Mã số hàng
hóa
|
Mô tả hàng hóa
|
Tiêu
chí xuất xứ
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
- Ngựa:
|
|
0101.21
|
- - Loại thuần chủng để nhân
giống
|
WO
|
0101.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
0101.30
|
- Lừa
|
WO
|
0101.90
|
- Loại khác
|
WO
|
01.02
|
Động vật sống họ trâu bò
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21
|
- - Loại thuần chủng để nhân
giống
|
WO
|
0102.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31
|
- - Loại thuần chủng để nhân
giống
|
WO
|
0102.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
0102.90
|
- Loại khác
|
WO
|
01.03
|
Lợn sống
|
|
0103.10
|
- Loại thuần chủng để nhân
giống
|
WO
|
|
- Loại khác:
|
|
0103.91
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
WO
|
0103.92
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở
lên
|
WO
|
01.04
|
Cừu, dê sống
|
|
0104.10
|
- Cừu
|
WO
|
0104.20
|
- Dê
|
WO
|
01.05
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà
thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá
185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
WO
|
0105.12
|
- - Gà tây
|
WO
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan
|
WO
|
0105.14
|
- - Ngỗng
|
WO
|
0105.15
|
- - Gà lôi
|
WO
|
|
- Loại khác:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
WO
|
0105.99
|
- - Loại khác
|
WO
|
01.06
|
Động vật sống khác
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106.11
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
WO
|
0106.12
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật
có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
WO
|
0106.13
|
- - Lạc đà và họ lạc đà
(Camelidae)
|
WO
|
0106.14
|
- - Thỏ
|
WO
|
0106.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.20
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
WO
|
|
- Các loại chim:
|
|
0106.31
|
- - Chim săn mồi
|
WO
|
0106.32
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ
(parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
WO
|
0106.33
|
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc
(Dromaius novaehollandiae)
|
WO
|
0106.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
- Côn trùng:
|
|
0106.41
|
- - Các loại ong
|
WO
|
0106.49
|
- - Loại khác
|
WO
|
0106.90
|
- Loại khác
|
WO
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
02.01
|
Thịt của động vật họ trâu bò,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0201.10
|
- Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0201.20
|
- Thịt pha có xương khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0201.30
|
- Thịt lọc không xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.02
|
Thịt của động vật họ trâu bò,
đông lạnh
|
|
0202.10
|
- Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0202.20
|
- Thịt pha có xương khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0202.30
|
- Thịt lọc không xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203.11
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0203.12
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0203.19
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203.21
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0203.22
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0203.29
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204.10
|
- Thịt cừu non cả con và nửa
con, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0204.21
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.22
|
- - Thịt pha có xương khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.23
|
- - Thịt lọc không xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.30
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa
con, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
0204.41
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.42
|
- - Thịt pha có xương khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.43
|
- - Thịt lọc không xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0204.50
|
- Thịt dê
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0205.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
|
0206.10
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông
lạnh:
|
|
0206.21
|
- - Lưỡi
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.22
|
- - Gan
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.29
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.30
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206.41
|
- - Gan
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.49
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.80
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0206.90
|
- Loại khác, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.07
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau
giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0207.11
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.12
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.13
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207.24
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.25
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.26
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm
sau giết mổ, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
0207.41
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.42
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.43
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.44
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.45
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Của ngỗng:
|
|
0207.51
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc
ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.52
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.53
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.54
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.55
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0207.60
|
- Của gà lôi
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.08
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0208.10
|
- Của thỏ hoặc thỏ rừng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.30
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật
có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.50
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.60
|
- Của lạc đà và họ lạc đà
(Camelidae)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0208.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.09
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia
cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
|
0209.10
|
- Của lợn
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0209.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được
sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô
ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210.11
|
- - Thịt mông đùi (hams), thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.12
|
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các
mảnh của chúng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.19
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.20
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và
bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
0210.91
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá nục heo và
cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động
vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.93
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn
và rùa)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
0210.99
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 1
|
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không
xương sống khác
|
|
03.01
|
Cá sống
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt
|
WO
|
0301.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301.91
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
WO
|
0301.92
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
WO
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
WO
|
0301.94
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây
Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
WO
|
0301.95
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam
(Thunnus maccoyii)
|
WO
|
0301.99
|
- - Loại khác
|
WO
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ
phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.11
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0302.13
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus)
|
CC
|
0302.14
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
CC
|
0302.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.21
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus
stenolepis)
|
CC
|
0302.22
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
CC
|
0302.23
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
CC
|
0302.24
|
- - Cá bơn turbot (Psetta
maxima)
|
CC
|
0302.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống
Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến
0302.99:
|
|
0302.31
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
CC
|
0302.32
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
CC
|
0302.33
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc
dưa
|
CC
|
0302.34
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
CC
|
0302.35
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây
Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
CC
|
0302.36
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam
(Thunnus maccoyii)
|
CC
|
0302.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá
thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế
jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim
trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.),
cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm
(Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá
(sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.41
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0302.42
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.)
|
CC
|
0302.43
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê
hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s)
|
CC
|
0302.44
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
CC
|
0302.45
|
- - Cá nục gai và cá sòng
(Trachurus spp.)
|
CC
|
0302.46
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
CC
|
0302.47
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0302.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ
của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0302.52
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogrammus aeglefinus)
|
CC
|
0302.53
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
CC
|
0302.54
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
CC
|
0302.55
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0302.56
|
- - Cá tuyết lam
(Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
CC
|
0302.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các
phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.71
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
CC
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
CC
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
CC
|
0302.74
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
CC
|
0302.79
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.81
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0302.82
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0302.83
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0302.84
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu
Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
CC
|
0302.85
|
- - Cá tráp biển (Sparidae)
|
CC
|
0302.89
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây,
đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
0302.91
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
CC
|
0302.92
|
- - Vây cá mập
|
CC
|
0302.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.03
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.11
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
CC
|
0303.12
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác
(Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
CC
|
0303.13
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
CC
|
0303.14
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0303.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá
chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá
chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các
phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.23
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
CC
|
0303.24
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
CC
|
0303.25
|
- - Cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
CC
|
0303.26
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
CC
|
0303.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.31
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut)
(Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
CC
|
0303.32
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
CC
|
0303.33
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
CC
|
0303.34
|
- - Cá bơn turbot (Psetta
maxima)
|
CC
|
0303.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống
Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ
các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến
0303.99:
|
|
0303.41
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
CC
|
0303.42
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
CC
|
0303.43
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc
dưa
|
CC
|
0303.44
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
CC
|
0303.45
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây
Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
CC
|
0303.46
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam
(Thunnus maccoyii)
|
CC
|
0303.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá
thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế
jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim
trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.),
cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm
(Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá
(sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.51
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0303.53
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê
hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
CC
|
0303.54
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
CC
|
0303.55
|
- - Cá nục gai và cá sòng
(Trachurus spp.)
|
CC
|
0303.56
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
CC
|
0303.57
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0303.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết
mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.63
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0303.64
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogrammus aeglefinus)
|
CC
|
0303.65
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
CC
|
0303.66
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
CC
|
0303.67
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0303.68
|
- - Cá tuyết lam
(Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
CC
|
0303.69
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.81
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0303.82
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0303.83
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0303.84
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu
Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
CC
|
0303.89
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây,
đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá:
|
|
0303.91
|
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
CC
|
0303.92
|
- - Vây cá mập
|
CC
|
0303.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.04
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá
khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh
của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):
|
|
0304.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
CC
|
0304.32
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
CC
|
0304.33
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
CC
|
0304.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh
của các loại cá khác:
|
|
0304.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
CC
|
0304.42
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0304.43
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
CC
|
0304.44
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
CC
|
0304.45
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0304.46
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
CC
|
0304.47
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0304.48
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0304.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0304.51
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0304.52
|
- - Cá hồi
|
CC
|
0304.53
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
CC
|
0304.54
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0304.55
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0304.56
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0304.57
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0304.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô
phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):
|
|
0304.61
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
CC
|
0304.62
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
CC
|
0304.63
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
CC
|
0304.69
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc
các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
0304.71
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0304.72
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogrammus aeglefinus)
|
CC
|
0304.73
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
CC
|
0304.74
|
- - Cá tuyết hake (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
CC
|
0304.75
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0304.79
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại
cá khác:
|
|
0304.81
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
CC
|
0304.82
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0304.83
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
CC
|
0304.84
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0304.85
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0304.86
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0304.87
|
- - Cá ngừ đại dương (thuộc
giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis)
|
CC
|
0304.88
|
- - Cá nhám góc, cá mập khác,
cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0304.89
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
0304.91
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
CC
|
0304.92
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
CC
|
0304.93
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0304.94
|
- - Cá Minh Thái (Pollack
Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0304.95
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska)
(Theragra chalcogramma)
|
CC
|
0304.96
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
CC
|
0304.97
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
CC
|
0304.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.05
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm
nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và viên làm
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
CC
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
CC
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0305.32
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
CC
|
0305.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá,
trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
0305.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
CC
|
0305.42
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0305.43
|
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
CC
|
0305.44
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0305.52
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0305.53
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0305.54
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá
thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế
jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim
trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.),
cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm
(Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá
(sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)
|
CC
|
0305.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô
hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
0305.61
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
CC
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
CC
|
0305.63
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.)
|
CC
|
0305.64
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá
lóc) (Channa spp.)
|
CC
|
0305.69
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng
và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:
|
|
0305.71
|
- - Vây cá mập
|
CC
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng
|
CC
|
0305.79
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.06
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm
chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ,
đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp
xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
CC
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
CC
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ
|
CC
|
0306.15
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
CC
|
0306.16
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
CC
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
khác
|
CC
|
0306.19
|
- - Loại khác, kể cả bột thô,
bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
CC
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
CC
|
0306.32
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
CC
|
0306.33
|
- - Cua, ghẹ
|
CC
|
0306.34
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
CC
|
0306.35
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
CC
|
0306.36
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
loại khác
|
CC
|
0306.39
|
- - Loại khác, kể cả bột thô,
bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
0306.91
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm
biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
CC
|
0306.92
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
CC
|
0306.93
|
- - Cua, ghẹ
|
CC
|
0306.94
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
CC
|
0306.95
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn
|
CC
|
0306.99
|
- - Loại khác, kể cả bột thô,
bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
CC
|
03.07
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm
chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động
vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.12
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng,
thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.22
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna
spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.32
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Mực nang và mực ống:
|
|
0307.42
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.43
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.52
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển
|
CC
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các
họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae,
Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và
Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.72
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.79
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc
nhảy (Strombus spp.):
|
|
0307.81
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.)
sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.82
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.)
sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.83
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.)
đông lạnh
|
CC
|
0307.84
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông
lạnh
|
CC
|
0307.87
|
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở
dạng khác
|
CC
|
0307.88
|
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) ở
dạng khác
|
CC
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột
thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0307.92
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0307.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
03.08
|
Động vật thủy sinh không xương
sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống
hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín
trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật
thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus,
Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0308.12
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0308.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0308.22
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
0308.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.)
|
CC
|
0308.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm
ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
04.01
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không
quá 1% tính theo trọng lượng
|
CC
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1%
nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng
|
CC
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6%
nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng
|
CC
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất béo trên
10% tính theo trọng lượng
|
CC
|
04.02
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 17
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể
rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 17
|
0402.29
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 17
|
|
- Loại khác:
|
|
0402.91
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác
|
CC
|
0402.99
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 17
|
04.03
|
Buttermilk, sữa đông và kem
đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc
bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao
|
|
0403.10
|
- Sữa chua
|
CC
|
0403.90
|
- Loại khác
|
CC
|
04.04
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự
nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0404.10
|
- Whey và whey đã cải biến, đã
hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
CC
|
0404.90
|
- Loại khác
|
CC
|
04.05
|
Bơ và các chất béo và các loại
dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)
|
|
0405.10
|
- Bơ
|
CC
|
0405.20
|
- Chất phết từ bơ sữa
|
CC
|
0405.90
|
- Loại khác
|
CC
|
04.06
|
Pho mát và curd
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín
hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd
|
CC
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã
làm thành bột, của tất cả các loại
|
CC
|
0406.30
|
- Pho mát đã chế biến, chưa xát
nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
CC
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh và pho mát
khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
CC
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
CC
|
04.07
|
Trứng chim và trứng gia cầm,
nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp:
|
|
0407.11
|
- - Của gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
CC
|
0407.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Trứng sống khác:
|
|
0407.21
|
- - Của gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
CC
|
0407.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0407.90
|
- Loại khác
|
CC
|
04.08
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã
bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408.11
|
- - Đã làm khô
|
CC
|
0408.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
0408.91
|
- - Đã làm khô
|
CC
|
0408.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
0409.00
|
Mật ong tự nhiên
|
WO
|
0410.00
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
CC
|
|
Chương
5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
|
0501.00
|
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc
chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người
|
СС
|
05.02
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc
lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên
|
|
0502.10
|
- Lông và lông cứng của lợn
hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
|
СС
|
0502.90
|
- Loại khác
|
СС
|
0504.00
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động
vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh,
muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
СС
|
05.05
|
Da và các bộ phận khác của loài
chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã
hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để
bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ
|
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ
|
СС
|
0505.90
|
- Loại khác
|
СС
|
05.06
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý,
đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0506.10
|
- Ossein và xương đã xử lý bằng
axit
|
СС
|
0506.90
|
- Loại khác
|
СС
|
05.07
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược
cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và
phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà
|
СС
|
0507.90
|
- Loại khác
|
СС
|
0508.00
|
San hô và các chất liệu tương
tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân
mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
СС
|
0510.00
|
Long diên hương, hương hải ly,
chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides;
mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng
để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới
hình thức khác
|
СС
|
05.11
|
Các sản phẩm động vật khác chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương
3, không thích hợp sử dụng cho người
|
|
0511.10
|
- Tinh dịch động vật họ trâu,
bò
|
СС
|
|
- Loại khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá hoặc động
vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống
khác; động vật đã chết thuộc Chương 3
|
СС
|
0511.99
|
- - Loại khác
|
СС
|
|
Chương
6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và
cành lá trang trí
|
|
06.01
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và
thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
|
0601.10
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống
và thân rễ, ở dạng ngủ
|
CC
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống,
thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn
|
CC
|
06.02
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành
giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành ghép không
có rễ
|
CC
|
0602.20
|
- Cây, cây bụi, đã hoặc không
ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
CC
|
0602.30
|
- Cây đỗ quyên và cây azalea
(cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
CC
|
0602.40
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không
ghép cành
|
CC
|
0602.90
|
- Loại khác
|
CC
|
06.03
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa
bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
- Tươi:
|
|
0603.11
|
- - Hoa hồng
|
CC
|
0603.12
|
- - Hoa cẩm chướng
|
CC
|
0603.13
|
- - Phong lan
|
CC
|
0603.14
|
- - Hoa cúc
|
CC
|
0603.15
|
- - Họ hoa ly (Lilium spp.)
|
CC
|
0603.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
0603.90
|
- Loại khác
|
CC
|
06.04
|
Tán lá, cành và các phần khác
của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó
hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
0604.20
|
- Tươi
|
CC
|
0604.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
|
07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0701.10
|
- Để làm giống
|
CC
|
0701.90
|
- Loại khác
|
CC
|
0702.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
07.03
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi
tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ
|
CC
|
0703.20
|
- Tỏi
|
CC
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ
hành, tỏi khác
|
CC
|
07.04
|
Bắp cải, súp lơ, su hào, cải
xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0704.10
|
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed
brocoli)
|
CC
|
0704.20
|
- Cải Bruc-xen
|
CC
|
0704.90
|
- Loại khác
|
CC
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca
sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
- Rau diếp, xà lách:
|
|
0705.11
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
CC
|
0705.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
0705.21
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ
(Cichorium intybus var. foliosum)
|
CC
|
0705.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-
lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ
rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải
|
CC
|
0706.90
|
- Loại khác
|
CC
|
0707.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC
|
07.08
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
CC
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.)
|
CC
|
0708.90
|
- Các loại rau đậu khác
|
CC
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0709.20
|
- Măng tây
|
CC
|
0709.30
|
- Cà tím
|
CC
|
0709.40
|
- Cần tây trừ loại cần củ
(celeriac)
|
CC
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0709.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
CC
|
0709.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta
|
CC
|
0709.70
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt
New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
0709.91
|
- - Hoa a-ti-sô
|
CC
|
0709.92
|
- - Ô liu
|
CC
|
0709.93
|
- - Quả bí ngô, quả bí và quả
bầu (Cucurbita spp.)
|
CC
|
0709.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
07.10
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
|
0710.10
|
- Khoai tây
|
CC
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc
chưa bóc vỏ:
|
|
0710.21
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
CC
|
0710.22
|
- - Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.)
|
CC
|
0710.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0710.30
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt
New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
CC
|
0710.40
|
- Ngô ngọt
|
CC
|
0710.80
|
- Rau khác
|
CC
|
0710.90
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
CC
|
07.11
|
Rau các loại đã bảo quản tạm
thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm
trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0711.20
|
- Ôliu
|
CC
|
0711.40
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
CC
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0711.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
CC
|
0711.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau
|
CC
|
07.12
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt,
thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
0712.20
|
- Hành tây
|
CC
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia
spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):
|
|
0712.31
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
CC
|
0712.32
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
|
CC
|
0712.33
|
- - Nấm nhầy (Tremella spp.)
|
CC
|
0712.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại
rau
|
CC
|
07.13
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ
quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
CC
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas)
(garbanzos)
|
CC
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo
(L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek
|
CC
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki)
(Phaseolus hoặc Vigna angularis)
|
CC
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng
(Phaseolus vulgaris)
|
CC
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna
subterranea hoặc Voandzeia subterranea)
|
CC
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata)
|
CC
|
0713.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
0713.40
|
- Đậu lăng
|
CC
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var.
major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor)
|
CC
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus
cajan)
|
CC
|
0713.90
|
- Loại khác
|
CC
|
07.14
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô
Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột
hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát
hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
0714.10
|
- Sắn
|
CC
|
0714.20
|
- Khoai lang
|
CC
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea spp.)
|
CC
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia spp.)
|
CC
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma spp.)
|
CC
|
0714.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
8 - Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại
dưa
|
|
08.01
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil
nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
- Dừa:
|
|
0801.11
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
CC
|
0801.12
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
CC
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil
nuts):
|
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Hạt điều:
|
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0801.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
08.02
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
0802.11
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.12
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus
spp.):
|
|
0802.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.):
|
|
0802.41
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.42
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
0802.51
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.52
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia
nuts):
|
|
0802.61
|
- - Chưa bóc vỏ
|
CC
|
0802.62
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC
|
0802.70
|
- Hạt cây côla (Cola spp.)
|
CC
|
0802.80
|
- Quả cau
|
CC
|
0802.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi
hoặc khô
|
|
0803.10
|
- Chuối lá
|
CC
|
0803.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ,
ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
CC
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
CC
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
CC
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
CC
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt
|
CC
|
08.05
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi
hoặc khô
|
|
0805.10
|
- Quả cam
|
CC
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả
quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:
|
|
0805.21
|
- - Quả quýt các loại (kể cả
quất)
|
CC
|
0805.22
|
- - Cam nhỏ (Clementines)
|
CC
|
0805.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0805.40
|
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
|
CC
|
0805.50
|
- Quả chanh vàng (Citrus limon,
Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
CC
|
0805.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.06
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
|
0806.10
|
- Tươi
|
CC
|
0806.20
|
- Khô
|
CC
|
08.07
|
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa
hấu) và đu đủ, tươi
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả
dưa hấu):
|
|
0807.11
|
- - Quả dưa hấu
|
CC
|
0807.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
0807.20
|
- Quả đu đủ
|
CC
|
08.08
|
Quả táo (apples), lê và quả mộc
qua, tươi
|
|
0808.10
|
- Quả táo (apples)
|
CC
|
0808.30
|
- Quả lê
|
CC
|
0808.40
|
- Quả mộc qua
|
CC
|
08.09
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả
xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
|
0809.10
|
- Quả mơ
|
CC
|
|
- Quả anh đào:
|
|
0809.21
|
- - Quả anh đào chua (Prunus
cerasus)
|
CC
|
0809.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
0809.30
|
- Quả đào, kể cả xuân đào
|
CC
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận gai
|
CC
|
08.10
|
Quả khác, tươi
|
|
0810.10
|
- Quả dâu tây
|
CC
|
0810.20
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu
đỏ (loganberries)
|
CC
|
0810.30
|
- Quả lý gai và quả lý chua,
đen, trắng hoặc đỏ
|
CC
|
0810.40
|
- Quả nam việt quất, quả việt
quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
CC
|
0810.50
|
- Quả kiwi
|
CC
|
0810.60
|
- Quả sầu riêng
|
CC
|
0810.70
|
- Quả hồng vàng
|
CC
|
0810.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.11
|
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc
chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0811.10
|
- Quả dâu tây
|
CC
|
0811.20
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ
(loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
|
CC
|
0811.90
|
- Loại khác
|
CC
|
08.12
|
Quả và quả hạch (nuts), được
bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0812.10
|
- Quả anh đào
|
CC
|
0812.90
|
- Quả khác
|
CC
|
08.13
|
Quả, khô, trừ các loại quả
thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô
thuộc Chương này
|
|
0813.10
|
- Quả mơ
|
CC
|
0813.20
|
- Quả mận đỏ
|
CC
|
0813.30
|
- Quả táo (apples)
|
CC
|
0813.40
|
- Quả khác
|
CC
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch
(nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này
|
CC
|
0814.00
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam
quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản
tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản
khác
|
CC
|
|
Chương
9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
09.01
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã
hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà
phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất caffeine
|
CC
|
0901.12
|
- - Đã khử chất caffeine
|
CC
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất caffeine
|
CTSH
|
0901.22
|
- - Đã khử chất caffeine
|
CTSH
|
0901.90
|
- Loại khác
|
CC
|
09.02
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương
liệu
|
|
0902.10
|
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng
gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg
|
CC
|
0902.20
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men)
|
CC hoặc VAC 40%
|
0902.30
|
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã
ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg
|
CC
|
0902.40
|
- Chè đen khác (đã ủ men) và
chè khác đã ủ men một phần
|
CC hoặc VAC 40%
|
0903.00
|
Chè Paragoay (Maté)
|
CC
|
09.04
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả
ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta:
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
CC
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.05
|
Vani
|
|
0905.10
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0905.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.06
|
Quế và hoa quế
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
0906.11
|
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum
Blume)
|
CC
|
0906.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.07
|
Đinh hương (cả quả, thân và
cành)
|
|
0907.10
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0907.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.08
|
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu
khấu và bạch đậu khấu
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu:
|
|
0908.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0908.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu:
|
|
0908.21
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0908.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Bạch đậu khấu:
|
|
0908.31
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0908.32
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.09
|
Hạt của hoa hồi anise (tiểu
hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum
(caraway); hạt bách xù (juniper berries)
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi:
|
|
0909.21
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0909.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập:
|
|
0909.31
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0909.32
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu
hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt
cây bách xù (juniper berries):
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
09.10
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma),
húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác
|
|
|
- Gừng:
|
|
0910.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
CC
|
0910.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
CC
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
CC
|
0910.30
|
- Nghệ (curcuma)
|
CC
|
|
- Gia vị khác:
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú
giải 1(b) của Chương này
|
CC
|
0910.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
Chương
10 - Ngũ cốc
|
|
10.01
|
Lúa mì và meslin
|
|
|
- Lúa mì Durum:
|
|
1001.11
|
- - Hạt giống
|
CC
|
1001.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1001.91
|
- - Hạt giống
|
CC
|
1001.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
10.02
|
Lúa mạch đen
|
|
1002.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1002.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.03
|
Lúa đại mạch
|
|
1003.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1003.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.04
|
Yến mạch
|
|
1004.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1004.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.05
|
Ngô
|
|
1005.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1005.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.06
|
Lúa gạo
|
|
1006.10
|
- Thóc
|
CC
|
1006.20
|
- Gạo lứt
|
CC
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ
bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed)
|
CC
|
1006.40
|
- Tấm
|
CC
|
10.07
|
Lúa miến
|
|
1007.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1007.90
|
- Loại khác
|
CC
|
10.08
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc
chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
1008.10
|
- Kiều mạch
|
CC
|
|
- Kê:
|
|
1008.21
|
- - Hạt giống
|
CC
|
1008.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
1008.30
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
CC
|
1008.40
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
|
CC
|
1008.50
|
- Hạt diệm mạch (Chenopodium
quinoa)
|
CC
|
1008.60
|
- Lúa mì lai lúa mạch đen
(Triticale)
|
CC
|
1008.90
|
- Ngũ cốc loại khác
|
CC
|
|
Chương
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
11.02
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc
bột meslin
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1102.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
11.03
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô
và viên
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1103.20
|
- Dạng viên
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
11.04
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo
cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô),
trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác
(ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng,
xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
CC, ngoại trừ từ Chương 10
|
11.05
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh
lát, hạt và viên từ khoai tây
|
|
1105.10
|
- Bột, bột thô và bột mịn
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và viên
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
11.06
|
Bột, bột thô và bột mịn, chế
biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc
thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8
|
|
1106.10
|
- Từ các loại rau đậu khô thuộc
nhóm 07.13
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc
thân củ thuộc nhóm 07.14
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
1106.30
|
- Từ các sản phẩm thuộc Chương
8
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
11.07
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
СС
|
1107.20
|
- Đã rang
|
СС
|
11.08
|
Tinh bột; inulin
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
1108.11
|
- - Tinh bột mì
|
СС
|
1108.12
|
- - Tinh bột ngô
|
СС
|
1108.13
|
- - Tinh bột khoai tây
|
СС
|
1108.14
|
- - Tinh bột sắn
|
СС
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác
|
СС
|
1108.20
|
- Inulin
|
СС
|
1109.00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm
khô
|
CC
|
|
Chương
12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công
nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
|
|
12.01
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
1201.10
|
- Hạt giống
|
CC
|
1201.90
|
- Loại khác
|
CC
|
12.02
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm
chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
|
1202.30
|
- Hạt giống
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1202.41
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
CC
|
1202.42
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
CC
|
1203.00
|
Cùi (cơm) dừa khô
|
CC
|
1204.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
CC
|
12.05
|
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
|
1205.10
|
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit
eruxic thấp
|
CC
|
1205.90
|
- Loại khác
|
CC
|
1206.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
CC
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt cọ
|
CC
|
|
- Hạt bông:
|
|
1207.21
|
- - Hạt giống
|
CC
|
1207.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
1207.30
|
- Hạt thầu dầu
|
CC
|
1207.40
|
- Hạt vừng
|
CC
|
1207.50
|
- Hạt mù tạt
|
CC
|
1207.60
|
- Hạt rum (Carthamus
tinctorius)
|
CC
|
1207.70
|
- Hạt dưa (melon seeds)
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1207.91
|
- - Hạt thuốc phiện
|
CC
|
1207.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
12.08
|
Bột mịn và bột thô từ các loại
hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
|
1208.10
|
- Từ đậu tương
|
CC
|
1208.90
|
- Loại khác
|
CC
|
12.09
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo
trồng
|
|
1209.10
|
- Hạt củ cải đường (sugar beet)
|
CC
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm
thức ăn gia súc:
|
|
1209.21
|
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
|
CC
|
1209.22
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium
spp.)
|
CC
|
1209.23
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
CC
|
1209.24
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da
trời (Poa pratensis L.)
|
CC
|
1209.25
|
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium
multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
CC
|
1209.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
1209.30
|
- Hạt của các loại cây thân cỏ
trồng chủ yếu để lấy hoa
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau
|
CC
|
1209.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
12.10
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
|
1210.10
|
- Hublong, chưa nghiền và chưa
xay thành bột và chưa ở dạng viên
|
CC
|
1210.20
|
- Hublong, đã nghiền, đã xay
thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
CC
|
12.11
|
Các loại cây và các bộ phận của
cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
1211.20
|
- Rễ cây nhân sâm
|
CC
|
1211.30
|
- Lá coca
|
CC
|
1211.40
|
- Thân cây anh túc
|
CC
|
1211.50
|
- Cây ma hoàng
|
CC
|
1211.90
|
- Loại khác
|
CC
|
12.12
|
Quả minh quyết, rong biển và tảo
biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật
khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium)
chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo
khác:
|
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
CC
|
1212.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1212.91
|
- - Củ cải đường
|
CC
|
1212.92
|
- - Quả minh quyết (carob)
|
CC
|
1212.93
|
- - Mía đường
|
CC
|
1212.94
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
CC
|
1212.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
1213.00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc,
chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
CC
|
12.14
|
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng
(mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn,
đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã
hoặc chưa làm thành viên
|
|
1214.10
|
- Bột thô và viên cỏ linh lăng
(alfalfa)
|
CC
|
1214.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất
từ thực vật khác
|
|
13.01
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự
nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây
balsam)
|
|
1301.20
|
- Gôm Ả rập
|
CC
|
1301.90
|
- Loại khác
|
CC
|
13.02
|
Nhựa và các chiết xuất từ thực
vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau
câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc
chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất
từ thực vật:
|
|
1302.11
|
- - Thuốc phiện
|
CC
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
CC
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
CC
|
1302.14
|
- - Từ cây ma hoàng
|
CC
|
1302.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối của axit
pectinic và muối của axit pectic
|
CC
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc,
làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
1302.31
|
- - Thạch rau câu (agar-agar)
|
CC
|
1302.32
|
- - Chất nhầy và chất làm đặc,
làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết, hạt minh quyết
hoặc hạt guar
|
CC
|
1302.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
Chương
14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
14.01
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu
dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các
loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
|
1401.10
|
- Tre
|
WO
|
1401.20
|
- Song, mây
|
WO
|
1401.90
|
- Loại khác
|
WO
|
14.04
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1404.20
|
- Xơ của cây bông
|
WO
|
1404.90
|
- Loại khác
|
WO
|
|
Chương
15 - Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm
tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực
vật
|
|
15.01
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ
khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
|
1501.10
|
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1501.20
|
- Mỡ lợn khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1501.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
15.02
|
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu
hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
1502.10
|
- Mỡ tallow
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1502.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1503.00
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn,
oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá hoặc chưa pha trộn
hoặc chưa chế biến cách khác
|
CC
|
15.04
|
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn
của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các phần phân
đoạn của chúng
|
CC
|
1504.20
|
- Mỡ và dầu và các phần phân
đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá
|
CC
|
1504.30
|
- Mỡ và dầu và các phần phân
đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển
|
CC
|
1505.00
|
Mỡ lông và chất béo thu được từ
mỡ lông (kể cả lanolin)
|
CC
|
1506.00
|
Mỡ và dầu động vật khác và các
phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hoá học
|
CC
|
15.07
|
Dầu đậu tương và các phần phân
đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hoá học
|
|
1507.10
|
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử
chất nhựa
|
CC
|
1507.90
|
- Loại khác
|
CC
|
15.08
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn
của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
1508.10
|
- Dầu thô
|
CC
|
1508.90
|
- Loại khác
|
CC
|
15.09
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn
của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
1509.10
|
- Dầu nguyên chất (virgin)
|
CC
|
1509.90
|
- Loại khác
|
CC
|
1510.00
|
Dầu khác và các phần phân đoạn
của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay
đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân
đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm
15.09
|
CC
|
15.11
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn
của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
1511.10
|
- Dầu thô
|
CC
|
1511.90
|
- Loại khác
|
CC
|
15.12
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây
rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu
cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1512.11
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1512.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân
đoạn của chúng:
|
|
1512.21
|
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử
gossypol
|
CC
|
1512.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
15.13
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ
hoặc dầu cọ ba-ba- su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân
đoạn của dầu dừa:
|
|
1513.11
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1513.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ
ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1513.21
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1513.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
15.14
|
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc
colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
|
- Dầu cây cải dầu hàm lượng
axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1514.11
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1514.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
1514.91
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1514.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
15.15
|
Chất béo và dầu thực vật không
bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học
|
|
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân
đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
1515.11
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1515.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân
đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
1515.21
|
- - Dầu thô
|
CC
|
1515.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và các phần phân
đoạn của dầu thầu dầu
|
CC
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân
đoạn của dầu hạt vừng
|
CC
|
1515.90
|
- Loại khác
|
CC
|
15.16
|
Chất béo và dầu động vật hoặc
thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên
hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
1516.10
|
- Mỡ và dầu động vật và các
phần phân đoạn của chúng
|
CC hoặc VAC 50%
|
1516.20
|
- Chất béo và dầu thực vật và
các phần phân đoạn của chúng
|
CC hoặc VAC 50%
|
15.17
|
Margarine; các hỗn hợp hoặc các
chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần
phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất
béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
|
1517.10
|
- Margarin, trừ loại margarin
lỏng
|
CC hoặc VAC 50%
|
1517.90
|
- Loại khác
|
CC hoặc VAC 50%
|
1518.00
|
Chất béo và dầu động vật hoặc
thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước,
sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc
trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo
hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất
béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
CTH
|
1520.00
|
Glyxerin, thô; nước glyxerin và
dung dịch kiềm glyxerin
|
CTH
|
15.21
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit),
sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha
màu
|
|
1521.10
|
- Sáp thực vật
|
CTH
|
1521.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
1522.00
|
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau
quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
|
CTH
|
|
Chương
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc
động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
1601.00
|
Xúc xích và các sản phẩm tương
tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm
thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
16.02
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt
sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
1602.10
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.39
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
|
- Từ lợn:
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi (ham) và các
mảnh của chúng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và
cắt mảnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản
phẩm pha trộn
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.50
|
- Từ động vật họ trâu bò
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế
biến từ tiết động vật
|
CC, ngoại trừ từ Chương 2
|
1603.00
|
Sản phẩm chiết xuất và nước ép
từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ
sinh không xương sống khác
|
CC
|
16.04
|
Cá đã được chế biến hay bảo
quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ
trứng cá
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng
miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1604.12
|
- - Từ cá trích nước lạnh
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1604.13
|
- - Từ cá trích dầu, cá trích
xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1604.14
|
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ
vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc
VAC 40%
|
1604.15
|
- - Từ cá nục hoa
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm (cá trỏng)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1604.17
|
- - Cá chình
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1604.18
|
- - Vây cá mập
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1604.19
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc
VAC 40%
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo
quản cách khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm
thay thế trứng cá tầm muối:
|
|
1604.31
|
- - Trứng cá tầm muối
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1604.32
|
- - Sản phẩm thay thế trứng cá
tầm muối
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
16.05
|
Động vật giáp xác, động vật thân
mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo
quản
|
|
1605.10
|
- Cua, ghẹ
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn:
|
|
1605.21
|
- - Không đóng bao bì kín khí
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc
VAC 40%
|
1605.29
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc
VAC 40%
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
1605.51
|
- - Hàu
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.52
|
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.53
|
- - Vẹm (Mussels)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.54
|
- - Mực nang và mực ống
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc
VAC 40%
|
1605.55
|
- - Bạch tuộc
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3, hoặc
VAC 40%
|
1605.56
|
- - Nghêu (ngao), sò
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.57
|
- - Bào ngư
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.58
|
- - Ốc, trừ ốc biển
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.59
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
|
- Động vật thủy sinh không
xương sống khác:
|
|
1605.61
|
- - Hải sâm
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.62
|
- - Cầu gai
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.63
|
- - Sứa
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
1605.69
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 3
|
|
Chương
17 - Đường và các loại kẹo đường
|
|
17.01
|
Đường mía hoặc đường củ cải và
đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương
liệu hoặc chất màu:
|
|
1701.12
|
- - Đường củ cải
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
1701.13
|
- - Đường mía đã nêu trong Chú
giải phân nhóm 2 của Chương này
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
1701.14
|
- - Các loại đường mía khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
|
- Loại khác:
|
|
1701.91
|
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc
chất màu
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
1701.99
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
17.02
|
Đường khác, kể cả đường
lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn;
xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc
chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza:
|
|
1702.11
|
- - Có hàm lượng lactoza khan
từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
CC, ngoại trừ từ 04.09
|
1702.19
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ 04.09
|
1702.20
|
- Đường từ cây thích (maple) và
xirô từ cây thích
|
CC
|
1702.30
|
- Glucoza và xirô glucoza,
không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở
thể khô
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
1702.40
|
- Glucoza và xirô glucoza, chứa
hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể
khô, trừ đường nghịch chuyển
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
1702.50
|
- Fructoza tinh khiết về mặt
hoá học
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
1702.60
|
- Fructoza và xirô fructoza
khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ
đường nghịch chuyển
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
1702.90
|
- Loại khác, kể cả đường nghịch
chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50%
tính theo trọng lượng ở thể khô
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
17.03
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc
tinh chế đường
|
|
1703.10
|
- Mật mía
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
1703.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 12
|
17.04
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô
la trắng), không chứa ca cao
|
|
1704.10
|
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc
đường
|
CC
|
1704.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
1801.00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh,
sống hoặc đã rang
|
CC
|
1802.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế
liệu ca cao khác
|
CC
|
18.03
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa
khử chất béo
|
|
1803.10
|
- Chưa khử chất béo
|
CTH
|
1803.20
|
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ
chất béo
|
CTH
|
1804.00
|
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca
cao
|
CTH
|
1805.00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác
|
CTH
|
18.06
|
Sô cô la và các chế phẩm thực
phẩm khác có chứa ca cao
|
|
1806.10
|
- Bột ca cao, đã pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
1806.20
|
- Chế phẩm khác ở dạng khối,
miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột
mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng
trên 2 kg
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng
hoặc thanh:
|
|
1806.31
|
- - Có nhân
|
CTH hoặc VAC 40%
|
1806.32
|
- - Không có nhân
|
CTH hoặc VAC 40%
|
1806.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
Chương
19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
19.01
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực
phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca
cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các
nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca
cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1901.10
|
- Các chế phẩm phù hợp dùng cho
trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ
|
CC, ngoại trừ từ Chương 4
|
1901.20
|
- Bột trộn và bột nhào để chế
biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05
|
CC
|
1901.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 4
|
19.02
|
Sản phẩm từ bột nhào (pasta),
đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách
khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli,
cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến
|
|
|
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm
chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
1902.11
|
- - Có chứa trứng
|
CC
|
1902.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
1902.20
|
- Sản phẩm từ bột nhào đã được
nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác
|
CC
|
1902.30
|
- Sản phẩm từ bột nhào khác
|
CC
|
1902.40
|
- Couscous
|
CC
|
1903.00
|
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản
phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay
các dạng tương tự
|
CC
|
19.04
|
Thực phẩm chế biến thu được từ
quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được
chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng
mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín
sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1904.10
|
- Thực phẩm chế biến thu được
từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc
|
CTH
|
1904.20
|
- Thực phẩm chế biến từ mảnh
ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc
đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ
|
CC
|
1904.30
|
- Lúa mì bulgur
|
CC
|
1904.90
|
- Loại khác
|
CC
|
19.05
|
Bánh mì, bánh bột nhào
(pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca
cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing
wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
|
|
1905.10
|
- Bánh mì giòn
|
CTH
|
1905.20
|
- Bánh mì có gừng và loại tương
tự
|
CTH
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh waffles
và bánh xốp wafers:
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt
|
CTH
|
1905.32
|
- - Bánh waffles và bánh xốp
wafers
|
CTH
|
1905.40
|
- Bánh bít cốt (rusks), bánh mì
nướng và các loại bánh nướng tương tự
|
CTH
|
1905.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây
|
|
20.01
|
Rau, quả, quả hạch (nuts) và
các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit
acetic
|
|
2001.10
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2001.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
20.02
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo
quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
2002.10
|
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng
miếng
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2002.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
20.03
|
Nấm và nấm cục (truffles), đã
chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
2003.10
|
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2003.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
20.04
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo
quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh,
trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2004.10
|
- Khoai tây
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại
rau
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
20.05
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo
quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh,
trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2005.10
|
- Rau đồng nhất
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2005.20
|
- Khoai tây
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2005.40
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp.,
Phaseolus spp.):
|
|
2005.51
|
- - Đã bóc vỏ
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2005.59
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2005.60
|
- Măng tây
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2005.70
|
- Ô liu
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2005.80
|
- Ngô ngọt (Zea mays var.
