Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
104/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
12/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 104/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 08/12/2023
thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04 tháng
03 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Phú Mỹ; Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày
08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh một phần diện
tích Dự án thành phần 3 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa -
Vũng Tàu giai đoạn 1 vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050 của thị xã Phú Mỹ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ tại
Tờ trình số 375/TTr-UBND ngày 21/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 789/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
Phường Phú Mỹ
Phường Mỹ Xuân
Phường Tân Phước
Phường Phước Hòa
Phường Hắc Dịch
(a)
(b)
(c)
(d)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích tự nhiên
33.302,11
3.171,63
3.911,01
2.974,05
5.384,29
3.207,72
1
Đất nông nghiệp
NNP
17.212,38
565,65
1.497,21
808,00
938,05
2.555,89
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
454,21
0,00
6,32
72,09
48,58
2,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
106,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.526,99
120,79
132,70
141,00
163,45
47,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.455,63
327,25
770,79
411,43
226,98
2.275,21
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.908,28
111,55
453,65
163,25
496,04
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
338,94
6,05
133,75
20,24
1,11
3,05
1.8
Đất làm muối
LMU
30,13
1,89
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
498,19
228,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16.044,89
2.605,98
2.413,79
2.147,93
4.446,24
651,83
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.524,35
96,02
6,42
5,99
894,65
2.2
Đất an ninh
CAN
4,50
3,12
0,22
0,07
0,25
0,34
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
5.010,98
996,76
1.203,69
1.313,80
1.171,30
83,41
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
122,67
50,02
72,65
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
909,11
34,68
7,74
91,48
752,58
15,64
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
579,10
66,83
23,94
91,39
197,81
3,20
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
495,35
86,44
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
99,62
31,34
61,90
6,38
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.810,66
711,90
543,74
204,52
743,24
206,27
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2.607,93
550,59
481,75
145,07
668,16
174,56
-
Đất thủy lợi
DTL
557,01
5,66
16,12
7,13
12,23
5,56
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12,82
3,76
0,89
0,94
2,07
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,53
3,40
0,08
0,64
0,18
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
96,57
17,29
16,37
5,46
5,63
10,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
22,16
6,48
1,97
5,50
-
Đất công trình năng lượng
DNL
83,82
12,82
4,57
19,62
22,29
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,72
0,30
0,15
0,09
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
115,25
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
230,65
105,43
14,23
16,99
29,35
7,22
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
53,43
3,20
5,87
3,52
2,79
5,45
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
12,78
-
Đất chợ
DCH
12,00
2,97
1,90
0,60
1,54
1,02
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
8,62
1,03
0,90
4,12
0,17
0,13
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,58
6,47
1,12
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
619,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.197,67
385,50
281,02
151,66
137,72
241,77
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,69
4,69
1,48
0,71
2,86
0,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,74
2,55
0,03
0,10
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
9,53
1,02
0,69
1,01
6,38
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.581,72
264,07
232,01
195,96
506,38
19,20
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
44,92
0,78
32,88
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,22
1,22
3
Đất chưa sử dụng
CSD
44,84
18,12
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
Xã Tân Hải
Xã Tân Hòa
Xã Tóc Tiên
Xã Châu Pha
Xã Sông Xoài
(a)
(b)
(c)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích
tự nhiên
2.211,18
2.946,12
3.356,58
3.217,34
2.922,19
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.504,83
2.362,49
2.354,94
2.309,16
2.316,15
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
135,47
35,59
0,00
107,31
46,71
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
106,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
312,15
171,28
