STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1. Chi cục Chăn nuôi, Thú y và
Thủy sản: 51 TTHC
|
a) Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán
bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng
thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
phải đánh giá lại
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở
sau khi được chứng nhận
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
16
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
b) Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và thủy sản
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận).
|
c) Lĩnh vực Nuôi trồng thủy sản
|
22
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
23
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
24
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi
cá Tra thương phẩm
|
d) Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ nguồn
lợi thủy sản
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
27
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác.
|
28
|
Chứng nhận thủy sản khai thác.
|
29
|
Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
30
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản.
|
31
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác.
|
32
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp.
|
33
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng.
|
34
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới.
|
35
|
Xác nhận đăng ký tàu cá.
|
36
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá.
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai.
|
38
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản.
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời.
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới.
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán.
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
45
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu.
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá.
|
47
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
48
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản.
|
e) Lĩnh vực Chăn nuôi
|
49
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale- CFS) đối với Giống vật nuôi
(bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào
thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi
(bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào
thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
2. Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản: 11 TTHC
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
53
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
54
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
55
|
Thủ tục Công bố hợp quy đối với sản
phẩm trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông sản và thủy sản.
|
56
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
57
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm.
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
60
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
trên chứng nhận).
|
61
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
62
|
Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành SXNN tốt VietGAP trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
3. Chi cục Kiểm lâm: 58 TTHC
|
a) Lĩnh vực kiểm lâm
|
63
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không
có Hạt Kiểm lâm)
|
64
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES
vì mục đích thương mại
|
66
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở
trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định
của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
67
|
Cấp giấy chứng
nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
68
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
69
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
71
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
72
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
73
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
74
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ
rừng thuộc địa phương quản lý
|
75
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc
địa phương quản lý
|
76
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
77
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây
xử lý tịch thu (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
b) Lĩnh vực lâm nghiệp
|
78
|
Giao rừng cho tổ chức
|
79
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
80
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức cá nhân nước ngoài) (Điểm c, d khoản 1 Điều 26, Luật
Bảo vệ và PTR)
|
81
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản (điểm
c, khoản 1 Điều 26, Luật BV và PTR)
|
82
|
Thu hồi rừng đối với các trường
hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn (quy
định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm
quyền UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
83
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển
rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
84
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp
quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng
và khoản 2 Điều 26 Nghị định số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh (Trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư)
|
85
|
Thẩm định, trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài ưu tiên
bảo vệ
|
86
|
Trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc
thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
88
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
89
|
Công nhận rừng giống chuyển hóa
|
90
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
91
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
92
|
Công nhận rừng giống cây trồng lâm
nghiệp
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
cây con
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống
|
95
|
Thẩm quyền và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
thuộc tỉnh quản lý)
|
96
|
Công nhận giống cây trồng lâm
nghiệp mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với giống mới đăng
ký công nhận áp dụng chỉ trên địa bàn của một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương)
|
97
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
98
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức
thuộc tỉnh
|
99
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư
của các tổ chức thuộc tỉnh
|
100
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng
rừng của các tổ chức thuộc tỉnh
|
101
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ
chức thuộc tỉnh
|
102
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các
tổ chức
|
103
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức
|
104
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
Lâm nghiệp ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của
tổ chức
|
105
|
Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết
định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh
|
106
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác
lập
|
107
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên
|
108
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
tổ chức
|
109
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất
giống cây rừng chất lượng cao.
|
110
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư của tổ
chức (mục đích thương mại)
|
111
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp
phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư
vốn của các tổ chức
|
112
|
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn
giống (5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng
giống trồng, vườn cây đầu dòng)
|
113
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
114
|
Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ
|
115
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án sắp xếp,
đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
116
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
117
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
118
|
Miễn, giảm chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một
tỉnh)
|
119
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
120
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh Quyết định đầu tư.
|
4. Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật: 19 TTHC
|
a) Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
121
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
122
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
123
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
124
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
125
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin
điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác,
các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa
phương
|
b) Lĩnh vực Trồng trọt
|
126
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
127
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau,
quả, chè).
|
128
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè).
|
129
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả,
chè).
|
130
|
Thủ tục Công nhận cây đầu dòng (đối
với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
131
|
Thủ tục Công nhận lại cây đầu dòng
(đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
132
|
Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng
(đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
133
|
Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu
dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
|
134
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Thuốc bảo vệ thực vật, Phân
bón, Giống cây trồng).
|
c) Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
135
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
136
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
137
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
138
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón.
|
139
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón.
|
5. Chi cục Thủy lợi: 08 TTHC
(Thủy lợi - Đê điều)
|
140
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt
động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
141
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2,
6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND các tỉnh và thành phố trực thuộc
TW.
|
142
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động
nổ mìn và các hoạt động gây nổ không
gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
143
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
144
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho việc khai
thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên
cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND các tỉnh và thành phố trực thuộc TW.
|
145
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
146
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
147
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW.
|
6. Chi cục Phát triển nông thôn:
08 TTHC
|
a) Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
148
|
Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh
Bình Dương”
|
149
|
Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh
Bình Dương”
|
150
|
Công nhận danh hiệu “Người có công
đưa nghề mới về địa phương”
|
151
|
Thu hồi giấy công nhận danh hiệu
“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa
nghề mới về địa phương”
|
152
|
Công nhận nghề truyền thống
|
153
|
Công nhận làng nghề
|
154
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
155
|
Thu hồi giấy công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
7. Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 01 TTHC
|
156
|
Thủ tục xét duyệt các phương án vay
vốn theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND, ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Dương
|
8. Ban Quản lý rừng phòng hộ núi
cậu - Dầu Tiếng: 03 TTHC
|
a) Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
157
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
158
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
159
|
Khoán công việc và dịch vụ
|