|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 46/NQ-HĐND 2021 Danh mục công trình phải thu hồi đất Tiền Giang 2022
Số hiệu:
|
46/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2022 PHẢI THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 333/TTr-UBND ngày
12 tháng 11 năm 2021 và Công văn số 7392/UBND-KT ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông
qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 116/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất theo quy định tại
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi
đất là 299 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 2.523,94 ha,
trong đó:
- Đất trồng lúa: 361,74 ha.
- Đất rừng phòng hộ: 153,87 ha.
- Các loại đất khác: 2.008,33 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp
thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: TN&MT, KH&ĐT;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2022 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 46/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích dự kiến thu hồi (ha)
|
Trong
đó
|
Tổng
mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng)
|
Nguồn
vốn
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
khác
|
A. NHÓM CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ
|
457,11
|
111,04
|
|
346,07
|
24.399,660
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 16 công
trình, dự án)
|
|
77,79
|
3,72
|
|
74,07
|
4.707,380
|
|
1
|
Đường số 9 theo quy hoạch phân khu
Phường 5, phường 6
|
Phường 6
|
0,16
|
|
|
0,16
|
14,000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (Nguyễn Thị
Thập - ĐT 870B)
|
Phường 10, xã Trung An
|
1,00
|
0,10
|
|
0,90
|
69,983
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Tiểu dự án GPMB thực hiện Khu dịch
vụ hỗn hợp sông Tiền
|
Các phường: 1, 4
|
1,59
|
|
|
1,59
|
290,529
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn
Trung Trực (ĐT 879) đoạn từ QL 50 đến đường Nguyễn Văn Giác
|
Các xã: Mỹ Phong, Đạo Thạnh, phường
3
|
0,21
|
0,05
|
|
0,16
|
55,000
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Khu dân cư Trung An (diện tích dự
án 21,5164ha, trong đó đất công 21,3664ha)
|
Xã Trung An
|
0,15
|
|
|
0,15
|
10,000
|
Ngân sách tỉnh (dự kiến từ quỹ phát
triển đất tỉnh)
|
6
|
Trường Tiểu học
Thái Sanh Hạnh
|
Phường 10
|
0,84
|
|
|
0,84
|
50,000
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Trường Mầm non Tuổi Xanh
|
Phường 4
|
0,069
|
|
|
0,07
|
26,000
|
Ngân sách tỉnh
|
8
|
Trường THCS Bảo Định
|
Phường 10
|
0,48
|
|
|
0,48
|
43,000
|
Ngân sách tỉnh
|
9
|
Xử lý sạt lở khu vực cù lao Thới Sơn
|
Xã Thới Sơn
|
40,00
|
|
|
40,00
|
400,000
|
Vốn TW
|
10
|
Đường tỉnh 864
(Đường dọc sông Tiền)
|
Các phường: 2, 9, xã Tân Mỹ Chánh
|
10,47
|
0,52
|
|
9,95
|
3.263,000
|
Vốn TW và Ngân sách tỉnh
|
11
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Các xã: Mỹ Phong, Tân Mỹ Chánh, phường
9
|
0,50
|
0,15
|
|
0,35
|
314,751
|
Vốn TW và Ngân sách tỉnh
|
12
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành
phố Mỹ Tho
|
Phường 6
|
0,76
|
|
|
0,76
|
26,890
|
Ngân sách tỉnh
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
Xã Phước Thạnh
|
0,212
|
|
|
0,21
|
62,227
|
Ngân sách tỉnh
|
14
|
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định
|
Các phường: 1, 2, 3, 5, 7, 10, các
xã: Mỹ Phong, Đạo Thạnh
|
13,84
|
|
|
13,84
|
2,000
|
Vốn ngân sách TW và Ngân sách địa
phương
|
15
|
Khu tái định cư cầu Rạch Miễu 2
|
Xã Phước Thạnh
|
5,20
|
0,82
|
|
4,38
|
|
Ngân sách TW
|
16
|
Đại đội trinh sát
|
Xã Mỹ Phong
|
2,31
|
2,08
|
|
0,23
|
80,000
|
Ngân sách tỉnh
|
II. Thị xã Gò Công (Có 01 công
trình, dự án)
|
|
5,14
|
3,85
|
|
1,29
|
152,000
|
|
1
|
Đường tỉnh 873
từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50
|
Các xã: Bình
Xuân, Bình Đông
|
5,14
|
3,85
|
|
1,29
|
152,000
|
Đối ứng với ngân sách TW
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 08 công
trình, dự án)
|
|
42,33
|
11,24
|
|
31,09
|
366,923
|
|
1
|
Đường gom dân sinh thuộc dự án đầu
tư xây dựng công trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung)
|
Các xã: Tân Phú, Tân Hội, phường Nhị
Mỹ, phường 2
|
7,20
|
3,70
|
|
3,50
|
72,000
|
Vốn TW
|
2
|
Đường 30/4 thị xã Cai Lậy (từ cầu ấp
Bờ 5 đến tuyến đường tránh QL1)
|
Phường 5, xã Long Khánh
|
0,71
|
|
|
0,71
|
30,000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Dự án Bờ kè sông Ba Rài
|
Phường 2, xã Tân Bình
|
6,00
|
|
|
6,00
|
120,000
|
Vốn TW bổ sung
|
4
|
Cầu Vàm Bà Thửa
|
Xã Tân Bình
|
1,00
|
|
|
1,00
|
6,000
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Trường Tiểu học Tân Bình
|
Xã Tân Bình
|
0,30
|
|
|
0,30
|
2,500
|
Ngân sách tỉnh
|
6
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 874
|
Xã Tân Phú
|
1,00
|
|
|
1,00
|
14,000
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Nâng cấp mặt đường và cầu Tân Bình
trên ĐT 868 (đoạn từ cầu Sa Rài đến cầu kênh 12)
|
Phường 3, xã Tân Bình
|
1,00
|
|
|
1,00
|
30,000
|
Ngân sách tỉnh
|
8
|
Đường Lộ Dây Thép (ĐT880B)
|
Xã Tân Hội
|
25,12
|
7,54
|
|
17,58
|
92,423
|
Ngân sách tỉnh
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 12 công
trình, dự án)
|
|
26,10
|
9,75
|
|
16,35
|
1.093,740
|
|
1
|
Đê bờ Tây Nguyễn Tấn Thành
|
Các xã: Long Hưng, Đông Hòa
|
8,30
|
1,70
|
|
6,60
|
114,000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Trường Tiểu học và Mầm non Điềm Hy
|
Xã Điềm Hy
|
1,40
|
1,30
|
|
0,10
|
96,000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Trường Mầm non Bình Đức
|
Xã Bình Đức
|
0,90
|
|
|
0,90
|
65,000
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Trường Tiểu học Bình Đức (bổ sung thêm diện tích)
|
