tạo giáo viên xét
chọn bảo đảm công bằng, công khai, minh bạch.
|
|
Bước 5
|
Cơ sở đào tạo giáo viên
|
Thống nhất với cơ quan giao
nhiệm vụ, đặt hàng để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng
chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng và xét duyệt các
đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ
tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng.
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký
|
Bước 6
|
Cơ sở đào tạo giáo viên
|
Danh sách sinh viên sư phạm
được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt và danh
sách sinh viên sư phạm thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng của địa phương
được công khai trên cổng thông tin điện tử của địa phương và trang thông tin
điện tử của cơ sở đào tạo giáo viên
|
Chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành việc xét duyệt
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký.
|