STT
|
Tên nghề, công việc ghi trong sổ Bảo
hiểm xã hội
|
Ghi chú
|
Nghề, công việc đề nghị công nhận tại cột 2
|
QĐ của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc
đề nghị công nhận tại cột 4
|
Chế độ
áp
dụng
|
Lương theo NĐ 235/HĐBT ngày 18/09/1985
|
Lương theo NĐ 26/CP ngày 23/5/1993
|
Lương theo NĐ 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
|
Thang bảng lương đơn vị xây dựng áp dụng từ
01/01/2016
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
TỔNG CÔNG TY GAS PETROLIMEX - CTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
TỔNG
CÔNG TY GAS PETROLIMEX - CTCP (Công ty mẹ)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân vận
hành công nghệ; Công nhân vận hành công nghệ kho gas; Công nhân vận hành công nghệ kiêm
tổ trưởng; Công nhân VHCN; Tổ trưởng tổ kỹ thuật và vận
hành công nghệ; Tổ trưởng tổ vận hành công nghệ; Tổ trưởng tổ VHCN.
|
|
Vận hành hệ thống kho chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG),
khí tự nhiên hóa lỏng (LNG)
|
TT số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (1. Dầu khí, điều kiện loại IV)
|
|
A.19 Thương Mại Nhóm 1
|
A.1.6 Nhóm 2
|
Bảng lương lao động
trực tiếp sản xuất theo QĐ số 020/PGC-QĐ-HĐQT
ngày 24/02/2016
|
2
|
Công nhân
giao nhận kho xăng dầu Nại Hiên; Công nhân giao nhận kho Nại Hiên; Công nhân
giao nhận xd(*); Công nhân thử việc xăng
dầu - gas(*); Công nhân xăng dầu(*);
Công nhân xăng dầu - gas(*); Công nhân xăng dầu gas(*); Công nhân xăng dầu Tổng
kho(*); Công nhân xăng dầu, xưởng gas(*); Nhân viên bán hàng xăng dầu(*);
Nhân viên bán hàng Công ty xăng dầu(*); Công nhân Công ty xăng dầu
khu vực III(*); Công nhân - Cty Xăng dầu KV5(*); Công nhân
giao nhận- Tổng kho xăng dầu Đà Nẵng; Công nhân giao nhận xăng dầu - Tổng kho
xăng dầu ĐN; Công nhân giao nhận xăng dầu - Tổng kho xăng dầu Đà Nẵng.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại Tổng kho xăng dầu/ Kho xăng dầu/ Cửa hàng xăng dầu
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng,
dầu, nhựa đường, các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng,
kho, trạm, bến, bãi và trên sông
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại
IV)
|
A5.10. Độc hại; Không ghi lương
|
A.19 Thương Mại Nhóm I, Nhóm II, Nhóm III;
A.1 Nhóm 1, Nhóm 2;
|
A.1.6 Nhóm 2; B11.1 Nhóm 5; B.11.II Nhóm
3; A2.5 Nhóm 1
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ
số 020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
3
|
Công
nhân(*); Công nhân kho gas(*); Công nhân chiết nạp gas; Công nhân cơ điện;
công nhân cơ điện kho gas; Công nhân cơ khí; Công nhân cơ khí kho gas; Công
nhân đóng bình; Công nhân đóng bình gas; Công nhân đóng nạp; Công nhân đóng nạp
bình gas; Công nhân đóng nạp ga; Công nhân đóng nạp gas; Công nhân đóng nạp
kho gas; Công nhân đóng nạp kiêm thủ kho; Công nhân gas; Công nhân gas - kho
gas; Công nhân gas kho gas; Công nhân kỹ
thuật; Công nhân kỹ thuật kho
gas; Công nhân kỹ thuật Nhà máy LPG;
Công nhân sửa chữa cơ
khí điện- kho gas; Công nhân sửa chữa điện; Công nhân sửa chữa điện kho gas; Công
nhân sửa chữa điện cơ khí; Công nhân tổ dịch vụ kỹ thuật; Công nhân tổ
đóng nạp và giao nhận; Công nhân tổ sản xuất; Công nhân tổ sản xuất phụ; Công
nhân vận hành dây truyền đóng nạp; Công nhân vận hành dây truyền đóng nạp
bình gas; Công nhân vận hành dây truyền đóng nạp bình gas - kho gas; Công
nhân vận hành dây truyền đóng nạp gas; Công nhân vận hành kho gas; Công nhận
vận hành máy nén khí tại kho gas- đóng bình gas; Công nhân xưởng cơ khí; Nhân
viên kỹ thuật; Tổ trưởng tổ dịch vụ kỹ thuật;
Tổ trưởng tổ đóng nạp; Tổ trưởng tổ gas bình; Tổ trưởng tổ
sx kho Trà Nóc; Tổ trưởng tổ vận hành; Tổ trưởng tổ bảo dưỡng; Công nhân xí
nghiệp gas; Công nhân xưởng gas.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại Kho gas; Nhà máy LPG, Chi nhánh có
trạm chiết nạp
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết
bị vận hành khí và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A.19 Thương Mại Nhóm I, Nhóm II, Nhóm III; B.16.04
B.15.01 B.16.03 A.01 Nhóm I, Nhóm II, nhóm III
|
A.1.6 Nhóm 2; B11.I Nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5; B.11.II
Nhóm 3; A2.5 Nhóm I.
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ
số 020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
4
|
Công nhân bốc
xếp(*); Công nhân bốc xếp - đóng bình gas(*); Công nhân bốc xếp chai
gas(*); Công nhân bốc xếp đóng bình gas(*); Công nhân bốc xếp
đóng bình(*); Công nhân bốc xếp đóng bình gas(*); Công nhân bốc xếp đóng nạp
bình gas(*); Công nhân bốc xếp thủ công(*); Công nhân tổ bốc xếp chai gas(*);
Nhân viên bốc xếp chai gas(*); Nhân viên bốc xếp kho gas; Công nhân bốc xếp
đóng bình gas kho gas; Công nhân bốc xếp đóng bình kho
gas; Công nhân bốc xếp hàng hóa kho gas; Công nhân bốc xếp kho gas; Công nhân
bốc xếp thủ công tại kho gas.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas/ Nhà máy LPG
|
Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến, bãi
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (12. Xây dựng giao thông và kho tàng bến
bãi, điều kiện lao động loại V)
|
|
A19 Nhóm I, Nhóm II; A.1 Nhóm I,
Nhóm II; B.16.04
B.15.02
B.16.03
|
A.1.6 Nhóm 2; B11.I Nhóm 3, Nhóm 4, Nhóm 5; B.11.II
Nhóm 2; A2.5 Nhóm 1
|
|
5
|
Công nhân bảo
quản, giao nhận hàng hóa; Công nhân giao nhận; Công nhân giao nhận
gas; Công nhân giao nhận hàng hóa; Công nhân giao nhận kho gas; Công nhân
giao nhận, đóng nạp gas; Công nhân giao nhận, đóng nạp gas - kho gas; Công
nhân giao nhận, vận hành dây truyền đóng nạp kho gas; Nhân viên giao nhận;
Nhân viên giao nhận kho gas; Nhân viên kho gas(*); Phụ kho gas bình; Phụ thủ kho
hàng hóa; Thủ kho gas; Thủ kho gas kiêm tổ trưởng tổ văn phòng; Thủ kho
kho gas; Thủ kho kiêm tổ trưởng văn phòng (**); Thủ kho (**); Thủ kho Chi
nhánh (**).
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas, Nhà máy LPG
(**) Điều
chỉnh cho người lao động làm tại kho gas/ Nhà máy LPG/ trạm chiết nạp
|
Nhân viên giao, nhận hàng hóa ở kho hàng.
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (XX. Hàng không, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A1.1 Nhóm I
A.19 Nhóm II Bảng
lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ ở các doanh nghiệp
|
B11.I Nhóm 3, Nhóm 5
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số 020/PGC-QĐ-HĐQT
ngày 24/02/2016
|
6
|
Công nhân cạo
sơn chai gas; Công nhân sơn; Công nhân sơn - kiểm định; Công nhân sơn bình;
Công nhân sơn bình ga; Công nhân sơn bình gas; Công nhân sơn kiểm định; Công
nhân sơn sửa bình gas; Công nhân sơn và kiểm định; Công nhân sơn vỏ bình gas;
Công nhân sơn, kiểm định vỏ bình gas; Công nhân tổ sơn, Đội bảo quản; Tổ trưởng
tổ sơn - kiểm định; Tổ trưởng tổ sơn kiểm định; Công nhân bảo dưỡng bình
kho gas(*)
|
|
Sơn tĩnh điện
|
QĐ số 1152/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (B.Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động
loại IV)
|
A5.10.Độc hại; Không ghi lương
|
A.19 Nhóm I, nhóm II A1.1 Nhóm 1, Nhóm 2
|
A.1.6 Nhóm 2;
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
7
|
Công nhân bảo
quản - Tổng kho xăng dầu Nhà Bè; Công nhân tổ bảo quản kho gas; Công nhân tổ
bảo trì(*); Máy 2 tàu sông; Tập sự máy 2 xí nghiệp sửa chữa vận tải
xăng dầu đường sông; Thợ máy công ty vận tải nhiên liệu;
Thợ máy xí nghiệp sửa chữa xăng dầu đường sông; Công nhân Xưởng cơ khí, Công
ty Xăng dầu khu vực III.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại Tổng kho xăng dầu
|
Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ôtô,
tàu, xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
D2.02 A5.10
|
A.1.1 Nhóm III A.19 Nhóm II B.05.03
|
A.1.6 Nhóm 2, Nhóm 3
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
8
|
Công nhân
xí nghiệp mỡ tái sinh; Công nhân xưởng tái sinh.
|
|
Tái sinh, pha chế dầu bằng phương pháp thủ công.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
A5.10.Độc hại; Không ghi lương
|
A1.1 Nhóm 3
|
|
|
9
|
Công nhân
lái xe chở gas rời; Công nhân lái xe(*); Công nhân lái xe bồn, tổ xe gas;
Công nhân lái xe chở gas rời; Công nhân lái xe, tổ xe gas.
|
(*)lương của
lái xe phải được xếp đúng theo tải trọng xe từ 7 tấn trở lên
|
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn.
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(IV. Vận tải, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B15.03
|
B.12 - nhóm 3
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
10
|
Lái xe nâng(*);
Lái xe nâng hàng(*); Lái xe nâng kho gas; Lái xe nâng kho tại gas.
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm Nhà máy LPG/ kho gas
|
Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm
hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.15.01
|
B.11.II Nhóm 1, nhóm II
B12 - công nhân lái xe
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
11
|
Bảo vệ Tổng
kho xăng dầu Đức giang; Nhân viên bảo vệ kho xăng dầu; Nhân viên
bảo vệ, Chi nhánh Dầu Lửa Hải Phòng(*); Nhân viên bảo vệ, Đội bảo
vệ. Công ty Xăng dầu khu vực III(*); Nhân viên Cứu hỏa Bảo vệ, Đội
bảo vệ. Công ty Xăng dầu khu vực III(*); Bảo vệ - Chi nhánh Dầu Lửa Miền
Trung(*); Bảo vệ - Cty Xăng Dầu KV5(*).
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho/ Tổng kho xăng dầu
|
Bảo vệ kho, đường ống xăng, dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại
IV)
|
D2.02; Lượng mờ không nhìn rõ
|
B.16.03 A.01 Nhóm 11
|
B.11.I - Nhóm 4
|
Bảng lương lao động trực
tiếp sản xuất theo QĐ số 020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
12
|
Bảo vệ kho
gas; Bảo vệ phòng cháy chữa cháy; Công nhân bảo vệ(*); Công nhân bảo vệ
hàng hóa(*); Công nhân bảo vệ kho gas; Nhân viên bảo vệ(*); Nhân viên bảo vệ
- kho gas ĐN; Nhân viên bảo vệ - PCCC; Nhân viên bảo vệ cứu hỏa; Nhân viên bảo
vệ kho(*); Nhân viên bảo vệ kho gas: Nhân viên bảo vệ kho gas Trà Nóc; Nhân
viên bảo vệ kho Trà Nóc; Nhân viên bảo vệ PCCC; Nhân viên bảo vệ tuần tra
canh gác(*), Nhân viên bảo vệ tuần tra canh gác kho gas; Nhân viên bảo vệ tuần
tra canh gác PCCC; Nhân viên bảo vệ tuần tra canh gác PCCC kiêm tổ trưởng tổ
bảo vệ; Nhân viên bảo vệ, Đội bảo vệ(*); Nhân viên cứu hỏa bảo vệ, Đội bảo vệ;
Nhân viên tổ bảo vệ(*); NV bảo vệ tuần tra canh gác kho gas; NV Bảo vệ tuần
tra canh gác PCCC; Tổ trưởng tổ bảo vệ kho(*); Tổ trưởng tổ bảo vệ kho Trà
Nóc; Tổ trưởng tổ Bảo vệ tuần tra canh gác PCCC.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường
ống dẫn khí.
|
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
D2.02; Không ghi lương
|
A.19 Nhóm II B.16.3
|
B11.I-Nhóm 4; B11.II nhóm 2; A1.6 - Nhóm II
|
Bảng lương lao động
trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
I.2
|
CÔNG TY
TNHH GAS PETROLIMEX HÀ NỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân
viên(*); Nhân viên bán xăng dầu.
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại các Cửa hàng xăng dầu.
