STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Thời hạn gửi báo cáo
|
Kỳ báo cáo/tần suất báo cáo
|
Mẫu đề cương báo cáo/Cách thức báo cáo
|
Văn bản QPPL của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
LĨNH
VỰC CÔNG TÁC THANH TRA
|
1
|
Báo cáo định kỳ Quý I, 6
tháng, 9 tháng và hằng năm
|
Thanh tra cấp huyện.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Chậm nhất vào ngày 16 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý I,
6 tháng, 9 tháng và hằng năm thực hiện một (01) lần/loại/năm.
|
Mẫu số 01 và các Biểu số liệu:
01/TTr, 02/TTr, 03/TTr, 04/TTr, 05/TTr, 06/TTr, 07/TTr, 01/QLNN, 02/QLNN của
Thông tư số 02/2021/TT-TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ.
|
Điều 8 Quyết định số
23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
sở, ban, ngành thuộc tỉnh có thành lập tổ chức, bộ phận thanh tra hoặc có chức
năng thanh tra theo quy định của pháp luật.
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Sở, ban, ngành thuộc tỉnh
có thành lập tổ chức thanh tra theo quy định của pháp luật hoặc có các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc/trực thuộc có thành lập tổ chức, bộ phận thanh
tra hoặc có chức năng thanh tra theo quy định của pháp luật.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 18 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 20 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
2
|
Báo cáo định kỳ Quý II, III, IV
|
Thanh tra cấp huyện.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Chậm nhất vào ngày 16 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý
II, Quý III, Quý IV thực hiện một (01) lần/loại/năm.
|
- Chỉ thực hiện thông qua các
Biểu số liệu: 01/TTr, 02/TTr, 03/TTr, 04/TTr, 05/TTr, 06/TTr, 07/TTr,
01/QLNN, 02/QLNN Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh
tra Chính phủ.
- Gửi các Biểu số liệu cùng với
báo cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm.
|
Điều 9 Quyết định số
23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
sở, ban, ngành thuộc tỉnh có thành lập tổ chức, bộ phận thanh tra hoặc có chức
năng thanh tra theo quy định của pháp luật.
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Sở, ban, ngành thuộc tỉnh có
thành lập tổ chức thanh tra theo quy định của pháp luật hoặc có các cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc/trực thuộc có thành lập tổ chức, bộ phận thanh tra hoặc
có chức năng thanh tra theo quy định của pháp luật.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 18 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 20 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
II
|
LĨNH
VỰC TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
3
|
Báo cáo định kỳ Quý I, 6
tháng, 9 tháng và hằng năm
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Chậm nhất vào ngày 16 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý
I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm thực hiện một (01) lần/loại/năm.
|
Mẫu số 02 và các Biểu số liệu:
01/TCD, 02/TCD, 01/XLD, 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD, 01/KQGQ, 02/KQGQ, 03/KQGQ,
04/KQGQ Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính
phủ.
|
Điều 10 Quyết định số
23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Doanh nghiệp có 100% vốn
nhà nước thuộc tỉnh;
- Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 18 của tháng
cuối kỳ báo cáo.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 20 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
4
|
Báo cáo định kỳ Quý II, III,
IV
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Chậm nhất vào ngày 16 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý
II, Quý III, Quý IV thực hiện một (01) lần/loại/năm.
|
- Chỉ thực hiện thông qua các
Biểu số liệu: 01/TCD, 02/TCD, 01/XLD, 02/XLD, 03/XLD, 04/XLD, 01/KQGQ, 02/KQGQ,
03/KQGQ, 04/KQGQ Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng Thanh
tra Chính phủ;
- Gửi các Biểu số liệu cùng với
báo cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm.
|
Điều 11 Quyết định số
23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Doanh nghiệp có 100% vốn
nhà nước thuộc tỉnh;
- Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 18 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 20 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
III
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
|
5
|
Báo cáo định kỳ Quý I, 6
tháng, 9 tháng và hằng năm
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Chậm nhất vào ngày 16 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý
I, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm thực hiện một (01) lần/loại/năm.
|
Mẫu số 03 và các Biểu số liệu:
01/PCTN, 02/PCTN, 03/PCTN Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày 22/3/2021 của Tổng
Thanh tra Chính phủ.
|
Điều 12 Quyết định số
23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Doanh nghiệp có 100% vốn
nhà nước thuộc tỉnh;
- Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 18 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 20 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
6
|
Báo cáo định kỳ Quý II, III,
IV
|
- Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Phòng, ban, đơn vị thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Chậm nhất vào ngày 16 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Mỗi loại báo cáo định kỳ Quý
II, Quý III, Quý IV thực hiện một (01) lần/loại/năm.
|
- Chỉ thực hiện thông qua các
Biểu số liệu: 01/PCTN, 02/PCTN, 03/PCTN Thông tư số 02/2021/TT- TTCP ngày
22/3/2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ; - Gửi các Biểu số liệu cùng với báo
cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm.
|
Điều 13 Quyết định số
23/2021/QĐ- UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Doanh nghiệp có 100% vốn
nhà nước thuộc tỉnh;
- Sở, ban, ngành thuộc tỉnh.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 18 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|
Thanh tra tỉnh.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Chậm nhất vào ngày 20 của
tháng cuối kỳ báo cáo.
|