Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
317/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Lê Hải Hòa
Ngày ban hành:
08/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 317/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 08
tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây
dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành
chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát
triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính công bố mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở, kinh doanh
bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
không nêu trong quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày
27/12/2017; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021; Quyết định số 960/QĐ-BXD
ngày 26/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, KT, LĐTTPVHCC;
- Viễn Thông tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hải Hòa
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời gian giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. LĨNH VỰC NHÀ Ở (10 THỦ TỤC)
01
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử
dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không có
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở.
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
02
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền
kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không có
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
03
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
theo quy định
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không có
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
04
Thủ tục công nhận hạng/công
nhận lại hạng nhà chung cư
10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của
Bộ Xây dựng quy định về phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư.
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn
10 ngày làm việc
05
Thủ tục công nhận điều chỉnh
hạng nhà chung cư
10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của
Bộ Xây dựng.
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn
10 ngày làm việc
06
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không có
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng
dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở.
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
07
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không
quá 60 ngày
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không có
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
08
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ
sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không có
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
09
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không có
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn
40 ngày làm việc
10
Thủ tục công nhận chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp
có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo
quy định
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không có
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.
2. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 THỦ TỤC)
01
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công
bố hợp quy
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
150.000 đồng
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ
Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời gian giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Cách thức thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 THỦ TỤC)
01
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
Không có
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn.
- Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống
còn 40 ngày làm việc.
- Sửa đổi căn cứ pháp lý.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
Tên thủ tục
hành chính
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
Tên văn bản
QPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (04 THỦ TỤC)
01
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị;
dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao
Bằng
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
02
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự
án cải tạo chỉnh trang khu đô thị: dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ
tịch UBND
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ
03
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà
ở và lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở
04
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ
tịch UBND
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ
Công bố: 16 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 11 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 01 TTHC
- Bãi bỏ: 04 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 10 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết: 08 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN,
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. LĨNH VỰC NHÀ Ở
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
- Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử
dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
- Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền
kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
- Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với
nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
Thứ tự công việc
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
0,5 ngày
Bước 2
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 3
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), thành lập hội đồng xác định giá, dự thảo
phương án giải quyết TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
15,0 ngày
Bước 4
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 5
Tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở để
tính tiền nhà, tiền sử dụng đất theo quy định
Lãnh đạo Sở Xây dựng
12 ngày
Bước 6
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết
TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
2,0 ngày
Bước 7
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 8
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
Lãnh đạo Sở Xây dựng
01 ngày
Bước 9
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Xây dựng
0,5 ngày
Bước 10
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
5 ngày
Bước 11
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định phê duyệt
giá bán nhà ở để tính tiền nhà, tiền sử dụng đất
Lãnh đạo UBND tỉnh
2,0 ngày
Bước 12
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 13
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
40 ngày làm việc
2. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính:
- Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà
chung cư.
- Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư.