364,06
853,29
221,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
291,30
387,35
1.369,18
613,34
1.782,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
658,91
1.715,80
595,18
713,89
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
86,92
44,32
18,35
21,33
3,82
1.8
Đất làm muối
LMU
20,09
8,16
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
8,17
261,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
706,35
583,63
974,92
908,17
606,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
256,24
66,19
121,93
56,98
19,94
2.2
Đất an ninh
CAN
0,17
0,10
0,11
0,11
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
85,13
108,40
48,49
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,41
3,23
2,19
0,15
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
33,67
32,27
106,95
12,19
10,84
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
151,64
257,27
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
162,17
134,12
444,78
267,74
392,17
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
110,39
82,24
147,55
135,08
112,54
-
Đất thủy lợi
DTL
9,44
5,33
115,39
115,98
264,15
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,22
1,34
1,01
0,60
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,31
0,14
0,14
0,20
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
10,27
3,01
18,97
5,80
3,72
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,06
1,48
3,81
1,85
-
Đất công trình năng lượng
DNL
19,43
5,10
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,06
0,04
0,08
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
115,25
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6,56
31,90
9,91
2,53
6,54
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,48
2,26
22,79
2,28
1,79
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
12,78
-
Đất chợ
DCH
0,08
1,66
0,49
0,96
0,79
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,15
0,62
1,40
0,11
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
122,09
94,00
113,33
173,75
116,68
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
0,41
1,50
1,53
0,42
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,10
0,04
0,25
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
128,76
161,41
30,48
26,57
16,89
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,08
9,82
0,36
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
26,72
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
Phường Phú Mỹ
Phường Mỹ Xuân
Phường Tân Phước
Phường Phước Hòa
Phường Hắc Dịch
(a)
(b)
(c)
(d)=(1+2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG CỘNG
1.159,73
17,69
13,55
7,06
971,02
6,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.050,33
16,24
11,74
6,68
868,98
5,73
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,97
0,00
0,00
2,00
2,00
0,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
56,25
2,00
3,57
0,07
0,80
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
107,74
14,24
8,17
4,61
2,69
4,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
861,07
859,97
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
12,48
3,00
1.8
Đất làm muối
LMU
4,82
0,52
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
109,39
1,45
1,81
0,38
102,04
0,50
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
66,57
66,57
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
0,44
0,44
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
35,44
35,44
2.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,92
0,92
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,42
0,29
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,29
0,29
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,98
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
2,52
0,53
1,37
0,38
0,03
0,21
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
Xã Tân Hải
Xã Tân Hòa
Xã Tóc Tiên
Xã Châu Pha
Xã Sông Xoài
(a)
(b)
(c)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TỔNG CỘNG
15,16
39,00
17,22
51,05
21,75
1
Đất nông nghiệp
NNP
15,03
37,50
16,21
50,74
21,48
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,97
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,36
21,48
3,27
17,20
5,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7,85
3,10
12,94
33,54
15,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,10
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rùng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,75
8,62
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU
4,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,13
1,50
1,00
0,31
0,27
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,13
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,13
1,37
0,90
0,31
0,27
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
Phường Phú Mỹ
Phường Mỹ Xuân
Phường Tân Phước
Phường Phước Hòa
(a)
(b)
(c)
(d)=(1+2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.106,73
29,97
17,59
10,11
870,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
