VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
STT
|
Mã số thủ tục
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
175 TTHC
|
I
|
|
Lĩnh vực Tổ
chức cán bộ
|
|
02 TTHC
|
1
|
B-BYT-255289-TT
|
Đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
SYT
|
TTHC được ban hành
tại Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014
|
2
|
B-BYT-255293-TT
|
Miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
SYT
|
TTHC được ban hành
tại Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014
|
II
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
16 thủ tục
|
1
|
B-BYT-258729-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với tổ chức
|
CCATV STP
|
TTHC được ban hành tại Thông tư
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
|
2
|
B-BYT-258737-TT
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
đối với cá nhân
|
CCATV STP
|
TTHC được ban hành tại Thông tư
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;
|
3
|
B-BYT-229897-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ
chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
CCATV STP
|
TTHC được ban hành tại Thông tư 19/2012/TT
|
4
|
B-BYT-229910-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền
Sở Y tế
|
CCATV STP
|
TTHC được ban hành tại Thông tư 26/2012/TT
|
5
|
B-BYT-229898-TT
|
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với
sản phẩm dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
CCATV STP
|
TTHC được ban hành tại Thông tư 19/2012/TT
|
6
|
B-BYT-229911-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
CCATV STP
|
TTHC được ban hành tại Thông tư 26/2012/TT-BYT
|
7
|
B-BYT-286618-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy
định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
CCATV STP
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT
ngày 11/12/2014
|
8
|
B-BYT-286620-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng
được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm
2014
|
CCATV STP
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 47/2014/TT-BYT
ngày 11/12/2014
|
9
|
B-BYT-286679-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng
thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)
|
CCATV STP
|
- Luật Quảng cáo;
- Luật An toàn thực phẩm;
- 3. Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
10
|
B-BYT-286680-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
CCATV STP
|
Như trên
|
11
|
B-BYT-286681-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước
khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế
biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
CCATV STP
|
Như trên
|
12
|
B-BYT-286682-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng nước khoáng
thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến
thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
CCATV STP
|
Như trên
|
13
|
B-BYT-286683-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình
thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm,
phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên
địa bàn tỉnh
|
CCATV STP
|
Như trên
|
14
|
B-BYT-286684-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
CCATV STP
|
Như trên
|
15
|
B-BYT-286685-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
CCATV STP
|
Như trên
|
16
|
B-BYT-286686-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với
hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực
phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
CCATV STP
|
Như trên
|
III.
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
41 TTHC
|
1
|
B-BYT-172479-TT
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân
đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là
các thuốc Generic.
|
SYT
|
|
2
|
B-BYT-173075-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản
xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày
31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
SYT
|
|
3
|
B-BYT-173076-TT
|
Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
SYT
|
|
4
|
B-BYT-173077-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
SYT
|
|
5
|
B-BYT-194318-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản
thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của
Cục Quản lý dược).
|
SYT
|
|
6
|
B-BYT-194321-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản
thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của
Cục Quản lý dược).
|
SYT
|
|
7
|
B-BYT-194324-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP).
|
SYT
|
|
8
|
B-BYT-194327-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP).
|
SYT
|
|
9
|
B-BYT-194328-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối
thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi
địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
SYT
|
|
10
|
B-BYT-194330-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP).
|
SYT
|
|
11
|
B-BYT-194332-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”
(GPP).
|
SYT
|
|
12
|
(B-BYT-202775-TT)
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối
với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
SYT
|
|
13
|
B-BYT-241671-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
(Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
SYT
|
|
14
|
B-BYT-241658-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ
thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
SYT
|
|
15
|
B-BYT-241706-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán
lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs).
|
SYT
|
|
16
|
B-BYT-241709-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ
thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp
với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực).
|
SYT
|
|
17
|
B-BYT-241712-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
(Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực).
|
SYT
|
|
18
|
B-BYT-241715-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán
lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp).
|
SYT
|
|
19
|
B-BYT-241723-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược;
thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh;
thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký
kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ
sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc.
|
SYT
|
|
20
|
B-BYT-241727-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công
dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược.
|
SYT
|
|
21
|
B-BYT-241752-TT
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị.
|
SYT
|
|
22
|
B-BYT-241759-TT
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị.
|
SYT
|
|
23
|
B-BYT-241735-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược
|
SYT
|
|
24
|
B-BYT-241741-TT
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách
nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành
nghề dược.
