|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1274/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1274/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 24 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XIII,
kỳ họp thứ 06 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 2783/TTr-SKHĐT ngày
20/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm
2022 cho các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị
xã, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều
1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch
cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu
kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng
Trên địa bàn tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban đảng trực
thuộc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTTHh409.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
TỔNG
HỢP CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
kiến năm 2022
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
So
với ước thực hiện năm 2021 (%)
|
A
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS 2010
|
Tỷ đồng
|
52.955,90
|
55.882,33
|
105,53
|
|
|
Tổng giá trị tăng thêm
|
Tỷ đồng
|
44.337,76
|
47.527,35
|
107,19
|
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)
|
Tỷ đồng
|
9.448,84
|
9.780,00
|
103,50
|
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)
|
Tỷ đồng
|
20.656,77
|
22.661,26
|
109,70
|
|
|
Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
17.923,30
|
19.139,98
|
106,79
|
|
|
Chia ra:
|
- SP Lọc hóa dầu
|
Tỷ
đồng
|
10.445,97
|
11.309,35
|
108,27
|
|
|
|
- SP công nghiệp khác
|
Tỷ
đồng
|
7.477,32
|
7.830,63
|
104,73
|
|
|
|
+ CN không tính dầu, thép
|
Tỷ
đồng
|
4.906,51
|
5.249,97
|
107,00
|
|
|
+ CN thép
|
Tỷ
đồng
|
2.570,81
|
2.580,67
|
100,38
|
|
|
Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
2.733,47
|
3.521,28
|
128,82
|
|
|
Khu vực III (Dịch vụ)
|
Tỷ đồng
|
14.232,16
|
15.086,09
|
106,00
|
|
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
Tỷ đồng
|
8.618,13
|
8.354,98
|
96,95
|
|
2
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
97.392,54
|
104.452,41
|
|
|
|
Tổng giá trị tăng thêm
|
Tỷ đồng
|
81.742,43
|
88.835,71
|
|
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và
thủy sản)
|
Tỷ đồng
|
17.886,78
|
19.439,35
|
|
|
|
Khu vực II (Công nghiệp - Xây
dựng)
|
Tỷ đồng
|
39.565,18
|
43.648,46
|
|
|
|
Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
35.183,83
|
37.947,93
|
|
|
|
Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
4.381,34
|
5.700,53
|
|
|
|
Khu vực III (Dịch vụ)
|
Tỷ đồng
|
24.290,47
|
25.747,90
|
|
|
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp
sản phẩm
|
Tỷ đồng
|
15.650,11
|
15.616,71
|
|
|
3
|
Cơ cấu
|
|
|
|
|
|
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
Tổng giá trị tăng thêm
|
%
|
83,9
|
85,0
|
|
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)
|
%
|
18,4
|
18,6
|
|
|
|
Khu vực II (Công
nghiệp - Xây dựng)
|
%
|
40,6
|
41,8
|
|
|
|
Công nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
Chia ra:
|
- SP Lọc hóa dầu
|
%
|
|
|
|
|
|
|
- SP công nghiệp khác
|
%
|
|
|
|
|
|
|
+ CN không tính dầu, thép
|
%
|
|
|
|
|
|
|
+ CN thép
|
%
|
|
|
|
|
|
Xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
|
Khu vực III (Dịch vụ)
|
%
|
24,9
|
24,7
|
|
|
|
Thuế
sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
16,1
|
15,0
|
|
|
4
|
GRDP bình quân đầu người
|
|
|
|
|
|
|
+ Theo VND
|
Triệu đồng
|
78,28
|
83,9
|
|
|
|
+ Theo USD (Tỷ
giá 1 USD: Năm 2020: 23.234; Năm 2021: 23.500; Năm 2022:
24.500)
|
USD
|
3.331
|
3.423
|
|
|
5
|
Năng suất lao động xã hội (giá hiện hành)
|
Triệu
đồng/ lao động
|
136,47
|
145,85
|
|
|
|
Năng suất lao
động xã hội (giá so sánh 2010)
|
Triệu
đồng/ lao động
|
74,20
|
78,03
|
105,39
|
|
6
|
Tổng giá trị sản xuất (GO) giá SS 2010
|
Tỷ đồng
|
173.866,40
|
186.579,34
|
107,31
|
|
|
Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)
|
Tỷ đồng
|
17.605,13
|
18.222,15
|
103,50
|
|
|
Trong đó:
|
+ Nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
8.864,17
|
9.091,09
|
102,56
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
Tỷ đồng
|
2.033,08
|
2.216,06
|
109,00
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
Tỷ đồng
|
6.707,08
|
6.915,00
|
103,10
|
|
|
Khu vực II (Công
nghiệp - Xây dựng)
|
Tỷ đồng
|
131.119,35
|
141.863,23
|
108,19
|
|
|
Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
120.552,92
|
128.251,46
|
106,39
|
|
|
Chia ra:
|
- SP Lọc hóa dầu
|
Tỷ đồng
|
70.165,29
|
75.964,54
|
108,27
|
|
|
|
- SP công nghiệp khác
|
Tỷ đồng
|
50.387,60
|
52.286,92
|
103,77
|
|
|
|
+ CN không tính dầu, thép
|
Tỷ đồng
|
25.786,03
|
27.591,05
|
107,00
|
|
|
|
+ CN thép
|
Tỷ đồng
|
24.601,57
|
24.695,87
|
100,38
|
|
|
Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
10.566,43
|
13.611,77
|
128,82
|
|
|
Khu vực III (Dịch vụ)
|
Tỷ đồng
|
24.994,31
|
26.493,97
|
106,00
|
|
7
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
22.610
|
29.000-31.000
|
132,69
|
|
8
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
|
Triệu
USD
|
1.740
|
1.860
|
106,9
|
|
|
- Tổng kim ngạch
nhập khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
2.600
|
2.730
|
105,0
|
|
9
|
Thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
23.858,3
|
24.293,1
|
101,8
|
|
+
|
Trong đó thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
15.017,0
|
16.710,0
|
111,3
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ tiền sử dụng đất
|
Tỷ đồng
|
1.142,0
|
3.100,0
|
271,5
|
|
|
Thu từ xổ số
kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
73,0
|
95,0
|
130,1
|
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
Tỷ đồng
|
12.875,2
|
15.844,7
|
123,1
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
Tỷ đồng
|
1.778,9
|
4.022,4
|
226,1
|
|
+
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các
khoản theo phân chia
|
Tỷ đồng
|
11.096,3
|
11.822.3
|
106,5
|
|
10
|
Chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
10.853,7
|
15.927,8
|
146,8
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Chi đầu tư
|
Tỷ đồng
|
2.762,1
|
5.108,1
|
184,9
|
|
+
|
Chi thường xuyên (bao gồm chi cải
cách tiền lương, tinh giản biên
|
Tỷ đồng
|
8.088,2
|
8.737,3
|
108,0
|
|
11
|
Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
41,3
|
83,1
|
201,2
|
|
12
|
Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
Xã
|
5
|
5
|
100,0
|
|
-
|
Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
94
|
99
|
105,3
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
63,5
|
66,9
|
105,3
|
|
|
Trong đó: đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu
|
Xã
|
|
13
|
|
|
-
|
Lũy kế số huyện đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
Huyện
|
4
|
4
|
100,0
|
|
-
|
Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn
|
%
|
30,8
|
30,8
|
|
|
13
|
Về phát triển doanh nghiệp và
kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới
|
Doanh
nghiệp
|
600
|
750
|
125,0
|
|
|
- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập
|
"
|
9.892
|
10.642
|
107,6
|
|
|
- Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê
khai thuế đến cuối kỳ báo cáo
|
"
|
7.465
|
8.215
|
110,0
|
|
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số Hợp tác xã
|
HTX
|
275
|
280
|
101,8
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
HTX
|
18
|
15
|
83,3
|
|
|
- Tổng số xã
viên hợp tác xã
|
Người
|
305.809
|
298.559
|
97,6
|
|
|
- Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm
cán bộ và người lao động trong HTX)
|
Người
|
3.681
|
3.723
|
101,1
|
|
14
|
Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư trong nước
|
|
|
|
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm
|
Dự
án
|
14
|
20
|
142,9
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới
|
Tỷ đồng
|
85.499
|
2.000
|
2,3
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong năm
|
Dự
án
|
19
|
15
|
78,9
|
|
|
Trong đó, số
dự án đã đi vào hoạt động bị
thu hồi
|
Dự
án
|
4
|
|
|
|
|
- Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu
hồi trong năm
|
Tỷ đồng
|
4.166
|
200
|
4,8
|
|
|
- Tổng số vốn điều chỉnh tăng trong năm
|
Tỷ đồng
|
761
|
500
|
65,7
|
|
|
- Tổng số vốn
điều chỉnh giảm trong năm
|
Tỷ đồng
|
46
|
60
|
130,4
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong năm
|
Dự
án
|
10
|
15
|
150,0
|
|
|
- Lũy kế các dự
án đã đi vào hoạt động
|
Dự
án
|
349
|
364
|
104,3
|
|
|
- Tổng vốn các dự án thực hiện trong
năm
|
Tỷ
đồng
|
10.000
|
15.000
|
150,0
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện
|
Tỷ
đồng
|
158.905
|
173.905
|
109,4
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực
|
Dự án
|
765
|
770
|
100,7
|
|
|
- Lũy kế tổng
vốn đăng ký còn hiệu lực
|
Tỷ đồng
|
378.853
|
380.653
|
100,5
|
|
|
Về đầu tư trực tiếp nước
ngoài (FDI)
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
thực hiện trong kỳ
|
Triệu USD
|
100
|
150
|
150,0
|
|
|
- Lũy kế tổng vốn của các dự án đã
thực hiện
|
Triệu USD
|
1.235
|
1.385
|
112,1
|
|
|
- Lũy kế tổng
vốn các dự án đã thực hiện còn hiệu
lực
|
Triệu
USD
|
1.235
|
1.385
|
112,1
|
|
|
- Số dự án đi vào hoạt động trong kỳ
|
Dự
án
|
4
|
5
|
125,0
|
|
|
- Lũy kế các dự
án đã đi vào hoạt động
|
Dự
án
|
39
|
44
|
112,8
|
|
|
- Lũy kế các dự án còn hiệu lực
|
Dự
án
|
61
|
65
|
106,6
|
|
|
- Lũy kế
tổng vốn đăng ký còn
hiệu lực
|
Triệu
USD
|
1.988.09
|
2.038.09
|
102,5
|
|
|
- Số dự án cấp phép mới trong năm
|
Dự
án
|
2
|
4
|
200,0
|
|
|
- Vốn đăng ký cấp mới
|
Triệu USD
|
24
|
50
|
204,8
|
|
|
- Vốn đăng ký
tăng thêm
|
Triệu
USD
|
0,45
|
|
|
|
|
- Góp vốn, mua cổ phần
|
Triệu
USD
|
|
|
|
|
|
- Số dự án bị thu hồi trong kỳ
|
Dự
án
|
2
|
|
|
|
|
Trong đó: Số
dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi
|
Dự
án
|
2
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đăng
ký của doanh nghiệp bị thu hồi
trong kỳ
|
Triệu
USD
|
0,2
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm
|
Triệu USD
|
0,5
|
|
|
|
|
- Tổng vốn điều chỉnh giảm trong kỳ
|
Triệu
USD
|
|
|
|
|
B
|
Chỉ tiêu văn hóa - xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
1.244.132
|
1.245.457
|
100,1
|
|
2
|
Mật độ dân số
|
Người/Km2
|
241,3
|
241,6
|
100,1
|
|
3
|
Số lao động có
việc làm tăng thêm
|
Người
|
7.219
|
7.000-8.000
|
|
|
4
|
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
|
Người
|
728.663
|
727.377
|
99,8
|
|
5
|
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế
|
Người
|
713.664
|
716.157
|
100,3
|
|
6
|
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số
|
%
|
57,36
|
57,50
|
|
|
7
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
59,91
|
61,43
|
|
|
|
Trong đó, có văn bằng, chứng chỉ
|
%
|
22,78
|
23,38
|
|
|
8
|
Tỷ lệ lao động
nông nghiệp trong tổng lao động xã hội
|
%
|
46,00
|
43,80
|
|
|
9
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị
|
%
|
5,2
|
4,0
|
|
|
10
|
Hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều
|
Hộ
|
33.878
|
30.584
|
|
Thực
hiện giảm nghèo theo chuẩn nghèo đa
chiều giai đoạn 2022-2025
|
11
|
Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn nghèo đa chiều
|
%
|
9,12
|
8,11
|
|
|
Trong đó,
|
Miền núi
|
%
|
35,65
|
31,38
|
|
|
|
Đồng bằng
|
%
|
3,38
|
3,01
|
|
12
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
50,24
|
51,67
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
82,47
|
82,47
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
+ Trường THCS
|
%
|
87,69
|
88,46
|
|
|
|
+ Trường TH-THCS
|
%
|
32,69
|
32,69
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
66,67
|
66,67
|
|
|
13
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
29,53
|
30,20
|
102,3
|
|
14
|
Số bác sĩ/1 vạn dân
|
Người
|
7,63
|
7,72
|
101,2
|
|
15
|
Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân
|
%
|
92,0
|
93,0
|
|
|
16
|
Tỷ lệ phát triển
đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động đang
làm việc trong nền kinh tế
|
%
|
19,0
|
20,0
|
|
|
C
|
Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường
và phát triển bền vững
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ
rừng
|
%
|
51,27
|
51,3
|
|
|
2
|
Tỷ lệ dân số đô thị dùng nước sạch
|
%
|
89,2
|
89,3
|
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số
nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh
|
%
|
97,0
|
97,0
|
|
|
|
Trong đó: sử dụng
nước sạch
|
%
|
55,0
|
57,0
|
|
|
4
|
Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
Khu
CN
|
4
|
4
|
100,0
|
|
5
|
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước
thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
trường
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
|
6
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu
chuẩn, quy chuẩn quốc gia
|
%
|
61,0
|
62,0
|
|
|
7
|
Tỷ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở đô thị
|
%
|
90,0
|
90,0
|
|
|
8
|
Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn
|
%
|
61,0
|
62,0
|
|
|
9
|
Tỷ lệ xử lý chất
thải rắn y tế đạt tiêu chuẩn
|
%
|
87,0
|
90,0
|
|
|
10
|
Tỷ lệ cây xanh
đô thị (TP.Quảng Ngãi, TX Đức Phổ và các thị trấn)
|
m2/người
|
8,55
|
8,80
|
102,9
|
|
11
|
Tỷ lệ hộ sử dụng
điện
|
%
|
99,72
|
99,72
|
|
|
12
|
Tỷ lệ đô
thị hóa toàn tỉnh
|
%
|
26,7
|
29,0
|
|
|
D
|
Quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng xã, phường,
thị trấn vững mạnh về QP-AN
|
%
|
95
|
95
|
|
|
|
Trong đó: Vững mạnh toàn diện
|
%
|
65
|
65
|
|
|
2
|
Xây dựng xã,
phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn
"An toàn về an ninh trật tự”
hàng năm đạt ít nhất
|
%
|
80
|
80
|
|
|
|
Xây dựng cơ quan,
doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" hàng năm đạt ít nhất
|
%
|
80
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp
và thủy sản
|
Tỷ đồng
|
17.605,13
|
18.222,15
|
103,5
|
|
|
Trong đó:
|
+ Nông nghiệp
|
"
|
8.864,17
|
9.091,09
|
102,6
|
|
|
|
Trong đó,
|
Trồng trọt
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăn nuôi
|
"
|
|
|
|
|
|
+ Lâm nghiệp
|
"
|
2.033,08
|
2.216,06
|
109,0
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
"
|
6.707,08
|
6.915,00
|
103,1
|
|
II
|
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
500.566
|
491.038
|
98,1
|
|
|
Trong đó:
|
+ Thóc
|
Tấn
|
441.611
|
431.504
|
97,7
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
58.955
|
59.534
|
101,0
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
72.588
|
72.400
|
99,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
60,8
|
59,6
|
98,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
441.611
|
431.504
|
97,7
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
10.221
|
10.300
|
100,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,7
|
57,8
|
100,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
58.955
|
59.534
|
101,0
|
|
|
- Cây công nghiệp ngắn ngày
|
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
6.119
|
6.157
|
100,6
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
24,1
|
24,2
|
100,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
14.761
|
14.900
|
100,9
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
3.076
|
3.456
|
112,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,7
|
20,8
|
105,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.054
|
7.176
|
118,5
|
|
|
- Cây công nghiệp dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
17.102
|
16.600
|
97,1
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
182,5
|
197
|
107,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
312.107
|
327.020
|
104,8
|
|
|
- Rau, củ, quả
|
|
|
|
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
13.887
|
13.862
|
99,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
170
|
166
|
97,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
236.036
|
230.000
|
97,4
|
|
b)
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
68.642
|
70.000
|
102,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
281.875
|
283.000
|
100,4
|
|
|
Tỷ trọng
bò lai
|
%
|
73,5
|
74,0
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
377.356
|
410.000
|
108,7
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
84.138
|
86.000
|
102,2
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
332.288
|
332.288
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng tự nhiên
|
"
|
107.034
|
107.034
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng trồng
|
"
|
225.254
|
225.254
|
100,0
|
|
|
* Diện
tích rừng trong Quy
hoạch 03 loại rừng
|
Ha
|
256.634
|
256.634
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
113.757
|
113.757
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
142.877
|
142.877
|
100,0
|
|
|
- Quản lý bảo vệ rừng
|
Ha
|
131.037
|
131.037
|
100,0
|
|
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Ha
|
620
|
3.770
|
608,1
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
24.876
|
24.339
|
97,8
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng
phòng hộ và đặc dụng
|
"
|
96
|
740
|
770,8
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản
xuất
|
"
|
24.780
|
23.599
|
95,2
|
|
|
- Gỗ rừng trồng
khai thác (gỗ tròn)
|
m3
|
2.065.647
|
2.195.000
|
106,3
|
|
- Tỷ lệ độ che phủ rừng
|
%
|
51,27
|
51,30
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
264.688
|
265.000
|
100,1
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
8.140
|
9.000
|
110,6
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
5.495
|
5.500
|
100,1
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
1.557
|
1.557
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
Ha
|
615
|
615
|
100,0
|
|
4
|
Muối
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
80
|
100
|
125,0
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
5.500
|
8.000
|
145,5
|
|
5
|
Thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
79.056
|
78.867
|
99,8
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên
cố
|
"
|
79.056
|
78.867
|
99,8
|
|
6
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
Số tiêu chí nông
thôn mới bình quân/xã
|
Tiêu chí
|
16,50
|
17,00
|
103,0
|
|
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
5
|
5
|
100,0
|
|
|
Lũy kế số xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
94
|
99
|
105,3
|
|
|
Tỷ lệ lũy kế số
xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
63,5
|
66,9
|
|
|
|
Trong đó: đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao, kiểu mẫu
|
Xã
|
|
13
|
|
|
|
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
2,0
|
|
|
|
|
Lũy kế số huyện
đạt chuẩn nông thôn mới
|
"
|
4
|
4
|
100,0
|
|
7
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh
|
%
|
97,0
|
97,0
|
|
|
|
Trong đó: sử dụng nước sạch
|
%
|
55,0
|
57,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: DT
(ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)
TT
|
HUYỆN, TP
|
Lúa
|
Ngô
|
Sắn
|
Lạc
|
Đậu
các loại
|
Rau các loại
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
DT
|
NS
|
SL
|
|
TOÀN TỈNH
|
72.400
|
59,6
|
431.504
|
10.300
|
57,8
|
59.534
|
16.600
|
197,0
|
327.020
|
6.157
|
24,2
|
14.900
|
3.456
|
20,8
|
7.176
|
13.862
|
165,9
|
230.000
|
I
|
Đồng bằng
|
56.505
|
62,8
|
355.041
|
9.391
|
60,4
|
56.696
|
5.836
|
264,0
|
154.064
|
5.856
|
24,5
|
14.321
|
3.099
|
22,0
|
6.817
|
12.148
|
172,7
|
209.832
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
4.764
|
65,2
|
31.064
|
1.165
|
56,9
|
6.635
|
224
|
250,0
|
5.600
|
284
|
22,1
|
628
|
180
|
21,0
|
378
|
2.600
|
181,4
|
47.156
|
2
|
Bình Sơn
|
9.441
|
61,1
|
57.729
|
1.759
|
57,6
|
10.134
|
973
|
255,2
|
24.827
|
1.193
|
25,1
|
2.989
|
538
|
20,3
|
1.092
|
1.566
|
190,3
|
29.800
|
3
|
Sơn Tịnh
|
7.838
|
59,3
|
46.482
|
1.210
|
54,5
|
6.598
|
1.700
|
245,4
|
41.718
|
840
|
23,0
|
1.930
|
175
|
17,6
|
308
|
1.350
|
209,6
|
28.300
|
4
|
Tư Nghĩa
|
7.700
|
65,0
|
50.060
|
1.235
|
61,7
|
7.622
|
1.396
|
315,0
|
43.974
|
557
|
22,9
|
1.276
|
230
|
18,5
|
426
|
1.120
|
206,5
|
23.116
|
5
|
Nghĩa Hành
|
6.201
|
65,1
|
40.352
|
1.774
|
64,5
|
11.448
|
723
|
263,0
|
19.015
|
624
|
25,9
|
1.615
|
606
|
24,5
|
1.485
|
842
|
157,6
|
13.266
|
6
|
Mộ Đức
|
10.460
|
66,0
|
69.049
|
1.748
|
64,8
|
11.320
|
700
|
228,0
|
15.960
|
1.514
|
25,4
|
3.841
|
1.340
|
23,0
|
3.082
|
3.643
|
122,1
|
44.486
|
7
|
TX. Đức Phổ
|
10.100
|
59,7
|
60.306
|
500
|
58,8
|
2.938
|
120
|
247,5
|
2.970
|
845
|
24,2
|
2.043
|
30
|
15,7
|
47
|
1.027
|
230,8
|
23.707
|
II
|
Miền núi
|
15.895
|
48,1
|
76.463
|
906
|
31,1
|
2.819
|
10.764
|
160,7
|
172.956
|
255
|
19,2
|
489
|
357
|
10,0
|
359
|
813
|
83,3
|
6.768
|
8
|
Trà Bồng
|
1.958
|
35,2
|
6.900
|
562
|
30,2
|
1.700
|
1.095
|
161,9
|
17.730
|
136
|
15,8
|
215
|
228,0
|
10,8
|
246,2
|
366,1
|
103,8
|
3.800
|
9
|
Sơn Hà
|
5.522
|
47,4
|
26.164
|
90
|
32,4
|
292
|
7.024
|
160,9
|
113.010
|
52
|
23,6
|
124
|
34,0
|
8,6
|
29,2
|
188,3
|
77,0
|
1.450
|
10
|
Sơn Tây
|
1.478
|
44,0
|
6.502
|
134
|
26,6
|
357
|
921
|
182,1
|
16.771
|
0
|
|
0
|
75,0
|
6,8
|
51,0
|
154,1
|
59,9
|
924
|
11
|
Minh Long
|
1.537
|
48,1
|
7.397
|
20
|
32.5
|
65
|
1.255
|
141,0
|
17.695
|
7
|
24,5
|
17
|
2,4
|
9,6
|
2,3
|
36,7
|
71,4
|
262
|
12
|
Ba Tơ
|
5.400
|
54,6
|
29.500
|
100
|
40,6
|
406
|
470
|
165,0
|
7.750
|
60
|
21,7
|
134
|
18,0
|
16,6
|
29,9
|
67,5
|
49,3
|
333
|
III
|
Hải đảo
|
|
|
|
3
|
64,7
|
19
|
|
|
|
45
|
19,9
|
90
|
|
|
|
902
|
148,6
|
13.400
|
13
|
Lý Sơn
|
|
|
|
3
|
64,7
|
19
|
|
|
|
45
|
19,9
|
90
|
|
|
|
902
|
148,6
|
13.400
|
|
T/ đó: Tỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325,0
|
125,0
|
4.063
|
|
Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
577,0
|
162
|
9.338
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN,
THÀNH PHỐ
|
Tổng đàn trâu (con)
|
Đàn
bò
|
Tổng
đàn heo (con)
|
