TT
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 4
|
Chỉtiêu
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP
TỈNH
|
|
|
|
I
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
|
|
Lĩnh vực Giá
|
|
1.
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Quản lý
công sản
|
|
|
|
2.
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (cấp tỉnh)
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
3.
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
x
|
100%
|
|
4.
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
x
|
100%
|
|
5.
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
x
|
100%
|
|
6.
|
Quyết định xử lý tài sản bị
hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
x
|
100%
|
|
7.
|
Xác lập quyền sở hữu của
Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao
|
x
|
100%
|
|
8.
|
Thủ tục xác lập quyền sở
hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho nhà nước.
|
x
|
50%
|
|
9.
|
Thủ tục chi thưởng đối với
tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
bị đánh rơi, bỏ quên.
|
x
|
50%
|
|
10.
|
Thủ tục thanh toán phần
giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu.
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý Tài
chính doanh nghiệp
|
|
|
|
11.
|
Thủ tục cấp phát kinh phí
đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
|
x
|
100%
|
|
II
|
SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
Lĩnh vực: Xuất bản,
in, phát hành
|
|
|
|
12.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
13.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
14.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Phát thanh
truyền hình và Thông tin điện tử
|
|
15.
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
100%
|
|
16.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng
|
x
|
100%
|
|
17.
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
100%
|
|
18.
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Báo chí
|
x
|
|
|
19.
|
Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin
|
x
|
100%
|
|
20.
|
Cho phép họp báo trong nước
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
|
21.
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
100%
|
|
III
|
SỞ
TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Lý lịch tư
pháp
|
|
|
|
22.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
|
23.
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
x
|
500%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
|
24.
|
Đăng ký hành nghề luật sư
với tư cách cá nhân
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
25.
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
x
|
100%
|
|
26.
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
|
x
|
100%
|
|
27.
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
100%
|
|
28.
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
x
|
100%
|
|
29.
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Hoà giải
thương mại
|
|
|
|
30.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hoà giải thương mại
|
x
|
100%
|
|
31.
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh Trung tâm hoà giải thương mại
|
x
|
100%
|
|
32.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
100%
|
|
33.
|
Chấm dứt hoạt động Trung
tâm hoà giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
|
x
|
100%
|
|
34.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
100%
|
|
35.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
|
|
|
36.
|
Đăng ký tập sự hành nghề
thừa phát lại
|
x
|
100%
|
|
37.
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề thừa phát lại
|
x
|
100%
|
|
38.
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
|
x
|
100%
|
|
39.
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Trọng tài
thương mại
|
|
|
|
40.
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
100%
|
|
41.
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
42.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
100%
|
|
IV
|
SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
|
43.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
50%
|
|
44.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
50%
|
|
45.
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
50%
|
|
46.
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
50%
|
|
47.
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
|
|
|
48.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
49.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
50.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
51.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vựcThể dục thể
thao
|
|
|
|
52.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận.
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
53.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
54.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
x
|
50%
|
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
50%
|
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
50%
|
|
57.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
50%
|
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
50%
|
|
59.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
50%
|
|
V
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hoạt động
Khoa học và công nghệ
|
|
60.
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
61.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
50%
|
|
62.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
50%
|
|
63.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến (cấp tỉnh).
|
x
|
50%
|
|
64.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển
tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh).
|
x
|
50%
|
|
65.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (cấp tỉnh)
|
x
|
50%
|
|
66.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
x
|
50%
|
|
67.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Sở hữu trí
tuệ
|
|
|
|
68.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
Tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
x
|
100%
|
|
69.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn,
đo lường, chất lượng
|
|
70.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
71.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
x
|
50%
|
|
72.
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
50%
|
|
73.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu
|
x
|
50%
|
|
74.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
100%
|
|
VI
|
SỞ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
|
|
|
75.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
x
|
100%
|
|
76.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
x
|
100%
|
|
77.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
x
|
50%
|
|
78.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Người có
công
|
|
|
|
79.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
50%
|
|
80.
|
Thủ tục hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ
do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng
chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ
chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
x
|
50%
|
|
81.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
50%
|
|
82.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
|
83.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
100%
|
|
84.
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
100%
|
|
85.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
100%
|
|
86.
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
100%
|
|
87.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý lao
động ngoài nước
|
|
|
88.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
50%
|
|
89.
|
Đề nghị tất toán tài khoản
ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới
90 ngày.
|
x
|
50%
|
|
90.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
91.
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của
nhà thầu
|
x
|
100%
|
|
92.
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
93.
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
100%
|
|
94.
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người
lao động
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
|
95.
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trựcthuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn.
|
x
|
100%
|
|
96.
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ươngvà trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
100%
|
|
97.