saccharata)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại
rau:
|
|
2005.91
|
- - Măng tre
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2005.99
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 7
|
2006.00
|
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ
quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm
đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
CC, ngoại trừ từ Chươngs 7, 8
|
20.07
|
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả
thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu
được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác
|
|
2007.10
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
|
- Loại khác:
|
|
2007.91
|
- - Từ quả thuộc chi cam quýt
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2007.99
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
20.08
|
Quả, quả hạch (nuts) và các
phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc
chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt
khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
2008.11
|
- - Lạc
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.20
|
- Dứa
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam quýt
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.40
|
- Quả lê
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.50
|
- Mơ
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.60
|
- Anh đào (Cherries)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả xuân đào
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.80
|
- Dâu tây
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp
trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
2008.91
|
- - Lõi cây cọ
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.93
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
2008.99
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ Chương 8
|
20.09
|
Các loại nước ép trái cây (kể
cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
2009.11
|
- - Đông lạnh
|
CC
|
2009.12
|
- - Không đông lạnh, với trị
giá Brix không quá 20
|
CC
|
2009.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả
bưởi chùm):
|
|
2009.21
|
- - Với trị giá Brix không quá
20
|
CC
|
2009.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc
chi cam quýt khác:
|
|
2009.31
|
- - Với trị giá Brix không quá
20
|
CC
|
2009.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
2009.41
|
- - Với trị giá Brix không quá
20
|
CC
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
2009.50
|
- Nước cà chua ép
|
CC
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho):
|
|
2009.61
|
- - Với trị giá Brix không quá
30
|
CC
|
2009.69
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Nước táo ép:
|
|
2009.71
|
- - Với trị giá Brix không quá
20
|
CC
|
2009.79
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc
rau khác:
|
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
CC
|
2009.89
|
- - Loại khác
|
CC
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp
|
CC
|
|
Chương
21 - Các chế phẩm ăn được khác
|
|
21.01
|
Chất chiết xuất, tinh chất và
chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần
cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè
Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các
chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô
đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất,
tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
2101.11
|
- - Chất chiết xuất, tinh chất
và các chất cô đặc
|
CC
|
2101.12
|
- - Các chế phẩm có thành phần
cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành
phần cơ bản là cà phê
|
CC
|
2101.20
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và
các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ
bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành
phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay
|
CC
|
2101.30
|
- Rau diếp xoăn rang và các
chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô
đặc của chúng
|
CC
|
21.02
|
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh
đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02);
bột nở đã pha chế
|
|
2102.10
|
- Men sống
|
CC
|
2102.20
|
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào
khác, chết
|
CC
|
2102.30
|
- Bột nở đã pha chế
|
CC
|
21.03
|
Nước xốt và các chế phẩm làm
nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù
tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
2103.10
|
- Nước xốt đậu tương
|
CTH
|
2103.20
|
- Ketchup cà chua và nước xốt
cà chua khác
|
CC
|
2103.30
|
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt
thô và mù tạt đã chế biến
|
CTH
|
2103.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
21.04
|
Súp và nước xuýt (broths) và
chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất
|
|
2104.10
|
- Súp và nước xuýt (broths) và
chế phẩm để làm súp và nước xuýt
|
CTH
|
2104.20
|
- Chế phẩm thực phẩm đồng nhất
|
CTH
|
2105.00
|
Kem lạnh và sản phẩm ăn được
tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao
|
CTH
|
21.06
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106.10
|
- Protein cô đặc và chất
protein được làm rắn
|
CTH
|
2106.90
|
- Loại khác
|
VAC 50%
|
|
Chương
22 - Đồ uống, rượu và giấm
|
|
22.01
|
Nước, kể cả nước khoáng tự
nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt
khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
2201.10
|
- Nước khoáng và nước có ga
|
CC
|
2201.90
|
- Loại khác
|
CC
|
22.02
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước
có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống
không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm
20.09
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và
nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
2202.91
|
- - Bia không cồn
|
CC
|
2202.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
2203.00
|
Bia sản xuất từ malt
|
CC
|
22.04
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể
cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
2204.10
|
- Rượu vang nổ
|
CC
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã
pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá
2 lít
|
CC
|
2204.22
|
- - Loại trong đồ đựng trên 2
lít nhưng không vượt quá 10 lít
|
CC
|
2204.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
2204.30
|
- Hèm nho khác
|
CC
|
22.05
|
Rượu Vermouth và rượu vang khác
làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
2205.10
|
- Loại trong đồ đựng không quá
2 lít
|
CC
|
2205.90
|
- Loại khác
|
CC
|
2206.00
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ,
vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men
và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay
ghi ở nơi khác
|
CC
|
22.07
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có
nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh
khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
|
|
2207.10
|
- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính
có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích
|
CC
|
2207.20
|
- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh
khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
|
CC
|
22.08
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có
nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có
rượu khác
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được từ cất
rượu vang nho hoặc bã nho
|
CC
|
2208.30
|
- Rượu whisky
|
CC
|
2208.40
|
- Rượu rum và rượu mạnh khác
được cất từ các sản phẩm mía đường lên men
|
CC
|
2208.50
|
- Rượu gin và rượu Geneva
|
CC
|
2208.60
|
- Rượu vodka
|
CC
|
2208.70
|
- Rượu mùi
|
CC
|
2208.90
|
- Loại khác
|
CC
|
2209.00
|
Giấm và chất thay thế giấm làm
từ axít axetíc
|
CTH
|
|
Chương
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã
chế biến
|
|
23.01
|
Bột mịn, bột thô và viên, từ
thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động
vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp
dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
2301.10
|
- Bột mịn, bột thô và viên, từ
thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
CTH
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và viên, từ
cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không
xương sống khác
|
CTH
|
23.02
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở
dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay
xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu
|
|
2302.10
|
- Từ ngô
|
CTH
|
2302.30
|
- Từ lúa mì
|
CTH
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc khác
|
CTH
|
2302.50
|
- Từ cây họ đậu
|
CTH
|
23.03
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất
tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ
quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng
viên hoặc không ở dạng viên
|
|
2303.10
|
- Phế liệu từ quá trình sản
xuất tinh bột và phế liệu tương tự
|
CTH
|
2303.20
|
- Bã ép củ cải đường, bã mía và
phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
CTH
|
2303.30
|
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ
hoặc chưng cất
|
CTH
|
2304.00
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác,
đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu
tương
|
CTH
|
2305.00
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác,
đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc
|
CTH
|
23.06
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác,
đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo
hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
2306.10
|
- Từ hạt bông
|
CTH
|
2306.20
|
- Từ hạt lanh
|
CTH
|
2306.30
|
- Từ hạt hướng dương
|
CTH
|
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds
hoặc colza seeds):
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds
hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
CTH
|
2306.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2306.50
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
CTH
|
2306.60
|
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ
|
CTH
|
2306.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
2307.00
|
Bã rượu vang; cặn rượu
|
CTH
|
2308.00
|
Nguyên liệu thực vật và phế
liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
|
CTH
|
23.09
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi
động vật
|
|
2309.10
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã
đóng gói để bán lẻ
|
VAC 50%
|
2309.90
|
- Loại khác
|
VAC 50%
|
|
Chương
24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế
liệu lá thuốc lá
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng
|
CC
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một
phần hoặc toàn bộ
|
CC
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá
|
WO
|
24.02
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà
nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá
thuốc lá
|
|
2402.10
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và
xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
|
CTH
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu có chứa lá
thuốc lá
|
CTH
|
2402.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
24.03
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên
liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất"
hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking),
có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
2403.11
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước
đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
CTH
|
2403.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
2403.91
|
- - Thuốc lá "thuần
nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm)
|
CTH
|
2403.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
2501.00
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã
bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch
nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
CC
|
2502.00
|
Pirít sắt chưa nung
|
CC
|
2503.00
|
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu
huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
CC
|
25.04
|
Graphit tự nhiên
|
|
2504.10
|
- Ở dạng bột hay dạng mảnh
|
CC
|
2504.90
|
- Loại khác
|
CC
|
25.05
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc
chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26
|
|
2505.10
|
- Cát oxit silic và cát thạch
anh
|
CC
|
2505.90
|
- Loại khác
|
CC
|
25.06
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên);
quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
2506.10
|
- Thạch anh
|
CC
|
2506.20
|
- Quartzite
|
CC
|
2507.00
|
Cao lanh và đất sét cao lanh
khác, đã hoặc chưa nung
|
CC
|
25.08
|
Đất sét khác (không kể đất sét
trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa
nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas
|
|
2508.10
|
- Bentonite
|
CC
|
2508.30
|
- Đất sét chịu lửa
|
CC
|
2508.40
|
- Đất sét khác
|
CC
|
2508.50
|
- Andalusite, kyanite và
sillimanite
|
CC
|
2508.60
|
- Mullite
|
CC
|
2508.70
|
- Đất chịu lửa hay đất dinas
|
CC
|
2509.00
|
Đá phấn
|
CC
|
25.10
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi
phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền
|
CC
|
2510.20
|
- Đã nghiền
|
CC
|
25.11
|
Bari sulphat tự nhiên
(barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari
oxit thuộc nhóm 28.16
|
|
2511.10
|
- Bari sulphat tự nhiên
(barytes)
|
CC
|
2511.20
|
- Bari carbonat tự nhiên
(witherite)
|
CC
|
2512.00
|
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất
tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có
trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1
|
CC
|
25.13
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự
nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt
|
|
2513.10
|
- Đá bọt
|
CC
|
2513.20
|
- Đá nhám, corundum tự nhiên,
ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
CC
|
2514.00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô
hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông)
|
CC
|
25.15
|
Đá hoa (marble), đá travertine,
ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng
riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô
hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
- Đá hoa (marble) và đá
travertine:
|
|
2515.11
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
CC
|
2515.12
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
CC
|
2515.20
|
- Ecaussine và đá vôi khác để
làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
CC
|
25.16
|
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá
cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa
đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
- Granit:
|
|
2516.11
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
CC
|
2516.12
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc
cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
CC
|
2516.20
|
- Đá cát kết
|
CC
|
2516.90
|
- Đá khác để làm tượng đài hoặc
làm đá xây dựng
|
CC
|
25.17
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc
nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá
ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý
nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự,
có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm
trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
2517.10
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc
nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá
ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua
xử lý nhiệt
|
CC
|
2517.20
|
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim
hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu
của phân nhóm 2517.10
|
CC
|
2517.30
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
CC
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các
loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
2517.41
|
- - Từ đá hoa (marble)
|
CC
|
2517.49
|
- - Từ đá khác
|
CC
|
25.18
|
Dolomite, đã hoặc chưa nung
hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp
dolomite dạng nén
|
|
2518.10
|
- Dolomite, chưa nung hoặc
thiêu kết
|
CC
|
2518.20
|
- Dolomite đã nung hoặc thiêu
kết
|
CC
|
2518.30
|
- Hỗn hợp dolomite dạng nén
|
CC
|
25.19
|
Magiê carbonat tự nhiên
(magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc
không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh
khiết hoặc không tinh khiết
|
|
2519.10
|
- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)
|
CC
|
2519.90
|
- Loại khác
|
CC
|
25.20
|
Thạch cao; thạch cao khan;
thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc
chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế
|
|
2520.10
|
- Thạch cao; thạch cao khan
|
CC
|
2520.20
|
- Thạch cao plaster
|
CC
|
2521.00
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá
vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
CC
|
25.22
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu
nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
|
2522.10
|
- Vôi sống
|
CC
|
2522.20
|
- Vôi tôi
|
CC
|
2522.30
|
- Vôi chịu nước
|
CC
|
25.23
|
Xi măng poóc lăng , xi măng
nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng
thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
|
2523.10
|
- Clanhke xi măng
|
CTH
|
|
- Xi măng poóc lăng:
|
|
2523.21
|
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa
pha màu nhân tạo
|
CTH
|
2523.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2523.30
|
- Xi măng nhôm
|
CTH
|
2523.90
|
- Xi măng chịu nước khác
|
CTH
|
25.24
|
Amiăng
|
|
2524.10
|
- Crocidolite
|
CC
|
2524.90
|
- Loại khác
|
CC
|
25.25
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp;
phế liệu mi ca
|
|
2525.10
|
- Mi ca thô và mi ca đã tách
thành tấm hay lớp
|
CC
|
2525.20
|
- Bột mi ca
|
CC
|
2525.30
|
- Phế liệu mi ca
|
CC
|
25.26
|
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc
chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
|
2526.10
|
- Chưa nghiền, chưa làm thành
bột
|
CC
|
2526.20
|
- Đã nghiền hoặc làm thành bột
|
CC
|
2528.00
|
Quặng borat tự nhiên và tinh
quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự
nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
|
CC
|
25.29
|
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit
(leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit
|
|
2529.10
|
- Tràng thạch (đá bồ tát)
|
CC
|
|
- Khoáng flourit:
|
|
2529.21
|
- - Có chứa canxi florua không
quá 97% tính theo trọng lượng
|
CC
|
2529.22
|
- - Có chứa canxi florua trên
97% tính theo trọng lượng
|
CC
|
2529.30
|
- Lơxit; nephelin và nephelin
xienit
|
CC
|
25.30
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2530.10
|
- Vermiculite, đá trân châu và
clorit, chưa giãn nở
|
CC
|
2530.20
|
- Kiezerit, epsomit (magiê
sulphat tự nhiên)
|
CC
|
2530.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
26 - Quặng, xỉ và tro
|
|
26.01
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể
cả pirit sắt đã nung
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt,
trừ pirit sắt đã nung:
|
|
2601.11
|
- - Chưa nung kết
|
CC
|
2601.12
|
- - Đã nung kết
|
CC
|
2601.20
|
- Pirit sắt đã nung
|
CC
|
2602.00
|
Quặng mangan và tinh quặng
mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm
lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô
|
CC
|
2603.00
|
Quặng đồng và tinh quặng đồng
|
CC
|
2604.00
|
Quặng niken và tinh quặng niken
|
CC
|
2605.00
|
Quặng coban và tinh quặng coban
|
CC
|
2606.00
|
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
|
CC
|
2607.00
|
Quặng chì và tinh quặng chì
|
CC
|
2608.00
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
|
CC
|
2609.00
|
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
|
CC
|
2610.00
|
Quặng crôm và tinh quặng crôm
|
CC
|
2611.00
|
Quặng vonfram và tinh quặng
vonfram
|
CC
|
26.12
|
Quặng urani hoặc quặng thori và
tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori
|
|
2612.10
|
- Quặng urani và tinh quặng
urani
|
CC
|
2612.20
|
- Quặng thori và tinh quặng
thori
|
CC
|
26.13
|
Quặng molipden và tinh quặng
molipden
|
|
2613.10
|
- Đã nung
|
CC
|
2613.90
|
- Loại khác
|
CC
|
2614.00
|
Quặng titan và tinh quặng titan
|
CC
|
26.15
|
Quặng niobi, tantali, vanadi
hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó
|
|
2615.10
|
- Quặng zircon và tinh quặng
zircon
|
CC
|
2615.90
|
- Loại khác
|
CC
|
26.16
|
Quặng kim loại quý và tinh
quặng kim loại quý
|
|
2616.10
|
- Quặng bạc và tinh quặng bạc
|
CC
|
2616.90
|
- Loại khác
|
CC
|
26.17
|
Các quặng khác và tinh quặng
của các quặng đó
|
|
2617.10
|
- Quặng antimon và tinh quặng
antimon
|
CC
|
2617.90
|
- Loại khác
|
CC
|
2618.00
|
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp
luyện sắt hoặc thép
|
CC
|
2619.00
|
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt),
vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
CC
|
26.20
|
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu
được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các
hợp chất của chúng
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm:
|
|
2620.11
|
- - Kẽm tạp chất cứng (sten
tráng kẽm)
|
CC
|
2620.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Chứa chủ yếu là chì:
|
|
2620.21
|
- - Cặn của xăng pha chì và cặn
của hợp chất chì chống kích nổ
|
CC
|
2620.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
2620.30
|
- Chứa chủ yếu là đồng
|
CC
|
2620.40
|
- Chứa chủ yếu là nhôm
|
CC
|
2620.60
|
- Chứa arsen, thuỷ ngân, tali hoặc
hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc
dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
2620.91
|
- - Chứa antimon, berily,
cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
|
CC
|
2620.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
26.21
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo
biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
|
|
2621.10
|
- Tro và cặn từ quá trình đốt
rác thải đô thị
|
CC
|
2621.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các
chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
|
|
27.01
|
Than đá; than bánh, than quả
bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền
thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
2701.11
|
- - Anthracite
|
CC
|
2701.12
|
- - Than bi-tum
|
CC
|
2701.19
|
- - Than đá loại khác
|
CC
|
2701.20
|
- Than bánh, than quả bàng và
nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
CC
|
27.02
|
Than non, đã hoặc chưa đóng
bánh, trừ than huyền
|
|
2702.10
|
- Than non, đã hoặc chưa nghiền
thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
CC
|
2702.20
|
- Than non đã đóng bánh
|
CC
|
2703.00
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã
hoặc chưa đóng bánh
|
CC
|
2704.00
|
Than cốc và than nửa cốc luyện
từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng
than đá
|
CC
|
2705.00
|
Khí than đá, khí than ướt, khí
than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon
khác
|
CC
|
2706.00
|
Hắc ín chưng cất từ than đá,
than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử
nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
CC
|
27.07
|
Dầu và các sản phẩm khác từ
chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng
cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
|
2707.10
|
- Benzen
|
CC
|
2707.20
|
- Toluen
|
CC
|
2707.30
|
- Xylen
|
CC
|
2707.40
|
- Naphthalen
|
CC
|
2707.50
|
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm
khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt
độ 250oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86)
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
2707.91
|
- - Dầu creosote
|
CC
|
2707.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
27.08
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc
nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
|
2708.10
|
- Nhựa chưng (hắc ín)
|
CC
|
2708.20
|
- Than cốc nhựa chưng
|
CC
|
2709.00
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được
từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô
|
CC
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh
học và trừ dầu thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm
|
СTH
|
2710.19
|
- - Loại khác
|
СTH
|
2710.20
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các
loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ
bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
СTH
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91
|
- - Có chứa biphenyl đã polyclo
hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa
(PBBs)
|
WO
|
2710.99
|
- - Loại khác
|
WO
|
27.11
|
Khí dầu mỏ và các loại khí
hydrocarbon khác
|
|
|
- Dạng hóa lỏng:
|
|
2711.11
|
- - Khí tự nhiên
|
CTH
|
2711.12
|
- - Propan
|
CTH
|
2711.13
|
- - Butan
|
CTH
|
2711.14
|
- - Etylen, propylen, butylen
và butadien
|
CTH
|
2711.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Dạng khí:
|
|
2711.21
|
- - Khí tự nhiên
|
CTH
|
2711.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
27.12
|
Vazơlin (petroleum jelly); sáp
parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp
than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng
hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
|
2712.10
|
- Vazơlin (petroleum jelly)
|
CTH hoặc VAC 50%
|
2712.20
|
- Sáp parafin có hàm lượng dầu
dưới 0,75% tính theo trọng lượng
|
CTH hoặc VAC 50%
|
2712.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
27.13
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và
các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ
các khoáng bi-tum
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
2713.11
|
- - Chưa nung
|
CTH hoặc VAC 50%
|
2713.12
|
- - Đã nung
|
CTH hoặc VAC 50%
|
2713.20
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
CTH hoặc VAC 50%
|
2713.90
|
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
CTH hoặc VAC 50%
|
27.14
|
Bi-tum và nhựa đường (asphalt),
ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi- tum và cát hắc ín;
asphaltit và đá chứa asphaltic
|
|
2714.10
|
- Đá phiến sét dầu hoặc đá
phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
CTH hoặc VAC 50%
|
2714.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
2715.00
|
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên
asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc
nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs (*))
|
CTH hoặc VAC 50%
|
2716.00
|
Năng lượng điện
|
WO
|
|
Chương
28 - Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại
đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
28.01
|
Flo, clo, brom và iot
|
|
2801.10
|
- Clo
|
CTH
|
2801.20
|
- Iot
|
CTH
|
2801.30
|
- Flo; brom
|
CTH
|
2802.00
|
Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết
tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
CTH
|
2803.00
|
Carbon (muội carbon và các dạng
khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
CTH
|
28.04
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim
loại khác
|
|
2804.10
|
- Hydro
|
CTH
|
|
- Khí hiếm:
|
|
2804.21
|
- - Argon
|
CTH
|
2804.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2804.30
|
- Nitơ
|
CTH
|
2804.40
|
- Oxy
|
CTH
|
2804.50
|
- Bo; telu
|
CTH
|
|
- Silic:
|
|
2804.61
|
- - Chứa silic với hàm lượng
không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
CTH
|
2804.69
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2804.70
|
- Phospho
|
CC
|
2804.80
|
- Arsen
|
CTH
|
2804.90
|
- Selen
|
CTH
|
28.05
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại
kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo
hợp kim với nhau; thủy ngân
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại
kiềm thổ:
|
|
2805.11
|
- - Natri
|
CTH
|
2805.12
|
- - Canxi
|
CTH
|
2805.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2805.30
|
- Kim loại đất hiếm, scandi và
ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
CTH
|
2805.40
|
- Thủy ngân
|
CTH
|
28.06
|
Hydro clorua (axit hydrocloric);
axit clorosulphuric
|
|
2806.10
|
- Hydro clorua (axit
hydrocloric)
|
CTH
|
2806.20
|
- Axit clorosulphuric
|
CTH
|
2807.00
|
Axit sulphuric; axit sulphuric
bốc khói (oleum)
|
CTH
|
2808.00
|
Axit nitric; axit sulphonitric
|
CTH
|
28.09
|
Diphospho pentaoxit; axit phosphoric;
axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
2809.10
|
- Diphospho pentaoxit
|
CTH
|
2809.20
|
- Axit phosphoric và axit
polyphosphoric
|
CTH
|
2810.00
|
Oxit bo; axit boric
|
CTH
|
28.11
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất
vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
2811.11
|
- - Hydro florua (axit
hydrofloric)
|
CTH
|
2811.12
|
- - Hydro xyanua (axit
hydrocyanic)
|
CTH
|
2811.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim
loại:
|
|
2811.21
|
- - Carbon dioxit
|
CTH
|
2811.22
|
- - Silic dioxit
|
CTH
|
2811.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
28.12
|
Halogenua và oxit halogenua của
phi kim loại
|
|
|
- Clorua và oxit clorua:
|
|
2812.11
|
- - Carbonyl diclorua
(phosgene)
|
CTH
|
2812.12
|
- - Phospho oxyclorua
|
CTH
|
2812.13
|
- - Phospho triclorua
|
CTH
|
2812.14
|
- - Phospho pentaclorua
|
CTH
|
2812.15
|
- - Sulfur monoclorua
|
CTH
|
2812.16
|
- - Sulfur diclorua
|
CTH
|
2812.17
|
- -Thionyl clorua
|
CTH
|
2812.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2812.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.13
|
Sulphua của phi kim loại;
phospho trisulphua thương phẩm
|
|
2813.10
|
- Carbon disulphua
|
CTH
|
2813.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.14
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng
dung dịch nước
|
|
2814.10
|
- Dạng khan
|
CTH
|
2814.20
|
- Dạng dung dịch nước
|
CTH
|
28.15
|
Natri hydroxit (xút ăn da);
kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
|
|
- Natri hydroxit (xút ăn da):
|
|
2815.11
|
- - Dạng rắn
|
CTH
|
2815.12
|
- - Dạng dung dịch nước (soda
kiềm hoặc soda lỏng)
|
CTH
|
2815.20
|
- Kali hydroxit (potash ăn da)
|
CTH
|
2815.30
|
- Natri hoặc kali peroxit
|
CTH
|
28.16
|
Magie hydroxit và magie
peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari
|
|
2816.10
|
- Magie hydroxit và magie
peroxit
|
CTH
|
2816.40
|
- Oxit, hydroxit và peroxit,
của stronti hoặc bari
|
CTH
|
2817.00
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit
|
CTH
|
28.18
|
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm
|
|
2818.10
|
- Corundum nhân tạo, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
|
CTH
|
2818.20
|
- Oxit nhôm, trừ corundum nhân
tạo
|
CTH
|
2818.30
|
- Nhôm hydroxit
|
CTH
|
28.19
|
Crom oxit và hydroxit
|
|
2819.10
|
- Crom trioxit
|
CC
|
2819.90
|
- Loại khác
|
CC
|
28.20
|
Mangan oxit
|
|
2820.10
|
- Mangan dioxit
|
CTH
|
2820.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.21
|
Oxit sắt và hydroxit sắt; chất
màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo
trọng lượng
|
|
2821.10
|
- Hydroxit và oxit sắt
|
CTH
|
2821.20
|
- Chất màu từ đất
|
CTH
|
2822.00
|
Coban oxit và hydroxit; coban
oxit thương phẩm
|
CTH
|
2823.00
|
Titan oxit
|
CTH
|
28.24
|
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam
|
|
2824.10
|
- Chì monoxit (chì ôxit,
maxicot)
|
CTH
|
2824.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.25
|
Hydrazin và hydroxilamin và các
muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit
kim loại khác
|
|
2825.10
|
- Hydrazin và hydroxilamin và
các muối vô cơ của chúng
|
CTH
|
2825.20
|
- Hydroxit và oxit liti
|
CTH
|
2825.30
|
- Hydroxit và oxit vanađi
|
CTH
|
2825.40
|
- Hydroxit và oxit niken
|
CTH
|
2825.50
|
- Hydroxit và oxit đồng
|
CTH
|
2825.60
|
- Germani oxit và zircon dioxit
|
CTH
|
2825.70
|
- Hydroxit và oxit molipđen
|
CTH
|
2825.80
|
- Antimon oxit
|
CTH
|
2825.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.26
|
Florua; florosilicat,
floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
|
|
- Florua:
|
|
2826.12
|
- - Của nhôm
|
CTH
|
2826.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2826.30
|
- Natri hexafloroaluminat
(criolit tổng hợp)
|
CTH
|
2826.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.27
|
Clorua, clorua oxit và clorua
hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit
|
|
2827.10
|
- Amoni clorua
|
CTH
|
2827.20
|
- Canxi clorua
|
CTH
|
|
- Clorua khác:
|
|
2827.31
|
- - Của magiê
|
CTH
|
2827.32
|
- - Của nhôm
|
CTH
|
2827.35
|
- - Của niken
|
CTH
|
2827.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Clorua oxit và clorua
hydroxit:
|
|
2827.41
|
- - Của đồng
|
CTH
|
2827.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Bromua và oxit bromua:
|
|
2827.51
|
- - Natri bromua hoặc kali
bromua
|
CTH
|
2827.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2827.60
|
- Iođua và iođua oxit
|
CTH
|
28.28
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit
thương phẩm; clorit; hypobromit
|
|
2828.10
|
- Canxi hypoclorit thương phẩm
và canxi hypoclorit khác
|
CTH
|
2828.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.29
|
Clorat và perclorat; bromat và
perbromat; iodat và periodat
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829.11
|
- - Của natri
|
CTH
|
2829.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2829.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.30
|
Sulphua; polysulphua, đã hoặc
chưa xác định về mặt hoá học
|
|
2830.10
|
- Natri sulphua
|
CTH
|
2830.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.31
|
Dithionit và sulphoxylat
|
|
2831.10
|
- Của natri
|
CTH
|
2831.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.32
|
Sulphit; thiosulphat
|
|
2832.10
|
- Natri sulphit
|
CTH
|
2832.20
|
- Sulphit khác
|
CTH
|
2832.30
|
- Thiosulphat
|
CTH
|
28.33
|
Sulphat; phèn (alums);
peroxosulphat (persulphat)
|
|
|
- Natri sulphat:
|
|
2833.11
|
- - Dinatri sulphat
|
CTH
|
2833.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Sulphat loại khác:
|
|
2833.21
|
- - Của magiê
|
CTH
|
2833.22
|
- - Của nhôm
|
CTH
|
2833.24
|
- - Của niken
|
CTH
|
2833.25
|
- - Của đồng
|
CTH
|
2833.27
|
- - Của bari
|
CTH
|
2833.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2833.30
|
- Phèn
|
CTH
|
2833.40
|
- Peroxosulphat (persulphat)
|
CTH
|
28.34
|
Nitrit; nitrat
|
|
2834.10
|
- Nitrit
|
CTH
|
|
- Nitrat:
|
|
2834.21
|
- - Của kali
|
CTH
|
2834.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
28.35
|
Phosphinat (hypophosphit),
phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học
|
|
2835.10
|
- Phosphinat (hypophosphit) và
phosphonat (phosphit)
|
CTH
|
|
- Phosphat:
|
|
2835.22
|
- - Của mono- hoặc dinatri
|
CTH
|
2835.24
|
- - Của kali
|
CTH
|
2835.25
|
- - Canxi hydroorthophosphat
(“dicanxi phosphat”)
|
CTH
|
2835.26
|
- - Các phosphat khác của canxi
|
CTH
|
2835.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Polyphosphat:
|
|
2835.31
|
- - Natri triphosphat (natri
tripolyphosphat)
|
CTH
|
2835.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
28.36
|
Carbonat; peroxocarbonat
(percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat
|
|
2836.20
|
- Dinatri carbonat
|
CTH
|
2836.30
|
- Natri hydrocarbonat (natri
bicarbonat)
|
CTH
|
2836.40
|
- Kali carbonat
|
CTH
|
2836.50
|
- Canxi carbonat
|
CTH
|
2836.60
|
- Bari carbonat
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
2836.91
|
- - Liti carbonat
|
CTH
|
2836.92
|
- - Stronti carbonat
|
CTH
|
2836.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
28.37
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua
phức
|
|
|
- Xyanua và xyanua oxit:
|
|
2837.11
|
- - Của natri
|
CTH
|
2837.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2837.20
|
- Xyanua phức
|
CTH
|
28.39
|
Silicat; silicat kim loại kiềm
thương phẩm
|
|
|
- Của natri:
|
|
2839.11
|
- - Natri metasilicat
|
CTH
|
2839.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2839.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.40
|
Borat; peroxoborat (perborat)
|
|
|
- Dinatri tetraborat (borat
tinh chế - hàn the):
|
|
2840.11
|
- - Dạng khan
|
CTH
|
2840.19
|
- - Dạng khác
|
CTH
|
2840.20
|
- Borat khác
|
CTH
|
2840.30
|
- Peroxoborat (perborat)
|
CTH
|
28.41
|
Muối của axit oxometalic hoặc
axit peroxometalic
|
|
2841.30
|
- Natri dicromat
|
CTH
|
2841.50
|
- Cromat và dicromat khác;
peroxocromat
|
CTH
|
|
- Manganit, manganat và
permanganat:
|
|
2841.61
|
- - Kali permanganat
|
CTH
|
2841.69
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2841.70
|
- Molipdat
|
CTH
|
2841.80
|
- Vonframat
|
CTH
|
2841.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.42
|
Muối khác của axit vô cơ hay
peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các
chất azit
|
|
2842.10
|
- Silicat kép hay phức, kể cả
nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
CTH
|
2842.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.43
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất
hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn
hống của kim loại quý
|
|
2843.10
|
- Kim loại quý dạng keo
|
CTH
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
2843.21
|
- - Nitrat bạc
|
CTH
|
2843.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
2843.30
|
- Hợp chất vàng
|
CTH
|
2843.90
|
- Hợp chất khác; hỗn hống
|
CTH
|
28.44
|
Các nguyên tố hóa học phóng xạ
và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả
năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế
liệu có chứa các sản phẩm trên
|
|
2844.10
|
- Urani tự nhiên và các hợp
chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và
hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên
|
CTH
|
2844.20
|
- Urani đã làm giàu thành U 235
và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán
(kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được
làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này
|
CTH
|
2844.30
|
- Urani đã được làm nghèo thành
U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất
phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa
urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm
trên
|
CTH
|
2844.40
|
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị
phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc
2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và
các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải
phóng xạ
|
CTH
|
2844.50
|
- Hộp (cartridges) nhiên liệu
đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
CTH
|
28.45
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị
thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
2845.10
|
- Nước nặng (deuterium oxide)
|
CTH
|
2845.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.46
|
Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ,
của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại
này
|
|
2846.10
|
- Hợp chất xeri
|
CTH
|
2846.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
2847.00
|
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm
rắn bằng ure
|
CTH
|
28.49
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
|
2849.10
|
- Của canxi
|
CTH
|
2849.20
|
- Của silic
|
CTH
|
2849.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
2850.00
|
Hydrua, nitrua, azit, silicua
và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của
nhóm 28.49
|
CTH
|
28.52
|
Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ
của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống
|
|
2852.10
|
- Được xác định về mặt hoá học
|
CTH
|
2852.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
28.53
|
Phosphua, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất
hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã
hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý
|
|
2853.10
|
- Cyanogen chloride (chlorcyan)
|
CTH
|
2853.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
29 - Hóa chất hữu cơ
|
|
29.01
|
Hydrocarbon mạch hở
|
|
2901.10
|
- No
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Chưa no:
|
|
2901.21
|
- - Etylen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2901.22
|
- - Propen (propylen)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2901.23
|
- - Buten (butylen) và các đồng
phân của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2901.24
|
- - 1,3 - butadien và isopren
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2901.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.02
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
|
|
- Cyclanes, cyclenes và
cycloterpenes:
|
|
2902.11
|
- - Cyclohexane
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.20
|
- Benzen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.30
|
- Toluen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Xylenes:
|
|
2902.41
|
- - o -Xylen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.42
|
- - m -Xylen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.43
|
- - p -Xylen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.44
|
- - Hỗn hợp các đồng phân của
xylen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.50
|
- Styren
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.60
|
- Etylbenzen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.70
|
- Cumen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2902.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.03
|
Dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon
|
|
|
- Các dẫn xuất clo hóa của
hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903.11
|
- - Clorometan (clorua metyl)
và cloroetan (clorua etyl)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.12
|
- - Diclorometan (metylen
clorua)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.13
|
- - Cloroform (triclorometan)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.14
|
- - Carbon tetraclorua
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.15
|
- - Etylen diclorua (ISO)
(1,2-dicloroetan)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các dẫn xuất clo hóa của
hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
2903.21
|
- - Vinyl clorua (cloroetylen)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.22
|
- - Tricloroetylen
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.23
|
- - Tetracloroetylen
(percloroetylen)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các dẫn xuất flo hóa, brom
hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903.31
|
- - Etylen dibromua (ISO) (1,2-
dibromoetan)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
|
|
2903.71
|
- - Clorodiflorometan
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.72
|
- - Dichlorotrifluoroethanes
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.73
|
- - Dichlorofluoroethanes
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.74
|
- - Chlorodifluoroethanes
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.75
|
- - Dichloropentafluoropropanes
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.76
|
- - Bromochlorodifluoromethane,
bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.77
|
- - Loại khác, perhalogen hóa
chỉ với flo và clo
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.78
|
- - Các dẫn xuất perhalogen hóa
khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.79
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
2903.81
|
- -
1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.82
|
- - Aldrin (ISO), chlordane
(ISO) và heptachlor (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.83
|
- - Mirex (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.89
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon thơm:
|
|
2903.91
|
- - Chlorobenzene, o
-dichlorobenzene và p dichlorobenzene
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.92
|
- - Hexachlorobenzene (ISO) và
DDT (ISO) (clofenotane (INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.93
|
- - Pentachlorobenzene (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.94
|
- - Hexabromobiphenyls
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2903.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.04
|
Dẫn xuất sulphonat hoá, nitro
hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
|
|
2904.10
|
- Các dẫn xuất chỉ chứa các
nhóm sulpho, muối và etyl este của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2904.20
|
- Các dẫn xuất chỉ chứa các
nhóm nitro hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Perfluorooctane sulphonic
axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl fluoride:
|
|
2904.31
|
- - Perfluorooctane sulphonic
axit
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2904.32
|
- - Ammonium perfluorooctane
sulphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2904.33
|
- - Lithium perfluorooctane
sulphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2904.34
|
- - Kali perfluorooctane
sulphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2904.35
|
- - Muối khác của
perfluorooctane sulphonic axit
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2904.36
|
- - Perfluorooctane sulphonyl
fluoride
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
2904.91
|
- - Trichloronitromethane
(chloropicrin)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2904.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.05
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
- Rượu no đơn chức:
|
|
2905.11
|
- - Metanol (rượu metylic)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.12
|
- - Propan-1-ol (rượu propylic)
và propan-2-ol (rượu isopropylic)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.13
|
- - Butan-1-ol (rượu n
-butylic)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.14
|
- - Butanol khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.16
|
- - Octanol (rượu octylic) và
đồng phân của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.17
|
- - Dodecan-1-ol (lauryl
alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Rượu đơn chức chưa no:
|
|
2905.22
|
- - Rượu tecpen mạch hở
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Rượu hai chức:
|
|
2905.31
|
- - Etylen glycol (ethanediol)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.32
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2-diol)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Rượu đa chức khác:
|
|
2905.41
|
- - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl)
propane-1,3-diol (trimethylolpropane)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.42
|
- - Pentaerythritol
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.43
|
- - Mannitol
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.44
|
- - D-glucitol (sorbitol)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.45
|
- - Glyxerin
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
2905.51
|
- - Ethchlorvynol (INN)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2905.59
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.06
|
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic hoặc
cycloterpenic:
|
|
2906.11
|
- - Menthol
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2906.12
|
- - Cyclohexanol,
methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2906.13
|
- - Sterols và inositols
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2906.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại thơm:
|
|
2906.21
|
- - Rượu benzyl
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2906.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.07
|
Phenols; rượu-phenol
|
|
|
- Monophenols:
|
|
2907.11
|
- - Phenol (hydroxybenzene) và
muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2907.12
|
- - Cresols và muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2907.13
|
- - Octylphenol, nonylphenol và
các đồng phân của chúng; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2907.15
|
- - Naphthols và các muối của
chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2907.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Polyphenols; rượu-phenol:
|
|
2907.21
|
- - Resorcinol và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2907.22
|
- - Hydroquinone (quinol) và
các muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2907.23
|
- - 4,4’-Isopropylidenediphenol
(bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2907.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.08
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu- phenol
|
|
|
- Các dẫn xuất chỉ chứa các
nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng:
|
|
2908.11
|
- - Pentachlorophenol (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2908.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
2908.91
|
- - Dinoseb (ISO) và các muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2908.92
|
- - 4,6-Dinitro-o -cresol (DNOC
(ISO)) và các muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2908.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.09
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete,
phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909.11
|
- - Dietyl ete
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2909.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2909.20
|
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc
cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2909.30
|
- Ete thơm và các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909.41
|
- - 2,2’-Oxydietanol (dietylen
glycol, digol)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2909.43
|
- - Ete monobutyl của etylen
glycol hoặc của dietylen glycol
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2909.44
|
- - Ete monoalkyl khác của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2909.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2909.50
|
- Phenol-ete, phenol-rượu-ete
và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2909.60
|
- Peroxit rượu, peroxit ete,
peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.10
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol
epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2910.10
|
- Oxiran (etylen oxit)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2910.20
|
- Metyloxiran (propylen oxit)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2910.30
|
- 1-Chloro-2,3-epoxypropane
(epichlorohydrin)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2910.40
|
- Dieldrin (ISO, INN)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2910.50
|
- Endrin (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2910.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2911.00
|
Các axetal và hemiaxetal, có
hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.12
|
Aldehyt, có hoặc không có chức
oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt
|
|
|
- Aldehyt mạch hở không có chức
oxy khác:
|
|
2912.11
|
- - Metanal (formaldehyt)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2912.12
|
- - Etanal (axetaldehyt)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2912.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Aldehyt mạch vòng không có
chức oxy khác:
|
|
2912.21
|
- - Benzaldehyt
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2912.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Aldehyt - rượu, ete - aldehyt, phenol -
aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912.41
|
- - Vanillin (4- hydroxy- 3-
methoxybenzaldehyt)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2912.42
|
- - Ethylvanillin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2912.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2912.50
|
- Polyme mạch vòng của aldehyt
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2912.60
|
- Paraformaldehyt
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2913.00
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.14
|
Xeton và quinon, có hoặc không
có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng
|
|
|
- Xeton mạch hở không có chức
oxy khác:
|
|
2914.11
|
- - Axeton
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.12
|
- - Butanon (metyl etyl xeton)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.13
|
- - 4- Metylpentan-2-one (metyl
isobutyl xeton)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Xeton cyclanic, xeton
cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914.22
|
- - Cyclohexanon và
metylcyclohexanon
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.23
|
- - Ionon và metylionon
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Xeton thơm không có chức oxy
khác:
|
|
2914.31
|
- - Phenylaxeton (phenylpropan
-2- one)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.40
|
- Rượu-xeton và aldehyt-xeton
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.50
|
- Phenol-xeton và xeton có chức
oxy khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Quinones:
|
|
2914.61
|
- - Anthraquinon
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.62
|
- - Coenzyme Q10 (ubidecarenone
(INN))
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.69
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa:
|
|
2914.71
|
- - Chlordecone (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2914.79
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.15
|
Axit carboxylic đơn chức no
mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
- Axit formic, muối và este của
nó:
|
|
2915.11
|
- - Axit formic
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.12
|
- - Muối của axit formic
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.13
|
- - Este của axit formic
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Axit axetic và muối của nó;
anhydrit axetic:
|
|
2915.21
|
- - Axit axetic
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.24
|
- - Anhydrit axetic
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Este của axit axetic:
|
|
2915.31
|
- - Etyl axetat
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.32
|
- - Vinyl axetat
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.33
|
- - n -Butyl axetat
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.36
|
- - Dinoseb(ISO) axetat
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.40
|
- Axit mono-, di- hoặc
tricloroaxetic, muối và este của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.50
|
- Axit propionic, muối và este
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.60
|
- Axit butanoic, axit
pentanoic, muối và este của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.70
|
- Axit palmitic, axit stearic,
muối và este của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2915.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.16
|
Axit carboxylic đơn chức mạch
hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá,
nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
|
- Axit carboxylic đơn chức mạch
hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2916.11
|
- - Axit acrylic và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.12
|
- - Este của axit acrylic
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.13
|
- - Axit metacrylic và muối của
nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.14
|
- - Este của axit metacrylic
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.15
|
- - Axit oleic, axit linoleic
hoặc axit linolenic, muối và este của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.16
|
- - Binapacryl (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.20
|
- Axit carboxylic đơn chức của
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Axit carboxylic thơm đơn
chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
của các chất trên:
|
|
2916.31
|
- - Axit benzoic, muối và este
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.32
|
- - Peroxit benzoyl và clorua
benzoyl
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.34
|
- - Axit phenylaxetic và muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2916.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.17
|
Axit carboxylic đa chức, các
anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
- Axit carboxylic đa chức mạch
hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
của các chất trên:
|
|
2917.11
|
- - Axit oxalic, muối và este
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.12
|
- - Axit adipic, muối và este
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.13
|
- - Axit azelaic, axit sebacic,
muối và este của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.14
|
- - Anhydrit maleic
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.20
|
- Axit carboxylic đa chức của
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Axit carboxylic thơm đa chức,
các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của
các chất trên:
|
|
2917.32
|
- - Dioctyl orthophthalates
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.33
|
- - Dinonyl hoặc didecyl
orthophthalates
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.34
|
- - Các este khác của axit
orthophthalic
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.35
|
- - Phthalic anhydrit
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.36
|
- - Axit terephthalic và muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.37
|
- - Dimetyl terephthalat
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2917.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.18
|
Axit carboxylic có thêm chức
oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng
không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.11
|
- - Axit lactic, muối và este
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.12
|
- - Axit tartaric
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.13
|
- - Muối và este của axit
tartaric
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.14
|
- - Axit citric
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.15
|
- - Muối và este của axit
citric
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.16
|
- - Axit gluconic, muối và este
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.17
|
- - Axit
2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.18
|
- - Chlorobenzilate (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Axit carboxylic có chức
phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.21
|
- - Axit salicylic và muối của
nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.22
|
- - Axit o -Axetylsalicylic,
muối và este của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.23
|
- - Este khác của axit
salicylic và muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.30
|
- Axit carboxylic có chức
aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
2918.91
|
- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5- triclorophenoxyaxetic),
muối và este của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2918.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.19
|
Este phosphoric và muối của
chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2919.10
|
- Tris(2,3-dibromopropyl)
phosphat
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2919.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.20
|
Este của axit vô cơ khác của
các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
- Este thiophosphoric
(phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2920.11
|
- - Parathion (ISO) và
parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2920.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Phosphite este và muối của
chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng:
|
|
2920.21
|
- - Dimethyl phosphite
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2920.22
|
- - Diethyl phosphite
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2920.23
|
- - Trimethyl phosphite
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2920.24
|
- - Triethyl phosphite
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2920.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2920.30
|
- Endosulfan (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2920.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.21
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.11
|
- - Metylamin, di- hoặc
trimetylamin và muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.12
|
- -
2-(N,N-Dimethylamino)ethylchloride hydrochloride
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.13
|
- -
2-(N,N-Diethylamino)ethylchloride hydrochloride
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.14
|
- -
2-(N,N-Diisopropylamino)ethylchloride hydrochloride
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.21
|
- - Etylendiamin và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.22
|
- - Hexametylendiamin và muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.30
|
- Amin đơn hoặc đa chức của
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Amin thơm đơn chức và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.41
|
- - Anilin và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.42
|
- - Các dẫn xuất anilin và muối
của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.43
|
- - Toluidines và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.44
|
- - Diphenylamin và các dẫn
xuất của nó; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.45
|
- - 1- Naphthylamine
(alpha-naphthylamine), 2- naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.46
|
- - Amfetamine (INN),
benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin
(INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine
(INN); muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Amin thơm đa chức và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.51
|
- - o-, m-, p-
Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2921.59
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.22
|
Hợp chất amino chức oxy
|
|
|
- Rượu - amino, trừ loại chứa 2
chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.11
|
- - Monoetanolamin và muối của
nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.12
|
- - Dietanolamin và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.14
|
- - Dextropropoxyphene (INN) và
muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.15
|
- - Triethanolamine
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.16
|
- - Diethanolammonium
perfluorooctane sulphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.17
|
- - Methyldiethanolamine và
ethyldiethanolamine
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.18
|
- -
2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Amino-naphthols và
amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của
chúng; muối của chúng:
|
|
2922.21
|
- - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic
và muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Amino - aldehyt, amino-xeton và
amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
2922.31
|
- - Amfepramone (INN),
methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Axit - amino, trừ loại chứa 2
chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.41
|
- - Lysin và este của nó; muối
của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.42
|
- - Axit glutamic và muối của
nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.43
|
- - Axit anthranilic và muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.44
|
- - Tilidine (INN) và muối của
nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2922.50
|
- Phenol-rượu-amino,
phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.23
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4;
lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
2923.10
|
- Cholin và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2923.20
|
- Lecithins và các
phosphoaminolipid khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2923.30
|
- Tetraethylammonium
perfluorooctane sulphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2923.40
|
- Didecyldimethylammonium
perfluorooctane sulphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2923.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.24
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp
chất chức amit của axit carbonic
|
|
|
- Amit mạch hở (kể cả
carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.11
|
- - Meprobamate (INN)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2924.12
|
- - Fluoroacetamide (ISO),
monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2924.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Amit mạch vòng (kể cả
carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.21
|
- - Ureines và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2924.23
|
- - Axit 2-acetamidobenzoic
(axit N- acetylanthranilic) và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2924.24
|
- - Ethinamate (INN)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2924.25
|
- - Alachlor (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2924.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.25
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể
cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
|
|
- Imit và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng:
|
|
2925.11
|
- - Saccharin và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2925.12
|
- - Glutethimide (INN)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2925.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Imin và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng:
|
|
2925.21
|
- - Chlordimeform (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2925.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.26
|
Hợp chất chức nitril
|
|
2926.10
|
- Acrylonitril
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2926.20
|
- 1-Cyanoguanidine
(dicyandiamide)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2926.30
|
- Fenproporex (INN) và muối của
nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,
4-diphenylbutane)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2926.40
|
- alpha-Phenylacetoacetonitrile
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2926.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2927.00
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc
azoxy
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2928.00
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin
hoặc của hydroxylamin
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.29
|
Hợp chất chức nitơ khác
|
|
2929.10
|
- Isocyanates
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2929.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.30
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ
|
|
2930.20
|
- Thiocarbamates và
dithiocarbamates
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2930.30
|
- Thiuram mono-, di- hoặc
tetrasulphua
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2930.40
|
- Methionin
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2930.60
|
-
2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2930.70
|
- Bis(2-hydroxyethyl)sulfide
(thiodiglycol (INN))
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2930.80
|
- Aldicarb (ISO), captafol
(ISO) và methamidophos (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2930.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.31
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
|
|
2931.10
|
- Chì tetrametyl và chì tetraetyl
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.20
|
- Hợp chất tributyltin
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các dẫn xuất phospho - hữu cơ
khác:
|
|
2931.31
|
- - Dimethyl methylphosphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.32
|
- - Dimethyl propylphosphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.33
|
- - Diethyl ethylphosphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.34
|
- - Natri
3-(trihydroxysilyl)propyl methylphosphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.35
|
- -
2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6- trioxatriphosphinane 2,4,6- trioxide
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.36
|
- -
(5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl
methylphosphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.37
|
- -
Bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl]
methylphosphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.38
|
- - Muối của axit
methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2931.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.32
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các)
dị tố oxy
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng
furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2932.11
|
- - Tetrahydrofuran
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.12
|
- - 2-Furaldehyde
(furfuraldehyde)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.13
|
- - Furfuryl alcohol và
tetrahydrofurfuryl alcohol
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.14
|
- - Sucralose
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.20
|
- Lactones
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
2932.91
|
- - Isosafrole
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.92
|
- -
1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.93
|
- - Piperonal
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.94
|
- - Safrole
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.95
|
- - Tetrahydrocannabinols (tất
cả các đồng phân)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2932.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.33
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các)
dị tố ni tơ
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng
pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.11
|
- - Phenazon (antipyrin) và các
dẫn xuất của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng
imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.21
|
- - Hydantoin và các dẫn xuất
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng
pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.31
|
- - Piridin và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.32
|
- - Piperidin và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.33
|
- - Alfentanil (INN),
anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN),
diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN),
methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN)
intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol
(INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của
chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc
1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng
tụ thêm:
|
|
2933.41
|
- - Levorphanol (INN) và muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng
pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:
|
|
2933.52
|
- - Malonylurea (axit
barbituric) và các muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.53
|
- - Allobarbital (INN),
amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital,
cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN),
phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital
(INN); các muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.54
|
- - Các dẫn xuất khác của
malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.55
|
- - Loprazolam (INN),
mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.59
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Hợp chất chứa một vòng
triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.61
|
- - Melamin
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.69
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Lactams:
|
|
2933.71
|
- - 6-Hexanelactam
(epsilon-caprolactam)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.72
|
- - Clobazam (INN) và
methyprylon (INN)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.79
|
- - Lactam khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
2933.91
|
- - Alprazolam (INN), camazepam
(INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam
(INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam
(INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam
(INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN),
nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam (INN), oxazepam (INN),
pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN),
tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.92
|
- - Azinphos-methyl (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2933.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.34
|
Các axit nucleic và muối của
chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
|
2934.10
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng
thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2934.20
|
- Hợp chất có chứa trong cấu
trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2934.30
|
- Hợp chất có chứa trong cấu
trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
2934.91
|
- - Aminorex (INN), brotizolam
(INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam
(INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN),
phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của
chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2934.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.35
|
Sulphonamides
|
|
2935.10
|
- N-Methylperfluorooctane sulphonamide
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2935.20
|
- N-Ethylperfluorooctane
sulphonamide
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2935.30
|
- N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl)
perfluorooctane sulphonamide
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2935.40
|
-
N-(2-Hydroxyethyl)-N-methylperfluorooctane sulphonamide
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2935.50
|
- Các perfluorooctane
sulphonamide khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2935.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.36
|
Tiền vitamin và vitamin các
loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc
tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của
các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào
|
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của
chúng, chưa pha trộn:
|
|
2936.21
|
- - Vitamin A và các dẫn xuất
của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2936.22
|
- - Vitamin B1 và các dẫn xuất
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2936.23
|
- - Vitamin B2 và các dẫn xuất
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2936.24
|
- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic
(vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2936.25
|
- - Vitamin B6 và các dẫn xuất
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2936.26
|
- - Vitamin B12 và các dẫn xuất
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2936.27
|
- - Vitamin C và các dẫn xuất
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2936.28
|
- - Vitamin E và các dẫn xuất
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2936.29
|
- - Vitamin khác và các dẫn
xuất của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2936.90
|
- Loại khác, kể cả các chất cô
đặc tự nhiên
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.37
|
Các hormon, prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng
hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi
polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
|
|
|
- Các hormon polypeptit, các
hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng:
|
|
2937.11
|
- - Somatotropin, các dẫn xuất
và các chất có cấu trúc tương tự của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2937.12
|
- - Insulin và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2937.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các hormon steroit, các dẫn
xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937.21
|
- - Cortisone, hydrocortisone,
prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2937.22
|
- - Các dẫn xuất halogen hóa
của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2937.23
|
- - Oestrogens và progestogens
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2937.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2937.50
|
- Prostaglandins, thromboxanes
và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2937.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.38
|
Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo
bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của
chúng
|
|
2938.10
|
- Rutosit (rutin) và các dẫn
xuất của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2938.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.39
|
Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo
bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của
chúng
|
|
|
- Alkaloit từ thuốc phiện và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.11
|
- - Cao thuốc phiện;
buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine
(INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine
(INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN)
và thebaine; các muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.20
|
- Alkaloit của cây canh-ki-na
và dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.30
|
- Cafein và các muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Ephedrines và muối của chúng:
|
|
2939.41
|
- - Ephedrine và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.42
|
- - Pseudoephedrine (INN) và
muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.43
|
- - Cathine (INN) và muối của
nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.44
|
- - Norephedrine và muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Theophylline và aminophylline
(theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.51
|
- - Fenetylline (INN) và muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.59
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Alkaloit của hạt cựa (mầm)
lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.61
|
- - Ergometrine (INN) và các
muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.62
|
- - Ergotamine(INN) và các muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.63
|
- - Axit lysergic và các muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.69
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác, có nguồn gốc thực vật:
|
|
2939.71
|
- - Cocaine, ecgonine,
levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối,
este và các dẫn xuất khác của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.79
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2939.80
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2940.00
|
Đường, tinh khiết về mặt hóa
học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal
đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38
hoặc 29.39
|
CTH hoặc VAC 40%
|
29.41
|
Kháng sinh
|
|
2941.10
|
- Các penicillin và các dẫn
xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2941.20
|
- Các streptomycin và dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2941.30
|
- Các tetracyclin và dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2941.40
|
- Cloramphenicol và các dẫn
xuất của nó; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2941.50
|
- Erythromycin và các dẫn xuất
của nó; muối của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2941.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
2942.00
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
Chương
30 - Dược phẩm
|
|
30.01
|
Các tuyến và các bộ phận cơ thể
khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết
xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của
chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người
hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3001.20
|
- Chiết xuất từ các tuyến hoặc
các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3001.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
30.02
|
Máu người; máu động vật đã điều
chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh,
các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được
cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi
sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
|
|
- Kháng huyết thanh, các phần
phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc
thu được từ qui trình công nghệ sinh học:
|
|
3002.11
|
- - Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt
rét
|
CTSH
|
3002.12
|
- - Kháng huyết thanh và các
phần phân đoạn khác của máu
|
CTSH
|
3002.13
|
- - Các sản phẩm miễn dịch,
chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất
định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
CTSH
|
3002.14
|
- - Các sản phẩm miễn dịch,
được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định
hoặc đóng gói để bán lẻ
|
CTSH
|
3002.15
|
- - Các sản phẩm miễn dịch,
đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán
lẻ
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3002.19
|
- - Loại khác
|
CTSH
|
3002.20
|
- Vắc xin cho người
|
CTSH
|
3002.30
|
- Vắc xin thú y
|
CTSH
|
3002.90
|
- Loại khác
|
CTSH
|
30.03
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha
trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo
liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
3003.10
|
- Chứa penicillins hoặc dẫn
xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các
dẫn xuất của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3003.20
|
- Loại khác, chứa kháng sinh
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:
|
|
3003.31
|
- - Chứa insulin
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3003.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc
các dẫn xuất của chúng:
|
|
3003.41
|
- - Chứa ephedrine hoặc muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3003.42
|
- - Chứa pseudoephedrine (INN)
hoặc muối của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3003.43
|
- - Chứa norephedrine hoặc muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3003.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3003.60
|
- Loại khác, chứa hoạt chất
chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3003.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
30.04
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho
phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản
phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc
đóng gói để bán lẻ
|
|
3004.10
|
- Chứa penicillins hoặc các dẫn
xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các
dẫn xuất của chúng
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3004.20
|
- Loại khác, chứa kháng sinh
|
CTH hoặc VAC 50%
|
|
- Loại khác, chứa hormon hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:
|
|
3004.31
|
- - Chứa insulin
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3004.32
|
- - Chứa hormon tuyến thượng
thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3004.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
|
- Loại khác, chứa alkaloit hoặc
các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.41
|
- - Chứa ephedrine hoặc muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3004.42
|
- - Chứa pseudoephedrine (INN)
hoặc muối của nó
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3004.43
|
- - Chứa norephedrine hoặc muối
của nó
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3004.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3004.50
|
- Loại khác, chứa các vitamin
hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3004.60
|
- Loại khác, chứa hoạt chất
chống sốt rét được mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3004.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
30.05
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm
tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng
phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho
y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
|
3005.10
|
- Băng dán và các sản phẩm khác
có một lớp dính
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3005.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
30.06
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi
trong Chú giải 4 của Chương này
|
|
3006.10
|
- Chỉ catgut phẫu thuật vô
trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô
trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để
khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô
trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa;
miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không
tự tiêu
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3006.20
|
- Chất thử nhóm máu
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3006.30
|
- Chế phẩm cản quang dùng trong
việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho
bệnh nhân
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3006.40
|
- Xi măng hàn răng và các chất
hàn răng khác; xi măng gắn xương
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3006.50
|
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3006.60
|
- Các chế phẩm hóa học dùng để
tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc
dựa trên các chất diệt tinh trùng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3006.70
|
- Các chế phẩm gel được sản
xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ
thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ
thể và thiết bị y tế
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
3006.91
|
- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ
tạo hậu môn giả
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3006.92
|
- - Phế thải dược phẩm
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
Chương
31 - Phân bón
|
|
3101.00
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động
vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất
bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
|
CTH
|
31.02
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học,
có chứa nitơ
|
|
3102.10
|
- Urê, có hoặc không ở trong
dung dịch nước
|
CTH
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và
hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
|
|
3102.21
|
- - Amoni sulphat
|
CTH
|
3102.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3102.30
|
- Amoni nitrat, có hoặc không ở
trong dung dịch nước
|
CTH
|
3102.40
|
- Hỗn hợp của amoni nitrat với
canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón
|
CTH
|
3102.50
|
- Natri nitrat
|
CTH
|
3102.60
|
- Muối kép và hỗn hợp của canxi
nitrat và amoni nitrat
|
CTH
|
3102.80
|
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở
trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
CTH
|
3102.90
|
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa
được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
CTH
|
31.03
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học,
có chứa phosphat (phân lân)
|
|
|
- Supephosphat:
|
|
3103.11
|
- - Chứa diphosphorus
pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng
|
CTH
|
3103.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3103.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
31.04
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học,
có chứa kali
|
|
3104.20
|
- Kali clorua
|
CTH
|
3104.30
|
- Kali sulphat
|
CTH
|
3104.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
31.05
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học
chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân
bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng
tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg
|
|
3105.10
|
- Các mặt hàng của Chương này ở
dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì
không quá 10 kg
|
CTH
|
3105.20
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học
có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
|
CTH
|
3105.30
|
- Diamoni hydro orthophosphat
(diamoni phosphat)
|
CTH
|
3105.40
|
- Amoni dihydro orthophosphat
(monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat
(diamoni phosphat)
|
CTH
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học
khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho:
|
|
3105.51
|
- - Chứa nitrat và phosphat
|
CTH
|
3105.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3105.60
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học
có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali
|
CTH
|
3105.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
32 - Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất
dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc
ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
32.01
|
Chất chiết xuất để thuộc da có
nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác
của chúng
|
|
3201.10
|
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu
(Quebracho)
|
CC
|
3201.20
|
- Chất chiết xuất từ cây keo
(Wattle)
|
CC
|
3201.90
|
- Loại khác
|
CC
|
32.02
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp;
chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da
tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da
|
|
3202.10
|
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
|
CTH
|
3202.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3203.00
|
Các chất màu có nguồn gốc từ
thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than
động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi
trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật
hoặc động vật
|
CTH
|
32.04
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3
của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng
hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát
quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và
các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
|
|
3204.11
|
- - Thuốc nhuộm phân tán và các
chế phẩm từ chúng
|
CTH
|
3204.12
|
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc
không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các
chế phẩm từ chúng
|
CTH
|
3204.13
|
- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế
phẩm từ chúng
|
CTH
|
3204.14
|
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và
các chế phẩm từ chúng
|
CTH
|
3204.15
|
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả
loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
CTH
|
3204.16
|
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và
các chế phẩm từ chúng
|
CTH
|
3204.17
|
- - Thuốc màu và các chế phẩm
từ chúng
|
CTH
|
3204.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp
chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19
|
CTH
|
3204.20
|
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp
được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
CTH
|
3204.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3205.00
|
Các chất màu nền (colour
lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu nền như đã ghi trong Chú giải 3
của Chương này
|
CTH
|
32.06
|
Chất màu khác; các chế phẩm như
đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04
hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học
|
|
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ
dioxit titan:
|
|
3206.11
|
- - Chứa hàm lượng dioxit titan
từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
CTH
|
3206.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3206.20
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ
hợp chất crom
|
CTH
|
|
- Chất màu khác và các chế phẩm
khác:
|
|
3206.41
|
- - Chất màu xanh nước biển và
các chế phẩm từ chúng
|
CTH
|
3206.42
|
- - Litopon và các thuốc màu
khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua
|
CTH
|
3206.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3206.50
|
- Các sản phẩm vô cơ được dùng
như chất phát quang
|
CTH
|
32.07
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất
cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ,
men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại
dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và
thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
|
3207.10
|
- Thuốc màu đã pha chế, chất
cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự
|
CTH
|
3207.20
|
- Men kính và men sứ, men sành
(slips) và các chế phẩm tương tự
|
CTH
|
3207.30
|
- Các chất láng bóng dạng lỏng
và các chế phẩm tương tự
|
CTH
|
3207.40
|
- Frit thủy tinh và thuỷ tinh
khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
CTH
|
32.08
|
Sơn và vecni (kể cả men tráng
(enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự
nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường
không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này
|
|
3208.10
|
- Từ polyeste
|
CTH
|
3208.20
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme
vinyl
|
CTH
|
3208.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
32.09
|
Sơn và vecni (kể cả các loại
men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các
polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong
môi trường nước
|
|
3209.10
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme
vinyl
|
CTH
|
3209.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3210.00
|
Sơn và vecni khác (kể cả các
loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã
pha chế dùng để hoàn thiện da
|
CTH
|
3211.00
|
Chất làm khô đã điều chế
|
CTH
|
32.12
|
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột
và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng
hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc
nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán
lẻ
|
|
3212.10
|
- Lá phôi dập
|
CTH
|
3212.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
32.13
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật
hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha (modifying tints), màu
trang trí và các loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các
dạng hoặc đóng gói tương tự
|
|
3213.10
|
- Bộ màu vẽ
|
CTH
|
3213.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
32.14
|
Ma tít để gắn kính, để ghép
nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các
loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt
không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần
nhà hoặc tương tự
|
|
3214.10
|
- Ma tít để gắn kính, ma tít để
ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn
và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
|
CTH
|
3214.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
32.15
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và
các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
- Mực in:
|
|
3215.11
|
- - Màu đen
|
CTH
|
3215.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3215.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
33 - Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng
cho vệ sinh
|
|
33.01
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử
terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu
đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi,
trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách
hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các
loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả chi
cam quýt:
|
|
3301.12
|
- - Của cam
|
CC
|
3301.13
|
- - Của chanh
|
CC
|
3301.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Tinh dầu khác trừ tinh dầu
của các loại quả chi cam quýt:
|
|
3301.24
|
- - Của cây bạc hà cay (Mantha
piperita)
|
CC
|
3301.25
|
- - Của cây bạc hà khác
|
CC
|
3301.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
3301.30
|
- Chất tựa nhựa
|
CC
|
3301.90
|
- Loại khác
|
CC
|
33.02
|
Hỗn hợp các chất thơm và các
hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều
các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm
khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống
|
|
3302.10
|
- Loại dùng trong công nghiệp
thực phẩm hoặc đồ uống
|
CTH
|
3302.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3303.00
|
Nước hoa và nước thơm
|
CTH
|
33.04
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để
trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống
nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân
|
|
3304.10
|
- Chế phẩm trang điểm môi
|
CTH
|
3304.20
|
- Chế phẩm trang điểm mắt
|
CTH
|
3304.30
|
- Chế phẩm dùng cho móng tay và
móng chân
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
3304.91
|
- - Phấn, đã hoặc chưa nén
|
CTH
|
3304.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
33.05
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
3305.10
|
- Dầu gội đầu
|
CTH
|
3305.20
|
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm
duỗi tóc
|
CTH
|
3305.30
|
- Keo xịt tóc (hair lacquers)
|
CTH
|
3305.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
33.06
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng
hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm
sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
3306.10
|
- Sản phẩm đánh răng
|
CTH
|
3306.20
|
- Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ
răng (dental floss)
|
CTH
|
3306.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
33.07
|
Các chế phẩm dùng trước, trong
hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm
làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc
không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
3307.10
|
- Các chế phẩm dùng trước,
trong hoặc sau khi cạo
|
CTH
|
3307.20
|
- Chất khử mùi cá nhân và chất
chống ra nhiều mồ hôi
|
CTH
|
3307.30
|
- Muối thơm dùng để tắm và các
chế phẩm dùng để tắm khác
|
CTH
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm thơm
hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn
giáo:
|
|
3307.41
|
- - "Nhang, hương" và
các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy
|
CTH
|
3307.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3307.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt,
rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các
chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột
nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong
nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
34.01
|
Xà phòng; các sản phẩm và các
chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được
nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các
sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng
lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà
phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà
phòng hoặc chất tẩy
|
|
|
- Xà phòng và các sản phẩm và
các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành
miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã
thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
3401.11
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các
sản phẩm đã tẩm thuốc)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3401.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3401.20
|
- Xà phòng ở dạng khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3401.30
|
- Các sản phẩm và chế phẩm hữu
cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được
đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
34.02
|
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt
(trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa
(kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có
hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề
mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
3402.11
|
- - Dạng anion
|
CTH
|
3402.12
|
- - Dạng cation
|
CTH
|
3402.13
|
- - Dạng không phân ly (non -
ionic)
|
CTH
|
3402.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3402.20
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán
lẻ
|
CTSH
|
3402.90
|
- Loại khác
|
CTSH
|
34.03
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả
các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc,
các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách
khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử
lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu
khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính
theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ
khoáng bi-tum
|
|
|
- Có chứa các loại dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum:
|
|
3403.11
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các
vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3403.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
3403.91
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các
vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3403.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
34.04
|
Sáp nhân tạo và sáp đã được chế
biến
|
|
3404.20
|
- Từ poly(oxyetylen)
(polyetylen glycol)
|
CTSH
|
3404.90
|
- Loại khác
|
CTSH
|
34.05
|
Chất đánh bóng và các loại kem,
dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim
loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc
không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã
được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc
nhóm 34.04
|
|
3405.10
|
- Chất đánh bóng, kem và các
chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
CTH
|
3405.20
|
- Chất đánh bóng, kem và các
chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng
hoá khác bằng gỗ
|
CTH
|
3405.30
|
- Chất đánh bóng và các chế
phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng
kim loại
|
CTH
|
3405.40
|
- Bột nhão và bột khô để cọ rửa
và các chế phẩm cọ rửa khác
|
CTH
|
3405.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3406.00
|
Nến, nến cây và các loại tương
tự
|
CTH
|
3407.00
|
Bột nhão dùng để làm hình mẫu,
kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong
nha khoa" hay như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói
thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các
dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản
là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
|
CTH
|
|
Chương
35 - Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
|
|
35.01
|
Casein, các muối của casein và
các dẫn xuất casein khác; keo casein
|
|
3501.10
|
- Casein
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3501.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
35.02
|
Albumin (kể cả các chất cô đặc
của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng
lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
3502.11
|
- - Đã làm khô
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3502.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3502.20
|
- Albumin sữa, kể cả các chất
cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3502.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3503.00
|
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo
màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác
có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
|
CTH
|
3504.00
|
Pepton và các dẫn xuất của
chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa
|
CTH
|
35.05
|
Dextrin và các dạng tinh bột
biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại
keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
|
|
3505.10
|
- Dextrin và các dạng tinh bột
biến tính khác
|
CTH
|
3505.20
|
- Keo
|
CTH
|
35.06
|
Keo đã điều chế và các chất
dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm
phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo
hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg
|
|
3506.10
|
- Các sản phẩm phù hợp dùng như
keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các
chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
3506.91
|
- - Chất kết dính làm từ các
polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3506.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
35.07
|
Enzym; enzym đã chế biến chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3507.10
|
- Rennet và dạng cô đặc của nó
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3507.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
Chương
36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ
cháy khác
|
|
3601.00
|
Bột nổ đẩy
|
CTH
|
3602.00
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột
nổ đẩy
|
CTH
|
3603.00
|
Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe
hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
CTH
|
36.04
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa,
pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
|
3604.10
|
- Pháo hoa
|
CTH
|
3604.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3605.00
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo
thuộc nhóm 36.04
|
CTH
|
36.06
|
Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim
tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã
nêu trong Chú giải 2 của Chương này
|
|
3606.10
|
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên
liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật
lửa và có dung tích không quá 300 cm3
|
CTH
|
3606.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
37.01
|
Các tấm và phim để tạo ảnh ở
dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ
giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy,
chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701.10
|
- Dùng cho chụp X quang
|
CTH
|
3701.20
|
- Phim in ngay
|
CTH
|
3701.30
|
- Tấm và phim loại khác, có một
chiều trên 255 mm
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
3701.91
|
- - Dùng cho ảnh màu (đa màu)
|
CTH
|
3701.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
37.02
|
Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có
phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc
vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
|
3702.10
|
- Dùng cho chụp X quang
|
CTH
|
|
- Phim loại khác, không có dãy
lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
|
|
3702.31
|
- - Dùng cho ảnh màu (đa màu)
|
CTH
|
3702.32
|
- - Loại khác, có tráng nhũ
tương bạc halogenua
|
CTH
|
3702.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Phim loại khác, không có dãy
lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:
|
|
3702.41
|
- - Loại chiều rộng trên 610 mm
và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)
|
CTH
|
3702.42
|
- - Loại chiều rộng trên 610 mm
và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu
|
CTH
|
3702.43
|
- - Loại chiều rộng trên 610 mm
và chiều dài không quá 200 m
|
CTH
|
3702.44
|
- - Loại chiều rộng trên 105 mm
nhưng không quá 610 mm
|
CTH
|
|
- Phim loại khác, dùng cho ảnh
màu (đa màu):
|
|
3702.52
|
- - Loại chiều rộng không quá
16 mm
|
CTH
|
3702.53
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm
nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu
|
CTH
|
3702.54
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm
nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim
chiếu
|
CTH
|
3702.55
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm
nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m
|
CTH
|
3702.56
|
- - Loại chiều rộng trên 35 mm
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
3702.96
|
- - Loại chiều rộng không quá
35 mm và chiều dài không quá 30 m
|
CTH
|
3702.97
|
- - Loại chiều rộng không quá
35 mm và chiều dài trên 30 m
|
CTH
|
3702.98
|
- - Loại chiều rộng trên 35 mm
|
CTH
|
37.03
|
Giấy, bìa và vật liệu dệt để
tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
|
3703.10
|
- Ở dạng cuộn, có chiều rộng
trên 610 mm
|
CTH
|
3703.20
|
- Loại khác, dùng cho ảnh màu
(đa màu)
|
CTH
|
3703.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3704.00
|
Tấm, phim, giấy, bìa và vật
liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
CTH
|
3705.00
|
Tấm và phim để tạo ảnh, đã phơi
sáng và đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
CTH
|
37.06
|
Phim dùng trong điện ảnh, đã
phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh
tiếng
|
|
3706.10
|
- Loại chiều rộng từ 35 mm trở
lên
|
CTH
|
3706.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
37.07
|
Chế phẩm hóa chất để tạo ảnh
(trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa
pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
ở dạng sử dụng được ngay
|
|
3707.10
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
CTH
|
3707.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
38 - Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
38.01
|
Graphit nhân tạo; graphit dạng
keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng
bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
|
3801.10
|
- Graphit nhân tạo
|
CTH
|
3801.20
|
- Graphit dạng keo hoặc dạng
bán keo
|
CTH
|
3801.30
|
- Bột nhão carbon làm điện cực
và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
|
CTH
|
3801.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
38.02
|
Carbon hoạt tính; các sản phẩm
khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật
|
|
3802.10
|
- Carbon hoạt tính
|
CTH
|
3802.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3803.00
|
Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế
|
CTH
|
3804.00
|
Dung dịch kiềm thải ra trong
quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý
hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
|
CTH
|
38.05
|
Dầu turpentine gôm, dầu
turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được
sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim;
dipentene thô; turpentine sulphit và para- cymene thô khác; dầu thông có chứa
alpha- terpineol như thành phần chủ yếu
|
|
3805.10
|
- Dầu turpentine gôm, dầu
turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate
|
CTH
|
3805.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
38.06
|
Colophan và axit nhựa cây, và
các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại
|
|
3806.10
|
- Colophan và axit nhựa cây
|
CTH
|
3806.20
|
- Muối colophan, muối của axit
nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các
muối của sản phẩm cộng của colophan
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3806.30
|
- Gôm este
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3806.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3807.00
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ;
creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và
các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực
vật
|
CTH
|
38.08
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt
loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều
hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm
thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản
phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
|
- Hàng hoá đã nêu trong Chú
giải phân nhóm 1 của Chương này:
|
|
3808.52
|
- - DDT (ISO) (clofenotane
(INN)), đã đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300 g
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3808.59
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Hàng hoá đã nêu trong Chú
giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
3808.61
|
- - Đóng gói với trọng lượng
tịnh không quá 300 g
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3808.62
|
- - Đóng gói với trọng lượng
tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3808.69
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
3808.91
|
- - Thuốc trừ côn trùng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3808.92
|
- - Thuốc trừ nấm
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3808.93
|
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống
nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3808.94
|
- - Thuốc khử trùng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3808.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
38.09
|
Tác nhân để hoàn tất, các chế
phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản
phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng
trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3809.10
|
- Dựa trên thành phần cơ bản là
tinh bột
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
3809.91
|
- - Loại dùng trong công nghiệp
dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
CTH
|
3809.92
|
- - Loại dùng trong công nghiệp
giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
CTH
|
3809.93
|
- - Loại dùng trong công nghiệp
thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
CTH
|
38.10
|
Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt
kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn
hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để
hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện
cực hàn hoặc que hàn
|
|
3810.10
|
- Các chế phẩm tẩy sạch cho bề
mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
CTH
|
3810.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
38.11
|
Chế phẩm chống kích nổ, chất ức
chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống
ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng)
hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng
|
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ:
|
|
3811.11
|
- - Từ hợp chất chì
|
CTH
|
3811.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:
|
|
3811.21
|
- - Chứa dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
|
CTH
|
3811.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3811.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
38.12
|
Hỗn hợp xúc tiến lưu hoá cao su
đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn
định cao su hoặc plastic
|
|
3812.10
|
- Hỗn hợp xúc tiến lưu hoá cao
su đã điều chế
|
CTH
|
3812.20
|
- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao
su hay plastic
|
CTH
|
|
- Các chế phẩm chống oxy hóa và
các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:
|
|
3812.31
|
- - Hỗn hợp oligome của
2,2,4-trimethyl-1,2- dihydroquinoline (TMQ)
|
CTH
|
3812.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3813.00
|
Các chế phẩm và các vật liệu
nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp
|
CTH
|
3814.00
|
Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các
chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc
tẩy vecni đã pha chế
|
CTH
|
38.15
|
Các chất khơi mào phản ứng, các
chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
|
|
|
- Chất xúc tác có nền:
|
|
3815.11
|
- - Chứa niken hoặc hợp chất
niken như chất hoạt tính
|
CTH
|
3815.12
|
- - Chứa kim loại quý hoặc hợp
chất kim loại quý như chất hoạt tính
|
CTH
|
3815.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3815.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3816.00
|
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa
và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01
|
CTH
|
3817.00
|
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và
các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm
29.02
|
CTH
|
3818.00
|
Các nguyên tố hóa học đã được
kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các
hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử
|
CTH
|
3819.00
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm
thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy
lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
|
CTH
|
3820.00
|
Chế phẩm chống đông và chất
lỏng khử đóng băng đã điều chế
|
CTH
|
3821.00
|
Môi trường nuôi cấy đã điều chế
để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương
tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật
|
CTH
|
3822.00
|
Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc
chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm
được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm
30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận
|
CTH
|
38.23
|
Axit béo monocarboxylic công
nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic công
nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:
|
|
3823.11
|
- - Axit stearic
|
CTH
|
3823.12
|
- - Axit oleic
|
CTH
|
3823.13
|
- - Axit béo dầu tall
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3823.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3823.70
|
- Cồn béo công nghiệp
|
CTSH
|
38.24
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho
các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành
công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản
phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
3824.10
|
- Các chất gắn đã điều chế dùng
cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
CTH
|
3824.30
|
- Cacbua kim loại không kết tụ
trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
|
CTH
|
3824.40
|
- Phụ gia đã điều chế dùng cho
xi măng, vữa hoặc bê tông
|
CTH
|
3824.50
|
- Vữa và bê tông không chịu lửa
|
CTH
|
3824.60
|
- Sorbitol trừ loại thuộc phân
nhóm 2905.44
|
CTH
|
|
- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất
halogen hoá của metan, etan hoặc propan:
|
|
3824.71
|
- - Chứa chlorofluorocarbons
(CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs),
perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs)
|
CTH
|
3824.72
|
- - Chứa
bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc
dibromotetrafluoroethanes
|
CTH
|
3824.73
|
- - Chứa hydrobromofluorocarbons
(HBFCs)
|
CTH
|
3824.74
|
- - Chứa
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons
(CFCs)
|
CTH
|
3824.75
|
- - Chứa carbon tetrachloride
|
CTH
|
3824.76
|
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane
(methyl chloroform)
|
CTH
|
3824.77
|
- - Chứa bromomethane (methyl
bromide) hoặc bromochloromethane
|
CTH
|
3824.78
|
- - Chứa perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons
(CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
|
CTH
|
3824.79
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Hàng hoá đã nêu trong Chú
giải phân nhóm 3 của Chương này:
|
|
3824.81
|
- - Chứa oxirane (ethylene
oxide)
|
CTH
|
3824.82
|
- - Chứa polychlorinated
biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated
biphenyls (PBBs)
|
CTH
|
3824.83
|
- - Chứa
tris(2,3-dibromopropyl) phosphate
|
CTH
|
3824.84
|
- - Chứa aldrin (ISO),
camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO)
(clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2- bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin
(ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3824.85
|
- - Chứa
1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3824.86
|
- - Chứa pentachlorobenzene
(ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3824.87
|
- - Chứa perfluorooctane
sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc
perfluorooctane sulphonyl fluoride
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3824.88
|
- - Chứa tetra-, penta-, hexa-,
hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
3824.91
|
- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu
chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5- yl)methyl methyl
methylphosphonate và bis[(5- ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-
yl)methyl] methylphosphonate
|
CTH hoặc VAC 40%
|
3824.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
38.25
|
Các sản phẩm còn lại của ngành
công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải
khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này
|
|
3825.10
|
- Rác thải đô thị
|
WO
|
3825.20
|
- Bùn cặn của nước thải
|
WO
|
3825.30
|
- Rác thải bệnh viện
|
WO
|
|
- Dung môi hữu cơ thải:
|
|
3825.41
|
- - Đã halogen hoá
|
WO
|
3825.49
|
- - Loại khác
|
WO
|
3825.50
|
- Chất thải từ dung dịch tẩy
kim loại, chất lỏng thuỷ lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống
đông
|
WO
|
|
- Chất thải khác từ ngành công
nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
|
|
3825.61
|
- - Chủ yếu chứa các hợp chất
hữu cơ
|
WO
|
3825.69
|
- - Loại khác
|
WO
|
3825.90
|
- Loại khác
|
WO
|
3826.00
|
Diesel sinh học và hỗn hợp của
chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
CTH
|
|
Chương
39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic
|
|
39.01
|
Các polyme từ etylen, dạng
nguyên sinh
|
|
3901.10
|
- Polyetylen có trọng lượng
riêng dưới 0,94
|
CTH
|
3901.20
|
- Polyetylen có trọng lượng
riêng từ 0,94 trở lên
|
CTH
|
3901.30
|
- Các copolyme etylen-vinyl
axetat
|
CTH
|
3901.40
|
- Các copolyme etylene-alpha-olefin,
có trọng lượng riêng dưới 0,94
|
CTH
|
3901.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.02
|
Các polyme từ propylen hoặc từ
các olefin khác, dạng nguyên sinh
|
|
3902.10
|
- Polypropylen
|
CTH
|
3902.20
|
- Polyisobutylen
|
CTH
|
3902.30
|
- Các copolyme propylen
|
CTH
|
3902.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.03
|
Các polyme từ styren, dạng
nguyên sinh
|
|
|
- Polystyren:
|
|
3903.11
|
- - Loại giãn nở được
|
CTH
|
3903.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3903.20
|
- Các copolyme
styren-acrylonitril (SAN)
|
CTH
|
3903.30
|
- Các copolyme
acrylonitril-butadien-styren (ABS)
|
CTH
|
3903.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.04
|
Các polyme từ vinyl clorua hoặc
từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
|
3904.10
|
- Poly (vinyl clorua), chưa pha
trộn với bất kỳ chất nào khác
|
CTH
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác:
|
|
3904.21
|
- - Chưa hóa dẻo
|
CTH
|
3904.22
|
- - Đã hóa dẻo
|
CTH
|
3904.30
|
- Các copolyme vinyl
clorua-vinyl axetat
|
CTH
|
3904.40
|
- Các copolyme vinyl clorua
khác
|
CTH
|
3904.50
|
- Các polyme vinyliden clorua
|
CTH
|
|
- Các floro-polyme:
|
|
3904.61
|
- - Polytetrafloroetylen
|
CTH
|
3904.69
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3904.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.05
|
Các polyme từ vinyl axetat hay
từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên
sinh
|
|
|
- Poly (vinyl axetat):
|
|
3905.12
|
- - Dạng phân tán trong môi
trường nước
|
CTH
|
3905.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Các copolyme vinyl axetat:
|
|
3905.21
|
- - Dạng phân tán trong môi
trường nước
|
CTH
|
3905.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3905.30
|
- Poly (vinyl alcohol), có hoặc
không chứa các nhóm axetat chưa thuỷ phân
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
3905.91
|
- - Các copolyme
|
CTH
|
3905.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
39.06
|
Các polyme acrylic dạng nguyên
sinh
|
|
3906.10
|
- Poly (metyl metacrylat)
|
CTH
|
3906.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.07
|
Các polyaxetal, các polyete
khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este
polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
3907.10
|
- Các polyaxetal
|
CTH
|
3907.20
|
- Các polyete khác
|
CTH
|
3907.30
|
- Nhựa epoxit
|
CTH
|
3907.40
|
- Các polycarbonat
|
CTH
|
3907.50
|
- Nhựa alkyd
|
CTH
|
|
- Poly (etylen terephthalat):
|
|
3907.61
|
- - Có chỉ số độ nhớt từ 78
ml/g trở lên
|
CTH
|
3907.69
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3907.70
|
- Poly(lactic axit)
|
CTH
|
|
- Các polyeste khác:
|
|
3907.91
|
- - Chưa no
|
CTH
|
3907.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
39.08
|
Các polyamide dạng nguyên sinh
|
|
3908.10
|
- Polyamide-6, -11, -12, -6,6,
-6,9, -6,10 hoặc - 6,12
|
CTH
|
3908.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.09
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và
các polyurethan, dạng nguyên sinh
|
|
3909.10
|
- Nhựa ure; nhựa thioure
|
CTH
|
3909.20
|
- Nhựa melamin
|
CTH
|
|
- Nhựa amino khác:
|
|
3909.31
|
- - Poly(metylen phenyl
isocyanat) (MDI thô, polymeric MDI)
|
CTH
|
3909.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3909.40
|
- Nhựa phenolic
|
CTH
|
3909.50
|
- Các polyurethan
|
CTH
|
3910.00
|
Các silicon dạng nguyên sinh
|
CTH
|
39.11
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa
cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã
nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,
dạng nguyên sinh
|
|
3911.10
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron,
nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
|
CTH
|
3911.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.12
|
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học
của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
- Các axetat xenlulo:
|
|
3912.11
|
- - Chưa hóa dẻo
|
CTH
|
3912.12
|
- - Đã hóa dẻo
|
CTH
|
3912.20
|
- Các nitrat xenlulo (bao gồm
cả dung dịch dạng keo)
|
CTH
|
|
- Các ete xenlulo:
|
|
3912.31
|
- - Carboxymethylcellulose và
các muối của nó
|
CTH
|
3912.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3912.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.13
|
Polyme tự nhiên (ví dụ, axit
alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các
dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh
|
|
3913.10
|
- Axit alginic, các muối và
este của nó
|
CTH
|
3913.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
3914.00
|
Chất trao đổi ion làm từ các
polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh
|
CTH
|
39.15
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn,
của plastic
|
|
3915.10
|
- Từ các polyme từ etylen
|
WO
|
3915.20
|
- Từ các polyme từ styren
|
WO
|
3915.30
|
- Từ các polyme từ vinyl clorua
|
WO
|
3915.90
|
- Từ plastic khác
|
WO
|
39.16
|
Plastic dạng sợi monofilament
có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng
hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
3916.10
|
- Từ các polyme từ etylen
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3916.20
|
- Từ các polyme từ vinyl clorua
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3916.90
|
- Từ plastic khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
39.17
|
Các loại ống, ống dẫn và ống
vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành
đệm), bằng plastic
|
|
3917.10
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích)
bằng protein đã làm cứng hoặc bằng chất liệu xenlulo
|
CTH
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi, loại
cứng:
|
|
3917.21
|
- - Bằng các polyme từ etylen
|
CTH
|
3917.22
|
- - Bằng các polyme từ propylen
|
CTH
|
3917.23
|
- - Bằng các polyme từ vinyl
clorua
|
CTH
|
3917.29
|
- - Bằng plastic khác
|
CTH
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi khác:
|
|
3917.31
|
- - Ống, ống dẫn và ống vòi,
loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa
|
CTH
|
3917.32
|
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc
kết hợp với vật liệu khác, không kèm các phụ kiện
|
CTH
|
3917.33
|
- - Loại khác, chưa được gia cố
hoặc kết hợp với các vật liệu khác, có kèm các phụ kiện
|
CTH
|
3917.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
3917.40
|
- Các phụ kiện
|
CTH
|
39.18
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có
hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp
trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này
|
|
3918.10
|
- Từ các polyme từ vinyl clorua
|
CTH hoặc VAC 50%
|
3918.90
|
- Từ plastic khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
39.19
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải
và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn
|
|
3919.10
|
- Ở dạng cuộn có chiều rộng
không quá 20 cm
|
CTH
|
3919.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.20
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải
khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa
được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác
|
|
3920.10
|
- Từ các polyme từ etylen
|
CTH
|
3920.20
|
- Từ các polyme từ propylen
|
CTH
|
3920.30
|
- Từ các polyme từ styren
|
CTH
|
|
- Từ các polyme từ vinyl
clorua:
|
|
3920.43
|
- - Có hàm lượng chất hoá dẻo
không dưới 6% tính theo trọng lượng
|
CTH
|
3920.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Từ các polyme acrylic:
|
|
3920.51
|
- - Từ poly(metyl metacrylat)
|
CTH
|
3920.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Từ các polycarbonat, nhựa
alkyd, các este polyallyl hoặc các polyeste khác:
|
|
3920.61
|
- - Từ các polycarbonat
|
CTH
|
3920.62
|
- - Từ poly(etylen terephtalat)
|
CTH
|
3920.63
|
- - Từ các polyeste chưa no
|
CTH
|
3920.69
|
- - Từ các polyeste khác
|
CTH
|
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất
hóa học của nó:
|
|
3920.71
|
- - Từ xenlulo tái sinh
|
CTH
|
3920.73
|
- - Từ xenlulo axetat
|
CTH
|
3920.79
|
- - Từ các dẫn xuất xenlulo
khác
|
CTH
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
3920.91
|
- - Từ poly(vinyl butyral)
|
CTH
|
3920.92
|
- - Từ các polyamide
|
CTH
|
3920.93
|
- - Từ nhựa amino
|
CTH
|
3920.94
|
- - Từ nhựa phenolic
|
CTH
|
3920.99
|
- - Từ plastic khác
|
CTH
|
39.21
|
Tấm, phiến, màng, lá và dải
khác, bằng plastic
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
3921.11
|
- - Từ các polyme từ styren
|
CTH
|
3921.12
|
- - Từ các polyme từ vinyl
clorua
|
CTH
|
3921.13
|
- - Từ các polyurethan
|
CTH
|
3921.14
|
- - Từ xenlulo tái sinh
|
CTH
|
3921.19
|
- - Từ plastic khác
|
CTH
|
3921.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.22
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn
rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các
thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
|
3922.10
|
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn
rửa và chậu rửa
|
CTH
|
3922.20
|
- Bệ và nắp xí bệt
|
CTH
|
3922.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.23
|
Các sản phẩm dùng trong vận
chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút
đậy khác, bằng plastic
|
|
3923.10
|
- Hộp, hòm, thùng thưa và các
loại tương tự
|
CTH
|
|
- Bao và túi (kể cả loại hình
nón):
|
|
3923.21
|
- - Từ các polyme từ etylen
|
CTH
|
3923.29
|
- - Từ plastic khác
|
CTH
|
3923.30
|
- Bình, chai, lọ, bình thót cổ
và các sản phẩm tương tự
|
CTH
|
3923.40
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các
vật phẩm tương tự
|
CTH
|
3923.50
|
- Nút, nắp, mũ van và các nút
đậy khác
|
CTH
|
3923.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.24
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp,
các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic
|
|
3924.10
|
- Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà
bếp
|
CTH
|
3924.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.25
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong
xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3925.10
|
- Thùng chứa, bể và các loại đồ
chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
|
CTH
|
3925.20
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và khung
của chúng và ngưỡng cửa ra vào
|
CTH
|
3925.30
|
- Cửa chớp, mành che (kể cả
mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
|
CTH
|
3925.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
39.26
|
Các sản phẩm khác bằng plastic
và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14
|
|
3926.10
|
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc
trường học
|
CTH
|
3926.20
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ
may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng tay bao)
|
CTH
|
3926.30
|
- Phụ kiện lắp vào đồ nội thất,
trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự
|
CTH
|
3926.40
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí
khác
|
CTH
|
3926.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
40.01
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây
balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên
tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
|
|
4001.10
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc
chưa tiền lưu hóa
|
CC
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
|
|
4001.21
|
- - Tờ cao su xông khói
|
CC
|
4001.22
|
- - Cao su tự nhiên được định
chuẩn về kỹ thuật (TSNR)
|
CC
|
4001.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
4001.30
|
- Nhựa cây balata, nhựa két,
nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự
|
CC
|
40.02
|
Cao su tổng hợp và các chất thay
thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải;
hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của
nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR);
cao su styren- butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):
|
|
4002.11
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
CTH
|
4002.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4002.20
|
- Cao su butadien (BR)
|
CTH
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR);
cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
|
|
4002.31
|
- - Cao su isobuten-isopren
(butyl) (IIR)
|
CTH
|
4002.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Cao su chloroprene
(chlorobutadiene) (CR):
|
|
4002.41
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
CTH
|
4002.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Cao su acrylonitril-butadien
(NBR):
|
|
4002.51
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
CTH
|
4002.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4002.60
|
- Cao su isopren (IR)
|
CTH
|
4002.70
|
- Cao su diene chưa liên hợp-
etylen- propylen (EPDM)
|
CTH
|
4002.80
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ
thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4002.91
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
CTH
|
4002.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4003.00
|
Cao su tái sinh ở dạng nguyên
sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
|
CTH
|
4004.00
|
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn
từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng
|
WO
|
40.05
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở
dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
|
|
4005.10
|
- Hỗn hợp với muội carbon hoặc
silica
|
CTH
|
4005.20
|
- Dạng hòa tan; dạng phân tán
trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4005.91
|
- - Dạng tấm, tờ và dải
|
CTH
|
4005.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
40.06
|
Các dạng khác (ví dụ, thanh,
ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa
lưu hóa
|
|
4006.10
|
- Dải "camel-back"
dùng để đắp lại lốp cao su
|
CTH
|
4006.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
4007.00
|
Chỉ sợi và dây bện bằng cao su
lưu hóa
|
CTH
|
40.08
|
Tấm, tờ, dải, thanh và dạng
hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng
|
|
|
- Từ cao su xốp:
|
|
4008.11
|
- - Dạng tấm, tờ và dải
|
CTH
|
4008.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Từ cao su không xốp:
|
|
4008.21
|
- - Dạng tấm, tờ và dải
|
CTH
|
4008.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
40.09
|
Các loại ống, ống dẫn và ống
vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện
để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với
các vật liệu khác:
|
|
4009.11
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
CTH
|
4009.12
|
- - Có kèm phụ kiện ghép nối
|
CTH
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy
nhất với kim loại:
|
|
4009.21
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
CTH
|
4009.22
|
- - Có kèm phụ kiện ghép nối
|
CTH
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy
nhất với vật liệu dệt:
|
|
4009.31
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
CTH
|
4009.32
|
- - Có kèm phụ kiện ghép nối
|
CTH
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với
vật liệu khác:
|
|
4009.41
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
CTH
|
4009.42
|
- - Có kèm phụ kiện ghép nối
|
CTH
|
40.10
|
Băng tải hoặc đai tải hoặc băng
truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa
|
|
|
- Băng tải hoặc đai tải:
|
|
4010.11
|
- - Chỉ được gia cố bằng kim
loại
|
CTH
|
4010.12
|
- - Chỉ được gia cố bằng vật
liệu dệt
|
CTH
|
4010.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền:
|
|
4010.31
|
- - Băng truyền liên tục có mặt
cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm
nhưng không quá 180 cm
|
CTH
|
4010.32
|
- - Băng truyền liên tục có mặt
cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi
ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm
|
CTH
|
4010.33
|
- - Băng truyền liên tục có mặt
cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm
nhưng không quá 240 cm
|
CTH
|
4010.34
|
- - Băng truyền liên tục có mặt
cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi
ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm
|
CTH
|
4010.35
|
- - Băng truyền đồng bộ liên
tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150 cm
|
CTH
|
4010.36
|
- - Băng truyền đồng bộ liên
tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198 cm
|
CTH
|
4010.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
40.11
|
Lốp loại bơm hơi bằng cao su,
chưa qua sử dụng
|
|
4011.10
|
- Loại sử dụng cho ô tô con
(motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station
wagons) và ô tô đua)
|
CTH
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô khách
(buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries)
|
CTH
|
4011.30
|
- Loại sử dụng cho phương tiện
bay
|
CTH
|
4011.40
|
- Loại dùng cho xe môtô
|
CTH
|
4011.50
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
CTH
|
4011.70
|
- Loại dùng cho xe và máy nông
nghiệp hoặc lâm nghiệp
|
CTH
|
4011.80
|
- Loại dùng cho xe và máy xây
dựng, hầm mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp
|
CTH
|
4011.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
40.12
|
Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã
qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao
su
|
|
|
- Lốp đắp lại:
|
|
4012.11
|
- - Loại sử dụng cho ô tô con
(motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station
wagons) và ô tô đua)
|
CTH
|
4012.12
|
- - Loại dùng cho ô tô khách hoặc
ô tô chở hàng
|
CTH
|
4012.13
|
- - Loại sử dụng cho phương
tiện bay
|
CTH
|
4012.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4012.20
|
- Lốp loại bơm hơi đã qua sử
dụng
|
CC
|
4012.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
40.13
|
Săm các loại, bằng cao su
|
|
4013.10
|
- Loại dùng cho ô tô con (motor
car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô
tô đua), ô tô khách hoặc ô tô chở hàng
|
CTH
|
4013.20
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
CTH
|
4013.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
40.14
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể
cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm
theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng
|
|
4014.10
|
- Bao tránh thai
|
CTH
|
4014.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
40.15
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ
may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục
đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón và
găng bao tay:
|
|
4015.11
|
- - Dùng trong phẫu thuật
|
CTH
|
4015.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4015.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
40.16
|
Các sản phẩm khác bằng cao su
lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
4016.10
|
- Bằng cao su xốp
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4016.91
|
- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm
trải sàn (mat)
|
CTH
|
4016.92
|
- - Tẩy
|
CTH
|
4016.93
|
- - Miếng đệm, vòng đệm và các
miếng chèn khác
|
CTH
|
4016.94
|
- - Đệm chống va cho tàu thuyền
hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
|
CTH
|
4016.95
|
- - Các sản phẩm có thể bơm
phồng khác
|
CTH
|
4016.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4017.00
|
Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở
các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
CTH
|
|
Chương
41 - Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
41.01
|
Da sống của động vật họ trâu bò
(kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá
hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc
gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ
|
|
4101.20
|
- Da sống nguyên con, chưa xẻ,
trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối
khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác
|
CC
|
4101.50
|
- Da sống nguyên con, trọng
lượng trên 16 kg
|
CC
|
4101.90
|
- Loại khác, kể cả da mông,
khuỷu và bụng
|
CC
|
41.02
|
Da sống của cừu hoặc cừu non
(tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng
chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn
lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này
|
|
4102.10
|
- Loại còn lông
|
CC
|
|
- Loại không còn lông:
|
|
4102.21
|
- - Đã được axit hoá
|
CC
|
4102.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
41.03
|
Da sống của loài động vật khác
(tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng
chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông
hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương
này
|
|
4103.20
|
- Của loài bò sát
|
CC
|
4103.30
|
- Của lợn
|
CC
|
4103.90
|
- Loại khác
|
CC
|
41.04
|
Da thuộc hoặc da mộc của động
vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc
chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
|
|
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh):
|
|
4104.11
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có
mặt cật (da lộn)
|
CTH
|
4104.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Ở dạng khô (mộc):
|
|
4104.41
|
- - Da cật, chưa xẻ; da váng có
mặt cật (da lộn)
|
CTH
|
4104.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
41.05
|
Da thuộc hoặc da mộc của cừu
hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công
thêm
|
|
4105.10
|
- Ở dạng ướt (kể cả phèn xanh)
|
CTH
|
4105.30
|
- Ở dạng khô (mộc)
|
CTH
|
41.06
|
Da thuộc hoặc da mộc của các
loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công
thêm
|
|
|
- Của dê hoặc dê non:
|
|
4106.21
|
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn
xanh)
|
CTH
|
4106.22
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
CTH
|
|
- Từ lợn:
|
|
4106.31
|
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn
xanh)
|
CTH
|
4106.32
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
CTH
|
4106.40
|
- Của loài bò sát
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4106.91
|
- - Ở dạng ướt (kể cả phèn
xanh)
|
CTH
|
4106.92
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
CTH
|
41.07
|
Da thuộc đã được gia công thêm
sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả
trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc
nhóm 41.14
|
|
|
- Da nguyên con:
|
|
4107.11
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
СTH
|
4107.12
|
- - Da váng có mặt cật (da lộn)
|
СTH
|
4107.19
|
- - Loại khác
|
СTH
|
|
- Loại khác, kể cả nửa con:
|
|
4107.91
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
СTH
|
4107.92
|
- - Da váng có mặt cật (da lộn)
|
СTH
|
4107.99
|
- - Loại khác
|
СTH
|
4112.00
|
Da thuộc đã được gia công thêm
sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có
lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
|
CTH
|
41.13
|
Da thuộc đã được gia công thêm
sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài động vật khác, không
có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14
|
|
4113.10
|
- Của dê hoặc dê non
|
СTH
|
4113.20
|
- Của lợn
|
СTH
|
4113.30
|
- Của loài bò sát
|
СTH
|
4113.90
|
- Loại khác
|
СTH
|
41.14
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc
dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim
loại
|
|
4114.10
|
- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc
dầu kết hợp)
|
СTH
|
4114.20
|
- Da láng và da láng bằng màng
mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
|
СTH
|
41.15
|
Da thuộc tổng hợp với thành
phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải,
có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng
hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
|
4115.10
|
- Da thuộc tổng hợp với thành
phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải,
có hoặc không ở dạng cuộn
|
СTH
|
4115.20
|
- Da vụn và phế liệu khác từ da
thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các
loại bột da
|
WO
|
|
Chương
42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du
lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động
vật (trừ ruột con tằm)
|
|
4201.00
|
Yên cương và bộ yên cương dùng
cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ
bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật
liệu bất kỳ
|
CC
|
42.02
|
Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ
trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao
ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ
chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi
đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi
đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ,
túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp
đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng
hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa,
hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
|
|
|
- Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ
trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ
chứa tương tự:
|
|
4202.11
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp
|
CC
|
4202.12
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc
vật liệu dệt
|
CC
|
4202.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Túi xách tay, có hoặc không
có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
|
|
4202.21
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp
|
CC
|
4202.22
|
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic
hoặc vật liệu dệt
|
CC
|
4202.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang
theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
|
|
4202.31
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp
|
CC
|
4202.32
|
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic
hoặc vật liệu dệt
|
CC
|
4202.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
4202.91
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp
|
CC
|
4202.92
|
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic
hoặc vật liệu dệt
|
CC
|
4202.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
42.03
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần
áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp
|
|
4203.10
|
- Hàng may mặc
|
CC
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón và
găng bao tay:
|
|
4203.21
|
- - Loại thiết kế đặc biệt dùng
cho thể thao
|
CC
|
4203.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
4203.30
|
- Thắt lưng và dây đeo súng
|
CC
|
4203.40
|
- Đồ phụ trợ quần áo khác
|
CC
|
4205.00
|
Sản phẩm khác bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp
|
CC
|
4206.00
|
Sản phẩm làm bằng ruột động vật
(trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng
bong bóng hoặc bằng gân
|
CC
|
|
Chương
43 - Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân
tạo
|
|
43.01
|
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi,
bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da
lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03
|
|
4301.10
|
- Của loài chồn vizôn, da
nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
CC
|
4301.30
|
- Của các giống cừu như:
Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ,
Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi
hoặc bàn chân
|
CC
|
4301.60
|
- Của loài cáo, da nguyên con,
có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
CC
|
4301.80
|
- Của loài động vật khác, da
nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
CC
|
4301.90
|
- Đầu, đuôi, bàn chân và các
mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông
|
CC
|
43.02
|
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể
cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép
nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03
|
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc
không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
4302.11
|
- - Của loài chồn vizôn
|
CTH
|
4302.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4302.20
|
- Đầu, đuôi, bàn chân và các
mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
|
CTH
|
4302.30
|
- Loại da nguyên con và các mẩu
hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
CTH
|
43.03
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần
áo và các vật phẩm khác bằng da lông
|
|
4303.10
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ
quần áo
|
CTH
|
4303.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
4304.00
|
Da lông nhân tạo và các sản
phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
CTH hoặc VAC 50%
|
|
Chương
44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
|
44.01
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh
nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu
gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương
tự
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc,
thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401.11
|
- - Từ cây lá kim
|
CC
|
4401.12
|
- - Từ cây không thuộc loài lá
kim
|
CC
|
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:
|
|
4401.21
|
- - Từ cây lá kim
|
CC
|
4401.22
|
- - Từ cây không thuộc loài lá
kim
|
CC
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã
đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401.31
|
- - Viên gỗ
|
CC
|
4401.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
4401.40
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa
đóng thành khối
|
CC
|
44.02
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ
quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
|
|
4402.10
|
- Của tre
|
CC
|
4402.90
|
- Loại khác
|
CC
|
44.03
|
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa
bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô
|
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu,
chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
4403.11
|
- - Từ cây lá kim
|
CC
|
4403.12
|
- - Từ cây không thuộc loài lá
kim
|
CC
|
|
- Loại khác, từ cây lá kim:
|
|
4403.21
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.),
có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên
|
CC
|
4403.22
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.),
loại khác
|
CC
|
4403.23
|
- - Từ cây linh sam (Abies
spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15
cm trở lên
|
CC
|
4403.24
|
- - Từ cây linh sam (Abies
spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác
|
CC
|
4403.25
|
- - Loại khác, có kích thước
mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên
|
CC
|
4403.26
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4403.41
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti
đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
CC
|
4403.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.)
