STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1.
|
Nghị
quyết
|
01/2008/NQ-HĐND
ngày 28/3/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
2.
|
Nghị
quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
ngày 15/7/2011
|
Về việc Quy định mức chi thực hiện
công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 bãi bỏ
|
18/12/2021
|
3.
|
Nghị
quyết
|
24/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về việc thông qua quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
4.
|
Nghị
quyết
|
23/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Về việc thông qua Dự án phát triển
chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2013 - 2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
5.
|
Nghị
quyết
|
23/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2016-2020, tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực
theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
6.
|
Nghị
quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
ngày 09/7/2015
|
Về Kế hoạch dạy nghề giai đoạn 2016
- 2020 tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
7.
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
8.
|
Nghị
quyết
|
62/2016/NQ-HĐND
ngày 26/7/2016
|
Về việc thông qua Đề án phát triển
sản xuất lúa đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
9.
|
Nghị
quyết
|
76/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017
- 2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
10.
|
Nghị
quyết
|
90/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016
|
V/v thông qua dự án chăn nuôi bò
thịt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
11.
|
Nghị
quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
ngày 06/3/2017
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân
sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
12.
|
Nghị
quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
Ngày 06/3/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
13.
|
Nghị
quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số
23/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng v/v
thông dự án phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn
2013-2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
14.
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 bãi bỏ
|
18/12/2021
|
15.
|
Nghị
quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương
tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số
01/2017/NQ-HĐND ngày 06/3/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
16.
|
Nghị
quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Quy định mức chi để thực hiện chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao,
tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 thay thế
|
18/12/2021
|
17.
|
Nghị
quyết
|
06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020
|
Quy định mức thu học phí đối với
các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2021
|
18.
|
Nghị
quyết
|
09/2020/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế cho người thuộc hộ cận nghèo và hộ nghèo trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng năm 2021
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2022
|
19.
|
Quyết
định
|
10/2005/QĐ-UBND ngày 01/02/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Sóc Trăng đến năm
2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
20.
|
Quyết
định
|
01/2009/QĐ-UBND
ngày 09/01/2009
|
Quy định khu vực xin giấy phép khi
xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày
30/11/2021 bãi bỏ
|
10/12/2021
|
21.
|
Quyết
định
|
31/2009/QĐ-UBND
ngày 28/8/2009
|
V/v ban hành Quy định chế độ chi
tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
và tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên đạt thành tích các giải
thi đấu thể thao
|
Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày
03/6/2021 bãi bỏ
|
13/06/2021
|
22.
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 23/4/2013
|
Về việc ban hành Quy định mức hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
23.
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
Ngày 22/8/2013
|
Ban hành Quy định về công tác văn
thư lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày
01/9/2021 bãi bỏ
|
15/9/2021
|
24.
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/5/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày
27/8/2021 thay thế
|
20/9/2021
|
25.
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 21/8/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày
02/12/2021 thay thế
|
13/12/2021
|
26.
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND
ngày 29/12/2015
|
Về việc ban hành giá lúa để lập bộ
thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày
25/06/2021 thay thế
|
18/06/2021
|
27.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 23/02/2016
|
Về việc bổ sung Điều 4 chương II
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo quyết định số 37/2015/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày
24/07/2021 bãi bỏ
|
05/08/2021
|
28.
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 03/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày
25/6/2021 thay thế
|
12/07/2021
|
29.
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 04/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày
04/10/2021 thay thế
|
15/11/2021
|
30.
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 25/5/2016
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày
10/08/2021 thay thế
|
25/8/2021
|
31.
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 18/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành
kèm theo Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày
01/9/2021 bãi bỏ
|
15/09/2021
|
32.
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016
|
Ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm
thu công trình xây dựng cho Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện; ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất
lượng công trình xây dựng cho Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày
30/11/2021 thay thế
|
01/01/2022
|
33.
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 06/12/2016
|
Về việc phân cấp thẩm định dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Phòng có chức năng quản lý xây dựng
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày
24/07/2021 thay thế
|
03/08/2021
|
34.
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 19/01/2017
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ
phát triển chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
35.
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017
|
Ban hành quy định danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố
định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày
22/01/2021 thay thế
|
01/02/2021
|
36.
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 25/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày
27/8/2021 thay thế
|
20/9/2021
|
37.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sóc
Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND
tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày
02/08/2021 bãi bỏ
|
18/08/2021
|
38.
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 04/10/2018
|
Về việc quy định thẩm quyền cấp
giấy phép xây dựng; quy mô công trình và thời hạn tồn tại của công trình theo
giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 thay thế
|
15/03/2021
|
39.
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Về việc ban hành Quy định về bảo vệ
môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày
15/9/2021 bãi bỏ
|
27/9/2021
|
40.
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2018
|
Về việc phân cấp thẩm định dự án và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày
24/7/2021 thay thế
|
03/08/2021
|
41.
|
Quyết
định
|
09/2019/QĐ-UBND
ngày 02/5/2019
|
Về việc ban hành giá dịch vụ thoát
nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng giai đoạn 2019 - 2020
|
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày
22/03/2021 thay thế
|
01/04/2021
|
42.
|
Quyết
định
|
13/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019
|
Về việc bổ sung khoản 1 Điều 2
Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng ban hành khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 bãi bỏ
|
09/02/2021
|
43.
|
Quyết
định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 15/10/2019
|
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ
thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày
11/11/2021 thay thế
|
01/12/2021
|
44.
|
Quyết
định
|
12/2020/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020
|
Ban hành Quy định giá cụ thể sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
45.
|
Quyết
định
|
26/2020/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
Về việc Quy định mức thu tiền sử
dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2020
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2021
|
46.
|
Quyết
định
|
32/2020/QĐ-UBND
ngày 15/10/2020
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày
01/9/2021 thay thế
|
13/09/2021
|
47.
|
Quyết
định
|
01/2021/QĐ-UBND
ngày 01/01/2021
|
Kéo dài thời hạn áp dụng Quyết định
số 09/2019/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc
Trăng về việc ban hành giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc
Trăng giai đoạn 2019-2020
|
Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày
22/03/2021 thay thế
|
01/04/2021
|
II
|
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
|
Không có
|