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
100%
|
|
98.
|
Cách chức Chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
100%
|
|
99.
|
Miễn nhiệm Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở
|
x
|
100%
|
|
100.
|
Cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở
|
x
|
100%
|
|
101.
|
Thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
100%
|
|
102.
|
Thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trườngtrung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở.
|
x
|
100%
|
|
103.
|
Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
x
|
100%
|
|
104.
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
105.
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em.
|
x
|
50%
|
|
VII
|
SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
Lĩnh vực Địa chất và
khoáng sản
|
|
|
|
106.
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu
vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
107.
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp
trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (cấp tỉnh)
|
x
|
50%
|
|
108.
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn
diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
x
|
50%
|
|
109.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện
tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
x
|
50%
|
|
110.
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Biển và hải
đảo
|
|
|
|
111.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định
giao khu vực biển.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
112.
|
Gia hạn Giấy phép nhận
chìm ở biển.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
113.
|
Cấp lại Giấy phép nhận
chìm ở biển.
|
x
|
50%
|
|
114.
|
Trả lại khu vực biển.
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Khí tượng,
thủy văn và biến đổi khí hậu
|
|
115.
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
116.
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
117.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên
nước
|
|
|
|
118.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
119.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
120.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
121.
|
Gia hạn/ điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn/ điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
122.
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
123.
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
124.
|
Cấp lại Giấy phép tài
nguyên nước
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
125.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
126.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
50%
|
|
127.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
x
|
50%
|
|
128.
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác.
|
x
|
50%
|
|
129.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm.
|
x
|
50%
|
|
130.
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.
|
x
|
50%
|
|
131.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi.
|
x
|
50%
|
|
132.
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
133.
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất
ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
x
|
50%
|
|
134.
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của Công ty nông, lâm nghiệp.
|
x
|
50%
|
|
135.
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
x
|
50%
|
|
136.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
x
|
50%
|
|
137.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
x
|
50%
|
|
138.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
50%
|
|
139.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
50%
|
|
140.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
50%
|
|
VIII
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
141.
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
142.
|
Cấp lại giấy phép xe tập
lái
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
143.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
144.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
145.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
146.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
147.
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
148.
|
Sang tên chủ sở hữu xe
máy chuyên
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3
|
|
dùng trong cùng một tỉnh,
thành phố.
|
|
|
lên mức độ 4
|
149.
|
Cấp giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
100%
|
|
150.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe).
|
x
|
100%
|
|
151.
|
Cấp giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
x
|
100%
|
|
152.
|
Cấp giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
100%
|
|
153.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
x
|
100%
|
|
154.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
100%
|
|
155.
|
Cấp lại giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
x
|
100%
|
|
156.
|
Cấp giấy phép lái xe quốc
tế
|
x
|
50%
|
Thực hiện khi có hướng dẫn
của Bộ GTVT
|
157.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
quốc tế
|
x
|
50%
|
158.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - ViệtNam
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
159.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - ViệtNam
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
160.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
x
|
50%
|
|
161.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
x
|
100%
|
|
162.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
163.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
50%
|
|
164.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
x
|
50%
|
|
165.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ.
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Đường thủy
nội địa
|
|
|
|
166.
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
x
|
50%
|
|
167.
|
Xóa giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
168.
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện.
|
x
|
50%
|
|
169.
|
Cấp lại giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
x
|
50%
|
|
170.
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy
nội địa địa phương
|
x
|
50%
|
|
171.
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
|
172.
|
Cấp biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
x
|
100%
|
|
173.
|
Cấp đổi biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
100%
|
|
174.
|
Cấp lại biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
100%
|
|
IX
|
SỞ
Y TẾ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực đào tạo
|
|
|
|
175.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố.
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Giám định y
khoa
|
|
|
|
176.
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện
thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh
viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
|
|
|
177.
|
Công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
x
|
100%
|
|
178.
|
Công bố lại đối với cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
x
|
100%
|
|
179.
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
x
|
100%
|
|
180.
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
x
|
100%
|
|
181.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
182.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
183.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Khám, chữa
bệnh
|
|
|
|
184.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
185.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Y tế.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
186.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
187.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
188.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
189.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
190.
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
191.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
x
|
50%
|
|
192.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
x
|
50%
|
|
193.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
194.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
195.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
196.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
197.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
198.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
199.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
200.
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở
Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
201.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
|
|
202.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
x
|
100%
|
|
203.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
100%
|
|
X
|
SỞ
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch,
kiến trúc
|
|
|
|
204.
|
Cung cấp thông tin về Quy
hoạch xây dựng
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt
động xây dựng
|
|
|
|
205.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
206.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
207.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
208.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh
bất động sản
|
|
|
|
209.