8,06
0,00
0,00
2,00
2,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
64,08
5,65
4,22
0,25
0,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
153,77
24,32
13,36
5,42
3,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
861,07
859,97
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
12,96
0,49
3,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,77
1,95
0,52
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
5,00
0,50
0,50
0,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
5,00
0,50
0,50
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
Phường Hắc Dịch
Xã Tân Hải
Xã Tân Hòa
Xã Tóc Tiên
Xã Châu Pha
Xã Sông Xoài
(a)
(b)
(c)
(d)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.106,73
13,05
17,83
40,32
20,25
62,18
25,39
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
8,06
4,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
64,08
1,15
1,61
21,63
3,42
19,50
5,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
153,77
11,90
10,30
5,77
16,83
42,68
19,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
861,07
1,10
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
12,96
0,75
8,62
0,11
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
6,77
4,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
5,00
0,50
1,00
0,50
1,00
0,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
5,00
0,50
1,00
0,50
1,00
0,50
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
Phường Phú Mỹ
Phường Mỹ Xuân
Phường Tân Phước
Phường Phước Hòa
Phường Hắc Dịch
(a)
(b)
(c)
(d)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG CỘNG
101,70
101,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cày hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
101,70
101,70
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
101,70
101,70
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.10
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tiếp theo
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
Xã Tân Hải
Xã Tân Hòa
Xã Tóc Tiên
Xã Châu Pha
Xã Sông Xoài
(a)
(b)
(c)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TỔNG CỘNG
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.10
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án,
công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản
lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước
khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với
các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như
chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Thị xã
sau khi được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ,
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA THỊ
XÃ PHÚ MỸ
(kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
(ha)
Diện tích hiện
trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm
Vị trí trên bản
đồ địa chính (Tờ số, thửa số)
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
(1)
(2)
(3)=(4+5)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
1.680,27
295,21
1.385,06
1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
(08)
1,74
0,67
1,06
1.1
Đất quốc phòng (01)
0,56
0,56
1
Trạm biên phòng cửa khẩu cảng Cái Mép
0,56
0,56
Tân Phước
1.2
Đất an ninh (07)
1,17
0,11
1,06
1
Trụ sở Công an phường Hắc Dịch (thửa 216, tờ 33)
0,29
0,29
DGD
Hắc Dịch
2
Trụ sở Công an phường Phước Hòa (thửa 1725, tờ
32)
0,21
0,21
DVH
Phước Hòa
3
Trụ sở Công an phường Mỹ Xuân
0,22
0,22
HNK
Mỹ Xuân
4
Trụ sở Công an xã Châu Pha
0,11
0,11
Châu Pha
5
Trụ sở Công an xã Tân Hòa
0,13
0,13
DVH
Tân Hòa
6
Trụ sở Công an xã Sông Xoài
0,11
0,11
NTS
Sông Xoài
7
Trụ sở Công an xã Tóc Tiên
0,10
0,10
TSC
Tóc Tiên
2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.678,54
294,54
1.384,00
2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (01)
1.237,03
1.237,03
1
Trung tâm logistic Cái Mép Hạ (tổng diện tích
1.763ha)
1.237,03
1.237,03
HNK, CLN, NTS,
RPH, SKC, CQP, ONT, ODT, SON
Phước Hòa, Tân Hòa
2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (04)
441,51
294,54
146,97
1
Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức
156,89
91,40
65,49
HNK, CLN, ONT, DGT
Sông Xoài, Châu
Pha
+
Khu công nghiệp
153,30
88,47
64,83
+
Khu dân cư
3,59
2,93
0,66
2
Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3
252,60
189,14
63,46
+
Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3
164,43
134,92
29,51
HNK, CLN, NTS
Phước Hòa, Tân Hòa
+
Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần đất hở ranh
giữa Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 và đường Phước Hòa- Cái Mép)
1,94
1,42
0,52
HNK, CLN, NTS, RPH
Phước Hòa
+
Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3
56,70
52,80
3,90
NTS, RPH, SON
Phước Hòa, Tân Hòa
+
Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện
tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3 với đường 991B)
29,53
29,53
HNK, NTS, RPH,
ONT, SON
Tân Hòa
3
Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương
20,62