|
CC
|
4403.93
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),
có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên
|
CC
|
4403.94
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),
loại khác
|
CC
|
4403.95
|
- - Từ cây bạch dương (Betula
spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên
|
CC
|
4403.96
|
- - Từ cây bạch dương (Betula
spp.), loại khác
|
CC
|
4403.97
|
- - Từ cây dương (poplar and
aspen) (Populus spp.)
|
CC
|
4403.98
|
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus
spp.)
|
CC
|
4403.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
44.04
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột
và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa
tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô,
chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự
|
|
4404.10
|
- Từ cây lá kim
|
CC
|
4404.20
|
- Từ cây không thuộc loài lá
kim
|
CC
|
4405.00
|
Sợi gỗ; bột gỗ
|
CC
|
44.06
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe
điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm:
|
|
4406.11
|
- - Từ cây lá kim
|
CC
|
4406.12
|
- - Từ cây không thuộc loài lá
kim
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
4406.91
|
- - Từ cây lá kim
|
CC
|
4406.92
|
- - Từ cây không thuộc loài lá
kim
|
CC
|
44.07
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều
dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày
trên 6 mm
|
|
|
- Từ cây lá kim:
|
|
4407.11
|
- - Từ cây thông (Pinus spp.)
|
CC
|
4407.12
|
- - Từ cây linh sam (Abies
spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
|
CC
|
4407.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4407.21
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia
spp.)
|
CC
|
4407.22
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa
|
CC
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
CC
|
4407.26
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti
trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan
|
CC
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli
|
CC
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko
|
CC
|
4407.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.)
|
CC
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.)
|
CC
|
4407.93
|
- - Gỗ thích (Acer spp.)
|
CC
|
4407.94
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.)
|
CC
|
4407.95
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.)
|
CC
|
4407.96
|
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.)
|
CC
|
4407.97
|
- - Từ gỗ cây dương (poplar and
aspen) (Populus spp.)
|
CC
|
4407.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
44.08
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả
những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép
tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa
bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm
|
|
4408.10
|
- Từ cây lá kim
|
CC
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4408.31
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
CC
|
4408.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
4408.90
|
- Loại khác
|
CC
|
44.09
|
Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải
gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép)
được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V,
tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự)
dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu
|
|
4409.10
|
- Từ cây lá kim
|
CC
|
|
- Từ cây không thuộc loài lá
kim:
|
|
4409.21
|
- - Từ tre
|
CC
|
4409.22
|
- - Từ gỗ nhiệt đới
|
CC
|
4409.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
44.10
|
Ván dăm, ván dăm định hướng
(OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại
vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất
kết dính hữu cơ khác
|
|
|
- Bằng gỗ:
|
|
4410.11
|
- - Ván dăm
|
CC
|
4410.12
|
- - Ván dăm định hướng (OSB)
|
CC
|
4410.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
4410.90
|
- Loại khác
|
CC
|
44.11
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các
loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các
chất kết dính hữu cơ khác
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung
bình (MDF):
|
|
4411.12
|
- - Loại có chiều dày không quá
5 mm
|
CC
|
4411.13
|
- - Loại có chiều dày trên 5 mm
nhưng không quá 9 mm
|
CC
|
4411.14
|
- - Loại có chiều dày trên 9 mm
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
4411.92
|
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
|
CC
|
4411.93
|
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3
nhưng không quá 0,8 g/cm3
|
CC
|
4411.94
|
- - Có tỷ trọng không quá 0,5
g/cm3
|
CC
|
44.12
|
Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và
các loại gỗ ghép tương tự
|
|
4412.10
|
- Của tre
|
CC
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm
những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:
|
|
4412.31
|
- - Với ít nhất một lớp ngoài
bằng gỗ nhiệt đới
|
CC
|
4412.33
|
- - Loại khác, với ít nhất một
lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá
sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây
bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea
spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu
(Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây
thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.),
cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây
hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.)
|
CC
|
4412.34
|
- - Loại khác, với ít nhất một
lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân
nhóm 4412.33
|
CC
|
4412.39
|
- - Loại khác, với cả hai lớp
mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
4412.94
|
- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm
lót
|
CC
|
4412.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
4413.00
|
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở
dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình
|
CC
|
4414.00
|
Khung tranh, khung ảnh, khung
gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
CTH
|
44.15
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng
hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá
kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ;
kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ
|
|
4415.10
|
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng
hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
|
CTH
|
4415.20
|
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để
hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt
(pallet collars)
|
CTH
|
4416.00
|
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng
hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của
chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
CTH
|
4417.00
|
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ,
tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày
hoặc ủng, bằng gỗ
|
CTH
|
44.18
|
Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể
cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and
shakes)
|
|
4418.10
|
- Cửa sổ, cửa số kiểu Pháp và
khung cửa sổ
|
CTH
|
4418.20
|
- Cửa ra vào và khung cửa ra
vào và ngưỡng cửa của chúng
|
CTH
|
4418.40
|
- Ván cốp pha xây dựng
|
CTH
|
4418.50
|
- Ván lợp (shingles and shakes)
|
CTH
|
4418.60
|
- Cột trụ và xà, dầm
|
CTH
|
|
- Tấm lát sàn đã lắp ghép:
|
|
4418.73
|
- - Từ tre hoặc có ít nhất lớp
trên cùng (lớp phủ) từ tre
|
CTH
|
4418.74
|
- - Loại khác, cho sàn khảm
(mosaic floors)
|
CTH
|
4418.75
|
- - Loại khác, nhiều lớp
|
CTH
|
4418.79
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4418.91
|
- - Từ tre
|
CTH
|
4418.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
44.19
|
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng
gỗ
|
|
|
- Của tre:
|
|
4419.11
|
- - Thớt cắt bánh mì, thớt chặt
và các loại thớt tương tự
|
CTH
|
4419.12
|
- - Đũa
|
CTH
|
4419.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4419.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
44.20
|
Gỗ khảm và dát; tráp và các
loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng
gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ
không thuộc Chương 94
|
|
4420.10
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí
khác, bằng gỗ
|
CTH
|
4420.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
44.21
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
|
4421.10
|
- Mắc treo quần áo
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4421.91
|
- - Từ tre
|
CTH
|
4421.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
45 - Lie và các sản phẩm bằng lie
|
|
45.01
|
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ
chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột
|
|
4501.10
|
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ
chế
|
CC
|
4501.90
|
- Loại khác
|
CC
|
4502.00
|
Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã
đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp
đậy)
|
CC
|
45.03
|
Các sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
|
4503.10
|
- Nút và nắp đậy
|
CTH
|
4503.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
45.04
|
Lie kết dính (có hoặc không có
chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
|
|
4504.10
|
- Dạng khối, tấm, lá và dải;
tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
|
CTH
|
4504.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
46 - Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các
sản phẩm bằng liễu gai và song mây
|
|
46.01
|
Dây tết bện và các sản phẩm
tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu
tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết
lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hay
không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành)
|
|
|
- Chiếu, thảm và mành bằng vật
liệu thực vật:
|
|
4601.21
|
- - Từ tre
|
CC
|
4601.22
|
- - Từ song mây
|
CC
|
4601.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
4601.92
|
- - Từ tre
|
CC
|
4601.93
|
- - Từ song mây
|
CC
|
4601.94
|
- - Từ vật liệu thực vật khác
|
CC
|
4601.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
46.02
|
Hàng mây tre, liễu gai và các
mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng
thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
|
|
- Bằng vật liệu thực vật:
|
|
4602.11
|
- - Từ tre
|
CC hoặc VAC 50%
|
4602.12
|
- - Từ song mây
|
CC hoặc VAC 50%
|
4602.19
|
- - Loại khác
|
CC hoặc VAC 50%
|
4602.90
|
- Loại khác
|
CC hoặc VAC 50%
|
|
Chương
47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa
loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
|
|
4701.00
|
Bột giấy cơ học từ gỗ
|
CC
|
4702.00
|
Bột giấy hóa học từ gỗ, loại
hòa tan
|
CTH
|
47.03
|
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản
xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
4703.11
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
CTH
|
4703.19
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây
lá kim
|
CTH
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy
trắng:
|
|
4703.21
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
CTH
|
4703.29
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây
lá kim
|
CTH
|
47.04
|
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản
xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
4704.11
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
CTH
|
4704.19
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây
lá kim
|
CTH
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy
trắng:
|
|
4704.21
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
CTH
|
4704.29
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây
lá kim
|
CTH
|
4705.00
|
Bột giấy từ gỗ thu được bằng
việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học
|
CTH
|
47.06
|
Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ
việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu
xơ sợi xenlulo khác
|
|
4706.10
|
- Bột giấy từ xơ bông vụn
|
CTH
|
4706.20
|
- Bột giấy từ xơ, sợi thu được
từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
|
CTH
|
4706.30
|
- Loại khác, từ tre
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4706.91
|
- - Thu được từ quá trình cơ
học
|
CTH
|
4706.92
|
- - Thu được từ quá trình hóa
học
|
CTH
|
4706.93
|
- - Thu được từ quá trình kết
hợp cơ học và hóa học
|
CTH
|
47.07
|
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi
(phế liệu và vụn thừa)
|
|
4707.10
|
- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc
giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
|
CTH
|
4707.20
|
- Giấy hoặc bìa khác được làm
chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm
màu toàn bộ
|
CTH
|
4707.30
|
- Giấy hoặc bìa được làm chủ
yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí
và các ấn phẩm tương tự)
|
CTH
|
4707.90
|
- Loại khác, kể cả phế liệu và
vụn thừa chưa phân loại
|
CTH
|
|
Chương
48 - Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
|
|
4801.00
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
CTH
|
48.02
|
Giấy và bìa không tráng, loại
dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và
giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông),
kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất
thủ công
|
|
4802.10
|
- Giấy và bìa sản xuất thủ công
|
CTH
|
4802.20
|
- Giấy và bìa sử dụng làm nền
cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
CTH
|
4802.40
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy
dán tường
|
CTH
|
|
- Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu
được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hoá cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy
này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
4802.54
|
- - Có định lượng dưới 40 g/m2
|
CTH
|
4802.55
|
- - Có định lượng từ 40 g/m2
trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn
|
CTH
|
4802.56
|
- - Có định lượng từ 40g/m2 trở
lên nhưng không quá 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều
kia không quá 297 mm ở dạng không gấp
|
CTH
|
4802.57
|
- - Loại khác, định lượng từ 40
g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2
|
CTH
|
4802.58
|
- - Định lượng trên 150 g/m2
|
CTH
|
|
- Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột giấy
thu được từ quá trình cơ học hoặc cơ - hoá trên 10% so với tổng bột giấy tính
theo trọng lượng:
|
|
4802.61
|
- - Dạng cuộn
|
CTH
|
4802.62
|
- - Dạng tờ với một chiều không
quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp
|
CTH
|
4802.69
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4803.00
|
Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc
lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình
hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm
nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng
cuộn hoặc tờ
|
CTH
|
48.04
|
Giấy và bìa kraft không tráng,
ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
|
|
- Kraft lớp mặt:
|
|
4804.11
|
- - Loại chưa tẩy trắng
|
CTH
|
4804.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Giấy kraft làm bao:
|
|
4804.21
|
- - Loại chưa tẩy trắng
|
CTH
|
4804.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có
định lượng từ 150 g/m2 trở xuống:
|
|
4804.31
|
- - Loại chưa tẩy trắng
|
CTH
|
4804.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có
định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2:
|
|
4804.41
|
- - Loại chưa tẩy trắng
|
CTH
|
4804.42
|
- - Loại đã được tẩy trắng toàn
bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng
lượng bột giấy tính theo trọng lượng
|
CTH
|
4804.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có
định lượng từ 225 g/m2 trở lên:
|
|
4804.51
|
- - Loại chưa tẩy trắng
|
CTH
|
4804.52
|
- - Loại đã được tẩy trắng toàn
bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng
lượng bột giấy tính theo trọng lượng
|
CTH
|
4804.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
48.05
|
Giấy và bìa không tráng khác, ở
dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong
Chú giải 3 của Chương này
|
|
|
- Giấy để tạo lớp sóng:
|
|
4805.11
|
- - Từ bột giấy bán hóa
|
CTH
|
4805.12
|
- - Từ bột giấy rơm rạ
|
CTH
|
4805.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Bìa lớp mặt (chủ yếu hoặc
toàn bộ từ bột giấy tái chế):
|
|
4805.24
|
- - Có định lượng từ 150 g/m2
trở xuống
|
CTH
|
4805.25
|
- - Có định lượng trên 150 g/m2
|
CTH
|
4805.30
|
- Giấy bao gói làm từ bột giấy
sulphit
|
CTH
|
4805.40
|
- Giấy lọc và bìa lọc
|
CTH
|
4805.50
|
- Giấy nỉ và bìa nỉ
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4805.91
|
- - Có định lượng từ 150 g/m2
trở xuống
|
CTH
|
4805.92
|
- - Có định lượng trên 150 g/m2
nhưng dưới 225 g/m2
|
CTH
|
4805.93
|
- - Có định lượng từ 225 g/m2
trở lên
|
CTH
|
48.06
|
Giấy giả da (parchment) gốc
thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong
hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4806.10
|
- Giấy giả da gốc thực vật
|
CTH
|
4806.20
|
- Giấy không thấm dầu mỡ
|
CTH
|
4806.30
|
- Giấy can
|
CTH
|
4806.40
|
- Giấy bóng mờ và giấy bóng
trong hoặc các loại giấy trong khác
|
CTH
|
4807.00
|
Giấy và bìa bồi (được làm bằng
cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng keo dính), chưa
tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng
cuộn hoặc tờ
|
CTH
|
48.08
|
Giấy và bìa, đã tạo sóng (có
hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục
lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
|
|
4808.10
|
- Giấy và bìa sóng, đã hoặc
chưa đục lỗ
|
CTH
|
4808.40
|
- Giấy kraft, đã làm chun hoặc
làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
|
CTH, ngoại trừ từ 48.04
|
4808.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
48.09
|
Giấy than, giấy tự nhân bản và
các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm
tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng
cuộn hoặc tờ
|
|
4809.20
|
- Giấy tự nhân bản
|
CTH
|
4809.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
48.10
|
Giấy và bìa, đã tráng một hoặc
cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc
không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không
nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ
|
|
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc
các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học
hoặc quá trình hoá cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với
tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
4810.13
|
- - Dạng cuộn
|
CTH
|
4810.14
|
- - Dạng tờ có một cạnh không
quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp
|
CTH
|
4810.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc
các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học
hoặc quá trình hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng
lượng:
|
|
4810.22
|
- - Giấy tráng nhẹ
|
CTH
|
4810.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Giấy kraft và bìa kraft, trừ
loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:
|
|
4810.31
|
- - Loại đã được tẩy trắng toàn
bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng
lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống
|
CTH
|
4810.32
|
- - Loại đã được tẩy trắng toàn
bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng
lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng trên 150 g/m2
|
CTH
|
4810.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Giấy và bìa khác:
|
|
4810.92
|
- - Loại nhiều lớp
|
CTH
|
4810.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
48.11
|
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng
xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in
bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước
bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
|
|
4811.10
|
- Giấy và bìa đã quét hắc ín,
chất bi-tum hoặc nhựa đường
|
CTH
|
|
- Giấy và bìa dính hoặc đã quét
lớp keo dính:
|
|
4811.41
|
- - Loại tự dính
|
CTH
|
4811.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm
tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
4811.51
|
- - Loại đã tẩy trắng, định
lượng trên 150 g/m2
|
CTH
|
4811.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4811.60
|
- Giấy và bìa, đã tráng, thấm,
tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glyxerin
|
CTH
|
4811.90
|
- Giấy, bìa, tấm xenlulo và
màng xơ sợi xenlulo khác
|
CTH
|
4812.00
|
Khối, miếng và tấm lọc, bằng
bột giấy
|
CTH
|
48.13
|
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc
chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
|
|
4813.10
|
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành
ống
|
CTH
|
4813.20
|
- Dạng cuộn với chiều rộng
không quá 5 cm
|
CTH
|
4813.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
48.14
|
Giấy dán tường và các loại tấm
phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
|
4814.20
|
- Giấy dán tường và các loại
tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt,
bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm màu, in hình hoặc trang trí
cách khác
|
CTH
|
4814.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
48.16
|
Giấy than, giấy tự nhân bản và
các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm
48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng
hộp
|
|
4816.20
|
- Giấy tự nhân bản
|
CTH, ngoại trừ từ 48.09
|
4816.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 48.09
|
48.17
|
Phong bì, bưu thiếp dạng phong
bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence
cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ
in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy
|
|
4817.10
|
- Phong bì
|
CTH
|
4817.20
|
- Bưu thiếp dạng phong bì
(letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence
cards)
|
CTH
|
4817.30
|
- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và
cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy
|
CTH
|
48.18
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự,
tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng
cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước;
khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và
các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự,
các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm
xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo
|
|
4818.10
|
- Giấy vệ sinh
|
CTH, ngoại trừ từ 48.03
|
4818.20
|
- Khăn tay, giấy lụa lau chùi
hoặc lau mặt và khăn lau
|
CTH, ngoại trừ từ 48.03
|
4818.30
|
- Khăn trải bàn và khăn ăn
|
CTH, ngoại trừ từ 48.03
|
4818.50
|
- Các vật phẩm dùng cho trang
trí và đồ phụ kiện may mặc
|
CTH, ngoại trừ từ 48.03
|
4818.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 48.03
|
48.19
|
Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách
và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi
xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng
giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự
|
|
4819.10
|
- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng
giấy sóng hoặc bìa sóng
|
CTH
|
4819.20
|
- Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại
được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
|
CTH
|
4819.30
|
- Bao và túi xách, có đáy rộng
từ 40 cm trở lên
|
CTH
|
4819.40
|
- Bao và túi xách loại khác, kể
cả loại hình nón cụt (cones)
|
CTH
|
4819.50
|
- Bao bì đựng khác, kể cả túi
đựng đĩa
|
CTH
|
4819.60
|
- Hộp đựng hồ sơ (box files),
khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng,
cửa hàng hoặc những nơi tương tự
|
CTH
|
48.20
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở
ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký
và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ
rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các
loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác,
bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa sách,
bằng giấy hoặc bìa
|
|
4820.10
|
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở
ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký
và các ấn phẩm tương tự
|
CTH
|
4820.20
|
- Vở bài tập
|
CTH
|
4820.30
|
- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng
sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
|
CTH
|
4820.40
|
- Biểu mẫu thương mại và tập
giấy ghi chép có chèn giấy than
|
CTH
|
4820.50
|
- Album để mẫu hay để bộ sưu
tập
|
CTH
|
4820.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
48.21
|
Các loại nhãn mác bằng giấy
hoặc bìa, đã hoặc chưa in
|
|
4821.10
|
- Đã in
|
CTH
|
4821.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
48.22
|
Ống lõi, suốt, cúi và các loại
lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng)
|
|
4822.10
|
- Loại dùng để cuốn sợi dệt
|
CTH
|
4822.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
48.23
|
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng
xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác
bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo
|
|
4823.20
|
- Giấy lọc và bìa lọc
|
CTH, ngoại trừ từ 4805.40
|
4823.40
|
- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in
dùng cho máy ghi tự động
|
CTH
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và
các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa:
|
|
4823.61
|
- - Từ tre (bamboo)
|
CTH
|
4823.69
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4823.70
|
- Các sản phẩm đúc hoặc nén
bằng bột giấy
|
CTH
|
4823.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
49 - Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại
bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
|
|
49.01
|
Các loại sách in, sách gấp,
sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
|
4901.10
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không
gấp
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4901.91
|
- - Từ điển và bộ bách khoa
toàn thư, và các phụ trương của chúng
|
CTH
|
4901.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
49.02
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và
các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung
quảng cáo
|
|
4902.10
|
- Phát hành ít nhất 4 lần trong
một tuần
|
CTH
|
4902.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
4903.00
|
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc
sách tô màu cho trẻ em
|
CTH
|
4904.00
|
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã
hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
CTH
|
49.05
|
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc
các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa
hình và quả địa cầu, đã in
|
|
4905.10
|
- Quả địa cầu
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4905.91
|
- - Dạng quyển
|
CTH
|
4905.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
4906.00
|
Các loại sơ đồ và bản vẽ cho
kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích
tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy
có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên
|
CTH
|
4907.00
|
Các loại tem bưu chính, tem
thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới
phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy
có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu
hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự
|
CTH
|
49.08
|
Đề can các loại (decalcomanias)
|
|
4908.10
|
- Đề can các loại
(decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh
|
CTH
|
4908.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
4909.00
|
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh; các
loại thiếp in sẵn chứa lời chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có
minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí
|
CTH
|
4910.00
|
Các loại lịch in, kể cả bloc
lịch
|
CTH
|
49.11
|
Các ấn phẩm in khác, kể cả
tranh và ảnh in
|
|
4911.10
|
- Các ấn phẩm quảng cáo thương
mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
4911.91
|
- - Tranh, bản thiết kế và ảnh
các loại
|
CTH
|
4911.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
50 - Tơ tằm
|
|
5001.00
|
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ
|
CC
|
5002.00
|
Tơ tằm thô (chưa xe)
|
CC
|
5003.00
|
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén
không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)
|
WO
|
5004.00
|
Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế
liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH
|
5005.00
|
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm,
chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH
|
5006.00
|
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế
liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm
|
CC
|
50.07
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc
từ phế liệu tơ tằm
|
|
5007.10
|
- Vải dệt thoi từ tơ vụn
|
CTH
|
5007.20
|
- Các loại vải dệt thoi khác,
có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại
trừ tơ vụn
|
CTH
|
5007.90
|
- Các loại vải khác
|
CTH
|
|
Chương
51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc
bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
51.01
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc
chải kỹ
|
|
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa
sạch:
|
|
5101.11
|
- - Lông cừu đã xén
|
CC
|
5101.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon
hóa:
|
|
5101.21
|
- - Lông cừu đã xén
|
CC
|
5101.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
5101.30
|
- Đã được carbon hóa
|
CC
|
51.02
|
Lông động vật loại thô hoặc
mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
- Lông động vật loại mịn:
|
|
5102.11
|
- - Của dê Ca-sơ-mia (len
casơmia)
|
CC
|
5102.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
5102.20
|
- Lông động vật loại thô
|
CC
|
51.03
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
|
|
5103.10
|
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ
lông động vật loại mịn
|
WO
|
5103.20
|
- Phế liệu khác từ lông cừu
hoặc từ lông động vật loại mịn
|
WO
|
5103.30
|
- Phế liệu từ lông động vật
loại thô
|
WO
|
5104.00
|
Lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn hoặc thô tái chế
|
СС
|
51.05
|
Lông cừu và lông động vật loại
mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng
đoạn)
|
|
5105.10
|
- Lông cừu chải thô
|
СС
|
|
- Cúi (top) lông cừu và lông
cừu chải kỹ khác:
|
|
5105.21
|
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng
đoạn
|
СС
|
5105.29
|
- - Loại khác
|
СС
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã
chải thô hoặc chải kỹ:
|
|
5105.31
|
- - Của dê Ca-sơ-mia (len
casơmia)
|
СС
|
5105.39
|
- - Loại khác
|
СС
|
5105.40
|
- Lông động vật loại thô, đã
chải thô hoặc chải kỹ
|
СС
|
51.06
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
|
5106.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85%
trở lên
|
CTH
|
5106.20
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
CTH
|
51.07
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
|
5107.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85%
trở lên
|
CTH
|
5107.20
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
CTH
|
51.08
|
Sợi lông động vật loại mịn
(chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5108.10
|
- Chải thô
|
CTH
|
5108.20
|
- Chải kỹ
|
CTH
|
51.09
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5109.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
CTH, ngoại trừ từ 51.06 đến
51.08
|
5109.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 51.06 đến
51.08
|
5110.00
|
Sợi làm từ lông động vật loại
thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm
ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
CTH
|
51.11
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông
cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5111.11
|
- - Trọng lượng không quá 300
g/m2
|
CTH
|
5111.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
5111.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH
|
5111.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
CTH
|
5111.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
51.12
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông
cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5112.11
|
- - Trọng lượng không quá 200
g/m2
|
CTH
|
5112.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
5112.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH
|
5112.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
CTH
|
5112.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
5113.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động
vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
CTH
|
|
Chương
52 - Bông
|
|
5201.00
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc
chưa chải kỹ
|
CC
|
52.02
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu
sợi và bông tái chế)
|
|
5202.10
|
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu
chỉ)
|
WO
|
|
- Loại khác:
|
|
5202.91
|
- - Bông tái chế
|
WO
|
5202.99
|
- - Loại khác
|
WO
|
5203.00
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
|
CC
|
52.04
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc
chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
5204.11
|
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở
lên
|
CTH
|
5204.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
5204.20
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
CTH
|
52.05
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải
kỹ:
|
|
5205.11
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29
decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
CTH
|
5205.12
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5205.13
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5205.14
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5205.15
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125
decitex (chi số mét trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
|
|
5205.21
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29
decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
CTH
|
5205.22
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56
decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5205.23
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5205.24
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5205.26
|
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38
decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94)
|
CTH
|
5205.27
|
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33
decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
CTH
|
5205.28
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33
decitex (chi số mét trên 120)
|
CTH
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ
xơ không chải kỹ:
|
|
5205.31
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
CTH
|
5205.32
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5205.33
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5205.34
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5205.35
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ
chải kỹ:
|
|
5205.41
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
CTH
|
5205.42
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5205.43
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5205.44
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5205.46
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
|
CTH
|
5205.47
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
|
CTH
|
5205.48
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
CTH
|
52.06
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ
trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải
kỹ:
|
|
5206.11
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29
decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
CTH
|
5206.12
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56
decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5206.13
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5206.14
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5206.15
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125
decitex (chi số mét trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
|
|
5206.21
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29
decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
CTH
|
5206.22
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56
decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5206.23
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5206.24
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5206.25
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125
decitex (chi số mét trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ
xơ không chải kỹ:
|
|
5206.31
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
CTH
|
5206.32
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5206.33
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5206.34
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5206.35
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ
chải kỹ:
|
|
5206.41
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
CTH
|
5206.42
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5206.43
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5206.44
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5206.45
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh
dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
CTH
|
52.07
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng
gói để bán lẻ
|
|
5207.10
|
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở
lên
|
CTH, ngoại trừ từ 52.05 đến
52.06
|
5207.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 52.05 đến
52.06
|
52.08
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5208.11
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
không quá 100 g/m2
|
CTH
|
5208.12
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
trên 100 g/m2
|
CTH
|
5208.13
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5208.19
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5208.21
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
không quá 100 g/m2
|
CTH
|
5208.22
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
trên 100 g/m2
|
CTH
|
5208.23
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5208.29
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5208.31
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
không quá 100 g/m2
|
CTH
|
5208.32
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
trên 100 g/m2
|
CTH
|
5208.33
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5208.39
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Từ các sợi có các màu khác
nhau:
|
|
5208.41
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
không quá 100 g/m2
|
CTH
|
5208.42
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
trên 100 g/m2
|
CTH
|
5208.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5208.49
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5208.51
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
không quá 100 g/m2
|
CTH
|
5208.52
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng
trên 100 g/m2
|
CTH
|
5208.59
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
52.09
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5209.11
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5209.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5209.19
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5209.21
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5209.22
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5209.29
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5209.31
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5209.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5209.39
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Từ các sợi có các màu khác
nhau:
|
|
5209.41
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5209.42
|
- - Vải denim
|
CTH
|
5209.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5209.49
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5209.51
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5209.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5209.59
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
52.10
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ
trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có
trọng lượng không quá 200 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5210.11
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5210.19
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5210.21
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5210.29
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5210.31
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5210.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5210.39
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Từ các sợi có các màu khác
nhau:
|
|
5210.41
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5210.49
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5210.51
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5210.59
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
52.11
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ
trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có
trọng lượng trên 200 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5211.11
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5211.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5211.19
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
5211.20
|
- Đã tẩy trắng
|
CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5211.31
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5211.32
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5211.39
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Từ các sợi có các màu khác
nhau:
|
|
5211.41
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5211.42
|
- - Vải denim
|
CTH
|
5211.43
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5211.49
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5211.51
|
- - Vải vân điểm
|
CTH
|
5211.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH
|
5211.59
|
- - Vải dệt khác
|
CTH
|
52.12
|
Vải dệt thoi khác từ bông
|
|
|
- Trọng lượng không quá 200
g/m2:
|
|
5212.11
|
- - Chưa tẩy trắng
|
CTH
|
5212.12
|
- - Đã tẩy trắng
|
CTH
|
5212.13
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5212.14
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5212.15
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Trọng lượng trên 200 g/m2:
|
|
5212.21
|
- - Chưa tẩy trắng
|
CTH
|
5212.22
|
- - Đã tẩy trắng
|
CTH
|
5212.23
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5212.24
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5212.25
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
Chương
53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
|
53.01
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc
đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể
cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5301.10
|
- Lanh, dạng nguyên liệu thô
hoặc đã ngâm
|
CC
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã
chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
5301.21
|
- - Đã tách lõi hoặc đã đập
|
CC
|
5301.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
5301.30
|
- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế
liệu lanh
|
WO
|
53.02
|
Gai dầu (Cannabis sativa L.),
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu
dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5302.10
|
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô
hoặc đã ngâm
|
CC
|
5302.90
|
- Loại khác
|
CC
|
53.03
|
Đay và các loại xơ libe dệt
khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5303.10
|
- Đay và các loại xơ libe dệt
khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
CC
|
5303.90
|
- Loại khác
|
CC
|
5305.00
|
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila
hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa
được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa
kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
CC
|
53.06
|
Sợi lanh
|
|
5306.10
|
- Sợi đơn
|
CTH
|
5306.20
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
CTH
|
53.07
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ
libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
5307.10
|
- Sợi đơn
|
CTH
|
5307.20
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
CTH
|
53.08
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực
vật khác; sợi giấy
|
|
5308.10
|
- Sợi dừa
|
CTH
|
5308.20
|
- Sợi gai dầu
|
CTH
|
5308.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
53.09
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
|
|
5309.11
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5309.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
|
|
5309.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5309.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
53.10
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ
các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
5310.10
|
- Chưa tẩy trắng
|
CTH
|
5310.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
5311.00
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi
dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
CTH
|
|
Chương
54 - Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân
tạo
|
|
54.01
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament
nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5401.10
|
- Từ sợi filament tổng hợp
|
CC
|
5401.20
|
- Từ sợi filament tái tạo
|
CC
|
54.02
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ
khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh
dưới 67 decitex
|
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni
lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún:
|
|
5402.11
|
- - Từ các aramit
|
CC
|
5402.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
5402.20
|
- Sợi có độ bền cao làm từ
polyeste, đã hoặc chưa làm dún
|
CC
|
|
- Sợi dún:
|
|
5402.31
|
- - Từ ni lông hoặc các
polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
CC
|
5402.32
|
- - Từ ni lông hoặc các
polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
CC
|
5402.33
|
- - Từ các polyeste
|
CC
|
5402.34
|
- - Từ polypropylen
|
CC
|
5402.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn
hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.44
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
CC
|
5402.45
|
- - Loại khác, từ ni lông hoặc
từ các polyamit khác
|
CC
|
5402.46
|
- - Loại khác, từ các polyeste,
được định hướng một phần
|
CC
|
5402.47
|
- - Loại khác, từ các polyeste
|
CC
|
5402.48
|
- - Loại khác, từ polypropylen
|
CC
|
5402.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50
vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.51
|
- - Từ ni lông hoặc các
polyamit khác
|
CC
|
5402.52
|
- - Từ các polyeste
|
CC
|
5402.53
|
- - Từ polypropylen
|
CC
|
5402.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp:
|
|
5402.61
|
- - Từ ni lông hoặc các
polyamit khác
|
CC
|
5402.62
|
- - Từ các polyeste
|
CC
|
5402.63
|
- - Từ polypropylen
|
CC
|
5402.69
|
- - Loại khác
|
CC
|
54.03
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ
khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh
dưới 67 decitex
|
|
5403.10
|
- Sợi có độ bền cao từ tơ tái
tạo vit-cô (viscose)
|
CC
|
|
- Sợi khác, đơn:
|
|
5403.31
|
- - Từ tơ tái tạo vit-cô
(viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét
|
CC
|
5403.32
|
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose),
xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét
|
CC
|
5403.33
|
- - Từ xenlulo axetat
|
CC
|
5403.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded)
hoặc sợi cáp:
|
|
5403.41
|
- - Từ tơ tái tạo vit-cô
(viscose)
|
CC
|
5403.42
|
- - Từ xenlulo axetat
|
CC
|
5403.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
54.04
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ
mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và
dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề
mặt không quá 5 mm
|
|
|
- Sợi monofilament:
|
|
5404.11
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
CC
|
5404.12
|
- - Loại khác, từ polypropylen
|
CC
|
5404.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
5404.90
|
- Loại khác
|
CC
|
5405.00
|
Sợi monofilament tái tạo có độ
mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và
dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề
mặt không quá 5 mm
|
CC
|
5406.00
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ
khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
CC
|
54.07
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament
tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04
|
|
5407.10
|
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền
cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác
|
CTH
|
5407.20
|
- Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng
tương tự
|
CTH
|
5407.30
|
- Vải dệt thoi đã được nêu ở
Chú giải 9 Phần XI
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5407.41
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5407.42
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5407.43
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5407.44
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament polyeste dún từ 85% trở lên:
|
|
5407.51
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5407.52
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5407.53
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5407.54
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5407.61
|
- - Có tỷ trọng sợi filament
polyeste không dún từ 85% trở lên
|
CTH
|
5407.69
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5407.71
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5407.72
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5407.73
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5407.74
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
5407.81
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5407.82
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5407.83
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5407.84
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
5407.91
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5407.92
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5407.93
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5407.94
|
- - Đã in
|
CTH
|
54.08
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament
tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05
|
|
5408.10
|
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ
bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:
|
|
5408.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5408.22
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5408.23
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5408.24
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
5408.31
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5408.32
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5408.33
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5408.34
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
Chương
55 - Xơ sợi staple nhân tạo
|
|
55.01
|
Tô (tow) filament tổng hợp
|
|
5501.10
|
- Từ ni lông hoặc từ các
polyamit khác
|
CC
|
5501.20
|
- Từ các polyeste
|
CC
|
5501.30
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
CC
|
5501.40
|
- Từ polypropylen
|
CC
|
5501.90
|
- Loại khác
|
CC
|
55.02
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
|
5502.10
|
- Từ axetat xenlulo
|
CC
|
5502.90
|
- Loại khác
|
CC
|
55.03
|
Xơ staple tổng hợp, chưa chải
thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các
polyamit khác:
|
|
5503.11
|
- - Từ các aramit
|
CC
|
5503.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
5503.20
|
- Từ các polyeste
|
CC
|
5503.30
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
CC
|
5503.40
|
- Từ polypropylen
|
CC
|
5503.90
|
- Loại khác
|
CC
|
55.04
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải
thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5504.10
|
- Từ tơ tái tạo vit-cô
(viscose)
|
CC
|
5504.90
|
- Loại khác
|
CC
|
55.05
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ,
phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
|
|
5505.10
|
- Từ các xơ tổng hợp
|
WO
|
5505.20
|
- Từ các xơ tái tạo
|
WO
|
55.06
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải
thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5506.10
|
- Từ ni lông hoặc từ các
polyamit khác
|
CC
|
5506.20
|
- Từ các polyeste
|
CC
|
5506.30
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
CC
|
5506.40
|
- Từ polypropylen
|
CC
|
5506.90
|
- Loại khác
|
CC
|
5507.00
|
Xơ staple tái tạo, đã chải thô,
chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
CC
|
55.08
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân
tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5508.10
|
- Từ xơ staple tổng hợp
|
CTH
|
5508.20
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
CTH
|
55.09
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple
tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng ni lông hoặc
các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5509.11
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5509.12
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi
cáp
|
CTH
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở
lên:
|
|
5509.21
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5509.22
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi
cáp
|
CTH
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc
modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5509.31
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5509.32
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi
cáp
|
CTH
|
|
- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp
từ 85% trở lên:
|
|
5509.41
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5509.42
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi
cáp
|
CTH
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple
polyeste:
|
|
5509.51
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với xơ staple tái tạo
|
CTH
|
5509.52
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5509.53
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông
|
CTH
|
5509.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple bằng
acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5509.61
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5509.62
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông
|
CTH
|
5509.69
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Sợi khác:
|
|
5509.91
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5509.92
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông
|
CTH
|
5509.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
55.10
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple
tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở
lên:
|
|
5510.11
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5510.12
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi
cáp
|
CTH
|
5510.20
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu
hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5510.30
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu
hoặc duy nhất với bông
|
CTH
|
5510.90
|
- Sợi khác
|
CTH
|
55.11
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple
nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5511.10
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ
trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
CTH, ngoại trừ từ 55.09 đến
55.10
|
5511.20
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ
trọng loại xơ này dưới 85%
|
CTH, ngoại trừ từ 55.09 đến
55.10
|
5511.30
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
CTH, ngoại trừ từ 55.09 đến
55.10
|
55.12
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ
staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở
lên:
|
|
5512.11
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5512.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc
modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5512.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5512.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
5512.91
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5512.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
55.13
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple
tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5513.11
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt
vân điểm
|
CTH
|
5513.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
CTH
|
5513.13
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ
staple polyeste
|
CTH
|
5513.19
|
- - Vải dệt thoi khác
|
CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5513.21
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt
vân điểm
|
CTH
|
5513.23
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ
staple polyeste
|
CTH
|
5513.29
|
- - Vải dệt thoi khác
|
CTH
|
|
- Từ các sợi có các màu khác
nhau:
|
|
5513.31
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt
vân điểm
|
CTH
|
5513.39
|
- - Vải dệt thoi khác
|
CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5513.41
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt
vân điểm
|
CTH
|
5513.49
|
- - Vải dệt thoi khác
|
CTH
|
55.14
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple
tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
bông, trọng lượng trên 170 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5514.11
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt
vân điểm
|
CTH
|
5514.12
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
CTH
|
5514.19
|
- - Vải dệt thoi khác
|
CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5514.21
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt
vân điểm
|
CTH
|
5514.22
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
CTH
|
5514.23
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ
staple polyeste
|
CTH
|
5514.29
|
- - Vải dệt thoi khác
|
CTH
|
5514.30
|
- Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5514.41
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt
vân điểm
|
CTH
|
5514.42
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân
chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
CTH
|
5514.43
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ
staple polyeste
|
CTH
|
5514.49
|
- - Vải dệt thoi khác
|
CTH
|
55.15
|
Các loại vải dệt thoi khác từ
xơ staple tổng hợp
|
|
|
- Từ xơ staple polyeste:
|
|
5515.11
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
CTH
|
5515.12
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH
|
5515.13
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5515.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Từ xơ staple bằng acrylic
hoặc modacrylic:
|
|
5515.21
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH
|
5515.22
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5515.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
5515.91
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH
|
5515.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
55.16
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái
tạo
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở
lên:
|
|
5516.11
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5516.12
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5516.13
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5516.14
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%,
được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo:
|
|
5516.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5516.22
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5516.23
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5516.24
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%,
được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5516.31
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5516.32
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5516.33
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5516.34
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%,
được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
|
|
5516.41
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5516.42
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5516.43
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5516.44
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
5516.91
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CTH
|
5516.92
|
- - Đã nhuộm
|
CTH
|
5516.93
|
- - Từ các sợi có các màu khác
nhau
|
CTH
|
5516.94
|
- - Đã in
|
CTH
|
|
Chương
56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe,
chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
|
|
56.01
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các
sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ
và kết xơ (neps)
|
|
|
- Mền xơ từ vật liệu dệt và các
sản phẩm của nó:
|
|
5601.21
|
- - Từ bông
|
CC
|
5601.22
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
CC
|
5601.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
5601.30
|
- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ
|
CC
|
56.02
|
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép lớp
|
|
5602.10
|
- Phớt, nỉ xuyên kim và vải
khâu đính
|
CTH
|
|
- Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép lớp:
|
|
5602.21
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CTH
|
5602.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CTH
|
5602.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
56.03
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc
chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp
|
|
|
- Từ filament nhân tạo:
|
|
5603.11
|
- - Trọng lượng không quá 25
g/m2
|
CTH
|
5603.12
|
- - Trọng lượng trên 25 g/m2
nhưng không quá 70 g/m2
|
CTH
|
5603.13
|
- - Trọng lượng trên 70 g/m2
nhưng không quá 150 g/m2
|
CTH
|
5603.14
|
- - Trọng lượng trên 150 g/m2
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
5603.91
|
- - Trọng lượng không quá 25
g/m2
|
CTH
|
5603.92
|
- - Trọng lượng trên 25 g/m2
nhưng không quá 70 g/m2
|
CTH
|
5603.93
|
- - Trọng lượng trên 70 g/m2
nhưng không quá 150 g/m2
|
CTH
|
5603.94
|
- - Trọng lượng trên 150 g/m2
|
CTH
|
56.04
|
Chỉ cao su và sợi (cord) cao
su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm
54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc
plastic
|
|
5604.10
|
- Chỉ cao su và sợi (cord) cao
su, được bọc bằng vật liệu dệt
|
CC
|
5604.90
|
- Loại khác
|
CC
|
5605.00
|
Sợi trộn kim loại, có hoặc
không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04
hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng
kim loại
|
CC
|
5606.00
|
Sợi cuốn bọc, và dải và các
dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc
nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể
cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
|
CC
|
56.07
|
Dây xe, chão bện (cordage),
thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ
dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave):
|
|
5607.21
|
- - Dây xe để buộc hoặc đóng
kiện
|
CTH
|
5607.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Từ polyetylen hoặc
polypropylen:
|
|
5607.41
|
- - Dây xe để buộc hoặc đóng
kiện
|
CTH
|
5607.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
5607.50
|
- Từ xơ tổng hợp khác
|
CTH
|
5607.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
56.08
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi
xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn
thiện, từ vật liệu dệt
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
5608.11
|
- - Lưới đánh cá thành phẩm
|
CTH
|
5608.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
5608.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
5609.00
|
Các sản phẩm làm từ sợi, dải
hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage),
thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
CC
|
|
Chương
57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
57.01
|
Thảm và các loại hàng dệt trải
sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5701.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
5701.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
57.02
|
Thảm và các loại hàng dệt trải
sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn
thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ
công tương tự
|
|
5702.10
|
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”,
“Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự
|
CC
|
5702.20
|
- Hàng trải sàn từ xơ dừa
(coir)
|
CC
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng
lông, chưa hoàn thiện:
|
|
5702.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
5702.32
|
- - Từ các vật liệu dệt nhân
tạo
|
CC
|
5702.39
|
- - Từ các loại vật liệu dệt
khác
|
CC
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng
lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
5702.42
|
- - Từ các vật liệu dệt nhân
tạo
|
CC
|
5702.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
5702.50
|
- Loại khác, không có cấu tạo
vòng lông, chưa hoàn thiện
|
CC
|
|
- Loại khác, không có cấu tạo
vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
5702.92
|
- - Từ các vật liệu dệt nhân
tạo
|
CC
|
5702.99
|
- - Từ các loại vật liệu dệt
khác
|
CC
|
57.03
|
Thảm và các loại hàng dệt trải
sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5703.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
5703.20
|
- Từ ni lông hoặc các polyamit
khác
|
CC
|
5703.30
|
- Từ các vật liệu dệt nhân tạo
khác
|
CC
|
5703.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
57.04
|
Thảm và các loại hàng dệt trải
sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5704.10
|
- Các tấm để ghép, có diện tích
bề mặt tối đa là 0,3 m2
|
CC
|
5704.20
|
- Các tấm để ghép, có diện tích
bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2
|
CC
|
5704.90
|
- Loại khác
|
CC
|
5705.00
|
Các loại thảm khác và các loại
hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
CC
|
|
Chương
58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng
ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
|
58.01
|
Các loại vải dệt nổi vòng và
các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
|
|
5801.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
|
- Từ bông:
|
|
5801.21
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng
không cắt
|
CC
|
5801.22
|
- - Nhung kẻ đã cắt
|
CC
|
5801.23
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng
khác
|
CC
|
5801.26
|
- - Các loại vải sơnin
(chenille)
|
CC
|
5801.27
|
- - Vải có sợi dọc nổi vòng
|
CC
|
|
- Từ xơ nhân tạo:
|
|
5801.31
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng
chưa cắt
|
CC
|
5801.32
|
- - Nhung kẻ đã cắt
|
CC
|
5801.33
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng
khác
|
CC
|
5801.36
|
- - Các loại vải sơnin
(chenille)
|
CC
|
5801.37
|
- - Vải có sợi dọc nổi vòng
|
CC
|
5801.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
58.02
|
Vải khăn lông và các loại vải
dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06;
các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
|
|
- Vải khăn lông và các loại vải
dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
|
5802.11
|
- - Chưa tẩy trắng
|
CC
|
5802.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
5802.20
|
- Vải khăn lông và các loại vải
dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
5802.30
|
- Các loại vải dệt có chần sợi
nổi vòng
|
CC
|
5803.00
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải
khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
|
CC
|
58.04
|
Các loại vải tuyn và các loại
vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren
dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ
60.02 đến 60.06
|
|
5804.10
|
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác
|
CC
|
|
- Ren dệt bằng máy:
|
|
5804.21
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
CC
|
5804.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
5804.30
|
- Ren làm bằng tay
|
CC
|
5805.00
|
Thảm trang trí dệt thủ công
theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các
loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc
chưa hoàn thiện
|
CC
|
58.06
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các
loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang
liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)
|
|
5806.10
|
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông
(kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương tự) và vải dệt từ sợi
sơnin (chenille)
|
CC
|
5806.20
|
- Vải dệt thoi khác, có chứa
sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng
|
CC
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
5806.31
|
- - Từ bông
|
CC
|
5806.32
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
CC
|
5806.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
5806.40
|
- Các loại vải dệt chỉ có sợi
dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
|
CC
|
58.07
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các
mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành
hình hoặc kích cỡ, không thêu
|
|
5807.10
|
- Dệt thoi
|
CC
|
5807.90
|
- Loại khác
|
CC
|
58.08
|
Các dải bện dạng chiếc; dải,
mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và
các mặt hàng tương tự
|
|
5808.10
|
- Các dải bện dạng chiếc
|
CC
|
5808.90
|
- Loại khác
|
CC
|
5809.00
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và
vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như
các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi
tiết hay ghi ở nơi khác
|
CC
|
58.10
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải
hoặc dạng theo mẫu hoa văn
|
|
5810.10
|
- Hàng thêu không lộ nền
|
CTH
|
|
- Hàng thêu khác:
|
|
5810.91
|
- - Từ bông
|
CTH
|
5810.92
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
CTH
|
5810.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CTH
|
5811.00
|
Các sản phẩm dệt đã chần dạng
chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách
khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
CC
|
|
Chương
59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng
dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
|
|
59.01
|
Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ
tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas
đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để
làm cốt mũ
|
|
5901.10
|
- Vải dệt được tráng gôm hoặc
hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
|
CC
|
5901.90
|
- Loại khác
|
CC
|
59.02
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có
độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo
vit-cô
|
|
5902.10
|
- Từ ni lông hoặc các polyamit
khác
|
CC
|
5902.20
|
- Từ các polyeste
|
CC
|
5902.90
|
- Loại khác
|
CC
|
59.03
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5903.10
|
- Với poly(vinyl clorua)
|
CC
|
5903.20
|
- Với polyurethan
|
CC
|
5903.90
|
- Loại khác
|
CC
|
59.04
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành
hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật
liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
|
|
5904.10
|
- Vải sơn
|
CC
|
5904.90
|
- Loại khác
|
CC
|
5905.00
|
Các loại vải dệt phủ tường
|
CC
|
59.06
|
Vải dệt cao su hoá, trừ các
loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5906.10
|
- Băng dính có chiều rộng không
quá 20 cm
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
5906.91
|
- - Vải dệt kim hoặc vải móc
|
CC
|
5906.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
5907.00
|
Các loại vải dệt được ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát,
phông trường quay hoặc loại tương tự
|
CC
|
5908.00
|
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết
hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng
đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông,
đã hoặc chưa ngâm tẩm
|
CC
|
5909.00
|
Các loại ống dẫn dệt mềm và các
loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện
từ vật liệu khác
|
CC
|
5910.00
|
Băng tải hoặc băng truyền hoặc
băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng
plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
CC
|
59.11
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt,
phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này
|
|
5911.10
|
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi
lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu
khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục
đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để
bọc các lõi, trục dệt
|
CC
|
5911.20
|
- Vải dùng để rây sàng (bolting
cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
CC
|
|
- Vải dệt và phớt, được dệt
liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy
tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):
|
|
5911.31
|
- - Trọng lượng dưới 650 g/m2
|
CC
|
5911.32
|
- - Trọng lượng từ 650 g/m2 trở
lên
|
CC
|
5911.40
|
- Vải lọc dùng trong ép dầu
hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
|
CC
|
5911.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
60 - Các loại hàng dệt kim hoặc móc
|
|
60.01
|
Vải có tạo vòng lông, kể cả các
loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc
|
|
6001.10
|
- Vải “vòng lông dài”
|
CC
|
|
- Vải tạo vòng lông bằng dệt
kim:
|
|
6001.21
|
- - Từ bông
|
CC
|
6001.22
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
CC
|
6001.29
|
- - Từ các loại vật liệu dệt
khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6001.91
|
- - Từ bông
|
CC
|
6001.92
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
CC
|
6001.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
60.02
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ
rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên,
trừ loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6002.40
|
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5%
trở lên nhưng không có sợi cao su
|
CC
|
6002.90
|
- Loại khác
|
CC
|
60.03
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ
rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
|
|
6003.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6003.20
|
- Từ bông
|
CC
|
6003.30
|
- Từ các xơ tổng hợp
|
CC
|
6003.40
|
- Từ các xơ tái tạo
|
CC
|
6003.90
|
- Loại khác
|
CC
|
60.04
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ
rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ
các loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6004.10
|
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5%
trở lên nhưng không bao gồm sợi cao su
|
CC
|
6004.90
|
- Loại khác
|
CC
|
60.05
|
Vải dệt kim đan dọc (kể cả các
loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01
đến 60.04
|
|
|
- Từ bông:
|
|
6005.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CC
|
6005.22
|
- - Đã nhuộm
|
CC
|
6005.23
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
CC
|
6005.24
|
- - Đã in
|
CC
|
|
- Từ các xơ tổng hợp:
|
|
6005.35
|
- - Các loại vải được chi tiết
trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này
|
CC
|
6005.36
|
- - Loại khác, chưa tẩy trắng
hoặc đã tẩy trắng
|
CC
|
6005.37
|
- - Loại khác, đã nhuộm
|
CC
|
6005.38
|
- - Loại khác, từ các sợi có
màu khác nhau
|
CC
|
6005.39
|
- - Loại khác, đã in
|
CC
|
|
- Từ các xơ tái tạo:
|
|
6005.41
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CC
|
6005.42
|
- - Đã nhuộm
|
CC
|
6005.43
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
CC
|
6005.44
|
- - Đã in
|
CC
|
6005.90
|
- Loại khác
|
CC
|
60.06
|
Vải dệt kim hoặc móc khác
|
|
6006.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
|
- Từ bông:
|
|
6006.21
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CC
|
6006.22
|
- - Đã nhuộm
|
CC
|
6006.23
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
CC
|
6006.24
|
- - Đã in
|
CC
|
|
- Từ các xơ tổng hợp:
|
|
6006.31
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CC
|
6006.32
|
- - Đã nhuộm
|
CC
|
6006.33
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
CC
|
6006.34
|
- - Đã in
|
CC
|
|
- Từ các xơ tái tạo:
|
|
6006.41
|
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy
trắng
|
CC
|
6006.42
|
- - Đã nhuộm
|
CC
|
6006.43
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
CC
|
6006.44
|
- - Đã in
|
CC
|
6006.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
61.01
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi
đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ
(kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương
tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc
nhóm 61.03
|
|
6101.20
|
- Từ bông
|
CC
|
6101.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6101.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.02
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi
đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ
trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại
tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại
thuộc nhóm 61.04
|
|
6102.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6102.20
|
- Từ bông
|
CC
|
6102.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6102.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.03
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ,
áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
6103.10
|
- Bộ com-lê
|
CC
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6103.22
|
- - Từ bông
|
CC
|
6103.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6103.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Áo jacket và áo blazer:
|
|
6103.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6103.32
|
- - Từ bông
|
CC
|
6103.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6103.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6103.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6103.42
|
- - Từ bông
|
CC
|
6103.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6103.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.04
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ,
áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần,
quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi),
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
6104.13
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6104.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6104.22
|
- - Từ bông
|
CC
|
6104.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6104.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Áo jacket và áo blazer:
|
|
6104.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6104.32
|
- - Từ bông
|
CC
|
6104.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6104.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Váy liền thân:
|
|
6104.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6104.42
|
- - Từ bông
|
CC
|
6104.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6104.44
|
- - Từ sợi tái tạo
|
CC
|
6104.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Các loại chân váy (skirt) và
chân váy dạng quần:
|
|
6104.51
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6104.52
|
- - Từ bông
|
CC
|
6104.53
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6104.59
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6104.61
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6104.62
|
- - Từ bông
|
CC
|
6104.63
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6104.69
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.05
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em
trai, dệt kim hoặc móc
|
|
6105.10
|
- Từ bông
|
CC
|
6105.20
|
- Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6105.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.06
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách
điệu (shirt- blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
6106.10
|
- Từ bông
|
CC
|
6106.20
|
- Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6106.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.07
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ
pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
|
- Quần lót và quần sịp:
|
|
6107.11
|
- - Từ bông
|
CC
|
6107.12
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6107.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
6107.21
|
- - Từ bông
|
CC
|
6107.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6107.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6107.91
|
- - Từ bông
|
CC
|
6107.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.08
|
Váy lót, váy lót bồng
(petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ
bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc
trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc
móc
|
|
|
- Váy lót và váy lót bồng
(petticoats):
|
|
6108.11
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6108.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Quần xi líp và quần đùi bó:
|
|
6108.21
|
- - Từ bông
|
CC
|
6108.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6108.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama:
|
|
6108.31
|
- - Từ bông
|
CC
|
6108.32
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6108.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6108.91
|
- - Từ bông
|
CC
|
6108.92
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6108.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.09
|
Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và
các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
|
6109.10
|
- Từ bông
|
CC
|
6109.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.10
|
Áo bó, áo chui đầu, áo
cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn:
|
|
6110.11
|
- - Từ lông cừu
|
CC
|
6110.12
|
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia
|
CC
|
6110.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
6110.20
|
- Từ bông
|
CC
|
6110.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6110.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.11
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ
dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc
|
|
6111.20
|
- Từ bông
|
CC
|
6111.30
|
- Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6111.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.12
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo
trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
|
|
- Bộ quần áo thể thao:
|
|
6112.11
|
- - Từ bông
|
CC
|
6112.12
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6112.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
6112.20
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
CC
|
|
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc
trẻ em trai:
|
|
6112.31
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6112.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái:
|
|
6112.41
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6112.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
6113.00
|
Quần áo được may từ các loại
vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
CC
|
61.14
|
Các loại quần áo khác, dệt kim
hoặc móc
|
|
6114.20
|
- Từ bông
|
CC
|
6114.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6114.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.15
|
Quần tất, quần nịt, bít tất dài
(trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt
chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim
hoặc móc
|
|
6115.10
|
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho
người giãn tĩnh mạch)
|
CC
|
|
- Quần tất và quần nịt khác:
|
|
6115.21
|
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh
sợi đơn dưới 67 decitex
|
CC
|
6115.22
|
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh
sợi đơn từ 67 decitex trở lên
|
CC
|
6115.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
6115.30
|
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên
đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6115.94
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6115.95
|
- - Từ bông
|
CC
|
6115.96
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6115.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.16
|
Găng tay, găng tay hở ngón và
găng tay bao, dệt kim hoặc móc
|
|
6116.10
|
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
với plastic hoặc cao su
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6116.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6116.92
|
- - Từ bông
|
CC
|
6116.93
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6116.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
61.17
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn
chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc
của hàng may mặc phụ trợ
|
|
6117.10
|
- Khăn choàng, khăn quàng cổ,
khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
CC
|
6117.80
|
- Các phụ kiện may mặc khác
|
CC
|
6117.90
|
- Các chi tiết
|
CC
|
|
Chương
62 - Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
|
62.01
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc
khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có
mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các
loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm
62.03
|
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo
choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại
tương tự:
|
|
6201.11
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6201.12
|
- - Từ bông
|
CC
|
6201.13
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6201.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6201.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6201.92
|
- - Từ bông
|
CC
|
6201.93
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6201.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.02
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc
khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có
mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại
tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04
|
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo
choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại
tương tự:
|
|
6202.11
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6202.12
|
- - Từ bông
|
CC
|
6202.13
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6202.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6202.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6202.92
|
- - Từ bông
|
CC
|
6202.93
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6202.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.03
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ,
áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
6203.11
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6203.12
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6203.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6203.22
|
- - Từ bông
|
CC
|
6203.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6203.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Áo jacket và áo blazer:
|
|
6203.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6203.32
|
- - Từ bông
|
CC
|
6203.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6203.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6203.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6203.42
|
- - Từ bông
|
CC
|
6203.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6203.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.04
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ,
áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần,
quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
6204.11
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6204.12
|
- - Từ bông
|
CC
|
6204.13
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6204.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
6204.21
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6204.22
|
- - Từ bông
|
CC
|
6204.23
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6204.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Áo jacket và áo blazer:
|
|
6204.31
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6204.32
|
- - Từ bông
|
CC
|
6204.33
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6204.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Váy liền thân:
|
|
6204.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6204.42
|
- - Từ bông
|
CC
|
6204.43
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6204.44
|
- - Từ sợi tái tạo
|
CC
|
6204.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Các loại chân váy (skirt) và
chân váy dạng quần:
|
|
6204.51
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6204.52
|
- - Từ bông
|
CC
|
6204.53
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6204.59
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6204.61
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6204.62
|
- - Từ bông
|
CC
|
6204.63
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6204.69
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.05
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em
trai
|
|
6205.20
|
- Từ bông
|
CC
|
6205.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6205.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.06
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách
điệu (shirt- blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
6206.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ
tằm
|
CC
|
6206.20
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC
|
6206.30
|
- Từ bông
|
CC
|
6206.40
|
- Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6206.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.07
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại
áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm,
áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ
em trai
|
|
|
- Quần lót và quần sịp:
|
|
6207.11
|
- - Từ bông
|
CC
|
6207.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
6207.21
|
- - Từ bông
|
CC
|
6207.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6207.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6207.91
|
- - Từ bông
|
CC
|
6207.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.08
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại
áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó,
váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt
(negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
- Váy lót và váy lót bồng
(petticoats):
|
|
6208.11
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6208.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama:
|
|
6208.21
|
- - Từ bông
|
CC
|
6208.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6208.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6208.91
|
- - Từ bông
|
CC
|
6208.92
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6208.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.09
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may
mặc cho trẻ em
|
|
6209.20
|
- Từ bông
|
CC
|
6209.30
|
- Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6209.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.10
|
Quần áo may từ các loại vải
thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
|
6210.10
|
- Từ các loại vải thuộc nhóm
56.02 hoặc 56.03
|
CC
|
6210.20
|
- Quần áo khác, loại được mô tả
từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19
|
CC
|
6210.30
|
- Quần áo khác, loại được mô tả
từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19
|
CC
|
6210.40
|
- Quần áo khác dùng cho nam
giới hoặc trẻ em trai
|
CC
|
6210.50
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái
|
CC
|
62.11
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo
trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
|
|
- Quần áo bơi:
|
|
6211.11
|
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ
em trai
|
CC
|
6211.12
|
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái
|
CC
|
6211.20
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
CC
|
|
- Quần áo khác, dùng cho nam
giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6211.32
|
- - Từ bông
|
CC
|
6211.33
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6211.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái:
|
|
6211.42
|
- - Từ bông
|
CC
|
6211.43
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6211.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
62.12
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực
(corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và
các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc
|
|
6212.10
|
- Xu chiêng
|
CC
|
6212.20
|
- Gen và quần gen
|
CC
|
6212.30
|
- Áo nịt toàn thân (corselette)
|
CC
|
6212.90
|
- Loại khác
|
CC
|
62.13
|
Khăn tay và khăn vuông nhỏ
quàng cổ
|
|
6213.20
|
- Từ bông
|
CC, ngoại trừ từ 52.08 đến
52.12
|
6213.90
|
- Từ các loại vật liệu dệt khác
|
CC, ngoại trừ từ 50.07, 51.11
đến 51.13, 52.08 đến 52.12, 53.08 đến 53.11, 54.07 đến 54.08, 55.12 đến 55.16
|
62.14
|
Khăn choàng, khăn quàng cổ,
khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự
|
|
6214.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ
tằm
|
CC, ngoại trừ từ 50.07
|
6214.20
|
- Từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
CC, ngoại trừ từ Chương 60 và
từ nhóm 51.11 đến 51.13
|
6214.30
|
- Từ sợi tổng hợp
|
CC, ngoại trừ từ 54.07
|
6214.40
|
- Từ sợi tái tạo
|
CC, ngoại trừ từ 54.08
|
6214.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC, ngoại trừ từ 50.07, 51.11
đến 51.13, 52.08 đến 52.12, 53.08 đến 53.11
|
62.15
|
Cà vạt, nơ con bướm và cravat
|
|
6215.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ
tằm
|
CC
|
6215.20
|
- Từ sợi nhân tạo
|
CC
|
6215.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
6216.00
|
Găng tay, găng tay hở ngón và
găng tay bao
|
CC
|
62.17
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn
chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại
thuộc nhóm 62.12
|
|
6217.10
|
- Phụ kiện may mặc
|
CC
|
6217.90
|
- Các chi tiết
|
CC
|
|
Chương
63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại
hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
|
|
63.01
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
6301.10
|
- Chăn điện
|
CC
|
6301.20
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn
du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CC
|
6301.30
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn
du lịch, từ bông
|
CC
|
6301.40
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn
du lịch, từ xơ sợi tổng hợp
|
CC
|
6301.90
|
- Chăn và chăn du lịch khác
|
CC
|
63.02
|
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường
(bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
|
|
6302.10
|
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải
giường (bed linen), dệt kim hoặc móc
|
CC, ngoại trừ từ 50.07, 51.11
đến 51.13, 52.08 đến 52.12, 53.08 đến 53.11, 54.07 đến 54.08
|
|
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải
giường (bed linen) khác, đã in:
|
|
6302.21
|
- - Từ bông
|
CC, ngoại trừ từ 52.08 đến
52.12
|
6302.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC, ngoại trừ từ 54.07 đến
54.08
|
6302.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC, ngoại trừ từ 50.07, 51.11
đến 51.13, 53.08 đến 53.11
|
|
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải
giường (bed linen) khác:
|
|
6302.31
|
- - Từ bông
|
CC, ngoại trừ từ 52.08 đến
52.12
|
6302.32
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC, ngoại trừ từ 54.07 đến
54.08
|
6302.39
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC, ngoại trừ từ 50.07, 51.11
đến 51.13, 53.08 đến 53.11
|
6302.40
|
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc
móc
|
CC
|
|
- Khăn trải bàn khác:
|
|
6302.51
|
- - Từ bông
|
CC, ngoại trừ từ 52.08 đến
52.12
|
6302.53
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC, ngoại trừ từ 54.07 đến
54.08
|
6302.59
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC, ngoại trừ từ 50.07, 51.11
đến 51.13, 53.08 đến 53.11
|
6302.60
|
- Khăn trong phòng vệ sinh và
khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự,
từ bông
|
CC, ngoại trừ từ 58.02
|
|
- Loại khác:
|
|
6302.91
|
- - Từ bông
|
CC, ngoại trừ từ 52.08 đến
52.12
|
6302.93
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
CC, ngoại trừ từ 54.07 đến
54.08
|
6302.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC, ngoại trừ từ 50.07, 51.11
đến 51.13, 53.08 đến 53.11
|
63.03
|
Màn che (kể cả rèm trang trí)
và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
6303.12
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6303.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6303.91
|
- - Từ bông
|
CC
|
6303.92
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6303.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
63.04
|
Các sản phẩm trang trí nội thất
khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
|
|
|
- Các bộ khăn phủ giường
(bedspreads):
|
|
6304.11
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
CC
|
6304.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
6304.20
|
- Màn ngủ được chi tiết tại Chú
giải Phân nhóm 1 Chương này
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
6304.91
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
CC
|
6304.92
|
- - Không dệt kim hoặc móc, từ
bông
|
CC
|
6304.93
|
- - Không dệt kim hoặc móc, từ
sợi tổng hợp
|
CC
|
6304.99
|
- - Không dệt kim hoặc móc, từ
các vật liệu dệt khác
|
CC
|
63.05
|
Bao và túi, loại dùng để đóng
gói hàng
|
|
6305.10
|
- Từ đay hoặc các loại xơ libe
dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
CC
|
6305.20
|
- Từ bông
|
CC
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
6305.32
|
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn
có thể gấp, mở linh hoạt
|
CC
|
6305.33
|
- - Loại khác, từ dải
polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự
|
CC
|
6305.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
6305.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
63.06
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm
che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc
ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
|
|
|
- Tấm vải chống thấm nước, tấm
che mái hiên và tấm che nắng:
|
|
6306.12
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6306.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Tăng (lều):
|
|
6306.22
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
CC
|
6306.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
CC
|
6306.30
|
- Buồm cho tàu thuyền
|
CC
|
6306.40
|
- Đệm hơi
|
CC
|
6306.90
|
- Loại khác
|
CC
|
63.07
|
Các mặt hàng đã hoàn thiện
khác, kể cả mẫu cắt may
|
|
6307.10
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát
đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự
|
CC
|
6307.20
|
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh
|
CC
|
6307.90
|
- Loại khác
|
CC
|
6308.00
|
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và
chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải
bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán
lẻ
|
CC
|
6309.00
|
Quần áo và các sản phẩm dệt may
đã qua sử dụng khác
|
CC
|
63.10
|
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện
(cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn,
dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt
|
|
6310.10
|
- Đã được phân loại
|
CC
|
6310.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm
trên
|
|
64.01
|
Giày, dép không thấm nước có đế
ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp
ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
|
6401.10
|
- Giày, dép có mũi gắn kim loại
bảo vệ
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6401.92
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
nhưng không qua đầu gối
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6401.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
64.02
|
Các loại giày, dép khác có đế
ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
6402.12
|
- - Giày ống trượt tuyết, giày
trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6402.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6402.20
|
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn
mũ giày với đế bằng chốt cài
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6402.91
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6402.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
64.03
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao
su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
6403.12
|
- - Giày ống trượt tuyết, giày
trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6403.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6403.20
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng da
thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6403.40
|
- Giày, dép khác, có mũi gắn
kim loại bảo vệ
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
|
- Giày, dép khác có đế ngoài
bằng da thuộc:
|
|
6403.51
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6403.59
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6403.91
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6403.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
64.04
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao
su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt
|
|
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng
cao su hoặc plastic:
|
|
6404.11
|
- - Giày, dép thể thao, giày
tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6404.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6404.20
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng da
thuộc hoặc da tổng hợp
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
64.05
|
Giày, dép khác
|
|
6405.10
|
- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc
da tổng hợp
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6405.20
|
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
6405.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ mũ giày thuộc
phân nhóm 6406.10, 6406.90, có hoặc không gắn với đế trừ đế ngoài
|
64.06
|
Các bộ phận của giày, dép (kể
cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể
tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân
(leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng
|
|
6406.10
|
- Mũ giày và các bộ phận của
chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày
|
CTH
|
6406.20
|
- Đế ngoài và gót giày, bằng
cao su hoặc plastic
|
CTH
|
6406.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
|
6501.00
|
Các loại thân mũ hình nón, hình
chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp
bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ)
|
CC
|
6502.00
|
Các loại thân mũ, được làm bằng
cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn,
chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
CC
|
6504.00
|
Các loại mũ và các vật đội đầu
khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã
hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
CTH
|
6505.00
|
Các loại mũ và các vật đội đầu
khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh
(trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu
bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
CTH
|
65.06
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã
hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
6506.91
|
- - Bằng cao su hoặc plastic
|
CTH
|
6506.99
|
- - Bằng các loại vật liệu khác
|
CTH
|
6507.00
|
Băng lót vành trong thân mũ,
lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai, dùng để sản xuất mũ và các
vật đội đầu khác
|
CTH
|
|
Chương
66 - Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển,
roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
66.01
|
Các loại ô và dù (kể cả ô có
cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)
|
|
6601.10
|
- Dù che trong vườn hoặc các
loại ô, dù tương tự
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
6601.91
|
- - Có cán kiểu ống lồng
|
CTH
|
6601.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
6602.00
|
Ba toong, gậy tay cầm có thể
chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các
loại tương tự
|
CTH
|
66.03
|
Các bộ phận, đồ trang trí và đồ
phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02
|
|
6603.20
|
- Khung ô, kể cả khung có gắn
với cán (thân gậy)
|
CC
|
6603.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
67 - Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa
nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
|
|
6701.00
|
Da và các bộ phận khác của loài
chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các
sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các ống, lông
cánh, lông đuôi đã chế biến)
|
CC
|
67.02
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và
các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, cành, lá hoặc quả nhân tạo
|
|
6702.10
|
- Bằng plastic
|
CC
|
6702.90
|
- Bằng các vật liệu khác
|
CC
|
6703.00
|
Tóc người, đã được chải, chuốt,
tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc các loại
vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
|
CC
|
67.04
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày
giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự, bằng tóc người hoặc lông động vật
hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:
|
|
6704.11
|
- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh
|
CTH
|
6704.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
6704.20
|
- Bằng tóc người
|
CTH
|
6704.90
|
- Bằng vật liệu khác
|
CTH
|
|
Chương
68 - Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu
tương tự
|
|
6801.00
|
Các loại đá lát, đá lát lề
đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
|
CC
|
68.02
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây
dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên,
trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự,
bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm
và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
|
|
6802.10
|
- Đá lát, đá khối và các sản
phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà
diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh
nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
CTH
|
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây
dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề
mặt nhẵn hoặc phẳng:
|
|
6802.21
|
- - Đá hoa (marble),
tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
CTH
|
6802.23
|
- - Đá granit
|
CTH
|
6802.29
|
- - Đá khác
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
6802.91
|
- - Đá hoa (marble),
tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
CTH
|
6802.92
|
- - Đá vôi khác
|
CTH
|
6802.93
|
- - Đá granit
|
CTH
|
6802.99
|
- - Đá khác
|
CTH
|
6803.00
|
Đá phiến đã gia công và các sản
phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết
lại thành khối)
|
CTH
|
68.04
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng
hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa
hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá
tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc
bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
|
6804.10
|
- Đá nghiền (thớt cối xay) và
đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
|
CTH
|
|
- Đá nghiền, đá mài khác, đá
mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
|
|
6804.21
|
- - Bằng kim cương tự nhiên
hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối
|
CTH
|
6804.22
|
- - Bằng vật liệu mài đã được
kết khối hoặc bằng gốm khác
|
CTH
|
6804.23
|
- - Bằng đá tự nhiên
|
CTH
|
6804.30
|
- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng
tay
|
CTH
|
68.05
|
Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên
hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã
hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
|
6805.10
|
- Trên nền chỉ bằng vải dệt
|
CTH
|
6805.20
|
- Trên nền chỉ bằng giấy hoặc
bìa
|
CTH
|
6805.30
|
- Trên nền bằng vật liệu khác
|
CTH
|
68.06
|
Sợi xỉ, bông len đá (rock wool)
và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ
bọt và các loại vật liệu khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản
phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản
phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69
|
|
6806.10
|
- Sợi xỉ, bông len đá (rock
wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời,
dạng tấm hoặc dạng cuộn
|
CTH
|
6806.20
|
- Vermiculite nung nở, đất sét
trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả
hỗn hợp của chúng)
|
CTH
|
6806.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
68.07
|
Các sản phẩm bằng asphalt hoặc
bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
|
|
6807.10
|
- Dạng cuộn
|
CTH
|
6807.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
6808.00
|
Panel, tấm, tấm lát (tiles),
khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi
bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối
bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác
|
CTH
|
68.09
|
Các sản phẩm làm bằng thạch cao
hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
|
- Tấm, lá, panel, tấm lát
(tiles) và các sản phẩm tương tự, chưa được trang trí:
|
|
6809.11
|
- - Được phủ mặt hoặc gia cố
chỉ bằng giấy hoặc bìa
|
CTH
|
6809.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
6809.90
|
- Các sản phẩm khác
|
CTH
|
68.10
|
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng
bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
|
|
- Tấm lát (tiles), phiến đá lát
đường, gạch xây và các sản phẩm tương tự:
|
|
6810.11
|
- - Gạch và gạch khối xây dựng
|
CTH
|
6810.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Các sản phẩm khác:
|
|
6810.91
|
- - Các cấu kiện làm sẵn cho
xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng
|
CTH
|
6810.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
68.11
|
Các sản phẩm bằng xi
măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự
|
|
6811.40
|
- Chứa amiăng
|
CTH
|
|
- Không chứa amiăng:
|
|
6811.81
|
- - Tấm làn sóng
|
CTH
|
6811.82
|
- - Tấm, panel, tấm lát (tiles)
và các sản phẩm tương tự khác
|
CTH
|
6811.89
|
- - Loại khác
|
CTH
|
68.12
|
Sợi amiăng đã được gia công;
các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng
và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ,
chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm),
đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
|
|
6812.80
|
- Bằng crocidolite
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
6812.91
|
- - Quần áo, phụ kiện quần áo,
giày dép và vật đội đầu
|
CTH
|
6812.92
|
- - Giấy, bìa cứng và nỉ
|
CTH
|
6812.93
|
- - Vật liệu ghép nối làm bằng
sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
CTH
|
6812.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
68.13
|
Vật liệu ma sát và các sản phẩm
từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm
lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành
phần cơ bản là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết
hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
|
6813.20
|
- Chứa amiăng
|
CTH
|
|
- Không chứa amiăng:
|
|
6813.81
|
- - Lót và đệm phanh
|
CTH
|
6813.89
|
- - Loại khác
|
CTH
|
68.14
|
Mica đã gia công và các sản
phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có
lớp nền phụ trợ bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác
|
|
6814.10
|
- Tấm, tấm mỏng và dải bằng
mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
CTH
|
6814.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
68.15
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng
các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và
các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
6815.10
|
- Các sản phẩm làm từ graphit
hoặc carbon khác không phải là sản phẩm điện
|
CTH
|
6815.20
|
- Sản phẩm từ than bùn
|
CTH
|
|
- Các sản phẩm khác:
|
|
6815.91
|
- - Có chứa magiezit, dolomit
hoặc cromit
|
CTH
|
6815.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
69 - Đồ gốm, sứ
|
|
6901.00
|
Gạch, gạch khối, tấm lát
(tiles) và các loại hàng gốm, sứ khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất
tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự
|
CC
|
69.02
|
Gạch, gạch khối, tấm lát
(tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương
tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự
|
|
6902.10
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng
lượng là một hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể
hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
|
CC
|
6902.20
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng
lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của
các chất này
|
CC
|
6902.90
|
- Loại khác
|
CC
|
69.03
|
Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa
khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá
đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ và tay cầm), trừ các sản
phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự
|
|
6903.10
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng
lượng là graphit hoặc carbon khác hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này
|
CC
|
6903.20
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng
lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và của
đioxit silic (SiO2)
|
CC
|
6903.90
|
- Loại khác
|
CC
|
69.04
|
Gạch xây dựng, gạch khối lát
nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ
|
|
6904.10
|
- Gạch xây dựng
|
CC
|
6904.90
|
- Loại khác
|
CC
|
69.05
|
Ngói lợp, ống khói, chụp ống
khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng
gốm, sứ khác
|
|
6905.10
|
- Ngói lợp mái
|
CC
|
6905.90
|
- Loại khác
|
CC
|
6906.00
|
Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát
nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ
|
CC
|
69.07
|
Các loại phiến lát đường và
gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối
khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền;
các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện
|
|
|
- Các loại phiến lát đường và
gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ loại thuộc phân
nhóm 6907.30 và 6907.40:
|
|
6907.21
|
- - Của loại có độ hút nước
không vượt quá 0,5% tính theo trọng lượng
|
CC
|
6907.22
|
- - Của loại có độ hút nước
trên 0,5% nhưng không vượt quá 10% tính theo trọng lượng
|
CC
|
6907.23
|
- - Của loại có độ hút nước
trên 10% tính theo trọng lượng
|
CC
|
6907.30
|
- Khối khảm và các sản phẩm
tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40
|
CC
|
6907.40
|
- Các sản phẩm gốm, sứ để hoàn
thiện
|
CC
|
69.09
|
Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí
nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật
chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản
phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
|
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng
thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
|
|
6909.11
|
- - Bằng sứ
|
CC
|
6909.12
|
- - Các sản phẩm có độ cứng
tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
|
CC
|
6909.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
6909.90
|
- Loại khác
|
CC
|
69.10
|
Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa,
bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản
phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định
|
|
6910.10
|
- Bằng sứ
|
CC
|
6910.90
|
- Loại khác
|
CC
|
69.11
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia
dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ
|
|
6911.10
|
- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
|
CC
|
6911.90
|
- Loại khác
|
CC
|
6912.00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia
dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ
|
CC
|
69.13
|
Các loại tượng nhỏ và các loại
sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
|
6913.10
|
- Bằng sứ
|
CC
|
6913.90
|
- Loại khác
|
CC
|
69.14
|
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác
|
|
6914.10
|
- Bằng sứ
|
CC
|
6914.90
|
- Loại khác
|
CC
|
|
Chương
70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
7001.00
|
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế
liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối
|
СС
|
70.02
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ
loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
|
7002.10
|
- Dạng hình cầu
|
CC
|
7002.20
|
- Dạng thanh
|
CC
|
|
- Dạng ống:
|
|
7002.31
|
- - Bằng thạch anh nung chảy
hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác
|
CC
|
7002.32
|
- - Bằng thủy tinh khác có hệ
số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến
300oC
|
CC
|
7002.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
70.03
|
Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán,
ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu
hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
- Dạng tấm không có cốt lưới:
|
|
7003.12
|
- - Thuỷ tinh được phủ màu toàn
bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu
|
CTH
|
7003.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7003.20
|
- Dạng tấm có cốt lưới
|
CTH
|
7003.30
|
- Dạng hình
|
CTH
|
70.04
|
Kính kéo và kính thổi, ở dạng
tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu,
nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7004.20
|
- Kính, được phủ màu toàn bộ,
mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu
|
CTH
|
7004.90
|
- Loại kính khác
|
CTH
|
70.05
|
Kính nổi và kính đã mài hoặc
đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu
hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7005.10
|
- Kính không có cốt lưới, có
tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu
|
CTH
|
|
- Kính không có cốt lưới khác:
|
|
7005.21
|
- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng
hoặc chỉ mài bề mặt
|
CTH
|
7005.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7005.30
|
- Kính có cốt lưới
|
CTH
|
7006.00
|
Kính thuộc các nhóm 70.03,
70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia
công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác
|
CC
|
70.07
|
Kính an toàn, bao gồm kính tôi
hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass)
|
|
|
- Kính tôi an toàn:
|
|
7007.11
|
- - Có kích cỡ và hình dạng phù
hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền
|
CTH
|
7007.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Kính dán an toàn nhiều lớp:
|
|
7007.21
|
- - Có kích cỡ và hình dạng phù
hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền
|
CTH
|
7007.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7008.00
|
Kính hộp nhiều lớp
|
CTH
|
70.09
|
Gương thuỷ tinh, có hoặc không
có khung, kể cả gương chiếu hậu
|
|
7009.10
|
- Gương chiếu hậu dùng cho xe
|
CTH hoặc VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
7009.91
|
- - Chưa có khung
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7009.92
|
- - Có khung
|
CTH hoặc VAC 50%
|
70.10
|
Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai,
bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa
khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản
bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
|
|
7010.10
|
- Ống dạng ampoule
|
CTH
|
7010.20
|
- Nút chai, nắp đậy và các loại
nắp khác
|
CTH
|
7010.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
70.11
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả
bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ
bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực
hoặc các loại tương tự
|
|
7011.10
|
- Dùng cho đèn điện
|
CTH
|
7011.20
|
- Dùng cho ống đèn tia âm cực
|
CTH
|
7011.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
70.13
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ
sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích
tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
|
|
7013.10
|
- Bằng gốm thủy tinh
|
CTH
|
|
- Cốc (ly) có chân, bằng thuỷ tinh, trừ
loại bằng gốm thuỷ tinh:
|
|
7013.22
|
- - Bằng pha lê chì
|
CTH
|
7013.28
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Cốc (ly) bằng thuỷ tinh khác, trừ loại
bằng gốm thuỷ tinh:
|
|
7013.33
|
- - Bằng pha lê chì
|
CTH
|
7013.37
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để
uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
7013.41
|
- - Bằng pha lê chì
|
CTH
|
7013.42
|
- - Bằng thủy tinh có hệ số
giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0o C đến
300 oC
|
CTH
|
7013.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:
|
|
7013.91
|
- - Bằng pha lê chì
|
CTH
|
7013.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7014.00
|
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh
và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm
70.15), chưa được gia công về mặt quang học
|
CTH
|
70.15
|
Kính đồng hồ thời gian hoặc
kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu
chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa
được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng,
dùng để sản xuất các loại kính trên
|
|
7015.10
|
- Các loại kính hiệu chỉnh dùng
cho kính đeo mắt
|
CTH
|
7015.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
70.16
|
Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông,
tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có
hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích
xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp
lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì
và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối,
panel, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự
|
|
7016.10
|
- Thủy tinh dạng khối và đồ
thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục
đích trang trí tương tự
|
CTH
|
7016.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
70.17
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí
nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ
|
|
7017.10
|
- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc
dioxit silic nấu chảy khác
|
CTH
|
7017.20
|
- Bằng thủy tinh khác có hệ số
giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300
oC
|
CTH
|
7017.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
70.18
|
Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả
ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự
bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm
bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ
và các đồ trang trí khác bằng thuỷ tinh được gia công bằng đèn xì
(lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có
đường kính không quá 1 mm
|
|
7018.10
|
- Hạt bi thủy tinh, thủy tinh
giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương
tự bằng thủy tinh
|
CTH
|
7018.20
|
- Vi cầu thuỷ tinh có đường
kính không quá 1 mm
|
CTH
|
7018.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
70.19
|
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy
tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt)
|
|
|
- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô,
sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
7019.11
|
- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều
dài không quá 50 mm
|
CTH
|
7019.12
|
- - Sợi thô
|
CTH
|
7019.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Tấm mỏng (voan), mạng (webs),
chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:
|
|
7019.31
|
- - Chiếu
|
CTH
|
7019.32
|
- - Tấm mỏng (voan)
|
CTH
|
7019.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7019.40
|
- Vải dệt thoi từ sợi thô
|
CTH
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
7019.51
|
- - Có chiều rộng không quá 30
cm
|
CTH
|
7019.52
|
- - Có chiều rộng trên 30 cm,
dệt vân điểm, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi
sợi đơn không quá 136 tex
|
CTH
|
7019.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7019.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
7020.00
|
Các sản phẩm khác bằng thủy
tinh
|
CTH
|
|
Chương
71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý,
kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức
làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
|
|
71.01
|
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi
cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi,
chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành
chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7101.10
|
- Ngọc trai tự nhiên
|
СС
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
7101.21
|
- - Chưa được gia công
|
СС
|
7101.22
|
- - Đã gia công
|
СС
|
71.02
|
Kim cương, đã hoặc chưa được
gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
|
7102.10
|
- Kim cương chưa được phân loại
|
СС
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
|
7102.21
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ
được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
СС
|
7102.29
|
- - Loại khác
|
СС
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
7102.31
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ
được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
CC
|
7102.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
71.03
|
Đá quý (trừ kim cương) và đá
bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa
gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại,
đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7103.10
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ
được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
CC
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
7103.91
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục
bảo
|
CC
|
7103.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
71.04
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp
hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành
chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo
chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7104.10
|
- Thạch anh áp điện
|
CC
|
7104.20
|
- Loại khác, chưa gia công hoặc
mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
CTH
|
7104.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
71.05
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá
bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
|
7105.10
|
- Của kim cương
|
CC
|
7105.90
|
- Loại khác
|
CC
|
71.06
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng
hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
|
7106.10
|
- Dạng bột
|
CC
|
|
- Dạng khác:
|
|
7106.91
|
- - Chưa gia công
|
CC
|
7106.92
|
- - Dạng bán thành phẩm
|
CC
|
7107.00
|
Kim loại cơ bản được dát phủ
bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
CC
|
71.08
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim)
chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ:
|
|
7108.11
|
- - Dạng bột
|
CC
|
7108.12
|
- - Dạng chưa gia công khác
|
CC
|
7108.13
|
- - Dạng bán thành phẩm khác
|
CC
|
7108.20
|
- Dạng tiền tệ
|
CC
|
7109.00
|
Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát
phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
CC
|
71.10
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở
dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
7110.11
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng
bột
|
CC
|
7110.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Paladi:
|
|
7110.21
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng
bột
|
CC
|
7110.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Rodi:
|
|
7110.31
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng
bột
|
CC
|
7110.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Iridi, osmi và ruteni:
|
|
7110.41
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng
bột
|
CC
|
7110.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
7111.00
|
Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng,
dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
CC
|
71.12
|
Phế liệu và mảnh vụn của kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa
kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc
thu hồi kim loại quý
|
|
7112.30
|
- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý
hoặc các hợp chất kim loại quý
|
WO
|
|
- Loại khác:
|
|
7112.91
|
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát
phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
WO
|
7112.92
|
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại
dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
WO
|
7112.99
|
- - Loại khác
|
WO
|
71.13
|
Đồ trang sức và các bộ phận của
đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7113.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ
hoặc dát phủ kim loại quý khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7113.19
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7113.20
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ
kim loại quý
|
CTH hoặc VAC 50%
|
71.14
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các
bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim
loại quý
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7114.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ
hoặc dát phủ kim loại quý khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7114.19
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7114.20
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ
kim loại quý
|
CTH hoặc VAC 50%
|
71.15
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại
quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
7115.10
|
- Vật xúc tác ở dạng tấm đan
hoặc lưới, bằng bạch kim
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7115.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
71.16
|
Sản phẩm bằng ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
|
7116.10
|
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc
nuôi cấy
|
CTH
|
7116.20
|
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý
(tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
CTH
|
71.17
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu
khác
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc
chưa mạ kim loại quý:
|
|
7117.11
|
- - Khuy măng sét và khuy rời
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7117.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7117.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
71.18
|
Tiền kim loại
|
|
7118.10
|
- Tiền kim loại (trừ tiền
vàng), không được coi là tiền tệ chính thức
|
CTH
|
7118.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
72 - Sắt và thép
|
|
72.01
|
Gang thỏi và, gang kính ở dạng
thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
|
|
7201.10
|
- Gang thỏi không hợp kim có
hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng
|
СС
|
7201.20
|
- Gang thỏi không hợp kim có
hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng
|
СС
|
7201.50
|
- Gang thỏi hợp kim; gang kính
|
СС
|
72.02
|
Hợp kim fero
|
|
|
- Fero - mangan:
|
|
7202.11
|
- - Có hàm lượng carbon trên 2%
tính theo trọng lượng
|
СС
|
7202.19
|
- - Loại khác
|
СС
|
|
- Fero - silic:
|
|
7202.21
|
- - Có hàm lượng silic trên 55%
tính theo trọng lượng
|
СС
|
7202.29
|
- - Loại khác
|
СС
|
7202.30
|
- Fero - silic - mangan
|
СС
|
|
- Fero - crôm:
|
|
7202.41
|
- - Có hàm lượng carbon trên 4%
tính theo trọng lượng
|
СС
|
7202.49
|
- - Loại khác
|
СС
|
7202.50
|
- Fero - silic - crôm
|
СС
|
7202.60
|
- Fero - niken
|
СС
|
7202.70
|
- Fero - molipđen
|
СС
|
7202.80
|
- Fero - vonfram và fero -
silic - vonfram
|
СС
|
|
- Loại khác:
|
|
7202.91
|
- - Fero - titan và fero -
silic - titan
|
СС
|
7202.92
|
- - Fero - vanadi
|
СС
|
7202.93
|
- - Fero - niobi
|
СС
|
7202.99
|
- - Loại khác
|
СС
|
72.03
|
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn
nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục
hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng
tảng, cục hoặc các dạng tương tự
|
|
7203.10
|
- Các sản phẩm chứa sắt được
hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
|
СС
|
7203.90
|
- Loại khác
|
СС
|
72.04
|
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi
đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép
|
|
7204.10
|
- Phế liệu và mảnh vụn của gang
đúc
|
WO
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn của thép
hợp kim:
|
|
7204.21
|
- - Bằng thép không gỉ
|
WO
|
7204.29
|
- - Loại khác
|
WO
|
7204.30
|
- Phế liệu và mảnh vụn của sắt
hoặc thép tráng thiếc
|
WO
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn khác:
|
|
7204.41
|
- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh
vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành
khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
|
WO
|
7204.49
|
- - Loại khác
|
WO
|
7204.50
|
- Thỏi đúc phế liệu nấu lại
|
WO
|
72.05
|
Hạt và bột, của gang thỏi, gang
kính, sắt hoặc thép
|
|
7205.10
|
- Hạt
|
CTH
|
|
- Bột:
|
|
7205.21
|
- - Của thép hợp kim
|
CTH
|
7205.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
72.06
|
Sắt và thép không hợp kim dạng
thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03)
|
|
7206.10
|
- Dạng thỏi đúc
|
CTH
|
7206.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
72.07
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng bán thành phẩm
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo
trọng lượng:
|
|
7207.11
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật
(kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06
|
7207.12
|
- - Loại khác, có mặt cắt ngang
hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06
|
7207.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06
|
7207.20
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25%
trở lên tính theo trọng lượng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06
|
72.08
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng,
chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7208.10
|
- Dạng cuộn, chưa được gia công
quá mức cán nóng, có hình dập nổi
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công
quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
7208.25
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở
lên
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.26
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới
4,75 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.27
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công
quá mức cán nóng:
|
|
7208.36
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.37
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10
mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.38
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới
4,75 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.39
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.40
|
- Dạng không cuộn, chưa được
gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
|
- Loại khác, dạng không cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
7208.51
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.52
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10
mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.53
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới
4,75 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.54
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7208.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
72.09
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép
nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
- Ở dạng cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7209.15
|
- - Có chiều dày từ 3 mm trở
lên
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7209.16
|
- - Có chiều dày trên 1 mm đến
dưới 3 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7209.17
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến
1 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7209.18
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
|
- Ở dạng không cuộn, chưa được
gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7209.25
|
- - Có chiều dày từ 3 mm trở
lên
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7209.26
|
- - Có chiều dày trên 1 mm đến
dưới 3 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7209.27
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến
1 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7209.28
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
7209.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07
|
72.10
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
7210.11
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở
lên
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7210.12
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7210.20
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả
hợp kim chì thiếc
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7210.30
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác:
|
|
7210.41
|
- - Dạng lượn sóng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7210.49
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7210.50
|
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit
crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm:
|
|
7210.61
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim
nhôm-kẽm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7210.69
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7210.70
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ
plastic
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7210.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
72.11
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức
cán nóng:
|
|
7211.13
|
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng
khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không
ở dạng cuộn và không có hình dập nổi
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7211.14
|
- - Loại khác, chiều dày từ
4,75 mm trở lên
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7211.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép
nguội):
|
|
7211.23
|
- - Có hàm lượng carbon dưới
0,25% tính theo trọng lượng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7211.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
7211.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.09
|
72.12
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép
không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7212.10
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.11
|
7212.20
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.11
|
7212.30
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.11
|
7212.40
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ
plastic
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.11
|
7212.50
|
- Được mạ hoặc tráng bằng
phương pháp khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.11
|
7212.60
|
- Được dát phủ
|
CTH, ngoại trừ từ 72.07 đến
72.11
|
72.13
|
Sắt hoặc thép không hợp kim,
dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
|
7213.10
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc
các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
7213.20
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt
gọt
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
|
- Loại khác:
|
|
7213.91
|
- - Có đường kính mặt cắt ngang
hình tròn dưới 14 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
7213.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
72.14
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng
hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán
|
|
7214.10
|
- Đã qua rèn
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
7214.20
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc
các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
7214.30
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt
gọt
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
|
- Loại khác:
|
|
7214.91
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật
(trừ hình vuông)
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
7214.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
72.15
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở
dạng thanh và que khác
|
|
7215.10
|
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa
được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
7215.50
|
- Loại khác, chưa được gia công
quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
7215.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.06, 72.07
|
72.16
|
Sắt hoặc thép không hợp kim
dạng góc, khuôn, hình
|
|
7216.10
|
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công
quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:
|
|
7216.21
|
- - Hình chữ L
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7216.22
|
- - Hình chữ T
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
|
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công
quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:
|
|
7216.31
|
- - Hình chữ U
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7216.32
|
- - Hình chữ I
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7216.33
|
- - Hình chữ H
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7216.40
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm
trở lên
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7216.50
|
- Góc, khuôn và hình khác, chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
|
- Góc, khuôn và hình khác, chưa
được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
7216.61
|
- - Thu được từ các sản phẩm
cán phẳng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7216.69
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
|
- Loại khác:
|
|
7216.91
|
- - Được tạo hình hoặc hoàn
thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7216.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
72.17
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp
kim
|
|
7217.10
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã
hoặc chưa được đánh bóng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7217.20
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7217.30
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại
cơ bản khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến
72.15
|
7217.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.13 đến 72.15
|
72.18
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc
hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ
|
|
7218.10
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô
khác
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
7218.91
|
- - Có mặt cắt ngang hình chữ
nhật (trừ hình vuông)
|
CTH
|
7218.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
72.19
|
Các sản phẩm của thép không gỉ
cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức
cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7219.11
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.12
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10
mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.13
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới
4,75 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.14
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
|
- Chưa được gia công quá mức
cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
7219.21
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.22
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10
mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.23
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới
4,75 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.24
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép
nguội):
|
|
7219.31
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở
lên
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.32
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới
4,75 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.33
|
- - Chiều dày trên 1 mm đến
dưới 3 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.34
|
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1
mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.35
|
- - Chiều dày dưới 0,5 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
7219.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.20
|
72.20
|
Các sản phẩm thép không gỉ được
cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức
cán nóng:
|
|
7220.11
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở
lên
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.19
|
7220.12
|
- - Chiều dày dưới 4,75 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.19
|
7220.20
|
- Chưa được gia công quá mức
cán nguội (ép nguội)
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.19
|
7220.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.19
|
7221.00
|
Thanh và que thép không gỉ được
cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18
|
72.22
|
Thép không gỉ dạng thanh và que
khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác
|
|
|
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá
mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
7222.11
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.21
|
7222.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.21
|
7222.20
|
- Dạng thanh và que, chưa được
gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.21
|
7222.30
|
- Các thanh và que khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.21
|
7222.40
|
- Các dạng góc, khuôn và hình