Sản lượng thịt hơi xuất
|
Ghi
chú
|
Tổng
đàn (con)
|
Tỷ
trọng bò lai (%)
|
|
TOÀN TỈNH
|
70.000
|
283.000
|
74,00
|
410.000,0
|
86.000
|
|
I
|
Đồng bằng
|
20.327
|
234.371
|
81,99
|
325.195
|
72.888
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
1.429
|
26.788
|
89,92
|
14860
|
5.721
|
|
2
|
Bình Sơn
|
1.731
|
60.189
|
69,73
|
37.200
|
12.254
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
6.382
|
32.520
|
78,41
|
45.940
|
11.200
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
4.761
|
23.088
|
90,45
|
74.327
|
16.000
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
3.258
|
24.651
|
97,02
|
61.650
|
11.625
|
|
6
|
Mộ Đức
|
1.742
|
29.150
|
68,25
|
78.100
|
9.588
|
|
7
|
TX. Đức Phổ
|
1.024
|
37.985
|
94,51
|
13.118
|
6.500
|
|
II
|
Miền núi
|
49.673
|
48.386
|
35,19
|
84.455
|
13.047
|
|
8
|
Trà Bồng
|
779
|
14.865
|
33,55
|
15.600
|
1.600
|
|
9
|
Sơn Hà
|
13.214
|
17.785
|
35,09
|
22.899
|
5.210
|
|
10
|
Sơn Tây
|
1.988
|
8.439
|
5,08
|
8.295
|
1.500
|
|
11
|
Minh Long
|
5.704
|
2.212
|
66,55
|
9.020
|
1.632
|
|
12
|
Ba Tơ
|
27.988
|
5.085
|
76,64
|
28.641
|
3.105
|
|
III
|
Hải
đảo
|
0
|
243
|
100,00
|
350
|
65
|
|
13
|
Lý Sơn
|
0.00
|
243
|
100,00
|
350
|
65
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Sản lượng đánh bắt (tấn)
|
Diện
tích nuôi trồng (ha)
|
Sản lượng nuôi trồng (tấn)
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Nuôi
tôm
|
Khác
|
Nuôi
tôm
|
Khác
|
|
TOÀN TỈNH
|
265.000
|
1.557
|
615
|
678
|
9.000
|
5.500
|
|
|
I
|
Đồng bằng
|
239.200
|
1.293
|
615
|
678
|
8.455
|
5.500
|
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
102.100
|
150
|
150,0
|
-
|
360
|
350
|
|
|
2
|
Bình Sơn
|
34.000
|
154
|
120,5
|
34
|
1.500
|
900
|
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
|
5
|
0
|
5
|
30
|
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
|
63,5
|
63,5
|
-
|
115
|
100
|
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
|
30
|
0
|
30
|
70
|
|
|
|
6
|
Mộ Đức
|
4.900
|
330
|
44
|
286
|
3.515
|
1.300
|
|
|
7
|
TX. Đức Phổ
|
98.200
|
560
|
237
|
323
|
2.865
|
2.850
|
|
|
II
|
Miền núi
|
0
|
265
|
|
|
235
|
|
|
|
8
|
Trà Bồng
|
|
22
|
|
|
75
|
|
|
|
9
|
Sơn Hà
|
|
10
|
|
|
18
|
|
|
|
10
|
Sơn Tây
|
|
3
|
|
|
16
|
|
|
|
11
|
Minh Long
|
|
21
|
|
|
30
|
|
|
|
12
|
Ba Tơ
|
|
208
|
|
|
96
|
|
|
|
III
|
Hải đảo
|
25.800
|
|
|
|
310
|
|
|
|
13
|
Lý Sơn
|
25.800
|
|
|
|
310
|
|
|
Nuôi
lồng trên biển
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Tổng diện
tích có rừng (ha)
|
Diện tích rừng trong Quy
|
Trồng mới rừng tập trung
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha)
|
Quản lý bảo vệ rừng (ha)
|
Tỷ lệ che phủ rừng có
tính cây phân tán (%)
|
Gỗ rừng trồng khai thác (m3)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
|
TOÀN TỈNH
|
332.288
|
107.034
|
225.254
|
256.634
|
113.757
|
142.877
|
24.339
|
740
|
23.599
|
3.770
|
131.037
|
51,3
|
2.195.000
|
|
I
|
Đồng bằng
|
75.403
|
9.329
|
66.074
|
49.868
|
11.714
|
38.155
|
5.457
|
136
|
5.321
|
62
|
13.798
|
|
371.000
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
1.594
|
1
|
1.593
|
653,4
|
76,8
|
576,6
|
20
|
0
|
20
|
0
|
71
|
11,6
|
2.000
|
|
2
|
Bình Sơn
|
19.129
|
1.087
|
18.042
|
9.289
|
2.148
|
7.142
|
1.000
|
0
|
1.000
|
0
|
2.133
|
35,1
|
70.000
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
9.740
|
123
|
9.616
|
4.366
|
269
|
4.096
|
1.100
|
0
|
1.100
|
0
|
325
|
33,8
|
77.000
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
7.415
|
2.304
|
5.111
|
5.693
|
2.265
|
3.428
|
500
|
0
|
500
|
0
|
2.406
|
25,5
|
45.000
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
12.827
|
2.576
|
10.251
|
10.239
|
993
|
9.245
|
901
|
0
|
901
|
0
|
2.776
|
41,8
|
72.000
|
|
6
|
Mộ Đức
|
6.787
|
1.163
|
5.625
|
5.376
|
2.380
|
2.996
|
429
|
129
|
300
|
0
|
2.311
|
32,1
|
20.000
|
|
7
|
TX. Đức Phổ
|
17.910
|
2.075
|
15.835
|
14.253
|
3.582
|
10.671
|
1.507
|
7
|
1.500
|
62
|
3.775
|
42,1
|
85.000
|
|
II
|
Miền núi
|
256.772
|
97.705
|
159.068
|
206.679
|
101.961
|
104.718
|
18.872
|
594
|
18.278
|
3.708
|
117.156
|
|
1.824.000
|
|
8
|
Trà Bồng
|
56.978
|
21.676
|
35.302
|
43.458
|
19.945
|
23.513
|
5.592
|
49
|
5.543
|
872
|
24.500
|
58,7
|
500.000
|
|
9
|
Sơn Hà
|
54.057
|
16.982
|
37.075
|
38.290
|
24.470
|
13.820
|
2.408
|
208
|
2.200
|
880
|
22.354
|
57,0
|
154.000
|
|
10
|
Sơn Tây
|
29.830
|
12.578
|
17.252
|
21.129
|
14.427
|
6.703
|
2.175
|
140
|
2.035
|
576
|
15.780
|
59,6
|
200.000
|
|
11
|
Minh Long
|
19.752
|
8.937
|
10.815
|
17.244
|
9.031
|
8.212
|
1.063
|
63
|
1.000
|
569
|
9.485
|
66,3
|
70.000
|
|
12
|
Ba Tơ
|
96.156
|
37.533
|
58.623
|
86.558
|
34.088
|
52.470
|
7.634
|
134
|
7.500
|
811
|
45.038
|
66,2
|
900.000
|
|
III
|
Hải
đảo
|
113
|
0
|
113
|
87
|
83
|
4
|
10
|
10
|
0
|
0
|
83
|
|
|
|
13
|
Lý Sơn
|
113
|
0
|
112.6
|
87
|
83
|
4
|
10
|
10
|
0
|
|
83
|
10,0
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
Diện
tích tưới (ha)
|
|
Tổng
số (ha)
|
Trong
đó: Tưới bằng CTKC
|
Ghi
chú
|
|
TOÀN TỈNH
|
78.867
|
78.867
|
|
A
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công
trình thủy lợi
|
46.629
|
46.629
|
|
B
|
Các huyện, thành phố
|
32.238
|
32.238
|
|
I
|
Đồng bằng
|
19.102
|
19.102
|
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
149
|
149
|
|
2
|
Bình Sơn
|
6.489
|
6.489
|
|
3
|
Sơn Tịnh
|
903
|
903
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
487
|
487
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
2.719
|
2.719
|
|
6
|
Mộ Đức
|
3.819
|
3.819
|
|
7
|
TX. Đức Phổ
|
4.536
|
4.536
|
|
II
|
Miền núi
|
12.935
|
12.935
|
|
8
|
Trà Bồng
|
1.280
|
1.280
|
|
9
|
Sơn Hà
|
2.539
|
2.539
|
|
10
|
Sơn Tây
|
1.425
|
1.425
|
|
11
|
Minh Long
|
1.628
|
1.628
|
|
12
|
Ba Tơ
|
6.064
|
6.064
|
|
III
|
Hải
đảo
|
200,0
|
200
|
|
13
|
Lý Sơn
|
200
|
200
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số
sản xuất công nghiệp (IIP)
|
%
|
110,0
|
103
|
|
|
|
Trong đó: Chế biến, chế tạo
|
%
|
109,5
|
102,5
|
|
|
2
|
Sản
phẩm chủ yếu:
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản chế biến
|
Tấn
|
10.672
|
11.200
|
104,9
|
|
|
- Bánh kẹo các loại
|
Tấn
|
11.500
|
12.000
|
104,3
|
|
|
- Sữa các loại
trên địa bàn tỉnh
|
1000
lít
|
83.000
|
90.000
|
108,4
|
|
|
- Bia các loại
|
1000
lít
|
159.241
|
170.000
|
106,8
|
|
|
- Nước khoáng
|
1000
lít
|
95.000
|
120.000
|
126,3
|
|
|
- Sản
phẩm lọc dầu
|
Tấn
|
6.373.243
|
6.900.000
|
108,3
|
|
|
- Phân hóa học
|
Tấn
|
29.000
|
31.000
|
106,9
|
|
|
- Gạch nung các loại
|
1000
V
|
410.000
|
450.000
|
109,8
|
|
|
- Đá xây dựng các loại
|
1000
m3
|
1.395
|
1.400
|
100,4
|
|
|
- Tinh bột mì trên
địa bàn tỉnh
|
Tấn
|
55.000
|
55.000
|
100,0
|
|
|
- Sản phẩm may
mặc
|
1000
Cái
|
11.600
|
15.000
|
129,3
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Triệu
kWh
|
1.460
|
1.450
|
99,3
|
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu
kWh
|
2.200
|
2.250
|
102,3
|
|
|
- Nước máy thương phẩm
|
1000
m3
|
16.000
|
17.000
|
106,3
|
|
|
- Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
1.120.000
|
1.200.000
|
107,1
|
|
|
- Tai nghe
|
1000
cái
|
1.000
|
0
|
0,0
|
|
|
- Cuộn cảm
|
1000
cái
|
130.000
|
130.000
|
100,0
|
|
|
- Giày da các loại
|
1000
đôi
|
13.000
|
13.500
|
103,8
|
|
|
- Sợi
|
Tấn
|
49.000
|
50.000
|
102,0
|
|
|
- Thép
|
1.000
tấn
|
5.479
|
5.500
|
100,4
|
|
3
|
Tỉ lệ
hộ sử dụng điện
|
%
|
99,72
|
99,72
|
|
|
II
|
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
51.974
|
55.000
|
105,8
|
|
2
|
Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
1.740
|
1.860
|
106,9
|
|
*
|
Kim ngạch xuất khẩu các mặt
hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Thủy sản
|
"
|
22
|
22
|
100,0
|
|
|
+ Tinh bột mỳ
|
"
|
125
|
130
|
104,0
|
|
|
+ Đồ gỗ
|
"
|
5
|
5
|
100,0
|
|
|
+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy
|
"
|
170
|
175
|
102,9
|
|
|
+ May mặc
|
"
|
70
|
70
|
100,0
|
|
|
+ Hàng thực phẩm chế biến
|
"
|
5
|
5
|
100,0
|
|
|
+ Sản phẩm cơ
khí
|
"
|
80
|
100
|
125,0
|
|
|
+ Dầu FO
|
"
|
80
|
85
|
106,3
|
|
|
+ Sơ, sợi dệt các loại
|
"
|
170
|
180
|
105,9
|
|
|
+ Điện tử các loại và linh kiện
|
"
|
1,2
|
0
|
0,0
|
|
|
+ Giày da các loại
|
"
|
156
|
160
|
102,6
|
|
|
+ Thép
|
|
560
|
600
|
107,1
|
|
|
+ Hàng hóa khác (cuộn cảm, thiết bị,
hệ thống điều phối khí xả, bọc đệm ghế, đệm lò xo, bộ phận của ghế, bộ dây điện,
bộ dây nguồn, nệm mút)
|
"
|
296
|
328
|
110,8
|
|
3
|
Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn
|
Triệu
USD
|
2.600
|
2.730
|
105,0
|
|
*
|
Kim ngạch nhập khẩu các mặt
hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Máy móc, phụ tùng thay thế
|
"
|
120
|
120
|
100,0
|
|
|
+ Sắt thép
|
"
|
1.350
|
1.500
|
111,1
|
|
|
+ Dầu thô
|
"
|
710
|
660
|
93,0
|
|
|
+ Vải và nguyên phụ liệu may mặc
|
"
|
250
|
260
|
104,0
|
|
|
+ Bông các loại
|
"
|
135
|
140
|
103,7
|
|
|
+ Nguyên liệu, hương liệu, vật liệu
sản xuất bia, sữa, bánh kẹo
|
"
|
4
|
4
|
100,0
|
|
|
+ Khác
|
"
|
31
|
46
|
148,4
|
|
KẾ
HOẠCH NĂM 2022
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Lập lưới địa chính
|
Điểm
|
|
|
|
|
2
|
Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính
|
Ha
|
|
|
|
|
3
|
Đo đạc, bổ sung, chỉnh lý bản đồ địa
chính
|
Thửa
|
|
|
|
|
4
|
Thống kê đất đai
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã
|
Xã
|
173
|
173
|
100,0
|
|
|
- Cấp huyện
|
Huyện
|
13
|
13
|
100,0
|
|
- Cấp tỉnh
|
Tỉnh
|
1
|
1
|
100,0
|
5
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
- Quan trắc giám sát môi trường
|
Đợt
|
2
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia
|
%
|
61,0
|
62,0
|
|
|
|
- Thu gom chất thải rắn ở đô thị
|
%
|
90,0
|
90,0
|
|
|
|
- Tỷ lệ xử lý
chất thải rắn ở nông thôn
|
%
|
61,0
|
62,0
|
|
|
|
- Số Khu công nghiệp có hệ thống xử
lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
Khu
CN
|
4
|
4
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi
|
%
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tỷ lệ hộ dân
cư đô thị dùng nước sạch
|
%
|
89,2
|
89,3
|
|
|
2
|
Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi,
TX Đức Phổ và các thị trấn)
|
m2/người
|
8,55
|
8,8
|
|
|
3
|
Tỷ lệ đô thị
hóa toàn tỉnh
|
%
|
26,7
|
29,0
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Số thuê bao điện
thoại
|
Thuê
bao
|
1.055.000
|
1.085.000
|
102,8
|
|
2
|
Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân
|
%
|
86,0
|
88,0
|
|
|
3
|
Số thuê bao internet đã quy
đổi
|
Thuê
bao
|
950.000
|
970.000
|
102,1
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu
điện văn hóa
|
Điểm
|
161
|
161
|
100,0
|
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm
bưu điện văn hóa
|
%
|
98,2
|
98,2
|
|
Không tính 9 phường thuộc Thành phố
Quảng Ngãi và một số khu vực Bưu cục Trung tâm, vì khu vực này có nhiều loại hình
thay thế nên Bưu điện tỉnh không phát triển điểm BĐVHX ở các phường này.