14,00
6,62
HNK, CLN, NTS, DGT
Mỹ Xuân
4
KCN Phú Mỹ I
11,40
11,40
NTS, SON
Phú Mỹ
II
Các công trình, dự án còn lại
1.075,42
641,40
434,03
1
Thực hiện thủ tục đất đai và thủ tục khác
276,60
141,41
135,19
1.1
Đất giao thông (27)
178,63
82,82
95,80
1
Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch
(ĐT 995 B), trên địa bàn thị xã Phú Mỹ 40,54ha
40,54
40,54
HNK, CLN, ONT, ODT
Châu Pha, Tóc
Tiên, Hắc Dịch
2
Nâng cấp, mở rộng đường Láng Cát-Long Sơn (đường
Hoàng Sa), trên địa bàn thị xã Phú Mỹ 10,42ha
10,42
0,38
10,04
HNK, CLN, NTS, ONT
Tân Hải
3
Đường quy hoạch S (song song Quốc lộ 51)
39,70
39,21
0,49
HNK, CLN, ODT
Mỹ Xuân, Phú Mỹ,
Tân Phước
4
Đường quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ
22,53
18,90
3,63
HNK, CLN, ODT
Mỹ Xuân, Phú Mỹ,
Tân Phước
5
Đường D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây)
13,04
4,01
9,03
HNK, CLN, ODT
Phú Mỹ, Tân Phước
6
Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC đến
đường Phú Mỹ - Tóc Tiên)
17,60
7,73
9,87
HNK, CLN, ONT, ODT
Phú Mỹ, Mỹ Xuân,
Tóc Tiên
7
Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ
đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA)
2,75
2,45
0,30
HNK, CLN
Phú Mỹ
8
Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL
51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở
rộng 26,5 ha)
1,05
0,69
0,36
HNK, CLN
Mỹ Xuân
9
Đường Nguyễn Huệ (29) nối dài Quy hoạch số 11
2,52
2,48
0,04
HNK, CLN
Phú Mỹ
10
Đường H nối dài
2,10
2,09
0,01
HNK, CLN, ODT
Hắc Dịch
11
Đường N16 KDC số 9, đô thị mới Phú Mỹ
2,68
2,66
0,02
HNK, CLN
Phước Hoà
12
Đường số 17, Tóc Tiên
0,94
0,01
0,93
HNK, CLN, ONT
xã Tóc Tiên
13
Đường số 16, Tóc Tiên
1,31
1,31
HNK, CLN, ONT
xã Tóc Tiên
14
Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6)
0,56
0,23
0,33
HNK, CLN, ODT
Mỹ Xuân
15
Mở rộng đường Sông Xoài - Cù Bị
1,40
1,40
HNK, CLN, ONT
Sông Xoài
16
Đường D20 - khu trung tâm xã Châu Pha
0,80
0,80
HNK, CLN, ONT
Châu Pha
17
Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị
1,90
1,90
HNK, CLN, ODT
Phú Mỹ
18
Đường Hồ Xuân Hương (phía sau chợ Trảng Cát, phường
Hắc Dịch)
0,80
0,80
HNK, CLN, ODT
Hắc Dịch
19
Đường quy hoạch giao thông D12, phường Phú Mỹ.
0,70
0,70
HNK, CLN, ODT
Phú Mỹ
20
Đường D5 khu dân cư số 9
1,46
1,46
HNK, CLN, ONT
xã Tân Hòa
21
Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú
Mỹ
2,22
0,46
1,76
HNK, CLN, ODT
Mỹ Xuân
22
Đường khu tái định cư xã Tân Hải
1,40
1,40
HNK, CLN, ONT
Tân Hải
23
Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (QH số 2 khu
dân cư 8A)
1,60
0,16
1,44
HNK, CLN, ODT
Mỹ Xuân
24
Đường Lý Thường Kiệt nối dài (QH Q nối dài).
2,00
0,18
1,82
HNK, CLN, ODT
Phú Mỹ, Tân Phước
25
Đường Nguyễn Thiện Thuật (QH số 5 trung tâm Hắc Dịch).
3,30
0,61
2,69
HNK, CLN, ODT
Hắc Dịch
26
Đường Nguyễn Thanh Đằng (QH N4 khu dân cư số 9).
2,80
0,43
2,37
HNK, CLN, ONT
Tân Hòa
27
Đường vào sân vận động Châu Pha
0,50
0,14
0,36
HNK, CLN, ONT
Châu Pha
1.2
Đất thủy lợi (03)
41,74
22,68
19,06
1
Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 thị xã Phú
Mỹ (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)
14,00
6,00
8,00
LUK, HNK, CLN, ODT
Tân Phước, Phước
Hoà
2
Thu gom, xử lý và nước thải thành khu đô thị mới
Phú Mỹ (Xây dựng Trạm bơm số 1; 3; 4; hệ thống các tuyến ống)
17,00
16,30
0,70
HNK, CLN, ODT
Mỹ Xuân, Phú Mỹ,
Tân Phước, Phước Hoà
3
Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (đoạn từ đường
2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa
- Cái Mép đến cầu Rạch Tre)
10,74
0,38
10,36
HNK, CLN, ONT, ODT
Phú Mỹ; Mỹ Xuân;
Phước Hòa; Tân Hòa
1.3
Đất năng lượng (04)
5,53
5,53
1
Cải tạo đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ- Tân
Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-110kV
0,96
0,96
HNK, CLN
Mỹ Xuân, Phú Mỹ,
Tân Phước
2
Trạm biến áp 110kV Mỹ Xuân A2 và đường dây 110kV
Mỹ Xuân - Mỹ Xuân A2
0,44
0,44
SKK
Mỹ Xuân
3
TBA 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu
nối
3,93
3,93
LUK
Tân Hải
4
Trạm biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối
0,20
0,20
LUK, HNK, CLN
Tân Hải
1.4
Đất ở (03)
48,50
35,90
12,60
1
Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công
nghiệp Phú Mỹ
14,50
14,40
0,10
HNK, CLN, ODT
Tân Phước, Phú Mỹ
2
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn
1)
24,00
21,50
2,50
HNK, CLN, ODT
Phú Mỹ
3
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn
2)
10,00
10,00
HNK, CLN, ODT
Phú Mỹ
4
Khu nhà ở CB-CNV và chuyên gia KCN Mỹ Xuân
B1-Conac
3,47
1,34
2,13
HNK, CLN, SKK
Mỹ Xuân
5
Khu biệt thự sinh thái nhà vườn Bảo Linh
4,47
1,12
3,36
HNK, CLN
xã Châu Pha
3
Khu nhà ở Châu Pha (Công ty cổ phần Bất động sản
Tâm Nguyên)
2,45
2,45
HNK, CLN, ONT
xã Châu Pha
4
Khu nhà ở biệt thự vườn Đất Nam
3,78
3,78
CLN
phường Hắc Dịch
1.5
Đất cơ sở tôn giáo (01)
2,54
2,54
1
Chùa Phật Quang
2,54
2,54
RPH
Tân Hải
1.6
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
(01)
1,10
1,10
1
Trụ sở UBND phường Mỹ Xuân và Trụ sở phường đội Mỹ