|
CTH, ngoại trừ từ 72.18, 72.21
|
7223.00
|
Dây thép không gỉ
|
CTH, ngoại trừ từ 72.21, 72.22
|
72.24
|
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi
đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác
|
|
7224.10
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô
khác
|
CTH
|
7224.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
72.25
|
Thép hợp kim khác được cán
phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật
điện:
|
|
7225.11
|
- - Các hạt (cấu trúc tế vi)
kết tinh có định hướng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.26
|
7225.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.26
|
7225.30
|
- Loại khác, chưa được gia công
quá mức cán nóng, ở dạng cuộn
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.26
|
7225.40
|
- Loại khác, chưa được gia công
quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.26
|
7225.50
|
- Loại khác, chưa được gia công
quá mức cán nguội (ép nguội)
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.26
|
|
- Loại khác:
|
|
7225.91
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.26
|
7225.92
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.26
|
7225.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.26
|
72.26
|
Sản phẩm của thép hợp kim khác
được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật
điện:
|
|
7226.11
|
- - Các hạt tinh thể (cấu trúc
tế vi) có định hướng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.25
|
7226.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.25
|
7226.20
|
- Bằng thép gió
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.25
|
|
- Loại khác:
|
|
7226.91
|
- - Chưa được gia công quá mức
cán nóng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.25
|
7226.92
|
- - Chưa được gia công quá mức
cán nguội (ép nguội)
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.25
|
7226.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.25
|
72.27
|
Các dạng thanh và que, của thép
hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
|
|
7227.10
|
- Bằng thép gió
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24
|
7227.20
|
- Bằng thép mangan - silic
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24
|
7227.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24
|
72.28
|
Các dạng thanh và que khác bằng
thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh
và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim
|
|
7228.10
|
- Ở dạng thanh và que, bằng
thép gió
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.27
|
7228.20
|
- Ở dạng thanh và que, bằng
thép silic-mangan
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.27
|
7228.30
|
- Dạng thanh và que khác, chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.27
|
7228.40
|
- Các loại thanh và que khác,
chưa được gia công quá mức rèn
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.27
|
7228.50
|
- Các loại thanh và que khác,
chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.27
|
7228.60
|
- Các loại thanh và que khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.27
|
7228.70
|
- Các dạng góc, khuôn và hình
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.27
|
7228.80
|
- Thanh và que rỗng
|
CTH, ngoại trừ từ 72.24, 72.27
|
72.29
|
Dây thép hợp kim khác
|
|
7229.20
|
- Bằng thép silic-mangan
|
CTH, ngoại trừ từ 72.27, 72.28
|
7229.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 72.27, 72.28
|
|
Chương
73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
73.01
|
Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt
hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp;
sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn
|
|
7301.10
|
- Cọc cừ
|
CC
|
7301.20
|
- Dạng góc, khuôn và hình
|
CC
|
73.02
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe
lửa hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng,
lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang),
thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ
(bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị
đường ray
|
|
7302.10
|
- Ray
|
CC
|
7302.30
|
- Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ
ghi và các đoạn nối chéo khác
|
CC
|
7302.40
|
- Thanh nối ray và tấm đế
|
CC
|
7302.90
|
- Loại khác
|
CC
|
7303.00
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh
hình rỗng, bằng gang đúc
|
CC
|
73.04
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh
hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống
dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7304.11
|
- - Bằng thép không gỉ
|
CC
|
7304.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Ống chống, ống và ống khoan,
sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
7304.22
|
- - Ống khoan bằng thép không
gỉ
|
CC
|
7304.23
|
- - Ống khoan khác
|
CC
|
7304.24
|
- - Loại khác, bằng thép không
gỉ
|
CC
|
7304.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn,
bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7304.31
|
- - Được kéo nguội hoặc cán
nguội (ép nguội)
|
CC
|
7304.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang
hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
7304.41
|
- - Được kéo nguội hoặc cán
nguội (ép nguội)
|
CC
|
7304.49
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang
hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
7304.51
|
- - Được kéo nguội hoặc cán
nguội (ép nguội)
|
CC
|
7304.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
7304.90
|
- Loại khác
|
CC
|
73.05
|
Các loại ống và ống dẫn khác
bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng
cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống
dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7305.11
|
- - Hàn chìm theo chiều dọc
bằng hồ quang
|
CC
|
7305.12
|
- - Loại khác, hàn theo chiều
dọc
|
CC
|
7305.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
7305.20
|
- Ống chống sử dụng trong khoan
dầu hoặc khí
|
CC
|
|
- Loại khác, được hàn:
|
|
7305.31
|
- - Hàn theo chiều dọc
|
CC
|
7305.39
|
- - Loại khác
|
CC
|
7305.90
|
- Loại khác
|
CC
|
73.06
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh
hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc
ghép bằng cách tương tự)
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống
dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7306.11
|
- - Hàn, bằng thép không gỉ
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
7306.19
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
|
- Ống chống và ống sử dụng cho
khoan dầu hoặc khí:
|
|
7306.21
|
- - Hàn, bằng thép không gỉ
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
7306.29
|
- - Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
7306.30
|
- Loại khác, được hàn, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
7306.40
|
- Loại khác, được hàn, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
7306.50
|
- Loại khác, được hàn, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt
cắt ngang không phải là hình tròn:
|
|
7306.61
|
- - Mặt cắt ngang hình vuông
hoặc hình chữ nhật
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
7306.69
|
- - Loại khác, có mặt cắt ngang
không phải là hình tròn
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
7306.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại trừ từ 72.09 đến
72.11
|
73.07
|
Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc
ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Phụ kiện dạng đúc:
|
|
7307.11
|
- - Bằng gang đúc không dẻo
|
CC
|
7307.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác, bằng thép không
gỉ:
|
|
7307.21
|
- - Mặt bích
|
CC
|
7307.22
|
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và
măng sông, loại có ren để ghép nối
|
CC
|
7307.23
|
- - Loại hàn giáp mối
|
CC
|
7307.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
7307.91
|
- - Mặt bích
|
CC
|
7307.92
|
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và
măng sông, loại có ren để ghép nối
|
CC
|
7307.93
|
- - Loại hàn giáp mối
|
CC
|
7307.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
73.08
|
Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép
thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu,
cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại
khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột
khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại
tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép
|
|
7308.10
|
- Cầu và nhịp cầu
|
CTH
|
7308.20
|
- Tháp và cột lưới (kết cấu
giàn)
|
CTH
|
7308.30
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và các
loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
CTH
|
7308.40
|
- Thiết bị dùng cho giàn giáo,
ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò
|
CTH
|
7308.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
7309.00
|
Các loại bể chứa, két, bình
chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén
hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc
chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị
cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
CTH
|
73.10
|
Các loại đồ chứa dạng két,
thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự,
dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc
thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách
nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7310.10
|
- Có dung tích từ 50 lít trở
lên
|
CTH
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít:
|
|
7310.21
|
- - Lon, hộp được đóng kín bằng
cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép)
|
CTH
|
7310.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7311.00
|
Các loại thùng chứa khí nén
hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép
|
CTH
|
73.12
|
Dây bện tao, thừng, cáp, băng
tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
|
|
7312.10
|
- Dây bện tao, thừng và cáp
|
CTH
|
7312.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
7313.00
|
Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây
đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng
làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép
|
CC
|
73.14
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên,
lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được tạo hình
bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Tấm đan dệt thoi:
|
|
7314.12
|
- - Loại đai liền dùng cho máy
móc, bằng thép không gỉ
|
CTH
|
7314.14
|
- - Tấm đan dệt thoi khác, bằng
thép không gỉ
|
CTH
|
7314.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7314.20
|
- Phên, lưới và rào, được hàn ở
mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có
cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
|
CTH
|
|
- Các loại phên, lưới và rào
khác, được hàn ở các mắt nối:
|
|
7314.31
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
|
CTH
|
7314.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Tấm đan (cloth), phên, lưới
và rào khác:
|
|
7314.41
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
|
CTH
|
7314.42
|
- - Được tráng plastic
|
CTH
|
7314.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7314.50
|
- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình
bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới
|
CTH
|
73.15
|
Xích và các bộ phận của xích,
bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối
bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
|
|
7315.11
|
- - Xích con lăn
|
CC
|
7315.12
|
- - Xích khác
|
CC
|
7315.19
|
- - Các bộ phận
|
CC
|
7315.20
|
- Xích trượt
|
CC
|
|
- Xích khác:
|
|
7315.81
|
- - Nối bằng chốt có ren hai
đầu
|
CC
|
7315.82
|
- - Loại khác, ghép nối bằng
mối hàn
|
CC
|
7315.89
|
- - Loại khác
|
CC
|
7315.90
|
- Các bộ phận khác
|
CC
|
7316.00
|
Neo tàu , neo móc và các bộ
phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
CTH
|
7317.00
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh
rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm
tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng
trừ loại có đầu bằng đồng
|
CC
|
73.18
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu
vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm
lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Các sản phẩm đã được ren:
|
|
7318.11
|
- - Vít đầu vuông
|
CTH
|
7318.12
|
- - Vít khác dùng cho gỗ
|
CTH
|
7318.13
|
- - Đinh móc và đinh vòng
|
CTH
|
7318.14
|
- - Vít tự hãm
|
CTH
|
7318.15
|
- - Đinh vít và bu lông khác,
có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm
|
CTH
|
7318.16
|
- - Đai ốc
|
CTH
|
7318.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Các sản phẩm không có ren:
|
|
7318.21
|
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng
đệm hãm khác
|
CTH
|
7318.22
|
- - Vòng đệm khác
|
CTH
|
7318.23
|
- - Đinh tán
|
CTH
|
7318.24
|
- - Chốt hãm và chốt định vị
|
CTH
|
7318.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
73.19
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây,
kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc
thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc
chi tiết ở nơi khác
|
|
7319.40
|
- Ghim băng và các loại ghim
khác
|
CTH
|
7319.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
73.20
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt
hoặc thép
|
|
7320.10
|
- Lò xo lá và các lá lò xo
|
CTH
|
7320.20
|
- Lò xo cuộn
|
CTH
|
7320.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
73.21
|
Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò,
bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ
nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ
dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt
hoặc thép
|
|
|
- Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm
nóng dạng tấm:
|
|
7321.11
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí
hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
CTH
|
7321.12
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
CTH
|
7321.19
|
- - Loại khác, kể cả dụng cụ
dùng nhiên liệu rắn
|
CTH
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
7321.81
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí
hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
CTH
|
7321.82
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
CTH
|
7321.89
|
- - Loại khác, kể cả dụng cụ
dùng nhiên liệu rắn
|
CTH
|
7321.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
73.22
|
Lò sưởi của hệ thống nhiệt
trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết
bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng
phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không làm nóng bằng điện, có
lắp quạt hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc
thép
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận của chúng:
|
|
7322.11
|
- - Bằng gang đúc
|
CTH
|
7322.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7322.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
73.23
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các
loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi
bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự, bằng sắt hoặc thép
|
|
7323.10
|
- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép;
miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
7323.91
|
- - Bằng gang đúc, chưa tráng
men
|
CTH
|
7323.92
|
- - Bằng gang đúc, đã tráng men
|
CTH
|
7323.93
|
- - Bằng thép không gỉ
|
CTH
|
7323.94
|
- - Bằng sắt (trừ gang đúc)
hoặc thép, đã tráng men
|
CTH
|
7323.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
73.24
|
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận
của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7324.10
|
- Chậu rửa và bồn rửa, bằng
thép không gỉ
|
CTH
|
|
- Bồn tắm:
|
|
7324.21
|
- - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa
được tráng men
|
CTH
|
7324.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7324.90
|
- Loại khác, kể cả các bộ phận
|
CTH
|
73.25
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt
hoặc thép
|
|
7325.10
|
- Bằng gang đúc không dẻo
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
7325.91
|
- - Bi nghiền và các hàng hoá
tương tự dùng cho máy nghiền
|
CTH
|
7325.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
73.26
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc
thép
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập, nhưng
chưa được gia công tiếp:
|
|
7326.11
|
- - Bi nghiền và các hàng hoá
tương tự dùng cho máy nghiền
|
CTH
|
7326.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7326.20
|
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc
thép
|
CTH
|
7326.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
7401.00
|
Sten đồng; đồng xi măng hoá
(đồng kết tủa)
|
CC
|
7402.00
|
Đồng chưa tinh luyện; cực dương
đồng dùng cho điện phân tinh luyện
|
CC
|
74.03
|
Đồng tinh luyện và hợp kim
đồng, chưa gia công
|
|
|
- Đồng tinh luyện:
|
|
7403.11
|
- - Cực âm và các phần của cực
âm
|
CTH
|
7403.12
|
- - Thanh để kéo dây
|
CTH
|
7403.13
|
- - Que
|
CTH
|
7403.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
7403.21
|
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm
(đồng thau)
|
CTH
|
7403.22
|
- - Hợp kim trên cơ sở
đồng-thiếc (đồng thanh)
|
CTH
|
7403.29
|
- - Hợp kim đồng khác (trừ các
loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
|
CTH
|
7404.00
|
Phế liệu và mảnh vụn của đồng
|
WO
|
7405.00
|
Hợp kim đồng chủ
|
CTH
|
74.06
|
Bột và vảy đồng
|
|
7406.10
|
- Bột không có cấu trúc lớp
|
CC
|
7406.20
|
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng
|
CC
|
74.07
|
Đồng ở dạng thanh, que và dạng
hình
|
|
7407.10
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
CTH
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7407.21
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau)
|
CTH
|
7407.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
74.08
|
Dây đồng
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
7408.11
|
- - Có kích thước mặt cắt ngang
tối đa trên 6 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 74.07, hoặc
VAC 40%
|
7408.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 74.07, hoặc
VAC 40%
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7408.21
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau)
|
CTH, ngoại trừ từ 74.07, hoặc
VAC 40%
|
7408.22
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
CTH, ngoại trừ từ 74.07, hoặc
VAC 40%
|
7408.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 74.07, hoặc
VAC 40%
|
74.09
|
Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có
chiều dày trên 0,15 mm
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
7409.11
|
- - Dạng cuộn
|
CTH
|
7409.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau):
|
|
7409.21
|
- - Dạng cuộn
|
CTH
|
7409.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng
thanh):
|
|
7409.31
|
- - Dạng cuộn
|
CTH
|
7409.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7409.40
|
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng
kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
CTH
|
7409.90
|
- Bằng hợp kim đồng khác
|
CTH
|
74.10
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in
hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày
(không kể phần bồi) không quá 0,15 mm
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7410.11
|
- - Bằng đồng tinh luyện
|
CTH, ngoại trừ từ 74.09
|
7410.12
|
- - Bằng hợp kim đồng
|
CTH, ngoại trừ từ 74.09
|
|
- Đã được bồi:
|
|
7410.21
|
- - Bằng đồng tinh luyện
|
CTH, ngoại trừ từ 74.09
|
7410.22
|
- - Bằng hợp kim đồng
|
CTH, ngoại trừ từ 74.09
|
74.11
|
Các loại ống và ống dẫn bằng
đồng
|
|
7411.10
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
CTH
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7411.21
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau)
|
CTH
|
7411.22
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
CTH
|
7411.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
74.12
|
Phụ kiện để ghép nối của ống
hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
|
7412.10
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
CTH
|
7412.20
|
- Bằng hợp kim đồng
|
CTH
|
7413.00
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và
các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện
|
CTH, ngoại trừ từ 74.07, 74.08
|
74.15
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim
dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc
bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh
tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản
phẩm tương tự, bằng đồng
|
|
7415.10
|
- Đinh và đinh bấm, đinh ấn,
ghim dập và các sản phẩm tương tự
|
CTH
|
|
- Loại khác, chưa được ren:
|
|
7415.21
|
- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò
xo vênh)
|
CTH
|
7415.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Loại khác, đã được ren:
|
|
7415.33
|
- - Đinh vít; bu lông và đai ốc
|
CTH
|
7415.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
74.18
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ
gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa
hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng
|
|
7418.10
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các
đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7418.20
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh
và các bộ phận của chúng
|
CTH hoặc VAC 50%
|
74.19
|
Các sản phẩm khác bằng đồng
|
|
7419.10
|
- Xích và các bộ phận của xích
|
CTH hoặc VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
7419.91
|
- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập
hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7419.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
|
Chương
75 - Niken và các sản phẩm bằng niken
|
|
75.01
|
Sten niken, oxit niken thiêu
kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
|
7501.10
|
- Sten niken
|
CC
|
7501.20
|
- Oxít niken thiêu kết và các
sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
CC
|
75.02
|
Niken chưa gia công
|
|
7502.10
|
- Niken, không hợp kim
|
CC
|
7502.20
|
- Hợp kim niken
|
CC
|
7503.00
|
Phế liệu và mảnh vụn niken
|
WO
|
7504.00
|
Bột và vảy niken
|
CC
|
75.05
|
Niken ở dạng thanh, que, hình
và dây
|
|
|
- Thanh, que và hình:
|
|
7505.11
|
- - Bằng niken, không hợp kim
|
CTH
|
7505.12
|
- - Bằng hợp kim niken
|
CTH
|
|
- Dây:
|
|
7505.21
|
- - Bằng niken, không hợp kim
|
CTH
|
7505.22
|
- - Bằng hợp kim niken
|
CTH
|
75.06
|
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá
mỏng
|
|
7506.10
|
- Bằng niken, không hợp kim
|
CTH
|
7506.20
|
- Bằng hợp kim niken
|
CTH
|
75.07
|
Các loại ống, ống dẫn và các
phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi,
khuỷu, măng sông)
|
|
|
- Các loại ống và ống dẫn:
|
|
7507.11
|
- - Bằng niken, không hợp kim
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7507.12
|
- - Bằng hợp kim niken
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7507.20
|
- Phụ kiện để ghép nối của ống
hoặc ống dẫn
|
CTH hoặc VAC 50%
|
75.08
|
Sản phẩm khác bằng niken
|
|
7508.10
|
- Tấm đan, phên và lưới, bằng
dây niken
|
CTH
|
7508.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
76.01
|
Nhôm chưa gia công
|
|
7601.10
|
- Nhôm, không hợp kim
|
CC
|
7601.20
|
- Hợp kim nhôm
|
CC
|
7602.00
|
Phế liệu và mảnh vụn nhôm
|
WO
|
76.03
|
Bột và vảy nhôm
|
|
7603.10
|
- Bột không có cấu trúc vảy
|
CC
|
7603.20
|
- Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm
|
CC
|
76.04
|
Nhôm ở dạng thanh, que và hình
|
|
7604.10
|
- Bằng nhôm, không hợp kim
|
CTH
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7604.21
|
- - Dạng hình rỗng
|
CTH
|
7604.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
76.05
|
Dây nhôm
|
|
|
- Bằng nhôm, không hợp kim:
|
|
7605.11
|
- - Kích thước mặt cắt ngang
lớn nhất trên 7 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 76.04, hoặc
VAC 40%
|
7605.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 76.04, hoặc
VAC 40%
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7605.21
|
- - Kích thước mặt cắt ngang
lớn nhất trên 7 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 76.04, hoặc
VAC 40%
|
7605.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 76.04, hoặc
VAC 40%
|
76.06
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải,
chiều dày trên 0,2 mm
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình
vuông):
|
|
7606.11
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim
|
CTH
|
7606.12
|
- - Bằng hợp kim nhôm
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
7606.91
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim
|
CTH
|
7606.92
|
- - Bằng hợp kim nhôm
|
CTH
|
76.07
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in
hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày
(trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7607.11
|
- - Đã được cán nhưng chưa gia
công thêm
|
CTH, ngoại trừ từ 76.06
|
7607.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 76.06
|
7607.20
|
- Đã bồi
|
CTH, ngoại trừ từ 76.06
|
76.08
|
Các loại ống và ống dẫn bằng
nhôm
|
|
7608.10
|
- Bằng nhôm, không hợp kim
|
CTH
|
7608.20
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
CTH
|
7609.00
|
Các phụ kiện để ghép nối của ống
hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm
|
CTH
|
76.10
|
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà
lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ,
cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và
các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các
loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được
gia công để sử dụng làm kết cấu
|
|
7610.10
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và các
loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
CTH
|
7610.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
7611.00
|
Các loại bể chứa, két, bình
chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc
khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc
cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
CTH
|
76.12
|
Thùng phuy, thùng hình trống,
lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống
cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén
hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách
nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7612.10
|
- Thùng chứa hình ống có thể
xếp lại được
|
CTH
|
7612.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
7613.00
|
Các loại thùng chứa khí nén
hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm
|
CTH
|
76.14
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và
các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện
|
|
7614.10
|
- Có lõi thép
|
CTH, ngoại trừ từ 76.05
|
7614.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 76.05
|
76.15
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các
loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ
nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm
|
|
7615.10
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các
đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự
|
CTH hoặc VAC 50%
|
7615.20
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh
và bộ phận của chúng
|
CTH hoặc VAC 50%
|
76.16
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm
|
|
7616.10
|
- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ
các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán,
chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
7616.91
|
- - Tấm đan, phên, lưới và rào,
bằng dây nhôm
|
CTH hoặc VAC 40%
|
7616.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
Chương
78 - Chì và các sản phẩm bằng chì
|
|
78.01
|
Chì chưa gia công
|
|
7801.10
|
- Chì tinh luyện
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
7801.91
|
- - Có hàm lượng antimon tính
theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương
này
|
CC
|
7801.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
7802.00
|
Phế liệu và mảnh vụn chì
|
WO
|
78.04
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá
mỏng; bột và vảy chì
|
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá
mỏng:
|
|
7804.11
|
- - Lá, dải và lá mỏng có chiều
dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
|
CTH
|
7804.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
7804.20
|
- Bột và vảy chì
|
CTH
|
7806.00
|
Các sản phẩm khác bằng chì
|
CTH, ngoại trừ từ 78.04
|
|
Chương
79 - Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
|
79.01
|
Kẽm chưa gia công
|
|
|
- Kẽm, không hợp kim:
|
|
7901.11
|
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99%
trở lên tính theo trọng lượng
|
CC
|
7901.12
|
- - Có hàm lượng kẽm dưới
99,99% tính theo trọng lượng
|
CC
|
7901.20
|
- Hợp kim kẽm
|
CC
|
7902.00
|
Phế liệu và mảnh vụn kẽm
|
WO
|
79.03
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
|
7903.10
|
- Bụi kẽm
|
CC
|
7903.90
|
- Loại khác
|
CC
|
7904.00
|
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và
dây
|
CTH
|
7905.00
|
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá
mỏng
|
CTH
|
7907.00
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
Chương
80 - Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
80.01
|
Thiếc chưa gia công
|
|
8001.10
|
- Thiếc, không hợp kim
|
CC
|
8001.20
|
- Hợp kim thiếc
|
CC
|
8002.00
|
Phế liệu và mảnh vụn thiếc
|
WO
|
8003.00
|
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng
hình và dây
|
CTH
|
8007.00
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
Chương
81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
|
|
81.01
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ
vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8101.10
|
- Bột
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
8101.94
|
- - Vonfram chưa gia công, kể
cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
CC
|
8101.96
|
- - Dây
|
CC
|
8101.97
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8101.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
81.02
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ
molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8102.10
|
- Bột
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
8102.94
|
- - Molypđen chưa gia công, kể
cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
CC
|
8102.95
|
- - Thanh và que, trừ các loại
thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
CC
|
8102.96
|
- - Dây
|
CC
|
8102.97
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8102.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
81.03
|
Tantan và các sản phẩm làm từ
tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8103.20
|
- Tantan chưa gia công, kể cả
thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
|
CC
|
8103.30
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8103.90
|
- Loại khác
|
CC
|
81.04
|
Magie và các sản phẩm của
magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
- Magie chưa gia công:
|
|
8104.11
|
- - Có chứa hàm lượng magie ít
nhất 99,8% tính theo trọng lượng
|
CC
|
8104.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
8104.20
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8104.30
|
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt,
đã được phân loại theo kích cỡ; bột
|
CC
|
8104.90
|
- Loại khác
|
CC
|
81.05
|
Coban sten và các sản phẩm
trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
|
8105.20
|
- Coban sten và các sản phẩm
trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột
|
CC
|
8105.30
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8105.90
|
- Loại khác
|
CC
|
8106.00
|
Bismut và các sản phẩm làm từ
bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
CC
|
81.07
|
Cađimi và các sản phẩm làm từ
cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8107.20
|
- Cađimi chưa gia công; bột
|
CC
|
8107.30
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8107.90
|
- Loại khác
|
CC
|
81.08
|
Titan và các sản phẩm làm từ
titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8108.20
|
- Titan chưa gia công; bột
|
CC
|
8108.30
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8108.90
|
- Loại khác
|
CC
|
81.09
|
Zircon và các sản phẩm làm từ
zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8109.20
|
- Zircon chưa gia công; bột
|
CC
|
8109.30
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8109.90
|
- Loại khác
|
CC
|
81.10
|
Antimon và các sản phẩm làm từ
antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8110.10
|
- Antimon chưa gia công; bột
|
CC
|
8110.20
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8110.90
|
- Loại khác
|
CC
|
8111.00
|
Mangan và các sản phẩm làm từ
mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
CC
|
81.12
|
Beryli, crôm, germani, vanadi,
gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim
loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
- Beryli:
|
|
8112.12
|
- - Chưa gia công; bột
|
CC
|
8112.13
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8112.19
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Crôm:
|
|
8112.21
|
- - Chưa gia công; bột
|
CC
|
8112.22
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8112.29
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Tali:
|
|
8112.51
|
- - Chưa gia công; bột
|
CC
|
8112.52
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
WO
|
8112.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
- Loại khác:
|
|
8112.92
|
- - Chưa gia công; phế liệu và
mảnh vụn; bột
|
CC
|
8112.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
8113.00
|
Gốm kim loại và các sản phẩm
làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
CC
|
|
Chương
82 - Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận
của chúng làm từ kim loại cơ bản
|
|
82.01
|
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai,
xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm
và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các
loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ
khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
|
8201.10
|
- Mai và xẻng
|
CC
|
8201.30
|
- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới
và cào đất
|
CC
|
8201.40
|
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ
tương tự dùng để cắt chặt
|
CC
|
8201.50
|
- Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa,
kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm)
|
CC
|
8201.60
|
- Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa
xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay
|
CC
|
8201.90
|
- Dụng cụ cầm tay khác thuộc
loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
CC
|
82.02
|
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể
cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng)
|
|
8202.10
|
- Cưa tay
|
CC
|
8202.20
|
- Lưỡi cưa vòng
|
CC
|
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại
lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
|
|
8202.31
|
- - Có bộ phận vận hành làm
bằng thép
|
CC
|
8202.39
|
- - Loại khác, kể cả các bộ
phận
|
CC
|
8202.40
|
- Lưỡi cưa xích
|
CC
|
|
- Lưỡi cưa khác:
|
|
8202.91
|
- - Lưỡi cưa thẳng, để gia công
kim loại
|
CC
|
8202.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
82.03
|
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt),
panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và
các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
8203.10
|
- Giũa, nạo và các dụng cụ
tương tự
|
CC
|
8203.20
|
- Kìm (kể cả kìm cắt), panh,
nhíp và dụng cụ tương tự
|
CC
|
8203.30
|
- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ
tương tự
|
CC
|
8203.40
|
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông,
mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự
|
CC
|
82.04
|
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông)
và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô);
đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
|
|
|
- Cờ lê và thanh vặn ốc (bu
lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
|
|
8204.11
|
- - Không điều chỉnh được
|
CC
|
8204.12
|
- - Điều chỉnh được
|
CC
|
8204.20
|
- Đầu cờ lê có thể thay đổi
được, có hoặc không có tay vặn
|
CC
|
82.05
|
Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm
kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ
cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận
phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay;
bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân
|
|
8205.10
|
- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta
rô
|
CC
|
8205.20
|
- Búa và búa tạ
|
CC
|
8205.30
|
- Bào, đục, đục máng và dụng cụ
cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
|
CC
|
8205.40
|
- Tuốc nơ vít
|
CC
|
|
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả
đầu nạm kim cương để cắt kính):
|
|
8205.51
|
- - Dụng cụ dùng trong gia đình
|
CC
|
8205.59
|
- - Loại khác
|
CC
|
8205.60
|
- Đèn hàn
|
CC
|
8205.70
|
- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ
nghề tương tự
|
CC
|
8205.90
|
- Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ
của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
|
CC
|
8206.00
|
Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên
thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ
|
CC
|
82.07
|
Các dụng cụ có thể thay đổi
được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc
dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt,
phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim
loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất
|
|
|
- Dụng cụ để khoan đá hay khoan
đất:
|
|
8207.13
|
- - Có bộ phận làm việc bằng
gốm kim loại
|
CC hoặc VAC 50%
|
8207.19
|
- - Loại khác, kể cả các bộ
phận
|
CC hoặc VAC 50%
|
8207.20
|
- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn
kim loại
|
CC hoặc VAC 50%
|
8207.30
|
- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục
lỗ
|
CC hoặc VAC 50%
|
8207.40
|
- Dụng cụ để tarô hoặc ren
|
CC hoặc VAC 50%
|
8207.50
|
- Dụng cụ để khoan, trừ các
loại để khoan đá
|
CC hoặc VAC 50%
|
8207.60
|
- Dụng cụ để doa hoặc chuốt
|
CC hoặc VAC 50%
|
8207.70
|
- Dụng cụ để cán
|
CC hoặc VAC 50%
|
8207.80
|
- Dụng cụ để tiện
|
CC hoặc VAC 50%
|
8207.90
|
- Các dụng cụ có thể thay đổi
được khác
|
CC hoặc VAC 50%
|
82.08
|
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy
hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
8208.10
|
- Để gia công kim loại
|
CC
|
8208.20
|
- Để chế biến gỗ
|
CC
|
8208.30
|
- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc
cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm
|
CC
|
8208.40
|
- Dùng cho máy nông nghiệp, làm
vườn hoặc lâm nghiệp
|
CC
|
8208.90
|
- Loại khác
|
CC
|
8209.00
|
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ
nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng
cụ, làm bằng gốm kim loại
|
CC
|
8210.00
|
Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng
tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc
đồ uống
|
CC
|
82.11
|
Dao có lưỡi cắt, có hoặc không
có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó
|
|
8211.10
|
- Bộ sản phẩm tổ hợp
|
CC hoặc VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
8211.91
|
- - Dao ăn có lưỡi cố định
|
CC hoặc VAC 50%
|
8211.92
|
- - Dao khác có lưỡi cố định
|
CC hoặc VAC 50%
|
8211.93
|
- - Dao khác, trừ loại có lưỡi
cố định
|
CC hoặc VAC 50%
|
8211.94
|
- - Lưỡi dao
|
CC
|
8211.95
|
- - Cán dao bằng kim loại cơ
bản
|
CC
|
82.12
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả
lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải)
|
|
8212.10
|
- Dao cạo
|
CC hoặc VAC 50%
|
8212.20
|
- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả
lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải
|
CC hoặc VAC 50%
|
8212.90
|
- Các bộ phận khác
|
CC hoặc VAC 50%
|
8213.00
|
Kéo, kéo thợ may và các loại
kéo tương tự, và lưỡi của chúng
|
CC
|
82.14
|
Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ
cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao
rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
|
|
8214.10
|
- Dao rọc giấy, mở thư, dao cào
giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
|
CC
|
8214.20
|
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng
tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
|
CC hoặc VAC 50%
|
8214.90
|
- Loại khác
|
CC hoặc VAC 50%
|
82.15
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem,
hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ
dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự
|
|
8215.10
|
- Bộ sản phẩm có ít nhất một
thứ đã được mạ kim loại quý
|
CC hoặc VAC 50%
|
8215.20
|
- Bộ sản phẩm tổ hợp khác
|
CC hoặc VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
8215.91
|
- - Được mạ kim loại quý
|
CC hoặc VAC 50%
|
8215.99
|
- - Loại khác
|
CC
|
|
Chương
83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
|
|
83.01
|
Khóa móc và ổ khoá (loại mở
bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài,
đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim
loại cơ bản
|
|
8301.10
|
- Khóa móc
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8301.20
|
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho
xe có động cơ
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8301.30
|
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho
đồ nội thất
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8301.40
|
- Khóa loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8301.50
|
- Móc cài và khung có móc cài,
đi cùng với ổ khóa
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8301.60
|
- Các bộ phận
|
CTH
|
8301.70
|
- Chìa rời
|
CTH
|
83.02
|
Giá, khung, phụ kiện và các sản
phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu
thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hay các
loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương
tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản;
cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản
|
|
8302.10
|
- Bản lề (Hinges)
|
CTH
|
8302.20
|
- Bánh xe đẩy (castor)
|
CTH
|
8302.30
|
- Giá, khung, phụ kiện và các
sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ
|
CTH
|
|
- Giá, khung, phụ kiện và các
sản phẩm tương tự khác:
|
|
8302.41
|
- - Phù hợp cho xây dựng
|
CTH
|
8302.42
|
- - Loại khác, phù hợp cho đồ
nội thất
|
CTH
|
8302.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8302.50
|
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá
đỡ và các loại giá cố định tương tự
|
CTH
|
8302.60
|
- Cơ cấu đóng cửa tự động
|
CTH
|
8303.00
|
Két an toàn đã được bọc thép
hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khoá dùng cho
phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương
tự, bằng kim loại cơ bản
|
CTH
|
8304.00
|
Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu
thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng
và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại
cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03
|
CTH
|
83.05
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho
cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp
phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim
dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng
gói), bằng kim loại cơ bản
|
|
8305.10
|
- Các chi tiết ghép nối dùng
cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời
|
CTH
|
8305.20
|
- Ghim dập dạng băng
|
CTH
|
8305.90
|
- Loại khác, kể cả bộ phận
|
CTH
|
83.06
|
Chuông, chuông đĩa và các loại
tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí
khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương
tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
|
|
8306.10
|
- Chuông, chuông đĩa và các
loại tương tự
|
CTH
|
|
- Tượng nhỏ và đồ trang trí
khác:
|
|
8306.21
|
- - Được mạ bằng kim loại quý
|
CTH
|
8306.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8306.30
|
- Khung ảnh, khung tranh hoặc
các loại khung tương tự; gương
|
CTH
|
83.07
|
Ống dễ uốn bằng kim loại cơ
bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối
|
|
8307.10
|
- Bằng sắt hoặc thép
|
CTH
|
8307.90
|
- Bằng kim loại cơ bản khác
|
CTH
|
83.08
|
Móc cài, khóa móc cài, khóa
thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương
tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép,
trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương
hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có
chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ
bản
|
|
8308.10
|
- Khóa có chốt, mắt cài khóa và
khoen
|
CTH
|
8308.20
|
- Đinh tán hình ống hoặc đinh
tán có chân xòe
|
CTH
|
8308.90
|
- Loại khác, kể cả bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
83.09
|
Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy
(kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút
chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ
phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản
|
|
8309.10
|
- Nắp hình vương miện
|
CTH
|
8309.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
8310.00
|
Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa
chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác,
bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05
|
CTH
|
83.11
|
Dây, que, ống, tấm, điện cực và
các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbide kim loại, được bọc,
phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện
hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbide kim loại; dây và que, từ bột
kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại
|
|
8311.10
|
- Điện cực bằng kim loại cơ
bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện
|
CTH
|
8311.20
|
- Dây hàn bằng kim loại cơ bản,
có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện
|
CTH
|
8311.30
|
- Que hàn được phủ, bọc và dây
hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng
ngọn lửa
|
CTH
|
8311.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của
chúng
|
|
84.01
|
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ
phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng
hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị
|
|
8401.10
|
- Lò phản ứng hạt nhân
|
CTH+VAC 50%
|
8401.20
|
- Máy và thiết bị để tách chất
đồng vị, và bộ phận của chúng
|
CTH+VAC 50%
|
8401.30
|
- Bộ phận chứa nhiên liệu
(cartridges), không bị bức xạ
|
CTH+VAC 50%
|
8401.40
|
- Các bộ phận của lò phản ứng
hạt nhân
|
CTH+VAC 50%
|
84.02
|
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc
tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất
ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt
|
|
|
- Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc
tạo ra hơi khác:
|
|
8402.11
|
- - Nồi hơi dạng ống nước với
công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8402.12
|
- - Nồi hơi dạng ống nước với
công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8402.19
|
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể
cả loại nồi hơi kiểu lai ghép
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8402.20
|
- Nồi hơi nước quá nhiệt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8402.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.03
|
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ
các loại thuộc nhóm 84.02
|
|
8403.10
|
- Nồi hơi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8403.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.04
|
Thiết bị phụ trợ dùng cho các
loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu,
thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị
ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
|
8404.10
|
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các
loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8404.20
|
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ
máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8404.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.05
|
Máy sản xuất chất khí hoặc hơi
nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại
máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không
kèm theo bộ lọc
|
|
8405.10
|
- Máy sản xuất chất khí hoặc
hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại
máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không
kèm theo bộ lọc
|
CTH
|
8405.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.06
|
Tua bin hơi nước và các loại
tua bin hơi khác
|
|
8406.10
|
- Tua bin dùng cho máy thủy
|
CTH
|
|
- Tua bin loại khác:
|
|
8406.81
|
- - Công suất đầu ra trên 40 MW
|
CTH
|
8406.82
|
- - Công suất đầu ra không quá
40 MW
|
CTH
|
8406.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.07
|
Động cơ đốt trong kiểu piston
chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa
điện
|
|
8407.10
|
- Động cơ phương tiện bay
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
8407.21
|
- - Động cơ gắn ngoài
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09
|
8407.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston
chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
|
|
8407.31
|
- - Dung tích xi lanh không quá
50 cc
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09
|
8407.32
|
- - Dung tích xi lanh trên 50
cc nhưng không quá 250 cc
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8407.33
|
- - Dung tích xi lanh trên 250
cc nhưng không quá 1.000 cc
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09
|
8407.34
|
- - Dung tích xi lanh trên
1.000 cc
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09
|
8407.90
|
- Động cơ khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09
|
84.08
|
Động cơ đốt trong kiểu piston
cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel)
|
|
8408.10
|
- Động cơ máy thủy
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8408.20
|
- Động cơ dùng để tạo động lực
cho các loại xe thuộc Chương 87
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8408.90
|
- Động cơ khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.09, hoặc
CTH+VAC 60%
|
84.09
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
|
|
8409.10
|
- Dùng cho động cơ phương tiện
bay
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
8409.91
|
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng
cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8409.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.10
|
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng
nước, và các bộ điều chỉnh của chúng
|
|
|
- Tua bin thủy lực và bánh xe
guồng nước:
|
|
8410.11
|
- - Công suất không quá 1.000
kW
|
CTH
|
8410.12
|
- - Công suất trên 1.000 kW
nhưng không quá 10.000 kW
|
CTH
|
8410.13
|
- - Công suất trên 10.000 kW
|
CTH
|
8410.90
|
- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh
|
CTH
|
84.11
|
Tua bin phản lực, tua bin cánh
quạt và các loại tua bin khí khác
|
|
|
- Tua bin phản lực:
|
|
8411.11
|
- - Có lực đẩy không quá 25 kN
|
CTH+VAC 50%
|
8411.12
|
- - Có lực đẩy trên 25 kN
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Tua bin cánh quạt:
|
|
8411.21
|
- - Công suất không quá 1.100
kW
|
CTH+VAC 50%
|
8411.22
|
- - Công suất trên 1.100 kW
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Các loại tua bin khí khác:
|
|
8411.81
|
- - Công suất không quá 5.000
kW
|
CTH+VAC 50%
|
8411.82
|
- - Công suất trên 5.000 kW
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8411.91
|
- - Của tua bin phản lực hoặc
tua bin cánh quạt
|
CTH+VAC 50%
|
8411.99
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
84.12
|
Động cơ và mô tơ khác
|
|
8412.10
|
- Động cơ phản lực trừ tua bin
phản lực
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực:
|
|
8412.21
|
- - Chuyển động tịnh tiến (xi
lanh)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8412.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Động cơ và mô tơ dùng khí
nén:
|
|
8412.31
|
- - Chuyển động tịnh tiến (xi
lanh)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8412.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8412.80
|
- Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8412.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.13
|
Bơm chất lỏng, có hoặc không
lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để
lắp thiết bị đo:
|
|
8413.11
|
- - Bơm phân phối nhiên liệu
hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8413.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8413.20
|
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân
nhóm 8413.11 hoặc 8413.19
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8413.30
|
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn
hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8413.40
|
- Bơm bê tông
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8413.50
|
- Bơm hoạt động kiểu piston
chuyển động tịnh tiến khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8413.60
|
- Bơm hoạt động kiểu piston
quay khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8413.70
|
- Bơm ly tâm khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:
|
|
8413.81
|
- - Bơm
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8413.82
|
- - Máy đẩy chất lỏng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8413.91
|
- - Của bơm
|
CTH
|
8413.92
|
- - Của máy đẩy chất lỏng
|
CTH
|
84.14
|
Bơm không khí hoặc bơm chân
không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn
gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
8414.10
|
- Bơm chân không
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8414.20
|
- Bơm không khí điều khiển bằng
tay hoặc chân
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8414.30
|
- Máy nén sử dụng trong thiết
bị làm lạnh
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8414.40
|
- Máy nén không khí lắp trên
khung có bánh xe di chuyển
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Quạt:
|
|
8414.51
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt
tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với
công suất không quá 125 W
|
CTH
|
8414.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8414.60
|
- Nắp chụp hút có kích thước
chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8414.80
|
- Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8414.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.15
|
Máy điều hòa không khí, gồm có
một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả
loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
8415.10
|
- Loại thiết kế để lắp vào cửa
sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục)
hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8415.20
|
- Loại sử dụng cho người, trong
xe có động cơ
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
8415.81
|
- - Kèm theo một bộ phận làm
lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8415.82
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ
phận làm lạnh
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8415.83
|
- - Không gắn kèm bộ phận làm
lạnh
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8415.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.16
|
Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung
sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp
nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
của chúng
|
|
8416.10
|
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử
dụng nhiên liệu lỏng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8416.20
|
- Đầu đốt cho lò luyện, nung
khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8416.30
|
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể
cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8416.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.17
|
Lò luyện, nung và lò dùng trong
công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện
|
|
8417.10
|
- Lò luyện, nung và lò dùng để
nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8417.20
|
- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng
bánh quy
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8417.80
|
- Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8417.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.18
|
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết
bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ
máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15
|
|
8418.10
|
- Tủ kết đông lạnh liên hợp
(dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng
biệt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
|
- Tủ lạnh , loại sử dụng trong
gia đình:
|
|
8418.21
|
- - Loại sử dụng máy nén
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8418.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8418.30
|
- Tủ kết đông , loại cửa trên,
dung tích không quá 800 lít
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8418.40
|
- Tủ kết đông , loại cửa trước,
dung tích không quá 900 lít
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8418.50
|
- Loại có kiểu dáng nội thất
khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và
trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
|
- Thiết bị làm lạnh hoặc kết
đông khác; bơm nhiệt:
|
|
8418.61
|
- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều
hòa không khí của nhóm 84.15
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8418.69
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8418.91
|
- - Có kiểu dáng nội thất được
thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8418.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.19
|
Thiết bị cho phòng thí nghiệm
hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện,
nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu
bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất,
sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc
làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước
nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện
|
|
|
- Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết
bị đun chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
8419.11
|
- - Thiết bị đun nước nóng
nhanh bằng ga
|
CTH
|
8419.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8419.20
|
- Thiết bị khử trùng trong y
tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
CTH
|
|
- Máy sấy:
|
|
8419.31
|
- - Dùng để sấy nông sản
|
CTH
|
8419.32
|
- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy,
giấy hoặc bìa
|
CTH
|
8419.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8419.40
|
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh
cất
|
CTH
|
8419.50
|
- Bộ phận trao đổi nhiệt
|
CTH
|
8419.60
|
- Máy hóa lỏng không khí hay
các loại chất khí khác
|
CTH
|
|
- Máy và thiết bị khác:
|
|
8419.81
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc
nấu hoặc hâm nóng thực phẩm
|
CTH
|
8419.89
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8419.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.20
|
Các loại máy cán là hoặc máy
cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại
hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng
|
|
8420.10
|
- Máy cán là hoặc máy cán ép
phẳng kiểu trục lăn khác
|
CTH
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8420.91
|
- - Trục cán
|
CTH
|
8420.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
84.21
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô
bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô
bằng ly tâm:
|
|
8421.11
|
- - Máy tách kem
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8421.12
|
- - Máy làm khô quần áo
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8421.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh
chế chất lỏng:
|
|
8421.21
|
- - Để lọc hoặc tinh chế nước
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8421.22
|
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ
uống trừ nước
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8421.23
|
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho
động cơ đốt trong
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8421.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh
chế các loại khí:
|
|
8421.31
|
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ
đốt trong
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8421.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8421.91
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy
làm khô bằng ly tâm
|
CTH
|
8421.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
84.22
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch
hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi,
đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc
chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể
cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống
|
|
|
- Máy rửa bát đĩa:
|
|
8422.11
|
- - Loại sử dụng trong gia đình
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8422.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8422.20
|
- Máy làm sạch hay làm khô chai
lọ hoặc các loại đồ chứa khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8422.30
|
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp,
làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc
chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8422.40
|
- Máy đóng gói khác hoặc bao
gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8422.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.23
|
Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy
5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên
lý cân; các loại quả cân
|
|
8423.10
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em;
cân sử dụng trong gia đình
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8423.20
|
- Cân băng tải
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8423.30
|
- Cân trọng lượng cố định và
cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao
túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Cân trọng lượng khác:
|
|
8423.81
|
- - Có khả năng cân tối đa
không quá 30 kg
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8423.82
|
- - Có khả năng cân tối đa trên
30 kg nhưng không quá 5.000 kg
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8423.89
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8423.90
|
- Quả cân của các loại cân; các
bộ phận của cân
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
84.24
|
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng
tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc
chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự;
máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự
|
|
8424.10
|
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa
nạp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8424.20
|
- Súng phun và các thiết bị
tương tự
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8424.30
|
- Máy phun bắn hơi nước hoặc
cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Thiết bị phun dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
8424.41
|
- - Thiết bị phun xách tay
|
CTH
|
8424.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
8424.82
|
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc
làm vườn
|
CTH
|
8424.89
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8424.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.25
|
Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời
nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại
|
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời
nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:
|
|
8425.11
|
- - Loại chạy bằng động cơ điện
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8425.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Tời ngang; tời dọc:
|
|
8425.31
|
- - Loại chạy bằng động cơ điện
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8425.39
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Kích; tời nâng xe:
|
|
8425.41
|
- - Hệ thống kích tầng dùng
trong ga ra
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8425.42
|
- - Loại kích và tời khác, dùng
thủy lực
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8425.49
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.26
|
Cổng trục của tàu thủy; cần
trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung
đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu
|
|
|
- Cần trục trượt trên giàn
trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung
thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:
|
|
8426.11
|
- - Cần trục cầu di chuyển trên
đế cố định
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8426.12
|
- - Khung nâng di động bằng
bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8426.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8426.20
|
- Cần trục tháp
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8426.30
|
- Cần trục cổng hoặc cần trục
cánh xoay
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy khác, loại tự hành:
|
|
8426.41
|
- - Chạy bánh lốp
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8426.49
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy khác:
|
|
8426.91
|
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới
đường bộ
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8426.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.27
|
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng
cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc
xếp hàng
|
|
8427.10
|
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ
điện
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8427.20
|
- Xe tự hành khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8427.90
|
- Các loại xe khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.28
|
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ
hàng khác (ví dụ, thang máy, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo)
|
|
8428.10
|
- Thang máy và tời nâng kiểu
gầu nâng (trục tải thùng kíp)
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8428.20
|
- Máy nâng hạ và băng tải dùng
khí nén
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy nâng hạ và băng tải hoạt
động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
|
|
8428.31
|
- - Thiết kế chuyên sử dụng
dưới lòng đất
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8428.32
|
- - Loại khác, dạng gàu
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8428.33
|
- - Loại khác, dạng băng tải
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8428.39
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8428.40
|
- Thang cuốn và băng tải tự động
dùng cho người đi bộ
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8428.60
|
- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ
cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng
cho đường sắt leo núi
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8428.90
|
- Máy khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.29
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi
đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển
đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành
|
|
|
- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy
ủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
8429.11
|
- - Loại bánh xích
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8429.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8429.20
|
- Máy san đất
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8429.30
|
- Máy cạp
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8429.40
|
- Máy đầm và xe lu lăn đường
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy xúc, máy đào đất và máy
chuyển đất bằng gàu tự xúc:
|
|
8429.51
|
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự
xúc lắp phía trước
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8429.52
|
- - Máy có cơ cấu phần trên
quay được 360o
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8429.59
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.30
|
Các máy ủi xúc dọn, cào, san,
cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất,
khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết
|
|
8430.10
|
- Máy đóng cọc và nhổ cọc
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8430.20
|
- Máy xới và dọn tuyết
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy đào đường hầm và máy cắt
vỉa than hoặc đá:
|
|
8430.31
|
- - Loại tự hành
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8430.39
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy khoan hoặc máy đào sâu
khác:
|
|
8430.41
|
- - Loại tự hành
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8430.49
|
- - Loại khác:
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8430.50
|
- Máy khác, loại tự hành
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy khác, loại không tự hành:
|
|
8430.61
|
- - Máy đầm hoặc máy nén
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8430.69
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.31, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.31
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc
chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30
|
|
8431.10
|
- Của máy thuộc nhóm 84.25
|
CTH
|
8431.20
|
- Của máy thuộc nhóm 84.27
|
CTH
|
|
- Của máy thuộc nhóm 84.28:
|
|
8431.31
|
- - Của thang máy nâng hạ theo
chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn
|
CTH
|
8431.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Của máy thuộc nhóm 84.26,
84.29 hoặc 84.30:
|
|
8431.41
|
- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu
ngoạm và gầu kẹp
|
CTH+VAC 50%
|
8431.42
|
- - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi
thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng
|
CTH+VAC 50%
|
8431.43
|
- - Bộ phận của máy khoan hoặc
máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49
|
CTH
|
8431.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
84.32
|
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc
lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho
sân chơi thể thao
|
|
8432.10
|
- Máy cày
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Máy bừa, máy cào, máy xới đất
từ dưới lên (cultivators), máy làm cỏ và máy xới đất từ trên xuống (hoes):
|
|
8432.21
|
- - Bừa đĩa
|
CTH+VAC 50%
|
8432.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Máy gieo hạt, máy trồng cây
và máy cấy:
|
|
8432.31
|
- - Máy gieo hạt, máy trồng cây
và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till)
|
CTH+VAC 50%
|
8432.39
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy rải phân hữu cơ và máy
rắc phân bón:
|
|
8432.41
|
- - Máy rải phân hữu cơ
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8432.42
|
- - Máy rắc phân bón
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8432.80
|
- Máy khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8432.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.33
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể
cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy
làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các
loại máy thuộc nhóm 84.37
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi
cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:
|
|
8433.11
|
- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết
cắt quay trên mặt phẳng ngang
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8433.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8433.20
|
- Máy cắt cỏ khác, kể cả các
thanh cắt lắp vào máy kéo
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8433.30
|
- Máy dọn cỏ khô khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8433.40
|
- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm
hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng
|
CTH + VAC 50%
|
|
- Máy thu hoạch khác; máy đập:
|
|
8433.51
|
- - Máy gặt đập liên hợp
|
CTH + VAC 50%
|
8433.52
|
- - Máy đập khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8433.53
|
- - Máy thu hoạch sản phẩm củ
hoặc rễ
|
CTH + VAC 50%
|
8433.59
|
- - Loại khác
|
CTH + VAC 50%
|
8433.60
|
- Máy làm sạch, phân loại hay
chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8433.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.34
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa
|
|
8434.10
|
- Máy vắt sữa
|
CTH
|
8434.20
|
- Máy chế biến sữa
|
CTH
|
8434.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.35
|
Máy ép, máy nghiền và các loại
máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các
loại đồ uống tương tự
|
|
8435.10
|
- Máy
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8435.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.36
|
Các loại máy khác dùng trong
nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy
ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia
cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở
|
|
8436.10
|
- Máy chế biến thức ăn gia súc
|
CTH