|
6
|
Số xã có thư báo trong ngày
|
Xã
|
173
|
173
|
100,0
|
|
7
|
Tỷ lệ phủ sóng
phát thanh
|
%
|
99
|
99
|
|
|
8
|
Tỷ lệ phủ sóng
truyền hình
|
%
|
98
|
98
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ
TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận
chuyển
|
1.000
HK
|
3.520
|
3.642
|
103,5
|
|
|
- Khối lượng
luân chuyển
|
1.000
HK.km
|
808.785
|
837.092
|
103,5
|
|
2
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng vận
chuyển
|
1.000
Tấn
|
10.615
|
11.060
|
104,2
|
|
|
- Khối lượng luân chuyển
|
1.000
Tấn.km
|
1.680.600
|
1.751.185
|
104,2
|
|
3
|
Doanh thu vận tải
|
Tỷ đồng
|
3.065
|
3.194
|
104,2
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
Tổng số học sinh có mặt đầu năm học
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non
|
Cháu
|
47.260
|
45.427
|
96,1
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
|
H.sinh
|
220.000
|
220.952
|
100,4
|
|
|
- Tiểu học
|
"
|
107.495
|
105.798
|
98,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
74.215
|
76.644
|
103,3
|
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú
|
"
|
1.401
|
1.400
|
99,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
38.290
|
38.510
|
100,6
|
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú
|
"
|
500
|
500
|
100,0
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
H.sinh
|
2.340
|
2.553
|
109,1
|
|
4
|
Đào tạo
|
H.sinh
|
|
|
|
|
|
- Trung học chuyên nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
- Cao đẳng
|
"
|
|
|
|
|
|
- Đại học
|
"
|
|
|
|
|
II
|
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
93
|
93
|
|
|
III
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
99,1
|
99,2
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
96,9
|
97,0
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
72,0
|
72,0
|
|
|
IV
|
Tỷ lệ phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em 5
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn
|
Xã
|
173
|
173
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn
|
%
|
100
|
100
|
|
|
V
|
Xây dựng trường chuẩn Quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trường đạt chuẩn
Quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
"
|
105
|
108
|
102,9
|
209
|
|
- Tiểu học
|
"
|
127
|
127
|
100,0
|
154
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
131
|
132
|
100,8
|
|
|
Trong đó:
|
Trường THCS
|
"
|
114
|
115
|
100,9
|
130
|
|
|
Trường TH-THCS
|
"
|
17
|
17
|
100,0
|
52
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
26
|
26
|
100,0
|
39
|
2
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
%
|
50,24
|
51,67
|
|
|
|
- Tiểu học
|
%
|
82,47
|
82,47
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
Trường THCS
|
%
|
87,69
|
88,46
|
|
|
|
|
Trường TH-THCS
|
%
|
32,69
|
32,69
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
%
|
66,67
|
66,67
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Đơn vị
|
Giáo
dục Mầm non công lập
|
Giáo
dục phổ thông công lập
|
Giáo
dục thường xuyên
|
Tổng
số
|
Nhà
trẻ công lập
|
Mẫu giáo công lập
|
Tiểu
học
|
THCS Công lập
|
Tổng
số THPT
|
THPT
Công lập
|
THPT
chuyên
|
Tổng
số
|
Trong
đó, THCS
|
Tổng số
|
Tuyển
mới
|
Tổng
số
|
Tuyển
mới
|
|
TỔNG
SỐ
|
45.427
|
4.500
|
40.927
|
105.798
|
76.644
|
1.400
|
38.510
|
37.453
|
12.644
|
1.057
|
350
|
2.553
|
1
|
TP Quảng Ngãi
|
6.675
|
925
|
5.750
|
24.158
|
16.845
|
|
8.963
|
7.906
|
2.625
|
1.057
|
350
|
654
|
2
|
Bình Sơn
|
6.060
|
270
|
5.790
|
15.669
|
10.876
|
|
5.358
|
5.358
|
1.745
|
|
|
414
|
3
|
Sơn Tịnh
|
2.450
|
240
|
2.210
|
7.397
|
5.091
|
|
1.360
|
1.360
|
450
|
|
|
|
4
|
Tư Nghĩa
|
3.750
|
300
|
3.450
|
9.594
|
6.948
|
|
4.641
|
4.641
|
1.550
|
|
|
|
5
|
Nghĩa Hành
|
2.720
|
340
|
2.380
|
6.042
|
4.533
|
|
2.365
|
2.365
|
785
|
|
|
|
6
|
Mộ Đức
|
3.744
|
380
|
3.364
|
7.340
|
6.008
|
|
4.047
|
4.047
|
1.340
|
|
|
663
|
7
|
TX. Đức Phổ
|
4.670
|
480
|
4.190
|
9.389
|
7.083
|
|
3.334
|
3.334
|
1.105
|
|
|
640
|
8
|
Trà Bồng
|
3.790
|
380
|
3.410
|
5.791
|
4.419
|
440
|
1.822
|
1.822
|
675
|
|
|
|
9
|
Sơn Hà
|
4.210
|
330
|
3.880
|
8.230
|
6.072
|
280
|
2.617
|
2.617
|
910
|
|
|
|
10
|
Sơn Tây
|
1.580
|
190
|
1.390
|
2.453
|
1.900
|
200
|
729
|
729
|
280
|
|
|
|
11
|
Minh Long
|
1.075
|
135
|
940
|
1.893
|
1.227
|
200
|
530
|
530
|
170
|
|
|
|
12
|
Ba Tơ
|
3.421
|
260
|
3.161
|
5.874
|
4.327
|
280
|
1.542
|
1.542
|
560
|
|
|
112
|
13
|
Lý Sơn
|
1.282
|
270
|
1.012
|
1.868
|
1.315
|
|
702
|
702
|
249
|
|
|
70
|
14
|
DTNT tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
200
|
|
|
|
15
|
GD trẻ khuyết
tật
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
CHỈ TIÊU
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giường
bệnh
|
Giường
|
3.835
|
3.870
|
100,9
|
|
|
Trong đó:
|
- Tuyến tỉnh
|
"
|
2.225
|
2.260
|
101,6
|
|
|
|
- Tuyến huyện
|
"
|
1.610
|
1.610
|
100,0
|
|
2
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
"
|
29,53
|
30,2
|
102,3
|
|
|
- Số giường bệnh quốc lập/vạn dân
|
Giường
|
29,1
|
29,3
|
100,7
|
|
|
- Số giường bệnh
tư/vạn dân
|
Giường
|
0,43
|
0,91
|
211,6
|
|
3
|
Số bác sĩ/1 vạn dân
|
Người
|
7,63
|
7,72
|
101,2
|
|
4
|
Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế
|
Xã,
Ph
|
171
|
171
|
100,0
|
173 TYT xã (2 TYT xã: Sơn Dung và
Trà Phong chưa có trụ sở làm việc, hiện đang bố trí
phòng làm chung với Trung tâm Y tế huyện
|
5
|
Tỷ lệ xã, phường,
thị trấn có trạm y tế
|
%
|
100
|
100
|
|
6
|
Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có
bác sĩ hoạt động
|
Trạm
|
173
|
173
|
100,0
|
7
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn
có bác sĩ hoạt động
|
%
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Số xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế
|
Xã,
Ph
|
153
|
153
|
100,0
|
|
9
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn
Quốc gia về y tế
|
%
|
88,44
|
88,44
|
|
|
10
|
Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi
|
‰
|
11,5
|
11,0
|
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
13,0
|
12,5
|
|
|
12
|
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế
|
%
|
87,0
|
90,0
|
|
|
13
|
Tỷ lệ người
tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân
|
%
|
92,0
|
93,0
|
|
|
II
|
CÔNG TÁC DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
1000
người
|
1.244,132
|
1.245,457
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ tăng dân
số tự nhiên
|
‰
|
8,4
|
8,4
|
|
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,0
|
0,0
|
|
|
4
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)
|
%
|
111,0
|
110,9
|
|
|
5
|
Tuổi thọ trung
bình
|
Tuổi
|
74,2
|
74,3
|
100,1
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.835
|
3.870
|
|
I
|
Bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.225
|
2.260
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
|
900
|
900
|
|
2
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
110
|
110
|
|
3
|
Bệnh viện Sản
- Nhi
|
600
|
600
|
|
4
|
Bệnh viện tâm thần
|
110
|
110
|
|
5
|
Trung tâm Mắt
|
25
|
25
|
|
6
|
Trung tâm Nội tiết (từ ngày 01/01/2022
lên Bệnh viện Nội tiết tại Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
|
|
35
|
|
7
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
220
|
220
|
|
8
|
Bệnh viện ĐK khu vực Đặng Thùy Trâm
|
260
|
260
|
|
II
|
Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế tuyến huyện
|
1.610
|
1.610
|
|
1
|
Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi
|
60
|
60
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn
|
230
|
230
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh
|
220
|
220
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa
|
160
|
160
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Hành
|
120
|
120
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức
|
170
|
170
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng
|
170
|
170
|
|
8
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Hà
|
150
|
150
|
|
9
|
Trung tâm Y tế
huyện Sơn Tây
|
70
|
70
|
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Minh Long
|
80
|
80
|
|
11
|
Trung tâm Y tế
huyện Ba Tơ
|
120
|
120
|
|
12
|
Trung tâm Y tế Quân - Dân Y kết hợp
huyện Lý Sơn
|
60
|
60
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU DÂN SỐ PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CÁC CHỈ TIÊU
|
Dân
số trung bình (người)
|
Tỷ
lệ giảm sinh (‰)
|
Ghi
chú
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế hoạch 2022
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.244.132
|
1.245.457
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
263.939
|
264.220
|
0,30
|
0,05
|
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
183.466
|
183.661
|
0,10
|
0,05
|
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
96.708
|
96.811
|
0,10
|
0,05
|
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
129.823
|
129.961
|
0,10
|
0,10
|
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
82.951
|
83.040
|
0,10
|
0,05
|
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
113.800
|
113.921
|
0,10
|
0,05
|
|
7
|
TX. Đức Phổ
|
122.453
|
122.583
|
0,05
|
0,10
|
|
8
|
Huyện Trà Bồng
|
53.618
|
53.675
|
0,00
|
0,10
|
|
9
|
Huyện Sơn Hà
|
78.520
|
78.604
|
0,05
|
0,00
|
|
10
|
Huyện Sơn Tây
|
21.213
|
21.236
|
0,05
|
0,05
|
|
11
|
Huyện Minh Long
|
18.756
|
18.776
|
0,02
|
0,05
|
|
12
|
Huyện Ba Tơ
|
60.124
|
60.188
|
0,00
|
0,05
|
|
13
|
Huyện Lý Sơn
|
18.761
|
18.781
|
0,10
|
0,00
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CÁC
CHỈ TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
Hệ Cao đẳng
|
S.viên
|
149
|
495
|
332
|
|
1
|
Cao đẳng điều dưỡng hệ chính quy
|
"
|
35
|
225
|
643
|
|
2
|
Cao đẳng dược
hệ chính quy
|
"
|
102
|
220
|
216
|
|
3
|
Cao đẳng hộ sinh hệ chính quy