Xuân
1,10
1,10
HNK
Mỹ Xuân
1.7
Đất Thương mại - Dịch vụ (01)
2,44
2,44
1
Kho bãi dịch vụ hậu cần biển (Công ty TNHH Tư vấn
đầu tư và Thương mại dịch vụ Phú Mỹ Vinh)
2,44
2,44
NTS, LUM
Tân Phước
1.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (01)
7,89
6,18
1,72
1
Khai thác đá tại mỏ đá Núi Trọc 2
7,89
6,18
1,72
CLN
Châu Pha, Tóc Tiên
1.9
Hộ gia đình, cá nhân
37,00
37,00
1
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
30,00
30,00
LUA, HNK, CLN
Thị xã Phú Mỹ
2
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất
Thương mại, Dịch vụ
1,00
1,00
HNK, CLN
Thị xã Phú Mỹ
3
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
1,00
1,00
HNK, CLN
Thị xã Phú Mỹ
4
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
5,00
5,00
LUA
Thị xã Phú Mỹ
2
Các khu vực sử dụng đất khác
737,31
491,36
245,95
2.1
Đất khu công nghiệp (01)
18,53
18,53
1
KCN Phú Mỹ II mở rộng
18,53
18,53
Tân Phước, Phước
Hoà
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02)
9,22
9,22
1
Nhà máy bê tông nhẹ chưng áp ACC
7,22
7,22
Tân Phước
2
Nhà máy sản xuất đá Granit ốp lát
1,99
1,99
Tân Phước
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (04)
139,64
62,12
77,52
1
Mỏ đá xây dựng lô 14A núi Thị Vải
13,52
13,52
HNK, CLN
Tóc Tiên
2
Khai thác khoáng sản đá xây dựng (Lô 0- xã Châu
Pha)
+
Đất khai trường mỏ đá Lô 0
22,48
22,48
Châu Pha
+
Đất mặt bằng chế biến và chứa sản phẩm
1,39
1,39
Châu Pha
+
Đất sân bãi, vành đai an toàn và công trình phụ
trợ mỏ đá
1,89
1,89
Châu Pha
3
Khai thác, chế biến mỏ đá xây dựng núi Ông Trịnh
89,25
25,25
64,00
HNK, CLN
Tân Phước, Phước
Hòa
4
Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá Lô 13 Núi Thị Vải
11,11
11,11
Phú Mỹ
2.4
Đất thể dục thể thao (01)
2,11
0,27
1,84
1
Sân vận động xã Tân Hòa
2,11
0,27
1,84
HNK, CLN, ONT, DGT
Tân Hòa
2.5
Đất chợ (01)
0,49
0,49
1
Chợ Ngọc Hà
0,49
0,49
Phú Mỹ
2.6
Đất cơ sở giáo dục (02)
3,82
3,82
1
Trường tiểu học Mỹ Xuân 2
1,82
1,82
Mỹ Xuân
2
Trường THPT Mỹ Xuân
2,00
2,00
Mỹ Xuân
3
Trường tiểu học Lê Lợi
1,26
1,26
Phú Mỹ
2.7
Đất giao thông (20)
290,72
253,29
37,43
1
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối
từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao.
1,38
1,38
Mỹ Xuân
2
Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ
4,81
4,81
Phú Mỹ
3
Đường 80 nối dài qua đường 81
1,60
1,60
Mỹ Xuân, Phú Mỹ
4
Đường 81 nối dài thị xã Phú Mỹ
1,10
1,10
Phú Mỹ, Mỹ Xuân,
Tóc Tiên
5
Đường D10 Quy hoạch 3A
2,95
2,95
Mỹ Xuân
6
Đường bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân
0,86
0,86
Mỹ Xuân
7
Đường A nối dài Quy hoạch 8B
0,42
0,42
Mỹ Xuân
8
Đường từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ Xuân -
Ngãi Giao
0,27
0,27
Hắc Dịch
9
Đường nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ
0,97
0,97
Phú Mỹ
10
Đường quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trường
tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân
11,30
11,30
Mỹ Xuân
11
Cầu Phước An
4,67
2,03
2,64
RPH
Mỹ Xuân
12
Đường 991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép)
35,70
17,26
18,44
RPH
Tân Hòa, Phước Hòa
13
Đường Phước Hòa - Cái Mép
17,00
13,55
3,45
RPH
Phước Hòa, Tân Phước
14
Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn 3)
12,06
10,95
1,11
RPH
Phú Mỹ, Tân Phước
15
Quốc lộ 56-Tuyến tránh Thành phố Bà Rịa (đoạn qua
thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha)
14,90
14,56
0,34
RPH
Tân Hải
16
Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1)
6,21
2,22
3,99
RPH
Mỹ Xuân
17
Đường Long Sơn - Cái Mép
9,50
2,04
7,46
RPH
Tân Hòa
18
Dự án thành phần 3, thuộc dự án đầu tư xây dựng
đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1
114,75
114,75
Mỹ Xuân, Hắc Dịch,
Tóc Tiên, Châu Pha
19
Thu hồi bổ sung làm đường dân sinh Nhà máy xử lý
nước (Dự án thu gom, xử lý và thoát nước KĐT mới Phs Mỹ)
0,02
0,02
Mỹ Xuân
20
Cảng (KCN Mỹ Xuân A)
50,25
50,25
Mỹ Xuân
21
Khu đất 20ha tại phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ
20,00
20,00
Mỹ Xuân
2.8
Đất năng lượng (01)
0,52
0,52
1
Trạm biến áp 110kV Tp Phú Mỹ và đường dây đấu nối
0,52
0,52
Phường Phú Mỹ
2.9
Đất bưu chính, viễn thông (02)
0,20
0,20
1
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (thửa 07,
tờ 121, phường Phú Mỹ)
0,14
0,14
Phường Phú My
2
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (thửa 272,
tờ 33, phường Hắc Dịch)
0,05
0,05
Phường Hẳc Dịch
2.10
Đất ở (05)
6,53
6,45
0,08
1
Khu nhà ở xã hội HODECO
1,78
1,78
Phú Mỹ
2
Khu dân cư đợt đầu (Đô thị mới Phú Mỹ)
1,85
1,85
Phú Mỹ
3
Khu nhà ở Ecotown Phú Mỹ
0,08
0,08
DGT
Phú Mỹ
4
Khu nhà ở cho CB, CNV Nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ
(xây dựng chung cư)
1,77
1,77
Phú Mỹ
5
HTKT khu tái định cư 5,6ha, Mỹ Xuân (đăng ký giao
đất đợt 1)
1,04
1,04
Mỹ Xuân
6
Lô B6, B12 đất nền thương phẩm khu vực chợ Mỹ Thạnh,
thửa 497, 452, tờ 34, phường Mỹ Xuân)
0,01
0,01
Mỹ Xuân
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01)
1,05
1,05
1
Dự án công viên cây xanh (Di dời các hộ dân trong
