Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5369/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 31/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5369/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRẢNG BOM, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom tại Tờ trình số 362/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021; Kết luận Thẩm định hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trảng Bom tại Thông báo số 256/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1247/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:                                                       

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng

năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

25.232,37

77,11

18.768,32

57,35

1.1

Đất trồng lúa

1.021,10

4,05

713,14

3,8

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

412,91

1,64

324,36

1,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.085,65

16,19

1.992,04

10,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18.262,80

72,38

14.685,31

78,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,18

0,02

6,18

0,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

9,45

0,04

5,88

0,03

1.6

Đất rừng sản xuất

302,27

1,2

10,83

0,06

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

2,77

0,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

951,71

3,77

684,29

3,65

1.8

Đất nông nghiệp khác

593,21

2,35

670,65

3,57

2

Đất phi nông nghiệp

7.491,68

22,89

13.955,73

42,65

2.1

Đất quốc phòng

34,06

0,45

81,27

0,58

2.2

Đất an ninh

7,84

0,1

17,68

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

1.335,28

17,82

2.050,46

14,69

2.4

Đất cụm công nghiệp

53,08

0,71

245,08

1,76

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

61,43

0,82

588,43

4,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

437,62

5,84

499,00

3,58

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

89,12

1,19

427,9

3,07

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.950,95

26,04

5.070,76

36,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất giao thông

1.289,45

17,21

3.752,66

26,89

 

Đất thủy lợi

153,65

2,05

158,24

1,13

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

23,67

0,32

130,19

0,93

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,71

0,09

63,93

0,46

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

127,78

1,71

360,38

2,58

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

146,07

1,95

282,68

2,03

 

Đất công trình năng lượng

16,74

0,22

25,95

0,19

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,14

0,02

1,37

0,01

 

Đất di tích lịch sử - văn hóa

1,16

0,02

4,82

0,03

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20,63

0,28

48,01

0,34

 

Đất cơ sở tôn giáo

70,78

0,94

84,14

0,60

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

81,02

1,08

142,83

1,02

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,01

0,001

0,02

0,001

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

2,37

0,03

3,47

0,02

 

Đất chợ

9,77

0,13

12,07

0,09

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,09

0,07

4,98

0,04

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,00

0,11

555,56

3,98

2.11

Đất ở tại nông thôn

2.017,88

26,93

2.417,61

17,31

2.12

Đất ở tại đô thị

211,09

2,82

237,98

1,71

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,34

0,18

19,92

0,14

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,6

0,01

0,95

0,01

2.15

Đất tín ngưỡng

1,53

0,02

1,74

0,01

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

235,12

3,14

235,12

1,68

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.029,65

13,74

1.273,51

9,13

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

1

Đất đô thị

-

-

17.375,79

53,10

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

-

-

10.487,97

32,05

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

-

-

21,53

0,07

4

Khu du lịch

-

-

333,32

1,02

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

-

-

744,59

2,28

6

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

-

-

2.295,54

7,01

7

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

-

-

17.679,32

54,03

8

Khu thương mại - dịch vụ

-

-

232,36

0,71

9

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

-

-

168,78

0,52

10

Khu dân cư nông thôn

-

-

2.541,40

7,77

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo hiện trạng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

6.578,11

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

122,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

33,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.455,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.464,92

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,80

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

160,84

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

274,14

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

98,71

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

281,28

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

115,74

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

21,53

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

10,64

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

133,37

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

94,34

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)

1.3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

11.697,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

900,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

101,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.691,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7.128,61

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,13

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

621,06

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

278,78

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

75,95

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.514,68

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1.008,89

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

186,91

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

69,92

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

245,39

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

143,38

(Diện tích phân theo đơn vị hành chính thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trảng Bom.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm Quyết định số 5369/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hòa

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT. Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

6.578,11

225,16

383,44

129,26

166,14

238,56

171,89

220,66

512,95

267,09

326,13

279,04

1.041,89

288,74

418,09

376,85

320,52

1.211,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

122,78

-

-

3,53

4,51

1,88

1,71

-

36,31

0,16

0,12

11,40

45,79

9,49

3,69

-

2,63

1,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

33,04

-

-

3,53

-

1,87

-

-

23,71

0,06

-

1,61

0,21

0,40

-

-

1,15

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.455,92

151,54

162,65

68,49

49,71

49,51

30,63

83,90

191,99

26,70

72,47

66,30

134,77

38,88

33,46

32,20

149,11

113,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.464,92

73,48

4,35

56,53

90,11

172,74

135,52

104,12

279,97

229,89

211,25

198,47

769,20

238,76

373,26

306,37

139,05

1.081,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

160,84

-

160,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

274,14

-

36,42

0,37

8,76

8,34

0,40

29,51

4,48

5,61

36,67

2,37

60,88

1,57

4,40

37,40

22,40

14,56

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

98,71

0,14

19,18

0,34

13,05

6,09

3,63

3,13

0,20

4,73

5,62

0,50

31,25

0,04

3,28

0,08

7,33

0,12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

281,28

0,42

135,27

5,15

12,41

35,17

7,54

0,37

3,53

2,48

0,33

13,72

22,28

27,59

7,36

0,20

3,26

4,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

115,74

-

-

4,00

2,03

34,17

6,90

-

2,52

1,55

0,13

11,93

15,64

25,53

5,90

-

2,32

3,12

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

21,53

-

-

0,50

9,87

0,50

0,29

-

0,55

0,37

0,05

0,57

6,54

0,50

0,56

-

0,65

0,58

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

10,64

0,42

1,90

0,65

0,51

0,50

0,35

0,37

0,46

0,56

0,15

1,22

0,10

1,56

0,90

0,20

0,29

0,50

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

133,37

-

133,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

94,34

0,27

5,20

0,36

3,19

0,65

0,55

15,05

9,88

0,97

4,11

0,02

46,86

0,74

0,43

4,53

0,12

1,41

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm Quyết định số 5369/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

Đông Hòa

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT. Trảng Bom

Trung Hòa

Đồi 61

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

11.697,97

717,34

1.369,20

341,31

502,08

371,01

259,13

501,75

689,76

509,86

525,82

470,84

1.821,91

570,31

749,68

336,99

449,15

1.511,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

900,64

0,31

51,55

18,15

25,40

26,23

18,07

71,12

117,60

35,51

12,46

69,65

236,87

53,27

15,81

1,86

37,99

108,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

101,20

0,08

0,28

10,09

0,08

7,98

2,86

0,77

47,01

9,10

0,08

4,76

0,68

4,17

1,02

0,04

12,04

0,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.691,80

149,78

218,97

17,05

178,66

81,86

50,84

292,94

118,45

214,24

148,75

88,44

498,91

86,72

202,85

33,93

139,89

169,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7.128,61

559,93

604,70

297,19

259,59

251,28

180,05

99,47

331,44

251,29

331,90

304,72

1.007,10

424,77

522,31

261,64

221,06

1.220,17

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,13

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

621,06

1,25

398,12

3,23

14,80

1,53

8,88

1,87

112,04

3,71

8,78

0,74

37,12

3,51

3,59

8,68

13,13

0,08

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

278,78

3,51

56,76

4,23

16,42

8,01

0,41

34,28

6,61

2,21

23,65

5,20

39,26

0,89

4,82

28,57

31,29

12,66

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

75,95

2,56

39,10

1,46

7,21

2,10

0,88

2,07

3,62

2,90

0,28

2,09

2,65

1,15

0,30

1,18

5,79

0,61

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.514,68

17,58

176,37

22,35

91,97

205,32

119,80

20,97

66,87

45,00

4,84

199,16

275,05

79,31

55,07

1,98

69,49

63,55

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1.008,89

0,56

12,29

12,05

30,25

173,26

111,87

10,51

15,55

31,64

2,22

190,39

193,23

58,57

47,18

0,58

60,34

58,40

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

186,91

0,34

37,37

4,29

36,48

23,50

1,56

1,52

7,08

3,13

0,70

4,25

51,91

6,08

2,69

0,26

1,18

4,57

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

69,92

0,13

12,60

3,78

11,09

5,41

2,19

2,52

0,56

5,66

1,11

2,04

16,83

1,62

2,86

0,44

0,85

0,23

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

245,39

16,55

114,11

2,23

14,15

3,15

4,18

6,42

40,11

4,57

0,81

2,48

13,08

13,04

2,34

0,70

7,12

0,35

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

143,38

3,65

22,31

1,34

6,35

0,86

0,62

24,00

20,79

1,46

0,73

2,02

13,14

1,63

0,38

10,08

1,53

32,49

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5369/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.887

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.68.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!