|
"
|
|
30
|
|
|
4
|
Cao đẳng xét
nghiệm hệ chính quy
|
"
|
12
|
20
|
167
|
|
II
|
Hệ Sơ cấp
|
H.sinh
|
|
30
|
|
|
1
|
Nhân viên chăm sóc người cao tuổi
|
"
|
|
30
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
Lao động - việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người trong
độ tuổi lao động
|
1000
người
|
728.663
|
727.377
|
99,8
|
|
|
Trong đó:
|
+ Thành thị
|
"
|
145.732
|
152.749
|
104,8
|
|
|
|
+ Nông thôn
|
"
|
582.931
|
574.628
|
98,6
|
|
2
|
Tổng số lao động đang làm việc
trong nền kinh tế
|
1000
người
|
713.664
|
716.157
|
100,3
|
|
|
Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới
|
"
|
7.219
|
7.000-
8.000
|
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
"
|
3.699
|
3.500- 4.000
|
|
|
3
|
Cơ cấu lao động trong các ngành
kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp - xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
46,0
|
43,8
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
4
|
Số lao động làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
Người
|
1.891
|
1.991
|
105,3
|
|
|
Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm
|
"
|
200
|
1.000
|
500,0
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động
thất nghiệp ở thành thị
|
%
|
5,2
|
4,0
|
|
|
|
Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động ở nông thôn
|
%
|
3,2
|
3,2
|
|
|
II
|
Đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở dạy nghề
|
Cơ sở
|
25
|
28
|
112,0
|
|
2
|
Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo
nghề trong năm
|
H.sinh
|
10.233
|
12.500
|
122,2
|
|
|
Trong đó:
|
- Cao đẳng
|
"
|
885
|
1.100
|
124,3
|
|
|
|
- Trung cấp
|
"
|
1.094
|
1.400
|
128,0
|
|
|
|
- Sơ cấp
|
"
|
8.254
|
10.000
|
121,2
|
|
3
|
Tổng số học sinh đang học nghề có
đến 31/12 hàng
|
H.sinh
|
19.295
|
20.200
|
104,7
|
|
|
Trong đó:
|
- Cao đẳng
|
"
|
4.387
|
3.500
|
79,8
|
|
|
|
- Trung cấp
|
"
|
6.654
|
6.700
|
100,7
|
|
|
|
- Sơ cấp
|
"
|
8.254
|
10.000
|
121,2
|
|
4
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
59,91
|
61,43
|
|
|
|
Trong đó, có văn bằng, chứng chỉ
|
%
|
22,78
|
23,38
|
|
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
%
|
18,52
|
18,83
|
|
|
III
|
Giảm
nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
371.458
|
377.150
|
|
Thực hiện giảm
nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
33.878
|
30.584
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
"
|
23.097
|
20.894
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
3.294
|
|
|
Trong đó: Khu vực miền núi
|
Hộ
|
|
2.203
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
9,12
|
8,11
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi
|
%
|
35,65
|
31,38
|
|
IV
|
Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng cần trợ cấp xã hội
|
Người
|
89.175
|
93.456
|
104,8
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
43.154
|
45.031
|
104,3
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
31.217
|
33.229
|
106,4
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
"
|
490
|
490
|
100,0
|
|
|
- Đối tượng khác
|
"
|
14.314
|
14.706
|
102,7
|
|
2
|
Đối tượng được
hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên
|
Người
|
89.000
|
93.261
|
104,8
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
43.092
|
44.961
|
104,3
|
|
|
Trong đó: Người già cô đơn
|
"
|
1.796
|
1.886
|
105,0
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
31.147
|
33.147
|
106,4
|
|
|
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn
|
"
|
447
|
447
|
100,0
|
|
|
- Đối tượng khác
|
"
|
14.314
|
14.706
|
102,7
|
|
3
|
Số người nuôi
dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội
|
Người
|
175
|
195
|
111,4
|
|
|
- Người cao tuổi
|
"
|
62
|
70
|
112,9
|
|
|
Trong đó: Người già cô đơn
|
"
|
62
|
70
|
112,9
|
|
|
- Người tàn tật
|
"
|
70
|
82
|
117,1
|
|
|
- Trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
"
|
43
|
43
|
100,0
|
|
V
|
Chính sách TBLS, người có công,
nhà ở
|
|
|
|
|
|
1
|
Số nghĩa trang được xây dựng, sửa
chữa
|
NTLS
|
10
|
10
|
100,0
|
|
2
|
Số Bà mẹ VNAH
được phụng dưỡng
|
Người
|
223
|
223
|
100,0
|
|
VI
|
Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đối tượng nghiện ma túy có
hồ sơ quản lý
|
Người
|
159
|
159
|
100,0
|
|
2
|
Số người cai nghiện tại các trung tâm
|
"
|
2
|
5
|
250,0
|
|
VII
|
Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó
khăn được chăm sóc, bảo vệ
|
Em
|
12.292
|
12.859
|
104,6
|
|
2
|
Số tiền huy động
vào Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
Tr.đ
|
18.000
|
15.000
|
83,3
|
|
3
|
Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
Xã
|
|
|
|
|
4
|
Số người già cô đơn được chăm sóc,
bảo vệ
|
Người
|
|
|
|
|
VIII
|
Phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia
bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động đang làm việc trong
nền kinh tế
|
%
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Huyện,
TX, TP
|
Ước thực hiện
cuối năm 2021 (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)
|
Hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025)*
|
Kế
hoạch giảm nghèo cuối năm 2022 (theo chuẩn nghèo
giai đoạn 2022-2025)
|
Số
hộ nghèo giảm (hộ)
|
Tổng
số hộ
|
Số
hộ nghèo (hộ)
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
Tổng
số hộ
|
Số
hộ nghèo (hộ)
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
Số
hộ nghèo giảm (hộ)
|
Tổng
số hộ
|
Số
hộ nghèo (hộ)
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.581
|
368.758
|
19.956
|
5,41
|
371.458
|
33.878
|
9,12
|
3.294
|
377.150
|
30.584
|
8,11
|
I
|
Đồng bằng
|
1.055
|
298.053
|
7.934
|
2,66
|
300.468
|
10.153
|
3,38
|
1.006
|
304.297
|
9.147
|
3,01
|
1
|
TP. Quảng Ngãi
|
50
|
72.094
|
928
|
1,29
|
72.413
|
911
|
1,26
|
50
|
73.645
|
861
|
1,17
|
2
|
Bình Sơn
|
375
|
59.393
|
2.335
|
3,93
|
59.493
|
2.815
|
4,73
|
322
|
60.519
|
2.493
|
4,12
|
3
|
Sơn Tịnh
|
30
|
26.506
|
477
|
1,80
|
26.481
|
498
|
1,88
|
34
|
26.687
|
464
|
1,74
|
4
|
Tư Nghĩa
|
100
|
38.659
|
607
|
1,57
|
39.025
|
756
|
1,94
|
92
|
39.639
|
664
|
1,68
|
5
|
Nghĩa Hành
|
150
|
25.692
|
995
|
3,87
|
25.828
|
1.153
|
4,46
|
103
|
26.038
|
1.050
|
4,03
|
6
|
Mộ Đức
|
200
|
35.233
|
1.257
|
3,57
|
36.792
|
2.320
|
6,31
|
235
|
36.921
|
2.085
|
5,65
|
7
|
TX. Đức Phổ
|
150
|
40.476
|
1.335
|
3,30
|
40.436
|
1.700
|
4,20
|
170
|
40.848
|
1.530
|
3,75
|
II
|
Miền núi
|
2.511
|
64.558
|
11.625
|
18,01
|
64.797
|
23.097
|
35,65
|
2.203
|
66.594
|
20.894
|
31,38
|
8
|
Trà Bồng
|
641
|
14.043
|
4.300
|
30,62
|
14.177
|
6.037
|
42,58
|
302
|
15.248
|
5.735
|
37,61
|
9
|
Sơn Hà
|
850
|
22.292
|
2.853
|
12,80
|
22.333
|
6.995
|
31,32
|
829
|
22.621
|
6.166
|
27,26
|
10
|
Sơn Tây
|
220
|
5.608
|
1.643
|
29,30
|
5.792
|
2.745
|
47,39
|
271
|
5.879
|
2.474
|
42,08
|
11
|
Minh Long
|
100
|
5.374
|
465
|
8,65
|
5.210
|
1.329
|
25,51
|
167
|
5.272
|
1.162
|
22,04
|
12
|
Ba Tơ
|
700
|
17.241
|
2.364
|
13,71
|
17.285
|
5.991
|
34,66
|
634
|
17.574
|
5.357
|
30,48
|
III
|
Hải đảo
|
15
|
6147
|
397
|
6,46
|
6193
|
628
|
10,14
|
85
|
6259
|
543
|
8,68
|
13
|
Lý Sơn
|
15
|
6.147
|
397
|
6,46
|
6.193
|
628
|
10,14
|
85
|
6.259
|
543
|
8,68
|
Ghi chú: (*): - Bổ sung cột hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 để có cơ sở
so sánh với cuối năm 2022 theo cùng chuẩn nghèo.
- Kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo
đầu kỳ năm 2022 đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025.
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
- Số buổi hoạt
động biểu diễn
|
Buổi
|
40
|
40
|
100,0
|
|
|
- Số buổi hoạt
động của đội Thông tin V.Hoá Miền
|
"
|
100
|
100
|
100,0
|
|
2
|
Thông tin triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cuộc triển lãm
|
Cuộc
|
5
|
4
|
80,0
|
|
|
- Tổng số cuộc
hội chợ
|
"
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động thư viện
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số sách, báo trong thư viện
|
Bản
|
186.582
|
194.082
|
104,0
|
|
|
Trong đó: Bổ sung trong năm
|
"
|
1.695
|
7.500
|
442,5
|
|
|
- Tổng số bạn
đọc trong năm
|
L.người
|
180.000
|
182.000
|
101,1
|
|
4
|
Xây dựng đời sống văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ gia
đình đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
88,0
|
88,5
|
|
|
|
+ Tỷ lệ thôn,
khối phố đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
80,0
|
81,0
|
|
|
|
+ Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, trường học văn hóa
|
%
|
96,0
|
96,2
|
|
|
|
- Số xã, phường,
thị trấn có nhà văn hóa
|
Xã
|
105
|
108
|
102,9
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
%
|
60,7
|
62,4
|
|
|
II
|
THỂ
THAO
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ
người tham gia luyện tập
TDTT so với dân số
|
%
|
37,0
|
38,06
|
102,9
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình đạt
tiêu chuẩn rèn luyện
thân thể
|
%
|
26,0
|
26,02
|
100,1
|
|
3
|
Số vận động viên đạt đẳng cấp
|
VĐV
|
22
|
40
|
181,8
|
|
|
- Cấp I
|
"
|
12
|
22
|
183,3
|
|
|
- Kiện tướng quốc gia
|
"
|
10
|
18
|
180,0
|
|
4
|
Tổng số huy chương trong thi đấu
thể thao
|
Chiếc
|
40
|
102
|
255,0
|
|
|
- Huy chương vàng
|
"
|
8
|
25
|
312,5
|
|
|
- Huy chương bạc
|
"
|
15
|
31
|
206,7
|
|
|
- Huy chương đồng
|
"
|
17
|
46
|
270,6
|
|
5
|
Tổ chức các cuộc thi đấu
|
Cuộc
|
9
|
26
|
288,9
|
|
|
- Trong tỉnh
|
"
|
8
|
21
|
262,5
|
|
|
- Miền Trung
|
"
|
0
|
2
|
|
|
|
- Toàn quốc
|
"
|
1
|
3
|
300,0
|
|
6
|
Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu
|
VĐV
|
1.250
|
2.170
|
173,6
|
|
|
- Trong tỉnh
|
"
|
1.000
|
1.700
|
170,0
|
|
|
- Miền Trung
|
"
|
110
|
190
|
172,7
|
|
|
- Toàn quốc
|
"
|
140
|
280
|
200,0
|
|
7
|
Công tác đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo học sinh năng khiếu
|
H.