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu,
nhựa đường, các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến, bãi và
trên sông
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2 Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A.19 Thương mại Nhóm I
|
A.2.5. Nhóm I
|
Bảng lương lao động
trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
2
|
Công
nhân(*); Công nhân gas(**); Công nhân kho gas(**); Công nhân đóng nạp.
|
(*) Công
nhân cơ khí
(**) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại Kho gas; Nhà máy LPG
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết
bị vận hành khí và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
A5.10.Độc hại
|
A.1. Nhóm I, II
|
A.2.5. Nhóm I
A.1.6. Nhóm II
|
Bảng lương lao động
trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
3
|
Thủ kho.
|
Làm giao nhận
hàng hóa tại kho gas
|
Nhân viên giao, nhận hàng hóa ở kho hàng.
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (XX.Hàng không, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.16. Nhóm III
|
B.11.1. Nhóm III
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
4
|
Lái xe(*);
Công nhân lái xe xăng dầu.
|
(*) lương của
lái xe phải được xếp đúng theo tải trọng xe từ 7 tấn trở lên
|
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (IV. Vận tải, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.15.2
|
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ
số 020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
I.3
|
CÔNG TY
TNHH GAS PETROLIMEX HẢI PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân
chi nhánh Xăng dầu Ninh Bình(*); Công nhân Công ty xăng dầu khu vực III(*);
Công nhân giao các sản phẩm hóa dầu; Công nhân giao các sản phẩm
hóa dầu kiêm vận hành trạm chiết nạp Gas; Công nhân giao nhận các sản phẩm hóa
dầu; Công nhân giao nhận các sản phẩm hóa dầu kiêm đóng nạp gas;
Công nhân giao nhận Gas+ Dầu mỡ nhờn; Công nhân giao nhận xăng dầu; Công nhân
kho dầu mỡ nhờn; Công nhân kho dầu mỡ nhờn-gas;
Công nhân vận hành bơm xăng dầu. Công nhân xăng dầu(*); Công nhân xăng dầu
kho LPG.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho xăng dầu; cửa hàng
xăng dầu
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu,
nhựa đường, các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến, bãi và trên
sông
|
QĐ số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
A5.10 Độc hại
|
A.19 Thương Mại Nhóm 1, Nhóm 2, Nhóm 3; B.16.04; A.01
Nhóm 1, Nhóm 2; Nhóm 3
|
A.1.6 Nhóm 2; B11.1 Nhóm 3 Nhóm 5; B.11.II
Nhóm 3; A2.5 Nhóm 1
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
2
|
Công
nhân(*); Công nhân đóng nạp gas; Công nhân chiết nạp; Công nhân chiết nạp
gas; Công nhân chiết nạp gas. Chi nhánh xăng dầu Ninh Bình; Công nhân chiết
nạp LPG; Công nhân cơ điện; Công nhân đóng nạp; Công nhân đóng nạp gas; Công
nhân gas; Công nhân gas. Công ty cổ phần gas Petrolimex; Công nhân hợp đồng
kho LPG; Công nhân kho(*); Công nhân kho gas (*); Công nhân kho gas Thượng
Lý; Công nhân kho gas Chi nhánh gas Hải Phòng(*); Công nhân
kho gas Công ty Xăng dầu khu vực 3 Hải Phòng(*); Công nhân kho gas. Xí nghiệp
gas-Công ty Xăng dầu khu vực 3 Hải Phòng(*); Công nhân sản xuất đóng nạp;
Công nhân sửa chữa các thiết bị; Công nhân sửa chữa cơ
khí; Công nhân tập sự kho LPG; Công nhân tổ bảo quản; Công nhân tổ dịch vụ kỹ thuật;
Công nhân tổ sản xuất; Công nhân tổ sản xuất phụ; Công nhân tổ sản xuất
phụ. Chi nhánh gas Hải Phòng. Công nhân tổ sản xuất
phụ. Công ty xăng dầu khu vực III Hải Phòng; Công nhân Trạm chiết nạp gas; Công
nhân trạm chiết nạp LPG; Công nhân trạm nạp; Công nhân trạm nạp gas; Nhân
viên trạm nạp; Tổ trưởng tổ chiết nạp; Tổ trưởng tổ đóng nạp; Tổ trưởng tổ sản
xuất; Tổ trưởng trạm nạp; Trưởng trạm nạp gas; Trưởng trạm chiết nạp LPG; Công nhân xưởng
sản xuất.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại trạm chiết nạp Kho gas; Nhà máy LPG, trạm chiết nạp
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí
và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động
loại IV)
|
A5.10 Độc hại
|
A.19 Thương Mại Nhóm 1, Nhóm 2, Nhóm 3; B.16.04; A.01
Nhóm 1, Nhóm 2; Nhóm 3
|
A.1.6 Nhóm 2; B11.1 Nhóm 3 Nhóm 5; B.11.II
Nhóm 3; A2.5 Nhóm 1
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số 020/PGC-QĐ-HĐQT
ngày 24/02/2016
|
3
|
Nhân viên bốc
xếp kho; công nhân bốc xếp(*).
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến, bãi
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (12. Xây dựng giao thông và kho tàng bến
bãi, điều kiện lao động loại V)
|
A5.10. Độc hại
|
A19.2; A 19.3; B16.02
|
A2.5 nhóm 1; B11.2
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số 020/PGC-QĐ-HĐQT
ngày 24/02/2016
|
4
|
Công nhân(*);
Công nhân bảo quản, giao nhận hàng hóa; Công nhân giao nhận;
Công nhân giao nhận gas; Nhân viên thủ kho; Thủ kho; Thủ kho gas, dầu mỡ nhờn; Thủ
kho trạm nạp gas.
|
(*) Làm ở kho
hàng và được xếp theo bảng lương giao nhận hàng hóa
|
Nhân viên giao, nhận hàng hóa ở kho hàng.
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (XX.Hàng không, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A19.2; B16.3 Thủ kho
|
B11.1.3; B11.1.5; Bảng lương cán sự, kỹ thuật viên.
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ
số 020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
5
|
Công nhân
lái xe(*); Công nhân lái xe bồn; Công nhân lái xe đội xe vận tải; Công nhân
lái xe. Chi nhánh gas Hải Phòng(*); Lái xe bồn-Tổ xe gas. Chi nhánh
gas Hải Phòng; Lái xe công ty xăng dầu khu vực III Hải
Phòng(*); Lái xe tổ xe gas.
|
(*) Lương của
lái xe phải được xếp đúng theo tải trọng xe từ 7 tấn trở lên
|
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn.
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (IV. Vận tải, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B15.3
|
B.12 - nhóm 1
|
Bảng
lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số 020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
6
|
Công nhân lái
xe.
|
Điều chỉnh
cho người lao động được xếp lương lái xe nâng hàng
|
Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm
hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B14.01
|
B.11.II Nhóm 1
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số
020/PGC-QĐ-HĐQT ngày 24/02/2016
|
7
|
Bảo vệ kho xăng
dầu; Bảo vệ kho xăng dầu. Chi nhánh xăng dầu Ninh Bình; Nhân viên bảo vệ cứu
hỏa theo xe kho xăng dầu; Nhân viên bảo vệ kho Dầu mỡ nhờn;
Nhân viên bảo vệ kho xăng dầu. Chi nhánh xăng dầu Ninh Bình; Nhân viên bảo vệ.
Chi nhánh xăng dầu Ninh Bình(*); Nhân viên bảo vệ chi nhánh Dầu lửa
Nam Định(*); Nhân viên bảo vệ chi nhánh XD Ninh Bình(*).
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại Kho/ Tổng kho xăng dầu
|
Bảo vệ kho, đường ống xăng, dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B16.2
|
B.11.I - Nhóm 4
|
|
8
|
Nhân viên bảo vệ(*);
Nhân viên bảo vệ cứu hỏa; Nhân viên bảo vệ kho(*): Nhân viên bảo vệ kho
gas; Nhân viên bảo vệ. Chi nhánh Công ty TNHH gas Petrolimex Hải Phòng
tại Ninh Bình(*); Nhân viên bảo vệ-Cứu hỏa; Nhân viên tổ bảo vệ(*);
Nhân viên tổ bảo vệ. Công ty TNHH gas Petrolimex Hải Phòng(*); Tổ phó tổ bảo
vệ -Cứu hỏa; Tổ trưởng tổ bảo vệ(*).
|
|
Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường ống dẫn khí.
|
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
D2.02
|
B.16.3
|
B.11.I - Nhóm 4
|
Bảng lương lao động trực tiếp sản xuất theo QĐ số 020/PGC-QĐ-HĐQT
ngày 24/02/2016
|
I.4
|
CÔNG TY
TNHH GAS PETROLIMEX ĐÀ NẴNG
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Công ty
TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên kỹ
thuật; Công nhân kỹ thuật; Công nhân sửa chữa cơ khí điện.
|
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết
bị vận hành khí và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1990/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A.1-Nhóm 2
|
A.1.6 - Nhóm 2
|
Bảng
lương 01- Lao động văn phòng Cty theo QĐ số 55/PGCDN-TCHC ngày 31/3/2016
|
2
|
Công nhân bốc
xếp đóng bình(*); Công nhân bốc xếp đóng bình gas.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến, bãi
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (12. Xây dựng giao thông và kho tàng bến
bãi, điều kiện lao động loại V)
|
|
A.19 Nhóm 2
|
A.1.6 - Nhóm 2
|
|
3
|
Nhân viên
Công ty Xăng dầu khu vực 5 (*); nhân viên giao nhận; Nhân viên giao nhận
kho gas; Công nhân giao nhận kho gas; Công nhân giao nhận gas; Công nhân(*).
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại tổ giao nhận kho gas
|
Nhân viên giao, nhận hàng hóa ở kho
hàng.
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (XX.Hàng không, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A. 19 Nhóm 2: B16.3 (LĐ được xếp lương khi làm bảo vệ,
khi chuyển sang làm công việc giao nhận vẫn giữ
nguyên lương và được vận chuyển
|
|
|
4
|
Công nhân
sơn bình kho gas; Công nhân sơn bình gas; Công nhân sơn vỏ
bình gas.
|
Điều chỉnh cho
người lao động làm tại kho gas/ Nhà máy LPG
|
Sơn tĩnh điện
|
QĐ số 1152/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH (B.
Cơ khí -Luyện kim, điều kiện loại IV)
|
|
A.1-Nhóm 2
|
A.1.6 - Cơ khí, điện, điện tử, tin học - Nhóm 2
|
|
5
|
Nhân viên bảo
vệ(*); Công nhân kho gas(**).
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas/ Nhà máy LPG
(**) Điều
chỉnh cho người lao động làm tại kho gas và được xếp bảng lương bảo vệ
|
Trực và xử lý sự cố cháy nổ các trạm bơm khí và đường
ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1990/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại
IV)
|
|
B.16.3
|
|
|
6
|
Bảo vệ Công
ty xăng dầu khu vực 5; Công nhân (*); Nhân viên (*).
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho xăng dầu
|
Bảo vệ kho, đường ống xăng dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (12. Xây dựng giao thông và kho tàng bến
bãi, điều kiện lao động
|
|
B.16.3
|
|
|
7
|
Công nhân.
|
Điều chỉnh
cho người lao động làm tại cửa hàng xăng dầu
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường,
các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến, bãi và trên sông
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (12 Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi, điều
kiện lao động loại V)
|
A5.10 Độc hại
|
A.19 Nhóm 2
|
|
|
(2)
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng tại Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân bốc xếp,
đóng bình Cty xăng dầu Quảng Bình(*); Công nhân bốc xếp, đóng bình, bảo
vệ gas Cty xăng dầu Quảng Bình; Công nhân bốc xếp đóng bình, bảo
vệ gas Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng; Công nhân chiết nạp, bốc xếp, bảo vệ(*);
Công nhân kỹ thuật, đóng bình gas, bốc xếp bảo vệ PCCC.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến, bãi
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (12. Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi, điều
kiện lao động loại V)
|
|
|
- A.1.6 -
Cơ khí, điện, điện tử, tin học - Nhóm 2
|
|
2
|
Công nhân
(*); Công nhân chiết nạp gas Công ty xăng dầu Quảng
Bình; Công nhân đóng bình gas; Công nhân vận hành dây chuyền; Công nhân vận hành
dây chuyền thiết bị Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng;
Công nhân vận hành dây chuyền thiết bị khí nén, nén khí đóng nạp bình gas;
Công nhân vận hành dây chuyền thiết bị khí nén, nén khí đóng nạp; Công nhân
xăng dầu trực tiếp làm sơn sửa, chiết nạp gas; Nhân viên tiếp thị và dịch vụ
kỹ thuật(**).
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm công việc đóng nạp gas tại trạm chiết nạp
(**) Điều
chỉnh cho người lao động làm tại kho gas
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí
và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1990/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại
IV)
|
|
- A.19- Thương mại - Nhóm 3 (được xếp khi làm việc tại
Cty xăng dầu, khi điều chuyển về Cty Gas giữ nguyên lương và được xếp chuyển
lương khi đến kỳ nâng lương)
|
- A.1.6 - Cơ khí, điện, điện tử, tin học - Nhóm 2
- A2.5 Thương mại - Nhóm 1 (được xếp khi làm việc tại Cty xăng dầu,
khi điều chuyển về Cty Gas giữ nguyên lương và được xếp chuyển
lương khi đến kỳ nâng lương)
- B.11.1-Nhóm 3 (Công nhân được xếp lương thủ kho khi chuyển
|
Bảng lương 03- Lao động văn phòng Chi nhánh và lao động
trạm chiết nạp theo QĐ số 55/PGCDN-TCHC ngày 31/3/2016
|
3
|
Thủ kho; Thủ
kho gas: Thủ kho gas bình + CN chiết nạp, Thủ kho gas rời + Công
nhân chiết nạp.
|
|
Nhân viên giao nhận hàng hóa ở kho
hàng
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (XX.Hàng không, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
- B.11.1-Nhóm 3
|
Bảng lương 03- Lao động văn phòng Chi nhánh và lao động
trạm chiết nạp theo QĐ số 55/PGCDN-TCHC ngày 31/3/2016
|
4
|
Công nhân
xăng dầu(*); Công nhân bán hàng xăng dầu; Công nhân xăng dầu trực tiếp bán
hàng Cty xăng dầu Quảng Bình.