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề
môi giới Bất động sản
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
210.
|
Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
- Do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng;
- Do hết hạn (hoặc gần hết
hạn)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Công chức,
viên chức
|
|
|
|
211.
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
x
|
50%
|
|
212.
|
Thủ tục tiếp nhận các trường
hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
x
|
50%
|
|
213.
|
Thủ tục thi nâng ngạch
công chức
|
x
|
50%
|
|
214.
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ,
công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
x
|
50%
|
|
215.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
x
|
50%
|
|
216.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
x
|
50%
|
|
217.
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách
viên chức
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu
xây dựng
|
|
|
|
218.
|
Thủ tục công bố hợp quy sản
phẩm hàng hóa, vật liệu xây dựng
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
XI
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
219.
|
Thành lập, cho phép thành
lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
220.
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
221.
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
222.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
223.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
224.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
225.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
226.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
227.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (Đối với các trường trung
cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường
dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường
xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học và các đơn vị thuộc trường đại học, cao
đẳng đặt ngoài khuôn viên nhà trường)
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
228.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
100%
|
|
229.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
x
|
100%
|
|
230.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
x
|
100%
|
|
231.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
100%
|
|
232.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
100%
|
|
233.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
100%
|
|
234.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại
|
x
|
100%
|
|
235.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
x
|
100%
|
|
236.
|
Giải thể trường trung học
phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
x
|
100%
|
|
237.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
x
|
100%
|
|
238.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
x
|
100%
|
|
239.
|
Cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
x
|
100%
|
|
240.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
X
|
100%
|
|
241.
|
Giải thể trường trung học
phổ thông chuyên
|
x
|
100%
|
|
242.
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
100%
|
|
243.
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
x
|
100%
|
|
244.
|
Giải thể trường phổ thông
dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
100%
|
|
XII
|
SỞ
NGOẠI VỤ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
|
|
|
245.
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
246.
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ.
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
XIII
|
BAN
QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
TỈNH
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam
|
|
|
|
247.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
248.
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
249.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
100%
|
|
250.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
100%
|
|
251.
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
x
|
100%
|
|
252.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
100%
|
|
253.
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
100%
|
|
254.
|
Hoàn trả tiền ký quỹ bảo đảm
thực hiện dự án đầu tư có sử dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
x
|
100%
|
|
255.
|
Hoãn thực hiện nghĩa vụ ký
quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
256.
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
257.
|
Thẩm định, phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường/thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
|
100%
|
Bổ sung TTHC dịch vụ công
mức độ 3
|
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt
động xây dựng
|
|
258.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà
ở riêng lẻ)
|
x
|
50%
|
|
259.
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt
và nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
50%
|
|
260.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và
các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà ở
riêng lẻ)
|
x
|
50%
|
|
261.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà
ở riêng lẻ)
|
x
|
50%
|
|
262.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà
ở riêng lẻ)
|
x
|
50%
|
|
263.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình thuộc ranh giới quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi
Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa (trừ công trình cấp đặc biệt và nhà
ở riêng lẻ)
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Quy hoạch
kiến trúc xây dựng
|
|
|
264.
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế
|
|
|
|
265.
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
50%
|
|
266.
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
50%
|
|
267.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của
cơ quan cấp giấy phép
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý
công sản
|
|
|
|
268.
|
Miễn tiền sử dụng đất đối
với dự án được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế
Nghi Sơn để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
x
|
100%
|
|
XIV
|
SỞ
NỘI VỤ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
chính phủ
|
|
|
|
269.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
270.
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
271.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
100%
|
|
272.
|
Thủ tục đổi tên hội
|
x
|
100%
|
|
273.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
x
|
100%
|
|
274.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
x
|
100%
|
|
275.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
x
|
100%
|
|
276.
|
Thủ tục báo cáo Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
|
x
|
100%
|
|
277.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ
hội
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua -
Khen thưởng
|
|
|
|
278.
|
Công nhận danh hiệu “Cơ
quan, đơn vị kiểu mẫu” cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các trường
Đại học, Cao đẳng, Trung cấp; danh hiệu “Doanh nghiệp kiểu mẫu” cho các doanh
nghiệp
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
279.
|
Công nhận danh hiệu “Công
dân kiểu mẫu” đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban
ngành, đoàn thể cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
280.
|
Công nhận danh hiệu “Huyện,
thị xã, thành phố kiểu mẫu”
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
281.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
282.
|
Xét tặng danh hiệu “Vì sự
phát triển Thanh Hóa”
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
283.
|
Công nhận danh hiệu "
Cơ quan, đơn vị kiểu mẫu" cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở, ban,
ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 2 lên mức
độ 4
|
284.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 2 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Văn thư,
lưu trữ
|
|
|
|
285.
|
Cấp bản sao và chứng thực
lưu trữ
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
286.