Sinh
|
300
|
300
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Chỉ tiêu đào tạo từ
kinh phí NSNN
|
H.
Sinh
|
250
|
250
|
100,0
|
|
III
|
DỊCH VỤ, DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lượt khách du lịch
|
Lượt
|
300.000
|
720.000
|
240,0
|
|
|
Trong đó: Khách quốc tế
|
"
|
3.440
|
20.000
|
581,4
|
|
2
|
Doanh thu ngành du lịch
|
Tỷ
đồng
|
235
|
985
|
419,1
|
|
|
Trong đó: Ngoại tệ
|
Tr.USD
|
0,7
|
3,0
|
428,6
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
Nghiên cứu khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số đề tài
|
Đề
tài, dự án
|
47
|
43
|
91,5
|
|
|
- Cấp nhà nước
|
"
|
8
|
8
|
100,0
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
"
|
37
|
33
|
89,2
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
"
|
2
|
2
|
100,0
|
|
II
|
Sở hữu
trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN
|
DN
|
55
|
35
|
63,6
|
|
III
|
An toàn bức xạ
|
|
|
|
|
|
|
- Hướng dẫn thủ tục cấp phép sử dụng
thiết bị X quang y tế
|
Cơ sở
|
14
|
12
|
85,7
|
|
IV
|
Tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
- Về quản lý hoạt động khoa học và
công nghệ
|
Lần
|
-
|
3
|
|
|
|
- Về quản lý sở hữu trí tuệ
|
"
|
-
|
-
|
|
|
V
|
Phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN
|
Hội
nghị
|
10
|
13
|
130,0
|
|
VI
|
Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
- Khảo sát chất lượng sản phẩm lưu
thông trên thị trường
|
Mẫu sản phẩm
|
60
|
30
|
50,0
|
|
|
- Kiểm định
phương tiện đo các loại
|
PTĐ
|
12.000
|
10.000
|
83,3
|
|
|
- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm
|
Mẫu
|
650
|
650
|
100,0
|
|
VII
|
Hoạt động Thông tin và ứng
dụng
|
|
|
|
|
|
|
- Xuất bản tập
san thông tin KHCN
|
Số
|
6
|
6
|
100,0
|
|
|
- Chuyên mục KHCN và đời sống trên
sóng truyền hình
|
"
|
12
|
12
|
100,0
|
|
|
- Chuyên mục KHCN và đời sống trên sóng phát thanh
|
"
|
12
|
12
|
100,0
|
|
|
- Chuyên mục KHCN trên báo Quảng
Ngãi
|
"
|
12
|
12
|
100,0
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời lượng phát thanh
|
Giờ
|
21.351
|
21.351
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
Chương trình PTQ
|
"
|
4.745
|
4.745
|
100,0
|
|
|
|
Trong đó: Tiếng dân tộc ít người
|
"
|
312
|
312
|
100,0
|
|
2
|
Thời lượng phát hình
|
Giờ
|
33.032
|
33.032
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
Chương trình PTQ
|
"
|
6.752
|
6.752
|
100,0
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Tiếng Việt
|
"
|
6.614
|
6.614
|
100,0
|
|
|
|
|
+ Tiếng dân tộc
ít người
|
"
|
138
|
138
|
100,0
|
|
|
|
|
+ Tiếng nước ngoài
|
"
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Tỷ lệ
hộ được xem đài truyền hình
|
%
|
99
|
99
|
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
HỆ ĐẠI HỌC
|
S.viên
|
479
|
1.060
|
221,3
|
|
1
|
Chính quy
|
"
|
263
|
734
|
279,1
|
|
2
|
Liên thông Cao đẳng lên Đại học, vừa học vừa làm
|
"
|
194
|
311
|
160,3
|
|
3
|
Không chính quy: SV Lào (diện Hiệp
định)
|
"
|
22
|
15
|
68,2
|
|
II
|
HỆ CAO ĐẲNG
|
S.viên
|
153
|
167
|
109,2
|
|
1
|
Chính quy (sư phạm)
|
"
|
116
|
133
|
114,7
|
|
2
|
Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng, vừa học vừa làm
|
"
|
37
|
34
|
91,9
|
|
III
|
CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
|
Người
|
181
|
200
|
110,5
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
HS/SV/người
|
813
|
1.427
|
175,5
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển sinh mới hàng năm
KẾ HOẠCH NĂM 2022
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Trung cấp Lý luận chính trị -
hành chính
|
Học
viên
|
340
|
290
|
85,3
|
|
|
- Hệ chính quy
|
"
|
200
|
150
|
75,0
|
|
|
- Hệ không chính quy
|
"
|
140
|
140
|
100,0
|
|
2
|
Cao cấp lý luận chính trị
|
Học
viên
|
59
|
59
|
100,0
|
Phối hợp với HVCT khu vực III đào tạo theo yêu cầu của tỉnh
|
|
- Hệ không chính
quy
|
"
|
59
|
59
|
100,0
|
|
3
|
Bồi dưỡng
|
Học
viên
|
435
|
|
|
Bồi dưỡng theo Nghị định số
101/2017/NĐ-CP về Đào tạo bồi dưỡng theo nhu cầu các sở, ban, ngành, địa
phương trong tỉnh
|
|
- Ngắn hạn
|
"
|
435
|
|
|
|
* Ghi chú: - Số giao kế hoạch là số tuyển mới
hàng năm;
- Ngoài ra Trường phối hợp với các đơn vị, sở, ban,
ngành trong tỉnh mở các lớp Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính ngoài kế hoạch và các lớp Bồi dưỡng
khác khi được cấp có thẩm quyền giao theo quy định.
KẾ HOẠCH NĂM 2022
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Hệ Cao
đẳng
|
S.viên
|
85
|
150
|
176,5
|
|
|
- Chính quy
|
"
|
65
|
100
|
153,8
|
|
|
- Liên thông trung cấp lên cao đẳng
|
"
|
20
|
50
|
250,0
|
|
2
|
Hệ Trung cấp
|
H.
sinh
|
900
|
900
|
100,0
|
|
|
- Hệ chính quy
|
H.
sinh
|
900
|
900
|
100,0
|
|
3
|
Hệ sơ
cấp
|
H.viên
|
1.207
|
1.920
|
159,1
|
|
|
- Đào tạo ngắn
hạn
|
H.viên
|
1.207
|
1.920
|
159,1
|
|
4
|
Đào tạo thường xuyên
|
H.viên
|
3.377
|
6.900
|
204,3
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
5.569
|
9.870
|
177,2
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển
mới hàng năm
KẾ HOẠCH NĂM 2022
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ
TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tổng số Hợp
tác xã
|
HTX
|
275
|
280
|
101,8
|
|
|
Trong đó: Thành lập mới
|
HTX
|
18
|
15
|
83,3
|
|
2
|
Tổng số xã viên
hợp tác xã
|
Người
|
305.809
|
298.559
|
97,6
|
|
|
Trong đó: Xã viên mới
|
"
|
360
|
300
|
83,3
|
|
3
|
Tổng số cán bộ
quản lý hợp tác xã
|
Người
|
1.791
|
1.833
|
102,3
|
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua
đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
- Trung cấp, cao đẳng
|
"
|
36
|
37
|
|
|
|
|
- Đại học, trên đại học
|
"
|
15
|
16
|
|
|
5
|
Tổng số lao động trong hợp tác xã
|
Người
|
3.681
|
3.723
|
101,1
|
|
6
|
Tổng doanh thu
hợp tác xã
|
Tr.đồng
|
1.600
|
1.800
|
112,5
|
|
7
|
Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã
|
"
|
82
|
90
|
109,8
|
|
8
|
Thu nhập bình quân một xã viên HTX
|
"
|
41
|
45
|
109,8
|
|
9
|
Thu nhập bình quân một lao động của
HTX
|
"
|
41
|
45
|
109,8
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2022
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
38.024
|
37.699
|
99,1
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
31.389
|
31.064
|
99,0
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
6.635
|
6.635
|
100,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
4.796
|
4.764
|
99,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,40
|
65,20
|
99,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
31.389
|
31.064
|
99,0
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.165
|
1.165
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,9
|
56,9
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.635
|
6.635
|
100,0
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
249
|
224
|
90,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
240
|
250
|
104,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
5.964
|
5.600
|
93,9
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
284
|
284
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,1
|
22,1
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
628
|
628
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
149
|
180
|
120,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,7
|
21,0
|
101,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
308
|
378
|
122,7
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
2.600
|
2.600
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
181,4
|
181,4
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
47.156
|
47.156
|
100,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.310
|
1.429
|
109,1
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
26.785
|
26.788
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
89,3
|
89,92
|
100,7
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
14.050
|
14.860
|
105,8
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
5.512
|
5.721
|
103,8
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
653
|
653
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
77
|
77
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
577
|
577
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
102.000
|
102.100
|
100,1
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
250
|
360
|
144,0
|
|
|
Trong đó: Tôm nuôi
|
Tấn
|
250
|
350
|
140,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
150
|
150
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Nuôi tôm
|
"
|
150
|
150
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
149,2
|
149,2
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình
kiên cố
|
"
|
149,2
|
149,2
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm
non công lập
|
Cháu
|
6.554
|
6.675
|
101,8
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
25.245
|
24.158
|
95,7
|
|
|
- Trung học cơ
sở
|
"
|
15.793
|
16.845
|
106,7
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
8.893
|
8.963
|
100,8
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
679
|
654
|
96,3
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
263.939
|
264.220
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm
sinh
|
‰
|
0,30
|
0,05
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
60
|
60
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
72.413
|
73.645
|
101,7
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
911
|
861
|
94,5
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
50
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
1,26
|
1,17
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ
bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ
TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
69.366
|
67.863
|
97,8
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
59.232
|
57.729
|
97,5
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
10.134
|
10.134
|
100,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
9.529
|
9.441
|
99,1
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
62,2
|
61,1
|
98,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
59.232
|
57.729
|
97,5
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.759
|
1.759
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
57,6
|
57,6
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
10.134
|
10.134
|
100,0
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
973
|
973
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
257
|
255,2
|
99,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
24.995
|
24.827
|
99,3
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.186
|
1.193
|
100,6
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
25,2
|
25,1
|
99,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.989
|
2.989
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
477
|
538
|
112,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,6
|
20,3
|
98,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
984
|
1.092
|
111,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.566
|
1.566
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
197,9
|
190,3
|
96,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
30.995
|
29.800
|
96,1
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.636
|
1.731
|
105,8
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
60.201
|
60.189
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
69,4
|
69,73
|
100,5
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
36.106
|
37.200
|
103,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
11.540
|
12.254
|
106,2
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
9.289
|
9.289
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
2.148
|
2.148
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
7.142
|
7.142
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
34.108
|
34.000
|
99,7
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
1.350
|
1.500
|
111,1
|
|
|
Trong đó : Tôm nuôi
|
Tấn
|
1.350
|
900
|
66,7
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
154
|
154
|
100,0
|
|
|
Trong đó : Nuôi tôm
|
Ha
|
120,5
|
120,5
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
6.578,86
|
6.489,42
|
98,6
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình
kiên cố
|
"
|
6.578,86
|
6489,42
|
98,6
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non công lập
|
Cháu
|
6.535
|
6.060
|
92,7
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
15.611
|
15.669
|
100,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
10.463
|
10.876
|
103,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
5.342
|
5.358
|
100,3
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
350
|
414
|
118,3
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
183.466
|
183.661
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm
sinh
|
‰
|
0,10
|
0,05
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
230
|
230
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
59.493
|
60.519
|
101,7
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
2.815
|
2.493
|
88,6
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
322
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
4,73
|
4,12
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu
kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng
rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
53.769
|
53.080
|
98,7
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
47.171
|
46.482
|
98,5
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
6.598
|
6.598
|
100,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
7.624
|
7.838
|
102,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
61,87
|
59,3
|
95,8
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
47.171
|
46.482
|
98,5
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.210
|
1.210
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,5
|
54,5
|
99,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.598
|
6.598
|
100,0
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.700
|
1.700
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
250
|
245,4
|
98,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
42.500
|
41.718
|
98,2
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
840
|
840
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
23
|
23
|
100,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.930
|
1.930
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
175
|
175
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,7
|
17,6
|
99,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
310
|
308
|
99,4
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.350
|
1.350
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
211
|
209,6
|
99,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
28.488
|
28.300
|
99,3
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
6.298
|
6.382
|
101,3
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
31.528
|
32.520
|
103,1
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
80,3
|
78,41
|
97,6
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
42.353
|
45.940
|
108,5
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
10.506
|
11.200
|
106,6
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.000
|
1100
|
110,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.000
|
1100
|
110,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
4.366
|
4.366
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
269
|
269
|
|
|
|
|
- Rừng sản xuất
|
"
|
4.096
|
4.096
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
30
|
30
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
5
|
5
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
890,36
|
902,96
|
101,4
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình
kiên cố
|
"
|
890,36
|
902,96
|
101,4
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm
non công lập
|
Cháu
|
2.471
|
2.450
|
99,2
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
7.441
|
7.397
|
99,4
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.900
|
5.091
|
103,9
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.341
|
1.360
|
101,4
|
|
3
|
Giáo dục thường
xuyên
|
Học sinh
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
96.708
|
96.811
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,10
|
0,05
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
220
|
220
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
26.481
|
26.687
|
100,8
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
498
|
464
|
93,2
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
34
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
1,88
|
1,74
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ
bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo
chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
58.829
|
57.682
|
98,1
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
51.206
|
50.060
|
97,8
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
7.622
|
7.622
|
100,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
7.817
|
7.700
|
98,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
65,5
|
65,0
|
99,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
51.206
|
50.060
|
97,8
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.235
|
1.235
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
61,7
|
61,7
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.622
|
7.622
|
100,0
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.396
|
1.396
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
291,4
|
315
|
108,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
40.665
|
43.974
|
108,1
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
557
|
557
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,9
|
22,9
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.276
|
1.276
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
187
|
230
|
123,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18,6
|
18,5
|
99,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