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho/ Tổng kho xăng dầu
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường,
các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến, bãi và trên sông
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (12. Xây dựng giao thông và kho tàng bến
bãi, điều kiện lao động loại V)
|
|
B.16; A.19-Nhóm 3;
|
A2.5-Nhóm 1
|
|
(3)
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng tại Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân bốc
xếp, đóng bình, bảo vệ PCCC kho gas; Công nhân bốc xếp, đóng
bình, bảo vệ PCCC kho gas Thuận An; Tổ trưởng tổ
bốc xếp, đóng bình, bảo vệ
PCCC kho gas; Tổ trưởng tổ bốc xếp, đóng bình, bảo vệ PCCC kho gas Thuận
An; Nhân viên bốc xếp, đóng bình(*).
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến, bãi
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (12. Xây dựng giao thông và
kho tàng bến bãi, điều kiện lao động
|
|
|
- A.1.6 -
Cơ khí, điện, điện tử, tin học - Nhóm 2
|
|
2
|
Công nhân vận
hành hệ thống đóng nạp bình gas kho gas; Nhân viên kỹ thuật; Công nhân kỹ thuật
kho gas Thuận An; Nhân viên kỹ thuật và tiếp thị(*); Thủ kho kiểm dịch
vụ kỹ thuật và quản lý hệ thống kho gas (*).
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí
và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1990/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
- A.1.6 -
Cơ khí, điện, điện tử, tin học - Nhóm 2
- A2.5 Thương mại - Nhóm 1 (được xếp khi làm việc
tại Cty xăng dầu, khi điều chuyển về Cty Gas giữ nguyên
lương và được xếp chuyển lương khi đến kỳ nâng lương)
|
Bảng lương 03- Lao động văn phòng Chi nhánh và
lao động trạm chiết nạp theo QĐ số 55/PGCDN-TCHC ngày 31/3/2016
|
3
|
Thủ kho(*);
Thủ kho kho gas Thuận An
|
(*)Điều chỉnh cho
người lao động làm tại kho gas
|
Nhân viên giao nhận hàng hóa ở kho hàng
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (XX.Hàng không, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
- B11.1 Thương mại - Nhóm 3
|
Bảng lương 03- Lao động văn phòng Chi nhánh và lao động
trạm chiết nạp theo QĐ số 55/PGCDN-TCHC ngày 31/3/2016
|
4
|
Nhân viên bảo
vệ - PCCC.
|
|
Trực và xử lý sự cố cháy nổ các trạm bơm khí và đường
ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1990/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
Bảng lương B.11.1 - Thương mại, giao nhận hàng hóa - Nhóm 4
|
|
(4)
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng tại Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân
đóng bình gas; tổ trưởng kho gas; tổ trưởng tổ chiết nạp; Công nhân dịch vụ kỹ thuật(*);
Nhân viên chiết nạp.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí
và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1990/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí,
điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
- A.1.6 -
Cơ khí, điện, điện tử, tin học - Nhóm 2
|
Bảng lương 03- Lao động văn phòng Chi nhánh và lao động
trạm chiết nạp theo QĐ số 55/PGCDN-TCHC ngày 31/3/2016
|
2
|
Thủ kho kho
gas Bình Định.
|
|
Nhân viên giao nhận hàng hóa ở kho hàng
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã
hội (XX.Hàng không, điều kiện
lao động loại IV)
|
|
|
|
Bảng lương 03- Lao động văn phòng Chi nhánh và lao động
trạm chiết nạp theo QĐ số 55/PGCDN-TCHC ngày 31/3/2016
|
(5)
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng tại Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân
đóng bình bốc xếp(*); Công nhân đóng bình
gas-bốc xếp; Công nhân bốc xếp- đóng bình gas; Công nhân bốc xếp,
đóng nạp, bảo vệ PCCC(*).
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Bốc xếp thủ
công ở các ga, kho, bến, bãi
|
QĐ số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(12. Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi, điều kiện lao động loại V)
|
|
|
- A.1.6 -
Cơ khí, điện, điện tử, tin học - Nhóm 2
- A2.5 Thương mại - Nhóm 1 (được xếp khi làm việc
tại Cty xăng dầu, khi điều chuyển về Cty Gas giữ nguyên lương và được xếp
chuyển lương khi đến kỳ nâng lương)
|
|
2
|
Công nhân
xăng dầu bậc 3/6 (*); Công nhân xăng dầu bậc 4/6(*); Công nhân xăng dầu bậc
5/6(*); Công nhân đóng nạp gas bậc 5/6; Công nhân đóng nạp; Nhân viên kỹ thuật(**).
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas dầu mỡ nhờn của Cty XD Phú Khánh
(**) Điều
chỉnh cho người lao động làm tại kho gas
|
Vận hành, sửa
chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1990/QĐ-BLĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
|
- A.19 -
Thương mại- Nhóm 2, nhóm 3 (được xếp khi làm việc tại Cty xăng dầu,
khi điều chuyển về Cty Gas giữ nguyên lương và được xếp chuyển lương khi đến
kỳ nâng lương)
|
- A.1.6 - Cơ khí, điện, điện tử, tin học - Nhóm 2
- A2.5 Thương mại - Nhóm 1 (được xếp khi làm việc
tại Cty xăng dầu, khi điều chuyển về Cty Gas giữ nguyên
lương và được xếp chuyển lương khi đến kỳ nâng lương)
|
Bảng lương
03- Lao động văn phòng Chi nhánh và lao động trạm chiết nạp theo QĐ số
55/PGCDN-TCHC ngày 31/3/2016
|
3
|
Công nhân
đóng nạp - thủ kho.
|
Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Nhân viên
giao nhận hàng hóa ở kho hàng
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (XX.Hàng không, điều kiện lao động loại
IV)
|
|
|
|
Bảng lương
03- Lao động văn phòng Chi nhánh và lao động trạm chiết nạp theo QĐ số
55/PGCDN-TCHC ngày 31/3/2016
|
I.5
|
CÔNG TY
TNHH GAS PETROLIMEX SÀI GÒN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thử việc
công nhân xăng dầu, gas; Công nhân xăng dầu, gas
|
Điều chỉnh
cho người lao động làm tại Kho/ Tổng kho xăng dầu
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường,
các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến, bãi và
trên sông
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.14 nhóm 2
|
A.1.6 Nhóm 2
|
|
2
|
Công nhân cơ
khí; Công nhân gas; Công nhân đóng nạp, Nhân viên đóng nạp; Công nhân dịch
vụ kỹ thuật; Nhân viên Dịch vụ kỹ thuật; Tổ phó tổ Dịch vụ kỹ thuật; Nhân
viên bán hàng, dịch vụ kỹ thuật(*); Nhân viên tiếp thị, dịch vụ kỹ thuật(*);
Nhân viên bán hàng, tiếp thị, dịch vụ kỹ thuật(*); Nhân viên kỹ thuật(*);
Nhân viên bán hàng, tiếp thị, phát triển thị trường và dịch vụ kỹ thuật(*); Tổ trưởng
tổ dịch vụ kỹ thuật; Tổ trưởng tổ gas bình; Công nhân(**).
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
(**) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại tổ sản xuất đóng nạp Kho gas; Nhà máy LPG, Chi
nhánh gas
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí
và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
A01 nhóm I
|
A.01 nhóm III
|
A.1.6 Nhóm 2 Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ ở
các Công ty nhà nước
|
Bảng lương theo QĐ số 0286/PGC (SG)-QĐ ngày
28/03/2016
|
3
|
Nhân viên (*);
Nhân viên kho gas; Công nhân bốc xếp; Công nhân bốc xếp chai gas; Công nhân bốc
xếp đóng nạp bình gas; Công nhân bốc xếp thủ công; Công
nhân bốc xếp, đóng nạp; Công nhân bốc xếp kiêm phụ thủ kho.
|
(*) Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas, cửa hàng, chi nhánh, trạm chiết và đang
được hưởng lương của công nhân bốc xếp thủ công.
|
Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến, bãi
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (12. Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi,
điều kiện lao động loại V)
|
|
B14 nhóm 2
B.16 nhóm 3
|
B11.1 Nhóm 2, nhóm 5
|
Bảng
lương theo QĐ số 0286/PGC (SG)-QĐ ngày 28/03/2016
|
4
|
Thủ kho; Phụ
thủ kho; Thủ kho gas; Nhân viên bán hàng giao nhận(*); Công nhân giao nhận và
phụ thủ kho; Công nhân giao nhận kiêm thủ kho bảo vệ; Nhân viên bán hàng,
giao nhận(*); Công nhân giao gas; Nhân viên giao gas(*);Công nhân giao nhận
(*).
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Nhân viên giao, nhận hàng hóa ở kho hàng.
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (XX.Hàng không, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.16 Nhóm III Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp
vụ, nhóm 3
|
B11.I Nhóm 5 Bảng lương viên chức chuyên môn nghiệp
vụ nhóm 3
|
Bảng
lương theo QĐ số 0286/PGC (SG)-QĐ ngày 28/03/2016
|
5
|
Công nhân
sơn chai.
|
Điều chỉnh
cho người lao động làm việc tại kho gas
|
Sơn tĩnh điện
|
QĐ số 1152/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (B.Cơ khí - luyện kim, điều kiện
lao động loại IV)
|
|
A.01 nhóm 3
|
A.1.6 Nhóm 2:
|
Bảng lương theo QĐ số 0286/PGC (SG)-QĐ ngày
28/03/2016
|
6
|
Thợ hàn.
|
Điều chỉnh
cho người lao động làm việc tại kho xăng
dầu
|
Hàn điện hàn hơi.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A01 Nhóm III
|
A.1.6 Nhóm 2
|
Bảng lương theo QĐ số 0286/PGC (SG)-QĐ ngày
28/03/2016
|
7
|
Lái xe(*);
Công nhân lái xe(*); Nhân viên lái xe(*); Lái xe bồn: Lái xe bồn
không đầu kéo; Công nhân lái xe bồn không
đầu kéo; Công nhân lái xe gas bình trên 7.5 tấn; Tổ trưởng tổ xe bồn.
|
(*) Lương của
lái xe phải được xếp đúng theo tải trọng xe từ 7 tấn trở lên
|
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn.
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (IV. Vận tải, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B15.03
|
B.12 - nhóm 3
|
Bảng lương theo QĐ số 0286/PGC (SG)-QĐ ngày
28/03/2016
|
8
|
Bảo vệ(*);
Bảo vệ kho gas; Nhân viên bảo vệ(*); Tổ trưởng tổ bảo vệ(*)
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và
đường ống dẫn khí.
|
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.16.3
|
B.11.I - Nhóm 4
|
Bảng lương theo QĐ số 0286/PGC (SG)-QĐ ngày 28/03/2016
|
I.6
|
CÔNG TY TNHH
GAS PETROLIMEX CẦN THƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân
đóng nạp; Công nhân kho Trà Nóc(*);Công nhân Tổ sản xuất kho Trà Nóc; Nhân
viên Tổ dịch vụ kỹ thuật(*); Tổ trưởng SX Kho TN; Nhân viên tổ DVKT(*);
Nhân viên dịch vụ kỹ thuật(*)
|
(*)Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị vận hành khí
và đường ống dẫn khí
|
QĐ số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại
IV)
|
|
|
A.1.6 Nhóm 1
|
|
2
|
Công nhân
hàn Kho gas Trà Nóc
|
|
Hàn điện, hàn hơi.
|
QĐ số 1629/BLĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (I.Cơ khí luyện kim, điều kiện lao động loại
IV)
|
|
A.1 Nhóm 2
|
|
|
3
|
Công nhân
sơn bình kho gas TN; Công nhân bảo dưỡng bình gas Kho Trà Nóc.