khu vực 2,05ha gần nhà máy Thép Việt)
1,05
1,05
Phú Mỹ
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải (01)
1,44
1,44
1
Công ty TNHH Giải pháp Môi trường Nhật Minh
1,44
1,44
Xã Tóc Tiên
2.13
Đất cơ sở tôn giáo (61)
30,06
30,06
1
Chùa Kim Liên
0,17
0,17
Phú Mỹ
2
Thiền thất Đạt Tánh
0,40
0,40
Phú Mỹ
3
Thiền Tự Bảo Lâm
0,84
0,84
Phú Mỹ
4
Chùa Trúc Lâm Phật Đăng
0,30
0,30
Phú Mỹ
5
Đan Viện Thánh Mẫu Phước Sơn
0,42
0,42
Phước Hòa
6
Chùa Hồng Quang
0,75
0,75
Tân Hòa
7
Chùa Hương Quê
0,19
0,19
Tân Hòa
8
Tịnh xá Ngọc Giác
0,20
0,20
Tân Hòa
9
Chùa Phước Minh
0,20
0,20
Tân Hòa
10
Tu Viện Viên Không
+
Tu Viện Viên Không Tăng
2,15
2,15
Tóc Tiên
+
Tu Viện Viên Không Ni
2,13
2,13
Tóc Tiên
11
Chùa Trúc Lâm Bảo Sơn
0,65
0,65
Tóc Tiên
12
Chùa Phổ Đà Sơn
0,23
0,23
Tân Phước
13
Tịnh xá Minh Tâm
0,12
0,12
Tân Phước
14
Tịnh xá Ngọc Sơn
0,19
0,19
Tân Phước
15
Chùa Giác Minh
0,95
0,95
Tân Phước
16
A Lan Nhã Kỳ Viên
0,09
0,09
Mỹ Xuân
17
Chùa Huệ Hưng
0,15
0,15
Mỹ Xuân
18
Chùa Huệ Tâm
0,03
0,03
Mỹ Xuân
19
Chùa Nam Hoa
0,30
0,30
Mỹ Xuân
20
Tịnh thất Phước Huệ
0,20
0,20
Mỹ Xuân
21
Tịnh xá Chuẩn Đề
1,91
1,91
Mỹ Xuân
22
Tịnh xá Phước Lạc
0,13
0,13
Mỹ Xuân
23
Tịnh thất Ngọc Bửu
0,09
0,09
Mỹ Xuân
24
Tịnh thất Viên Trí
0,15
0,15
Hắc Dịch
25
Chùa Huệ Quang
0,20
0,20
Sông Xoài
26
Tịnh thất Phước Thiện
0,10
0,10
Sông Xoài
27
Chùa Bảo Nghiêm
0,14
0,14
Phú Mỹ
28
Chùa Quang Sơn
0,05
0,05
Phú Mỹ
29
Chùa Vạn Phúc
0,08
0,08
Phú Mỹ
30
Chùa Vạn Quang
0,30
0,30
Phú Mỹ
31
Tịnh thất An Lạc
0,17
0,17
Phú Mỹ
32
Tịnh thất Chơn Tâm
0,11
0,11
Phú Mỹ
33
Chùa Khánh Tường
0,16
0,16
Phú Mỹ
34
Tịnh xá Hương Thiền
0,29
0,29
Phú Mỹ
35
Tịnh xá Ngọc Hòa
0,14
0,14
Phú Mỹ
36
Tịnh xá Ngọc Tuyền
0,22
0,22
Phú Mỹ
37
Chùa Vạn Sơn
0,13
0,13
Phú Mỹ
38
Tịnh xá Ngọc Phúc
0,10
0,10
Phú Mỹ
39
Tịnh thất Thanh Nguyên
0,06
0,06
Mỹ Xuân
40
Tịnh xá Ngọc Phước
0,12
0,12
Mỹ Xuân
41
Chùa Hồng Đức
0,10
0,10
Tân Hòa
42
Chùa Minh Duyên
0,26
0,26
Tân Hòa
43
Tịnh viện Bát Nhã
1,10
1,10
Tân Hòa
44
Tịnh xá Ngọc Nguyên
0,26
0,26
Tân Hòa
45
Chùa Thanh Tịnh Đạo Tràng
0,33
0,33
Tân Hòa
46
Tu viện Tam Quy
0,10
0,10
Tân Hòa
47
Tịnh xá Ngọc Chiếu
0,38
0,38
Tân Hòa
48
Chùa Kim Liên II
2,00
2,00
Tân Hòa
49
Tịnh thất Thiện Tài
0,26
0,26
Tân Phước
50
Chùa Thanh Sơn
0,56
0,56
Châu Pha
51
Giáo xứ Châu Pha
1,22
1,22
Châu Pha
52
Tu viện PhaoLo
0,35
0,35
Châu Pha
53
Bảo Nguyên Tự
0,44
0,44
Hắc Dịch
54
Tu viện Mân Côi Sao Mai Xuân Ngọc
2,07
2,07
Hắc Dịch
55
Chùa Vạn Thông
0,80
0,80
Phước Hòa
56
Tịnh xá Ngọc Huệ
0,35
0,35
Phước Hòa
57
Thiền thất Minh Khiết
1,34
1,34
Phước Hòa
58
Giáo xứ Xuân Hà
0,44
0,44
Tóc Tiên
59
Chùa Hộ Pháp
2,16
2,16
Tóc Tiên
60
Chùa Hải Đức
0,17
0,17
Sông Xoài
61
Chùa Hương Tuệ
0,10
0,10
Sông Xoài
2.14
Đất sông, suối, kênh, rạch (01)
1,20
1,20
1
Nâng cấp, cải tạo suối Sao
1,20
1,20
Phú Mỹ, Mỹ Xuân
2.15
Hộ gia đình, cá nhân
78,65
78,65
1
Giao đất ở trong các Khu tái định cư trên địa bàn
thị xã Phú Mỹ
2,50
2,50
Thị xã Phú Mỹ
2
Giao đất nông nghiệp trên địa bàn xã Tóc Tiên,
Tân Hòa, Phước Hòa
76,15
76,15
Tóc Tiên, Tân Hòa,
Phước Hòa
2.16
Đất Thương mại - Dịch vụ (01)
2,25
2,25
Khu đất tại phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ
2,25
2,25
Phước Hòa
2
Dự án Dịch vụ kho bãi Đức Hiếu
4,09
4,09
Tân Phước
2.17
Đất y tế (01)
1,81
1,81
1
Khu đất 1,81ha tại phường Phú Mỹ
1,81
1,81
Phú Mỹ
2.18
Công trình, dự án thực hiện theo hình thức nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
(07)
19,08
19,08
Đất thương mại, dịch vụ (02)
2,79
2,79
1
Công ty TNHH GSC Vũng Tàu (Trung tâm thương mại dầu
khí và Công nghệ cao Toàn Cầu)
1,41
1,41
CLN
Tân Hải
2
Công ty TNHH Chấn Long (Kho bãi, vật liệu xây dựng)
1,39
1,39
CLN
Tân Hải
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02)
3,93
3,93
1
Công ty TNHH đá trang trí Tân Thành (Nhà máy sản
xuất ống bê tông nòng thép dự ứng lực và cấu kiện bê tông)
2,93
2,93
HNK, CLN
Tóc Tiên
2
Công ty Cổ phần Hitekcon (Cơ sở sản xuất cấu kiện
bê tông xi măng và bê tông nhựa nóng Hikekcon)
1,00
1,00
HNK
Châu Pha
Dự án đất ở (04)
14,41
14,41
1
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển dự án Bà Rịa-Vũng
Tàu
6,94
6,94
HNK, CLN, ONT
Xã Tân Hải
2
Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phú Mỹ Pearl (Xây dựng
Trung tâm TMDV và Căn hộ cao tầng)
1,29
1,29
HNK, CLN, ODT
Phú Mỹ
3
Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Phú Mỹ Pearl (Xây dựng
khu phức hợp TMDV và Căn hộ cao tầng)
4,13
4,13
HNK, CLN, ODT
Phú Mỹ
4
Khu nhà ở Quốc Hùng
2,05
2,05
Tóc Tiên
2.19
Công trình, dự án thực hiện theo hình thức lập
thủ tục đầu tư dự án (01)
110,00
110,00
Đất khu công nghiệp (01)
110,00
110,00
1
Công ty CP ĐTXD Dầu khí IDICO (Khu Công nghiệp Mỹ
Xuân B1 - CONAC mở rộng)
110,00
110,00
HNK, CLN
Mỹ Xuân
2.20
Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn thị xã
Phú Mỹ (Theo Công văn số 6833/STNMT-TTCNTT ngày 11/10/2023 của sở TNMT)
78,26
78,26
thị xã Phú Mỹ
1
Trụ sở công an
518,50
518,50