348
|
426
|
122,4
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.120
|
1.120
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
206,5
|
206,5
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
23.116
|
23.116
|
100,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
4.653
|
4.761
|
102,3
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
23.078
|
23.088
|
100,0
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
89,7
|
90,45
|
100,8
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
65.854
|
74.327
|
112,9
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
15.839
|
16.000
|
101,0
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
850
|
500
|
58,8
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
850
|
500
|
58,8
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
5.693
|
5.693
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
2.265
|
2.265
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
3.428
|
3.428
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
100
|
115
|
115,0
|
|
|
Trong đó : Tôm nuôi
|
"
|
100
|
100
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
63,5
|
63,5
|
100,0
|
|
|
Trong đó : Nuôi tôm
|
"
|
63,5
|
63.5
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
506,58
|
486,62
|
96,1
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình
kiên cố
|
"
|
506,58
|
486,62
|
96,1
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non công lập
|
Cháu
|
4.357
|
3.750
|
86,1
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
9.768
|
9.594
|
98,2
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
6.745
|
6.948
|
103,0
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
4.599
|
4.641
|
100,9
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
129.823
|
129.961
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,10
|
0,10
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
160
|
160
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
39.025
|
39.639
|
101,6
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
756
|
664
|
87,8
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
92
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
1,94
|
1,68
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước
thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều
giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày
06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
53.624
|
51.799
|
96,6
|
|
|
Trong đó:
|
+ Thóc
|
"
|
42.176
|
40.352
|
95,7
|
|
|
|
+ Ngô
|
"
|
11.448
|
11.448
|
100,0
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
6.233
|
6.201
|
99,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
66,7
|
65,1
|
97,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
42.176
|
40.352
|
95,7
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.774
|
1.774
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
64,5
|
64,5
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
11.448
|
11.448
|
100,0
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
732
|
723
|
98,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
230
|
263
|
114,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
16.843
|
19.015
|
112,9
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
624
|
624
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
25,9
|
25,9
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.615
|
1.615
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
408
|
606
|
148,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
18,8
|
24,5
|
130,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
766
|
1.485
|
193,8
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
842
|
842
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
180,2
|
157,6
|
87,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
15.166
|
13.266
|
87,5
|
|
2
|
Chăn nuôi
|
Con
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
3.179
|
3.258
|
102,5
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
24.541
|
24.651
|
100,4
|
|
|
Tỷ trọng
bò lai
|
%
|
96,7
|
97,02
|
100,3
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
56.105
|
61.650
|
109,9
|
|
|
Trong đó: Sản lượng thịt hơi xuất
chuồng
|
Kg
|
11.698
|
11.625
|
99,4
|
|
3
|
Lâm nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng
tập trung
|
Ha
|
901
|
901
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
Ha
|
901
|
901
|
100,0
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
10.239
|
10.239
|
100.0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
993
|
993
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
9.245
|
9.245
|
100,0
|
|
4
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
50
|
70
|
140,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
30
|
30
|
100,0
|
|
5
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
2.718,86
|
2.718,86
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
Ha
|
2.718,86
|
2.718,86
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non công lập
|
Cháu
|
2.814
|
2.720
|
96,7
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
6.215
|
6.042
|
97,2
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.422
|
4.533
|
102,5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
2.347
|
2.365
|
100,8
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
82.951
|
83.040
|
100,1
|
|
2
|
Mức giảm sinh
|
‰
|
0,10
|
0,05
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
120
|
120
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
25.828
|
26.038
|
100,8
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
1.153
|
1.050
|
91,1
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
103
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
4,46
|
4,03
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu
kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà
soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều
giai đoạn 2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
84.847
|
80.369
|
94,7
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
73.867
|
69.049
|
93,5
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
10.980
|
11.320
|
103,1
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
10.600
|
10.460
|
98,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
69,7
|
66,0
|
94,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
73.867
|
69.049
|
93,5
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.700
|
1.748
|
102,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
64,6
|
64,8
|
100,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
10.980
|
11.320
|
103,1
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
700
|
700
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
180
|
228
|
126,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
12.600
|
15.960
|
126,7
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.514
|
1.514
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
24,9
|
25,4
|
102,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
3.773
|
3.841
|
101,8
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.336
|
1.340
|
100,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
22,3
|
23,0
|
103,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.976
|
3.082
|
103,6
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
3.643
|
3.643
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
122,1
|
122,1
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
44.486
|
44.486
|
100,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.628
|
1.742
|
107,0
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
29.205
|
29.150
|
99,8
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
66,86
|
68,25
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
70.320
|
78.100
|
111,1
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
9.602
|
9.588
|
99,9
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
370
|
429
|
115,9
|
|
|
Trong đó:
|
- Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
129
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
370
|
300
|
81,1
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
5.376
|
5.376
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
2.380
|
2.380
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
2.996
|
2.996
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
4.900
|
4.900
|
100,0
|
|
|
- Sản lượng thủy
sản nuôi trồng
|
"
|
3.010
|
3.515
|
116,8
|
|
|
Trong đó : Tôm nuôi
|
"
|
1.045
|
1.300
|
124,4
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
330
|
330,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó : Nuôi tôm
|
"
|
44
|
44
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
3.819,45
|
3.819,45
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
3.819,45
|
3.819,45
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non công lập
|
Cháu
|
3.931
|
3.744
|
95,2
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
7.622
|
7.340
|
96,3
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
5.920
|
6.008
|
101,5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
4.072
|
4.047
|
99,4
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
497
|
663
|
133,4
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
113.800
|
113.921
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,10
|
0,05
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
170
|
170
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
36.792
|
36.921
|
100,4
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
2.320
|
2.085
|
89,9
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
235
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
6,31
|
5,65
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn
nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến
ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng
lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
63.493
|
63.244
|
99,6
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
60.688
|
60.306
|
99,4
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
2.805
|
2.938
|
104,7
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
10.066
|
10.100
|
100,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
60,3
|
59,7
|
99,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
60.688
|
60.306
|
99,4
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
482
|
500
|
103,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,2
|
58,8
|
101,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.805
|
2.938
|
104,7
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
120
|
120
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
145,1
|
247,5
|
170,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.742
|
2.970
|
170,5
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
845
|
845
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
24,2
|
24,2
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2.043
|
2.043
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
27
|
30
|
111,1
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
15,4
|
15,7
|
101,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
41
|
47
|
114,9
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.027
|
1.027
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
240,5
|
230.8
|
96,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
24.707
|
23.707
|
96,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
928
|
1.024
|
110,3
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
37.773
|
37.985
|
100,6
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
95,04
|
94,51
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
12.985
|
13.118
|
101,0
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tẩn
|
6.183
|
6.500
|
105,1
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.400
|
1.507
|
107,6
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
7
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.400
|
1.500
|
107,1
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
14.253
|
14.253
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
3.582
|
3.582
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
10.671
|
10.671
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
98.000
|
98.200
|
100,2
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
"
|
2.865
|
2.865
|
100,0
|
|
|
Trong đó : Tôm nuôi
|
"
|
2.750
|
2.850
|
103,6
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
560
|
560
|
100,0
|
|
|
Trong đó : Nuôi tôm
|
"
|
237
|
237
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
4.546,53
|
4.535,78
|
99,8
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
4.546,53
|
4.535,78
|
99,8
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm
non công lập
|
Cháu
|
4.916
|
4.670
|
95,0
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
9.366
|
9.389
|
100,2
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
7.095
|
7.083
|
99,8
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
3.385
|
3.334
|
98,5
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
592
|
640
|
108,1
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
122.453
|
122.583
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giám
sinh
|
‰
|
0,05
|
0,10
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
260
|
260
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
40.436
|
40.848
|
101,0
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
1.700
|
1.530
|
90,0
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
170
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
4,20
|
3,75
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước
thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều
giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến
ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
28.773
|
29.906
|
103,9
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
28.367
|
29.500
|
104,0
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
406
|
406
|
100,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
5.209
|
5.400
|
103,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,5
|
54,6
|
100,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
28.367
|
29.500
|
104,0
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
99
|
100
|
101,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
40,9
|
40,6
|
99,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
406
|
406
|
100,0
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
589
|
470
|
79,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
169,5
|
165
|
97,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
9.982
|
7.750
|
77,6
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
29
|
60
|
204,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,7
|
21,7
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
64
|
134
|
209,4
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
10,5
|
18
|
171,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
16,1
|
16,6
|
103,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
16,9
|
29,9
|
176,9
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
67,5
|
67,5
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
49,3
|
49,3
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
333
|
333
|
100,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
27.899
|
27.988
|
100,3
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
5.099
|
5.085
|
99,7
|
|
|
Tỷ trọng
bò lai
|
%
|
76,43
|
76,64
|
100,3
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
27.665
|
28.641
|
103,5
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
3.068
|
3.105
|
101,2
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
8.523
|
7.634
|
89,6
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
22
|
134
|
615,8
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
8.501
|
7.500
|
88,2
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
86.558
|
86.558
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
34.088
|
34.088
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
52.470
|
52.470
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
96
|
96
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
208
|
208
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
6.064,01
|
6.064,01
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
6.064,01
|
6.064,01
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non công lập
|
Cháu
|
3.607
|
3.421
|
94,8
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông
công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
5.842
|
5.874
|
100,5
|
|
|
- Trung học cơ
sở
|
"
|
4.198
|
4.327
|
103,1
|
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú
|
"
|
280
|
280
|
100,0
|
|
|
- Trung học phổ
thông
|
"
|
1.549
|
1.542
|
99,5
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
122
|
112
|
91,8
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
60.124
|
60.188
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm
sinh
|
‰
|
0,00
|
0,05
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
120
|
120
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
17.285
|
17.574
|
101,7
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
5.991
|
5.357
|
89,4
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
634
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
34,66
|
30,48
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu
kỳ năm 2022 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng
rà soát hộ nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
7.471
|
7.462
|
99,9
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
7.439
|
7.397
|
99,4
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
33
|
65
|
200,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.644
|
1.537
|
93,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,2
|
48,1
|
106,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
7.439
|
7.397
|
99,4
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