|
|
Sơn tĩnh điện
|
QĐ số 1152/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (B.Cơ khí - luyện kim, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
A.1.6 Nhóm 2:
|
|
4
|
Công nhân Tổ
bảo dưỡng Kho Trà Nóc
|
Điều chỉnh
cho người lao động làm tại kho gas
|
Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ôtô, tầu,
xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
A.1.6 Nhóm 2
|
|
5
|
Nhân viên bảo
vệ Kho gas; Tổ trưởng bảo vệ kho TN
|
Điều chỉnh cho
người lao động làm tại kho gas
|
Trực và xử lý sự cố cháy, nổ các trạm bơm khí và đường
ống dẫn khí
|
QĐ số
190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội (5. Dầu khí, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.11.1 - Nhóm 4
|
|
|
II
|
TỔNG CÔNG TY HÓA DẦU PETROLIMEX - CTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
TỔNG
CÔNG TY HÓA DẦU PETROLIMEX - CTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Tổng
công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ sư pha
chế dầu nhờn, Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn; Công nhân xí nghiệp
dầu nhờn và tái sinh, thuộc công ty xăng dầu khu vực I (1); Công
nhân pha chế dầu nhờn. Chi nhánh hóa dầu Sài Gòn; Chuyên viên pha chế dầu nhờn,
Chi nhánh hóa dầu Sài Gòn; Chuyên viên pha chế, đóng rót xăng, dầu, nhựa đường
và các sản phẩm hóa dầu tại kho bãi lớn, nhà máy, Chi nhánh hóa dầu Sài Gòn;
|
(1) Quyết định
chuyển xếp lương ghi chức danh nghề: Công nhân pha chế tái sinh
|
Pha chế xăng, dầu ở kho bãi lớn.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A.19.NII
|
|
|
2
|
Công nhân
đóng rót, giao nhận Chi nhánh Hóa dầu Hải Phòng; Công nhân, tổng kho xăng dầu Nhà Bè,
Cty xăng dầu khu vực 2 (2); Công nhân pha chế dầu nhờn. Chi nhánh hóa dầu
Sài Gòn (3); Công nhân đóng rót, giao nhận dầu mỡ nhờn, Công
ty CP Hóa dầu Petrolimex; Công nhân xí nghiệp dầu nhờn Hà Nội (4); Công nhân
bán dầu mỡ nhờn, Công ty cổ phần Hóa dầu Petrolimex; Công nhân
giao nhận xăng dầu kho, dầu mỡ nhờn Kho Đức Giang; Nhân viên bán hàng, Xí
nghiệp Dầu nhờn Hà Nội; Công nhân giao nhận, đóng rót dầu nhớt. CN Hóa dầu Sài
Gòn; Công nhân giao nhận. Chi nhánh hóa dầu Sài Gòn, Công nhân, Chi nhánh hóa
dầu Sài Gòn (5); Công nhân pha chế, đóng rót xăng, dầu, nhựa
đường và các sản phẩm hóa dầu tại kho bãi lớn. Chi nhánh hóa dầu Sài Gòn;
Công nhân đóng rót dầu mỡ nhờn. Chi nhánh hóa dầu Hải Phòng; Công nhân pha chế,
đóng rót dầu nhờn. Chi nhánh hóa dầu Hải Phòng; Công nhân đóng
rót dầu mỡ nhờn. CN Hóa dầu Hải Phòng; Công nhân đóng rót dầu mỡ nhờn Đội
pha chế đóng rót, Nhà máy dầu nhờn Thượng Lý, Công ty CP Hóa dầu Petrolimex;
Công nhân giao nhận, bảo quản Nhà máy dầu nhờn Thượng Lý, Chi
nhánh hóa dầu Hải Phòng; Công nhân giao nhận dầu mỡ nhờn Nhà máy dầu nhờn Thượng
Lý Chi nhánh hóa dầu Hải Phòng; Nhân viên bán hàng, Công ty xăng dầu Nghệ
Tĩnh; Công nhân bán xăng dầu cửa hàng xăng dầu Trung tâm, Công ty xăng dầu
Nghệ Tĩnh; Công nhân bán xăng dầu, Công ty xăng dầu Nghệ Tĩnh; Công nhân giao
nhận, đóng rót dầu mỡ nhờn, Cty CP Hóa dầu Petrolimex; Công nhân giao nhận,
đóng rót hóa chất, chi nhánh hóa dầu Hải Phòng; Công nhân đóng rót nhựa đường.
CN nhựa đường HP - CT TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân giao nhận. Chi
nhánh dầu nhờn HP; Công nhân đóng rót dầu mỡ nhờn Đội pha chế
đóng rót Nhà máy dầu nhờn Thượng Lý, Công ty CP Hóa dầu Petrolimex; Công nhân
bán lẻ xăng dầu, Công ty xăng dầu khu vực I; Công nhân đóng rót, giao nhận
xăng, dầu, nhựa đường. Cn hóa dầu Sài Gòn; Chi nhánh dầu nhờn Hải
Phòng tiếp nhận làm công nhân giao nhận; Công nhân giao nhận nhựa đường, Kho
dầu nhờn Thượng Lý, Chi nhánh dầu nhờn Hải Phòng; Công nhân giao nhận thuộc
kho dầu nhờn Thượng Lý, Chi nhánh dầu Hải Phòng; Công nhân
giao nhận, đóng rót nhựa đường, kho nhựa đường Thượng Lý, chi nhánh Hóa dầu Hải
Phòng; Công nhân bán lẻ gas, xăng dầu, Chi nhánh xăng dầu Lạng Sơn - Công ty
xăng dầu Bắc Sơn; Công nhân bán lẻ gas, xăng dầu, Chi nhánh xăng dầu Lạng
Sơn; Công nhân bán lẻ xăng dầu (Phú Xá), Chi nhánh xăng dầu Lạng Sơn; Công
nhân bán lẻ xăng dầu số 7, Chi nhánh xăng dầu Lạng Sơn - Công ty xăng
dầu Bắc Sơn; Công nhân bán lẻ xăng dầu, Chi nhánh xăng dầu
Lạng Sơn - Công ty xăng dầu Bắc Sơn; Công nhân, Công ty xăng dầu khu vực I;
Công nhân giao nhận kho dầu nhờn Đức giang. Công ty CP Hóa dầu Petrolimex;
Công nhân giao nhận, xí nghiệp dầu nhờn Hà Nội; Công nhân giao nhận dầu mỡ nhờn
Kho dầu nhờn Đức Giang, Công ty CP hóa dầu Petrolimex.
|
(2), (3),
(5) Căn cứ tờ khai sổ Lao động - Quá trình làm việc
(4) Quyết định
chuyển xếp lương, Quyết định nâng bậc lương
|
Giao nhận,
bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các sản phẩm hóa dầu tại
cửa hàng, kho, trạm, bến, bãi và trên sông.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
A.5.10. Độc hại
|
A.19 Nhóm II
|
A.2.5. Nhóm I;
A.2.5. Nhóm II
|
|
3
|
Nhân viên bảo
vệ, xí nghiệp dầu nhờn Hà Nội; Nhân viên bảo vệ thu tiền, Công ty xăng dầu
khu vực I; Nhân viên bảo vệ tuần tra canh gác, Công ty xăng dầu khu vực I;
Nhân viên bảo vệ, kho dầu nhờn Đức giang, Công ty CP hóa dầu Petrolimex.
|
|
Bảo vệ kho,
đường ống xăng, dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại
IV)
|
|
B.16
|
B.11.1 Nhóm 4
|
|
4
|
Công nhân
cơ khí. Cn Hóa dầu Sài Gòn; Công nhân cơ khí ngành xăng dầu, Đội pha
chế đóng rót, Nhà máy dầu nhờn Nhà Bè, Công ty
CP Hóa dầu, CN Hóa dầu Sài Gòn.
|
|
Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ô tô, tầu,
xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A.19
|
A.1.6 Nhóm III
|
|
5
|
Lái xe tải
CN hóa dầu Sài Gòn; Công nhân lái xe vận tải 0,9 tấn, Chi nhánh hóa dầu Hải
Phòng, Công ty Hóa dầu Petrolimex; Công nhân lái xe vận tải dầu
mỡ nhờn 0,9 tấn, Công ty CP Hóa dầu Petrolimex; Công nhân lái xe tải dưới 3,5
tấn, Công ty CP hóa dầu Petrolimex, Công nhân lái xe tải dưới 3,5 tấn chở
xăng, dầu mỡ nhờn, Công ty CP hóa dầu Petrolimex; Công nhân lái xe vận tải dầu
mỡ nhờn 6,2 tấn, Chi nhánh Hóa dầu Hải Phòng; Công nhân lái xe vận tải dầu mỡ
nhờn 6,2 tấn, Công ty CP Hóa dầu Petrolimex, Công nhân lái
xe vận tải dầu mỡ nhờn dưới 7,5 tấn, Công ty CP Hóa dầu Petrolimex; Công nhân
lái xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản phẩm hóa dầu dưới 7.5 tấn,
Công ty CP Hóa dầu Petrolimex; Công nhân lái xe vận chuyển xăng dầu dưới 3,5
tấn, xí nghiệp dầu nhờn Hà Nội - Đức Giang - Long Biên - Hà Nội; Công nhân
lái xe vận chuyển xăng dầu dưới 3,5 tấn, Kho dầu nhờn Đức Giang, Công ty CP
Hóa dầu Petrolimex; Công nhân lái xe vận chuyển xăng dầu dưới 3,5 tấn; Công
nhân lái xe vận chuyển xăng dầu dưới 3,5 tấn, Công ty CP Hóa dầu petrolimex;
Công nhân lái xe khoán gọn xí nghiệp dầu nhờn Hà Nội. Đức Giang - Long Biên -
Hà Nội, Công nhân lái xe thử việc xí nghiệp dầu nhờn Hà Nội. Đức Giang - Long
Biên - Hà Nội; Nhân viên lái xe tải chi nhánh hóa dầu Cần Thơ; Lái xe tải. CN
Hóa dầu Cần Thơ - Cty CPHD Petrolimex. Lái xe tải; Nhân viên lái xe, Chi
nhánh hóa dầu Cần Thơ; Lái xe tải, Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ, Công ty cổ phần
Hóa dầu Petrolimex; Công nhân lái xe tải dưới 3,5 tấn, Chi
nhánh hóa dầu Cần Thơ, Tổng công ty Hóa dầu Petroiimex.
|
|
Lái, phụ xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản
phẩm hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại
IV)
|
|
B.14; B.15
|
B.12
|
|
6
|
Công nhân
lái xe nâng hàng xăng, dầu, nhựa đường. Cn Hóa dầu Sài Gòn; Chi nhánh dầu
nhờn Hải Phòng tiếp nhận làm công nhân; Công nhân lái xe nâng hàng, Chi nhánh
dầu nhờn Hải Phòng; Công nhân lái xe nâng Đội pha chế đóng rót Nhà máy dầu nhờn
Thượng. Công ty CP Hóa dầu Petrolimex; Công nhân lái xe nâng hàng, xí nghiệp
dầu nhờn Hà Nội, Công nhân lái xe nâng hàng kho Dầu nhờn Đức Giang, Công ty
CP hóa dầu Petrolimex.
|
|
Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm
hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.14
|
B11.2 Nhóm I
|
|
7
|
Nhân viên phòng
thí nghiệm, Chi nhánh hóa dầu Sài Gòn; Chuyên viên phòng thí nghiệm, Chi
nhánh hóa dầu Sài Gòn; Kỹ thuật viên hóa nghiệm, chi nhánh hóa dầu HP; Nhân
viên hóa nghiệm Phòng Đảm bảo chất lượng Công ty CP Hóa dầu Petrolimex; Kỹ
thuật viên hóa nghiệm phòng Đảm bảo chất lượng Công ty CP hóa dầu Petrolimex; Hóa
nghiệm viên, Chi nhánh hóa dầu Sài gòn; Kỹ
sư hóa. Chi nhánh hóa dầu Sài Gòn
|
|
Hóa nghiệm xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.23
|
Bảng lương VCCMNV
|
|
8
|
Công nhân
chạy lò gia nhiệt Nhà máy dầu nhờn Thượng Lý, Chi nhánh Hóa dầu Hải Phòng;
Công nhân vận hành lò gia nhiệt, Nhà máy dầu nhờn Thượng Lý, Công ty CP hóa dầu
Petrolimex; Công nhân vận hành lò gia nhiệt. Đội pha chế đóng rót,
Nhà máy dầu nhờn Thượng Lý, Công ty CP hóa dầu Petrolimex.
|
|
Vận hành lò hơi pha chế dầu, lò bảo ôn nhựa đường
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2 Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A.19 nhóm I
|
A.5.2 nhóm II
|
|
(2)
|
Chi
nhánh hóa dầu Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Công nhân lái
xe nâng kho Nại Hiên Chi nhánh hóa dầu Đà Nẵng; Công nhân bốc xếp, Chi nhánh
Hóa Dầu Đà Nẵng; Công nhân bốc xếp bậc (1/4-2/4), Chi nhánh Hóa Dầu Đà Nẵng;
Công nhân lái xe nâng bậc (2/4-4/4), Chi nhánh Hóa Dầu Đà Nẵng, Công ty CP
Hóa dầu Petrolimex; Công nhân lái xe nâng GN các sp hóa dầu tại Kho, Chi
nhánh Hóa Dầu Đà Nẵng - Tổng Công ty Hóa Dầu Petrolimex - CTCP.
|
|
Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm
hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.14
|
B11.2 Nhóm I
|
Thang bảng lương của công ty
|
II.2
|
CÔNG TY
TNHH NHỰA ĐƯỜNG PETROLIMEX
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty xăng
dầu khu vực III Hải Phòng tiếp nhận làm bảo vệ.
|
|
Bảo vệ kho,
đường ống xăng, dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại
IV)
|
Không ghi lương
|
|
|
|
2
|
Công nhân
xăng dầu Công ty Xăng dầu khu vực III Hải Phòng; Công nhân giao nhận Kho
dầu nhờn Thượng Lý, Chi nhánh dầu nhờn Hải Phòng; Công nhân giao nhận nhựa
đường, xưởng nhựa đường, Kho dầu nhờn Thượng Lý, Chi nhánh dầu nhờn Hải
Phòng; Công nhân giao nhận nhựa đường, Kho nhựa đường Thượng Lý, Chi nhánh dầu
nhờn Hải Phòng; Công nhân giao nhận nhựa đường, Kho nhựa đường Thượng Lý, Công ty
TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân giao nhận đóng rót xăng dầu Chi nhánh
Hóa dầu Hải Phòng; Công nhân giao nhận đóng rót xăng dầu Chi nhánh Hóa dầu Hải
Phòng, số 1, đường Hùng Vương, phường Sở Dầu, Hồng Bàng, Hải
Phòng; Công nhân giao nhận nhựa đường - Chi nhánh hóa dầu Hải Phòng; Công nhân giao
nhận thuộc Kho nhựa đường Thượng Lý - Chi nhánh hóa dầu Hải Phòng; Công nhân
giao nhận, đóng rót nhựa đường thuộc Kho nhựa đường Thượng Lý - Chi nhánh hóa
dầu Hải Phòng; Công nhân giao nhận đóng rót nhựa đường. Chi nhánh nhựa
đường HP, Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex. Công nhân giao nhận nhựa đường
A.2.5, NII, B1/6 - Công ty Nhựa đường Petrolimex; Công nhân
đóng rót nhựa đường, Chi nhánh nhựa đường Hải Phòng, Công ty TNHH Nhựa đường
Petrolimex; Công nhân sản xuất, kho nhựa đường Thượng Lý. CN nhựa đường Hải
Phòng - CTTNHH nhựa đường Petrolimex; Công nhân đóng rót nhựa đường tại Tổ sản
xuất số 2. Chi nhánh nhựa đường HP - Công ty TNHH nhựa đường Petrolimex.
