STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Quản lý Đào tạo- sát
hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe: 17 TTHC
|
1
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017
|
2
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017
|
3
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017
|
4
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017
|
5
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017
|
6
|
6
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017
|
7
|
7
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017
|
8
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
9
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
10
|
10
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
11
|
11
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
12
|
12
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
13
|
13
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
14
|
14
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
15
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
16
|
16
|
Cấp Giấy Cấp lại Giấy phép lái xe
quốc tế phép lái xe quốc tế
|
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
07/6/2015
|
17
|
17
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
phép lái xe quốc tế
|
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
07/6/2015
|
II. Lĩnh vực đường bộ: 39 TTHC
|
18
|
1
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014
|
19
|
2
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014
|
20
|
3
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
Thông tư số
19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015
|
21
|
4
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
Thông tư số
19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015
|
22
|
5
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải
khách du lịch
|
Thông tư số
19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015
|
23
|
6
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014;
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
24
|
7
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014;
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
25
|
8
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014;
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
26
|
9
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014;
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
27
|
10
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014;
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015;
|
28
|
11
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác
|
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012;
Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015;
|
29
|
12
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012;
Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày
11/11/2015;
|
30
|
13
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014
|
31
|
14
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày
07/11/2014;
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015;
|
32
|
15
|
Công bố đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày
15/12/2012
|
33
|
16
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày
15/12/2012
|
34
|
17
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013
|
35
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011
|
36
|
19
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011
|
37
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011
|
38
|
21
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011
|
39
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày
05/12/2011
|
40
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010
|
41
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010
|
42
|
25
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010
|
43
|
26
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010
|
44
|
27
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày
31/7/2015
|
45
|
28
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày
31/7/2015
|
46
|
29
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải
hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày
29/6/2012
|
47
|
30
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày
29/6/2012
|
48
|
31
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014
|
49
|
32
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013
|
50
|
33
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013
|
51
|
34
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014
|
52
|
35
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014
|
53
|
36
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013
|
54
|
37
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
Nghị định số 86/201/NĐ-CP ngày
10/9/2014
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013
|
55
|
38
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp
bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
giấy phép
|
Nghị định số 86/201/NĐ-CP ngày
10/9/2014
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày
31/12/2013
|
56
|
39
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức
tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng
phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày
05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ
Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày
06/01/2016
|
III. Lĩnh vực đăng kiểm: 01 TTHC
|
57
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
IV. Lĩnh vực quản lý giao thông:
12 TTHC
|
58
|
1
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
ủy thác
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015
|
59
|
2
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường
tỉnh
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015
|
60
|
3
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 và
Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi,
bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
|
61
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác
và đường tỉnh
|
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015
|
62
|
5
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu (đối với xây dựng công trình thiết yếu có liên
quan đến quốc lộ được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông
vận tải và Tổng cục Đường bộ Việt Nam) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của đường quốc lộ ủy thác đang khai thác và đường tỉnh.
|
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư
50/2015/TT-BGTVT
|
63
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ ủy thác và đường tỉnh
|
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT
sửa đổi, bổ sung Thông tư 50/2015/TT-BGTVT
|
64
|
7
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy
thác và đường tỉnh
|
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư
50/2015/TT-BGTVT
|
65
|
8
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác và đường
tỉnh là đường từ cấp IV trở xuống
|
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015
|
66
|
9
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ ủy thác và đường tỉnh
|
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015
|
67
|
10
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ ủy thác và đường tỉnh
|
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015
|
68
|
11
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày
07/9/2015
|
69
|
12
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày
23/9/2015 và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Thông tư
50/2015/TT-BGTVT
|
V. Lĩnh vực quản lý đường thủy nội địa: 41 TTHC
|
70
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014
|
71
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014
|
72
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014
|
73
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014
|
74
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014
|
75
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014
|
76
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014
|
77
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014
|
78
|
9
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014
|
79
|
10
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Nghị định 24/NĐ-CP ngày 27/12/2015
Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 và Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
|
80
|
11
|
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch
|
Nghị định 24/NĐ-CP ngày 27/12/2015
Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 và Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
|
81
|
12
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
Nghị định 24/NĐ-CP ngày 27/12/2015
Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 và Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
|
82
|
13
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy
vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử
dụng được
|
Nghị định 24/NĐ-CP ngày 27/12/2015
Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 và Thông tư 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
|
83
|
14
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015
|
84
|
15
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014
|
85
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
Thông tư 57/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014
|
86
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
Thông tư 57/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014
|
87
|
18
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng
tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương
chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao
thông vận tải
|
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 và
Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT sửa
đổi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
|
88
|
19
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014
|
89
|
20
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi theo tuyến cố bằng tàu khách cao tốc
|
Thông tư 20/2016/TT-BGTVT
|
90
|
21
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014
|
91
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014
|
92
|
23
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014
|
93
|
24
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
|
94
|
25
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
|
95
|
26
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
|
96
|
27
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
|
97
|
28
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
|
98
|
29
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
|
99
|
30
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương.
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
|
100
|
31
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa phương.
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
|
101
|
32
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014
|
102
|
33
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014
|
103
|
34
|
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên
giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày
23/03/2012 và Thông tư 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/03/2013
|
104
|
35
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014
|
105
|
36
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT sửa
đổi Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
|
106
|
37
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa quốc gia
|
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT
|
107
|
38
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT
|
108
|
39
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT
|
109
|
40
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các
dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015
|
110
|
41
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát
dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không
sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến sông đường thủy nội địa
|
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015
|