Xã Bình Đức
|
0,55
|
|
|
0,55
|
11,000
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Trường Tiểu học Long Định (bổ sung
thêm diện tích)
|
Xã Long Định
|
0,55
|
|
|
0,55
|
15,000
|
Ngân sách tỉnh
|
6
|
Trường Tiểu học Vĩnh Kim
|
Xã Vĩnh Kim
|
1,50
|
0,30
|
|
1,20
|
142,000
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Nhà tập luyện thể thao huyện Châu
Thành
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
0,30
|
|
|
0,30
|
6,600
|
Ngân sách tỉnh
|
8
|
Chợ Long Hưng
|
Xã Long Hưng
|
0,45
|
0,45
|
|
|
15,000
|
Ngân sách tỉnh
|
9
|
Nhà văn hóa Song Thuận
|
Xã Song Thuận
|
0,01
|
|
|
0,01
|
1,000
|
Ngân sách tỉnh (nguồn vốn NTM)
|
10
|
Hạ tầng phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long; Hạng mục Đê bờ kênh Nguyễn
Tấn Thành và các cống dưới đê
|
Các xã: Long Hưng, Đông Hòa
|
0,73
|
|
|
0,73
|
20,000
|
Ngân sách tỉnh
|
11
|
Đường gom, kênh trả thuộc dự án đường Cao tốc Trung Lương - Mỹ
Thuận (bổ sung)
|
Các xã: Tam Hiệp, Thân Cửu Nghĩa,
Tân Lý Đông
|
3,41
|
2,00
|
|
1,41
|
12,140
|
Vốn TW
|
12
|
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười
(giai đoạn 1)
|
Xã Tam Hiệp
|
8,00
|
4,00
|
|
4,00
|
596,000
|
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
|
V. Huyện Tân Phước (Có 02 công trình, dự án)
|
|
94,10
|
40,00
|
|
54,10
|
600,000
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Phước Lập
|
Xã Phước Lập
|
2,10
|
|
|
2,10
|
4,000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười
(giai đoạn 1)
|
Các xã: Tân Lập 1, Phước Lập, Thị trấn
Mỹ Phước
|
92,00
|
40,00
|
|
52,00
|
596,000
|
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 04 công
trình, dự án)
|
|
22,53
|
3,00
|
|
19,53
|
1.573,160
|
|
1
|
Đường Tây kênh Chà Là
|
Xã Thạnh Lộc
|
5,36
|
|
|
5,36
|
10,000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cống
ngăn mặn tại đầu các kênh, rạch ra sông Tiền trên đường Tỉnh 864 (giai đoạn
1)
|
Xã Tam Bình
|
10,00
|
|
|
10,00
|
879,860
|
Vốn TW phân bổ và Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường gom dân sinh thuộc Dự án đầu
tư xây dựng công trình cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận (bổ sung)
|
Các xã: Bình Phú, Phú Nhuận, Mỹ
Thành Nam
|
6,50
|
3,00
|
|
3,50
|
650,000
|
Ngân sách TW phân bổ
|
4
|
Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các
cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy
|
Các xã: Phú An, Hiệp Đức
|
0,67
|
|
|
0,67
|
33,300
|
Ngân sách tỉnh
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 20 công
trình, dự án)
|
|
23,90
|
|
|
23,90
|
1.754,900
|
|
1
|
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp
|
Xã Đông Hòa Hiệp
|
0,80
|
|
|
0,80
|
150,000
|
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường Lộ Gòn và Khu dân cư 02 bên
đường (đường Song Hành)
|
Thị trấn Cái Bè
|
3,86
|
|
|
3,86
|
151,000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Nhà tập luyện thể thao huyện Cái Bè
|
Thị trấn Cái bè
|
0,40
|
|
|
0,40
|
21,000
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Hồ bơi, huyện Cái Bè
|
Thị trấn Cái bè
|
0,30
|
|
|
0,30
|
20,000
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.71 và
các cầu trên tuyến
|
Các xã: Mỹ Hội, Hậu Thành, Hòa
Khánh
|
1,80
|
|
|
1,80
|
95,000
|
Ngân sách tỉnh
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 72 và
2 cầu trên tuyến
|
Các xã: Mỹ Hội, Hậu Thành, Hòa
Khánh
|
0,10
|
|
|
0,10
|
40,000
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 74 và
2 cầu trên tuyến
|
Các xã: Đông Hòa Hiệp, Hòa Khánh,
Thị trấn Cái Bè
|
0,10
|
|
|
0,10
|
25,000
|
Ngân sách tỉnh
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 75
|
Xã Hòa Khánh
|
0,05
|
|
|
0,05
|
30,000
|
Ngân sách tỉnh
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 77
|
Các xã: Mỹ Đức Đông, Mỹ Tân, Thiện
Trung, Hậu Mỹ Bắc A
|
0,25
|
|
|
0,25
|
68,000
|
Ngân sách tỉnh
|
10
|
Trường Tiểu học An Hữu
|
Xã An Hữu
|
1,50
|
|
|
1,50
|
90,000
|
Ngân sách tỉnh
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh
861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng
Tháp)
|
Các xã: Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B, Hâu
Thành, Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hậu Mỹ Bắc A, Hòa Khánh, Thiện Trung
|
1,00
|
|
|
1,00
|
249,000
|
Ngân sách tỉnh
|
12
|
Cầu nối ĐT 863 và ĐT 861
|
Xã Mỹ Trung
|
0,10
|
|
|
0,10
|
40,000
|
Ngân sách tỉnh
|
13
|
Cầu Thông Lưu trên Tỉnh lộ 863
|
Xã Hậu Thành
|
0,22
|
|
|
0,22
|
37,800
|
Ngân sách tỉnh
|
14
|
Mở rộng Trường Tiểu học B thị trấn Cái Bè
|
Thị trấn Cái bè
|
1,50
|
|
|
1,50
|
25,000
|
Ngân sách tỉnh
|
15
|
Mở rộng Trường THPT Huỳnh Văn Sâm
|
Xã Đông Hòa Hiệp
|
0,40
|
|
|
0,40
|
29,500
|
Ngân sách tỉnh
|
16
|
Khu hành chính xã Đông Hòa Hiệp
|
Xã Đông Hòa Hiệp
|
0,60
|
|
|
0,60
|
30,600
|
Ngân sách tỉnh
|
17
|
Công viên Trái cây
|
Thị trấn Cái bè
|
10,00
|
|
|
10,00
|
340,000
|
Ngân sách tỉnh
|
18
|
Cầu Cái Bè trên đường Lộ Gòn
|
Thị trấn Cái bè
|
0,50
|
|
|
0,50
|
95,000
|
Ngân sách tỉnh
|
19
|
Trường tiểu học và THCS An Thái Đông
|
Xã An Thái Đông
|
0,40
|
|
|
0,40
|
68,000
|
Ngân sách tỉnh
|
20
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển
du lịch huyện Cái Bè
|
TT.Cái Bè
|
0,022
|
|
|
0,022
|
150,000
|
Vốn ngân sách TW và Ngân sách địa
phương
|
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 24 công trình, dự án)
|
|
94,19
|
4,23
|
|
89,96
|
5.908,100
|
|
1
|
Đường tỉnh 877 (Đường tỉnh 877E cũ)
|
Các xã: Bình Phục Nhứt, An Thạnh Thủy,
Bình Ninh
|
3,00
|
|
|
3,00
|
14,000
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến kênh Chợ Gạo (giai đoạn 2)
|
Các xã: Bình Phục Nhứt, Bình Phan,
thị trấn Chợ Gạo
|
40,00
|
|
|
40,00
|