|
|
- Máy chăm sóc gia cầm; máy ấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
8436.21
|
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết
bị sưởi ấm gia cầm mới nở
|
CTH
|
8436.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8436.80
|
- Máy khác
|
CTH
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8436.91
|
- - Của máy chăm sóc gia cầm
hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở
|
CTH
|
8436.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
84.37
|
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc
phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng
trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được
làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp
|
|
8437.10
|
- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc
phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được làm khô
|
СTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8437.80
|
- Máy khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8437.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.38
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc
sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương
này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc
dầu hoặc chất béo từ thực vật
|
|
8438.10
|
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản
xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8438.20
|
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao
hay sô cô la
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8438.30
|
- Máy sản xuất đường
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8438.40
|
- Máy sản xuất bia
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8438.50
|
- Máy chế biến thịt gia súc
hoặc gia cầm
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8438.60
|
- Máy chế biến hoa quả, quả
hạch hoặc rau
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8438.80
|
- Máy loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8438.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.39
|
Máy chế biến bột giấy từ vật
liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy
hoặc bìa
|
|
8439.10
|
- Máy chế biến bột giấy từ vật
liệu sợi xenlulô
|
CTH
|
8439.20
|
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc
bìa
|
CTH
|
8439.30
|
- Máy dùng để hoàn thiện giấy
hoặc bìa
|
CTH
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8439.91
|
- - Của máy chế biến bột giấy
từ vật liệu sợi xenlulô
|
CTH
|
8439.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
84.40
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu
sách
|
|
8440.10
|
- Máy
|
CTH
|
8440.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.41
|
Các máy khác dùng để sản xuất
bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại
|
|
8441.10
|
- Máy cắt xén các loại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8441.20
|
- Máy làm túi, bao hoặc phong
bì
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8441.30
|
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm,
thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương
pháp đúc khuôn
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8441.40
|
- Máy làm các sản phẩm từ bột
giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8441.80
|
- Máy loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8441.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.42
|
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ
loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm
khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ống
in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho
các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
|
|
8442.30
|
- Máy, thiết bị và dụng cụ
|
CTH
|
8442.40
|
- Bộ phận của các máy, thiết bị
hoặc dụng cụ kể trên
|
CTH
|
8442.50
|
- Khuôn in (bát chữ), ống in và
các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục
đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
|
CTH
|
84.43
|
Máy in sử dụng các bộ phận in
như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in
khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau;
bộ phận và các phụ kiện của chúng
|
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in
như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
|
|
8443.11
|
- - Máy in offset, in cuộn
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8443.12
|
- - Máy in offset, in theo tờ,
loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không
gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8443.13
|
- - Máy in offset khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8443.14
|
- - Máy in letterpress, in
cuộn, trừ loại máy in flexo
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8443.15
|
- - Máy in letterpress, trừ
loại in cuộn, trừ loại máy in flexo
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8443.16
|
- - Máy in flexo
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8443.17
|
- - Máy in ống đồng (*)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8443.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy
fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều
chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự
động hoặc kết nối mạng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8443.32
|
- - Loại khác, có khả năng kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8443.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
8443.91
|
- - Bộ phận và phụ kiện của máy
in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in
khác của nhóm 84.42
|
СTH
|
8443.99
|
- - Loại khác
|
СTH hoặc VAC 40%
|
8444.00
|
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún
hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.45
|
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy
kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất
sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang)
và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47
|
|
|
- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:
|
|
8445.11
|
- - Máy chải thô
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8445.12
|
- - Máy chải kỹ
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8445.13
|
- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi
thô
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8445.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8445.20
|
- Máy kéo sợi
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8445.30
|
- Máy đậu hoặc máy xe sợi
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8445.40
|
- Máy đánh ống (kể cả máy đánh
suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8445.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.46
|
Máy dệt
|
|
8446.10
|
- Cho vải dệt có khổ rộng không
quá 30 cm
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Cho vải dệt có khổ rộng trên
30 cm, loại dệt thoi:
|
|
8446.21
|
- - Máy dệt khung cửi có động
cơ
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8446.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8446.30
|
- Cho vải dệt có khổ rộng trên
30 cm, loại dệt không thoi
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.47
|
Máy dệt kim, máy khâu đính và
máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới
và máy chần sợi nổi vòng
|
|
|
- Máy dệt kim tròn:
|
|
8447.11
|
- - Có đường kính trục cuốn
không quá 165 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8447.12
|
- - Có đường kính trục cuốn
trên 165 mm
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8447.20
|
- Máy dệt kim phẳng; máy khâu
đính
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8447.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.48, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.48
|
Máy phụ trợ dùng với các máy
thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard,
cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45,
84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn
sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)
|
|
|
- Máy phụ trợ dùng cho các loại
máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
|
|
8448.11
|
- - Đầu tay kéo và đầu
Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được
sử dụng cho mục đích trên
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8448.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8448.20
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy
thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng
|
CTH
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm
84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.31
|
- - Kim chải
|
CTH
|
8448.32
|
- - Của máy chuẩn bị xơ sợi
dệt, trừ kim chải
|
CTH
|
8448.33
|
- - Cọc sợi, gàng, nồi và
khuyên
|
CTH
|
8448.39
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy
dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.42
|
- - Lược dệt, go và khung go
|
CTH
|
8448.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm
84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.51
|
- - Platin tạo vòng (sinker),
kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác
|
CTH
|
8448.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8449.00
|
Máy dùng để sản xuất hay hoàn
tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm
mũ phớt; cốt làm mũ
|
CTH
|
84.50
|
Máy giặt gia đình hoặc trong
hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô
|
|
|
- Máy giặt, có sức chứa không
quá 10 kg vải khô một lần giặt:
|
|
8450.11
|
- - Máy tự động hoàn toàn
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8450.12
|
- - Máy giặt khác, có chức năng
sấy ly tâm
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8450.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8450.20
|
- Máy giặt, có sức chứa trên 10
kg vải khô một lần giặt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8450.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.51
|
Các loại máy (trừ máy thuộc
nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy
trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc
hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải
nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn,
tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
|
8451.10
|
- Máy giặt khô
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Máy sấy:
|
|
8451.21
|
- - Sức chứa không quá 10 kg
vải khô mỗi lần sấy
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8451.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8451.30
|
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép
mếch)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8451.40
|
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc
nhuộm
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8451.50
|
- Máy để quấn, tở (xả), gấp,
cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8451.80
|
- Máy loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8451.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.52
|
Máy khâu, trừ các loại máy khâu
sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các
loại máy khâu; kim máy khâu
|
|
8452.10
|
- Máy khâu dùng cho gia đình
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Máy khâu khác:
|
|
8452.21
|
- - Loại tự động
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8452.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8452.30
|
- Kim máy khâu
|
CTH
|
8452.90
|
- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho
máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.53
|
Máy dùng để sơ chế, thuộc da
hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày
dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu
|
|
8453.10
|
- Máy dùng để sơ chế, thuộc da
hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8453.20
|
- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa
giày dép
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8453.80
|
- Máy khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8453.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.54
|
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc
thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại
|
|
8454.10
|
- Lò thổi
|
CTH
|
8454.20
|
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót
|
CTH
|
8454.30
|
- Máy đúc
|
CTH
|
8454.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.55
|
Máy cán kim loại và trục cán
của nó
|
|
8455.10
|
- Máy cán ống
|
CTH
|
|
- Máy cán khác:
|
|
8455.21
|
- - Máy cán nóng hay máy cán
nóng và nguội kết hợp
|
CTH
|
8455.22
|
- - Máy cán nguội
|
CTH
|
8455.30
|
- Trục cán dùng cho máy cán
|
CTH
|
8455.90
|
- Bộ phận khác
|
CTH
|
84.56
|
Máy công cụ để gia công mọi
loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia
laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa,
chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt
bằng tia nước
|
|
|
- Hoạt động bằng tia laser hoặc
tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
|
|
8456.11
|
- - Hoạt động bằng tia laser
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8456.12
|
- - Hoạt động bằng tia sáng
khác hoặc chùm phô- tông
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8456.20
|
- Hoạt động bằng phương pháp
siêu âm
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8456.30
|
- Hoạt động bằng phương pháp
phóng điện
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8456.40
|
- Hoạt động bằng quá trình xử
lý plasma hồ quang
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8456.50
|
- Máy cắt bằng tia nước
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8456.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.57
|
Trung tâm gia công, máy kết cấu
một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại
|
|
8457.10
|
- Trung tâm gia công
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8457.20
|
- Máy một vị trí gia công
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8457.30
|
- Máy nhiều vị trí gia công
chuyển dịch
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.58
|
Máy tiện (kể cả trung tâm gia
công tiện) để bóc tách kim loại
|
|
|
- Máy tiện ngang:
|
|
8458.11
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8458.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy tiện khác:
|
|
8458.91
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8458.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.59
|
Máy công cụ (kể cả đầu gia công
tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng
phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia
công tiện) thuộc nhóm 84.58
|
|
8459.10
|
- Đầu gia công tổ hợp có thể di
chuyển được
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy khoan khác:
|
|
8459.21
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8459.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy doa-phay khác:
|
|
8459.31
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8459.39
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy doa khác:
|
|
8459.41
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8459.49
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy phay, kiểu công xôn:
|
|
8459.51
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8459.59
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy phay khác:
|
|
8459.61
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8459.69
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8459.70
|
- Máy ren hoặc máy ta rô khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.60
|
Máy công cụ dùng để mài bavia,
mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia
công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài
hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công
hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61
|
|
|
- Máy mài phẳng:
|
|
8460.12
|
- -Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8460.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy mài khác:
|
|
8460.22
|
- - Máy mài không tâm, loại điều
khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8460.23
|
- - Máy mài trụ khác, loại điều
khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8460.24
|
- - Loại khác, điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8460.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm
việc hay lưỡi cắt):
|
|
8460.31
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8460.39
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8460.40
|
- Máy mài khôn hoặc máy mài rà
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8460.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.61
|
Máy bào, máy bào ngang, máy
xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy
cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim
loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
|
|
8461.20
|
- Máy bào ngang hoặc máy xọc
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8461.30
|
- Máy chuốt
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8461.40
|
- Máy cắt bánh răng, mài hoặc
gia công răng lần cuối
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8461.50
|
- Máy cưa hoặc máy cắt đứt
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8461.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.62
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng
để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy
ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén,
đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc carbide
kim loại chưa được chi tiết ở trên
|
|
8462.10
|
- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể
cả máy ép) và búa máy
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc
dát phẳng (kể cả máy ép):
|
|
8462.21
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8462.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy xén (kể cả máy ép), trừ
loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
8462.31
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8462.39
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy đột dập hay máy cắt rãnh
hình chữ V (kể cả máy ép), kể cả loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
8462.41
|
- - Điều khiển số
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8462.49
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
8462.91
|
- - Máy ép thủy lực
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8462.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.63
|
Máy công cụ khác để gia công
kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu
|
|
8463.10
|
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây
hoặc loại tương tự
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8463.20
|
- Máy lăn ren
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8463.30
|
- Máy gia công dây
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8463.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.64
|
Máy công cụ để gia công đá,
gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy
dùng để gia công nguội thủy tinh
|
|
8464.10
|
- Máy cưa
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8464.20
|
- Máy mài hoặc máy đánh bóng
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8464.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.65
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng
đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie,
xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự
|
|
8465.10
|
- Máy có thể thực hiện các
nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên
công
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8465.20
|
- Trung tâm gia công
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
8465.91
|
- - Máy cưa
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8465.92
|
- - Máy bào, máy phay hoặc máy
tạo khuôn (bằng phương pháp cắt)
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8465.93
|
- - Máy mài, máy chà nhám hoặc
máy đánh bóng
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8465.94
|
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8465.95
|
- - Máy khoan hoặc đục mộng
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8465.96
|
- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc
tách
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8465.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.66, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.66
|
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng
hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận
kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận
phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho
mọi loại dụng cụ cầm tay
|
|
8466.10
|
- Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu
cắt ren tự mở
|
CTH
|
8466.20
|
- Bộ phận kẹp sản phẩm
|
CTH
|
8466.30
|
- Đầu chia độ và những bộ phận
phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
8466.91
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm
84.64
|
CTH
|
8466.92
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm
84.65
|
CTH
|
8466.93
|
- - Dùng cho máy thuộc các nhóm
từ 84.56 đến 84.61
|
CTH
|
8466.94
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm
84.62 hoặc 84.63
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.67
|
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng
khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện
|
|
|
- Hoạt động bằng khí nén:
|
|
8467.11
|
- - Dạng quay (kể cả dạng kết
hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8467.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Có động cơ điện gắn liền:
|
|
8467.21
|
- - Khoan các loại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8467.22
|
- - Cưa
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8467.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
8467.81
|
- - Cưa xích
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8467.89
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8467.91
|
- - Của cưa xích
|
CTH
|
8467.92
|
- - Của dụng cụ hoạt động bằng
khí nén
|
CTH
|
8467.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
84.68
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn
thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại
thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga
|
|
8468.10
|
- Ống xì cầm tay
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8468.20
|
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng
khí ga khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8468.80
|
- Máy và thiết bị khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8468.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.70
|
Máy tính và các máy ghi, tái
tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy
đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính
toán; máy tính tiền
|
|
8470.10
|
- Máy tính điện tử có thể hoạt
động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại
bỏ túi có chức năng tính toán
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
|
- Máy tính điện tử khác:
|
|
8470.21
|
- - Có gắn bộ phận in
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8470.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8470.30
|
- Máy tính khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8470.50
|
- Máy tính tiền
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8470.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
84.71
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và
các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy
truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử
lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
8471.30
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động
loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý
dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động
khác:
|
|
8471.41
|
- - Chứa trong cùng một vỏ có
ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết
hợp hoặc không kết hợp với nhau
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8471.49
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8471.50
|
- Bộ xử lý trừ loại của phân
nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai
thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc
không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8471.70
|
- Bộ lưu trữ
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8471.80
|
- Các bộ khác của máy xử lý dữ
liệu tự động
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8471.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 40%
|
84.72
|
Máy văn phòng khác (ví dụ, máy
nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút
tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền
kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim)
|
|
8472.10
|
- Máy nhân bản
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8472.30
|
- Máy phân loại hoặc gấp thư
hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng
dán tem hay hủy tem bưu chính
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8472.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 84.73, hoặc
CTH+VAC 50%
|
84.73
|
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ,
hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc
các nhóm từ 84.70 đến 84.72
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy
thuộc nhóm 84.70:
|
|
8473.21
|
- - Của máy tính điện tử thuộc
phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8473.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8473.30
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy
thuộc nhóm 84.71
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8473.40
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy
thuộc nhóm 84.72
|
CTH
|
8473.50
|
- Bộ phận và phụ kiện thích hợp
dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.70 đến 84.72
|
CTH
|
84.74
|
Máy dùng để phân loại, sàng
lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các
khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng
khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi
măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc
dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
|
8474.10
|
- Máy phân loại, sàng lọc, phân
tách hoặc rửa
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8474.20
|
- Máy nghiền hoặc xay
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Máy trộn hoặc nhào:
|
|
8474.31
|
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào
vữa
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8474.32
|
- - Máy trộn khoáng vật với
bi-tum
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8474.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8474.80
|
- Máy khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8474.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.75
|
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc
đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc
bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh
|
|
8475.10
|
- Máy để lắp ráp đèn điện hay
đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc
bằng thủy tinh:
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Máy để chế tạo hoặc gia công
nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:
|
|
8475.21
|
- - Máy sản xuất sợi quang học
và phôi tạo hình trước của chúng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8475.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8475.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.76
|
Máy bán hàng hóa tự động (ví
dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống),
kể cả máy đổi tiền
|
|
|
- Máy bán đồ uống tự động:
|
|
8476.21
|
- - Có lắp thiết bị làm nóng
hay làm lạnh
|
CTH
|
8476.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Máy khác:
|
|
8476.81
|
- - Có lắp thiết bị làm nóng
hay làm lạnh
|
CTH
|
8476.89
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8476.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.77
|
Máy dùng để gia công cao su
hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu
trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này
|
|
8477.10
|
- Máy đúc phun
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8477.20
|
- Máy đùn
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8477.30
|
- Máy đúc thổi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8477.40
|
- Máy đúc chân không và các
loại máy đúc nhiệt khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Máy đúc hay tạo hình khác:
|
|
8477.51
|
- - Để đúc hay đắp lại lốp hơi
hay để đúc hay tạo hình loại săm khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8477.59
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8477.80
|
- Máy khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8477.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.78
|
Máy chế biến hay đóng gói thuốc
lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này
|
|
8478.10
|
- Máy
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8478.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
84.79
|
Máy và thiết bị cơ khí có chức
năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này
|
|
8479.10
|
- Máy dùng cho các công trình
công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8479.20
|
- Máy dùng để chiết xuất hoặc
chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8479.30
|
- Máy ép dùng để sản xuất tấm,
ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy
khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8479.40
|
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây
chão
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8479.50
|
- Rô bốt công nghiệp, chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8479.60
|
- Máy làm mát không khí bằng
bay hơi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Cầu vận chuyển hành khách:
|
|
8479.71
|
- - Loại sử dụng ở sân bay
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8479.79
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Máy và thiết bị cơ khí khác:
|
|
8479.81
|
- - Để gia công kim loại, kể cả
máy cuộn ống dây điện
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8479.82
|
- - Máy trộn, máy nhào, máy
xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc
máy khuấy
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8479.89
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8479.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.80
|
Hộp khuôn đúc kim loại; đế
khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbide
kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic
|
|
8480.10
|
- Hộp khuôn đúc kim loại
|
CTH
|
8480.20
|
- Đế khuôn
|
CTH
|
8480.30
|
- Mẫu làm khuôn
|
CTH
|
|
- Khuôn dùng để đúc kim loại hoặc
carbide kim loại:
|
|
8480.41
|
- - Loại phun hoặc nén
|
CTH
|
8480.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8480.50
|
- Khuôn đúc thủy tinh
|
CTH
|
8480.60
|
- Khuôn đúc khoáng vật
|
CTH
|
|
- Khuôn đúc cao su hoặc
plastic:
|
|
8480.71
|
- - Loại phun hoặc nén
|
CTH
|
8480.79
|
- - Loại khác
|
CTH
|
84.81
|
Vòi, van và các thiết bị tương
tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van
giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt
|
|
8481.10
|
- Van giảm áp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8481.20
|
- Van dùng trong truyền động
dầu thủy lực hay khí nén
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8481.30
|
- Van kiểm tra (van một chiều)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8481.40
|
- Van an toàn hay van xả
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8481.80
|
- Thiết bị khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8481.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
84.82
|
Ổ bi hoặc ổ đũa
|
|
8482.10
|
- Ổ bi
|
CTH
|
8482.20
|
- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh
kiện vành côn và đũa côn
|
CTH
|
8482.30
|
- Ổ đũa cầu
|
CTH
|
8482.40
|
- Ổ đũa kim
|
CTH
|
8482.50
|
- Các loại ổ đũa hình trụ khác
|
CTH
|
8482.80
|
- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi
cầu/bi đũa
|
CTH
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8482.91
|
- - Bi, kim và đũa
|
CTH
|
8482.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
84.83
|
Trục truyền động (kể cả trục
cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng
và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể
cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và
khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
|
8483.10
|
- Trục truyền động (kể cả trục
cam và trục khuỷu) và tay biên
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8483.20
|
- Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8483.30
|
- Thân ổ, không lắp ổ bi hay ổ
đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8483.40
|
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng
ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở
dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể
cả bộ biến đổi mô men xoắn
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8483.50
|
- Bánh đà và ròng rọc, kể cả
khối puli
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8483.60
|
- Ly hợp và khớp nối trục (kể
cả khớp nối vạn năng)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8483.90
|
- Bánh xe có răng, đĩa xích và
các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
84.84
|
Đệm và gioăng tương tự làm bằng
tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều
lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần
khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín
kiểu cơ khí
|
|
8484.10
|
- Đệm và gioăng tương tự làm
bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay
nhiều lớp kim loại
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8484.20
|
- Bộ làm kín kiểu cơ khí
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8484.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
84.86
|
Máy và thiết bị chỉ sử dụng
hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh
kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở
Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện
|
|
8486.10
|
- Máy và thiết bị để sản xuất
khối hoặc tấm bán dẫn mỏng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8486.20
|
- Máy và thiết bị để sản xuất
linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8486.30
|
- Máy và thiết bị dùng để sản
xuất màn hình dẹt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8486.40
|
- Máy và thiết bị nêu tại Chú
giải 9 (C) Chương này
|
CTH
|
8486.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
84.87
|
Phụ tùng máy móc, không bao gồm
đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác,
không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này
|
|
8487.10
|
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền
và cánh của chân vịt
|
CTH
|
8487.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo
âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ
kiện của các loại máy trên
|
|
85.01
|
Động cơ điện và máy phát điện
(trừ tổ máy phát điện)
|
|
8501.10
|
- Động cơ có công suất không
quá 37,5 W
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.20
|
- Động cơ vạn năng một
chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Động cơ một chiều khác; máy
phát điện một chiều:
|
|
8501.31
|
- - Công suất không quá 750 W
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.32
|
- - Công suất trên 750 W nhưng
không quá 75 kW
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.33
|
- - Công suất trên 75 kW nhưng
không quá 375 kW
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.34
|
- - Công suất trên 375 kW
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.40
|
- Động cơ xoay chiều khác, một
pha
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Động cơ xoay chiều khác, đa
pha:
|
|
8501.51
|
- - Công suất không quá 750 W
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.52
|
- - Công suất trên 750 W nhưng
không quá 75 kW
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.53
|
- - Công suất trên 75 kW
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy phát điện xoay chiều (máy
dao điện):
|
|
8501.61
|
- - Công suất không quá 75 kVA
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.62
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng
không quá 375 kVA
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.63
|
- - Công suất trên 375 kVA
nhưng không quá 750 kVA
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8501.64
|
- - Công suất trên 750 kVA
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
85.02
|
Tổ máy phát điện và máy biến
đổi điện quay
|
|
|
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong
kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):
|
|
8502.11
|
- - Công suất không quá 75 kVA
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8502.12
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng
không quá 375 kVA
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8502.13
|
- - Công suất trên 375 kVA
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8502.20
|
- Tổ máy phát điện với động cơ
đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Tổ máy phát điện khác:
|
|
8502.31
|
- - Chạy bằng sức gió
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8502.39
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8502.40
|
- Máy biến đổi điện quay
|
CTH, ngoại trừ từ 85.03, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8503.00
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02
|
CTH hoặc VAC 50%
|
85.04
|
Máy biến điện (máy biến áp và
máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
|
|
8504.10
|
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng
hoặc ống phóng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Máy biến điện sử dụng điện
môi lỏng:
|
|
8504.21
|
- - Có công suất danh định
không quá 650 kVA
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8504.22
|
- - Có công suất danh định trên
650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8504.23
|
- - Có công suất danh định trên
10.000 kVA
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Máy biến điện khác:
|
|
8504.31
|
- - Có công suất danh định
không quá 1 kVA
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8504.32
|
- - Công suất danh định trên 1
kVA nhưng không quá 16 kVA
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8504.33
|
- - Có công suất danh định trên
16 kVA nhưng không quá 500 kVA
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8504.34
|
- - Có công suất danh định trên
500 kVA
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8504.40
|
- Máy biến đổi tĩnh điện
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8504.50
|
- Cuộn cảm khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8504.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
85.05
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh
cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp,
giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam
châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu
nâng hoạt động bằng điện từ
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng
được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
|
|
8505.11
|
- - Bằng kim loại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8505.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8505.20
|
- Các khớp nối, ly hợp và phanh
hoạt động bằng điện từ
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8505.90
|
- Loại khác, kể cả bộ phận
|
CTH
|
85.06
|
Pin và bộ pin
|
|
8506.10
|
- Bằng dioxit mangan
|
CTH
|
8506.30
|
- Bằng oxit thủy ngân
|
CTH
|
8506.40
|
- Bằng oxit bạc
|
CTH
|
8506.50
|
- Bằng liti
|
CTH
|
8506.60
|
- Bằng kẽm-khí
|
CTH
|
8506.80
|
- Pin và bộ pin khác
|
CTH
|
8506.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.07
|
Ắc qui điện, kể cả tấm vách
ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
8507.10
|
- Bằng axit - chì, loại dùng để
khởi động động cơ piston
|
CTH hoặc CTSH+VAC 60%
|
8507.20
|
- Ắc qui axit - chì khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8507.30
|
- Bằng niken-cađimi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8507.40
|
- Bằng niken-sắt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8507.50
|
- Bằng nikel - hydrua kim loại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8507.60
|
- Bằng ion liti
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8507.80
|
- Ắc qui khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8507.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.08
|
Máy hút bụi
|
|
|
- Có động cơ điện gắn liền:
|
|
8508.11
|
- - Công suất không quá 1.500 W
và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8508.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8508.60
|
- Máy hút bụi loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8508.70
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.09
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có
động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08
|
|
8509.40
|
- Máy nghiền và trộn thức ăn;
máy ép quả hay rau
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8509.80
|
- Thiết bị khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8509.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.10
|
Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ
loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền
|
|
8510.10
|
- Máy cạo
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8510.20
|
- Tông đơ
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8510.30
|
- Dụng cụ loại bỏ râu, lông,
tóc
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8510.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.11
|
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi
động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện
hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa,
bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo,
alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên
|
|
8511.10
|
- Bugi đánh lửa
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8511.20
|
- Magneto đánh lửa; dynamo
mangneto; bánh đà từ tính
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8511.30
|
- Bộ phân phối điện; cuộn dây
đánh lửa
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8511.40
|
- Động cơ khởi động và máy tổ
hợp hai tính năng khởi động và phát điện
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8511.50
|
- Máy phát điện khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8511.80
|
- Thiết bị khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8511.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.12
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết
bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và
chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động
cơ
|
|
8512.10
|
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo
tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8512.20
|
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo
tín hiệu trực quan khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8512.30
|
- Thiết bị tín hiệu âm thanh
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8512.40
|
- Cái gạt nước, gạt và chống
tạo sương và tuyết
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8512.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.13
|
Đèn điện xách tay được thiết kế
để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui,
magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12
|
|
8513.10
|
- Đèn
|
CTH
|
8513.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.14
|
Lò luyện, nung và lò sấy điện
dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động
bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công
nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng
điện hoặc tổn hao điện môi
|
|
8514.10
|
- Lò luyện, nung và lò sấy gia
nhiệt bằng điện trở
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8514.20
|
- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt
động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8514.30
|
- Lò luyện, nung và lò sấy khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8514.40
|
- Thiết bị khác để xử lý nhiệt
các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8514.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.15
|
Máy và thiết bị hàn các loại
dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm
tia sáng khác hoặc chùm phô- tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ
quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy và thiết bị dùng điện để xì nóng
kim loại hoặc gốm kim loại
|
|
|
- Máy và thiết bị để hàn chảy
(nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối
tượng được hàn không bị nóng chảy):
|
|
8515.11
|
- - Mỏ hàn sắt và súng hàn
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8515.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Máy và thiết bị để hàn kim
loại bằng nguyên lý điện trở:
|
|
8515.21
|
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc
một phần
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8515.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Máy và thiết bị hàn hồ quang
kim loại (kể cả hồ quang plasma):
|
|
8515.31
|
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc
một phần
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8515.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8515.80
|
- Máy và thiết bị khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8515.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.16
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức
thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện
làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy
sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là
điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện,
trừ loại thuộc nhóm 85.45
|
|
8516.10
|
- Dụng cụ điện đun nước nóng
tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Dụng cụ điện làm nóng không
gian và làm nóng đất:
|
|
8516.21
|
- - Loại bức xạ giữ nhiệt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 55%
|
|
- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy
làm khô tay nhiệt điện:
|
|
8516.31
|
- - Máy sấy khô tóc
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.32
|
- - Dụng cụ làm tóc khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.33
|
- - Máy sấy làm khô tay
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.40
|
- Bàn là điện
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.50
|
- Lò vi sóng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.60
|
- Các loại lò khác; nồi nấu,
bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện khác:
|
|
8516.71
|
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.72
|
- - Lò nướng bánh (toasters)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.79
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.80
|
- Điện trở đốt nóng bằng điện
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8516.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.17
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại
cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền
hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông
nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc
mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25,
85.27 hoặc 85.28
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện
thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:
|
|
8517.11
|
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với
điện thoại cầm tay không dây
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8517.12
|
- - Điện thoại cho mạng di động
tế bào hoặc mạng không dây khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8517.18
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Thiết bị khác để phát hoặc
nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến
hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
|
|
8517.61
|
- - Thiết bị trạm gốc
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8517.62
|
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc
tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch
và thiết bị định tuyến
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8517.69
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8517.70
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
85.18
|
Micro và giá đỡ micro; loa, đã
hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe
không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ
gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ
tăng âm điện
|
|
8518.10
|
- Micro và giá đỡ micro
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ
loa:
|
|
8518.21
|
- - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8518.22
|
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một
vỏ loa
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8518.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8518.30
|
- Tai nghe có khung chụp qua
đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro,
và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8518.40
|
- Thiết bị điện khuyếch đại âm
tần
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8518.50
|
- Bộ tăng âm điện
|
CTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
8518.90
|
- Bộ phận
|
CTH hoặc VAC 50%
|
85.19
|
Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm
thanh
|
|
8519.20
|
- Thiết bị hoạt động bằng tiền
xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng (tokens) hoặc bằng phương tiện thanh toán
khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.22, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8519.30
|
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận
lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh
(loa)
|
CTH, ngoại trừ từ 85.22, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8519.50
|
- Máy trả lời điện thoại
|
CTH, ngoại trừ từ 85.22, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Thiết bị khác:
|
|
8519.81
|
- - Thiết bị truyền thông sử
dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn
|
CTH, ngoại trừ từ 85.22, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8519.89
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.22, hoặc
CTH+VAC 50%
|
85.21
|
Thiết bị ghi hoặc tái tạo
video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video
|
|
8521.10
|
- Loại dùng băng từ
|
CTH, ngoại trừ từ 85.22, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8521.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.22, hoặc
CTH+VAC 50%
|
85.22
|
Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21
|
|
8522.10
|
- Cụm đầu đọc-ghi
|
CTH
|
8522.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
85.23
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ
bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác
để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi,
kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các
sản phẩm của Chương 37
|
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin
từ tính:
|
|
8523.21
|
- - Thẻ có dải từ
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8523.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin
quang học:
|
|
8523.41
|
- - Loại chưa ghi
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8523.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin
bán dẫn:
|
|
8523.51
|
- - Các thiết bị lưu trữ bán
dẫn không xoá
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8523.52
|
- - "Thẻ thông minh"
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8523.59
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8523.80
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
85.25
|
Thiết bị phát dùng cho phát
thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc
ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera
ghi hình ảnh
|
|
8525.50
|
- Thiết bị phát
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8525.60
|
- Thiết bị phát có gắn với
thiết bị thu
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 40%
|
8525.80
|
- Camera truyền hình, camera kỹ
thuật số và camera ghi hình ảnh
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 40%
|
85.26
|
Ra đa, các thiết bị dẫn đường
bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
|
|
8526.10
|
- Ra đa
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
8526.91
|
- - Thiết bị dẫn đường bằng
sóng vô tuyến
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8526.92
|
- - Thiết bị điều khiển từ xa
bằng sóng vô tuyến
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
85.27
|
Thiết bị thu dùng cho phát
thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm
thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối
|
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến
có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:
|
|
8527.12
|
- - Radio cát sét loại bỏ túi
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8527.13
|
- - Thiết bị khác kết hợp với
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8527.19
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến
không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động
cơ:
|
|
8527.21
|
- - Kết hợp với thiết bị ghi
hoặc tái tạo âm thanh
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8527.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
8527.91
|
- - Kết hợp với thiết bị ghi
hoặc tái tạo âm thanh
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8527.92
|
- - Không kết hợp với thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8527.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 50%
|
85.28
|
Màn hình và máy chiếu, không
gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền
hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi
hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
- Màn hình sử dụng ống đèn hình
tia ca-tốt:
|
|
8528.42
|
- - Có khả năng kết nối trực
tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 60%
|
8528.49
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 60%
|
|
- Màn hình khác:
|
|
8528.52
|
- - Có khả năng kết nối trực
tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 60%
|
8528.59
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 60%
|
|
- Máy chiếu:
|
|
8528.62
|
- - Có khả năng kết nối trực
tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 60%
|
8528.69
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 60%
|
|
- Thiết bị thu dùng trong
truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8528.71
|
- - Không thiết kế để gắn với
thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 60%
|
8528.72
|
- - Loại khác, màu
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 60%
|
8528.73
|
- - Loại khác, đơn sắc
|
CTH, ngoại trừ từ 85.29, hoặc
CTH+VAC 60%
|
85.29
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28
|
|
8529.10
|
- Ăng ten và bộ phản xạ của ăng
ten; các bộ phận sử dụng kèm
|
CTH hoặc VAC 50%
|
8529.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
85.30
|
Thiết bị điện phát tín hiệu
thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt,
đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay
(trừ loại thuộc nhóm 86.08)
|
|
8530.10
|
- Thiết bị dùng cho đường sắt
hay đường tàu điện
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8530.80
|
- Thiết bị khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8530.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.31
|
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh
hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc
báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30
|
|
8531.10
|
- Báo động chống trộm hoặc báo
cháy và các thiết bị tương tự
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8531.20
|
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình
tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8531.80
|
- Thiết bị khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8531.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.32
|
Tụ điện, loại có điện dung cố
định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
|
8532.10
|
- Tụ điện cố định được thiết kế
dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho
phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Tụ điện cố định khác:
|
|
8532.21
|
- - Tụ tantan (tantalum)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8532.22
|
- - Tụ nhôm
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8532.23
|
- - Tụ gốm, một lớp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8532.24
|
- - Tụ gốm, nhiều lớp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8532.25
|
- - Tụ giấy hay plastic
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8532.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8532.30
|
- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều
chỉnh được (theo mức định trước)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8532.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.33
|
Điện trở (kể cả biến trở và
chiết áp), trừ điện trở nung nóng
|
|
8533.10
|
- Điện trở than cố định, dạng
kết hợp hay dạng màng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Điện trở cố định khác:
|
|
8533.21
|
- - Có công suất danh định
không quá 20 W
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8533.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Điện trở biến đổi kiểu dây
quấn, kể cả biến trở và chiết áp:
|
|
8533.31
|
- - Có công suất danh định
không quá 20 W
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8533.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8533.40
|
- Điện trở biến đổi khác, kể cả
biến trở và chiết áp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8533.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
8534.00
|
Mạch in
|
CTH
|
85.35
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch
hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ,
cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung
điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V
|
|
8535.10
|
- Cầu chì
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động:
|
|
8535.21
|
- - Có điện áp dưới 72,5 kV
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38
|
8535.29
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38
|
8535.30
|
- Cầu dao cách ly và thiết bị
đóng - ngắt điện
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38
|
8535.40
|
- Bộ chống sét, bộ khống chế
điện áp và bộ triệt xung điện
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38
|
8535.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38
|
85.36
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch
hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ,
cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện,
phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp
không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang
|
|
8536.10
|
- Cầu chì
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8536.20
|
- Bộ ngắt mạch tự động
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8536.30
|
- Thiết bị bảo vệ mạch điện
khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Rơ le:
|
|
8536.41
|
- - Dùng cho điện áp không quá
60 V
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8536.49
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8536.50
|
- Thiết bị đóng ngắt mạch khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:
|
|
8536.61
|
- - Đui đèn
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8536.69
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8536.70
|
- Đầu nối dùng cho sợi quang,
bó sợi quang hoặc cáp quang
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8536.90
|
- Thiết bị khác
|
CTH, ngoại trừ từ 85.38, hoặc
CTH+VAC 50%
|
85.37
|
Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và
các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35
hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có
lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số,
trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17
|
|
8537.10
|
- Dùng cho điện áp không quá
1.000 V
|
CTH
|
8537.20
|
- Dùng cho điện áp trên 1.000 V
|
CTH
|
85.38
|
Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu
dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37
|
|
8538.10
|
- Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ
và các loại hộp và đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được
lắp đặt các thiết bị của chúng
|
CTH
|
8538.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
85.39
|
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn
phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng
ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi- ốt phát quang (LED)
|
|
8539.10
|
- Đèn pha gắn kín (sealed beam
lamp units)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc
khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
8539.21
|
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8539.22
|
- - Loại khác, có công suất
không quá 200 W và điện áp trên 100 V
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8539.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia
cực tím:
|
|
8539.31
|
- - Bóng đèn huỳnh quang,
ca-tốt nóng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8539.32
|
- - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc
natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8539.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Bóng đèn tia cực tím hoặc
bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
8539.41
|
- - Đèn hồ quang
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8539.49
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8539.50
|
- Đèn đi-ốt phát quang (LED)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8539.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.40
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng
nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống
đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang
thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)
|
|
|
- Ống đèn hình vô tuyến dùng
tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:
|
|
8540.11
|
- - Loại màu
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8540.12
|
- - Loại đơn sắc
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8540.20
|
- Ống camera truyền hình; bộ
chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8540.40
|
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa,
đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn
0,4 mm
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8540.60
|
- Ống tia âm cực khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Ống đèn vi sóng (ví dụ,
magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều
khiển lưới:
|
|
8540.71
|
- - Magnetrons
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8540.79
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Đèn điện tử và ống điện tử
khác:
|
|
8540.81
|
- - Đèn điện tử và ống điện tử
của máy thu hay máy khuếch đại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8540.89
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Các chi tiết:
|
|
8540.91
|
- - Của ống đèn tia âm cực
|
CTH
|
8540.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
85.41
|
Đi-ốt, tranzito và các thiết bị
bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc
chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED);
tinh thể áp điện đã lắp ráp
|
|
8541.10
|
- Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang
hay đi-ốt phát quang (LED)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Tranzito, trừ tranzito cảm
quang:
|
|
8541.21
|
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng
lượng dưới 1 W
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8541.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8541.30
|
- Thyristors, diacs và triacs,
trừ thiết bị cảm quang
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8541.40
|
- Thiết bị bán dẫn cảm quang,
kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành
bảng; đi-ốt phát quang (LED)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8541.50
|
- Thiết bị bán dẫn khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8541.60
|
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8541.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.42
|
Mạch điện tử tích hợp
|
|
|
- Mạch điện tử tích hợp:
|
|
8542.31
|
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều
khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch
đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8542.32
|
- - Bộ nhớ
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8542.33
|
- - Mạch khuếch đại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8542.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8542.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.43
|
Máy và thiết bị điện, có chức
năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này
|
|
8543.10
|
- Máy gia tốc hạt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8543.20
|
- Máy phát tín hiệu
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8543.30
|
- Máy và thiết bị dùng trong mạ
điện, điện phân hay điện di
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8543.70
|
- Máy và thiết bị khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8543.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
85.44
|
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp
đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách
điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi
quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không
gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối
|
|
|
- Dây đơn dạng cuộn:
|
|
8544.11
|
- - Bằng đồng
|
CTH + VAC 50%
|
8544.19
|
- - Loại khác
|
CTH + VAC 50%
|
8544.20
|
- Cáp đồng trục và các dây dẫn
điện đồng trục khác
|
CTH + VAC 40%
|
8544.30
|
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây
khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền
|
CTH + VAC 40%
|
|
- Dây dẫn điện khác, dùng cho
điện áp không quá 1.000 V:
|
|
8544.42
|
- - Đã lắp với đầu nối điện
|
CTH + VAC 40%
|
8544.49
|
- - Loại khác
|
CTH + VAC 40%
|
8544.60
|
- Các dây dẫn điện khác, dùng
cho điện áp trên 1000 V
|
CTH + VAC 50%
|
8544.70
|
- Cáp sợi quang
|
CTH + VAC 50%
|
85.45
|
Điện cực than, chổi than,
carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm
khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại,
dùng cho kỹ thuật điện
|
|
|
- Điện cực:
|
|
8545.11
|
- - Dùng cho lò nung, luyện
|
CTH
|
8545.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8545.20
|
- Chổi than
|
CTH
|
8545.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
85.46
|
Vật cách điện làm bằng vật liệu
bất kỳ
|
|
8546.10
|
- Bằng thuỷ tinh
|
CTH
|
8546.20
|
- Bằng gốm, sứ
|
CTH
|
8546.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
85.47
|
Phụ kiện cách điện dùng cho máy
điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách
điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã
làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây
điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu
cách điện
|
|
8547.10
|
- Phụ kiện cách điện bằng gốm
sứ
|
CTH
|
8547.20
|
- Phụ kiện cách điện bằng
plastic
|
CTH
|
8547.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
85.48
|
Phế liệu và phế thải của các
loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử
dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi khác trong Chương này
|
|
8548.10
|
- Phế liệu và phế thải của các
loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử
dụng hết
|
WO
|
8548.90
|
- Loại khác
|
WO
|
|
Chương
86 - Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và
các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc
tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể
cả cơ điện) các loại
|
|
86.01
|
Đầu máy di chuyển trên đường
ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện
|
|
8601.10
|
- Loại chạy bằng nguồn điện bên
ngoài
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8601.20
|
- Loại chạy bằng ắc qui điện
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
86.02
|
Đầu máy di chuyển trên đường
ray khác; toa tiếp liệu đầu máy
|
|
8602.10
|
- Đầu máy diesel truyền động
điện
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8602.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
86.03
|
Toa xe khách, toa xe hàng và
toa xe hành lý, loại tự hành dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, trừ
loại thuộc nhóm 86.04
|
|
8603.10
|
- Loại chạy bằng nguồn điện bên
ngoài
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8603.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8604.00
|
Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng
trong đường sắt hay đường tàu điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa
xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm và xe
kiểm tra đường ray)
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8605.00
|
Toa xe chở khách không tự hành
dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý, toa xe bưu vụ và toa
xe chuyên dùng khác cho đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành (trừ các
loại thuộc nhóm 86.04)
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
86.06
|
Toa xe hàng và toa goòng dùng
trên đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành
|
|
8606.10
|
- Toa xe xi téc và các loại toa
tương tự
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8606.30
|
- Toa chở hàng và toa goòng tự
dỡ tải, trừ các loại thuộc phân nhóm 8606.10
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
8606.91
|
- - Loại có nắp đậy và đóng kín
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8606.92
|
- - Loại mở, với các thành bên
không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
8606.99
|
- - Loại khác
|
CTH, ngoại trừ từ 86.07, hoặc
CTH+VAC 50%
|
86.07
|
Các bộ phận của đầu máy hoặc
của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện
|
|
|
- Giá chuyển hướng, trục
bitxen, trục và bánh xe và các bộ phận của chúng:
|
|
8607.11
|
- - Giá chuyển hướng và trục
bitxen của đầu máy
|
CTH
|
8607.12
|
- - Giá chuyển hướng và trục
bitxen khác
|
CTH
|
8607.19
|
- - Loại khác, kể cả các bộ
phận
|
CTH
|
|
- Hãm và các phụ tùng hãm:
|
|
8607.21
|
- - Hãm gió ép và phụ tùng hãm
gió ép
|
CTH
|
8607.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8607.30
|
- Móc nối và các dụng cụ ghép
nối khác, bộ đệm giảm chấn (bộ đỡ đấm), và phụ tùng của chúng
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
8607.91
|
- - Của đầu máy
|
CTH
|
8607.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
8608.00
|
Bộ phận cố định và ghép nối của
đường ray xe lửa hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín hiệu, an toàn hoặc điều
khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, đường tàu
điện đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ
phận của các loại trên
|
CTH
|
8609.00
|
Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ
dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển
theo một hoặc nhiều phương thức
|
CTH
|
|
Chương
87 - Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ
phận và phụ kiện của chúng
|
|
87.01
|
Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm
87.09)
|
|
8701.10
|
- Máy kéo trục đơn
|
VAC 50%
|
8701.20
|
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ
mi rơ moóc
|
VAC 50%
|
8701.30
|
- Xe kéo bánh xích
|
VAC 50%
|
|
- Loại khác, có công suất máy:
|
|
8701.91
|
- - Không quá 18 kW
|
VAC 50%
|
8701.92
|
- - Trên 18 kW nhưng không quá
37 kW
|
VAC 50%
|
8701.93
|
- - Trên 37 kW nhưng không quá
75 kW
|
VAC 50%
|
8701.94
|
- - Trên 75 kW nhưng không quá
130 kW
|
VAC 50%
|
8701.95
|
- - Trên 130 kW
|
VAC 50%
|
87.02
|
Xe có động cơ chở 10 người trở
lên, kể cả lái xe
|
VAC 50% với điều kiện các công
đoạn, quy trình sản xuất sau đây phải được thực hiện:
- Hàn thân (cab) hoặc sản xuất
thân (cab) trong bất kỳ cách nào khác trong trường hợp sử dụng công nghệ
không liên quan đến các hoạt động hàn trong sản xuất thân (cab);
- Sơn thân (cab);
- Lắp động cơ (đối với xe cơ
giới có động cơ đốt trong và động cơ lai);
- Lắp động cơ điện kéo (máy
phát điện, động cơ điện) (cho xe có động cơ chạy bằng điện hoặc động cơ lai);
- Lắp đặt hộp số;
- Lắp hệ thống treo phía sau và
phía trước (đối với xe có động cơ chạy bằng điện hoặc động cơ lai và xe có
động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện);
- Lắp tay lái và hệ thống
phanh;
- Lắp đặt các bộ phận ống dẫn
xả và tiêu âm (cho xe có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa điện);
- Chẩn đoán và hiệu chỉnh động
cơ;
- Kiểm tra hệ thống phanh;
- Kiểm tra mức độ nhiễu sóng
radio và tiêu chuẩn tương thích điện từ (cho xe có động cơ chạy bằng điện
hoặc động cơ lai);
- Kiểm tra thử nghiệm xe cơ
giới đã lắp ráp hoàn chỉnh.