|
SYT
|
|
25
|
B-BYT-247975-TT
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký
lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ
sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư
22/2009/TT-BYT).
|
SYT
|
|
26
|
B-BYT-247979-TT
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng
ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp
hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư
22/2009/TT-BYT).
|
SYT
|
|
27
|
B-BYT-247991-TT
|
Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định
tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT).
|
SYT
|
|
28
|
B-BYT-256595-TT
|
Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu
thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất
là thuốc gây nghiện.
|
SYT
|
|
29
|
B-BYT-276802-TT
|
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc
thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn,
cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các
đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu,
cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược.
|
SYT
|
|
30
|
B-BYT-279298-TT
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn
các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư
44/2014/TT-BYT
|
SYT
|
|
31
|
B-BYT-194333-TT
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ
chuyên môn đại học
|
SYT
|
|
32
|
B-BYT-194338-TT
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ
chuyên môn trung cấp
|
SYT
|
|
33
|
B-BYT-194339-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội thảo giới thiệu thuốc
cho cán bộ y tế
|
SYT
|
|
34
|
B-BYT-286720-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuộc
cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
SYT
|
|
35
|
B-BYT-286721-TT
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
SYT
|
|
36
|
B-BYT-286722-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
SYT
|
|
37
|
B-BYT-286723-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
SYT
|
|
38
|
B-BYT-286724-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
SYT
|
|
39
|
B-BYT-286725-TT
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện, kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
SYT
|
|
40
|
B-BYT-286726-TT
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
SYT
|
|
41
|
B-BYT-286729-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
SYT
|
|
IV
|
|
Lĩnh vực giám định y khoa
|
|
19 TTHC
|
1
|
B-BYT-179951-TT
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp
y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc
địa bàn quản lý
|
SYT
|
- Thông tư số 29/2010/TT-BYT
|
2
|
B-BYT-179971-TT
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính;
|
-Nghị định 88/2008/NĐ-CP;
|
3
|
B-BYT-179978-TT
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính;
|
- Thông tư số 29/2010/TT-BYT
|
4
|
B-BYT-179961-TT
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới
tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y
tế để xác định lại giới tính;
|
- Thông tư số 29/2010/TT-BYT
|
5
|
B-BYT-265265-TT
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Hội đồng GĐYK cấp tỉnh
|
Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
6
|
B-BYT-265282-TT
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
Hội đồng GĐYK cấp tỉnh
|
Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
7
|
B-BYT-286692-TT
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
-Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP;
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH
|
8
|
B-BYT-286693-TT
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
9
|
B-BYT-286694-TT
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
10
|
B-BYT-286695-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết
tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng
xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
11
|
B-BYT-286696-TT
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không
chính xác.
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
12
|
B-BYT-286697-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
13
|
B-BYT-286698-TT
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
14
|
B-BYT-286728-TT
|
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13
2. Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13
3. Luật bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13
4. Luật khám bệnh, chữa bệnh
5. Thông tư số 14/2016/TT-BYT
|
15
|
B-BYT-286730-TT
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
16
|
B-BYT-286731-TT
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi
quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
17
|
B-BYT-286806-TT
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
18
|
B-BYT-286732-TT
|
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
19
|
B-BYT-286733-TT
|
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
|
B-BYT-286734-TT
|
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh
|
nt
|
V
|
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
58 TTHC
|
1
|
B-BYT-038144-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.
|
Sở Y tế;
|
-Luật Dược;
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP;
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT;
- Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT
|
2
|
B-BYT-047062-TT
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực
thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân,
ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa
bàn quản lý.
|
Sở Y tế;
|
- Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người
và hiến lấy xác;
- Quyết định số 08/2008/QĐ-BYT
|
3
|
B-BYT-262867-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
Sở Y tế;
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ 2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT.