1.400,000
|
Vốn TW
|
3
|
Nâng cấp mở rộng
đường huyện 25C
|
Xã Tân Thuận Bình
|
1,14
|
|
|
1,14
|
25,000
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Đường vào mộ Âu Dương Lân
|
Xã Phú Kiết
|
1,10
|
|
|
1,10
|
8,000
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Đường vào Bến chợ
huyện Chợ Gạo
|
Thị trấn Chợ Gạo
|
0,01
|
|
|
0,01
|
14,800
|
Ngân sách tỉnh
|
6
|
Trường Mầm non Long Bình Điền
|
Xã Long Bình Điền
|
0,60
|
|
|
0,60
|
35,000
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Khu hành chính huyện Chợ Gạo
|
Thị trấn Chợ Gạo
|
0,70
|
|
|
0,70
|
100,000
|
Vốn TW
|
8
|
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước
|
Xã Đăng Hưng Phước
|
0,05
|
|
|
0,05
|
21,000
|
Ngân sách tỉnh
|
9
|
Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị
Ngọc Tiến
|
Xã Hòa Định
|
0,10
|
|
|
0,10
|
5,000
|
Ngân sách tỉnh
|
10
|
Bia lưu niệm, di tích Khu căn cứ
huyện ủy
|
Xã Trung Hòa
|
0,35
|
|
|
0,35
|
15,000
|
Ngân sách tỉnh
|
11
|
Bia Căm Thù
|
Xã Bình Ninh
|
0,08
|
|
|
0,08
|
6,000
|
Ngân sách tỉnh
|
12
|
Đường huyện 23
|
TT.Chợ Gạo, xã Hòa Định
|
1,42
|
0,40
|
|
1,02
|
4,300
|
Ngân sách tỉnh
|
13
|
Cảng cá Tiền Giang (di dời)
|
Xã Xuân Đông
|
14,00
|
1,00
|
|
13,00
|
167,000
|
Ngân sách tỉnh
|
14
|
Trường Mầm non Hòa Định
|
Xã Hòa Định
|
0,70
|
|
|
0,70
|
20,000
|
Ngân sách tỉnh
|
15
|
Khu tái định cư ấp Bình Khương 2 xã
Bình Phục Nhứt
|
Xã Bình Phục Nhứt
|
0,50
|
|
|
0,50
|
6,900
|
Vốn TW
|
16
|
Khu tái định cư ấp Bình Khương 1 xã
Bình Phục Nhứt
|
Xã Bình Phục Nhứt
|
0,90
|
|
|
0,90
|
12,300
|
Vốn TW
|
17
|
Khu tái định cư ấp Bình Hưng, Bình
Thọ Thượng xã Bình Phan
|
Xã Bình Phan
|
0,75
|
|
|
0,75
|
10,300
|
Vốn TW
|
18
|
Khu tái định cư ấp Tân Thạnh xã
Bình Phan
|
Xã Bình Phan
|
0,90
|
|
|
0,90
|
12,200
|
Vốn TW
|
19
|
Khu tái định cư khu 1 thị trấn Chợ
Gạo
|
Thị trấn Chợ Gạo
|
0,60
|
|
|
0,60
|
8,300
|
Vốn TW
|
20
|
Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản
xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định
|
Các xã: Phú Kiết, Mỹ Tịnh An, Lương
Hòa Lạc, Trung Hòa, Tân Bình Thạnh
|
0,70
|
|
|
0,70
|
85,000
|
Ngân sách tỉnh
|
21
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
Các xã: Tân Bình Thạnh, Thanh Bình
|
3,91
|
0,04
|
|
3,87
|
260,000
|
Ngân sách TW và ngân sách địa
phương
|
22
|
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)
|
Các xã: Xuân Đông, Hòa Định, Bình Ninh
|
18,37
|
2,00
|
|
16,37
|
3.263,000
|
Ngân sách TW và ngân sách địa
phương
|
23
|
Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ
Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 879D đến Đường tỉnh 877)
|
Các xã: Bình Phục Nhứt, Quơn Long
|
3,60
|
0,72
|
|
2,88
|
375,000
|
Ngân sách TW và ngân sách địa
phương
|
24
|
Đường tỉnh 879C
|
Xã Long Bình Điền
|
0,71
|
0,07
|
|
0,64
|
40,000
|
Ngân sách tỉnh
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 03
công trình, dự án)
|
|
14,95
|
3,14
|
|
11,81
|
4.480,140
|
|
1
|
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình
(giai đoạn 1)
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
3,56
|
1,14
|
|
2,42
|
79,140
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non trung tâm xã Bình
Nhì
|
Xã Bình Nhì
|
0,20
|
|
|
0,20
|
35,000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Đường tỉnh 864
(Đường dọc sông Tiền)
|
Các xã: Vĩnh Hựu, Long Vĩnh, Long
Bình, Bình Tân
|
11,19
|
2,00
|
|
9,19
|
4.366,000
|
Vốn TW và địa phương
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 08
công trình, dự án)
|
|
50,33
|
32,11
|
|
18,22
|
3.654,717
|
|
1
|
Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)
|
Các xã: Phước Trung, Tăng Hòa, Tân
Thành
|
27,70
|
20,50
|
|
7,20
|
3.263,000
|
Ngân sách TW
|
2
|
Khu dân cư ấp Đèn Đỏ
|
Xã Tân Thành
|
5,31
|
5,31
|
|
|
65,000
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc
Trương Định (Khu vực II) giai đoạn 2
|
Xã Gia Thuận
|
4,89
|
3,03
|
|
1,86
|
41,867
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Đường Thủ Khoa Huân nối dài
|
Xã Tăng Hòa
|
3,20
|
3,00
|
|
0,20
|
25,000
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Bờ kè phía Tây sông Long Uông đoạn
cầu Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn
|
Thị trấn Tân Hòa
|
0,23
|
|
|
0,23
|
54,000
|
Ngân sách tỉnh
|
6
|
Đường giao thông phục vụ phát triển
công nghiệp phía Đông
|
Các xã: Kiểng Phước, Gia Thuận, Thị
trấn Vàm Láng
|
8,60
|
|
|
8,60
|
193,000
|
Ngân sách tỉnh
|
7
|
Mở rộng Trạm y tế Kiểng Phước
|
Xã Kiểng Phước
|
0,17
|
0,10
|
|
0,07
|
6,250
|
Ngân sách tỉnh
|
8
|
Xây dựng Trụ sở Công an xã Tân Tây
|
Xã Tân Tây
|
0,23
|
0,17
|
|
0,06
|
6,600
|
Ngân sách tỉnh
|
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 06
công trình, dự án)
|
|
5,75
|
|
|
5,75
|
108,600
|
|
1
|
Đường huyện 85E (đoạn qua đường Lý
Quàn 2)
|
Xã Phú Đông
|
0,77
|
|
|
0,77
|
13,400
|
Ngân sách tỉnh
|
2
|
Đường huyện 84B (đường bến phà Vàm
Giồng)
|
Xã Tân Thới
|
0,72
|
|
|
0,72
|
7,200
|
Ngân sách tỉnh
|
3
|
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh
(ĐH83C) đoạn còn lại
|
Xã Tân Thạnh
|
3,50
|
|
|
3,50
|
47,900
|
Ngân sách tỉnh
|
4
|
Chợ xã Tân Phú
|
Xã Tân Phú
|
0,25
|
|
|
0,25
|
7,600
|
Ngân sách tỉnh
|
5
|
Trường THCS-THPT Tân Thới (giai đoạn
2)
|
Xã Tân Thới
|
0,45
|
|
|
0,45
|
14,500
|
Ngân sách tỉnh (XSKT)
|
6
|
Trường Tiểu học Phú Đông
|
Xã Phú Đông
|
0,06
|
|
|
0,06
|
18,000
|
Ngân sách tỉnh (XSKT)
|
104
|
Tổng
số
|
457,11
|
111,04
|
|
346,07
|
24.399,660
|
|
B. NHÓM CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
70,15
|
21,95
|
|
48,20
|
932,487
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 18 công
trình, dự án)
|
|
8,31
|
0,30
|
|
8,01
|
433,832
|
|
1
|
Bia tưởng niệm
di tích lịch sử - văn hóa Bờ Cộ
|
Xã Phước Thạnh
|
0,05
|
|
|
0,05
|
7,571
|
Ngân sách thành phố
|
2
|
Đường cặp bờ kè chống sạt lở
ổn định bờ sông Tiền - Đoạn đầu cồn Tân Long
|
Phường Tân Long
|
0,31
|
|
|
0,31
|
14,990
|
Ngân sách thành phố
|
3
|
Đường cặp bờ kè chống sạt lở ổn định bờ
sông Tiền - Đoạn đuôi cồn Tân Long
|
Phường Tân Long
|
0,16
|
|
|
0,16
|
13,600
|
Ngân sách thành phố
|
4
|
Đường vào Trường THCS Nam Định
|
Phường 6
|
0,71
|
|
|
0,71
|
59,700
|
Ngân sách thành phố
|
5
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
Phường 6
|
0,56
|
|
|
0,56
|
66,000
|
Ngân sách thành phố
|
6
|
Xử lý sạt lở trên địa bàn thành phố
Mỹ Tho (đoạn phường 3)
|
Phường 3
|
0,10
|
|
|
0,10
|
27,000
|
Ngân sách thành phố
|
7
|
Đường huyện 86B
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
0,36
|
0,10
|
|
0,26
|
12,000
|
Ngân sách thành phố
|
8
|
Đường vào Khu hải sản Tân Mỹ Chánh
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
0,14
|
|
|
0,14
|
18,500
|
Ngân sách thành phố
|
9
|
Hỗ trợ di dời, cắm cọc ranh khu vực
ao sen phường 6
|
Phường 6
|
0,15
|
|
|
0,15
|
3,471
|
Ngân sách thành phố
|
10
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ ĐT
870B đến 870)
|
Các xã: Trung An, Phước Thạnh
|
0,76
|
0,20
|
|
0,56
|
40,000
|
Ngân sách thành phố
|
11
|
Đường kênh 26/3
|
Phường 5
|
1,09
|
|
|
1,09
|
25,000
|
Ngân sách thành phố
|
12
|
Đường cặp bờ kè
phường Tân Long (đoạn từ cầu Phà đến đoạn kè Sở NN đuôi cuồn)
|
Phường Tân Long
|
0,15
|
|
|
0,15
|
5,000
|
Ngân sách thành phố
|
13
|
Đường liên tổ 3,
4, 5 ấp Thới Thuận
|
Xã Thới Sơn
|
0,31
|
|
|
0,31
|
5,000
|
Ngân sách thành phố
|
14
|
Đường 30/4
|
Xã Phước Thạnh
|
1,10
|
|
|
1,10
|
14,000
|
Ngân sách thành phố
|
15
|
Đường vào trường TH Thái Sanh Hạnh
và trường THCS Bảo Định
|
Phường 10
|
0,64
|
|
|
0,64
|
91,000
|
Ngân sách thành phố
|
16
|
Đường Đìa Lá, thành phố Mỹ Tho
|
Các xã: Trung An, Phước Thạnh
|
0,92
|
|
|
0,92
|
6,000
|
Ngân sách thành phố
|
17
|
Nâng cấp đường Lê Việt Thắng
|
Phường 5
|
0,30
|
|
|
0,30
|
15,000
|
Ngân sách thành phố
|
18
|
Đường vào Ủy ban nhân dân phường 6
|
Phường 6
|
0,50
|
|
|
0,50
|
10,000
|
Ngân sách thành phố
|
II. Thị xã Gò Công (Có 08 công
trình, dự án)
|
|
8,99
|
7,08
|
|
1,91
|
52,910
|
|
1
|
Mở rộng Trường THCS phường 1
|
Phường 1
|
0,02
|
|
|
0,02
|
24,000
|
Ngân sách thị xã
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu học phường 1
|
Phường 2
|
0,17
|
|
|
0,17
|
14,000
|
Ngân sách thị xã
|
3
|
Trụ sở khu phố 2
|
Phường 5
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,270
|
Ngân sách thị xã
|
4
|
Nâng cấp đường hẻm 206 (từ Võ Văn h iết đến Trần Văn Tường)
|
Phường 5
|
0,13
|
|
|
0,13
|
0,440
|
Ngân sách địa phương
|
5
|
Chợ Phường 4
|
Phường 4
|
0,50
|
0,35
|
|
0,15
|
10,000
|
Ngân sách địa phương
|
6
|
Chợ Bình Đông
|
Xã Bình Đông
|
0,12
|
|
|
0,12
|
4,200
|
Ngân sách địa phương
|
7
|
Trung tâm hành chính xã Bình Xuân
|
Xã Bình Xuân
|
8,03
|
6,73
|
|
1,30
|
|
Ngân sách thị xã
|
8
|
Trụ sở ấp Lăng Hoàng Gia
|
Xã Long Hưng
|
0,013
|
|
|
0,013
|
|
Ngân sách thị xã
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 20 công
trình, dự án)
|
|
15,80
|
0,90
|
|
14,90
|
165,800
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Hạnh Đông
|
Xã Mỹ Hạnh Đông
|
0,20
|
0,20
|
|
|
1,000
|
Ngân sách thị xã
|
2
|
Trụ sở Công an xã Tân Bình
|
Xã Tân Bình
|
0,20
|
|
|
0,20
|
1,000
|
Ngân sách thị xã
|
3
|
Trụ sở Công an xã Phú Quý
|
Xã Phú Quý
|
0,20
|
0,20
|
|
|
1,000
|
Ngân sách thị xã
|
4
|
Trường Mầm non Nhị Quý
|
Xã Nhị Quý
|
0,20
|
|
|
0,20
|
0,900
|
Ngân sách thị xã
|
5
|
Khu tái định cư
|
Phường 4, phường Nhị Mỹ
|
5,94
|
|
|
5,94
|
62,000
|
Ngân sách thị xã
|
6
|
Khu dân cư thương mại Mỹ Lợi
|
Phường Nhị Mỹ
|
3,00
|
|
|
3,00
|
40,000
|
Ngân sách thị xã
|
7
|
Trường THCS Nhị Quý
|
Xã Nhị Quý
|
0,30
|
|
|
0,30
|
1,500
|
Ngân sách thị xã
|
8
|
Trường THCS Võ Việt Tân
|
Phường 4
|
1,20
|
|
|
1,20
|
15,000
|
Ngân sách thị xã
|
9
|
Trường Tiểu học Long Khánh
|
Xã Long Khánh
|
0,50
|
|
|
0,50
|
2,000
|
Ngân sách thị xã
|
10
|
Đường vào khu diễn tập quân sự
|
Xã Mỹ Hạnh Đông
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,600
|
Ngân sách thị xã
|
11
|
Trường THCS Nhị Quý (điểm phụ)
|
Xã Nhị Quý
|
0,30
|
|
|
0,30
|
2,000
|
Ngân sách thị xã
|
12
|
Trường TH&THCS Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hòa
|
0,22
|
|
|
0,22
|
1,370
|
Ngân sách thị xã
|
13
|
Trụ sở Công an xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Hòa
|
0,10
|
|
|
0,10
|
0,630
|
Ngân sách thị xã
|
14
|
Trụ sở Công an xã Tân Hội
|
Xã Tân Hội
|
0,20
|
|
|
0,20
|
1,000
|
Ngân sách thị xã
|
15
|
Trụ sở Công an xã Tân Phú
|
Xã Tân Phú
|
0,20
|
0,20
|
|
|
1,000
|
Ngân sách thị xã
|
16
|
Mở rộng Trường Tiểu học Nhị Quý
|
Xã Nhị Quý
|
0,24
|
|
|
0,24
|
1,800
|
Ngân sách thị xã
|
17
|
Trường Tiểu học
Tân Hội
|
Xã Tân Hội
|
0,20
|
|
|
0,20
|
2,000
|
Ngân sách thị xã
|
18
|
Trường TH&THCS Phú Quý - Điểm
trường THCS
|
Xã Phú Quý
|
0,30
|
|
|
0,30
|
3,000
|
Ngân sách thị xã
|
19
|
Đường Võ Việt Tân (Đoạn từ đường
Cao Đăng Chiếm - Cầu vượt cao tốc)
|
Phường 1, phường 3
|
1,80
|
|
|
1,80
|
25,000
|
Ngân sách thị xã
|
20
|
Khu thể dục thể thao Công an thị xã
Cai Lậy
|
Xã Long Khánh
|
0,20
|
|
|
0,20
|
3,000
|
Ngân sách thị xã
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 01 công
trình, dự án)
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
0,060
|
|
1
|
Mộ Ông Phan Hiến Đạo
|
Xã Vĩnh Kim
|
0,04
|
|
|
0,04
|
0,060
|
Ngân sách huyện
|
V. Huyện Tân Phước (Có 04 công
trình, dự án)
|
|
0,16
|
0,05
|
|
0,11
|
2,200
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Hòa
|
Xã Phước Lập
|
0,02
|
|
|
0,02
|
0,500
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Phú
|
Xã Phước Lập
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,600
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Bình
|
Xã Phước Lập
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,700
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Mỹ Thành
|
Xã Phước Lập
|
0,04
|
|
|
0,04
|
0,400
|
Ngân sách huyện
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 17 công
trình, dự án)
|
|
13,42
|
4,17
|
|
9,25
|
50,384
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bình Phú
|
Xã Bình Phú
|
8,00
|
|
|
8,00
|
24,000
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Trụ sở Công an xã Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
0,10
|
0,10
|
|
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Trụ sở Công an xã Thạnh Lộc
|
Xã Thạnh Lộc
|
0,10
|
0,10
|
|
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,350
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Bắc
|
Xã Mỹ Thành Bắc
|
0,23
|
0,23
|
|
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
6
|
Trụ sở Công an xã Hiệp Đức
|
Xã Hiệp Đức
|
0,10
|
|
|
0,10
|
1,300
|
Ngân sách huyện
|
7
|
Trụ sở Công an xã Long Tiên
|
Xã Long Tiên
|
0,10
|
|
|
0,10
|
0,650
|
Ngân sách huyện
|
8
|
Trụ sở Công an xã Mỹ Long
|
Xã Mỹ Long
|
0,12
|
|
|
0,12
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
9
|
Trụ sở Quân sự xã Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,500
|
Ngân sách huyện
|
10
|
Trụ sở Quân sự xã Thạnh Lộc
|
Xã Thạnh Lộc
|
0,05
|
0,05
|
|
|
0,500
|
Ngân sách huyện
|
11
|
Tiểu dự án Nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng
sản xuất lúa cho Hợp tác xã Sản xuất Thương mại Dịch vụ Green Vina TG
|
Xã Thạnh Lộc
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,429
|
Ngân sách huyện
|
12
|
Mở rộng Trường Mầm non Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
0,24
|
0,24
|
|
|
0,655
|
Ngân sách huyện
|
13
|
Mở rộng Trường Mầm non Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm Sơn
|
0,60
|
|
|
0,60
|
3,000
|
Ngân sách huyện
|
14
|
Trường Tiểu học
Phú Cường
|
Xã Phú Cường
|
1,80
|
1,80
|
|
|
6,000
|
Ngân sách huyện
|
15
|
Trường Tiểu học
Mỹ Thành Nam
|
Xã Mỹ Thành Nam
|
1,20
|
1,20
|
|
|
6,000
|
Ngân sách huyện
|
16
|
Mở rộng Trường Tiểu học Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm Sơn
|
0,13
|
|
|
0,13
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
17
|
Trường Tiểu học
Long Trung
|
Xã Long Trung
|
0,20
|
|
|
0,20
|
2,000
|
Ngân sách huyện
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 12 công
trình, dự án)
|
|
11,79
|
0,07
|
|
11,72
|
52,400
|
|
1
|
Đường Miễu Bà
|
Xã An Cư
|
0,60
|
|
|
0,60
|
1,500
|
Mục tiêu quốc gia
|
2
|
Tuyến nhánh Huỳnh Văn Sâm
|
Xã Đông Hòa Hiệp
|
1,70
|
|
|
1,70
|
4,500
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Đường Kỳ Đà - Tám Cốc
|
Xã Mỹ Đức Đông
|
0,50
|
|
|
0,50
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Mở rộng tuyến Đường huyện 82
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
3,50
|
|
|
3,50
|
3,000
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Mở rộng tuyến đường kênh Nguyễn Văn
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
0,97
|
|
|
0,97
|
1,800
|
Vốn VnSat
|
6
|
Mở rộng tuyến đường bờ tây kênh 9
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
0,87
|
0,07
|
|
0,80
|
1,600
|
Vốn VnSat
|
7
|
Đập Bà Phó
|
Xã Hậu Mỹ Phú
|
0,32
|
|
|
0,32
|
1,500
|
Mục tiêu quốc gia
|
8
|
Đường rạch Cây Gòn
|
Xã Hòa Khánh
|
0,40
|
|
|
0,40
|
1,500
|
Ngân sách huyện
|
9
|
Đường vận chuyển nông sản
|
Xã Hòa Khánh
|
0,50
|
|
|
0,50
|
1,500
|
Ngân sách huyện
|
10
|
Đường rạch Chùa
|
Xã Hòa Khánh
|
0,40
|
|
|
0,40
|
1,500
|
Ngân sách huyện
|
11
|
Đường Đông rạch Ông Mẽ - Bắc rạch
Tre
|
Xã Mỹ Lương
|
2,00
|
|
|
2,00
|
10,000
|
Ngân sách huyện
|
12
|
Mở rộng chợ Cái Nứa
|
Xã Hậu Thành
|
0,03
|
|
|
0,03
|
23,000
|
Ngân sách huyện
|
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 02 công trình, dự án)
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
26,000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường Lê Thị Lệ
Chi
|
Thị trấn Chợ Gạo
|
0,15
|
|
|
0,15
|
12,000
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Bến phà Vàm Giồng
|
Xã Bình Ninh
|
0,35
|
|
|
0,35
|
14,000
|
Ngân sách huyện
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 12
công trình, dự án)
|
|
10,41
|
9,08
|
|
1,33
|
128,801
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã
Long Bình
|
Xã Long Bình
|
5,08
|
5,08
|
|
|
20,000
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Dự án Khu dân cư, thương mại và dịch
vụ
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
2,10
|
2,10
|
|
|
24,000
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Đường Bắc kênh An Thạnh Thủy
(giai đoạn 2)
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,40
|
0,22
|
|
0,18
|
4,000
|
Ngân sách huyện
|
4
|
Đường Bắc kênh Ba Bê
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,49
|
0,49
|
|
|
1,000
|
Ngân sách huyện
|
5
|
Mở rộng Đường kênh K23
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,24
|
0,17
|
|
0,07
|
1,080
|
Ngân sách huyện
|
6
|
Đường cầu kênh 5 Triển
|
Xã Vĩnh Hựu
|
0,30
|
0,20
|
|
0,10
|
0,874
|
Ngân sách huyện
|
7
|
Đường số 8
|
Xã Đồng Sơn
|
0,39
|
0,35
|
|
0,04
|
5,000
|
Ngân sách huyện
|
8
|
Mở rộng Trường Mầm non Ánh Dương
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
|
16,000
|
Ngân sách huyện
|
9
|
Bến phà Vàm Giồng
|
Xã Vĩnh Hựu
|
0,16
|
|
|
0,16
|
20,000
|
Ngân sách huyện
|
10
|
Chợ hoa thị trấn Vĩnh Bình
|
Thị trấn Vĩnh Bình
|
0,71
|
|
|
0,71
|
11,847
|
Ngân sách huyện
|
11
|
Đường ranh Thạnh Nhựt - Thị trấn Vĩnh Bình
|
Xã Thạnh Nhựt, TT.Vĩnh Bình
|
0,24
|
0,17
|
|
0,07
|
15,000
|
Ngân sách huyện
|
12
|
Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt
|
Xã Vĩnh Hựu
|
0,20
|
0,20
|
|
|
10,000
|
Ngân sách huyện
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có
03 công trình, dự án)
|
|
0,73
|
0,30
|
|
0,43
|
20,100
|
|
1
|
Mở rộng Trường THCS Gia Thuận
|
Xã Gia Thuận
|
0,30
|
0,30
|
|
|
3,000
|
Ngân sách huyện
|
2
|
Mở rộng Trường THCS Thái Văn Nam
|
Xã Kiểng Phước
|
0,40
|
|
|
0,40
|
2,800
|
Ngân sách huyện
|
3
|
Mở rộng cầu Gia Thuận công trình
nâng cấp huyện lộ 06 (đường + cầu + hệ thống thoát nước)
|
Xã Gia Thuận
|
0,03
|
|
|
0,03
|
14,300
|
Ngân sách huyện
|
XI. Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Tổng
số
|
70,15
|
21,95
|
|
48,20
|
932,487
|
|
C. NHÓM CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ
|
1.996,68
|
228,75
|
153,87
|
1.614,06
|
50.289,046
|
|
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 10 công
trình, dự án)
|
|
269,58
|
10,68
|
|
258,90
|
3.383,300
|
|
1
|
Đường Hùng Vương nối dài và Khu dân
cư 02 bên đường
|
Xã Đạo Thạnh
|
26,60
|
|
|
26,60
|
1.500,000
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Khu dân cư An Hòa
|
Xã Đạo Thạnh
|
12,88
|
3,00
|
|
9,88
|
470,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
3
|
Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân
cư 02 bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến ĐT.870)
|
Các xã: Trung An, Phước Thạnh
|
19,96
|
3,14
|
|
16,82
|
1.000,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Đường D7 và Khu dân cư 02 bên đường
(đoạn từ vòng xoay Nguyễn Công Bình đến đường Đoàn Thị Nghiệp)
|
Xã Trung An
|
6,16
|
0,16
|
|
6,00
|
300,000
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Đường dây 110kV
2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - Trạm
220kV Mỹ Tho
|
Các xã: Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong, Đạo
Thạnh, Phước Thạnh, Trung An, phường 10
|
9,63
|
3,97
|
|
5,66
|
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
6
|
Trạm biến áp 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối
|
Xã Tân Mỹ Chánh
|
0,65
|
0,41
|
|
0,24
|
75,000
|
Vốn ngành điện
|
7
|
Xây dựng 110kV
mạch kép từ Trạm 220kV Bến Tre đi trạm 220kV Mỹ Tho, tiết diện phân pha
2xACSR 240
|
Các xã: Phước Thạnh, Trung An, Thới
Sơn
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
Vốn ngành điện
|
8
|
Khu đô thị Đông Bắc, thành phố Mỹ
Tho
|
Xã Đạo Thạnh
|
192,50
|
|
|
192,50
|
|
Mời gọi đầu tư
|
9
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110 KV Mỹ
Tho 2 - Tân An - Long An
|
Xã Trung An
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
Vốn ngành điện
|
10
|
Chợ Bình Đức
|
Xã Trung An
|
0,11
|
|
|
0,11
|
38,300
|
Vốn doanh nghiệp
|
II. Thị xã Gò Công (Có 16 công
trình, dự án)
|
|
178,21
|
93,42
|
|
84,79
|
11.799,730
|
|
1
|
Trạm 110kV KCN
Soài Rạp và đường dây đấu nối tỉnh Tiền Giang
|
Xã Tân Trung và Bình Xuân
|
0,78
|
0,66
|
|
0,12
|
200,000
|
Vốn ngành điện
|
2
|
Lộ ra 110kV Trạm
220 kV Gò Công
|
Các xã: Long Chánh, Bình Xuân
|
0,50
|
0,37
|
|
0,13
|
65,000
|
Vốn ngành điện
|
3
|
Cụm công nghiệp Mỹ Lợi
|
Xã Bình Đông
|
50,00
|
35,6
|
|
14,4
|
460,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Dự án đường Trương Định và khu dân
cư 02 bên đường (giai đoạn 3)
|
Phường 5
|
9,17
|
0,99
|
|
8,18
|
368,000
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Đường và Khu dân cư Rạch Cầu Huyện
(Nam Phương Royal)
|
Xã Long Thuận, Phường 2
|
9,30
|
|
|
9,30
|
2.000,000
|
Mời gọi đầu tư
|
6
|
Đường và Khu dân cư 02 bên đường
Kênh Bến Xe
|
Xã Long Hưng, Phường 3
|
14,14
|
4,78
|
|
9,36
|
560,000
|
Mời gọi đầu tư
|
7
|
Đường và khu dân cư 02 bên đường
Vành đai phía Đông - đoạn 1
|
Xã Long Hưng
|
10,80
|
5,18
|
|
5,62
|
440,000
|
Mời gọi đầu tư
|
8
|
Đường và khu dân cư 02 bên đường
Vành đai phía Đông - đoạn 2
|
Xã Long Thuận
|
9,10
|
7,95
|
|
1,15
|
1.177,700
|
Mời gọi đầu tư
|
9
|
Đường và khu dân cư 02 bên đường
Vành đai phía Đông - đoạn 3
|
Các xã: Long Thuận, Long Hòa
|
13,83
|
6,20
|
|
7,63
|
1.587,830
|
Mời gọi đầu tư
|
10
|
Khu dân cư thương mại Long Thuận 1
|
Xã Long Thuận
|
9,81
|
3,53
|
|
6,28
|
1.000,000
|
Mời gọi đầu tư
|
11
|
Khu dân cư thương mại Long Thuận 2
|
Xã Long Thuận
|
9,83
|
3,68
|
|
6,15
|
1.000,000
|
Mời gọi đầu tư
|
12
|
Khu dân cư thương mại Tân Hưng Thịnh
|
Xã Tân Trung
|
7,26
|
7,04
|
|
0,22
|
50,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
13
|
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Bình
Đông
|
Xã Bình Đông
|
26,77
|
15,70
|
|
11,07
|
1.786,000
|
Mời gọi đầu tư
|
14
|
Khu dân cư Làng nghề Tân Trung
|
Xã Tân Trung
|
1,21
|
1,03
|
|
0,18
|
22,200
|
Vốn doanh nghiệp
|
15
|
Đường dây 110kV
2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - trạm 220kV Mỹ Tho
|
Các xã: Long Chánh, Bình Xuân
|
0,51
|
0,51
|
|
|
366,000
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
16
|
Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường
dây đấu nối Gò Công - Cần Đước
|
Xã Bình Xuân
|
5,20
|
0,20
|
|
5,00
|
717,000
|
Vốn ngành điện
|
III. Thị xã Cai Lậy (Có 07 công
trình, dự án)
|
|
214,25
|
33,06
|
|
181,19
|
2.523,000
|
|
1
|
Đường số 4 và Khu dân cư 02 bên đường
(từ ĐH.52 đến tuyến tránh QL1)
|
Phường 4, xã Long Khánh
|
18,30
|
|
|
18,30
|
300,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Cụm công nghiệp Mỹ Phước Tây
|
Xã Mỹ Phước Tây
|
49,30
|
29,94
|
|
19,36
|
250,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
3
|
Đường số 1 và Khu dân cư 02 bên đường
(ĐH.52 đến tuyến tránh QL1)
|
Phường 4, phường 5, xã Long Khánh
|
17,45
|
|
|
17,45
|
710,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Xây mới chợ Tân Hội kết hợp khu dân
cư
|
Xã Tân Hội
|
4,24
|
3,12
|
|
1,12
|
133,000
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Khu đô thị mới Mỹ Khánh
|
Phường Nhị Mỹ, xã Long Khánh
|
87,00
|
|
|
87,00
|
300,000
|
Mời gọi đầu tư
|
6
|
Khu dân cư phía Tây sông Ba Rài
|
Phường 2
|
23,70
|
|
|
23,70
|
520,000
|
Mời gọi đầu tư
|
7
|
Khu dân cư dọc tuyến tránh 868 - Lộ
dây thép
|
Phường Nhị Mỹ
|
14,26
|
|
|
14,26
|
310,000
|
Mời gọi đầu tư
|
IV. Huyện Châu Thành (Có 11 công
trình, dự án)
|
|
88,78
|
16,35
|
|
72,43
|
2.825,960
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng cụm công nghiệp Tân
Lý Đông
|
Xã Tân Lý Đông
|
50,00
|
9,73
|
|
40,27
|
250,000
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối
|
Các xã: Song Thuận, Vĩnh Kim, Long
Hưng, Đông Hòa, Nhị Bình
|
1,80
|
0,36
|
|
1,44
|
30,000
|
Vốn ngành điện
|
3
|
Khu dân cư, thương mại dịch vụ Vĩnh
Kim
|
Xã Vĩnh Kim
|
12,80
|
2,56
|
|
10,24
|
384,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Đường và khu dân cư 02 bên đường
Thân Đức
|
Xã Thân Cửu Nghĩa
|
5,50
|
1,10
|
|
4,40
|
138,000
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Khu dân cư chợ Dưỡng Điềm
|
Xã Dưỡng Điềm
|
3,20
|
|
|
3,20
|
64,000
|
Mời gọi đầu tư
|
6
|
Trạm biến áp 220kV Cái Bè và các đường
dây đấu nối
|
Các xã: Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông, Tân Hội Đông
|
1,16
|
0,25
|
|
0,91
|
11,760
|
Vốn ngành điện
|
7
|
Phân Pha dây dẫn ĐD 110Kv Long An -
171 Tân Hương
|
Xã Tân Hương
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,500
|
Vốn ngành điện
|
8
|
Công trình Phân Pha dây dẫn ĐD 110Kv Mỹ Tho 2 -
Tân An - Long An
|
Xã Long An
|
0,03
|
0,01
|
|
0,02
|
0,600
|
Vốn ngành điện
|
9
|
Đường Hùng Vương nối dài và Khu dân
cư 02 bên đường
|
Các xã: Long An, Thân Cửu Nghĩa
|
5,00
|
|
|
5,00
|
1.817,000
|
Mời gọi đầu tư
|
10
|
Chợ Bình Đức
|
Xã Bình Đức
|
0,10
|
|
|
0,10
|
38,300
|
Vốn doanh nghiệp
|
11
|
Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn
Phước Viên
|
Xã Tân Lý Đông
|
9,18
|
2,34
|
|
6,84
|
91,800
|
Vốn doanh nghiệp
|
V. Huyện Tân Phước (Có 14 công
trình, dự án)
|
|
454,70
|
16,36
|
|
438,34
|
3.623,383
|
|
1
|
Dự án Trạm bơm và tuyến ống nước
thô Khu công nghiệp Long Giang
|
Xã Tân Lập 1
|
0,20
|
|
|
0,20
|
10,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Dự án Khu nghỉ dưỡng và sân golf Tiền
Giang
|
Xã Tân Lập 1
|
270,00
|
|
|
270,00
|
1.280,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
3
|
Dự án Khu dân cư Hòa Cường
|
Xã Tân Lập 1
|
25,00
|
|
|
25,00
|
740,548
|
Vốn doanh nghiệp
|
4
|
Cụm công nghiệp Thạnh Tân
|
Xã Thạnh Tân
|
50,00
|
|
|
50,00
|
310,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
5
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Minh Hưng
|
Xã Phước Lập
|
4,92
|
4,92
|
|
|
55,095
|
Vốn doanh nghiệp
|
6
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
Phước Lập
|
Xã Phước Lập
|
4,79
|
4,79
|
|
|
49,841
|
Vốn doanh nghiệp
|
7
|
Dự án Khu dân cư Tân Phước Lập
|
Xã Phước Lập
|
4,94
|
4,94
|
|
|
50,900
|
Vốn doanh nghiệp
|
8
|
Công trình Trạm biến áp 220kV Cái Bè
(Tân Phước) và đường dây đấu nối
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1
|
5,50
|
1,40
|
|
4,10
|
689,000
|
Vốn ngành điện
|
9
|
Công trình Lộ ra 110kV Trạm 220kV Cái Bè (Đường dây 4 mạch chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch
KCN Tân Phước 1 - Trạm 110kV Tân Phước - Phú Cường - Mỹ
Hội - Mỹ Thuận)
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1
|
0,19
|
0,18
|
|
0,01
|
11,000
|
Vốn ngành điện
|
10
|
Công trình Lộ ra Trạm 220kV Cái Bè
(Đường dây 2 mạch chuyển tiếp vào đường dây Mỹ Tho 2 - Tân Hương - Long An)
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1
|
0,43
|
0,13
|
|
0,30
|
82,000
|
Vốn ngành điện
|
11
|
Đường dẫn vào Khu công nghiệp Tân
Phước 1
|
Xã Tân Lập 1
|
1,13
|
|
|
1,13
|
25,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
12
|
Đường dẫn vào Khu công nghiệp Tân
Phước 2
|
Các xã: Tân Hòa Thành, Hưng Thạnh,
Tân Lập 2
|
4,00
|
|
|
4,00
|
62,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
13
|
Khu tái định cư tại chỗ của Khu
công nghiệp Tân Phước 1
|
Xã Tân Lập 1
|
48,00
|
|
|
48,00
|
148,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
14
|
Khu tái định cư tại chỗ của Khu
công nghiệp Tân Phước 2
|
Xã Tân Lập 2
|
35,60
|
|
|
35,60
|
110,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
VI. Huyện Cai Lậy (Có 05 công trình,
dự án)
|
|
98,07
|
10,40
|
|
87,67
|
3.401,550
|
|
1
|
Nhà máy nước Hiệp Đức
|
Xã Hiệp Đức
|
1,00
|
|
|
1,00
|
141,200
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Trạm bơm nước thô Cái Bè và hệ thống
tuyến ống truyền tải
|
Xã Tam Bình
|
1,78
|
|
|
1,78
|
60,900
|
Vốn doanh nghiệp
|
3
|
Đường kết nối vào/ra giữa Trạm dừng
nghỉ và Đường cao tốc
|
Xã Phú Nhuận
|
1,00
|
0,60
|
|
0,40
|
44,970
|
Ngân sách nhà nước và Vốn doanh
nghiệp
|
4
|
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía
Đông sông Bình Long
|
Xã Bình Phú
|
46,02
|
5,50
|
|
40,52
|
1.460,110
|
Vốn doanh nghiệp
|
5
|
Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía
Tây sông Bình Long
|
Xã Bình Phú
|
48,27
|
4,30
|
|
43,97
|
1.694,370
|
Vốn doanh nghiệp
|
VII. Huyện Cái Bè (Có 11 công
trình, dự án)
|
|
200,36
|
1,65
|
|
198,71
|
6.992,260
|
|
1
|
Khu dân cư TMDV cặp Sông Tiền
|
Các xã: Hòa Hưng, An Hữu
|
80,00
|
|
|
80,00
|
1.713,000
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Khu dân cư Chợ An Hữu
|
Xã An Hữu
|
10,40
|
|
|
10,40
|
292,000
|
Mời gọi đầu tư
|
3
|
Dự án khu dân cư kết hợp TMDV Mỹ Đức
Tây
|
Xã Mỹ Đức Tây
|
6,60
|
|
|
6,60
|
285,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Mở rộng khu dân cư Chợ Thiên Hộ
(giai đoạn 2)
|
Xã Hậu Mỹ Bắc A
|
2,55
|
0,65
|
|
1,90
|
66,000
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Đường Lộ Gòn và Khu dân cư 02 bên
đường (từ đường Lê Thị Kim Chi đến Quốc lộ 1)
|
Các xã: An Cư, Đông Hòa Hiệp
|
18,79
|
|
|
18,79
|
289,460
|
Mời gọi đầu tư
|
6
|
Khu du lịch sinh thái Hòa Hưng
|
Xã Hòa Hưng
|
30,00
|
|
|
30,00
|
832,000
|
Mời gọi đầu tư
|
7
|
Khu dân cư và chợ Cái Bè
|
Thị trấn Cái Bè
|
12,00
|
|
|
12,00
|
300,000
|
Mời gọi đầu tư
|
8
|
Cụm công nghiệp An Thạnh 2
|
Xã Đông Hòa Hiệp
|
28,00
|
|
|
28,00
|
500,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
9
|
Di dời trụ điện đường dây 500 thuộc
dự án thành phần đầu tư xây dựng cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn 2 đầu cầu thuộc
dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía đông
giai đoạn 2017 - 2020
|
Các xã: An Hữu, Hòa Hưng
|
0,10
|
|
|
0,10
|
14,800
|
Vốn ngành điện
|
10
|
Nhà máy nước 3 tỉnh Tiền Giang-Long
An-Bến Tre
|
Xã Mỹ Lương
|
7,00
|
|
|
7,00
|
2.300,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
11
|
Lộ gom đường Cao tốc (đợt 2)
|
Các xã
|
4,92
|
1,00
|
|
3,92
|
400,000
|
Vốn dự án Cao tốc Trung Lương - Mỹ
Thuận
|
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 04 công trình, dự án)
|
|
42,20
|
0,27
|
|
41,93
|
1.758,700
|
|
1
|
Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV -
Gò Công - Trạm 220kv Mỹ Tho
|
Các xã: Bình Phục Nhứt, Bình Phan,
Tân Thuận Bình, Long Bình Điền, Đăng Hưng Phước, Song
Bình
|
0,75
|
|
|
0,75
|
1,200
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
2
|
Trạm 110kV Tân
Mỹ Chánh và đường dây đấu nối, tỉnh Tiền Giang
|
Xã Song Bình
|
0,07
|
0,07
|
|
|
1,500
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
3
|
Trạm biến áp 110kV Thanh Bình và đường dây đấu nối, Tiền Giang
|
Các xã: Song Bình, Thanh Bình
|
0,68
|
0,20
|
|
0,48
|
6,000
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
4
|
Đường Hùng Vương nối dài và Khu dân
cư 02 bên đường
|
Xã Lương Hòa Lạc
|
40,70
|
|
|
40,70
|
1.750,000
|
Mời gọi đầu tư
|
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 05
công trình, dự án)
|
|
79,84
|
24,22
|
|
55,62
|
1.502,363
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Long Bình
|
Xã Bình Tân
|
20,00
|
18,78
|
|
1,22
|
185,000
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Đường dây điện 110kV mạch 2 trạm 220kV Cần Đước, Cần Đước 110kV -
Gò Công -Trạm 220kV Mỹ Tho
|
Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên
Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt
|
1,22
|
0,62
|
|
0,60
|
223,363
|
Vốn vay AFD và vốn ngành điện
|
3
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Hựu
|
Xã Vĩnh Hựu
|
38,00
|
4,20
|
|
33,80
|
380,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Cụm công nghiệp Đông Sơn
|
Xã Đồng Sơn
|
20,00
|
|
|
20,00
|
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Trạm biến áp 220kV Gò Công và hướng
tuyến Đường dây đấu nối Gò Công - Cần Đước
|
Các xã: Bình Phú, Thành Công
|
0,62
|
0,62
|
|
|
714,000
|
Vốn ngành điện
|
X. Huyện Gò Công Đông (Có 10
công trình, dự án)
|
|
241,92
|
22,01
|
153,87
|
66,04
|
7.836,000
|
|
1
|
Khu dân cư ven sông Long Uông
|
Thị trấn Tân Hòa
|
10,66
|
6,70
|
|
3,96
|
220,000
|
Mời gọi đầu tư
|
2
|
Khu dân cư thương mại Tân Tây
|
Xã Tân Tây
|
9,91
|
4,50
|
|
5,41
|
115,000
|
Mời gọi đầu tư
|
3
|
Khu dân cư thương mại Vàm Láng
|
Thị trấn Vàm Láng
|
9,95
|
9,65
|
|
0,30
|
120,000
|
Mời gọi đầu tư
|
4
|
Dự án Tổ hợp nhà máy kết cấu thép
ATAD
|
Xã Gia Thuận
|
49,68
|
|
49,68
|
|
2.500,000
|
Mời gọi đầu tư
|
5
|
Khu Đô thị kết hợp với nghỉ dưỡng
Gò Công Đông
|
Xã Tân Thành
|
38,00
|
|
|
38,00
|
860,000
|
Mời gọi đầu tư
|
6
|
Mương thay thế kênh Mương Cai
|
Xã Gia Thuận
|
0,73
|
|
0,73
|
|
|
Vốn doanh nghiệp
|
7
|
Bến cảng - Tống kho xăng dầu - khí hóa lỏng và các sản phẩm dầu mỏ DKC
Tiền Giang
|
Xã Gia Thuận
|
59,91
|
|
49,80
|
10,11
|
3.646,000
|
Mời gọi đầu tư
|
8
|
Cụm công nghiệp Gia Thuận 2
|
Xã Gia Thuận
|
50,00
|
|
50,00
|
|
175,000
|
Vốn doanh nghiệp
|
9
|
Trạm 110kV KCN
Soài Rạp và đường dây đấu nối, tỉnh Tiền Giang
|
Các xã: Tân phước, Tân Tây, Gia Thuận
|
1,22
|
1,16
|
|
0,06
|
200,000
|
Vốn ngành điện
|
10
|
Khu dân cư nông thôn kết hợp thương
mại dịch vụ 02 bên đường tỉnh 871B đoạn cuối nối Cụm công nghiệp Gia Thuận 1
|
Xã Gia Thuận
|
11,86
|
|
3,66
|
8,20
|
|
Mời gọi đầu tư
|
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 05
công trình, dự án)
|
|
128,77
|
0,34
|
|
128,43
|
4.642,800
|
|
1
|
Trồng rừng
|
Xã Phú Tân
|
3,50
|
|
|
3,50
|
0,870
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Trồng rừng
|
Xã Phú Tân
|
110,00
|
|
|
110,00
|
27,430
|
Vốn doanh nghiệp
|
3
|
Nhà máy điện gió Tân Phú Đông 1
|
Xã Phú Tân
|
14,50
|
|
|
14,50
|
4.464,500
|
Vốn doanh nghiệp
|
4
|
Bến phà Vàm Giồng
|
Xã Tân Thới
|
0,18
|
|
|
0,18
|
20,000
|
Vốn quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp của Ban Quản lý Bến phà
|
5
|
Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông và đường dây 110kV đấu nối Trạm
biến áp 110kV Tân Phú Đông, Tiền Giang
|
Xã Phú Thạnh
|
0,59
|
0,34
|
|
0,25
|
130,000
|
Vốn vay AFD (Vốn vay của Pháp)
|
98
|
Tổng
số
|
1.996,68
|
228,75
|
153,87
|
1.614,06
|
50.289,046
|
|
299
|
TỔNG CỘNG
|
2.523,94
|
361,74
|
153,87
|
2.008,33
|
75.621,193
|
|
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2022 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.635
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|