Phường Hắc Dịch
2
UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở văn phòng Khu phố 1)
555,00
555,00
Phường Hắc Dịch
3
Trạm y tế phường Hắc Dịch (Nhà Tập thể Bác sĩ)
528,30
528,30
Phường Hắc Dịch
4
Trường mầm non Hắc Dịch
20.335,30
20.335,30
Phường Hắc Dịch
5
Trường tiểu học Nguyễn Du
10.932,20
10.932,20
Phường Hắc Dịch
6
Trụ sở UBND phường Hắc Dịch
2.175,40
2.175,40
Phường Hắc Dịch
7
Trạm y tế phường Hắc Dịch
1.981,30
1.981,30
Phường Hắc Dịch
8
UBND phường Hắc Dịch (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
18.231,40
18.231,40
Phường Hắc Dịch
9
Trường THCS Hắc Dịch
9.064,30
9.064,30
Phường Hắc Dịch
10
UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở văn phòng Khu phố 4)
292,00
292,00
Phường Hắc Dịch
11
UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở Khu phố Trảng Cát)
114,60
114,60
Phường Hắc Dịch
12
UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở văn phòng Khu phố 2)
90,10
90,10
Phường Hắc Dịch
13
Trường THCS Phan Bội Châu
19.916,80
19.916,80
Phường Mỹ Xuân
14
UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Phước Thạnh)
336,20
336,20
Phường Mỹ Xuân
15
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
8.043,80
8.043,80
Phường Mỹ Xuân
16
Trường Mầm Non Mỹ Xuân
10.190,50
10.190,50
Phường Mỹ Xuân
17
Trạm y tế phường Mỹ Xuân
814,40
814,40
Phường Mỹ Xuân
18
Trường THCS Phan Chu Trinh
13.084,40
13.084,40
Phường Mỹ Xuân
19
UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở Khu phố Phước Lập)
270,40
270,40
Phường Mỹ Xuân
20
UBND phường Mỹ Xuân (Sân vận động)
19.699,90
19.699,90
Phường Mỹ Xuân
21
Chi cục chăn nuôi và thú y Trạm kiểm dịch Phú Mỹ
1.240,70
1.240,70
Phường Mỹ Xuân
22
UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Phước Hưng)
3.464,70
3.464,70
Phường Mỹ Xuân
23
UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Thị Vải)
118,80
118,80
Phường Mỹ Xuân
24
UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Phú Thạnh)
208,50
208,50
Phường Mỹ Xuân
25
UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Ngọc Hà)
413,20
413,20
Phường Phú Mỹ
26
Đội Thi Hành Án (Chi cục thi hành án dân sự)
980,20
980,20
Phường Phú Mỹ
27
Phòng y tế Thị xã Phú Mỹ
806,40
806,40
Phường Phú Mỹ
28
Phòng GD-ĐT thị xã Phú Mỹ
1.651,00
1.651,00
Phường Phú Mỹ
29
Trạm y tế phường Phú Mỹ
1.264,30
1.264,30
Phường Phú Mỹ
30
Trạm thú y, bảo vệ thực vật, khuyến nông, thủy
nông
2.270,60
2.270,60
Phường Phú Mỹ
31
Trung tâm Văn hóa Thể thao (Sân thi đấu)
1.825,20
1.825,20
Phường Phú Mỹ
32
Thị ủy Thị Xã Phú Mỹ
8.711,40
8.711,40
Phường Phú Mỹ
33
Cục quản lý thị trường (Đội quản lý thị trường số
3)
750,80
750,80
Phường Phú Mỹ
34
Công an thị xã Phú Mỹ
21.688,90
21.688,90
Phường Phú Mỹ
35
Trường mầm non Phú Mỹ
10.322,20
10.322,20
Phường Phú Mỹ
36
Trường THCS Phú Mỹ
20.050,00
20.050,00
Phường Phú Mỹ
37
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
907,20
907,20
Phường Phú Mỹ
38
Viện kiểm sát nhân dân
3.507,20
3.507,20
Phường Phú Mỹ
39
Bảo hiểm xã hội Thị Xã
690,60
690,60
Phường Phú Mỹ
40
UBND Thị xã Phú Mỹ (Trung tâm hành chính)
17.334,30
17.334,30
Phường Phú Mỹ
41
Trường tiểu học Quang Trung
11.498,00
11.498,00
Phường Phú Mỹ
42
Liên đoàn Lao động Thị xã Phú Mỹ
809,90
809,90
Phường Phú Mỹ
43
Trung tâm văn hóa thông tin và thể Thao
33.220,70
33.220,70
Phường Phú Mỹ
44
Công an phường Phú Mỹ
1.220,50
1.220,50
Phường Phú Mỹ
45
UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Tân Phú)
250,00
250,00
Phường Phú Mỹ
46
UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Tân Ngọc)
199,70
199,70
Phường Phú Mỹ
47
UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Vạn Hạnh)
129,70
129,70
Phường Phú Mỹ
48
Liên đoàn lao động tỉnh BRVT (Công đoàn các KCN tỉnh)
9.128,30
9.128,30
Phường Phú Mỹ
49
UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Tân Hạnh)
310,50
310,50
Phường Phú Mỹ
50
UBND Phường Phú Mỹ
7.079,30
7.079,30
Phường Phú Mỹ
51
UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Quảng Phú)
747,90
747,90
Phường Phú Mỹ
52
Liên đoàn lao động tỉnh BRVT
809,90
809,90
Phường Phú Mỹ
53
Trung tâm văn hóa thể thao (Sân vận động)
56.090,20
56.090,20
Phường Phú Mỹ
54
UBND phường Phước Hòa
7.147,00
7.147,00
Phường Phước Hòa
55
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
7.305,60
7.305,60
Phường Phước Hòa
56
UBND phường Phước Hòa (Văn phòng khu phố Hải Sơn)
337,60
337,60
Phường Phước Hòa
57
UBND phường Phước Hòa (Văn phòng khu phố Phước
Sơn)
604,90
604,90
Phường Phước Hòa
58
UBND phường Phước Hòa (Văn phòng khu phố Lam Sơn)
714,90
714,90
Phường Phước Hòa
59
UBND phường Phước Hòa (Trung tâm văn hóa)
9.383,70
9.383,70
Phường Phước Hòa
60
Trạm y tế phường Phước Hòa
1.764,90
1.764,90
Phường Phước Hòa
61
Trường THCS Phước Hòa
15.331,70
15.331,70
Phường Phước Hòa
62
Trường TH Lê Thị Hồng Gấm (Lý Thường Kiệt CS2)
9.260,40
9.260,40
Phường Phước Hòa
63
Hạt Kiểm Lâm thị xã Phú Mỹ
276,40
276,40
Phường Phước Hòa
64
UBND phường Tân Phước (Trụ sở khu phố ông Trịnh)
190,50
190,50