|
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường,
các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến, bãi và trên sông
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
A5.10 nhóm II
|
A.2. Nhóm II; A.19. Nhóm II; A.3. Nhóm II;
A.19. Nhóm III; A.1.9. Nhóm II
|
A.2.5 nhóm II
|
|
|
Công nhân bán
lẻ xăng dầu (bậc 2/6, 3/6) - CNHD Đà Nẵng; Công nhân giao nhận dầu nhờn -
CNHD Đà Nẵng; Công nhân vận hành, giao nhận bậc 5/6 nhóm 3 A19 -
CNHD Đà Nẵng, Công nhân giao nhận (bậc 3/6, 5/6, 6/6) - Chi nhánh hóa dầu ĐN;
Công nhân giao nhận nhựa đường A.2.5, NII, bậc 6/6 - Công ty TNHH Nhựa đường
Petrolimex; Công nhân giao nhận bậc 6/6- Chi nhánh nhựa đường, Công ty TNHH
Nhựa đường Petrolimex; Công nhân giao nhận hàng hàng tại Kho dầu
nhờn Nại Hiên - Chi nhánh dầu nhờn Đà Nẵng; Công nhân giao nhận - Kho dầu nhờn
- CNDN Đà Nẵng; Công nhân giao nhận - CN Hóa dầu Đà Nẵng; Công nhân giao nhận
bậc 4/6, nhóm 3, A19 - Chi nhánh Hóa dầu Đà Nẵng; CN giao nhận bậc 4/6 -CN
Hóa dầu Đà Nẵng; Công nhân giao nhận nhựa đường A.2.5, NII, (bậc 3/6, 4/6,
6/6) - Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân bậc 5/6. Chi nhánh nhựa
đường - CT TNHH Nhựa đường; Công nhân vận hành, giao nhận bậc 3/6 nhóm 3, A19 - Chi
nhánh Hóa dầu Đà Nẵng; Công nhân giao nhận Chi nhánh nhựa đường Bình Định -
Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimmex; Công nhân. Chi nhánh nhựa đường Bình Định,
Công ty TNHH nhựa đường Petrolimex; Công nhân giao nhận tại kho dầu nhờn Nại
Hiên - bậc 1/6, Chi nhánh dầu nhờn Đà Nẵng; Công nhân vận hành, giao nhận bậc
4/6 nhóm 3, A19 Chi nhánh hóa dầu Đà Nẵng; Công nhân giao nhận kho bậc 4/6 -
Chi nhánh hóa dầu Đà Nẵng; Công nhân bậc 3 (A3.2); Công nhân giao nhận Chi
nhánh Nhựa đường Bình Định - Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân.
Chi nhánh Nhựa đường Bình Định Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex 02 Phan Chu
Trinh TP Quy Nhơn; Công nhân giao nhận đóng rót Công ty TNHH Nhựa đường
Petrolimex, Công nhân đóng rót nhựa đường; Công nhân sản xuất giao nhận đóng
giót nhựa đường tại kho nđ Thọ Quang.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân giao
nhận Nhựa đường bậc (4/6, 5/6) (A19-2) - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Cty Hóa dầu;
Công nhân giao nhận bậc 5/6 (A19-2) - Chi nhánh HDSG; Công nhân giao nhận bậc
6/6 (A19-2); Công nhân giao nhận nhựa đường bậc 6/6 (A19-3) - Chi nhánh Hóa dầu
Sài Gòn - Cty Hóa dầu; Công nhân giao nhận nhựa đường bậc 6/6 (A19-3) - Chi
nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Cty CP Hóa dầu Petrolimex; Công nhân giao nhận - đóng
rót nhựa đường bậc 6/6 - A2.5 nhóm II theo NĐ 205/2004 - Chi nhánh Hóa dầu
Sài Gòn - Cty CP Hóa dầu Petrolimex, Công nhân giao nhận - đóng rót nhựa đường
bậc 6/6 - A2.5 - II Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn; Công nhân giao nhận - đóng rót
nhựa đường bậc 6/6 A2.5.II Kho Nhựa đường Nhà Bè - Cty TNHH Nhựa đường
Petrolimex; Công nhân giao nhận CN Nhựa đường Sài Gòn - Công ty TNHH Nhựa đường
Petrolimex; Công nhân đóng rót dầu nhờn (A19.2) - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn; Công nhân
giao nhận - đóng rót Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân
Kho Trà Nóc - Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ; Công nhân kho Trà Nóc -
Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ. Địa chỉ: Số 210 - Mậu Thân - Q.
Ninh Kiều, TP.Cần Thơ; Công nhân giao nhận - Đội giao nhận - đóng rót Kho Nhựa
đường Trà Nóc - Chi nhánh Nhựa đường Cần Thơ; Công nhân kho. Chi nhánh Nhựa
đường CT. Đường Trục chính khu công nghiệp Trà Nóc, TPCT; Công nhân giao nhận
đóng rót nhựa đường thuộc Kho Nhựa đường Trà Nóc - Chi nhánh Nhựa đường Cần
Thơ; Công nhân Chi nhánh Nhựa đường CT. Đường Trục Chính Khu Công Nghiệp
Trà Nóc, TPCT, Công nhân Giao nhận- đóng rót, Công nhân vận hành, giao nhận, đóng
giót nhựa đường tại kho; Công nhận bậc 1, nhóm 2, A.2.5; Giao nhận- đóng rót-
sửa chữa; Công nhân vận hành máy bơm xăng dầu bậc 1/6, N2, A2.5 Chi nhánh Hóa
dầu ĐN; Công nhân vận hành máy bơm xăng dầu bậc 1/6 - CN hóa dầu ĐN; Công
nhân Kho/ Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ; Công nhân. Chi nhánh nhựa đường Cần Thơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công nhân
vệ sinh công nghiệp, Chi nhánh nhựa đường HP - Công ty TNHH Nhựa đường
Petrolimex; NV phục vụ. Cn nhựa đường Sài Gòn Công ty TNHH Nhựa đường
Petrolimex; Tạp vụ vệ sinh - công nhân sản xuất
Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân vệ sinh công nghiệp, Kho nhựa
đường Thượng Lý - Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex
|
|
Vệ sinh công nghiệp ở kho, bãi xăng, dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
A.2.5 nhóm I
|
|
4
|
Công nhân lái
xe bồn chở nhựa đường từ 7.5 tấn đến dưới 16,5 tấn - Chi nhánh nhựa đường HP,
Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân lái xe bồn chở nhựa đường,
Chi nhánh hóa dầu Hải Phòng; Lái xe bồn chở nhựa đường 7.5 tấn đến dưới 16.5
tấn, Chi nhánh nhựa đường Hải Phòng, Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Lái xe bồn
chở nhựa đường có trọng tải từ 7.5 tấn đến dưới 16.5 tấn, Chi nhánh nhựa
đường HP; Công nhân lái xe ô tô tải, Chi nhánh dầu nhờn Hải Phòng; Công nhân
lái xe ô tô tải, Chi nhánh hóa dầu Hải Phòng; Công nhân lái xe bồn nhựa đường
thuộc Kho nhựa đường Thượng Lý, Chi nhánh hóa dầu Hải Phòng; Lái xe tải chở
nhựa đường 7.5 tấn đến dưới 16,5 tấn, Chi nhánh nhựa đường Hải Phòng, Công ty
TNHH Nhựa đường Petrolimex; Lái xe tải từ 7,5 đến dưới 16,5 tấn, Chi nhánh
hóa dầu Hải Phòng; Lái xe tải chở nhựa đường 7.5 tấn đến dưới 16.5 tấn, chi
nhánh nhựa đường HP, Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Lái xe ô tô Chi
nhánh dầu nhờn Hải Phòng; Công nhân lái xe ô tô, Chi nhánh hóa dầu Hải Phòng;
Công nhân lái xe, Phòng Kinh doanh Chi nhánh Dầu nhờn Hải Phòng, Công nhân
lái xe bồn chở nhựa đường thuộc Kho nhựa đường Thượng Lý, Chi
nhánh hóa dầu Hải Phòng;); Lái xe tải từ 7,5 đến dưới 16,5 tấn, Kho nhựa đường
Thượng Lý, Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Lái xe bồn chở nhựa đường có trọng tải
từ 7.5 tấn đến dưới 16.5 tấn, Kho nhựa đường Thượng Lý, Công
ty TNHH nhựa đường Petrolimex; Công nhân lái xe nhựa đường trên 7.5 tấn; Công
nhân lái xe chở nhũ tương.
Lái xe téc
- Chi nhánh hóa dầu Đà Nẵng; Công nhân lái xe trên 7.5 tấn - Chi nhánh Hóa dầu
Đà Nẵng; Công nhân lái xe trên 7.5 tấn - bậc 2/3 - Chi nhánh Hóa dầu Đà Nẵng;
Lái xe bậc 2/4, trọng tải từ 7,5 -16,5 tấn - Chi nhánh hóa dầu Đà Nẵng; Lái
xe nhựa đường 10 tấn, B12, NIII, (B 2/4, B3/4) - Công ty nhựa đường
Petrolimex; Lái xe nhựa đường 10 tấn bậc 3/4 - Chi nhánh nhựa đường, Công ty
TNHH nhựa đường Petrolimex; Lái xe sitéc chở nhựa đường -
Chi nhánh hóa dầu Đà Nẵng; Lái xe tải > 7,5 tấn - Chi nhánh hóa dầu Đà Nẵng;
Lái xe tải từ 7,5 tấn đến 16,5 tấn - Chi nhánh hóa dầu Đà Nẵng; Lái xe tải trọng
> 7.5 tấn. CN nhựa đường Bình Định - Công ty TNHH nhựa đường
Petrolimex; Công nhân lái xe nhựa đường - Chi nhánh nhựa đường Bình Định -
Công ty TNHH nhựa đường Petrolimex; Lái xe nhựa đường 10 tấn, B12, NIII, B1/4 -
Công ty nhựa đường Petrolimex; Lái xe nhựa đường 10 tấn - Chi nhánh nhựa đường
Bình Định - Công ty TNHH nhựa đường Petrolimex; Lái xe tải từ 7.5 tấn đến
16,5 tấn bậc 1/4 - Chi nhánh Hóa dầu Đà Nẵng; Công nhân lái xe nhựa đường 10
tấn - Chi nhánh nhựa đường Bình Định thuộc Công ty nhựa đường Petrolimex;
Công nhân lái xe nhựa đường - Chi nhánh nhựa đường Bình Định
thuộc Công ty nhựa đường Petrolimex; Lái xe nhựa đường trọng tải 10 tấn. CN
Nhựa đường Bình Định Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Lái
xe tải chở nhựa đường trên 7,5 tấn Công ty TNHH Nhựa đường
Petrolimex; Lái xe tải trọng > 7.5 tấn. Chi nhánh Nhựa đường
Bình Định Công ty TNHH nhựa đường PETROLIMET; Công nhân lái xe. Chi nhánh Nhựa
đường Bình Định Công ty TNHH Nhựa đường PETROLIMET; Công nhân lái xe ô tô tải
dưới 3,5 tấn, Chi nhánh dầu nhờn Hải Phòng; Lái xe tải dưới 3,5 tấn, Chi
nhánh hóa dầu Hải Phòng; Công nhân lái xe ô tô tải trên 3,5 tấn, Chi nhánh dầu
nhờn Hải Phòng
|
|
Lái, phụ xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản
phẩm hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại V)
|
|
B.15.I B.15.II; B.15.III; B.15.IV
|
B.12 nhóm I; B.12 nhóm III
|
|
|
Công nhân
lái xe bồn vận chuyển nhựa đường nóng bậc 1/4 - B12.3 Kho Nhựa đường Nhà Bè - Cty
TNHH Nhựa đường Petrolimex trên 7,5T; Công nhân lái xe bồn vận chuyển nhựa đường
bậc 1/4 trên 7,5T; Công nhân lái xe bồn chở nhựa đường trên 7,5 tấn B12.3 Kho
Nhựa đường Nhà Bè - Cty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân lái xe bồn. Cn
Nhựa đường Sài Gòn - Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex:
Lái xe bồn chở nhựa đường xá có tải trọng trên 7,5 tấn bậc 1/4 bảng
lương B12 nhóm 3 - Kho Nhựa đường Nhà Bè (Phú Xuân - Nhà Bè) - Cty TNHH Nhựa
đường Petrolimex; Lái xe bồn vận chuyển Nhựa đường trên 7,5 tấn bậc 1/4 -
B12-3; LX bồn vận chuyển nhựa đường trên 7,5 Tấn bậc 1/4: LX bồn vc nhựa đường
bậc 1/4 bảng lương B12 nhóm 3; Lái xe bồn vận chuyển nhựa đường bậc 1/4 - B12.3 Kho
Nhựa đường Nhà Bè; NV lái xe nhựa đường. Cn Nhựa đường Sài Gòn - Công ty TNHH
Nhựa đường Petrolimex: Phụ lái xe Nhựa đường - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn;
Phụ xe Nhựa đường - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn; Công nhân lái xe bồn chở nhựa
đường trên 7,5 Tấn - Kho Nhựa đường Nhà Bè - Cty TNHH Nhựa đường Petrolimex -
bậc 1/4; Công nhân lái xe bồn chở nhựa đường trên 7,5 tấn bậc 1/4 B12.3; Công
nhân lái xe bồn vận chuyển nhựa đường trên 7,5 tấn bậc 1/4; Công nhân lái xe
bồn vận chuyển nhựa đường nóng trên 7,5 tấn bậc 1/4 - BL B12.3 - Kho Nhựa đường
Nhà Bè - Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Lái xe trên 7,5 tấn bậc
1/4 Kho Nhựa đường Nhà Bè; Lái xe nhựa đường bậc 1/3 (B15-3) -
Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Cty Hóa dầu; Lái xe nhựa đường (bậc 1/3, 2/3)
(B15-3; Lái xe nhựa đường bậc 3/3 (B15-3) - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn; Lái xe
nhựa đường bậc 3/3 (B15-3) - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Công ty Hóa dầu; Lái
xe nhựa đường bậc 3/3 (B15-3) - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Công ty CP
Hóa dầu Petrolimex; Lái xe nhựa đường bậc 3/4 B12-3 theo NĐ 205/2004 Chi
nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Cty CP Hóa dầu Petrolimex; Lái xe nhựa đường trên
7,5T bậc 3/4 - B12-3 Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Công ty CP Hóa dầu
Petrolimex; Lái xe nhựa đường trên 7,5T bậc 3/4 - Kho Nhựa đường Nhà Bè - Cty
TNHH Nhựa đường Petrolimex - Cty CP Hóa dầu Petrolimex, Lái xe nhựa đường
trên 7,5T bậc 3/4 B12-3; Lái xe nhựa đường trên 7,5T bậc
4/4 B12 nhóm 3 - Kho Nhựa đường Nhà Bè; Lái xe nhựa đường trên 7,5T bậc 4/4
B12 nhóm 3; Lái xe nhựa đường xá trên 7,5T bậc 4/4 - bảng lương B12 nhóm 3
Kho Nhựa đường Nhà Bè - Cty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Lái xe tải trên 7,5 tấn
- Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn (B15-3); Lái xe tải trên 7,5 tấn (bậc 1/3, 2/3) -
Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn; Lái xe tải trên 7,5 tấn - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn;
Lái xe tải trên 7,5 tấn - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Công ty Hóa dầu - Tổng
Công ty Xăng dầu Việt Nam - Bộ Thương Mại B15-N3-bậc 3/3; Lái xe tải trên
7,5 tấn - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Công ty Hóa dầu - Tổng Công ty Xăng dầu
Việt Nam - Bộ Thương Mại; Lái xe tải chở
nhựa đường trên 7,5 tấn Công ty
TNHH Nhựa đường Petrolimex.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhân
lái xe kho Trà Nóc/ Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ; Công nhân lái xe bồn chở nhựa
đường trên 7,5 tấn Phòng Kế hoạch điều độ - Kho Nhựa đường Trà Nóc - Chi nhánh
Nhựa đường Cần Thơ; Công nhân lái xe bồn chở nhựa đường trên 7,5 tấn thuộc
Kho Nhựa đường Trà Nóc - Chi nhánh Nhựa đường Cần Thơ; Lái xe bồn. Chi nhánh
Nhựa đường Cần Thơ; Lái xe trên 7,5 tấn - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn (1,92 x
85%); Lái xe tải trên 7,5 tấn - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn (1/3, 2/3) N3 B15;
Lái xe nhựa đường - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn; Lái xe nhựa đường - Chi nhánh
Hóa dầu Sài Gòn - Công ty Hóa dầu - Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam; Lái xe nhựa
đường - Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn - Công ty CP Hóa dầu Petrolimex - Tổng Công
ty Xăng dầu Việt Nam; Lái xe bồn. Chi nhánh Nhựa đường CT. Đường Trục chính
Khu Công nghiệp Trà Nóc, TPCT; Công nhân lái xe bồn/ Chi nhánh Hóa dầu Cần
Thơ; Công nhân lái xe bồn chở nhựa đường trên 7,5 tấn Công ty TNHH Nhựa đường
Petrolimex - Chi nhánh Nhựa đường Cần Thơ; Lái xe. CN Nhựa
đường Sài Gòn - Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Lái xe tải kho/Chi nhánh
hóa dầu Cần Thơ; Lái xe tải Kho Trà Nóc/ Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ;
Lái xe bồn chuyên dùng trên 7,5 tấn Kho Trà Nóc/ Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ;
Lái xe bồn Kho Trà Nóc/ Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ; Công nhân lái xe bồn chở
nhựa đường trên 7,5 tấn Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân lái xe bồn
chở nhựa Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Lái xe. CN Nhựa đường Sài Gòn.
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Công nhân
Kho/ Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ; Công nhân vận hành lò gia nhiệt thuộc đội giao nhận
Kho Nhựa đường Trà Nóc - Chi nhánh Nhựa đường Cần Thơ.
|
|
Vận hành lò hơi pha chế dầu, lò bảo ôn nhựa đường.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại
|
|
|
A.2.5 nhóm II
|
|
6
|
Lái xe kho
Trà Nóc / Chi nhánh Hóa dầu Cần Thơ; Công nhân Chi nhánh Nhựa đường
CT. Đường Trục Chính Khu Công Nghiệp Trà Nóc, TPCT; Công nhân lái xe nâng Kho
Nhựa đường Quy Nhơn CN Hóa dầu ĐN; Công nhân lái xe nâng bậc 1/4 Kho Nhựa đường
Qui Nhơn CN Hóa dầu ĐN (Công nhân bốc xếp cơ giới bậc 1/4);
Công nhân bốc xếp cơ giới bậc 1/4 - CN hóa dầu ĐN; Lái xe nâng hàng trọng tải
2 tấn B.11.II, NI, Bậc (1/4,2/4) - Công ty Nhựa đường
Petrolimex; Công nhân lái xe nâng - Chi nhánh Nhựa đường Bình Định - Công ty
TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân. Chi nhánh Nhựa đường Bình Định
Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex. 02 Phan Chu Trinh TP Quy Nhơn; Lái xe nâng
hàng. CN Nhựa đường Bình Định Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex, Công nhân
lái xe nâng hàng Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex.
|
|
Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm
hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.14.I; A.1.9.II
|
B11.II nhóm I
|
|
7
|
Công nhân sửa
chữa ô tô. CN nhựa đường HP - CTTNHH nhựa đường Petrolimex; Công nhân sửa chữa
ô tô; Công nhân sửa chữa cơ khí Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân sửa
chữa cơ khí, điện, điện tử tin học; Công nhân sửa chữa cơ khí, điện,
điện tử tin học Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân. CN
nhựa đường Sài Gòn - Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Công nhân.
|
|
Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ôtô, tầu,
xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
A.1.6 nhóm 2
|
|
II.3
|
CÔNG TY
TNHH HÓA CHẤT PETROLIMEX
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Công ty
TNHH Hóa chất Petrolimex
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân
giao nhận đóng rót các sản phẩm hóa dầu; Công nhân giao nhận, bốc xếp hóa chất
và các sản phẩm hóa dầu; Công nhân đóng rót, giao nhận hóa chất và các sản phẩm
hóa dầu; Công nhân giao nhận các sản phẩm hóa dầu; Công nhân bốc xếp, giao nhận
hóa chất và các sản phẩm hóa dầu.
|
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường,
các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến, bãi và trên sông.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
A1.9.II
|
Nhóm chức danh 16, 17
|
2
|
Công nhân
lái xe tải, Nhà máy dầu nhờn Thượng Lý, Chi nhánh Hóa dầu Hải Phòng; Công
nhân lái xe tải cẩu, Kho Hóa chất Thượng Lý, Chi nhánh Hóa dầu Hải Phòng;
Công nhân lái xe tải cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, Kho Hóa chất Thượng
Lý, Chi nhánh Hóa dầu Hải Phòng; Công nhân lái xe vận tải các sản phẩm hóa dầu;
Công nhân lái xe ô tô xitec, chi nhánh Hóa dầu Hải Phòng; Công nhân lái xe bồn
chở Hóa chất; Công nhân lái xe vận tải hóa chất và các sản phẩm hóa dầu trọng
tải 7.5 đến 16.5 tấn; Công nhân lái xe vận tải hóa chất và các sản phẩm hóa dầu
trọng tải 16.5 đến 25 tấn; Công nhân lái xe vận tải các sản phẩm hóa dầu từ
7.5 đến dưới 16.5 tấn.
|
|
Lái xe vận tải chuyên dùng chở hóa chất
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.15.1; B.15.2; B.15.3
|
B12.2; B12.3; B15.1
|
Nhóm Chức danh 13, 14, 16
|
3
|
Công nhân lái
xe nâng, Kho Hóa chất Phú Thị; Lái xe nâng, Chi nhánh Hóa dầu Hải Phòng; Công
nhân lái xe nâng hàng thuộc Kho Hóa chất Thượng Lý, Chi nhánh Hóa dầu Hải
Phòng; Công nhân lái xe nâng hàng, chi nhánh Hóa dầu Hải Phòng; Công nhân lái
xe nâng các sản phẩm hóa dầu.
|
|
Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm
hóa dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.14.1.I; B.14.1.II
|
B11.II.1
|
Nhóm chức danh 16
|
(2)
|
Chi
nhánh Hóa chất Sài Gòn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân Tổng
kho xăng dầu Nhà Bè; Công nhân đóng rót dầu nhờn; Công nhân đóng rót, giao nhận
dầu nhờn; Nhân viên hao hụt, giao nhận Hóa chất; Nhân viên giao nhận, đóng
rót hóa chất; Công nhân giao nhận xăng dầu. Tổng kho Xăng dầu Nhà Bè; Công
nhân giao nhận dầu nhờn; Công nhân giao nhận; Công nhân giao nhận nhựa đường;
Công nhân đóng rót, giao nhận Hóa chất; Công nhân giao nhận, đóng rót HC;
Công nhân vận hành giàn xuất xe bồn; Công nhân đóng rót xăng dầu; Công nhân vận
hành máy đóng phuy; Công nhân đưa phuy, bốc xếp hàng, Công nhân đóng rót giao
nhận hàng hóa.
|
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường, các
sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến, bãi và trên sông.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
A.5.10. Nhóm II; Không ghi lương
|
A.19 nhóm II; A.2 nhóm II; A.3 nhóm II
|
A1.9.II
|
|
2
|
Lái xe bồn
chở các sản phẩm hóa dầu; Lái xe tải chuyên dùng chở HC-Kho Hóa chất Nhà Bè
Chi Nhánh Hóa chất Sài Gòn; Công nhân lái xe - Chi nhánh Hóa chất Sài Gòn. Công
ty TNHH Hóa chất Petrolimex; Công nhân lái xe xitec- Kho Hóa chất Nhà Bè. Chi
nhánh Hóa chất Sài Gòn- Công ty TNHH Hóa chất Petrolimex.
|
|
Lái xe vận tải chuyên dùng chở hóa chất
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
B.15 nhóm II, B.15 nhóm III
|
B12.3
|
Nhóm chức danh 14
|
3
|
Công nhân
lái xe nâng. Tổng Kho Xăng dầu Nhà Bè; Công nhân lái xe nâng hàng. Tổng Kho Xăng
dầu Nhà Bè; Lái xe nâng hàng. Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn; Công nhân lái xe
nâng hàng trong kho xăng dầu. Chi nhánh Hóa chất Sài Gòn; Lái xe nâng hàng-
Kho Hóa chất Nhà Bè. Chi nhánh Hóa chất Sài Gòn- Công ty TNHH hóa chất
Petrolimex; Công nhân lái xe nâng hàng các sản phẩm hóa dầu. Chi nhánh Hóa chất
Sài Gòn- Công ty TNHH Hóa chất Petrolimex; Công nhân lái xe nâng- Kho Hóa chất
Nhà Bè. Chi nhánh Hóa chất Sài Gòn- Công ty TNHH Hóa chất Petrolimex; Công
nhân lái xe nâng hàng. Chi nhánh Hóa chất Sài Gòn- Công ty TNHH hóa chất
Petrolimex.
|
|
Lái xe nâng hàng trong kho xăng, dầu và các sản phẩm
hóa dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
A.1.3.III
|
B.14.1.II; B.14.1.III; B.14.1.IV
|
B11.II nhóm I
|
Nhóm chức danh 16, 17
|
4
|
Công nhân sửa
chữa điện và cơ khí. Chi nhánh Hóa dầu Sài Gòn; Công nhân cơ điện. Chi nhánh
Hóa dầu Sài Gòn; Công nhân cơ điện- Kho Hóa chất Nhà Bè. Chi nhánh Hóa chất
Sài Gòn- Công ty TNHH Hóa chất Petrolimex; Công nhân sửa chữa cơ khí- Kho Hóa
chất Nhà Bè. Chi nhánh Hóa chất Sài Gòn- Công ty TNHH Hóa chất
Petrolimex; Công nhân kỹ thuật- Kho Hóa chất Nhà Bè. Chi nhánh Hóa chất
Sài Gòn- Công ty TNHH Hóa chất Petrolimex; Công nhân cơ khí, sửa chữa
thiết bị ngành xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu- Kho Hóa chất Nhà Bè. Chi
nhánh Hóa chất Sài Gòn- Công ty TNHH Hóa chất Petrolimex.
|
|
Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ô tô, tầu,
xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A.1.III
|
A1.6 nhóm III
|
Nhóm chức danh 15
|
5
|
Công nhân
pha chế. CN Hóa dầu Sài Gòn.
|
|
Pha chế xăng, dầu ở Kho bãi lớn
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
A.2.II.b
|
|
|
6
|
Công nhân vệ
sinh công nghiệp- Kho Hóa chất Nhà Bè. Chi nhánh Hóa chất Sài Gòn-
Công ty TNHH Hóa chất Petrolimex.