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
|
|
287.
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
x
|
100%
|
|
288.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
100%
|
|
289.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
x
|
100%
|
|
290.
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
100%
|
|
291.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
x
|
100%
|
|
292.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
100%
|
|
293.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi
tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
x
|
100%
|
|
XV
|
SỞ
CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế
|
|
|
|
294.
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
295.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác
quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
|
296.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
297.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
298.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
299.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
300.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
301.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
302.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
303.
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
304.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
305.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
306.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện.
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
307.
|
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
308.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
309.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
310.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
|
|
|
311.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
312.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh
khí
|
|
|
|
313.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
x
|
100%
|
|
314.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
x
|
100%
|
|
315.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
x
|
100%
|
|
316.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
x
|
100%
|
|
317.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
x
|
100%
|
|
XVI
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
318.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
x
|
100%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
319.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
320.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
321.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
322.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
323.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
324.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
325.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
326.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
327.
|
Phê duyệt phương án khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
x
|
50%
|
|
328.
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
x
|
50%
|
|
329.
|
Nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
x
|
50%
|
|
330.
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
50%
|
|
331.
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ
môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
x
|
50%
|
|
332.
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
|
333.
|
Kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
x
|
50%
|
|
334.
|
Kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Thú y
|
335.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
336.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
337.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
338.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
339.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
x
|
50%
|
Đăng ký mới
|
340.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản.
|
x
|
50%
|
Đăng ký mới
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
341.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
342.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
343.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
344.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản
|
345.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
346.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
347.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
348.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
349.
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
B
|
CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
350.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
351.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
352.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
50%
|
|
353.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
|
|
|
354.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
x
|
50%
|
|
355.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
x
|
50%
|
|
356.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
x
|
100%
|
|
357.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục
nghề nghiệp
|
|
|
|
358.
|
Cách chức Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
x
|
100%
|
|
359.
|
Thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
x
|
100%
|
|
360.
|
Miễn nhiệm Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
x
|
100%
|
|
361.
|
Thủ tục công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
362.
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em.
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
363.
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất
ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
x
|
50%
|
|
364.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
(cấp huyện)
|
x
|
50%
|
|
365.
|
Chấp thuận địa điểm đầu tư
đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công và vốn xã hội hoá khác thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp huyện và cấp xã, các dự án xây dựng
cột, trạm điện thuộc công trình lưới điện trung, hạ áp trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
366.
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
x
|
100%
|
|
367.
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục
|
x
|
100%
|
|
368.
|
Cho phép trường tiểu học
hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
100%
|
|
369.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
x
|
100%
|
|
370.
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mầm non, trường
mẫu giáo, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
x
|
100%
|
|
371.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
x
|
100%
|
|
372.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
100%
|
|
373.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
x
|
100%
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm
|
|
|
|
374.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
375.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
|
376.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
377.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
378.
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán
lẻ rượu
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
379.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
380.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
381.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
382.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức
|
|
sản phẩm thuốc lá
|
|
|
độ 3 lên mức độ 4
|
383.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Kinh doanh
khí
|
|
|
|
384.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
50%
|
|
385.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
|
386.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
C
|
CẤP
XÃ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
387.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
388.
|
Đăng ký lại khai tử
|
x
|
50%
|
|
389.
|
Đăng ký giám hộ
|
x
|
50%
|
|
390.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
|
|
391.
|
Thủ tục thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
x
|
50%
|
Chuyển từ mức độ 3 lên mức
độ 4
|
|
Lĩnh vực Người có
công
|
|
|
|
392.
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
x
|
50%
|
|
393.
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi
|
x
|
50%
|
|
394.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến.
|
x
|
50%
|
|
395.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
x
|
50%
|
|
396.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
x
|
50%
|
|
397.
|
Thủ tục xác nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không
thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ.
|
x
|
50%
|
|
398.
|
Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
x
|
50%
|
|
399.
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã
hội
|
|
|
|
400.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
x
|
50%
|
|
401.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
x
|
50%
|
|
402.
|
Hỗ trợ chi phí, khuyến
khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối
tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa
phương quản lý).
|
x
|
50%
|
|
403.
|
Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
|
|
404.
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
|
x
|
50%
|
|
405.
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình người chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em.
|
x
|
50%
|
|
406.
|
Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế là người thân thích của trẻ em.
|
x
|
50%
|
|
407.
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em.
|
x
|
50%
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và
đào tạo
|
|
|
|
408.
|
Cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
x
|
50%
|
|
409.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
x
|
50%
|
|
410.
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
50%
|
|
411.
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
50%
|
|