|
87.03
|
Ô tô và các loại xe khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02),
kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua
|
|
87.04
|
Xe có động cơ dùng để chở hàng
|
|
87.05
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ
các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu
hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới,
xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang)
|
|
8705.10
|
- Xe cần cẩu
|
VAC 50%
|
8705.20
|
- Xe cần trục khoan
|
VAC 50%
|
8705.30
|
- Xe chữa cháy
|
VAC 50%
|
8705.40
|
- Xe trộn bê tông
|
VAC 50%
|
8705.90
|
- Loại khác
|
VAC 50%
|
8706.00
|
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng
cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
VAC 50%
|
87.07
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng
cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
8707.10
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
VAC 50%
|
8707.90
|
- Loại khác
|
VAC 50%
|
87.08
|
Bộ phận và phụ kiện của xe có
động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
8708.10
|
- Thanh chắn chống va đập (ba
đờ xốc) và bộ phận của nó
|
VAC 50%
|
|
- Bộ phận và phụ kiện khác của
thân xe (kể cả ca- bin):
|
|
8708.21
|
- - Dây đai an toàn
|
VAC 50%
|
8708.29
|
- - Loại khác
|
VAC 45%
|
8708.30
|
- Phanh và trợ lực phanh; bộ
phận của nó
|
VAC 50%
|
8708.40
|
- Hộp số và bộ phận của chúng
|
VAC 45%
|
8708.50
|
- Cầu chủ động có vi sai, có
hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu bị động; các bộ phận
của chúng
|
VAC 50%
|
8708.70
|
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ
kiện của chúng
|
VAC 50%
|
8708.80
|
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận
của nó (kể cả giảm sóc)
|
VAC 50%
|
|
- Các bộ phận và phụ kiện khác:
|
|
8708.91
|
- - Két nước làm mát và bộ phận
của chúng
|
VAC 50%
|
8708.92
|
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ
phận của chúng
|
VAC 50%
|
8708.93
|
- - Bộ ly hợp và các bộ phận
của nó
|
VAC 50%
|
8708.94
|
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu
lái; bộ phận của chúng
|
VAC 45%
|
8708.95
|
- - Túi khí an toàn lắp với hệ
thống bơm phồng; bộ phận của nó
|
VAC 45%
|
8708.99
|
- - Loại khác
|
VAC 45%
|
87.09
|
Xe vận chuyển, loại tự hành,
không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy,
kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; xe
kéo loại chạy trên đường ray sân ga (*); bộ phận của các loại xe kể trên
|
|
|
- Xe:
|
|
8709.11
|
- - Loại chạy điện
|
VAC 50%
|
8709.19
|
- - Loại khác
|
VAC 50%
|
8709.90
|
- Các bộ phận
|
VAC 50%
|
8710.00
|
Xe tăng và các loại xe chiến
đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của
các loại xe này
|
VAC 50%
|
87.11
|
Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn
đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên
cạnh; thùng xe có bánh (side-cars)
|
|
8711.10
|
- Có động cơ đốt trong kiểu
piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8711.20
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston
với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8711.30
|
- Có động cơ đốt trong kiểu
piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8711.40
|
- Có động cơ đốt trong kiểu
piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8711.50
|
- Có động cơ đốt trong kiểu
piston với dung tích xi lanh trên 800 cc
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8711.60
|
- Loại dùng động cơ điện để tạo
động lực
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8711.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8712.00
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác
(kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ
|
CTH, ngoại trừ từ 87.14
|
87.13
|
Các loại xe dành cho người tàn
tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác
|
|
8713.10
|
- Loại không có cơ cấu đẩy cơ
khí
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8713.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
87.14
|
Bộ phận và phụ kiện của xe
thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13
|
|
8714.10
|
- Của mô tô (kể cả xe gắn máy
có bàn đạp (moped))
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8714.20
|
- Của xe dành cho người tàn tật
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
8714.91
|
- - Khung xe và càng xe, và các
bộ phận của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8714.92
|
- - Vành bánh xe và nan hoa
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8714.93
|
- - Moay ơ, trừ moay ơ kèm
phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8714.94
|
- - Phanh, kể cả moay ơ kèm
phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8714.95
|
- - Yên xe
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8714.96
|
- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ
phận của chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8714.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
8715.00
|
Xe đẩy trẻ em và bộ phận của
chúng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
87.16
|
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe
khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
8716.10
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại
nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8716.20
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại
tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác
dùng để vận chuyển hàng hóa:
|
|
8716.31
|
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc
gắn xi téc
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8716.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8716.40
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8716.80
|
- Xe khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
8716.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
|
Chương
88 - Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
|
|
8801.00
|
Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển
được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ
|
CTH
|
88.02
|
Phương tiện bay khác (ví dụ,
trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và
phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
|
|
|
- Trực thăng:
|
|
8802.11
|
- - Trọng lượng không tải không
quá 2.000 kg
|
CC
|
8802.12
|
- - Trọng lượng không tải trên
2.000 kg
|
CC
|
8802.20
|
- Máy bay và phương tiện bay
khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg
|
CTH
|
8802.30
|
- Máy bay và phương tiện bay
khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000 kg
|
CTH
|
8802.40
|
- Máy bay và phương tiện bay
khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg
|
CTH
|
8802.60
|
- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và
tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
|
CTH
|
88.03
|
Các bộ phận của các mặt hàng
thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02
|
|
8803.10
|
- Cánh quạt và rôto và các bộ
phận của chúng
|
CTH
|
8803.20
|
- Càng, bánh và các bộ phận của
chúng
|
CTH
|
8803.30
|
- Các bộ phận khác của máy bay
hoặc trực thăng
|
CTH
|
8803.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
8804.00
|
Dù (kể cả dù điều khiển được và
dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
CTH hoặc VAC 50%
|
88.05
|
Thiết bị phóng dùng cho phương
tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết
bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên
|
|
8805.10
|
- Thiết bị phóng dùng cho
phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay
hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng
|
CTH
|
|
- Thiết bị huấn luyện bay mặt
đất và các bộ phận của chúng:
|
|
8805.21
|
- - Thiết bị mô phỏng tập trận
trên không và các bộ phận của chúng
|
CTH
|
8805.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
89 - Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
89.01
|
Tàu thủy chở khách, du thuyền,
phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người
hoặc hàng hóa
|
|
8901.10
|
- Tàu thủy chở khách, du thuyền
và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các
loại
|
CTH, ngoại trừ thân tàu thuộc
nhóm 89.06
|
8901.20
|
- Tàu chở chất lỏng hoặc khí
hoá lỏng
|
CTH, ngoại trừ thân tàu thuộc
nhóm 89.06
|
8901.30
|
- Tàu thuyền đông lạnh, trừ
loại thuộc phân nhóm 8901.20
|
CTH, ngoại trừ thân tàu thuộc
nhóm 89.06
|
8901.90
|
- Tàu thuyền khác để vận chuyển
hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa
|
CTH, ngoại trừ thân tàu thuộc
nhóm 89.06
|
8902.00
|
Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản;
tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản
đánh bắt
|
CTH, except for hulls of
vessels from the 89.06
|
89.03
|
Du thuyền hạng nhẹ và các loại
tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái
chèo và canô
|
|
8903.10
|
- Loại có thể bơm hơi hoặc tự
bơm hơi được
|
CTH, except for hulls of
vessels from the 89.06
|
|
- Loại khác:
|
|
8903.91
|
- - Thuyền buồm, có hoặc không
có động cơ phụ trợ
|
CTH, except for hulls of
vessels from the 89.06
|
8903.92
|
- - Thuyền máy, trừ loại thuyền
máy có gắn máy bên ngoài
|
CTH, except for hulls of
vessels from the 89.06
|
8903.99
|
- - Loại khác
|
CTH, except for hulls of vessels
from the 89.06
|
8904.00
|
Tàu kéo và tàu đẩy
|
CTH, except for hulls of
vessels from the 89.06
|
89.05
|
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu
hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động
trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ
nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
|
8905.10
|
- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)
|
CTH, except for hulls of
vessels from the 89.06
|
8905.20
|
- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất
nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
CTH, except for hulls of
vessels from the 89.06
|
8905.90
|
- Loại khác
|
CTH, except for hulls of
vessels from the 89.06
|
89.06
|
Tàu thuyền khác, kể cả tàu
chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo
|
|
8906.10
|
- Tàu chiến
|
CTH
|
8906.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
89.07
|
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè
mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các
loại phao nổi và mốc hiệu)
|
|
8907.10
|
- Bè mảng có thể bơm hơi
|
CTH
|
8907.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
8908.00
|
Tàu thuyền và kết cấu nổi khác
để phá dỡ
|
CTH
|
|
Chương
90 - Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra,
chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
90.01
|
Sợi quang và bó sợi quang; cáp
sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá;
thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang
học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa
gia công về mặt quang học
|
|
9001.10
|
- Sợi quang, bó sợi quang và
cáp sợi quang
|
CTH
|
9001.20
|
- Vật liệu phân cực dạng tấm và
lá
|
CTH
|
9001.30
|
- Thấu kính áp tròng
|
CTH
|
9001.40
|
- Thấu kính thuỷ tinh làm kính
đeo mắt
|
CTH
|
9001.50
|
- Thấu kính bằng vật liệu khác
làm kính đeo mắt
|
CTH
|
9001.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
90.02
|
Thấu kính, lăng kính, gương và
các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận
hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng
thuỷ tinh chưa được gia công quang học
|
|
|
- Vật kính:
|
|
9002.11
|
- - Dùng cho camera, máy chiếu
hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh
|
CTH
|
9002.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
9002.20
|
- Kính lọc ánh sáng
|
CTH
|
9002.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
90.03
|
Khung và gọng cho kính đeo,
kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng
|
|
|
- Khung và gọng:
|
|
9003.11
|
- - Bằng plastic
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9003.19
|
- - Bằng vật liệu khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9003.90
|
- Các bộ phận
|
CTH
|
90.04
|
Kính đeo, kính bảo hộ và các
loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác
|
|
9004.10
|
- Kính râm
|
CTH
|
9004.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
90.05
|
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm
đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng
cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn
học vô tuyến
|
|
9005.10
|
- Ống nhòm loại hai mắt
|
CTH
|
9005.80
|
- Dụng cụ khác
|
CTH
|
9005.90
|
- Bộ phận và phụ kiện (kể cả
khung giá)
|
CTH
|
90.06
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim);
thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39
|
|
9006.30
|
- Máy ảnh được thiết kế đặc
biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế
hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc
khoa học hình sự
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9006.40
|
- Máy chụp lấy ảnh ngay
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Máy ảnh loại khác:
|
|
9006.51
|
- - Có bộ ngắm qua thấu kính
(kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9006.52
|
- - Loại khác, sử dụng phim
cuộn khổ rộng dưới 35 mm
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9006.53
|
- - Loại khác, sử dụng phim
cuộn khổ rộng 35 mm
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9006.59
|
- - Loại khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Thiết bị đèn chớp và đèn
flash máy ảnh:
|
|
9006.61
|
- - Thiết bị đèn flash loại
dùng đèn phóng điện ("điện tử")
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9006.69
|
- - Loại khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9006.91
|
- - Sử dụng cho máy ảnh
|
СTH hoặc VAC 50%
|
9006.99
|
- - Loại khác
|
СTH hoặc VAC 50%
|
90.07
|
Máy quay phim và máy chiếu
phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
|
9007.10
|
- Máy quay phim
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9007.20
|
- Máy chiếu phim
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9007.91
|
- - Dùng cho máy quay phim
|
CTH
|
9007.92
|
- - Dùng cho máy chiếu phim
|
CTH
|
90.08
|
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy
chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
|
9008.50
|
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng
và máy thu nhỏ ảnh
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9008.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.10
|
Máy và thiết bị dùng trong
phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác
thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu
|
|
9010.10
|
- Máy và thiết bị sử dụng cho
việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng
cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9010.50
|
- Máy và thiết bị khác sử dụng
trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9010.60
|
- Màn ảnh của máy chiếu
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9010.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.11
|
Kính hiển vi quang học phức
hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu
|
|
9011.10
|
- Kính hiển vi soi nổi
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9011.20
|
- Kính hiển vi khác để xem vi
ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9011.80
|
- Các loại kính hiển vi khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9011.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.12
|
Kính hiển vi trừ kính hiển vi
quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
|
9012.10
|
- Kính hiển vi trừ kính hiển vi
quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9012.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.13
|
Thiết bị tinh thể lỏng chưa
được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo
tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được
nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này
|
|
9013.10
|
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí;
kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị,
dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9013.20
|
- Thiết bị tạo tia laser, trừ
điốt laser
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9013.80
|
- Các bộ phận, thiết bị và dụng
cụ khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9013.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH hoặc VAC 40%
|
90.14
|
La bàn xác định phương hướng;
các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác
|
|
9014.10
|
- La bàn xác định phương hướng
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9014.20
|
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường
hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9014.80
|
- Thiết bị và dụng cụ khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9014.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.15
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để
quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy
học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa
|
|
9015.10
|
- Máy đo xa
|
CTH
|
9015.20
|
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc
(máy toàn đạc - tacheometers)
|
CTH
|
9015.30
|
- Dụng cụ đo cân bằng (levels)
|
CTH
|
9015.40
|
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc
ảnh
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9015.80
|
- Thiết bị và dụng cụ khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9015.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
9016.00
|
Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc
chính xác hơn, có hoặc không có quả cân
|
CTH
|
90.17
|
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay
dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc,
bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay
(ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này
|
|
9017.10
|
- Bảng và máy vẽ phác, tự động
hoặc không tự động
|
CTH
|
9017.20
|
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng
cụ tính toán toán học khác
|
CTH
|
9017.30
|
- Thước micromet, thước cặp và
dụng cụ đo có thể điều chỉnh được
|
CTH
|
9017.80
|
- Các dụng cụ khác
|
CTH
|
9017.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.18
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho
ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp
nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể
cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
9018.11
|
- - Thiết bị điện tim
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.12
|
- - Thiết bị siêu âm
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.13
|
- - Thiết bị chụp cộng hưởng từ
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.14
|
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp
nháy
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.20
|
- Thiết bị tia cực tím hay tia
hồng ngoại
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống
thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:
|
|
9018.31
|
- - Bơm tiêm, có hoặc không có
kim tiêm
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.32
|
- - Kim tiêm bằng kim loại và
kim khâu vết thương
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ khác,
dùng trong nha khoa:
|
|
9018.41
|
- - Khoan dùng trong nha khoa,
có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.50
|
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa
khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9018.90
|
- Thiết bị và dụng cụ khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
90.19
|
Thiết bị trị liệu cơ học; máy
xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy,
bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
|
9019.10
|
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa
bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý
|
CTH
|
9019.20
|
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng
oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
CTH
|
9020.00
|
Thiết bị thở và mặt nạ phòng
khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin
lọc có thể thay thế được
|
CTH
|
90.21
|
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng,
băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết
gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng
cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật
hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
|
9021.10
|
- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc
nẹp xương
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Răng giả và chi tiết gắn dùng
trong nha khoa:
|
|
9021.21
|
- - Răng giả
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9021.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của
cơ thể:
|
|
9021.31
|
- - Khớp giả
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9021.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9021.40
|
- Thiết bị trợ thính, trừ các
bộ phận và phụ kiện
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9021.50
|
- Thiết bị điều hoà nhịp tim
dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9021.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
90.22
|
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia
phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu
thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng
các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường
độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng
để khám hoặc điều trị
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia X, có
hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả
thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:
|
|
9022.12
|
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển
bằng máy tính
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9022.13
|
- - Loại khác, sử dụng trong
nha khoa
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9022.14
|
- - Loại khác, sử dụng cho mục
đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9022.19
|
- - Cho các mục đích khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
|
- Thiết bị sử dụng tia alpha,
beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa
hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các loại tia đó:
|
|
9022.21
|
- - Dùng cho mục đích y học,
phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9022.29
|
- - Dùng cho các mục đích khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9022.30
|
- Ống phát tia X
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9022.90
|
- Loại khác, kể cả bộ phận và
phụ kiện
|
CTH
|
9023.00
|
Các dụng cụ, máy và mô hình,
được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển
lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác
|
CTH
|
90.24
|
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ
bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ,
kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)
|
|
9024.10
|
- Máy và thiết bị thử kim loại
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9024.80
|
- Máy và thiết bị khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9024.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.25
|
Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo
dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và
tổ hợp của chúng
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết
hợp với các dụng cụ khác:
|
|
9025.11
|
- - Chứa chất lỏng, để đọc trực
tiếp
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9025.19
|
- - Loại khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9025.80
|
- Dụng cụ khác
|
СTH hoặc CTSH+VAC 40%
|
9025.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.26
|
Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra
lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ,
dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và
thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32
|
|
9026.10
|
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng
hoặc mức của chất lỏng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9026.20
|
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9026.80
|
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9026.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.27
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích
lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân
tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ
giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc
kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng);
thiết bị vi phẫu
|
|
9027.10
|
- Thiết bị phân tích khí hoặc
khói
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9027.20
|
- Máy sắc ký và điện di
|
CTSH
|
9027.30
|
- Quang phổ kế, ảnh phổ và
quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy
được, tia hồng ngoại)
|
CTSH
|
9027.50
|
- Dụng cụ và thiết bị khác sử
dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng
ngoại)
|
CTSH
|
9027.80
|
- Dụng cụ và thiết bị khác
|
CTSH
|
9027.90
|
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận
và phụ kiện
|
CTH hoặc VAC 40%
|
90.28
|
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc
lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị
trên
|
|
9028.10
|
- Thiết bị đo khí
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9028.20
|
- Thiết bị đo chất lỏng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9028.30
|
- Công tơ điện
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9028.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.29
|
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản
lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương
tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14
hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm
|
|
9029.10
|
- Máy đếm vòng quay, máy đếm
sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy
tương tự
|
CTH
|
9029.20
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo
tốc độ góc; máy hoạt nghiệm
|
CTH
|
9029.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.30
|
Máy hiện sóng, máy phân tích
phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ
các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia
alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác
|
|
9030.10
|
- Dụng cụ và thiết bị để đo
hoặc phát hiện các bức xạ ion
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9030.20
|
- Máy hiện sóng và máy ghi dao
động
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác, để
đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất:
|
|
9030.31
|
- - Máy đo đa năng không bao
gồm thiết bị ghi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9030.32
|
- - Máy đo đa năng bao gồm
thiết bị ghi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9030.33
|
- - Loại khác, không bao gồm
thiết bị ghi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9030.39
|
- - Loại khác, có gắn thiết bị
ghi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9030.40
|
- Thiết bị và dụng cụ khác,
chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại,
máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác:
|
|
9030.82
|
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi
mạch hoặc linh kiện bán dẫn
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9030.84
|
- - Loại khác, có kèm thiết bị
ghi
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9030.89
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9030.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.31
|
Máy, thiết bị và dụng cụ đo
lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này;
máy chiếu biên dạng
|
|
9031.10
|
- Máy đo để cân chỉnh các bộ
phận cơ khí
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9031.20
|
- Bàn kiểm tra
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ quang
học khác:
|
|
9031.41
|
- - Để kiểm tra các vi mạch
hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng
trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9031.49
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9031.80
|
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9031.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
90.32
|
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh
hoặc điều khiển tự động
|
|
9032.10
|
- Bộ ổn nhiệt
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9032.20
|
- Bộ điều chỉnh áp lực
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác:
|
|
9032.81
|
- - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí
nén
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9032.89
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9032.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
CTH
|
9033.00
|
Bộ phận và phụ kiện (chưa được
chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị,
dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90
|
CTH
|
|
Chương
91 - Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
|
|
91.01
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi
và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim
loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động
bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9101.11
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ
học
|
CTH+VAC 50%
|
9101.19
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp
kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9101.21
|
- - Có bộ phận lên giây tự động
|
CTH+VAC 50%
|
9101.29
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
9101.91
|
- - Hoạt động bằng điện
|
CTH+VAC 50%
|
9101.99
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
91.02
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi
và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc
nhóm 91.01
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động
bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9102.11
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ
học
|
CTH+VAC 50%
|
9102.12
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng
quang điện tử
|
CTH+VAC 50%
|
9102.19
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp
kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9102.21
|
- - Có bộ phận lên giây tự động
|
CTH+VAC 50%
|
9102.29
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
9102.91
|
- - Hoạt động bằng điện
|
CTH+VAC 50%
|
9102.99
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
91.03
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy
đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04
|
|
9103.10
|
- Hoạt động bằng điện
|
CTH+VAC 50%
|
9103.90
|
- Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
9104.00
|
Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều
khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ,
phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy
|
CTH+VAC 50%
|
91.05
|
Đồng hồ thời gian khác
|
|
|
- Đồng hồ báo thức:
|
|
9105.11
|
- - Hoạt động bằng điện
|
CTH+VAC 50%
|
9105.19
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Đồng hồ treo tường:
|
|
9105.21
|
- - Hoạt động bằng điện
|
CTH+VAC 50%
|
9105.29
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
|
- Loại khác:
|
|
9105.91
|
- - Hoạt động bằng điện
|
CTH+VAC 50%
|
9105.99
|
- - Loại khác
|
CTH+VAC 50%
|
91.06
|
Thiết bị ghi thời gian và các
thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác,
kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng
bộ (ví dụ, thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian)
|
|
9106.10
|
- Thiết bị chấm công
(time-registers), thiết bị ghi thời gian
|
VAC 50%
|
9106.90
|
- Loại khác
|
VAC 50%
|
9107.00
|
Thiết bị đóng ngắt định giờ
(time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ
đồng bộ
|
VAC 50%
|
91.08
|
Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh
và đã lắp ráp
|
|
|
- Hoạt động bằng điện:
|
|
9108.11
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ
học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ học
|
CTH
|
9108.12
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng
quang điện tử
|
CTH
|
9108.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
9108.20
|
- Có bộ phận lên giây tự động
|
CTH
|
9108.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
91.09
|
Máy đồng hồ thời gian, hoàn
chỉnh và đã lắp ráp
|
|
9109.10
|
- Hoạt động bằng điện
|
CTH
|
9109.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
91.10
|
Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng
hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng
hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ
thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp
|
|
|
- Của đồng hồ cá nhân:
|
|
9110.11
|
- - Máy đồng hồ đủ bộ, chưa lắp
ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)
|
CTH
|
9110.12
|
- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ, đã
lắp ráp
|
CTH
|
9110.19
|
- - Máy đồng hồ chưa đủ bộ,
chưa lắp ráp
|
CTH
|
9110.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
91.11
|
Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ
phận của nó
|
|
9111.10
|
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý
hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý
|
CTH
|
9111.20
|
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ
bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
|
CTH
|
9111.80
|
- Vỏ đồng hồ loại khác
|
CTH
|
9111.90
|
- Các bộ phận
|
CTH
|
91.12
|
Vỏ đồng hồ thời gian và vỏ của
các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận
của chúng
|
|
9112.20
|
- Vỏ
|
CTH
|
9112.90
|
- Các bộ phận
|
CTH
|
91.13
|
Dây đeo, quai đeo và vòng đeo
đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng
|
|
9113.10
|
- Bằng kim loại quý hoặc kim
loại dát phủ kim loại quý
|
CTH
|
9113.20
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc
chưa mạ vàng hoặc bạc
|
CTH
|
9113.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
91.14
|
Các bộ phận khác của đồng hồ
thời gian hoặc đồng hồ cá nhân
|
|
9114.10
|
- Lò xo, kể cả dây tóc
|
CTH
|
9114.30
|
- Mặt số
|
CTH
|
9114.40
|
- Mâm và trục
|
CTH
|
9114.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
92 - Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
92.01
|
Đàn piano, kể cả piano tự động;
đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác
|
|
9201.10
|
- Đàn piano loại đứng
|
CTH
|
9201.20
|
- Đại dương cầm (grand piano)
|
CTH
|
9201.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
92.02
|
Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ,
ghi ta, vi-ô- lông, đàn hạc)
|
|
9202.10
|
- Loại sử dụng cần kéo
|
CTH
|
9202.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
92.05
|
Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại
đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các
loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố
|
|
9205.10
|
- Các loại kèn đồng
|
CTH
|
9205.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
9206.00
|
Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ,
trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas))
|
CTH
|
92.07
|
Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo
ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion)
|
|
9207.10
|
- Nhạc cụ có phím bấm, trừ
accordion
|
CTH
|
9207.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
92.08
|
Hộp nhạc, đàn organ phiên chợ,
đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim
hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác của Chương
này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi
bằng miệng khác để tạo âm thanh
|
|
9208.10
|
- Hộp nhạc
|
CTH
|
9208.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
92.09
|
Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ
cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho
nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
|
|
9209.30
|
- Dây nhạc cụ
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
9209.91
|
- - Bộ phận và phụ kiện của đàn
piano
|
CTH
|
9209.92
|
- - Bộ phận và phụ kiện cho
nhạc cụ thuộc nhóm 92.02
|
CTH
|
9209.94
|
- - Bộ phận và phụ kiện cho
nhạc cụ thuộc nhóm 92.07
|
CTH
|
9209.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
93 - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
93.01
|
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ
quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07
|
|
9301.10
|
- Vũ khí pháo binh (ví dụ,
súng, súng cối và súng moóc trê)
|
CTH
|
9301.20
|
- Bệ phóng tên lửa; súng phun
lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự
|
CTH
|
9301.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
9302.00
|
Súng lục ổ quay và súng lục,
trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04
|
CTH
|
93.03
|
Súng cầm tay (firearm) khác và
các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ,
súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía
nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng
lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng
dây)
|
|
9303.10
|
- Súng cầm tay nạp đạn phía
nòng
|
CTH
|
9303.20
|
- Súng shotgun thể thao, súng
shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết
hợp (combination shotgun-rifles)
|
CTH
|
9303.30
|
- Súng trường thể thao, súng
trường săn hoặc súng trường bắn bia khác
|
CTH
|
9303.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
9304.00
|
Vũ khí khác (ví dụ, súng và
súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm
93.07
|
CTH
|
93.05
|
Bộ phận và phụ kiện của các
loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
|
|
9305.10
|
- Của súng lục ổ quay hoặc súng
lục
|
CTH
|
9305.20
|
- Của súng shotgun hoặc súng
trường thuộc nhóm 93.03
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
9305.91
|
- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm
93.01
|
CTH
|
9305.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
93.06
|
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên
lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút
(cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả
nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge)
|
|
|
- Đạn cát tút (cartridge) cho
súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
|
|
9306.21
|
- - Đạn cát tút (cartridge)
|
CTH
|
9306.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
9306.30
|
- Đạn cát tút (cartridge) khác
và các bộ phận của chúng
|
CTH
|
9306.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
9307.00
|
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo
và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng
|
CTH
|
|
Chương
94 - Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương
tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được
chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
|
|
94.01
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc
nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng
|
|
9401.10
|
- Ghế dùng cho phương tiện bay
|
CTH
|
9401.20
|
- Ghế dùng cho xe có động cơ
|
CTH
|
9401.30
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao
|
CTH
|
9401.40
|
- Ghế có thể chuyển thành
giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại
|
CTH
|
|
- Ghế bằng mây, liễu gai, tre
hoặc các vật liệu tương tự:
|
|
9401.52
|
- - Bằng tre
|
CTH
|
9401.53
|
- - Bằng song, mây
|
CTH
|
9401.59
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ:
|
|
9401.61
|
- - Đã nhồi đệm
|
CTH
|
9401.69
|
- - Loại khác
|
CTH
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim
loại:
|
|
9401.71
|
- - Đã nhồi đệm
|
CTH
|
9401.79
|
- - Loại khác
|
CTH
|
9401.80
|
- Ghế khác
|
CTH
|
9401.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
94.02
|
Đồ nội thất trong ngành y, giải
phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ
phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể
xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên
|
|
9402.10
|
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc
hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng
|
CTH
|
9402.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
94.03
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận
của chúng
|
|
9403.10
|
- Đồ nội thất bằng kim loại
được sử dụng trong văn phòng
|
CTH
|
9403.20
|
- Đồ nội thất bằng kim loại
khác
|
CTH
|
9403.30
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong văn phòng
|
CTH
|
9403.40
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong nhà bếp
|
CTH
|
9403.50
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong phòng ngủ
|
CTH
|
9403.60
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác
|
CTH
|
9403.70
|
- Đồ nội thất bằng plastic
|
CTH
|
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu
khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
|
|
9403.82
|
- - Bằng tre
|
CTH
|
9403.83
|
- - Bằng song, mây
|
CTH
|
9403.89
|
- - Loại khác
|
CTH
|
9403.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
94.04
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc
bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông,
nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng
vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
|
9404.10
|
- Khung đệm
|
CTH
|
|
- Đệm:
|
|
9404.21
|
- - Bằng cao su xốp hoặc bằng
plastic xốp, đã hoặc chưa bọc
|
CTH
|
9404.29
|
- - Bằng vật liệu khác
|
CTH
|
9404.30
|
- Túi ngủ
|
CTH
|
9404.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
94.05
|
Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và
đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển
hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có
nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần
hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không gian mở công
cộng hoặc đường phố lớn
|
CTH
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn
cây dùng điện
|
CTH
|
9405.30
|
- Bộ đèn dùng cho cây Nô-en
|
CTH
|
9405.40
|
- Đèn và bộ đèn điện khác
|
CTH
|
9405.50
|
- Đèn và bộ đèn không hoạt động
bằng điện
|
CTH
|
9405.60
|
- Biển hiệu được chiếu sáng,
biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự
|
CTH
|
|
- Các chi tiết:
|
|
9405.91
|
- - Bằng thủy tinh
|
CTH
|
9405.92
|
- - Bằng plastic
|
CTH
|
9405.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
94.06
|
Nhà lắp ghép
|
|
9406.10
|
- Bằng gỗ
|
CTH hoặc VAC 50%
|
9406.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 50%
|
|
Chương
95 - Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ phận và
phụ kiện của chúng
|
|
9503.00
|
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có
bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu
thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự,
có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles)
|
CTH hoặc VAC 50%
|
95.04
|
Các máy và bộ điều khiển trò
chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong
phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn
chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy
bowling tự động
|
|
9504.20
|
- Các mặt hàng và phụ kiện dùng
cho trò chơi bi-a
|
CTH
|
9504.30
|
- Máy trò chơi khác, hoạt động
bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các
thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động
|
CTH
|
9504.40
|
- Bộ bài
|
CTH
|
9504.50
|
- Các máy và bộ điều khiển trò
chơi video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30
|
CTH
|
9504.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
95.05
|
Đồ dùng trong lễ hội, hội hoá
trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò
chơi ảo thuật và trò vui cười
|
|
9505.10
|
- Đồ dùng trong lễ Nô-en
|
CTH
|
9505.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
95.06
|
Dụng cụ và thiết bị dùng cho
tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể
cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools)
|
|
|
- Ván trượt tuyết và các thiết
bị trượt tuyết khác:
|
|
9506.11
|
- - Ván trượt tuyết
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.12
|
- - Dây buộc ván trượt
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.19
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Ván trượt nước, ván lướt
sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:
|
|
9506.21
|
- - Ván buồm
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.29
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Gậy chơi gôn và các thiết bị
chơi gôn khác:
|
|
9506.31
|
- - Gậy, bộ gậy chơi gôn
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.32
|
- - Bóng
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.39
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.40
|
- Dụng cụ và thiết bị cho môn
bóng bàn
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc
các vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới:
|
|
9506.51
|
- - Vợt tennis, đã hoặc chưa
căng lưới
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.59
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Bóng, trừ bóng chơi gôn và
bóng chơi bóng bàn:
|
|
9506.61
|
- - Bóng tennis
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.62
|
- - Bóng có thể bơm hơi
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.69
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.70
|
- Lưỡi giày trượt băng và lưỡi
trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt
|
CTH hoặc VAC 40%
|
|
- Loại khác:
|
|
9506.91
|
- - Các mặt hàng và thiết bị
cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9506.99
|
- - Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
95.07
|
Cần câu, lưỡi câu và các loại
dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự;
chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ
cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự
|
|
9507.10
|
- Cần câu
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9507.20
|
- Lưỡi câu, có hoặc không có
dây cước
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9507.30
|
- Bộ cuộn dây câu
|
CTH hoặc VAC 40%
|
9507.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc VAC 40%
|
95.08
|
Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn
và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu
động; nhà hát lưu động
|
|
9508.10
|
- Rạp xiếc lưu động và bầy thú
xiếc lưu động
|
CTH
|
9508.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
|
Chương
96 - Các mặt hàng khác
|
|
96.01
|
Ngà, xương, đồi mồi, sừng,
nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác
đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)
|
|
9601.10
|
- Ngà đã gia công và các vật
phẩm bằng ngà
|
CTH
|
9601.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
9602.00
|
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực
vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu
này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên
hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hay
chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến
nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng
gelatin chưa đóng cứng
|
CTH
|
96.03
|
Chổi, bàn chải (kể cả các loại
bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành
bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm
và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn
hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su)
|
|
9603.10
|
- Chổi và bàn chải, gồm các
cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không
có cán
|
CTH
|
|
- Bàn chải đánh răng, chổi xoa
bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ
sinh khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các thiết bị
gia dụng:
|
|
9603.21
|
- - Bàn chải đánh răng, kể cả
bàn chải dùng cho răng mạ
|
CTH
|
9603.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
9603.30
|
- Bút lông vẽ, bút lông để viết
và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm
|
CTH
|
9603.40
|
- Chổi quét sơn, chổi quét keo,
chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân
nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ
|
CTH
|
9603.50
|
- Các loại bàn chải khác là các
bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe
|
CTH
|
9603.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
9604.00
|
Giần và sàng tay
|
CTH
|
9605.00
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh
cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc quần áo
|
CTH
|
96.06
|
Khuy, khuy dập, khuy bấm và
khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng
này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank)
|
|
9606.10
|
- Khuy dập, khuy bấm và khuy
tán bấm và bộ phận của chúng
|
CTH
|
|
- Khuy:
|
|
9606.21
|
- - Bằng plastic, không bọc vật
liệu dệt
|
CTH
|
9606.22
|
- - Bằng kim loại cơ bản, không
bọc vật liệu dệt
|
CTH
|
9606.29
|
- - Loại khác
|
CTH
|
9606.30
|
- Lõi khuy và các bộ phận khác
của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh
|
CTH
|
96.07
|
Khóa kéo và các bộ phận của
chúng
|
|
|
- Khóa kéo:
|
|
9607.11
|
- - Có răng bằng kim loại cơ
bản
|
CTH
|
9607.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
9607.20
|
- Bộ phận
|
CTH
|
96.08
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có
ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác;
bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút
chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận
(kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm
96.09
|
|
9608.10
|
- Bút bi
|
CTH
|
9608.20
|
- Bút phớt và bút phớt có ruột
khác và bút đánh dấu
|
CTH
|
9608.30
|
- Bút máy, bút máy ngòi ống và
các loại bút khác
|
CTH
|
9608.40
|
- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy
|
CTH
|
9608.50
|
- Bộ vật phẩm có từ hai mặt
hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên
|
CTH
|
9608.60
|
- Ruột thay thế của bút bi, gồm
cả bi và ống mực
|
CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
9608.91
|
- - Ngòi bút và bi ngòi
|
CTH
|
9608.99
|
- - Loại khác
|
CTH
|
96.09
|
Bút chì (trừ các loại bút chì
thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và
phấn thợ may
|
|
9609.10
|
- Bút chì và bút chì màu, có
lõi chì trong vỏ cứng
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9609.20
|
- Ruột chì, đen hoặc màu
|
CTH
|
9609.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
9610.00
|
Bảng đá đen và bảng, có bề mặt
dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung
|
CTH
|
9611.00
|
Con dấu ngày, con dấu niêm
phong hay con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi
nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ
công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó
|
CTH
|
96.12
|
Ruy băng máy chữ hoặc tương tự,
đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi
hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp
|
|
9612.10
|
- Ruy băng
|
CTH
|
9612.20
|
- Tấm mực dấu
|
CTH
|
96.13
|
Bật lửa châm thuốc lá và các
bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ
đá lửa và bấc
|
|
9613.10
|
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga,
không thể nạp lại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9613.20
|
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có
thể nạp lại
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9613.80
|
- Bật lửa khác
|
CTH hoặc CTSH+VAC 50%
|
9613.90
|
- Bộ phận
|
CTH
|
9614.00
|
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và
đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng
|
CTH
|
96.15
|
Lược, trâm cài tóc và loại
tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương
tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng
|
|
|
- Lược, trâm cài tóc và loại
tương tự:
|
|
9615.11
|
- - Bằng cao su cứng hoặc
plastic
|
CTH
|
9615.19
|
- - Loại khác
|
CTH
|
9615.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
96.16
|
Bình, lọ xịt nước hoa hoặc
bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của
chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm
|
|
9616.10
|
- Bình, lọ xịt nước hoa và
bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của
chúng
|
CTH
|
9616.20
|
- Miếng và tấm để xoa và chấm
mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm
|
CTH
|
9617.00
|
Phích chân không và các loại
bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ phận của chúng trừ ruột thủy
tinh
|
CTH
|
9618.00
|
Ma-nơ-canh dùng trong ngành may
và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng bày cử động được
khác dùng cho cửa hàng may mặc
|
CTH
|
9619.00
|
Băng (miếng) và nút bông vệ
sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật
liệu
|
CTH
|
9620.00
|
Chân đế loại một chân
(monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự
|
CTH
|
|
Chương
97 - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
|
97.01
|
Tranh vẽ, tranh phác họa và
tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc
nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép
và phù điêu trang trí tương tự
|
|
9701.10
|
- Tranh vẽ, tranh phác họa và
tranh bột màu
|
CTH
|
9701.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
9702.00
|
Nguyên bản các bản khắc, bản in
và bản in lytô
|
CTH
|
9703.00
|
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc
và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu
|
CTH
|
9704.00
|
Tem bưu chính hoặc tem thuế,
dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu
tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự,
đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07
|
CTH
|
9705.00
|
Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu
tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ,
cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
|
CTH
|
9706.00
|
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm
|
CTH
|