11
|
20
|
188,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
30,7
|
32,5
|
106,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
33
|
65
|
200,0
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.255
|
1.255
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
141,7
|
141
|
99,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
17.784
|
17.695
|
99,5
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
7
|
7
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
24,5
|
24,5
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
17
|
17
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
2,4
|
2,4
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
9,6
|
9,6
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
2,3
|
2,3
|
100,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
37
|
36,7
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
71,4
|
71,4
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
262
|
262
|
100,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
5.609
|
5.704
|
101,7
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
2.203
|
2.212
|
100,4
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
59,01
|
66,55
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
8.960
|
9.020
|
100,7
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
1.640
|
1.632
|
99,5
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.037
|
1.063
|
102,5
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
19
|
63
|
334,5
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.018
|
1.000
|
98,2
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
17.244
|
17.244
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
9.031
|
9.031
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
8.212
|
8.212
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
30
|
30
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
21
|
21
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
được tưới
|
Ha
|
1.627,78
|
1.627,78
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
1.627,78
|
1.627,78
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm
non công lập
|
Cháu
|
1.371
|
1.075
|
78,4
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
1.855
|
1.893
|
102,0
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.137
|
1.227
|
107,9
|
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú
|
"
|
200
|
200
|
100,0
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
493
|
530
|
107,5
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
18.756
|
18.776
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm
sinh
|
‰
|
0,02
|
0,05
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
80
|
80
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
5.210
|
5.272
|
101,2
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
1.329
|
1.162
|
87,4
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
167
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
25,51
|
22,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo chuẩn
nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu kỳ
đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng
lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
25.598
|
26.456
|
103,3
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
25.307
|
26.164
|
103,4
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
292
|
292
|
100,0
|
|
|
- Một số cây
trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
5.232
|
5.522
|
105,5
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,4
|
47,4
|
98,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
25.307
|
26.164
|
103,4
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
87
|
90
|
103,6
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
33.5
|
32,4
|
96,6
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
292
|
292
|
100,0
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
7.024
|
7.024
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
147,6
|
160,9
|
109,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
103.668
|
113.010
|
109,0
|
|
|
+ Mía cây:
|
Diện tích
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
52
|
52
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
23,6
|
23,6
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
124
|
124
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
23,3
|
34
|
145,9
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
8,7
|
8,6
|
98,7
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
20,3
|
29,2
|
143,8
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
188
|
188,3
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
85,7
|
77
|
89,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.614
|
1.450
|
89,8
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
12.921
|
13.214
|
102,3
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
17.810
|
17.785
|
99,9
|
|
|
Tỷ trọng
bò lai
|
%
|
33,11
|
35,09
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
20.211
|
22.899
|
113,3
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
5 188
|
5.210
|
100,4
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
1.939
|
2.408
|
124,2
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
39
|
208
|
534,9
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.900
|
2.200
|
115,8
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
38.290
|
38.290
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
24.470
|
24.470
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
13.820
|
13.820
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
18
|
18
|
100,0
|
Nuôi
chủ yếu trên Hồ Nước Trong
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
10
|
10
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
2.539,30
|
2.539,30
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố
|
"
|
2.539,30
|
2.539,30
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non công lập
|
Cháu
|
4.128
|
4.210
|
102,0
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
8.032
|
8.230
|
102,5
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
5.968
|
6.072
|
101,7
|
|
|
Trong đó: Dân tộc nội
trú
|
"
|
280
|
280
|
100,0
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
2.550
|
2.617
|
102,6
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
78.520
|
78.604
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,05
|
0,00
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
150
|
150
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
22.333
|
22.621
|
101,3
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
6.995
|
6.166
|
88,1
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
829
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
31,32
|
27,26
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước
thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022
theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ
nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
6.660
|
6.860
|
103,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
6.302
|
6.502
|
103,2
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
357
|
357
|
100,0
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.445
|
1.478
|
102,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
43,6
|
44,0
|
100,9
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
6.302
|
6.502
|
103,2
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
134
|
134
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
26,6
|
26,6
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
357
|
357
|
100,0
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
955
|
921
|
96,4
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
182,1
|
182,1
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
17.391
|
16.771
|
96,4
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
57,8
|
75,0
|
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
6,7
|
6,8
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
39,0
|
51,0
|
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
154
|
154
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
59,9
|
59,9
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
924
|
924
|
100,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
1.886
|
1.988
|
105,4
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
8.426
|
8.439
|
100,2
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
1,01
|
5,08
|
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
7.605
|
8.295
|
109,1
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
1.528
|
1.500
|
98,2
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng
tập trung
|
Ha
|
1.823
|
2.175
|
119,3
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng
phòng hộ
|
"
|
|
140
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
1.823
|
2.035
|
111,6
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại rừng
|
Ha
|
21.129
|
21.129
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
14.427
|
14.427
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
6.703
|
6.703
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy
sản nuôi trồng
|
Tấn
|
16
|
16
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
3
|
3
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.487,04
|
1.424,52
|
95,8
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình
kiên cố
|
"
|
1.487,04
|
1.424,52
|
95,8
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non công lập
|
Cháu
|
1.513
|
1.580
|
104,4
|
|
2
|
Giáo dục phổ
thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
2.470
|
2.453
|
99,3
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.894
|
1.900
|
100,3
|
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú
|
"
|
201
|
200
|
99,5
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
732
|
729
|
99,6
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
21.213
|
21.236
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,05
|
0,05
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
70
|
70
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
5.792
|
5.879
|
101,5
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
2.745
|
2.474
|
90,1
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
271
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
47,39
|
42,08
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước
thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo
chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu
kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng lương thực cây có hạt
|
Tấn
|
10.094
|
8.600
|
85,2
|
|
|
Trong đó:
|
+ Lúa
|
Tấn
|
8.467
|
6.900
|
81,5
|
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
1.627
|
1.700
|
104,5
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Lúa:
|
Diện tích
|
Ha
|
2.392
|
1.958
|
81,9
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
35,4
|
35,2
|
99,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
8.467
|
6.900
|
81,5
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
562
|
562
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
28,9
|
30,2
|
104,5
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.627
|
1.700
|
104,5
|
|
|
+ Sắn:
|
Diện tích
|
Ha
|
1.410
|
1.095
|
77,7
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
127,5
|
161,9
|
127,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
17.975
|
17.730
|
98,6
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
136
|
136
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
15,8
|
15,8
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
215,0
|
215
|
100,0
|
|
|
+ Đậu:
|
Diện tích
|
Ha
|
223
|
228
|
102,2
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
10,9
|
10,8
|
99,1
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
243,7
|
246,2
|
101,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
366
|
366,1
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
114,1
|
103,8
|
91,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
4.178
|
3.800
|
91,0
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn trâu
|
Con
|
695
|
779
|
112,1
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
14.986
|
14.865
|
99,2
|
|
|
Tỷ trọng bò lai
|
%
|
31,43
|
33,55
|
106,7
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
14.847
|
15.600
|
105,1
|
|
|
+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
1.747
|
1.600
|
91,6
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
5.924
|
5.592
|
94,4
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
17
|
49
|
294,5
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản xuất
|
"
|
5.907
|
5.543
|
93,8
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
43.458
|
43.458
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
19.945
|
19.945
|
100,0
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
23.513
|
23.513
|
100,0
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
75
|
75
|
100,0
|
|
|
- Diện tích nuôi trồng
|
Ha
|
22
|
22
|
100,0
|
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
1.279,81
|
1.279,81
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình
kiên cố
|
"
|
1.279,81
|
1.279,81
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non công lập
|
Cháu
|
3.778
|
3.790
|
100,3
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
6.052
|
5.791
|
95,7
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
4.368
|
4.419
|
101,2
|
|
|
Trong đó: Dân tộc nội trú
|
"
|
440
|
440
|
100,0
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
1.811
|
1.822
|
100,6
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
53.618
|
53.675
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,00
|
0,10
|
|
|
3
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
170
|
170
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
14.177
|
15.248
|
107,6
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
6.037
|
5.735
|
95,0
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
302
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia
|
%
|
42,58
|
37,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước
thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022 theo
chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ nghèo đầu
kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025).
KẾ HOẠCH NĂM 2022
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
|
Đơn
vị tính
|
Ước
thực hiện 2021
|
Kế
hoạch 2022
|
KH
2022/ Ước TH 2021 (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Một số cây trồng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngô:
|
Diện tích
|
Ha
|
3
|
3
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
64,7
|
64,7
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
19
|
19
|
100,0
|
|
|
+ Lạc:
|
Diện tích
|
Ha
|
45
|
45
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,9
|
19,9
|
100,0
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
90
|
90
|
100,0
|
|
|
+ Rau:
|
Diện tích
|
Ha
|
927
|
902
|
97,3
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
158
|
148,6
|
94,3
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
14.611
|
13.400
|
91,7
|
|
|
Sản
phẩm đặc trưng
|
|
|
|
|
|
|
* Tỏi:
|
Diện tích
|
Ha
|
325
|
325
|
100,0
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
124,7
|
125,0
|
100,2
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
4.054
|
4.063
|
100,2
|
|
|
* Hành:
|
Diện tích
|
Ha
|
602
|
577
|
95,8
|
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
175
|
162
|
92,4
|
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
10.557
|
9.338
|
88,5
|
|
|
- Đàn gia súc:
|
|
|
|
|
|
|
+ Đàn bò
|
Con
|
240
|
243
|
101,3
|
|
|
+ Đàn heo
|
Con
|
295
|
350
|
118,6
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới rừng tập trung
|
Ha
|
|
10
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Trồng rừng phòng hộ
|
"
|
|
10
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng sản
xuất
|
"
|
|
|
|
|
|
- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3
loại
|
Ha
|
87
|
87
|
|
|
|
Trong đó:
|
+ Rừng phòng hộ
|
"
|
83
|
83
|
|
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
"
|
4
|
4
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
- Sản lượng thủy sản đánh bắt
|
Tấn
|
25.680
|
25.800
|
100,5
|
|
|
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
|
250
|
310
|
124,0
|
Nuôi
lồng trên biển
|
4
|
Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích được tưới
|
Ha
|
200
|
200
|
100,0
|
|
|
Trong đó: Tưới bằng công trình
kiên cố
|
"
|
200
|
200
|
100,0
|
|
B
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non công lập
|
Cháu
|
1.285
|
1.282
|
99,8
|
|
2
|
Giáo dục phổ thông công lập
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
1.875
|
1.868
|
99,6
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
"
|
1.312
|
1.315
|
100,2
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
"
|
676
|
702
|
103,8
|
|
3
|
Giáo dục thường xuyên
|
Học
sinh
|
100
|
70
|
70,0
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
Người
|
18.761
|
18.781
|
100,1
|
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
‰
|
0,10
|
0,00
|
|
|
3
|
Tổng số
giường bệnh
|
Giường
|
60
|
60
|
100,0
|
|
III
|
Lao động, việc làm, giảm nghèo*
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
6.193
|
6.259
|
101,1
|
|
2
|
Số hộ nghèo
|
"
|
628
|
543
|
86,5
|
|
3
|
Số hộ nghèo giảm trong năm
|
"
|
|
85
|
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc
gia
|
%
|
10,14
|
8,68
|
|
|
* Ghi chú: Số liệu hộ nghèo ở cột ước
thực hiện năm 2021 là số liệu hộ nghèo đầu kỳ năm 2022
theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 (kết quả sơ bộ tổng rà soát hộ
nghèo đầu kỳ đến ngày 06/12/2021 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn
2022-2025).
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2021 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1274/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
4.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|