|
4
|
B-BYT-262871-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
Sở Y tế;
|
nt
|
5
|
B-BYT-262874-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế;
|
nt
|
6
|
B-BYT-262878-TT
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Sở Y tế;
|
nt
|
7
|
B-BYT-263480-TT
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 43/2013/TT-BYT
|
8
|
B-BYT-263482-TT
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
nt
|
9
|
B-BYT-265234-TT
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi
trở lên
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương;
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Bộ Luật lao động 2012;
- Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995;
- Nghị định số 110/2002/NĐ-CP;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP;
- Nghị định 34/2008/NĐ-CP;
- Nghị định số 46/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT
|
10
|
B-BYT-265236-TT
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương;
|
Như trên
|
11
|
B-BYT-265237-TT
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương;
|
Như trên
|
12
|
B-BYT-265238-TT
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương;
|
Như trên
|
13
|
B-BYT-265329-TT
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
-Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 35/2013/TT-BYT
|
14
|
B-BYT-265331-TT
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
Nt
|
15
|
B-BYT-279198-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Sở Y tế;
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định số
87/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số
41/2011/TT-BYT;
- Thông tư số
16/2014/TT-BYT
|
16
|
B-BYT-279200-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Sở Y tế;
|
Nt
|
17
|
B-BYT-279217-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
nt
|
18
|
B-BYT-279218-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối
với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
nt
|
19
|
B-BYT-279219-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
nt
|
20
|
B-BYT-279220-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ
gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện
đa khoa
|
Sở Y tế;
|
nt
|
21
|
B-BYT-279221-TT
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác
sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế;
|
nt
|
22
|
B-BYT-279222-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế;
|
nt
|
23
|
B-BYT-279223-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám
bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy
phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế;
|
nt
|
24
|
B-BYT-279224-TT
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia
đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Sở Y tế;
|
nt
|
25
|
B-BYT-279243-TT
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
- Luật Khám bệnh,
chữa bệnh 2009;
- Luật Hoạt động
chữ thập đỏ 2008;
- Nghị định số
03/2011/NĐ-CP;
- Thông tư số
30/2014/TT-BYT
|
26
|
B-BYT-279244-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
nt
|
27
|
B-BYT-279245-TT
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
nt
|
28
|
B-BYT-279246-TT
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
nt
|
29
|
B-BYT-279247-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác
(trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Sở Y tế
|
nt
|
30
|
B-BYT-279248-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
nt
|
31
|
B-BYT-279249-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
nt
|
32
|
B-BYT-279250-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
nt
|
33
|
B-BYT-279251-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
nt
|
34
|
B-BYT-279252-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
nt
|
35
|
B-BYT-279253-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
nt
|
36
|
B-BYT-279254-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
Sở Y tế
|
nt
|
37
|
B-BYT-279255-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
nt
|
38
|
B-BYT-279256-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
Sở Y tế
|
nt
|
39
|
B-BYT-279257-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
nt
|
40
|
B-BYT-279258-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
nt
|
41
|
B-BYT-279259-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
nt
|
42
|
B-BYT-279260-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
nt
|
43
|
B-BYT-279261-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
nt
|
44
|
B-BYT-279262-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
nt
|
45
|
B-BYT-279263-TT
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
Sở Y tế
|
nt
|
46
|
B-BYT-286635-TT
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy
định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009;
- Thông tư số 07/2015/TT-BYT
|
47
|
B-BYT-286636-TT
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
nt
|
48
|
B-BYT-286687-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
-Luật Quảng cáo;
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
49
|
B-BYT-286688-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế
|
nt
|
50
|
B-BYT-286689-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế
|
nt
|
51
|
B-BYT-286644-TT
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
52
|
B-BYT-286645-TT
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
nt
|
53
|
B-BYT-286646-TT
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
nt
|
54
|
B-BYT-286647-TT
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
nt
|
55
|
B-BYT-286648-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
nt
|
56
|
B-BYT-286638-TT
|
Cấp Giấy khám sức khoẻ của người lái xe
|
Các cơ sở khám chữa bệnh
|
- Luật Giao thông đường bộ;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT
- Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT
|
57
|
B-BYT-286639-TT
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
|
Các cơ sở khám chữa bệnh
|
nt
|
58
|
B-BYT-286640-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức
khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Nt
|
VI
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
27 TTHC
|
1
|
B-BYT-184579-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS);
- Quyết định 120/2008/QĐ-TTg
|
2
|
B-BYT-184585-TT
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
Sở Y tế
|
nt
|
3
|
B-BYT-184587-TT
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS
|
nt
|
4
|
B-BYT-184597-TT
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
nt
|
nt
|
5
|
B-BYT-247994-TT
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS.
|
Sở Y tế;
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Thông tư số 06/2012/TT-BYT
|
6
|
B-BYT-259958-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007;
- Thông tư số 12/2014/TT-BYT.