|
|
Vệ sinh công nghiệp ở kho, bãi xăng, dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
|
|
|
Nhóm chức danh 18
|
III
|
CÔNG TY CP VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ PETROLIMEX HÀ TÂY
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lái xe vận
chuyển xăng dầu Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây,
Lái xe vận chuyển xăng dầu Công CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây, Lái
xe vận chuyển xăng dầu Xí nghiệp vận tải và dịch vụ Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình;
Lái xe vận chuyển xăng dầu Công ty PTS Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu
Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Lái xe vận chuyển xăng dầu từ 15m3 trở lên Công
ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu từ
15m3 trở lên Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây, Lái xe vận chuyển
xăng dầu xe có dung tích 21.8551 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây; Lái xe téc Chi nhánh xăng dầu Hòa Bình; Lái xe téc Xí
nghiệp vận tải, dịch vụ Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Lái xe téc Xí nghiệp vận
tải, dịch vụ thuộc Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Công nhân lái xe
xăng dầu Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Công nhân lái xe xăng dầu Xí nghiệp
vận tải và dịch vụ Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Công nhân lái xe xăng dầu Xí
nghiệp vận tải và dịch vụ Công ty xăng dầu HSB; Công nhân lái xe xăng dầu Xí
nghiệp vận tải và dịch vụ thuộc Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình;
Công nhân lái xe téc xăng dầu Chi nhánh xăng dầu Hòa Bình - Thị xã Hòa Bình bậc
2/3; Công nhân lái xe téc Xí nghiệp vận tải và dịch vụ Công ty xăng dầu HSB;
Lái xe vận chuyển xăng dầu dưới 10m3 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây; Công nhân lái xe tải bậc 1/3 Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Công
nhân lái xe tải loại 3.5 tấn đến 7.5 tấn bậc 1/3 Công ty xăng dầu
Hà Sơn Bình; Công nhân lái xe vận tải xăng dầu Xí nghiệp vận tải
và dịch vụ thuộc Công ty xăng dầu HSB; Lái xe vận chuyển
xăng dầu dung tích 69151; Lái xe vận chuyển xăng dầu dung tích xe 69151 Công
ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu 16 m3
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Công nhân lái xe téc
xăng dầu Chi nhánh xăng dầu Hòa Bình - Thị xã Hòa Bình bậc 2/3; Lái xe vận
chuyển xăng dầu 11m3 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà
Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu 24m3 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu dưới 15m3 Công ty cổ phần vận tải
và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe chở dầu mỡ nhờn; Lái
xe chở dầu mỡ nhờn gas Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái
xe téc xăng dầu Chi nhánh xăng Hòa Bình Thị xã Hòa Bình bậc 2; Lái xe téc
xăng dầu Chi nhánh xăng dầu Hòa Bình bậc 3/3 thị xã Hòa
Bình; Lái xe téc xăng dầu Chi nhánh xăng Hòa Bình Thị xã Hòa
Bình bậc 1/3; Lái xe téc xăng dầu Chi nhánh xăng dầu Hòa Bình bậc 2/3 thị xã Hòa
Bình; Lái xe xăng dầu Xí nghiệp vận tải xăng dầu Công ty xăng dầu hSB; Lái xe
vận chuyển xăng dầu dung tích xe 11.2551 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu xe có dung tích 218551
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng
dầu dung tích xe 21.8551 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà
Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu 9.360m3 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex
Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu từ 15m3 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu dung tích xe
17.7151 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex
Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu 21 m3 Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận tải xăng dầu Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận tải xăng dầu Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Lái
xe vận chuyển xăng dầu từ 40 tấn trở lên; Lái xe vận chuyển xăng
dầu từ 3.5 tấn đến dưới 7.5 tấn Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây;
Lái xe vận chuyển xăng dầu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn Công ty cổ phần vận tải
và dịch vụ Petrolimex Hà Tây.
|
_ (1), (3): Căn cứ vào hợp đồng
lao động và các quyết định: quyết định tiếp nhận, quyết định điều động có ghi
công việc là: lái xe vận tải xăng dầu; Lái xe sitéc,
_ (2): Căn cứ vào quyết định nâng lương có ghi
công việc là: lái xe téc
|
Lái, phụ xe vận tải xăng, dầu, nhựa đường và các sản
phẩm hóa dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
B7.01; B7.02
|
B.15.2: B15.3
|
B.12 Nhóm 2, B.12 Nhóm 3; B.12 Nhóm 4;
B.12 Nhóm 5.
|
Lái xe chở xăng dầu từ 3.5 tấn đến dưới 7.5 tấn; Lái
xe chở xăng dầu từ 7.5 tấn đến dưới 16.5 tấn; Lái xe chở xăng dầu từ 16.5 tấn
trở lên;
|
|
Lái xe vận
chuyển xăng dầu từ 1,5 tấn đến dưới 25 tấn; Lái xe vận chuyển xăng dầu trọng
tải từ 3.5 tấn đến dưới 7.5 tấn Công ty cổ phần vận tải và dịch
vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu trọng tải từ 7.5 tấn đến
16.5 tấn Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận
chuyển xăng dầu trọng tải từ 7.5 tấn đến dưới 16.5 tấn - Công ty CP vận tải
và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu trọng tải từ 1,5
tấn đến dưới 25 tấn; Lái xe - Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình(1); Lái
xe - Công ty xăng dầu Khu vực I (1); Lái xe Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình (1), Lái xe
Xí nghiệp dầu lửa Đỗ Xá Công ty dầu lửa TW Đỗ Xá Hà Tây(1); Lái
xe Xí nghiệp vận tải xăng dầu (1); Lái xe Xí nghiệp vận tải xăng dầu
Công ty xăng dầu khu vực I (1); CN Chi nhánh xăng dầu Hòa Bình -
Lái xe téc (2); Công nhân lái xe - Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình(3); Công nhân
lái xe Công ty xăng dầu HSB (3); Công nhân lái xe Công ty xăng dầu Khu vực I (3);
Công nhân lái xe Công ty xăng dầu Khu vực
I Gia lâm Hà Nội (3); Công nhân
lái xe 02 tấn Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Công nhân lái xe Chi
nhánh xăng dầu Hòa Bình (3); Công nhân lái xe Công ty xăng dầu Bắc Thái
(3); Công nhân lái xe Xí nghiệp vận tải dịch vụ Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình
(3); Công nhân lái xe Xí nghiệp xăng dầu K133 Thường Tín Hà
Tây(3); Công nhân lái xe Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình (3); CN lái xe Chi
nhánh xăng dầu Hòa Bình; CN lái xe Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; CN lái xe
xăng dầu Xí nghiệp vận tải và dịch vụ Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Công nhân
lái xe Trạm dịch vụ Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Lái xe vận chuyển xăng dầu
(trọng tải từ 16.5 tấn đến dưới 25 tấn) Công ty cổ phần vận tải và
dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu (trọng tải từ 3.5 tấn
đến dưới 7.5 tấn) Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái
xe vận chuyển xăng dầu (trọng tải từ 7.5 tấn đến dưới 16.5 tấn) Công ty cổ phần vận
tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu trọng tải từ
16.5 tấn đến dưới 25 tấn - Công ty CP vận tải và dịch vụ Petroiimex Hà Tây;
Lái xe vận chuyển xăng dầu trọng tải từ 16.5 tấn đến dưới 25 tấn Công ty cổ phần vận
tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng dầu từ 15m3 Công ty
cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Lái xe vận chuyển xăng
dầu từ 16.5 tấn đến dưới 25 tấn Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex
Hà Tây; Lái xe vận tải xăng dầu từ 7.5 tấn đến dưới 16.5 tấn Công ty cổ phần
vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên bán
xăng dầu Chi nhánh Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây tại
Hà Nội; Nhân viên bán xăng dầu - Chi nhánh Công ty cổ phần vận tải và dịch
vụ Petrolimex Hà Tây tại Hà Nội; Nhân viên bán xăng dầu - Chi nhánh Công ty cổ
phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây tại Hòa Bình; Nhân viên bán xăng dầu
Chi nhánh Công ty PTS Hà Tây tại Hòa Bình, Nhân viên bán xăng dầu - Chi nhánh
Công ty PTS Hà Tây tại Hòa Bình; Nhân viên bán xăng dầu - Công ty cổ
phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân viên bán xăng dầu - Công
ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây tại Hòa Bình; Nhân viên bán
xăng dầu - Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân viên bán
xăng dầu - Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Nhân viên bán xăng dầu Chi nhánh
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Nội; Nhân viên
bán xăng dầu Chi nhánh Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây tại
Hòa Bình; Nhân viên bán xăng dầu Chi nhánh Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hòa Bình; Nhân viên bán xăng dầu Chi
nhánh Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân viên bán xăng
dầu Chi nhánh Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây tại Hà Nội; Nhân
viên bán xăng dầu Chi nhánh Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex
Hà Tây tại Hòa Bình; Nhân viên bán xăng dầu Chi nhánh Công ty PTS Hà Tây tại
Hà Nội; Nhân viên bán xăng dầu Chi nhánh công ty PTS Hà Tây tại
Hòa Bình; Nhân viên bán xăng dầu Công ty cổ phần vận tải và
dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân viên bán xăng dầu Công ty CP vận tải và dịch
vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân viên bán xăng dầu Công ty CP vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây tại Hà Nội; Nhân viên bán xăng dầu Công
ty xăng dầu Hà Sơn Bình, Nhân viên bán xăng dầu Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình
Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Tây; Nhân viên bán xăng dầu Công ty xăng dầu
HSB; Nhân viên bán xăng dầu Cửa hàng 28 Công ty xăng dầu HSB; Nhân
viên bán xăng dầu Cửa hàng 28 Xí nghiệp vận tải dịch vụ Công ty xăng dầu HSB;
Nhân viên bán xăng dầu Cửa hàng 28 Xí nghiệp vận tải và dịch vụ Công ty xăng
dầu Hà Sơn Bình; Nhân viên bán xăng dầu Cửa hàng xăng dầu 28 Công ty xăng dầu Hà Sơn
Bình; Nhân viên bán xăng dầu cửa hàng xăng dầu 28 xí nghiệp vận tải, dịch vụ;
Nhân viên bán xăng dầu Cửa hàng xăng dầu Đồng Mai Công ty cổ phần vận tải và
dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân viên bán xăng dầu cửa hàng xăng dầu số 28
Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Nhân viên bán xăng dầu cửa hàng xăng dầu
số 28 Công ty xăng dầu HSB; Nhân viên bán xăng dầu kiêm thủ quỹ Chi
nhánh Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây tại Hà Nội; Nhân
viên bán xăng dầu thuộc Chi nhánh PTS Hà Nội Công ty cổ phần vận tải và dịch
vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân viên bán xăng dầu Xí nghiệp vận tải và dịch vụ;
Nhân viên bán xăng dầu Xí nghiệp vận tải, dịch vụ Công ty xăng dầu HSB; Nhân
viên bán lẻ xăng dầu; Nhân viên bán lẻ xăng dầu Công ty cổ phần vận
tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân viên bán lẻ xăng
dầu Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân viên bán lẻ xăng dầu Công
ty xăng dầu Hà Sơn Bình;
|
(4): Căn cứ
vào hợp đồng lao động và các quyết định: quyết định tiếp nhận, quyết định điều
động, quyết định xếp chuyển lương có ghi công việc là: nhân viên bán xăng dầu,
nhân viên bán lẻ xăng dầu
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường,
các sản phẩm hóa dầu tại cửa hàng, kho, trạm, bến bãi và
trên sông
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
A5.10; A5.11; A5.12
|
A.19 Nhóm II
|
A.2.5 Nhóm 1
|
Nhân viên bán xăng dầu, gas, dầu mỡ nhờn, thủ kho
xăng dầu
|
|
Nhân viên
bán lẻ xăng dầu Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình Văn Mỗ, Hà Đông, Hà Tây, Nhân
viên bán lẻ XD K133, Phú Xuyên Hà Tây; Công nhân bán lẻ xăng dầu - Cửa hàng số
16 - Nam Khê - Uông Bí - Quảng Ninh - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh; Công
nhân bán lẻ xăng dầu - Cửa hàng số 16 - Nam Khê - Uông Bí - Xí nghiệp xăng dầu
Quảng Ninh; Công nhân bán lẻ xăng dầu bậc 1/6;2/6;3/6;4/6;5/6; Công nhân bán lẻ xăng dầu
bậc 1/6 Công ty xăng dầu Nghĩa Bình; Công nhân bán lẻ xăng dầu bậc 3/6 Công
ty xăng dầu Nghĩa Bình; Công nhân bán lẻ xăng dầu bậc 4/6 Công
ty xăng dầu Nghĩa Bình; Công nhân bán lẻ xăng dầu bậc 5/6 Công ty xăng dầu
Nghĩa Bình; Công nhân giao nhận DMN GAS Công ty xăng dầu Hà
Sơn Bình; Nhân viên kho dầu mỡ nhờn, gas Công ty CP vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây; Công nhân cửa hàng số 9 Ninh Sơn Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình;
Công bán lẻ xăng dầu bậc 1/6, 2/6, 3/6; Công nhân BLXD bậc 4/6 - Cửa
hàng xăng dầu Tân Thành - Chi nhánh xăng dầu Bình Phước - Đồng Xoài -
Bình Phước; CN BLXD - CHXD Bù Đăng Chi nhánh xăng dầu Bình Phước; CN BLXD -
CHXD Tân Thành Chi nhánh xăng dầu Bình Phước; Công nhân BLXD - Chi nhánh
XDBP; Công nhân BLXD bậc 3/6; CN bán xăng. Chi nhánh Xăng dầu Bình Phước; CN
bán xăng. Chi nhánh Xăng dầu Bình Phước. Đồng Xoài - Bình Phước; CN bán xăng.