Thứ tự công việc
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
0,5 ngày
Bước 2
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 3
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tổ chức kiểm tra thực tế chung cư, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
6,0 ngày
Bước 4
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
1,5 ngày
Bước 5
Lãnh đạo Sở Xem xét, quyết định công nhận hạng
nhà chung cư
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 6
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
Văn thư Sở Xây dựng
0,5 ngày
Bước 7
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
10 ngày làm việc
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
Thứ tự công việc
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lên văn thư UBND tỉnh
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
0,5 ngày
Bước 2
Gửi lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công thụ lý
hồ sơ
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 3
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phân công
thụ lý hồ sơ.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 4
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tổ chức kiểm tra thực tế chung cư, dự thảo kết quả giải quyết TTHC)
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh được phân công
30,0 ngày
Bước 5
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 6
Lãnh đạo UBND tỉnh Xem xét, ký văn bản đồng ý gia
hạn
Lãnh đạo UBND tỉnh
7,5 ngày
Bước 7
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 8
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
40 ngày làm việc
4. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
0,5 ngày
Bước 2
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 3
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), dự thảo phương án giải quyết TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
7,0 ngày
Bước 4
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 5
Hoàn thiện giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải
quyết TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
9,0 ngày
Bước 6
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 7
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
Lãnh đạo Sở Xây dựng
01 ngày
Bước 8
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Xây dựng
0,5 ngày
Bước 9
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
5 ngày
Bước 10
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định
phê duyệt danh sách người được thuê, thuê mua nhà ở
Lãnh đạo UBND tỉnh
5 ngày
Bước 11
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 12
Thông báo cho các cá nhân đủ điều kiện để tiến
hành ký kết hợp đồng thuê, thuê mua
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
30 ngày làm việc
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
0,5 ngày
Bước 2
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 3
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
dự thảo phương án giải quyết TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
10,0 ngày
Bước 4
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
5 ngày
Bước 5
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
Lãnh đạo Sở Xây dựng
3 ngày
Bước 6
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Xây dựng
0,5 ngày
Bước 7
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
5 ngày
Bước 8
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định
phê duyệt danh sách người được thuê
Lãnh đạo UBND tỉnh
5 ngày
Bước 9
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 10
Thông báo cho các cá nhân đủ điều kiện để tiến
hành ký kết hợp đồng thuê nhà
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
30 ngày làm việc
6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
0,5 ngày
Bước 2
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 3
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), dự thảo phương án giải quyết TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
10,0 ngày
Bước 4
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 5
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết
TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
11,0 ngày
Bước 6
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 7
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 8
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Xây dựng
0,5 ngày
Bước 9
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
5 ngày
Bước 10
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 11
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
30 ngày làm việc
7. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
Thứ tự công việc
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
0,5 ngày
Bước 2
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 3
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
dự thảo phương án giải quyết TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
7,0 ngày
Bước 4
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
2 ngày
Bước 5
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
Lãnh đạo Sở Xây dựng
2 ngày
Bước 6
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Xây dựng
0,5 ngày
Bước 7
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
4 ngày
Bước 8
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định
công nhận chủ đầu tư dự án
Lãnh đạo UBND tỉnh
3 ngày
Bước 9
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 10
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
20 ngày làm việc
B. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư
Thứ tự công việc
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
0,5 ngày
Bước 2
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 3
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ,
tham vấn ý kiến chuyên gia (nếu có), dự thảo phương án giải quyết TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
15,0 ngày
Bước 4
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo phương án giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 5
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Dự thảo Kết quả giải quyết
TTHC)
Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
16,0 ngày
Bước 6
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà
0,5 ngày
Bước 7
Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả TTHC
Lãnh đạo Sở Xây dựng
01 ngày
Bước 8
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Văn
phòng UBND tỉnh
Văn thư Sở Xây dựng
0,5 ngày
Bước 9
Xem xét, thẩm định xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
Công chức Văn phòng UBND tỉnh
05 ngày
Bước 10
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định
công nhận chủ đầu tư dự án
Lãnh đạo UBND tỉnh
3 ngày
Bước 11
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
Văn thư UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 12
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
40 ngày làm việc
C. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thứ tự công việc
Nội dung công
việc
Người thực hiện
Thời gian thực
hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
0,5 ngày
Bước 2
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ
lý hồ sơ.
Lãnh đạo phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng
0,5 ngày
Bước 3
Thụ lý giải quyết hồ sơ (dự thảo kết quả giải quyết
TTHC)
Công chức phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng
2,0 ngày
Bước 4
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối
với dự thảo kết quả giải quyết TTHC
Lãnh đạo phòng Kinh tế - Vật liệu xây dựng
0,5 ngày
Bước 5
Lãnh đạo Sở Xem xét, ký Thông báo tiếp nhận hồ sơ
công bố hợp quy
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 6
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho
TTPVHCC
Văn thư Sở Xây dựng
0,5 ngày
Bước 7
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC
Không tính thời
gian
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
5 ngày làm việc
Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 317/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
4.649
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng