STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Ghi chú
|
Cấp Thành phố
|
Cấp Huyện
|
Cấp Xã
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
X
|
|
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực công chức
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
3
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
5
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
6
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
III
|
Lĩnh vực viên chức
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
9
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
10
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
X
|
|
|
X
|
|
11
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
IV
|
Lĩnh vực thẩm định vị trí việc làm
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm
|
X
|
|
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
X
|
|
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm
|
X
|
|
|
X
|
|
|
16
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
X
|
|
|
X
|
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc
|
X
|
|
|
X
|
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm
việc
|
X
|
|
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
20
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
X
|
|
|
X
|
|
|
21
|
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
VII
|
Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
23
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
24
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
25
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
26
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
27
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
VIII
|
Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
30
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
31
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
32
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
33
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
IX
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
35
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
36
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
38
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
X
|
|
|
X
|
|
|
39
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
40
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
X
|
|
|
X
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
42
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
43
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
45
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
|
X
|
|
X
|
|
|
46
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
47
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
49
|
Thủ tục thành lập hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
50
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
51
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
52
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
53
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
X
|
|
|
X
|
|
|
54
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
55
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
X
|
|
|
X
|
|
|
56
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
57
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
58
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
59
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
60
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
61
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
X
|
|
X
|
|
|
62
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
|
X
|
|
X
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
XII
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
66
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
67
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban,
ngành, tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
68
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
X
|
|
|
X
|
|
|
69
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh theo chuyên đề
|
X
|
|
|
X
|
|
|
70
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
theo chuyên đề
|
X
|
|
|
X
|
|
|
71
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đột xuất
|
X
|
|
|
X
|
|
|
72
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh cho gia đình
|
X
|
|
|
X
|
|
|
73
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đối ngoại
|
X
|
|
|
X
|
|
|
74
|
Thủ tục tặng Cờ Truyền thống của Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
X
|
|
|
X
|
|
|
75
|
Thủ tục tặng Thư khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố
|
X
|
|
|
X
|
|
|
76
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
|
X
|
|
X
|
|
|
77
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
|
X
|
|
X
|
|
|
78
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
|
X
|
|
X
|
|
|
79
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
X
|
|
X
|
|
|
80
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
|
X
|
|
X
|
|
|
81
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
|
X
|
|
X
|
|
|
82
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho gia đình
|
|
X
|
|
X
|
|
|
83
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
theo công trạng
|
|
|
X
|
X
|
|
|
84
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
|
|
X
|
X
|
|
|
85
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất
|
|
|
X
|
X
|
|
|
86
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho hộ gia đình
|
|
|
X
|
X
|
|
|
87
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
|
X
|
X
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
|
89
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
|
X
|
|
90
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
X
|
|
|
|
X
|
|
91
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số
95/2023/NĐ-CP
|
X
|
|
|
|
X
|
|
92
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
93
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
94
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
95
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
96
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
97
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
98
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
99
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
X
|
|
|
|
X
|
|
100
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
101
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
102
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
103
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
104
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
105
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của
tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây
dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo;
xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
106
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
107
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
108
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
109
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
110
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
111
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
112
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
113
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
114
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
115
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
116
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
117
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
|
|
X
|
|
118
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
119
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
120
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
121
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
X
|
|
|
X
|
|
122
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
123
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
124
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
125
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt
|
|
|
X
|
|
X
|
|
126
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
X
|
|
X
|
|
127
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
X
|
|
X
|
|
128
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
X
|
|
X
|
|
129
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
X
|
|
X
|
|
130
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
X
|
|
X
|
|
131
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
X
|
|
X
|
|
132
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
X
|
|
X
|
|
133
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
|
X
|
|
X
|
|
134
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
|
X
|
|
X
|
|