|
7
|
B-BYT-259960-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
nt
|
8
|
B-BYT-259962-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
nt
|
9
|
B-BYT-260026-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
nt
|
10
|
B-BYT-260027-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế;
|
nt
|
11
|
B-BYT-279279-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa
chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
- Thông tư 08/2012/TT-BYT 17/05/2012
- Nghị định 104/2009/NĐ-CP 09/11/2009
- Luật 23/2008/QH12 13/11/2008
|
12
|
B-BYT-286756-TT
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Sở Y tế
|
-Nghị định 91/2016/NĐ-CP
|
13
|
B-BYT-286757-TT
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Sở Y tế
|
Nt
|
14
|
B-BYT-286793-TT
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
Cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
-Nghị định
90/2016/NĐ-CP
|
15
|
B-BYT-286794-TT
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các
cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
|
Cơ sở quản lý thực
hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
nt
|
16
|
B-BYT-286795-TT
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
nt
|
17
|
B-BYT-286796-TT
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Cơ sở quản lý thực
hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
nt
|
18
|
B-BYT-286797-TT
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Cơ sở điều trị và
cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
nt
|
19
|
B-BYT-286798-TT
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện
|
Sở Y tế
|
nt
|
20
|
B-BYT-286799-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Sở Y tế
|
nt
|
21
|
B-BYT-286800-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Sở Y tế
|
nt
|
22
|
B-BYT-286801-TT
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Sở Y tế
|
nt
|
23
|
B-BYT-286623-TT
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược;
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT
|
24
|
B-BYT-286625-TT
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Cơ sở điều trị
Methadone
|
- Luật Dược;
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT
|
25
|
B-BYT-286626-TT
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại nhà
|
Cơ sở điều trị
Methadone
|
- Luật Dược;
- Nghị định 92/2012/NĐ-CP;
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT
|
26
|
B-BYT-286804-TT
|
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng
chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
Nghị định 44/2016/NĐ-CP;
|
27
|
B-BYT-286805-TT
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi
trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Nghị định 44/2016/NĐ-CP;
|
VII
|
|
Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch hóa gia đình
|
|
03 TTHC
|
1
|
B-BYT-227724-TT
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị
nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
Cơ sở khám, chữa bệnh Trung ương và địa phương.
|
-Nghị định 158/2005/NĐ-CP
- Nghị định 06/2012/NĐ-CP
- Thông tư số 17/2012/TT-BYT
|
2
|
B-BYT-286627-TT
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống
nghiệm
|
Cơ sở khám, chữa bệnh Trung ương và địa phương
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009
- Luật Hôn nhân và gia đình;
- Nghị định số 10/2015/NĐ-CP
|
3
|
B-BYT-286727-TT
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do
thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
Cơ sở khám, chữa bệnh Trung ương và địa phương.
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009
- Luật Hôn nhân và gia đình;
- Nghị định số 10/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 17/2012/TT-BYT
- Thông tư số 34/2012/TT-BYT
|
VIII
|
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế
|
|
03 TTHC
|
1
|
B-BYT-286774-TT
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
- Luật Đầu tư 2014;
|
2
|
B-BYT-286775-TT
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
Sở Y tế
|
-Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
|
3
|
B-BYT-286776-TT
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
Sở Y tế
|
-Luật Đầu tư 2014;
|
IX
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
04 TTHC
|
1
|
B-BYT-286675-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Sở Y tế các tỉnh
|
- Luật Quảng cáo
- Luật Dược
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
2
|
B-BYT-286676-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Sở Y tế các tỉnh
|
- Luật Quảng cáo
- Luật Dược
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
3
|
B-BYT-286677-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Sở Y tế các tỉnh
|
- Luật Quảng cáo
- Luật Dược
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
4
|
B-BYT-286678-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Sở Y tế các tỉnh
|
- Luật Quảng cáo
- Luật Dược
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
Lĩnh vực Dược - mỹ phẩm
|
|
04 TTHC
|
1
|
B-BYT-286777-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế các tỉnh
|
Nghị định 93/2016/NĐ-CP
|
2
|
B-BYT-286778-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
Sở Y tế các tỉnh
|
Nghị định 93/2016/NĐ-CP
|
3
|
B-BYT-286779-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
Sở Y tế các tỉnh
|
Nghị định 93/2016/NĐ-CP
|
4
|
B-BYT-111636-TT
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
Sở Y tế các tỉnh
|
Thông tư số 06/2011/TT-BYT
|
XI
|
|
Lĩnh vực Tài chính y tế
|
|
01 TTHC
|
1
|
B-BYT-286735-TT
|
Cấp giấy chứng nhận hưởng bảo hiểm xã hội
|
Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện
|
Thông tư số 14/2016/TT-BYT
|