CN Xăng dầu Bình Phước - Cty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV; Nhân viên cấp dầu nội
dụng kiêm thủ kho dầu mỡ nhờn tại Kho Đồng Mai; Công nhân xăng dầu Công ty
xăng dầu Hà Sơn Bình (4); Công nhân xăng dầu Công ty xăng dầu Bắc Thái (4);
Công nhân xăng dầu Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình (4); CN bán lẻ xăng dầu bậc
1/6 Chi nhánh VTTH Bình Phước; Công nhân bán lẻ xăng dầu kiêm kế toán - Cửa
hàng số 60 (Vàng Danh) Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh; Công nhân bán xăng. Chi
nhánh Xăng dầu Bình Phước, Công nhân bán xăng dầu Chi nhánh Công ty cổ phần vận
tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây tại Hòa Bình; Công nhân bán xăng dầu Công ty
cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Công nhân bán xăng dầu Công ty
xăng dầu Hà Sơn Bình; Nhân viên bán dầu trên sông Chi nhánh Công ty cổ phần vận
tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây tại Hòa Bình; Nhân viên bán hàng Công ty
xăng dầu Hà Sơn Bình 151 Trần Phú Hà Đông - Hà Tây.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công nhân
điện công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Công nhân điện Trạm
dịch vụ Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Công nhân điện Trạm dịch vụ công ty
xăng dầu HSB; Công nhân điện Trạm Dịch vụ kỹ thuật Công ty xăng dầu Hà Sơn
Bình; Công nhân sửa chữa điện, cột bơm xí
nghiệp vận tải và dịch vụ công
ty xăng dầu HSB; Công nhân sửa chữa điện, cột bơm xăng
dầu - Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Công nhân sửa chữa
cột bơm xăng dầu - Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Công
nhân sửa chữa cột bơm xăng dầu Công ty cổ
phần vận tải và dịch vụ Petrolimex
Hà Tây; Tổ trưởng Tổ máy gồm Xưởng sửa chữa ô tô;
Công nhân Xưởng sửa chữa ô tô, Công nhân sửa chữa ô tô chở xăng dầu và các sản
phẩm hóa dầu; Công nhân sửa chữa ô tô Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây; Công nhân sửa chữa ô tô Xí nghiệp vận tải và dịch vụ -
Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình; Công nhân Trạm Dịch vụ kỹ thuật Công ty xăng dầu
Hà Sơn Bình; Công nhân thợ điện Trạm Dịch vụ kỹ thuật Công ty xăng dầu HSB;
Công nhân thợ điện Xí nghiệp vận tải và dịch vụ thuộc Công ty xăng dầu HSB; Công
nhân sửa chữa điện Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây; Nhân
viên sửa chữa cột bơm; Tổ trưởng Tổ tân trang sơn, gò, hàn Xưởng sửa chữa ô
tô; Công nhân Đội công trình Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Hà Tây (5)
|
(5): Căn cứ
vào quyết định thành lập Đội công trình có ghi nhiệm vụ là sửa chữa thiết bị,
hệ thống công nghệ, cột bơm xăng dầu...
|
Sửa chữa thiết bị ngành xăng dầu; sửa chữa ô tô, tàu,
xà lan chở xăng, dầu và các sản phẩm hóa dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
A1.01
|
A.6 Nhóm 2
|
A.1.6 Nhóm 2
|
Công nhân sửa chữa ô tô chở xăng dầu,
thiết bị ngành xăng dầu, cột bơm xăng dầu, hàn hơi
|
4
|
Bảo vệ kinh
tế Trạm xăng dầu Hà Sơn Bình (6)
|
(6 )Căn cứ
vào quyết định điều động có ghi công việc là: bảo vệ kho xăng dầu
|
Bảo vệ kho, đường ống xăng, dầu
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
A5.10
|
|
|
|
IV
|
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ PETROLIMEX NGHỆ
TĨNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân lái
xe xăng dầu; Công nhân lái xe Xitẹc - Đội xe nội địa; Lái xe xăng dầu; Công
nhân lái xe Sitẹc xăng dầu, Công nhân lái xe Sitẹc xăng dầu trọng tải 7,5 tấn;
Công nhân lái xe Xitẹc xăng dầu trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 16.5 tấn; Công
nhân lái xe vận tải xăng dầu; CN lái xe xăng dầu loại 16 tấn; Công nhân lái
xe xăng dầu loại trên 16,5 tấn (1); Công nhân lái xe Xitẹc xăng dầu trọng tải
từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn (1), Công nhân lái xe xăng dầu loại dưới 25 tấn
(1); Công nhân lái xe xăng dầu trọng tải dưới 25 tấn. Công ty cổ phần vận tải
và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh (1); Công nhân lái xe xăng dầu loại 16 tấn
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex
Nghệ Tĩnh; Công nhân lái xe Sitẹc xăng dầu trọng tải 7,5 tấn Công ty cổ phần
vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh; Công nhân lái xe vận tải xăng dầu.
C/ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh; Công nhân lái xe vận tải
Xitec xăng dầu trọng tải 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn; CN lái xe xăng dầu
Công ty PTSNT; CN lái xe xăng dầu CTy cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex
Nghệ Tĩnh; Công nhân lái xe xăng dầu. C/ty CP Vận tải và dịch
vụ Petrolimex; Công nhân lái xe xăng dầu Công ty xăng dầu Nghệ
Tĩnh; Công nhân lái xe xăng dầu loại dưới 16,5 tấn; Công nhân lái xe
xăng dầu trọng tải 7,5 đến dưới 16,5 tấn Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ
Petrolimex Nghệ Tĩnh; Công nhân lái xe xăng dầu trọng tải
7,5 tấn; Lái xe xăng dầu - Công ty xăng dầu Nghệ Tĩnh; Lái
xe xăng dầu Công ty CP Vận tải và DV Petrolimex Nghệ Tĩnh; Bậc 3 Công nhân
lái xe xăng dầu trọng tải từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn (1); Công nhân lái xe
trọng tải 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn. C/Ty CP vận tải và DV Petrolimex Nghệ
Tĩnh (1); Công nhân lái xe vận tải xăng dầu. C/ty CP Vận tải và DV
Petrolimex; CN lái xe xăng dầu; Công nhân lái xe Xitẹc xăng dầu từ 7.5 tấn đến
dưới 16.5 tấn. C/ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex; Lái xe xăng dầu -
C/ty xăng dầu N.T; Lái xe xăng dầu - C/ty xăng dầu Nghệ Tĩnh. Lái xe xăng dầu
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex NT; Lái xe xăng dầu. Công ty
xăng dầu N.Tĩnh; CN lái xe xăng dầu loại trên 16,5 tấn (1); Công nhân lái xe
xăng dầu loại xe trên 16,5 tấn (1)
|
(1): Lái xe vận tải xăng dầu trọng tải dưới 20 tấn
|
Lái, phụ xe vận tải xăng dầu nhựa đường và các sản phẩm
hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/07/1996 của Bộ Trưởng Bộ
lao động - Thương Binh và xã hội (Thương mại điều kiện lao động loại IV)
|
Không ghi lương
|
B.15 Nhóm I; B.15 Nhóm II, B.15 Nhóm III; Không ghi
lương.
|
B.12 Nhóm I
|
B.1.2
|
2
|
Công nhân xưởng
sửa chữa Công ty PTS Nghệ Tĩnh (2); Công nhân sửa chữa thiết bị xăng dầu; Thợ
sửa chữa cơ khí xăng dầu Cty CP Vận Tải và dịch vụ Petrolimex;
Thợ sửa chữa cơ khi thiết bị xăng dầu xưởng sửa chữa cơ khí. C/TY CP Vận Tải
và dịch vụ Petrolimex; Công nhân sửa chữa cơ khí thiết bị xăng dầu; Công nhân
sửa chữa cơ khí (2); Công nhân sửa chữa thiết bị chuyên dùng xăng dầu; Công
nhân xưởng sửa chữa cơ khí (2); CN sửa chữa cơ khí thiết bị xăng dầu. Xưởng sửa
chữa cơ khí Cty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex
NT, Công nhân xưởng sửa chữa cơ
khí thiết bị xăng dầu
Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh; CN sửa chữa thiết bị
xăng dầu. Xưởng sửa chữa cơ khí Cty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh; CN sửa
chữa cơ khí xăng dầu Xưởng sửa chữa cơ khí CTy CP vận tải và dịch vụ
Petrolimex NT; Thợ sửa chữa thiết bị xăng dầu; Công nhân cơ khí xưởng S/c -
Xí nghiệp vận tải cơ khí xăng dầu (2); Công nhân S/c cơ khí thiết bị xăng dầu
- Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex NT; Công nhân sửa chữa
cơ khí - Tại xưởng sửa chữa cơ khí. C/ty CP Vận tải và DV Petrolimex
(2); Công nhân sửa chữa cơ khí Công ty PTS Nghệ Tĩnh (2); Công nhân sửa chữa
thiết bị xăng dầu - Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh;
Công nhân sửa chữa thiết bị xăng dầu - Xưởng cơ khí; Công nhân sửa chữa cơ
khí - Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh (2); Công nhân
xưởng sửa chữa thiết bị xăng dầu; Công nhân sửa chữa cơ khí - Tại xưởng sửa
chữa cơ khí. C/ty CP Vận tải và DV Petrolimex (2); Công nhân sửa chữa cơ khí.
C/ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex (2); Công nhân xưởng sửa chữa cơ
khí - Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh (2); Công nhân xưởng sửa chữa
cơ khí Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh (2); Công nhân
xưởng sửa chữa thiết bị chuyên dùng xăng dầu.
|
(2): Làm việc tại xưởng sửa chữa cơ khí xăng dầu
|
Sửa chữa thiết bị ngành xăng, dầu, sửa chữa ô tô, xà
lan chở xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/07/1996 của Bộ Trưởng Bộ
lao động - Thương Binh và xã hội (Thương mại điều kiện lao động
loại IV)
|
|
A.1 Nhóm III
|
A.1.6 Nhóm II
|
A.2
|
3
|
Công nhân xăng
dầu - Cửa hàng xăng dầu số 1(3), Công nhân bán xăng dầu - Cửa hàng xăng dầu;
Công nhân bán hàng xăng dầu; Công nhân bán xăng dầu; Công nhân
bán hàng - CHXD Nghi Kim (3); Công nhân bán lẻ xăng dầu; Nhân viên
bán hàng - Cửa hàng xăng dầu xí nghiệp vận tải - Công ty xăng dầu Nghệ Tĩnh
(3); Nhân viên kế toán - Cửa hàng xăng dầu Hương Sơn (4); Kế toán cửa hàng
xăng dầu (4); Kế toán + bán hàng cửa hàng xăng dầu 3-2 C/ty cổ phần vận tải
và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh(4); Cửa hàng trưởng Cửa hàng xăng dầu Nghi
Trung (5); Cửa hàng trưởng kiêm thủ kho xăng dầu (5); Công nhân giao nhận
xăng dầu. Công ty xăng dầu Nghệ Tĩnh; Công nhân bán xăng dầu CHXD Kỳ Anh;
Nhân viên kế toán kiêm bán lẻ xăng dầu; Công nhân bán hàng xăng dầu. Chi
nhánh xăng dầu Hà Tĩnh; Công nhân bán hàng Cửa hàng xăng dầu. C/ty CP vận tải
và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh; Công nhân bán hàng xăng dầu tàu PTS
01; Công nhân bán lẻ xăng dầu. C/ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ
Tĩnh; Công nhân bán lẻ xăng dầu Cửa hàng xăng dầu; Kế toán kiêm bán lẻ xăng dầu;
Công nhân bán hàng - CH xăng dầu Công ty PTS - NT; Kế toán Cửa hàng xăng dầu
C/ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Nghệ Tĩnh(4); Nhân viên kế toán(4); Cửa
hàng trưởng kiêm thủ kho xăng dầu C/ty CP vận tải và dịch vụ
Petrolimex Nghệ Tĩnh; Công nhân bán xăng dầu chi nhánh xăng dầu Hà Tĩnh; kế
toán bán hàng Cửa hàng xăng dầu (4); Cửa hàng trưởng kiêm thủ kho xăng dầu
CHXD Nguyễn Văn Cừ (5); Cửa hàng trưởng, cửa
hàng xăng dầu (5)
|
(3): Công việc bán xăng dầu tại Cửa hàng xăng dầu
(4): Công việc kế toán kiêm bán hàng xăng dầu tại cửa
hàng xăng dầu.
(5): Giao nhận xăng dầu tại Cửa hàng xăng dầu
|
Giao nhận, bán buôn, bán lẻ xăng, dầu, nhựa đường,
các sản phẩm hóa dầu tại Cửa hàng kho, trạm, bến, bãi và trên sông
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/07/1996 của Bộ trưởng Bộ
lao động - Thương Binh và xã hội (Thương mại điều kiện lao động loại IV)
|
|
A.19 nhóm III
|
A.2.5 Nhóm I
|
A.1
|
V
|
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ XĂNG DẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công nhân sản
xuất thùng phuy; CN gò hàn; CN gò hàn SX bồn bể chứa đựng xăng dầu.
|
|
Sản xuất thùng phuy bồn, bể chứa xăng, dầu các loại.
|
QĐ số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - TBXH (2. Thương mại, điều kiện lao động loại IV)
|
B2; Không ghi lương
|
A1 nhóm II
|
A1.6 nhóm II
|
CN trực tiếp;
- Công nhân gồm: (Cơ điện+2 xưởng Phuy, Bồn).
|