Phường Tân Phước
65
Trường mầm non Tân Phước
10.242,70
10.242,70
Phường Tân Phước
66
UBND phường Tân Phước (Trụ sở khu phố Song Vĩnh)
635,90
635,90
Phường Tân Phước
67
Trụ sở công an phường Tân Phước
727,40
727,40
Phường Tân Phước
68
Trường dạy nghề Phước Lộc
9.996,80
9.996,80
Phường Tân Phước
69
UBND phường Tân Phước (Trụ sở khu phố Phước Lộc)
582,80
582,80
Phường Tân Phước
70
UBND phường Tân Phước
5.968,80
5.968,80
Phường Tân Phước
71
UBND phường Tân Phước (Trung tâm GDCĐ Tân Phước
Hòa)
4.560,20
4.560,20
Phường Tân Phước
72
Trạm y tế phường Tân Phước
6.368,60
6.368,60
Phường Tân Phước
73
UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Phú)
24.899,00
24.899,00
Xã Châu Pha
74
UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Tiến)
2.259,80
2.259,80
Xã Châu Pha
75
UBND xã Châu Pha (Nhà văn hóa xã Châu Pha)
10.070,60
10.070,60
Xã Châu Pha
76
UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Sơn)
1.072,59
1.072,59
Xã Châu Pha
77
UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Hà)
511,00
511,00
Xã Châu Pha
78
UBND xã Châu Pha (Sân thể thao)
10.511,70
10.511,70
Xã Châu Pha
79
UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Châu)
976,90
976,90
Xã Châu Pha
80
Trạm y tế xã Châu Pha
2.037,80
2.037,80
Xã Châu Pha
81
UBND xã Châu Pha (Sân vận động)
27.613,20
27.613,20
Xã Châu Pha
82
Trường THCS Trương Công Định
10.400,40
10.400,40
Xã Châu Pha
83
Trường mầm non Châu Pha 1
10.585,10
10.585,10
Xã Châu Pha
84
Trường tiểu học Châu Pha A
9.851,20
9.851,20
Xã Châu Pha
85
UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Lễ A)
2.053,90
2.053,90
Xã Châu Pha
86
Trường mẫu giáo Suối Tre
154,70
154,70
Xã Châu Pha
87
UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Bầu Phượng)
1.408,40
1.408,40
Xã Châu Pha
88
UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Trung)
790,00
790,00
Xã Châu Pha
89
UBND xã Châu Pha (Văn phòng ấp Tân Ro)
2.701,30
2.701,30
Xã Châu Pha
90
UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Suối Tre)
2.426,70
2.426,70
Xã Châu Pha
91
UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp Sông Xoài 1)
211,30
211,30
Xã Sông Xoài
92
Trạm y tế xã Sông Xoài
1.869,70
1.869,70
Xã Sông Xoài
93
UBND xã Sông Xoài (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
5.982,70
5.982,70
Xã Sông Xoài
94
Trường mầm non Sông Xoài
9.794,20
9.794,20
Xã Sông Xoài
95
UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp 3)
134,10
134,10
Xã Sông Xoài
96
UBND xã Sông Xoài (Sân vận động)
18.534,70
18.534,70
Xã Sông Xoài
97
UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp Phước Bình)
207,00
207,00
Xã Sông Xoài
98
UBND xã Sông Xoài (Chốt dân phòng ấp Sông Xoài 1)
706,80
706,80
Xã Sông Xoài
99
UBND xã Sông Xoài
3.472,30
3.472,30
Xã Sông Xoài
100
UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp Cầu Ri)
681,80
681,80
Xã Sông Xoài
101
UBND xã Sông Xoài (Chốt dân phòng ấp Phước Bình)
142,80
142,80
Xã Sông Xoài
102
UBND xã Tân Hải (Trung tâm VHHTCĐ)
22.063,60
22.063,60
Xã Tân Hải
103
Trường mầm non Tân Hải
9.358,30
9.358,30
Xã Tân Hải
104
UBND xã Tân Hải (Văn phòng thôn Chu Hải)
600,80
600,80
Xã Tân Hải
105
UBND xã Tân Hải (Trụ sở thôn Láng Cát)
228,90
228,90
Xã Tân Hải
106
Trường tiểu học Trần Quốc Toản
9.791,40
9.791,40
Xã Tân Hải
107
UBND xã Tân Hải
7.008,20
7.008,20
Xã Tân Hải
108
Trạm y tế xã Tân Hải
3.115,80
3.115,80
Xã Tân Hải
109
Trạm y tế xã Tân Hòa
1.398,60
1.398,60
Xã Tân Hòa
110
Trường THCS Hùng Vương
14.597,20
14.597,20
Xã Tân Hòa
111
Trường tiểu học Trưng Vương
4.847,30
4.847,30
Xã Tân Hòa
112
UBND xã Tân Hòa (Trung tâm văn hóa xã Tân Hòa)
4.850,20
4.850,20
Xã Tân Hòa
113
Trường mầm non xã Tân Hòa
5.691,50
5.691,50
Xã Tân Hòa
114
UBND xã Tân Hòa (Văn phòng thôn Phước Hiệp)
336,50
336,50
Xã Tân Hòa
115
UBND xã Tân Hòa
17.791,80
17.791,80
Xã Tân Hòa
116
UBND xã Tân Hòa
(Văn phòng thôn Phước Thành)
2.622,70
2.622,70
Xã Tân Hòa
117
UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 4)
1.374,20
1.374,20
Xã Tóc Tiên
118
UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 3)
459,10
459,10
Xã Tóc Tiên
119
UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 2)
1.743,40
1.743,40
Xã Tóc Tiên
120
UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 1)
3.555,28
3.555,28
Xã Tóc Tiên
121
UBND xã Tóc Tiên (Nhà ở công vụ giáo viên)
7.134,90
7.134,90
Xã Tóc Tiên
122
Trạm y tế xã Tóc Tiên
1.423,70
1.423,70
Xã Tóc Tiên
123
Trường tiểu học Tóc Tiên
9.674,90
9.674,90
Xã Tóc Tiên
124
UBND xã Tóc Tiên
7.221,10
7.221,10
Xã Tóc Tiên
125
UBND xã Tóc Tiên (Sân vận động)
14.777,90
14.777,90
Xã Tóc Tiên
126
UBND xã Tóc Tiên (Sân thể thao ấp 4)
2.971,20
2.971,20
Xã Tóc Tiên
127
Trường mầm non Tóc Tiên
8.762,00
8.762,00
Xã Tóc Tiên
128
Trường THCS Tóc Tiên
8.938,40
8.938,40
Xã Tóc Tiên
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2024 của thị xã Phú Mỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.759
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng